HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6909/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương, nguồn thu sử dụng đất và nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2021 với tổng số tiền là 60.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2021 với tổng số tiền là 289.607 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
3. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ dự phòng nguồn thu sử dụng đất với tổng số tiền là 24.049 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án, nhiệm vụ |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Vốn bố trí đến nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số QĐ phê duyệt chủ trương: ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tr.đó: năm 2021 |
|||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
460.149 |
460.149 |
225.739 |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp đoạn Thuận An-Tư Hiền |
P.Vang |
3990m |
38 ngày 22/3/2018; 36 ngày 08/5/2020 |
300.149 |
300.149 |
200.739 |
|
30.000 |
30.000 |
Ban QLDA ĐTXL) công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
|
2 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương. |
Huế |
700m |
49 ngày 5/6/2020 |
150.000 |
150.000 |
25.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
|
3 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, huyện Phú Vang |
P.Vang |
3000m |
1109 ngày 09/5/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
NGUỒN VỐN: NGUỒN VƯỢT THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số QĐ DAĐT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
||||||||||||
Tổng số |
Theo Quyết định số 2733 ngày 17/10/20 21 |
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2022(đa thông qua phương án) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3.424.213 |
810.300 |
289.607 |
289.607 |
75.000 |
214.607 |
1.099.907 |
289.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các dự án đã đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
|
805.800 |
217.542 |
217.542 |
75.000 |
142.542 |
1.023.342 |
217.542 |
|
|
|
I |
Dự án vay Quỹ phát triển đất tỉnh đến hạn trả nợ trong năm 2022 |
|
|
|
605.014 |
178.500 |
45.542 |
45.542 |
0 |
45.542 |
224.042 |
45.542 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) |
Huế |
2019-2020 |
45 ngày 10/12/2019 |
115.239 |
30.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
35.000 |
5.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT;đã ứng Quỹ phát triển đất là 17 tỷ đồng |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) |
Huế |
2019-2020 |
46 ngày 10/12/2019 |
127.371 |
30.000 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
37.000 |
7.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT;đã ứng Quỹ phát triển đất là 20 tỷ đồng |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) |
Huế |
2019-2020 |
47 ngày 10/12/2019 |
119.972 |
30.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
36.000 |
6.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT;đã ứng Quỹ phát triển đất là 20 tỷ đồng |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) |
Huế |
2019-2020 |
48 ngày 10/12/2019 |
109.970 |
30.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
33.000 |
3.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT;đã ứng Quỹ phát triển đất là 10 tỷ đồng |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương |
Huế, H.Thủy |
2020-2023 |
60 ngày 19/6/2020 |
82.482 |
34.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
44.000 |
10.000 |
|
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
ĐB, GPMB 47,9 tỷ đồng; đã ứng Quỹ phát triển đất là 20 tỷ đồng |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2020-2022 |
61 ngày 19/6/2020 |
45.438 |
24.500 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
34.500 |
10.000 |
|
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
ĐB, GPMB 29,6 tỷ đồng; đã ứng Quỹ phát triển đất là 15 tỷ đồng |
7 |
Dự án Bồi thường, tái định cư để kêu gọi đầu tư xây dựng Trung tâm dữ liệu số Di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam (Khu đất CC3-Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Huế |
|
|
4.542 |
0 |
4.542 |
4.542 |
|
4.542 |
4.542 |
4.542 |
|
UBND thành phố Huế |
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
165.000 |
27.300 |
27.118 |
27.118 |
|
27.118 |
54.418 |
27.118 |
|
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương. |
|
2021-2024 |
49 ngày 5/6/2020 |
150.000 |
25.000 |
20.118 |
20.118 |
|
20.118 |
45.118 |
20.118 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp sân vận động Huế |
Huế |
2018-2021 |
2339 ngày 29/10/2015; 1253 ngày 26/5/2022 |
15.000 |
2.300 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
9.300 |
7.000 |
|
Đoàn bóng đá Huế |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
600.000 |
144.882 |
144.882 |
75.000 |
69.882 |
744.882 |
144.882 |
|
|
|
1 |
Khu hạ tầng TĐC B5 phục vụ tái định cư cầu Thuận An |
Huế |
2022-2025 |
16 ngày 23/3/2022 |
85.351 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
|
2 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
H.Thủy |
2022-2025 |
174 ngày 23/12/2020 56 ngày 16/7/2021 |
751.919 |
300.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
330.000 |
30.000 |
|
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
|
3 |
Đường vành đai 3 |
Tỉnh |
|
171 ngày 23/12/2020 58 ngày 16/7/2021 |
750.760 |
200.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
220.000 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
|
4 |
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2021-2025 |
352 ngày 8/2/2021 2777 ngày 01/11/2021 |
20.843 |
0 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
Ban QLDAĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu điều trị bệnh nhân Covid-19 tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tỉnh |
2022-2023 |
345 ngày 27/01/2022 |
39.882 |
0 |
19.882 |
19.882 |
|
19.882 |
19.882 |
19.882 |
|
Sở Y tế |
|
6 |
Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 |
P.Lộc |
2023-2026 |
109 ngày 13/11/2020 71 ngày 16/7/2021 |
757.359 |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
150.000 |
50.000 |
|
Ban QL Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh TTH |
|
B |
Các dự án chưa đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
|
4.500 |
72.065 |
72.065 |
0 |
72.065 |
76.565 |
72.065 |
|
|
Phân khai sau |
1 |
Quảng trường và nhà thi đấu thành phố Huế |
Huế |
2022-2025 |
đang trình CTĐT |
180.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
UBND thành phố Huế |
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân phía Nam mới, xã Thủy Phù (phần bồi thường GPMB) |
H.Thủy |
|
1113 ngày 14/6/2013; 1518 ngày 25/6/2019; 2532 ngày 11/10/2021 |
38.085 |
4.500 |
2.065 |
2.065 |
|
2.064,7 |
6.565 |
2.065 |
|
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị TT Huế |
Đang điều chỉnh TMĐT |
3 |
Vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư và Phát triển |
|
|
|
30.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN: NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 |
Tăng (+) |
Giảm (+) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Số QĐ DAĐT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
562.732 |
419.820 |
419.820 |
24.049 |
-24.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao từ phần dự phòng nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
0 |
|
|
|
B |
Các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đợt này |
|
|
|
|
142.912 |
0 |
24.049 |
24.049 |
0 |
|
|
1 |
Dự án Bồi thường đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch |
|
|
|
2825 ngày 15/11/2016 |
77.415 |
0 |
854 |
854 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH |
Đã bố trí 2021 854 triệu đồng |
2 |
Tòa nhà Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh TTH |
|
2020-2023 |
|
9 ngày 7/4/2020 |
50.500 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh |
|
3 |
Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế |
Huế |
2021- 2025 |
|
2831 ngày 05/11/2021 |
14.997 |
0 |
3.195 |
3.195 |
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế |
NS tỉnh trong TMĐT 3,195 tỷ đồng |
C |
Dự phòng nguồn thu sử dụng đất thuộc kế hoạch 2021-2025 (chưa phân khai) |
|
|
|
|
269.820 |
269.820 |
245.771 |
|
-24.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương, nguồn thu sử dụng đất và nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 14/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương, nguồn thu sử dụng đất và nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Chưa có Video