HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2311/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021; Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo số 202/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Tổng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 là 3.646.789 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Tỉnh thực hiện thu 2.500.000 triệu đồng (trong đó: Cấp tỉnh thực hiện 1.373.000 triệu đồng, cấp huyện thực hiện 1.127.000 triệu đồng);
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 168.359 triệu đồng (bao gồm nguồn tăng thu XSKT năm 2020 là 38.359 triệu đồng);
- Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 50.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương: 66.800 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư năm 2022: Tổng vốn phân bổ là 3.646.789 triệu đồng, cụ thể:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng, gồm:
a. Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp: 507.530 triệu đồng;
b. Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 77.755 triệu đồng;
c. Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 6.000 triệu đồng;
d. Bố trí vốn cho các dự án dự kiến mở mới trong kế hoạch năm 2022 là 270.345 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn khởi công mới các dự án đã đủ thủ tục đầu tư: 77.000 triệu đồng/08 dự án.
- Bố trí vốn mở mới các dự án khác (dự án khẩn cấp, cấp thiết): 193.345 triệu đồng/65 dự án.
2.2. Tiền thu sử dụng đất: Dự kiến là 2.500.000 triệu đồng, gồm:
a. Cấp tỉnh thực hiện: 1.598.400 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
a1. Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 250.000 triệu đồng;
a2. Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 250.000 triệu đồng;
a3. Bố trí Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk: 100.000 triệu đồng.
a4. Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh: 20.000 triệu đồng
a5. Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 6.000 triệu đồng;
a6. Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 218.000 triệu đồng;
a7. Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 62.000 triệu đồng;
a8. Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 120.200 triệu đồng;
a9. Bố trí vốn thực hiện dự án hoàn thành, chuyển tiếp: 501.200 triệu đồng,
a10. Bố trí vốn cho các dự án dự kiến mở mới trong kế hoạch năm 2022 là 71.000 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn khởi công mới các dự án đã đủ thủ tục đầu tư: 16.000 triệu đồng/02 dự án.
- Bố trí vốn mở mới các dự án khác (dự án khẩn cấp, cấp thiết ): 55.000 triệu đồng/13 dự án.
b. Cấp huyện giao: 901.600 triệu đồng (sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện).Trong đó:
b1.Thành phố Buôn Ma Thuột: 640.000 triệu đồng.
b2. Các huyện, thị xã: 261.600 triệu đồng.
2.3. Vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 168.359 triệu đồng, gồm:
- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 20.000 triệu đồng;
- Bố trí đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 7.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế xã hội: 63.000 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 40.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho dự án mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông: 38.359 triệu đồng (từ nguồn vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020).
2.4. Nguồn thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 50.000 triệu đồng, gồm:
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 37.900 triệu đồng
- Bố trí vốn mở mới các dự án: 12.100 triệu đồng/03 dự án.
2.5. Bội chi ngân sách địa phương: 66.800 triệu đồng (trường hợp tỉnh có nhu cầu vay thì bố trí vay lại đối với các dự án ODA).
(Chi tiết tại các biểu kèm theo)
Điều 2. Đối với nguồn vốn Trung ương, vốn ODA và các nguồn vốn khác bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
Điều 3. Đối với các dự án trong năm 2021 chưa được bố trí đủ vốn để hoàn thành theo thời gian quy định nhóm C không quá 03 năm và nhóm B không quá 04 năm thì được tiếp tục bố trí vốn trong năm 2022 để thực hiện dự án (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Đối với các dự án khởi công mới trong kế hoạch năm 2022, giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Bố trí vốn cho các đơn vị để thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án;
- Giao vốn thực hiện dự án khi dự án đầu tư đã được các cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Nguồn vốn NSĐP 2022 |
Ghi chú |
||
Trung ương giao |
Tỉnh giao |
Tăng giảm so với Trung ương |
|||
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4) |
2.558.430 |
3.646.789 |
1.088.359 |
- |
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
861.630 |
861.630 |
|
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
2.500.000 |
1.000.000 |
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết |
130.000 |
168.359 |
38.359 |
|
4 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
50.000 |
50.000 |
|
5 |
Nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương |
66.800 |
66.800 |
|
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
Tiền thu SD đất |
Trong đó, phân chia |
Ghi chú |
|||
NS Tỉnh |
Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB) |
||||||
Tổng số |
Trich 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc |
Dành cho ĐT XDCB |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2.500.000 |
1.598.400 |
500.000 |
1.098.400 |
901.600 |
|
1 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
150.000 |
150.000 |
30.000 |
120.000 |
- |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
470.000 |
470.000 |
94.000 |
376.000 |
- |
|
3 |
Các dự án đầu tư có thu tiền sử dụng đất |
753.000 |
753.000 |
150.600 |
602.400 |
|
|
4 |
UBND Thành phố Buôn Ma Thuột |
800.000 |
160.000 |
160.000 |
- |
640.000 |
|
5 |
UBND các huyện, thị xã |
327.000 |
65.400 |
65.400 |
- |
261.600 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
|
||
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
