Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024;

Xét Tờ trình số 7176/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý số tiền 159,221 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

Nguồn vốn: ngân sách tỉnh quản lý

(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021, 2022, 2023

Vốn bố trí đến nay

Kế hoạch năm 2024

Điều chỉnh kế hoạch năm 2024

Chênh lệch

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: Năm 2024

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Tr.đó: NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (Giao đầu năm)

 

0

2.486.219

10.000

1.683.117

944.320

1.386.997

289.193

314.193

314.193

159.221

-159.221

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn xổ số kiến thiết

 

0

310.966

0

236.992

76.252

140.162

64.000

64.000

64.000

12.000

-12.000

 

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

0

54.000

0

54.000

30.400

46.400

16.000

16.000

17.500

1.500

0

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2024

 

0

54.000

0

54.000

30400

46.400

16.000

16.000

17.500

1.500

0

 

 

1

Mở rộng bệnh viện Mắt Huế

2022-2025

990 ngày 22/4/2022

54.000

 

54.000

30.400

46.400

16.000

16.000

17.500

1.500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

HT2024

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

0

256.966

0

182.992

45.852

93.762

48.000

48.000

46.500

10.500

-12.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

0

217.066

0

166.492

45.752

93.762

48.000

48.000

41.500

5.500

-12.000

 

 

1

Trường THPT Đặng Huy Trứ

2023-2025

1860 ngày 07/8/2023

39.000

 

28.000

2.800

10.800

8.000

8.000

9.500

1.500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

2

Trường THPT Phú Lộc

2023-2025

2393 ngày 24/9/2021

39.800

 

36.000

3.300

11.300

8.000

8.000

10.500

2.500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

3

Trường THPT Gia Hội

2023-2025

669 ngày 29/3/2023

39.700

 

36.000

8.306

16.306

8.000

8.000

9.000

1.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

4

Trường THPT Phú Bài

2023-2025

426 ngày 28/2/2023

21.000

 

19.000

2.281

10.281

8.000

8.000

4.000

 

-4.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

5

Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1).

2022-2024

2509 ngày 27/10/2017

41.966

 

14.492

6.300

14.310

8.000

8.000

0

0

-8.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Điều chỉnh CTĐT, không có khả năng giải ngân

6

Trường THPT Thừa Lưu (giai đoạn 2)

2022-2024

1138 ngày 13/5/2022

35.600

 

33.000

22.765

30.765

8.000

8.000

8.500

500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

16.500

100

0

0

0

5.000

5.000

0

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục Trường Chuyên Quốc Học Huế

2023-2025

1006 ngày 15/4/2024

39.900

 

16.500

100

0

0

0

5.000

5.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

B

Nguồn thu sử dụng đất

 

0

2.045.253

0

1.376.903

865.168

1.217.035

198.193

223.193

223.193

142.421

-142.421

 

 

*

Các hoạt động kinh tế:

 

0

1.673.620

0

1.134.170

690.919

977.286

159.393

157.693

182.172

126.900

-102.421

 

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

0

239.600

0

178.600

82.305

119.305

37.900

37.000

54.000

36.000

-19.000

 

 

a

Dự án hoàn thành năm 2024

 

0

118.600

0

118.600

80.900

117.900

37.000

37.000

20.000

2.000

-19.000

 

 

1

Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)

2022-2024

893 ngày 09/4/2022

90.000

 

90.000

54.400

89.400

35.000

35.000

16.000

 

-19.000

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

Điều chỉnh dự án

2

Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền

2022-2024

520 ngày 23/02/2022

28.600

 

28.600

26.500

28.500

2.000

2.000

4.000

2.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

HT2024

b

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

121.000

0

60.000

1.405

1.405

900

0

34.000

34.000

0

 

 

1

Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

2021-2025

1048 ngày 19/4/2024

35.000

 

15.000

400

400

400

0

10.000

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

 

2

Gia cố kè kết hợp giao thông dọc tỉnh lộ 11B đoạn qua xã Phong An và xã Phong Sơn, huyện Phong Điền

2021-2025

1563 ngày 13/6/2024

60.000

 

25.000

300

300

300

0

10.000

10.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền

 

3

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn qua xã Hương Lộc, huyện Nam Đông

2021-2025

1505 ngày 07/6/2024

12.000

 

10.000

200

200

200

0

7.000

7.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đông

 

4

Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền

2024-2025

1051 ngày 19/4/2024

14.000

 

10.000

505

505

 

0

7.000

7.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền

 

II

Giao thông

 

0

428.866

0

302.900

133.684

254.174

103.321

103.321

53.000

17.500

-67.821

 

 

a

Dự án hoàn thành năm 2024

 

0

155.469

0

102.900

101 440

144.974

1.500

1.500

19.000

17.500

0

 

 

1

Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà

2019-2022

2458 ngày 14/10/2016

24.754

 

12.400

12.400

22.430

0

0

3.000

3.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực thi xã Hương Trà

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

2

Vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Hương Thủy

2021-2023

1499 ngày 23/6/2021

30.630

 

30.500

29.040

30.540

1.500

1.500

8.500

7.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

3

Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông (nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đô thị mới An Vân Dương)

