Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2); số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 8469/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 303/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 222/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với các chương trình, nghị quyết, dự án tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án và đối ứng các dự án ODA, với số tiền: 700.748,931 triệu đồng, cụ thể:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 438.555,516 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)

b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng cho các dự án ODA, với số tiền: 262.193,415 triệu đồng đối với các dự án hoàn thành, hết thời gian thực hiện, giảm khối lượng, không có nhu cầu sử dụng hết kế hoạch vốn.

(Chi tiết theo Biểu số 02 đính kèm)

2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 700.748,931 triệu đồng, cụ thể:

a) Thanh toán nợ khối lượng quyết toán hoàn thành, với số tiền: 18.808,844 triệu đồng.

b) Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng dự án ODA, với số tiền: 11.373 triệu đồng.

c) Bổ sung vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện các dự án sử dụng ngân sách Trung ương, với số tiền: 112.000 triệu đồng.

d) Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các nghị quyết đến năm 2025, với số tiền 83.100 triệu đồng.

đ) Bổ sung vốn cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2023, với số tiền: 451.967,087 triệu đồng.

e) Dự nguồn phân bổ sau khi dự án đảm bảo thủ tục, với số tiền: 13.500 triệu đồng.

g) Bổ sung vốn cho dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền: 10.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 03 đính kèm)

3. Điều chỉnh, cập nhật thông tin liên quan đến dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, gồm:

a) Điều chỉnh, thay thế danh mục dự án và cập nhật các thông tin về chủ đầu tư, quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh đảm bảo đúng quy định.

(Chi tiết theo Biểu số 04 đính kèm)

b) Thống nhất nhập các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2024-2025 (theo Biểu số 6 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND) và các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2023 (theo Biểu số 5 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND) thành một biểu danh mục các dự án, đồng thời điều chỉnh tên gọi chung là “Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh khởi công mới giai đoạn 2021-2025”.

(Chi tiết theo Biểu số 05 đính kèm)

4. Bổ sung danh mục nhiệm vụ, dự án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình, nghị quyết, dự án, cụ thể:

a) Bổ sung danh mục dự án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền 99.864,643 triệu đồng

(Chi tiết theo Mục I - Biểu số 06 đính kèm)

b) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền 155.000 triệu đồng

(Chi tiết theo Biểu số 6.1 đính kèm)

c) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2021-2025, với số tiền 20.452,320 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 6.2 đính kèm)

d) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, với số tiền 1.759 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 6.3 đính kèm)

đ) Bổ sung 03 dự án thuộc mục A, B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ- HĐND đã phê duyệt chủ trương đầu tư vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân bổ chi tiết với tổng kế hoạch vốn phân bổ là 67.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 6.4 đính kèm)

e) Bổ sung hạn mức vay ngân sách tỉnh và phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng các dự án ODA trong giai đoạn 2021-2025, cụ thể:

- Bổ sung nguồn ngân sách tỉnh thực hiện vay lại đối với dự án Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam, vay vốn WB, với số vốn là 283.000 triệu đồng.

- Về phân bổ chi tiết nguồn dự phòng đối ứng dự án ODA đối với 02 dự án, với số tiền 64.250 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 6.5 đính kèm)

g) Cập nhật thông tin 02 dự án do khối huyện làm chủ đầu tư thuộc mục B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND đã phê duyệt chủ trương đầu tư (trong giai đoạn 2021-2025 ưu tiên sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện để thực hiện, ngân sách tỉnh cân đối khi đảm bảo nguồn vốn).

(Chi tiết theo Biểu số 6.6 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Triển khai thực hiện Nghị quyết.

b) Tiếp tục rà soát, kiểm tra tiến độ, đánh giá hiệu quả đầu tư các dự án, đặc biệt là các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn từ các dự án quyết toán hoàn thành giảm giá trị thực hiện, dự án quá hạn, trễ tiến độ hoặc dừng kỹ thuật không có nhu cầu sử dụng hết kế hoạch vốn đã bố trí để điều chuyển bổ sung cho các dự án khác có nhu cầu vốn nhằm đẩy nhanh tiến độ hoàn thành đúng thời gian được duyệt, đảm bảo theo quy định và mục tiêu đề ra.

c) Chỉ đạo cơ quan liên quan khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư các dự án còn lại tại mục A Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND, làm cơ sở để xem xét đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định.

2. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực và tiếp tục thực hiện.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28)

Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

KHV điều chỉnh giảm

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

5.135.142

2.857.920

1.321.768,699

1.405.774,501

438.555,516

967.218,986

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28)

 

 

3.625.142

2.064.920

1.321.768,699

694.043,501

363.714,041

330.329,461

 

I

QUỐC PHÕNG

 

 

149.225

17.225

10.700,000

6.500,000

4.763,594

1.736,406

 

1

Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

13- 01/02/16

149.225

17.225

10.700,000

6.500,000

4.763,594

1.736,406

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

29.879

29.879

19.800,000

15.300,000

7.300,000

8.000,000

 

1

Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3435- 30/10/19

29.879

29.879

19.800,000

15.300,000

7.300,000

8.000,000

 

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

123.075

98.075

79.368,000

13.800,000

13.800,000

-

 

1

Trường THPT Quang Trung, huyện Đông Giang

Sở Giáo dục và Đào tạo

85- 11/01/13

37.077

37.077

31.651,000

3.600,000

3.600,000

-

 

2

Trường chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3400- 31/10/14

85.998

60.998

47.717,000

10.200,000

10.200,000

-

 

IV

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

54.065

54.065

41.637,000

7.595,524

1.129,430

6.466,094

 

1

Trưng bày bảo tàng tỉnh

Sở VH-TT&DL

3435- 31/10/14

24.117

24.117

18.437,000

2.295,524

27,341

2.268,183

 

2

Cải tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2312- 31/7/18

29.948

29.948

23.200,000

5.300,000

1.102,089

4.197,911

 

V

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

3.084.751

1.747.926

1.105.456,220

604.947,977

325.933,587

279.014,391

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

134.586

134.586

111.514,387

7.600,000

4.838,306

2.761,694

 

2

Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

 

33.000

33.000

26.136,858

6.863,000

2.865,000

3.998,000

 

3

Đường nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E

Sở GTVT

878- 31/3/22

103.235

73.235

83.622,305

19.313,657

11.366,358

7.947,299

 

4

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang

 

495- 02/02/16

177.773

67.773

63.874,638

4.034,232

135,959

3.898,273

 

