HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025.
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao chi tiết 758,615 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ cho 12 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Giao bổ sung 497,161 tỷ đồng nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay (bội chi ngân sách địa phương) cho 03 dự án sử dụng vốn ODA.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 đúng trình tự, thủ tục theo quy định trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Vốn giải ngân từ khởi công đến năm 2020 (bao gồm số vốn đã được cấp thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2021) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (giao chi tiết bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương) |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
|||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.646.277 |
0 |
239.232 |
231.233 |
1.175.812 |
- |
970.750 |
35.000 |
253.587 |
231.233 |
450.930 |
620.737 |
758.615 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
432.862 |
0 |
0 |
0 |
432.862 |
|
79.606 |
0 |
0 |
0 |
79.606 |
19.868 |
354.556 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
120.524 |
0 |
0 |
0 |
120.524 |
|
79.606 |
0 |
0 |
0 |
79.606 |
19.458 |
43.066 |
|
|
Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
UBND huyện Phong Điền |
Phong Điền |
C |
2020- 2022 |
62/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (đ/c chủ trương) |
120.524 |
|
|
|
120.524 |
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
79.606 |
|
|
|
79.606 |
19.458 |
43.066 |
Kế hoạch vốn đã giao tại NQ số 47/NQ-HĐND là 58 tỷ đồng |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
312.338 |
0 |
0 |
0 |
312.338 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
410 |
311.490 |
|
|
Trục đường Hẻm 91 (đoạn Long Tuyền - đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ) |
Sở giao thông vận tải |
Bình Thủy |
B |
2022- 2025 |
63/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
312.338 |
|
|
|
312.338 |
|
|
|
|
|
|
410 |
311.490 |
|
II |
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản |
|
|
|
|
|
1.095.364 |
0 |
239.232 |
231.233 |
624.899 |
|
879.596 |
35.000 |
253.587 |
231.233 |
359.776 |
589.268 |
283.990 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
68.852 |
35.000 |
15.155 |
0 |
18.697 |
65.786 |
171 |
|
1 |
Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phong Điền |
C |
2014- 2017 |
|
|
|
|
|
|
2912/QĐ- UBND ngày 06/11/2017 |
23.077 |
|
15.155 |
|
7.922 |
20.540 |
37 |
|
2 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn - Khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) |
Chi cục Thủy lợi thành phố |
Ô Môn |
C |
2018- 2019 |
|
|
|
|
|
|
1926/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 |
45.775 |
35.000 |
|
|
10.775 |
45.246 |
134 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.364 |
0 |
239.232 |
231.233 |
624.899 |
|
810.744 |
0 |
238.432 |
231.233 |
341.079 |
523.482 |
283.819 |
|
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
B |
2016- 2023 |
2092/QĐ- TTg ngày 26/11/2015 1701/QĐ- TTg ngày 11/10/2021 |
1.095.364 |
|
239.232 |
231.233 |
624.899 |
1027/QĐ- UBND ngày 13/4/2016 |
810.744 |
|
238.432 |
231.233 |
341.079 |
523.482 |
283.819 |
Kế hoạch vốn đã giao tại NQ số 47/NQ- HĐND là 47,065 tỷ đồng |
III |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
28.206 |
0 |
0 |
0 |
28.206 |
- |
7.036 |
0 |
0 |
0 |
7.036 |
7.208 |
28.034 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.036 |
0 |
0 |
0 |
7.036 |
7.008 |
28 |
|
1 |
Trang thiết bị âm thanh ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ninh Kiều |
C |
2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
112/QĐ- STC ngày 05/8/2021 (QT) |
7.036 |
|
|
|
7.036 |
7.008 |
28 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
28.206 |
0 |
0 |
0 |
28.206 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
28.006 |
|
|
Trùng tu Di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2024 |
3685/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
28.206 |
|
|
|
28.206 |
|
|
|
|
|
|
200 |
28.006 |
|
IV |
Ngành, lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.512 |
0 |
0 |
0 |
4.512 |
4.306 |
206 |
|
* |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.512 |