2021-2024

2568 ngày 26/10/2016

2496 ngày 25/9/2020

100.085

 

60.000

60.000

92.004

0

0

7.500

7.500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

0

273.397

0

200.000

32.244

109.200

101.821

101.821

34.000

0

-67.821

0

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều

2022-2025

1011 ngày 26/4/2022

165.212

 

100.000

25.640

55.640

55.000

55.000

30.000

 

-25.000

Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế

Vướng mắc GPMB, giải ngân rất chậm

2

Chỉnh trang, mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế

2023-2025

2465 ngày 30/10/2015

55.038

 

50.000

3.500

30.456

26.821

26.821

2.000

 

-24.821

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH

Vướng mắc GPMB

3

Đường Lâm Hoằng nối dài, thành phố Huế

2023-2025

1488 ngày 27/6/2022

53.147

 

50.000

3.104

23.104

20.000

20.000

2.000

 

-18.000

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH

Vướng mắc GPMB

c

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

139.900

0

69.000

200

1.000

800

0

30.000

30.000

0

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường Tỉnh (đợt 1)

2024-2026

1303 ngày 21/5/2024

39.900

 

15.000

0

200

200

0

10.000

10.000

 

Sở Giao thông vận tải

 

2

Đường Tây phá Tam Giang - Cầu Hai nối dài (đoạn Phú Đa - Phú Gia)

2024-2027

1497 ngày 06/6/2024

100.000

 

54.000

200

800

600

0

20.000

20.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH

 

III

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

865.254

0

583.670

474.730

602.807

17.372

17.372

45.172

43.400

-15.600

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

 

865.254

788.885

583 670

474.730

602.807

17 372

17.372

45.172

43.400

-15.600

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4

2017-2021

2643 ngày 29/10/2016

204 ngày 24/01/2019

884 ngày 08/4/2022

75.335

 

30.872

30.000

70.912

872

872

4.872

4.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)

2021-2023

84 ngày 12/01/2021

125.600

 

112.250

112.250

112.650

0

0

16.000

16.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)

2021-2023

83 ngày 12/01/2021

137.000

 

120.650

115.650

116.050

0

0

7.500

7.500

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

4

HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E-An Vân Dương

2021-2024

1972 ngày 10/8/2021

51.668

 

51.000

45.440

45.440

0

0

6.000

6.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

5

HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương

2021-2024

2186 ngày 01/9/2021

57.055

 

57.000

54.040

54.040

0

0

3.000

3.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

6

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh

 

2564 ngày 30/10/2017

85.790

 

39.500

30.500

65.965

0

0

3.000

3.000

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

7

Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài

2016-2022

1890 ngày 18/9/2015

51.892

 

20.698

20.600

38.450

0

0

3.900

3.900

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

8

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế

2021-2024

2412 ngày 27/9/2021

255.191

 

150.000

66.050

81 050

15.000

15.000

0

 

-15.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Vướng mắc GPMB, không có khả năng giải ngân

9

Chỉnh trang một phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương

2016-2021

2089 ngày 12/10/2015

262 ngày 27/01/2021

25.723

 

1.700

200

18.250

1.500

1.500

900

 

-600

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

HT, dư vốn

IV

Văn hóa, thông tin

 

0

196.000

0

140.000

100.000

140.000

40.000

40.000

0

0

-40.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2024

 

0

196.000

0

140.000

100.000

140.000

40.000

40.000

0

0

-40.000

 

 

1

Quảng trường Văn hóa Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế

2022-2025

1491 ngày 23/6/2023

196.000

 

140.000

100.000

140.000

40.000

40.000

0

 

-40.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

Ưu tiên giải ngân vốn kéo dài (vốn từ nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022)

1

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

2021-2023

672 ngày 17/3/2022

28.733

 

28.733

14.300

21.300

7.000

7.000

9.700

2.700

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

V

Quốc phòng

 

0

46.900

0

14.000

10.200

13.700

3.500

3.500

8.500

5.000

0

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

 

0

46.900

0

14.000

10.200

13.700

3.500

3.500

8.500

5.000

0

 

 

1

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2023-2025

624 ngày 23/3/2023

46.900

 

14.000

10.200

13.700

3.500

3.500

8.500

5.000

 

Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy

Bổ sung KHV do một phần vốn thuộc KH 2023 bị hủy dự toán do hụt thu tiền sử dụng đất 2023

VII

Các dự án đã quyết toán

 

 

100.000

 

60.000

49.749

64.749

15.000

15.000

22.821

7.821

 

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn tập trung trong nước

 

-

130.000

10.000

69.222

2.900

29.800

27.000

27.000

27.000

4.800

-4.800

 

 

1

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

 

0

120.000

10.000

61.222

2.800

29.800

27.000

27.000

22.200

0

-4.800

 

 

1

Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế

2023-2026

1248 ngày 31/5/2023

120.000

10.000

61.222

2.800

29.800

27.000

27.000

22.200

 

-4.800

Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh

 

2

Chốt chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn A Tin, Lâm Đớt, A Lưới

2023-2025

148 ngày 27/3/2024

10.000

 

8.000

100

0

0

0

4.800

4.800

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 62/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 62/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 16/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 62/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…