5

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00

 

2607- 24/7/17

387.975

237.975

124.510,000

106.400,000

68.216,032

38.183,968

 

6

Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

260- 20/11/17

1.479.000

579.000

259.368,000

306.000,000

120.000,000

186.000,000

 

7

Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc)

UBND huyện Đông Giang

2997- 05/10/18

90.980

85.980

77.000,000

8.980,000

1.456,000

7.524,000

 

8

Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3780- 24/10/17

207.827

157.827

125.570,000

8.650,000

6.650,000

2.000,000

 

9

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

3256- 30/10/18

144.918

144.918

94.404,739

43.300,000

27.300,000

16.000,000

 

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang)

UBND huyện Quế Sơn

1618- 31/5/19

20.000

14.000

10.000,000

4.000,000

2.250,000

1.750,000

 

11

Đường nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa

UBND huyện Tiên Phước

2662- 29/10/19

14.526

10.000

7.459,206

2.500,000

2.500,000

-

 

12

Bồi thường GPMB đường Mai Đăng Chơn

UBND thị xã Điện Bàn

1822- 26/6/17

15.537

15.537

6.903,653

8.600,000

8.355,932

244,068

 

13

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

2607- 24/7/17

129.625

100.000

47.297,434

52.407,088

50.000,000

2.407,088

 

14

Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1)

UBND thị xã Điện Bàn

1043- 30/3/17

145.769

94.095

67.795,000

26.300,000

20.000,000

6.300,000

 

VI

CẤP, THOÁT NƯỚC

 

 

85.869

81.869

48.154,338

29.600,000

1.000,000

28.600,000

 

1

Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3126- 30/9/19

85.869

81.869

48.154,338

29.600,000

1.000,000

28.600,000

 

VII

ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI

 

 

83.962

21.566

6.264,841

13.100,000

9.600,000

3.500,000

 

1

Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II)

Sở Công thương

61- 30/10/15

83.962

21.566

6.264,841

13.100,000

9.600,000

3.500,000

 

VIII

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

14.316

14.316

10.388,300

3.200,000

187,430

3.012,570

 

VIII.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

14.316

14.316

10.388,300

3.200,000

187,430

3.012,570

 

1

Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam

Sở VH-TT&DL

123- 10/7/19

2.388

2.388

1.998,600

300,000

46,601

253,399

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

213- 30/9/19

11.928

11.928

8.389,700

2.900,000

140,829

2.759,171

 

B

DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT 28)

 

 

3.000

3.000

-

2.900,000

80,118

2.819,882

 

I

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

3.000

3.000

-

2.900,000

80,118

2.819,882

 

I.1

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

3.000

3.000

-

2.900,000

80,118

2.819,882

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

216- 22/12/21

3.000

3.000

 

2.900,000

80,118

2.819,882

 

C

NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH (TẠI BIỂU 10 NGHỊ QUYẾT 28)

 

 

1.417.000

700.000

-

433.831,000

55.761,357

378.069,643

 

1

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

33- 17/9/2020

901.000

200.000

 

100.000,000

135,357

99.864,643

 

2

Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND

 

32- 29/9/21; 32- 14/10/22

100.000

100.000

 

60.000,000

21.000,000

39.000,000

 

3

Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

 

34- 29/9/21

250.000

250.000

 

110.000,000

34.100,000

75.900,000

 

4

Đối ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

 

 

166.000

150.000

 

163.831,000

526,000

163.305,000

 

D

DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025 (TẠI MỤC A BIỂU 14 NGHỊ QUYẾT 28)

 

 

90.000

90.000

-

45.000,000

9.000,000

36.000,000

 

I

ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI

 

 

90.000

90.000

-

45.000,000

9.000,000

36.000,000

 

1

Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông

UBND huyện Nam Giang

 

90.000

90.000

 

45.000,000

9.000,000

36.000,000

 

Đ

Dự phòng

 

 

 

 

 

230.000,000

10.000,000

220.000,000

 

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư/điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

Kế hoạch vốn đối ứng ngân sách tỉnh điều chỉnh giảm

Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh đối ứng giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NS tỉnh

Tổng số

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

5.263.214

1.390.157

-

1.390.157

3.873.057

1.805.570

2.067.488

4.489.910,500

1.200.492,649

-

1.200.492,649

3.289.417,852

1.323.706,852

1.965.711,000

262.193,415

938.299,234

 

I

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

4.413.214

881.413

-

881.413

3.531.801

1.464.314

2.067.488

4.027.350,507

737.932,655

-

737.932,655

3.289.417,852

1.323.706,852

1.965.711,000

202.193,415

535.739,240

 

I.1

Giao thông

 

 

2.090.650

352.650

-

352.650

1.738.000

143.500

1.594.500

1.693.665,789

273.865,789

-

273.865,789

1.419.800,000

16.632,000

1.403.168,000

48.165,789

225.700,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.090.650

352.650

-

352.650

1.738.000

143.500

1.594.500

1.693.665,789

273.865,789

-

273.865,789

1.419.800,000

16.632,000

1.403.168,000

48.165,789

225.700,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

2.090.650

352.650

-

352.650

1.738.000

143.500

1.594.500

1.693.665,789

273.865,789

-

273.865,789

1.419.800,000

16.632,000

1.403.168,000

48.165,789

225.700,000

 

1

Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

622- 02/03/16

232.150

27.150

 

27.150

205.000

143.500

61.500

31.917,789

8.165,789

-

8.165,789

23.752,000

16.632,000

7.120,000

8.165,789

-

 

2

Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An

1356- 17/4/15

1.858.500

325.500

 

325.500

1.533.000

 

1.533.000

1.661.748,000

265.700,000

-

265.700,000

1.396.048,000

-

1.396.048,000

40.000,000

225.700,000

 

I.2

Bảo vệ môi trường

 

 

1.262.633

343.162

-

343.162

919.471

850.356

69.115

1.112.917,486

291.999,635

-

291.999,635

820.917,852

755.874,852

65.043,000

85.000,000

206.999,635

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

1.262.633

343.162

-

343.162

919.471

850.356

69.115

1.112.917,486

291.999,635

-

291.999,635

820.917,852

755.874,852

65.043,000

85.000,000

206.999,635

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.262.633

343.162

-

343.162

919.471

850.356

69.115

1.112.917,486

291.999,635

-

291.999,635

820.917,852

755.874,852

65.043,000

85.000,000

206.999,635

 

1

Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18

307.633

79.312

 

79.312

228.321

228.321

 