0 |
0 |
0 |
4.512 |
4.306 |
206 |
|
|
Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ - giai đoạn 1 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Cái Răng |
C |
2017- 2018 |
|
|
|
|
|
|
101/QĐ- STC ngày 08/7/2021 (QT) |
4.512 |
|
|
|
4.512 |
4.306 |
206 |
|
V |
Khoa học, Công nghệ |
|
|
|
|
|
59.996 |
0 |
0 |
0 |
59.996 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.776 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
59.996 |
0 |
0 |
0 |
59.996 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.776 |
|
|
Dự án Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao năng lực, chất lượng hoạt động Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ninh Kiều |
B |
2022- 2025 |
64/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 |
59.996 |
|
|
|
59.996 |
|
|
|
|
|
|
|
59.776 |
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
29.849 |
0 |
0 |
0 |
29.849 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87 |
29.162 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
29.849 |
0 |
0 |
0 |
29.849 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87 |
29.162 |
|
1 |
Trang thiết bị Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
BCH Quân sự thành phố |
Cái Răng |
C |
2021- 2023 |
3650a/QĐ- UBND ngày 02/12/2021 |
14.853 |
|
|
|
14.853 |
|
|
|
|
|
|
87 |
14.766 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư- Thương mại và Hội chợ triển lãm Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2024 |
3646/QĐ- UBND ngày 02/12/2021 |
14.996 |
|
|
|
14.996 |
|
|
|
|
|
|
|
14.396 |
|
VII |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.891 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2.999 |
0 |
0 |
0 |
2.999 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.891 |
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Sở Tài chính |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2024 |
3679/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 |
2.999 |
|
|
|
2.999 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.891 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 giao bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
Chính phủ vay về cho vay lại |
NSĐP |
|||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.148.696 |
0 |
260.709 |
252.710 |
635.277 |
|
8.705.649 |
0 |
2.196.365 |
4.240.266 |
2.269.018 |
497.161 |
|
I |
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản |
|
|
|
|
1.095.364 |
0 |
239.232 |
231.233 |
624.899 |
|
810.744 |
0 |
238.432 |
231.233 |
341.079 |
38.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.095.364 |
0 |
239.232 |
231.233 |
624.899 |
|
810.744 |
0 |
238.432 |
231.233 |
341.079 |
38.500 |
|
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
B |
2016- 2020 |
2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 1701/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 |
1.095.364 |
|
239.232 |
231.233 |
624.899 |
1027/QĐ- UBND ngày 13/4/2016 |
810.744 |
|
238.432 |
231.233 |
341.079 |
38.500 |
Kế hoạch vốn đã giao tại NQ số 47/NQ- HĐND là 78,898 tỷ đồng |
II |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.843.195 |
0 |
1.937.150 |
3.988.250 |
1.917.795 |
448.881 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.843.195 |
0 |
1.937.150 |
3.988.250 |
1.917.795 |
448.881 |
|
|
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3) |
Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng |
A |
2016- 2021 |
|
|
|
|
|
|
164/QĐ- UBND 20/01/2016; 3432/QĐ- UBND 26/11/2018 |
7.843.195 |
|
1.937.150 |
3.988.250 |
1.917.795 |
448.881 |
Kế hoạch vốn đã giao tại NQ số 47/NQ- HĐND là 564,699 tỷ đồng |
III |
Tài nguyên |
|
|
|
|
53.332 |
0 |
21.477 |
21.477 |
10.378 |
|
51.710 |
0 |
20.783 |
20.783 |
10.144 |
9.780 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
53.332 |
0 |
21.477 |
21.477 |
10.378 |
|
51.710 |
0 |
20.783 |
20.783 |
10.144 |
9.780 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng - Phong Điền |
B |
2020- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016 |
53.332 |
|
21.477 |
21.477 |
10.378 |
512/QĐ- UBND 13/3/2020 |
51.710 |
|
20.783 |
20.783 |
10.144 |
9.780 |
Kế hoạch vốn đã giao tại NQ số 47/NQ- HĐND là 11,003 tỷ đồng |
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
Số hiệu: | 66/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
Chưa có Video