|||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
|||||
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5) |
3.646.789 |
2.277.989 |
1.368.800 |
|
|
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
861.630 |
861.630 |
- |
|
|
1.1 |
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
507.530 |
507.530 |
- |
Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo |
|
1.2 |
Bố trí vốn đối ứng ODA |
77.755 |
77.755 |
|
Chi tiết tại Biểu 4 kèm theo |
|
1.3 |
Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1.4 |
Bố trí khởi công mới năm 2022 |
270.345 |
270.345 |
|
Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
1.198.200 |
1.301.800 |
|
|
2.1 |
Ngân sách tỉnh |
1.598.400 |
1.198.200 |
400.200 |
|
|
a |
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) |
250.000 |
250.000 |
- |
|
|
b |
Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) |
250.000 |
250.000 |
- |
|
|
c |
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
d |
Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
e |
Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
f |
Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
218.000 |
|
218.000 |
|
|
g |
Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
62.000 |
|
62.000 |
|
|
h |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
120.200 |
|
120.200 |
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021 - 2025 |
|
i |
Bố trí các dự án chuyển tiếp |
501.200 |
501.200 |
|
Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo |
|
j |
Bố trí khởi công mới năm 2022 |
71.000 |
71.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo |
|
2.2 |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố, trong đó: |
901.600 |
- |
901.600 |
|
|
|
Thực hiện các dự án đầu tư |
901.600 |
|
901.600 |
|
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư |
168.359 |
101.359 |
67.000 |
|
|
3.1 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
3.2 |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
3.3 |
Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội) |
63.000 |
63.000 |
|
|
|
3.4 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
40.000 |
|
40.000 |
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3.5 |
Bố trí cho dự án mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
38.359 |
38.359 |
|
Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo |
|
4 |
Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước |
50.000 |
50.000 |
- |
|
|
a |
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp |
37.900 |
37.900 |
|
Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo |
|
b |
Bố trí khởi công mới năm 2022 |
12.100 |
12.100 |
|
Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo |
|
5 |
Bội chi ngân sách địa phương |
66.800 |
66.800 |
- |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ VỐN NĂM 2022 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Số vốn còn thiếu so với Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau khi giao KH 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
|
||||||||
|
TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách khác |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Nguồn vốn XSKT |
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước |
Ghi chú |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
9.882.675 |
5.601.171 |
2.473.526 |
1.679.416 |
1.679.416 |
1.109.630 |
501.200 |
507.530 |
63.000 |
37.900 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
96.908 |
96.908 |
0 |
19.068 |
19.068 |
17.700 |
0 |
0 |
0 |
17.700 |
|
1 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2951/QĐ-UBND 31/10/2018 |
13.777 |
13.777 |
|
737 |
737 |
700 |
- |
|
- |
700 |
CT |
2 |
Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
49.231 |
49.231 |
|
8.731 |
8.731 |
8.000 |
|
|
- |
8.000 |
CT |
3 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 |
Cư Kuin |
BCHQS tỉnh |
703/QĐ-BTL 26/6/2018 |
33.900 |
33.900 |
|
9.600 |
9.600 |
9.000 |
|
0 |
- |
9.000 |
CT |
II |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
28.945 |
28.945 |
0 |
1.418 |
1.418 |
1.350 |
0 |
0 |
0 |
1.350 |
|
1 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDAĐTX D huyện Cư Kuin |
1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.924 |
14.924 |
|
724 |
724 |
700 |
|
|
0 |
700 |
CT |
2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
14.021 |
14.021 |
|
694 |
694 |
650 |
|
|
0 |
650 |
CT |
III |
Quy hoạch |
|
|
|
66.397 |
66.397 |
0 |
47.597 |
47.597 |
33.000 |
25.000 |
8.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Toàn tỉnh |
Sở KH&ĐT |
2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
66.397 |
66.397 |
|
47.597 |
47.597 |
33.000 |
25.000 |
8.000 |
|
- |
CT |
IV |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
453.586 |
413.390 |
40.196 |
87.256 |
87.256 |
53.250 |
0.000 |
0 |
53.250 |
0 |
|
1 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng |
80/QĐ- KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
|
94 |
94 |
- |
|
|
|
|
HT |
2 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1) |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2948/QĐ-UBND 31/10/2018 |
54.000 |
54.000 |
|
2.400 |
2.400 |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
CT |
3 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2905/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
53.000 |
26.500 |
26.500 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
HT |
4 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2949/QĐ-UBND 31/10/2018 |
35.000 |
35.000 |
- |
410 |
410 |
390 |
|
|
390 |
|
CT |
5 |
Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2941/QĐ-UBND 31/10/2018 |
27.744 |
20.808 |
6.936 |
1 |
1 |
- |
|
|
|
|
CT |
6 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn |
Krông Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
2860/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/10/2018 |
9.015 |
9.015 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
CT |
7 |
Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2947/QĐ-UBND 31/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
CT |
8 |
Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2927/QĐ-UBND 31/10/2018 |
20.706 |
20.706 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
CT |
9 |
Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2875/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
29.073 |
29.073 |
|
1.073 |
1.073 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
CT |
10 |
Trường THPT Lê Hồng Phong,xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật |
Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
3536/QĐ-UBND huyện ngày 29/10/2018 |
14.954 |
11.215 |
3.738 |
397 |
397 |
350 |
|
|
350 |
|
CT |
11 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
3177/QĐ-UBND 30/10/2019 |
166.921 |
166.921 |
|
81.921 |
81.921 |
48.510 |
|
|
48.510 |
|
CT |
12 |
Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk |
Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3303/QĐ-UBND huyện 30/10/2018 |
6.600 |
6.000 |
600 |
285 |
285 |
250 |
|
|
250 |
|
CT |
13 |
Trường THPT Hồng Đức, hạng mục: Nhà hiệu bộ |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
8170/QĐ-UBND 31/10/2019 TP TP BMT |
8.070 |
5.649 |
2.421 |
295 |
295 |
250 |
|
|
250 |
|
CT |
14 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức năng |
Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3354/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện |
5.600 |
5.600 |
|
379 |
379 |
300 |
|
|
300 |
|
CT |
15 |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
3176/QĐ-UBND 30/10/2019 |
9.959 |
9.959 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
|
|
CT |
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
98.774 |
93.524 |
5.250 |
7.940 |
7.940 |
7.280 |
450 |
2.000 |
4.450 |
380 |
|
1 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019 |
46.361 |
46.361 |
|
2.326 |
2.326 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
CT |
2 |
Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2940/QĐ-UBND 31/10/2018; 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 |
29.414 |
29.414 |
|
4.457 |
4.457 |
4.200 |
|
|
4.200 |
|
CT |
3 |
Xây dựng Khán đài và kè mái thượng Hồ Sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Krông Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
2606/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện |
8.000 |
8.000 |
|
408 |
408 |
380 |
|
|
- |
380 |
CT |
4 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà thi đấu thể thao |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk |
939/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
14.999 |
9.749 |
5.250 |
749 |
749 |
700 |
450 |
|
250 |
- |
CT |
VI |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
8.356.129 |
4.180.071 |
2.408.081 |
1.042.217 |
1.042.217 |
874.850 |
416.470 |
458.030 |
0 |
350 |
|
VI.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
3.243.777 |
1.450.380 |
1.158.436 |
561.846 |
561.846 |
440.521 |
285.132 |
155.389 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
117.783 |
30.178 |
- |
1.650 |
1.650 |
100 |
- |
100 |
- |
- |
0.00 |
1 |
Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
858/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
9.828 |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
QT |
2 |
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
Lắk |
Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk |
1515/QĐ-UBND 15/6/2009 |
88.933 |
1.500 |
|
300 |
300 |
- |
|
|
|
|
HT |
3 |
Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar |
B. Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 |
8.502 |
8.502 |
|
1.102 |
1.102 |
- |
|
|
|
|
HT |
4 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3533/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
10.348 |
10.348 |
|
248 |
248 |
100 |
|
100 |
- |
- |
HT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
694.850 |
432.254 |
86.384 |
35.361 |
35.361 |
17.020 |
1.300 |
15.720 |
0 |
0 |
0.00 |
1 |
Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
850/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
|
200 |
200 |
0 |
|
|
0 |
0 |
CT |
2 |
Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
38a/QĐ-UBND, 13/02/2018 |
7.409 |
7.409 |
|
364 |
364 |
340 |
|
340 |
0 |
0 |
CT |
3 |
Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3309/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.353 |
14.353 |
|
553 |
553 |
553 |
|
553 |
0 |
0 |
QT |
4 |
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2889/QĐ-UBND 30/10/2018 |
33.451 |
33.451 |
|
6.851 |
6.851 |
6.350 |
|
6.350 |
|
|
CT |
5 |
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1778/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
|
786 |
786 |
0 |
|
|
0 |
0 |
CT |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
806/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
13.900 |
12.144 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
HT |
7 |
Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
851/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
|
27 |
27 |
27 |
|
27 |
|
|
QT |
8 |
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
807/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
11.209 |
10.509 |
|
509 |
509 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
9 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3051/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
9.986 |
9.986 |
|
823 |
823 |
500 |
|
500 |
|
|
CT |
10 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3053/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
1.007 |
1.007 |
600 |
|
600 |
|
|
CT |
11 |
Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3852/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
8.422 |
8.422 |
|
422 |
422 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
12 |
Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3838/QĐ-UBND, 25/10/2019 |
9.798 |
9.798 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
QT |
13 |
Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3931/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
8.442 |
8.442 |
|
442 |
442 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
14 |
Công trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2954/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
|
700 |
700 |
650 |
|
650 |
|
|
HT |
15 |
Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3459/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.998 |
14.998 |
|
698 |
698 |
650 |
|
650 |
|
|
CT |
16 |
Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2955/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
600 |
600 |
550 |
|
550 |
|
|
CT |
17 |
Đập Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
827/QĐ-UBND, 21/10/2019 |
14.900 |
13.300 |
|
700 |
700 |
650 |
|
650 |
|
|
CT |
18 |
Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
875/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
9.399 |
9.399 |
|
499 |
499 |
450 |
|
450 |
|
|
CT |
19 |
Chống sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
4299/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
3.000 |
3.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
CT |
20 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019 |
17.990 |
17.990 |
|
900 |
900 |
500 |
|
500 |
|
|
CT |
21 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
24.409 |
22.909 |
|
1.144 |
1.144 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
CT |
22 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
58.202 |
17.406 |
|
554 |
554 |
500 |
|
500 |
|
|
CT |
23 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
3160/QĐ-UBND, 18/11/2008; 183/QĐ-UBND, 22/01/2021 |
49.456 |
16.551 |
32.905 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
CT |
24 |
Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3075/QĐ-UB, 20/11/2011; 97/QĐ-UBND, 14/01/2021 |
70.930 |
17.451 |
53.479 |
1.452 |
1.452 |
1.300 |
1.300 |
0 |
|
|
CT |
25 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
43.500 |
|
337 |
337 |
0 |
|
|
|
|
CT |
26 |
Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2338/QĐ-UBND 03/9/2009 |
53.709 |
25.349 |
|
13.906 |
13.906 |
0 |
|
|
|
|
CT |
27 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3884/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.987 |
14.987 |
|
787 |
787 |
500 |
|
500 |
|
|
CT |
28 |
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8020/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
500 |
500 |
300 |
|
300 |
|
|
CT |
29 |
Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8019/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
600 |
600 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
2.431.144 |
987.948 |
1.072.052 |
524.835 |
524.835 |
423.401 |
283.832 |
139.569 |
0 |
0 |
|
1 |
Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3855/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
11.877 |
11.877 |
|
2.377 |
2.377 |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
CT |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3356/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
2.791 |
2.791 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
CT |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Ea Tlít, xã Cư Elang, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD công trình huyện Ea Kar |
408/QĐ-UBND, 18/02/2021 |
28.123 |
28.123 |
0 |
17.123 |
17.123 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
CT |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Buôn Dhung xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar |
Cư M'Gar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'gar |
12/QĐ-UBND, 08/01/2021 |
14.980 |
14.980 |
0 |
8.080 |
8.080 |
6.536 |
|
6.536 |
|
|
CT |
5 |
Kiên cố hóa trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2930/QĐ-UBND, 22/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
0 |
1.900 |
1.900 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
CT |
6 |
Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2928/QĐ-UBND, 22/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
0 |
900 |
900 |
800 |
|
800 |
|
|
CT |
7 |
Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô, xã Nam Ka và xã Ea Rbin, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2929/QĐ-UBND, 22/12/2020 |
14.900 |
10.400 |
4.500 |
2.400 |
2.400 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
CT |
8 |
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3932/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.949 |
14.949 |
|
3.049 |
3.049 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
CT |
9 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
14.961 |
|
13.224 |
13.224 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
CT |
10 |
Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3926/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
2.400 |
2.400 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
CT |
11 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Lắk, Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2888/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
162.192 |
57.808 |
|
11.769 |
11.769 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
CT |
12 |
Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2729/QĐ- UBND, 29/9/2017; 1653/QĐ-UBND, 28/6/2019; 1674/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.468.510 |
461.106 |
1.007.404 |
354.999 |
354.999 |
333.182 |
277.832 |
55.350 |
|
|
Trong đó: Thu hồi ứng trước 113.650 triệu đồng |
13 |
Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) |
Kr. Pắc |
Chi cục Thủy sản |
1961/QĐ-UBND 25/8/2014 |
22.000 |
2.000 |
20.000 |
2.000 |
2.000 |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
CT |
14 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018 |
41.148 |
1.000 |
40.148 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
CT |
15 |
Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3045/QĐ-BNN- XD, 26/10/2009; 2369/QĐ-UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ-BNN- XD, 15/4/2016 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Gói 41A thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
CTckc |
|
Gói 41B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
CTckc |
|
Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
CTckc |
16 |
Định canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3181/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
30.709 |
30.709 |
|
6.709 |
6.709 |
6.300 |
|
6.300 |
|
|
CT |
17 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư Mgar |
163/QĐ-UBND 21/01/09 |
33.873 |
10.156 |
|
6 |
6 |
0 |
|
|
|
|
CT |
18 |
Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin |
Kr. Bông |
Vườn QG Chư Yang Sin |
2529/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
357.326 |
155.861 |
0 |
425 |
425 |
0 |
|
|
|
|
CT |
19 |
Đường lâm nghiệp trên địa bàn Công ty lâm nghiệp M'Drắk (hỗ trợ hoàn thành một số đoạn đường LN) |
M'Đrắk |
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp M' Đrắk |
2009/QĐ-UBND, 10/8/2010; 2839/QĐ-UBND, 27/9/2016 |
34.886 |
28.218 |
|
3.683 |
3.683 |
3.683 |
|
3.683 |
|
|
QT |
VI.2 |
Công nghiệp |
|
|
|
103.702 |
99.723 |
3.979 |
25.448 |
25.448 |
24.050 |
18.000 |
6.050 |
0 |
0 |
0.00 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
103.702 |
99.723 |
3.979 |
25.448 |
25.448 |
24.050 |
18.000 |
6.050 |
0 |
0 |
0.00 |
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
2077/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
9.947 |
5.968 |
3.979 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
QT |
2 |
Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
389/QĐ-UBND, 22/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
|
800 |
800 |
750 |
|
750 |
|
|
CT |
3 |
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3179/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
11.595 |
11.595 |
|
72 |
72 |
0 |
|
|
|
|
CT |
4 |
Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2838/QĐ- UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 |
37.370 |
37.370 |
|
18.986 |
18.986 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
CT |
5 |
Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk |
3133/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
|
5.590 |
5.590 |
5.300 |
|
5.300 |
|
|
CT |
6 |
Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
843/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.900 |
14.900 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
VI.3 |
Giao thông |
|
|
|
4.860.854 |
2.544.336 |
1.192.666 |
430.227 |
430.227 |
387.429 |
104.838 |
282.591 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
956.673 |
260.607 |
0 |
5.975 |
5.975 |
5.290 |
0 |
5.290 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
1486/QĐ- UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 |
11.636 |
11.636 |
|
220 |
220 |
0 |
|
|
|
|
HT |
2 |
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3207/QĐ-UBND 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
|
390 |
390 |
300 |
|
300 |
|
|
HT |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3349/QĐ- UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
|
2.500 |
2.500 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
HT |
4 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
465/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.997 |
14.997 |
|
90 |
90 |
90 |
|
90 |
|
|
QT |
5 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2891/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
90.000 |
90.000 |
|
2.775 |
2.775 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
HT |
6 |
Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ- UBND, 26/10/2016 |
24.954 |
24.954 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
7 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2375/QĐ-UBND,10/10/20 14; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 |
676.506 |
24.244 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
1.289.946 |
1.089.220 |
0 |
97.738 |
97.738 |
84.039 |
0 |
84.039 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013 |
18.730 |
4.006 |
|
206 |
206 |
0 |
|
|
|
|
CT |
2 |
Đường Thủ Khoa Huân, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH,07/06/2017; 2547/QĐ-UBND, 14/9/2017 |
44.542 |
20.254 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND, 26/5/2020 |
42.145 |
25.353 |
|
1.253 |
1.253 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
CT |
4 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H’leo |
UBND H. Ea H'leo |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND- TH, 01/6/2017 |
31.138 |
26.510 |
|
5.200 |
5.200 |
4.900 |
|
4.900 |
|
|
CT |
5 |
Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
6665/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
12.800 |
10.240 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
6 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 |
95.703 |
95.703 |
|
4.703 |
4.703 |
4.400 |
|
4.400 |
|
|
CT |
7 |
Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
|
2.160 |
2.160 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
CT |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2895/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
|
1.200 |
1.200 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
CT |
9 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2942/QĐ-UBND, 31/10/2018; 13/QĐ-UBND 05/01/2021 |
42.700 |
42.700 |
|
4.200 |
4.200 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
CT |
10 |
Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
4148/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.990 |
14.990 |
|
740 |
740 |
700 |
|
700 |
|
|
CT |
11 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0+00 - Km5+500) |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2515/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
13.500 |
13.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
12 |
Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2706/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.106 |