238.927,331

68.430,301

-

68.430,301

170.497,031

170.497,031

-

45.000,000

23.430,301

 

2

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023

955.000

263.850

 

263.850

691.150

622.035

69.115

873.990,155

223.569,334

-

223.569,334

650.420,821

585.377,821

65.043,000

40.000,000

183.569,334

 

I.3

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

982.239

127.909

-

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

40.000,000

89.000,000

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

982.239

127.909

-

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

40.000,000

89.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

982.239

127.909

-

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

40.000,000

89.000,000

 

1

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

1028- 15/8/19; 21-12/7/23

982.239

127.909

 

127.909

854.330

450.458

403.873

1.177.700,000

129.000,000

-

129.000,000

1.048.700,000

551.200,000

497.500,000

40.000,000

89.000,000

 

I.4

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

29.027,626

14.039,606

 

(1)

Dự án hoàn thành

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

29.027,626

14.039,606

 

a

Dự án nhóm B

 

 

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

29.027,626

14.039,606

 

1

Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2811- 05/9/2019

77.692

57.692

-

57.692

20.000

20.000

-

43.067,232

43.067,232

-

43.067,232

-

-

-

29.027,626

14.039,606

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

60.000,000

402.559,994

 

II.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

60.000,000

402.559,994

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

60.000,000

402.559,994

 

a

Dự án nhóm B

 

 

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

60.000,000

402.559,994

 

1

Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

3259; 31/10/2018

850.000

508.744

-

508.744

341.256

341.256

-

462.559,994

462.559,994

-

462.559,994

-

-

-

60.000,000

402.559,994

 

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28)

Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

KHV điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

10.469.280

5.484.543

-

-

1.008.287

646.199

908.077

1.302.930

700.748,931

2.003.678,810

 

A

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH

 

 

3.607.065

1.872.490

-

-

-

-

908.076,981

114.489,879

18.808,844

133.298,722

 

A.1

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28)

 

 

3.557.065

1.822.490

-

-

-

-

908.076,981

71.989,879

18.188,691

90.178,569

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

4.864

4.864

-

-

-

-

4.400,000

200,000

164,220

364,220

 

1

Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam

BCH Quân sự tỉnh

214a- 30/9/19

4.864

4.864

 

 

 

 

4.400,000

200,000

164,220

364,220

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

72.055

49.000

-

-

-

-

29.129,388

19.786,000

84,612

19.870,612

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1163- 17/4/19

72.055

49.000

 

 

 

 

29.129,388

19.786,000

84,612

19.870,612

 

III

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

3.470.747

1.759.228

-

-

-

-

869.284

47.693,879

17.925,516

65.619,395

 

1

Cầu Cửa Đại

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

4523- 28/12/12

3.450.455

1.750.455

 

 

 

 

860.628,000

47.693,879

17.782,000

65.475,879

 

2

Nâng cấp đường ĐT605 đoạn qua xã Điện Hòa - Điện Tiến, lý trình: Km5+693,71 - Km8+543,92

UBND thị xã Điện Bàn

4447- 05/7/14 (UBND TP Đà Nẵng)

20.292

8.773

 

 

 

 

8.655,976

-

143,516

143,516

 

IV

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

9.398

9.398

-

-

-

-

5.263,617

4.310,000

14,343

4.324,343

 

IV.1

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

9.398

9.398

-

-

-

-

5.263,617

4.310,000

14,343

4.324,343

 

1

Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

127-25/8/21

9.398

9.398

 

 

 

 

5.263,617

4.310,000

14,343

4.324,343

 

A.2

DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU SỐ 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)

 

 

50.000

50.000

-

-

-

-

-

42.500,000

620,153

43.120,153

 

I

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

10.000

10.000

-

-

-

-

-

9.500,000

102,972

9.602,972

 

1

Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Công an tỉnh

228- 08/11/21

10.000

10.000

 

 

 

 

 

9.500,000

102,972

9.602,972

 

II

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

40.000

40.000

-

-

-

-

-

33.000,000

517,181

33.517,181

 

1

Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

2275- 10/8/21

40.000

40.000

 

 

 

 

-

33.000,000

517,181

33.517,181

 

B

BỔ SUNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.877,000

11.373,000

64.250,000

 

C

BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)

 

 

3.632.260

823.760

-

-

-

-

-

15.863,000

112.000,000

127.863,000

 

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

576.500

170.000

-

-

-

-

-

14.000,000

95.000,000

109.000,000

 

1

Hồ chứa nước Suối Thỏ

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

1128- 28/4/22

150.000

30.000

 

 

 

 

-

-

5.000,000

5.000,000

 

2

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hoà kết hợp Cảng cá Tam Quang

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

5140- 30/12/22

426.500

140.000

 

 

 

 

 

14.000,000

90.000,000

104.000,000

 

II

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

2.606.760

608.760

-

-

-

-

-

-

15.000,000

15.000,000

 

1

Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

1416- 25/5/22

2.056.760

498.760

 

 

 

 

 

-

10.000,000

10.000,000

 

2

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

 

2721- 24/9/21

550.000

110.000

 

 

 

 

 

-

5.000,000

5.000,000

 

III

DU LỊCH

 

 

200.000

20.000

-

-

-

-

-

-

1.000,000

1.000,000

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

2949- 01/11/22

200.000

20.000

 

 

 

 

 

-

1.000,000

1.000,000

 

IV

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

249.000

25.000

-

-

-

-

-

1.863,000

1.000,000

2.863,000

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

1407- 25/5/22

249.000

25.000

 

 

 

 

 

1.863,000

1.000,000

2.863,000

 

D

BỔ SUNG VỐN ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH (TẠI BIỂU 10 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)

 

 

1.061.742

703.380

-

-

1.008.287

646.199

-

197.000,000

83.100,000

280.100,000

 

1

Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam

 

59- 29/9/2021

857.796

603.380

 

36- 22/9/23

783.864

541.099

 

147.000,000

28.000,000

175.000,000

 

2

Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026

 

68- 29/9/2021

203.946

100.000

 

 

224.423

105.100

 

50.000,000

55.100,000

105.100,000

 

Đ

BỔ SUNG VỐN CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)

 

 

1.792.682

1.709.382

-

-

-

-

-

765.700,000

451.967,087

1.217.667,087

 

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

63.000

63.000

-

-

-

-

-

35.000,000

10.000,000

45.000,000

 

1

Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

3910- 30/12/20

63.000

63.000

 

 

 

 

 

35.000,000

10.000,000

45.000,000

 

II

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

1.594.398

1.511.098

-

-

-

-

-

665.700,000

406.967,087

1.072.667,087

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

2937- 18/10/21

260.000

260.000

 

 

 

 

 

85.000,000

120.000,000

205.000,000

 

2

Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3927- 31/12/21

340.000

340.000

 

 

 

 

 

112.000,000

170.000,000

282.000,000

 

3

Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)

UBND huyện Nông Sơn

469- 08/02/21

93.500

84.200

 

 

 

 

 

40.000,000

5.000,000

45.000,000

 

4

Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B

UBND huyện Phú Ninh

471- 08/02/21

110.000

99.000

 

 

 

 

 

63.700,000

5.000,000

68.700,000

 

5

Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

1752- 28/6/21

120.000

108.000

 

 

 

 

 

40.000,000

17.000,000

57.000,000

 

6

Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh

UBND huyện Phước Sơn

1850- 02/7/21

90.000

81.000

 

 

 

 

 

35.000,000

18.000,000

53.000,000

 

7

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)

 

2314- 12/8/21

152.000

137.000

 

 

 

 

 

50.000,000

20.000,000

70.000,000

 

8

Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)

 

2254- 09/8/21

90.000

90.000

 

 

 

 

 

30.000,000

18.000,000

48.000,000

 

9

Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc

 

1865- 06/7/21

40.000

40.000

 

 

 

 

 

30.000,000

5.000,000

35.000,000

 

10

Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

1264- 11/5/22

249.000

224.000

 

 

 

 

 

165.000,000

18.279,000

183.279,000

 

11

Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc)

UBND huyện Nông Sơn

2109- 11/8/22

49.898

47.898

 

 

 

 

 

15.000,000

10.688,087

25.688,087

 

III

CÔNG NGHIỆP KHÁC

 

 

135.284

135.284

-

-

-

-

-

65.000,000

35.000,000

100.000,000

 

1

Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

3640- 16/12/20

135.284

135.284

 

 

 

 

 

65.000,000

35.000,000

100.000,000

 

E

DỰ NGUỒN (BỐ TRÍ KHI DỰ ÁN ĐẢM BẢO THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)

 

 

165.531

165.531

-

-

-

-

-

157.000,00

13.500,00

170.500,00

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3996- 31/12/20

165.531

165.531

 

 

 

 

 

157.000,000

13.500,000

170.500,000

 

G

BỔ SUNG DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021- 2025

 

 

210.000

210.000

-

-

-

-

-

-

10.000,000

10.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

210.000

210.000

 

 

 

 

 

-

10.000,000

10.000,000

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án

Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

Quyết định đầu tư sau điều chỉnh

Ghi chú

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

A

TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giao thông đường bộ

 

 

113.434

113.434

 

 

 

117.627

117.627

 

1

Đường nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX)

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

323-19/11/15

34.465

34.465

 

BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh

1793- 24/8/2023

38.658

38.658

 

2

Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613

46-25/3/16

78.969

78.969

 

46-25/3/16

78.969

78.969

 

B

TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

2424-16/9/22

30.000

30.000

Tu bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023

30.000

30.000

 

C

TẠI BIỂU SỐ 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C.1

DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025

 

 

90.000

90.000

 

-

-

36.000

36.000

 

I

Định canh, định cư và kinh tế mới

 

 

90.000

90.000

 

 

 

36.000

36.000

 

1

Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông

 

 

90.000

90.000

 

 

 

36.000

36.000

Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư từ 90 tỷ đồng xuống còn 36 tỷ đồng

C.2

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN

 

 

4.000

4.000

 

-

-

6.000

6.000

 

I

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

4.000

4.000

 

-

-

6.000

6.000

 

1

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Danh mục điều chỉnh giảm

2

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

Danh mục bổ sung

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

10.914.913

6.341.429

3.435.508,913

 

A

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021

 

 

3.161.567

2.504.145

1.707.151,438

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

91.087

91.087

74.756,243

 

a

Dự án nhóm C

 

 

91.087

91.087

74.756,243

 

1

Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

1946- 03/6/20

35.000

35.000

30.000,000

 

2

Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển

134- 18/11/20

2.030

2.030

2.000,000

 

3

Dự án mật danh ST03-QNa2019

BCH Quân sự tỉnh

713-18/5/21

44.057

44.057

33.000,000

 

4

Nâng cấp, cải tạo Doanh trại Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, Trung đoàn bộ binh 885

66-25/5/21

5.000

5.000

4.756,243

 

5

Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành

20-29/9/21

5.000

5.000

5.000,000

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 218.395

 218.395

 202.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 165.531

 165.531

 157.000,000

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3996- 31/12/20

 165.531

 165.531

 157.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 52.864

 52.864

 45.000,000

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

482- 09/02/21

 28.597

 28.597

 27.000,000

 

2

Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa KV QNam

2959- 19/10/21

 24.267

 24.267

 18.000,000

 

III

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

 30.000

 21.000

 21.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 30.000

 21.000

 21.000,000

 

1

Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc

UBND huyện Tiên Phước

565-03/3/21

 30.000

 21.000

 21.000,000

 

IV

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 46.632

 37.093

 25.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 46.632

 37.093

 25.000,000

 

1

Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II

UBND huyện Núi Thành

2257- 09/8/21

 46.632

 37.093

 25.000,000

 

V

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

2.702.844

2.063.962

1.312.702,706

 

V.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

186.001

171.902

96.800,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

63.000

63.000

35.000,000

 

1

Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

3910- 30/12/20

63.000

63.000

35.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

123.001

108.902

61.800,000

 

1

Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)

Cty TNHH KTTL QNam

289-29/6/21

3.439

3.439

3.300,000

 

2

Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh

Sở NN&PTNT

253-31/5/21

14.963

14.963

14.000,000

 

3

Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh

UBND huyện Nam Trà My

1439- 28/5/21

30.093

27.000

27.000,000

 

4

Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An

UBND huyện Quế Sơn

3766- 23/12/20

28.506

17.500

17.500,000

 

5

Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn

Sở TN&MT

 

46.000

46.000

 

Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh

V.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

2.339.989

1.733.076

1.127.202,706

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.945.791

1.358.000

799.599,706

 

1

Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)

UBND huyện Quế Sơn

09-05/01/21

99.646

90.000

90.000,000

 

2

Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)

UBND huyện Nông Sơn

469- 08/02/21

93.500

84.200

40.000,000

 

3

Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

 

 

 

2.100,000

 

4

Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

 

 

 

2.000,000

 