14.106 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
13 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00-Km5+251) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2701/QĐ-UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ-UBND, 09/9/2021 |
15.516 |
15.516 |
|
156 |
156 |
0 |
|
|
|
|
CT |
14 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1777/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
0 |
300 |
300 |
280 |
|
280 |
|
|
CT |
15 |
Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3741/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
11.587 |
11.587 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
16 |
Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
811/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.872 |
14.872 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
CT |
17 |
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2890/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
950 |
|
|
CT |
18 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2892/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
24.827 |
24.827 |
|
1.127 |
1.127 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
CT |
19 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21+400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2954/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
950 |
|
|
CT |
20 |
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2962/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
1.000 |
1.000 |
950 |
|
950 |
|
|
CT |
21 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông xã Ea H’Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M’Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk |
3134/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.800 |
13.800 |
|
773 |
773 |
700 |
|
700 |
|
|
CT |
22 |
Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
7953/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
2.800 |
2.800 |
|
140 |
140 |
130 |
|
130 |
|
|
CT |
23 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009; 235/QĐ-UBND, 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
|
500 |
500 |
450 |
|
450 |
|
|
HT |
24 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
857/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
14.226 |
14.226 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
25 |
Đường giao thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3853/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
14.500 |
14.249 |
|
449 |
449 |
449 |
|
449 |
|
|
QT |
26 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8026/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
7.200 |
|
400 |
400 |
380 |
|
380 |
|
|
CT |
27 |
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
7954/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
506 |
506 |
450 |
|
450 |
|
|
CT |
28 |
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
744/QĐ-UBND, 08/4/2020 |
14.175 |
14.175 |
|
1.175 |
1.175 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
CT |
29 |
Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3146/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
|
1.200 |
1.200 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
CT |
30 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
2581/QĐ-UBND, 25/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
700 |
700 |
650 |
|
650 |
|
|
CT |
31 |
Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
4244/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
511 |
511 |
450 |
|
450 |
|
|
CT |
32 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
3193/QĐ-UBND, 31/10/2019; 436/QĐ-UBND 24/02/2021 |
82.290 |
82.290 |
|
24.290 |
24.290 |
23.000 |
|
23.000 |
|
|
CT |
33 |
Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
390/QĐ-UBND, 22/10/2019 |
14.879 |
12.000 |
|
100 |
100 |
0 |
|
|
|
|
HT |
34 |
Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3054/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
QT |
35 |
Đường huyện ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3885/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
|
740 |
740 |
700 |
|
700 |
|
|
CT |
36 |
Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
859/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
500 |
500 |
450 |
|
450 |
|
|
CT |
37 |
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
102.754 |
46.239 |
|
4.239 |
4.239 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
CT |
38 |
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND, 14/10/2020 |
88.076 |
88.076 |
|
5.376 |
5.376 |
5.100 |
|
5.100 |
|
|
CT |
39 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49- Km66 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2578/QĐ- UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND, 01/8/2018;17 20/QĐ-UBND, 31/07/2020 |
125.770 |
125.770 |
|
14.164 |
14.164 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
CT |
|
Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
40 |
Đường giao thông quanh bờ hồ, khu du lịch hồ Tân An, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
|
16.935 |
16.935 |
|
16.935 |
16.935 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
CT |
41 |
Đường giao thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3033/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.997 |
14.997 |
|
795 |
795 |
700 |
|
700 |
|
|
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
2.614.234 |
1.194.509 |
1.192.666 |
326.514 |
326.514 |
298.100 |
104.838 |
193.262 |
0 |
0 |
|
1 |
Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 |
Kr.Ana, Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND, 29/7/2020 |
120.293 |
116.273 |
|
28.760 |
28.760 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
CT |
2 |
Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019 |
73.938 |
73.938 |
|
499 |
499 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
3 |
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 |
345.343 |
122.304 |
|
2.748 |