5

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

2721- 24/9/21

550.000

110.000

-

 

6

Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B

UBND huyện Phú Ninh

 471- 08/02/21

110.000

 99.000

 63.700,000

 

7

Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m)

   2008- 04/6/20

  20.800

    6.800

    6.799,706

 

8

Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 1752- 28/6/21

120.000

108.000

 40.000,000

 

9

Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

 3295- 25/11/20

 170.000

 162.000

 150.000,000

 

10

Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)

UBND huyện Nam Trà My

 1801- 30/6/21

 150.000

 140.000

 110.000,000

 

11

Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)

 1750- 28/6/21

 149.845

 140.000

 110.000,000

 

12

Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh

UBND huyện Phước Sơn

 1850- 02/7/21

 90.000

 81.000

 35.000,000

 

13

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)

 2313- 12/8/21

 150.000

 110.000

 70.000,000

 

14

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)

 2314- 12/8/21

 152.000

 137.000

 50.000,000

 

15

Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)

2254- 09/8/21

 90.000

 90.000

 30.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

394.198

375.076

327.603,000

 

1

Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

2275- 10/8/21

40.000

40.000

33.000,000

 

2

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606

1661- 18/6/21

40.000

40.000

39.500,000

 

3

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611

451-12/8/21

7.000

7.000

5.903,000

 

4

Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

812-29/3/21

30.000

30.000

28.500,000

 

5

Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

1751- 28/6/21

59.999

54.000

40.000,000

 

6

Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc

UBND huyện Phước Sơn

1865- 06/7/21

40.000

40.000

30.000,000

 

7

Cầu Xà Ka, xã Phước Công

3607- 15/12/20

31.500

28.400

28.400,000

 

8

Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu

UBND huyện Bắc Trà My

08-05/01/20

30.000

27.000

25.000,000

 

9

Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng

UBND huyện Đông Giang

2127- 02/12/20

13.823

13.300

13.300,000

 

10

Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông

UBND huyện Tây Giang

1231- 22/6/21

6.876

6.876

6.500,000

 

11

Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG

1409- 26/5/21

30.000

30.000

25.000,000

 

12

Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang

470- 08/02/21

40.000

36.000

30.000,000

 

13

Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400

3849- 28/12/20

25.000

22.500

22.500,000

 

V.3

CÔNG NGHIỆP KHÁC

 

 

163.013

155.284

85.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

135.284

135.284

65.000,000

 

1

Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

3640- 16/12/20

135.284

135.284

65.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

27.730

20.000

20.000,000

 

1

Cụm công nghiệp Tây An 1

UBND huyện Duy Xuyên

53-08/01/21

27.730

20.000

20.000,000

 

V.4

QUY HOẠCH

 

 

13.841

3.700

3.700,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

13.841

3.700

3.700,000

 

1

QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

2562- 17/9/20

3.123

900

900,000

 

2

QHPK xây dựng (tỷ lệ 1/2000) KDC đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

2634- 25/9/20

4.129

1.200

1.200,000

 

3

Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai

Sở Xây dựng

3164- 12/11/20

5.163

1.500

1.500,000

 

4

Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành

Sở TN&MT

3750- 22/12/20

1.425

100

100,000

 

VI

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

23.012

23.012

22.096,489

 

VI.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

12.870

12.870

12.300,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

12.870

12.870

12.300,000

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

14-27/01/21

7.000

7.000

6.700,000

 

2

Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai

Sở NN&PTNT

68-28/5/21

5.870

5.870

5.600,000

 

VI.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

8.042

8.042

7.838,824

 

a

Dự án nhóm C

 

 

8.042

8.042

7.838,824

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan

BQL dự án ĐTXD tỉnh

09-18/01/20

4.700

4.700

4.604,432

 

2

Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy QNam

59-17/5/21

3.342

3.342

3.234,392

 

VI.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

2.100

2.100

1.957,665

 

a

Dự án nhóm C

 

 

2.100

2.100

1.957,665

 

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

161- 31/12/20

2.100

2.100

1.957,665

 

VII

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

 

49.596

49.596

49.596,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

49.596

49.596

49.596,000

 

1

Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

851- 24/4/2023

49.596

49.596

49.596,000

 

B

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022

 

 

5.838.095

2.931.324

1.353.604,475

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

77.000

77.000

68.642,596

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

862- 31/3/22

38.000

38.000

31.342,596

 

2

Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước

BCH Quân sự tỉnh

 

29.000

29.000

28.300,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

48- 30/3/22

10.000

10.000

9.000,000

 

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

227.568

227.568

159.600,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

206.968

206.968

140.000,000

 

1

Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam

Công an tỉnh

809- 28/3/22

76.968

76.968

60.000,000

 

2

Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh

1190- 31/5/22

130.000

130.000

80.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

20.600

20.600

19.600,000

 

1

Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông

Công an tỉnh

76- 20/5/22

10.600

10.600

10.100,000

 

2

Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

228- 08/11/21

10.000

10.000

9.500,000

 

III

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

182.639

182.639

132.600,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

179.864

179.864

130.000,000

 

1

Trường THPT Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3351- 16/11/21

59.864

59.864

50.000,000

 

2

Trường THPT Núi Thành

1482- 31/5/22

60.000

60.000

40.000,000

 

3

Trường THPT Lương Thúc Kỳ

1484- 31/5/22

60.000

60.000

40.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

2.775

2.775

2.600,000

 

1

Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

202- 17/12/21

2.775

2.775

2.600,000

 

IV

Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

72.000

72.000

64.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

72.000

72.000

64.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1489- 31/5/22

22.000

22.000

20.000,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

1490- 31/5/22

25.000

25.000

22.000,000

 

3

Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần

1488- 31/5/22

25.000

25.000

22.000,000

 

V

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

59.700

44.962

43.800,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

59.700

44.962

43.800,000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

82-31/5/22

9.962

9.962

9.500,000

 

2

Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)

UBND thành phố Hội An

153-13/1/22

20.500

10.000

10.000,000

 

3

Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam

1483- 31/5/22

15.000

15.000

14.300,000

 

4

Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

79-30/5/22

14.238

10.000

10.000,000

 

VI

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN

 

 

50.000

50.000

47.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

50.000

50.000

47.000,000

 

1

Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình

Đài Phát thanh - Truyền hình

68-10/1/22

50.000

50.000

47.000,000

 

VII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

145.000

105.000

60.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

45.000

45.000

20.000,000

 

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

1487- 31/5/22

45.000

45.000

20.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

100.000

60.000

40.000,000

 

1

Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

11-5/11/22

40.000

40.000

20.000,000

 

2

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: Sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật)

UBND huyện Đông Giang

 

30.000

10.000

10.000,000

 

3

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày)

UBND huyện Phước Sơn

 

30.000

10.000

10.000,000

 

VIII

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

43.434

43.434

36.806,678

 

a

Dự án nhóm C

 

 

43.434

43.434

36.806,678

 

1

Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

UBND huyện Núi Thành

725-18/3/22

31.380

31.380

24.752,000

 

2

Đóng cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

234- 29/12/22

12.055

12.055

12.054,678

 

IX

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

4.711.212

1.938.012

553.955,000

 

IX.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

267.993

233.993

122.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

267.993

233.993

122.000,000

 

1

Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

Sở NN&PTNT

 

15.000

15.000

15.000,000

 

2

Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km)

BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh

188- 25/10/22

9.993

9.993

9.000,000

 

3

Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh

189- 26/10/22

10.000

10.000

9.000,000

 

4

Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3)

UBND huyện Quế Sơn

865-31/3/22

75.000

60.000

25.000,000

 

5

Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

864-31/3/22

30.000

27.000

15.000,000

 

6

Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa

UBND huyện Phước Sơn

855-31/3/22

70.000

56.000

30.000,000

 

7

Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

279- 25/01/22

18.000

18.000

13.000,000

 

8

Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

Sở TN&MT

 

32.000

32.000

 

Ứng Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp vào ngân sách tỉnh

9

Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng

UBND huyện Đại Lộc

32-07/3/22

8.000

6.000

6.000,000

 

IX.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

4.175.658

1.660.458

413.092,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

4.049.760

1.551.760

363.092,000

 

1

Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

1416- 25/5/22

2.056.760

498.760

-

 

2

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

3995- 31/12/21

646.000

129.000

1.092,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công

3

Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C

3927- 31/12/21

340.000

340.000

112.000,000

 

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ

2937- 18/10/21

260.000

260.000

85.000,000

 

5

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

UBND thị xã Điện Bàn

1312- 16/5/22

498.000

100.000

-

 

6

Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

1264- 11/5/22

249.000

224.000

165.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

125.898

108.698

50.000,000

 

1

Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc)

UBND huyện Nông Sơn

2109- 11/8/22

49.898

47.898

15.000,000

 

2

Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu

UBND huyện Hiệp Đức

376- 14/02/22

46.000

36.800

20.000,000

 

3

Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

856-31/3/22

30.000

24.000

15.000,000

 

IX.3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

267.561

43.561

18.863,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

249.000

25.000

1.863,000

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

1407- 25/5/22

249.000

25.000

1.863,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

b

Dự án nhóm C

 

 

18.561

18.561

17.000,000

 

1

Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

UBMTTQ Việt Nam tỉnh

867- 31/3/22

18.561

18.561

17.000,000

 

X

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

171.781

115.447

113.200,201

 

X.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

98.814

72.481

70.670,429

 

a

Dự án nhóm C

 

 

98.814

72.481

70.670,429

 

1

Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh

Sở KH&CN

164- 08/11/21

6.500

6.500

6.370,429

 

2

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh

Công an tỉnh

155- 27/10/21

9.800

9.800

9.300,000

 

3

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Thanh tra tỉnh

80-31/5/22

14.950

14.950

14.300,000

 

4

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy

Sở NN&PTNT

75-20/5/22

3.182

3.182

3.000,000

 

5

Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt

77-23/5/22

1.049

1.049

1.000,000

 

6

Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ

Ban Dân tộc

83-31/5/22

7.000

7.000

6.700,000

 

7

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

1480- 31/5/22

30.000

15.000

15.000,000

 

8

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

1485- 31/5/22

26.334

15.000

15.000,000

 

X.2

HOẠT ĐỘNG ĐẢNG

 

 

63.117

33.117

32.929,772

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.000

30.000

30.000,000

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

339- 28/01/22

60.000

30.000

30.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

3.117

3.117

2.929,772

 

1

Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

12-26/01/22

1.117

1.117

1.044,007

 

2

Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam

99-15/6/22

2.000

2.000

1.885,765

 

X.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

9.850

9.850

9.600,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

9.850

9.850

9.600,000

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

216- 22/12/21

3.000

3.000

2.900,000

 

2

Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

81-31/5/22

6.850

6.850

6.700,000

 

XI

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

 

97.760

75.261

74.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

58.000

40.500

40.500,000

 

1

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

866-31/3/22

58.000

40.500

40.500,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

39.760

34.761

33.500,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

26-04/3/22

10.000

10.000

9.500,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

46-30/3/22

14.761

14.761

14.000,000

 

3

Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

43-30/3/22

14.999

10.000

10.000,000

 

C

DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2023

 

 

1.393.137

383.846

46.653,000

 

I

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

4.291

4.000

4.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

4.291

4.000

4.000,000

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)

UBND huyện Hiệp Đức

141-26/8/22

4.291

4.000

4.000,000

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

1.376.500

367.500

30.653,000

 

II.1

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

576.500

170.000

14.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

576.500

170.000

14.000,000

 

1

Hồ Suối Thỏ

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

1128- 28/4/22

150.000

30.000

-

 

2

Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang

5140- 30/12/22

426.500

140.000

14.000,000

 

II.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

600.000

177.500

16.653,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

600.000

177.500

16.653,000

 

1

Cầu Vân Ly và đường dẫn

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

23-19/4/21

575.000

155.000

1.653,000

Ngân sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư

2

Đường vào quần thể cây di sản PơMu

UBND huyện Tây Giang

1573- 07/10/22

25.000

22.500

15.000,000

 

II.3

DU LỊCH

 

 

200.000

20.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

200.000

20.000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

2949- 01/11/22

200.000

20.000

-

 

III

HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

III.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

12.346

12.346

12.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

191- 28/10/22

12.346

12.346

12.000,000

 

D

DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2024-2025

 

 

522.114

522.114

328.100,000

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

177.500

177.500

98.100,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

45.000

45.000

20.000,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An

BQL dự án ĐTXD tỉnh

51-14/10/22

45.000

45.000

20.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

132.500

132.500

78.100,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3702- 30/12/22

15.000

15.000

10.500,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình

3701- 29/12/22

27.500

27.500

19.300,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức

2617-30/922

17.500

17.500

12.300,000

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang

2608-30/922

10.000

10.000

7.000,000

 

5

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên

650-31/3/23

20.000

20.000

14.000,000

 