2.748 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
CT |
4 |
Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
3103/QĐ-UBND, 23/10/2019 |
39.010 |
39.010 |
|
8.712 |
8.712 |
8.200 |
|
8.200 |
|
|
CT |
5 |
Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3145/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
CT |
6 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3089/QĐ-UBND, 22/10/2019; 304/QĐ-UBND, 03/02/2021 |
60.146 |
60.146 |
|
35.146 |
35.146 |
33.000 |
18.000 |
15.000 |
|
|
CT |
7 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0+00 - Km26+300 (phân kỳ đầu tư Km0+00 - Km10+00), phân đoạn Km0+Km6+840 |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3192/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
50.000 |
50.000 |
|
10.000 |
10.000 |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
CT |
8 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN T tỉnh |
3126/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
CT |
9 |
Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3174/QĐ-UBND, 30/10/2019; 2923/QĐ-UBND, 21/10/2021 |
22.396 |
22.396 |
|
12.396 |
12.396 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
CT |
10 |
Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
45.668 |
45.668 |
|
25.668 |
25.668 |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
CT |
11 |
Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3168/QĐ-UBND, 30/10/2019; 3374/QĐ-UBND, 03/12/2021 |
51.808 |
51.808 |
|
13.408 |
13.408 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
CT |
12 |
Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3169/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
88.715 |
88.715 |
|
17.715 |
17.715 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
CT |
13 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) |
Cư M'Gar |
UBND H. Cư Mgar |
2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND 20/12/2010; 245/QĐ-UBND, 31/01/2019 |
194.407 |
133.488 |
60.919 |
55.276 |
55.276 |
51.200 |
|
51.200 |
|
|
CT |
14 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3188/QĐ-UBND, 30/12/2014; 2738/QĐ-UBND 13/11/2020; 215/QĐ-UBND, 26/01/2021 |
1.239.013 |
194.719 |
1.044.294 |
84.538 |
84.538 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
|
CT |
15 |
Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21+050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT và NNPTNT tỉnh |
597/QĐ-UBND, 20/3/2019 |
80.000 |
10.000 |
70.000 |
6.500 |
6.500 |
6.000 |
|
6.000 |
|
0 |
CT |
16 |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
291/QĐ-UBND, 13/02/2020 |
111.591 |
111.591 |
|
20.368 |
20.368 |
19.000 |
6.838 |
12.162 |
|
|
CT |
17 |
Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay) |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk |
4695/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
|
500 |
500 |
400 |
|
400 |
|
|
CT |
18 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập, TPBMT |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. Buôn Ma Thuột |
3003/QĐ-UBND, 31/10/20 17; 633/QĐ-UBND, 27/3/2020; 1073/QĐ-UBND 115/5/2021 |
34.906 |
17.453 |
17.453 |
280 |
280 |
0 |
|
|
|
0 |
CT |
VI.5 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
139.659 |
77.494 |
53.000 |
24.300 |
24.300 |
22.500 |
8.500 |
14.000 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
36.659 |
27.494 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019 |
36.659 |
27.494 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
CT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
103.000 |
50.000 |
53.000 |
24.300 |
24.300 |
22.500 |
8.500 |
14.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
493/QĐ-UBND, 11/3/2020 |
24.000 |
24.000 |
|
4.800 |
4.800 |
4.500 |
|
4.500 |
0 |
0 |
CT |
2 |
Cấp nước sạch xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT và NNPTNT tỉnh |
2674/QĐ-UBND 20/9/2019 |
79.000 |
26.000 |
53.000 |
19.500 |
19.500 |
18.000 |
8.500 |
9.500 |
|
0 |
CT |
VI.6 |
Du lịch |
|
|
|
8.138 |
8.138 |
0 |
396 |
396 |
350 |
0 |
0 |
0 |
350 |
|
1 |
Đường vào thác Bìm Bịp, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2531/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8.138 |
8.138 |
|
396 |
396 |
350 |
|
|
|
350 |
CT |
VII |
Xã hội |
|
|
|
21.000 |
1.000 |
20.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị Cơ sở điều trị, Cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà ở học viên nam; cải tạo, mở rộng nhà bệnh xá; cải tạo, sửa chữa nhà ở học viên nữ; nhà mái che sân nhà ăn nam(khu B); hạ tầng kỹ thuật và bổ sung trang thiết bị |
Krông Pắc |
Sở LĐTBXH |
1722b/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
21.000 |
1.000 |
20.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
0 |
CT |
VIII |
Y tế |
|
|
|
73.402 |
73.402 |
0 |
4.602 |
4.602 |
4.300 |
0 |
0 |
4.300 |
0 |
|
1 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2798/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
26.687 |
26.687 |
|
487 |
487 |
400 |
|
|
400 |
|
CT |
2 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục: Xây dựng mới khoa cấp cứu, khám đa khoa,cận lâm sàng, nhà bảo vệ, nhà cầu nối; Cải tạo sửa chữa khu nhà A, khu nhà D và hạ tầng kỹ thuật |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2944/QĐ-UBND 31/10/2018 |
46.715 |
46.715 |
|
4.115 |
4.115 |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
CT |
IX |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
94.555 |
54.555 |
0 |
25.901 |
25.901 |
7.500 |
|
7.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.555 |
11.555 |
|
1 |
1 |
- |
|
|
|
|
CT |
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ 1) |
TP. BMT |
Sở Nội vụ |
|
65.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
7.500 |
|
7.500 |
- |
- |
CTCKC |
3 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Sở TTTT |
3195/QĐ-UBND 31/10/2019 |
18.000 |
18.000 |
|
900 |
900 |
- |
|
- |
- |
- |
CT |
X |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình |
|
|
|
204.277 |
204.277 |
0 |
130.724 |
130.724 |
33.400 |
0.000 |