6

Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam

2603- 29/9/22

42.500

42.500

15.000,000

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

144.000

144.000

130.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

144.000

144.000

130.000,000

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

36-20/7/22

144.000

144.000

130.000,000

 

III

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

30.000

30.000

15.000,000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

30.000

30.000

15.000,000

 

1

Tu bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023

30.000

30.000

15.000,000

 

IV

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

170.614

170.614

85.000,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

156.000

156.000

75.000,000

 

1

Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

08- 18/3/2023

156.000

156.000

75.000,000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

14.614

14.614

10.000,000

 

1

Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

92-24/5/23

14.614

14.614

10.000,000

 

 

Biểu số 6

BỔ SUNG DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, dự án, nghị quyết

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/ phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 đã phân bổ chi tiết (-) / bổ sung phân bổ (+)

Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

2.077.500

1.360.500

1.397.686,320

(924.325,000)

408.325,963

 

I

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

 

901.000

200.000

100.000,000

 

99.864,643

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung

Sở Thông tin và Truyền thông

876-31/3/22

49.960

49.960

 

 

49.960,178

 

2

Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp

2802-04/10/21

29.915

29.915

 

 

29.915,310

 

3

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

2187-05/8/21

19.989

19.989

 

 

19.989,155

 

II

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

630.000

630.000

785.000,000

(630.000,000)

155.000,000

Chi tiết theo Biểu số 6.1

III

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

150.000

150.000

164.078,320

(143.626,000)

20.452,320

Chi tiết theo Biểu số 6.2

IV

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

 

 

166.000

150.000

163.831,000

(162.072,000)

1.759,000

Chi tiết theo Biểu số 6.3

V

Bổ sung danh mục dự án và phân bổ chi tiết đối với các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư (tại Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023)

 

 

230.500

230.500

131.900,000

 

67.000,000

Chi tiết theo Biểu số 6.4

VI

Phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng dự án ODA

 

 

 

 

52.877,000

11.373,000

64.250,000

Chi tiết theo Biểu số 6.5

 

Biểu số 6.1

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Địa phương

Lộ trình phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025

Phân bổ chi tiết KHV đầu tư phát triển trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Xã NTM nâng cao

Xã NTM kiểu mẫu

Tổng số

Trong đó:

Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã NTM nâng cao (kể cả duy trì xã NTM nâng cao theo Bộ tiêu chí mới)

Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã NTM kiểu mẫu

Hỗ trợ cho các huyện phấn đấu đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao thực hiện tiêu chí cấp huyện

 

TỔNG CỘNG

87

26

155.000

117.000

13.000

25.000

 

I

TAM KỲ

4

2

7.000

6.000

1.000

-

 

1

Tam Ngọc

NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

2

Tam Thăng

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Tam Thanh

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

4

Tam Phú

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

II

HỘI AN

4

2

7.000

6.000

1.000

-

 

1

Cẩm Thanh

Duy trì NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

2

Cẩm Hà

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Tân Hiệp

NTM nâng cao 2021 (duy trì)

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

4

Cẩm Kim

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

III

ĐIỆN BÀN

8

8

16.000

12.000

4.000

-

 

1

Điện Quang

NTM nâng cao 2021

NTM kiểu mẫu 2023

2.000

1.500

500

 

 

2

Điện Trung

NTM nâng cao 2022

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

3

Điện Phong

NTM nâng cao 2022

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

4

Điện Phước

NTM nâng cao 2022

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

5

Điện Thọ

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

6

Điện Hồng

NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

7

Điện Hòa

NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

8

Điện Tiến

NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

IV

PHÚ NINH

9

2

19.500

13.500

1.000

5.000

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Tam Phước

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

2

Tam An

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Tam Thành

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

4

Tam Đàn

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

5

Tam Dân

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Tam Thái

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

7

Tam Đại

NTM nâng cao

2025

 

1.500

1.500

 

 

 

8

Tam Lộc

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

9

Tam Lãnh

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

10

Tiêu chí huyện NTM nâng cao

 

 

 

 

 

5.000

 

V

DUY XUYÊN

11

4

23.500

16.500

2.000

5.000

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Duy Sơn

NTM nâng cao 2023

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Duy Phước

Duy trì NTM nâng cao 2025

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

3

Duy Hòa

Duy trì NTM nâng cao 2025

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

4

Duy Trinh

Duy trì NTM nâng cao 2025

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

5

Duy Thành

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Duy Trung

NTM nâng cao 2023

 

1.500

1.500

 

 

 

7

Duy Châu

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

8

Duy Vinh

NTM nâng cao 2025

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

9

Duy Phú

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

10

Duy Thu

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

11

Duy Tân

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

12

Tiêu chí huyện NTM nâng cao

 

 

 

 

 

5.000

 

VI

THĂNG BÌNH

13

1

20.000

19.500

500

-

 

1

Bình Tú

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Bình Chánh

NTM nâng cao 2023

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Bình Giang

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

4

Bình Quý

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

5

Bình Định Bắc

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Bình An

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

7

Bình Định Nam

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

8

Bình Phú

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

9

Bình Trung

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

10

Bình Sa

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

11

Bình Triều

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

12

Bình Đào

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

13

Bình Phục

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

VII

ĐẠI LỘC

11

2

19.500

13.500

1.000

5.000

Huyện NTM 2025

1

Đại Hiệp

Duy trì nâng cao 2024

Duy trì kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

2

Đại Cường

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Đại Phong

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

4

Đại An

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

5

Đại Minh

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Đại Hòa

NTM nâng cao 2023

 

1.500

1.500

 

 

 

7

Đại Nghĩa

NTM nâng cao 2024

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

8

Đại Thắng

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

500

 

500

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

9

Đại Quang

NTM nâng cao 2021 (duy trì)

 

1.500

1.500

 

 

 

10

Đại Đồng

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

11

Đại Lãnh

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

12

Tiêu chí NTM cấp huyện

 

 

5.000

 

 

5.000

 

VIII

QUẾ SƠN

6

1

11.500

6.000

500

5.000

Huyện NTM 2025

1

Quế Xuân 1

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Quế Long

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Quế Phú

Duy trì NTM nâng cao

NTM kiểu mẫu 2024

2.000

1.500

500

 

 

4

Quế Xuân 2

NTM nâng cao 2024

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

5

Quế Châu

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Quế Hiệp

NTM nâng cao 2024

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

7

Tiêu chí NTM cấp huyện

 

 

5.000

 

 

5.000

 

IX

NÚI THÀNH

7

1

13.000

7.500

500

5.000

Huyện NTM 2025

1

Tam Xuân 2

NTM nâng cao 2021 (duy trì)

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Tam Mỹ Đông

NTM nâng cao 2022

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

3

Tam Giang

NTM nâng cao 2022

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

4

Tam Nghĩa

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

5

Tam Anh Nam

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

6

Tam Mỹ Tây

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

7

Tam Hải

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

8

Tiêu chí NTM cấp huyện

 

 

5.000

 

 

5.000

 

X

NÔNG SƠN

2

0

1.500

1.500

-

-

 

1

Quế Lộc

NTM nâng cao 2024

 

-

 

 

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

2

Sơn Viên

NTM nâng cao 2024

 

1.500

1.500

 

 

 

XI

HIỆP ĐỨC

1

0

1.500

1.500

-

-

 

1

Bình Lâm

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

XII

TIÊN PHƯỚC

9

3

12.000

10.500

1.500

-

 

1

Tiên Phong

NTM nâng cao 2023

NTM kiểu mẫu 2025

500

 

500

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

2

Tiên Sơn

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

3

Tiên Cảnh

NTM nâng cao 2024

NTM kiểu mẫu 2025

500

 

500

 

Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong trung hạn giai đoạn 2021-2025

4

Tiên Châu

NTM nâng cao 2025

NTM kiểu mẫu 2025

2.000

1.500

500

 

 

5

Tiên Lộc

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

6

Tiên Mỹ

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

7

Tiên Hà

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

8

Tiên An

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

9

Tiên Hiệp

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

XIV

ĐÔNG GIANG

1

0

1.500

1.500

-

-

 

1

Xã Ba

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

XVII

BẮC TRÀ MY

1

 

1.500

1.500

-

-

 

1

Trà Dương

NTM nâng cao 2025

 

1.500

1.500

 

 

 

 

Biểu số 6.2

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 (Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình/Nghị quyết

Ngân sách tỉnh đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh

Phân bổ chi tiết phần ngân sách tỉnh đã bổ sung tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung

Ghi chú

I

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

143.626,000

20.452,320

164.078,320

 

1

Tiểu dự án 1, Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

130.862,000

-

130.862,000

 

2

Tiểu dự án 2, Dự án 1: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn.

 

20.452,320

20.452,320

 

a

Huyện Bắc Trà My

 

10.352,400

10.352,400

 

b

Huyện Phước Sơn

 

10.099,920

10.099,920

 

3

Tiểu dự 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

10.868,000

-

10.868,000

 

4

Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững

1.896,000

-

1.896,000

 

 

Biểu số 6.3

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các đơn vị, địa phương

Kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đã phân bổ theo Nghị quyết số 41/HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Đối với dự án 3 và dự án 10)*

Phân bổ vốn đầu tư ngân sách tỉnh bổ sung giai đoạn 2021- 2025

Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung

Ghi chú

Tổng số

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)

Tổng số

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)

Tổng số

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)

 

TỔNG VỐN

4.785

2.961

1.824

1.759

1.089

670

6.544

4.050

2.494

 

1

Huyện Phước Sơn

737

423

314

271

156

115

1.008

579

429

 

2

Huyện Nam Giang

769

423

346

283

156

127

1.052

579

473

 

3

Huyện Tây Giang

645

423

222

237

156

81

882

579

303

 

4

Huyện Bắc Trà My

705

423

282

259

156

104

964

579

386

 

5

Huyện Nam Trà My

705

423

282

259

156

104

964

579

386

 

6

Huyện Đông Giang

705

423

282

259

156

104

964

579

386

 

7

Huyện Hiệp Đức

517

423

94

190

156

35

707

579

129

 

8

Huyện Tiên Phước

1

0

1

0

0

0

1

0

1

 

9

Huyện Đại Lộc

1

0

1

0

0

0

1

0

1

 

 

 

 

 

 

 

14.656

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đối với các dự án còn lại (dự án 1, dự án 2 và dự án 4 đến dự án 9) chi tiết theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Biểu số 6.4

PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ( ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021- 2025

 

 

276.000

276.000

67.000

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

30.000

30.000

21.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

30.000

30.000

21.000

 

1

Trường THPT Nông Sơn, huyện Nông Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

2501-17/11/2023

30.000

30.000

21.000

 

II

NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

 

 

36.000

36.000

36.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

36.000

36.000

36.000

 

1

Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông

UBND huyện Nam Giang

2406-09/11/2023

36.000

36.000

36.000

 

III

Y TẾ, DÂN SỐ

 

 

210.000

210.000

10.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

210.000

210.000

10.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

51-08/12/2023

210.000

210.000

10.000

 

 

Biểu số 6.5

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư/điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 NSTW (vốn nước ngoài) được Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NS tỉnh

Tổng số

NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại)

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát

NS tỉnh vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

2.839.128

941.883

-

941.883

1.897.245

674.961

1.222.284

274.125

52.877

52.877

-

52.877

-

-

-

347.250

64.250

-

64.250

283.000

-

283.000

 

a

Y tế, dân số và gia đình

 

 

176.498

25.373

-

25.373

151.125

151.125

-

151.125

-

-

-

-

-

-

-

25.373

25.373

-

25.373

-

-

-

 

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

3828- 28/8/2019

176.498

25.373

 

25.373

151.125

151.125

 

151.125

-

-

 

 

-

 

 

25.373

25.373

 

25.373

-

 

 

 

b

Giao thông

 

 

2.662.630

916.510

-

916.510

1.746.120

523.836

1.222.284

123.000

-

-

-

-

-

-

-

321.877

38.877

-

38.877

283.000

-

283.000

 

1

Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD các CTGT

396- 29/3/2022

2.662.630

916.510

 

916.510

1.746.120

523.836

1.222.284

123.000

-

-

 

 

-

 

 

321.877

38.877

 

38.877

283.000

 

283.000

 

 

Biểu số 6.6

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN

 (Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

I

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

-

-

640.000

576.000

-

 

a

Dự án nhóm B

-

-

640.000

576.000

-

 

1

Đường giao thông nội thị phía bắc Đông Bắc Trung tâm hành chính huyện từ đập dâng sông Avương đến Km14 tuyến ĐT606

UBND huyện Tây Giang

64-22/11/2023

320.000

288.000

-

 

2

Các tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

17-21/11/2023

320.000

288.000

-

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu: 55/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Phan Việt Cường
Ngày ban hành: 08/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…