15.280 |
0 |
18.120 |
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Đài PTTH tỉnh |
2014/QĐ-UBND 11/8/2010 |
181.981 |
181.981 |
|
129.141 |
129.141 |
32.000 |
|
15.280 |
0 |
16.720 |
CTCKC |
2 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3355/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND huyện |
14.950 |
14.950 |
|
1.237 |
1.237 |
1.100 |
|
|
0 |
1.100 |
CT |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2691/QĐ-UBND huyện 04/10/2019 |
7.346 |
7.346 |
|
346 |
346 |
300 |
|
|
0 |
300 |
CT |
XI |
Các dự án từ nguồn dự phòng NSTW |
|
|
|
388.702 |
388.702 |
0 |
311.693 |
311.693 |
76.000 |
59.280 |
16.720 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất cụm dân cư thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12 xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
|
113/QĐ-UBND, 18/01/2021 |
103.802 |
103.802 |
|
61.793 |
61.793 |
15.000 |
15.000 |
|
|
0 |
CTCKC |
2 |
Dự án ổn định dân di cư tự do thôn Ea Rớt, xã Cư Pui, huyện Krông Bông |
Krông Bông |
|
27/NQ-HĐND, 08/7/2020 |
156.900 |
156.900 |
|
146.900 |
146.900 |
36.000 |
19.280 |
16.720 |
|
|
CTCKC |
3 |
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Krông Pách và xây dựng đê bao ngăn lũ đoạn qua xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Krông Pắc |
|
11/NQ- HĐND, 22/5/2020 |
128.000 |
128.000 |
|
103.000 |
103.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
0 |
CTCKC |
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Lũy kế bố trí vốn đến hết KH 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
NSĐP và các nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ Trung ương |
Viện trợ không hoàn lại |
||||||||||||||
A |
TỔNG SỐ |
|
|
|
2.186.920 |
372.564 |
1.000 |
0 |
371.564 |
1.814.356 |
1.413.220 |
102.666 |
42.699 |
42.699 |
154.890 |
157.658 |
77.755 |
77.755 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
602.213 |
103.957 |
0 |
0 |
103.957 |
498.256 |
348.779 |
0 |
10.800 |
10.800 |
55.918 |
58.686 |
43.835 |
43.835 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
602.213 |
103.957 |
0 |
0 |
103.957 |
498.256 |
348.779 |
0 |
10.800 |
10.800 |
55.918 |
58.686 |
43.835 |
43.835 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk |
3 huyện |
Sở KHĐT |
3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
597.476 |
99.220 |
|
|
99.220 |
498.256 |
348.779 |
|
10.800 |
10.800 |
55.918 |
55.918 |
43.302 |
43.302 |
|
2 |
Tiểu dự án GPMB và rà phá bom mìn, vật nổ Dự án ĐTXD cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Toàn tỉnh |
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
2800/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
4.737 |
4.737 |
|
|
4.737 |
|
|
|
|
|
|
2.768 |
533 |
533 |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
1.000 |
- |
9.000 |
45.000 |
45.000 |
- |
1.500 |
1.500 |
6.000 |
6.000 |
100 |
100 |
|
|
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
1.000 |
0 |
9.000 |
45.000 |
45.000 |
0 |
1.500 |
1.500 |
6.000 |
6.000 |
100 |
100 |
|
1 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở GD- ĐT |
2176/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND 17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
55.000 |
10.000 |
1.000 |
|
9.000 |
45.000 |
45.000 |
|
1.500 |
1.500 |
6.000 |
6.000 |
100 |
100 |
|
III |
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1.422.159 |
240.786 |
- |
- |
240.786 |
1.181.373 |
956.632 |
102.666 |
24.399 |
24.399 |
76.369 |
76.369 |
33.820 |
33.820 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2022 |
|
|
|
306.895 |
109.647 |
- |
- |
109.647 |
197.248 |
197.248 |
- |
18.950 |
18.950 |
42.386 |
42.386 |
12.380 |
12.380 |
|
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PT NT |
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015; 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020 |
306.895 |
109.647 |
|
|
109.647 |
197.248 |
197.248 |
|
18.950 |
18.950 |
42.386 |
42.386 |
12.380 |
12.380 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
1.115.264 |
131.139 |
- |
- |
131.139 |
984.125 |
759.384 |
102.666 |
5.449 |
5.449 |
33.983 |
33.983 |
21.440 |
21.440 |
|
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PT NT |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
451.400 |
34.353 |
|
|
34.353 |
417.047 |
387.854 |
|
3.000 |
3.000 |
22.240 |
22.240 |
1.390 |
1.390 |
|
3 |
Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Toàn tỉnh |
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016; 770/QĐ-UBND, 08/4/2019; 06/QĐ-UBND, 03/01/2019 |
545.274 |
80.862 |
- |
|
80.862 |
464.412 |
371.530 |
|
1.841 |
1.841 |
11.135 |
11.135 |
15.408 |
15.408 |
|
4 |
Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PT NT |
1219/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
118.590 |
15.924 |
|
|
15.924 |
102.666 |
|
102.666 |
608 |
608 |
608 |
608 |
4.642 |
4.642 |
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
107.548 |
17.821 |
- |
- |
17.821 |
89.727 |
62.809 |
- |
6.000 |
6.000 |
16.603 |
16.603 |
- |
- |
- |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2022 |
|
|
|
107.548 |
17.821 |
- |
- |
17.821 |
89.727 |
62.809 |
- |
6.000 |
6.000 |
16.603 |
16.603 |
- |
- |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
Sở TN&MT |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 615/QĐ-UBND, 17/3/2017 |
107.548 |
17.821 |
|
|
17.821 |
89.727 |
62.809 |
|
6.000 |
6.000 |
16.603 |
16.603 |
- |
- |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2022- NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||||
Số nghị quyết; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||
NST |
NST |
NST |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
|
1 |
Bố trí cho dự án mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
Toàn tỉnh |
Sở GD và ĐT |
|
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
38.359 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2022 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Đã bố trí kế hoạch năm 2021 (vốn CBĐT) |
Kế hoạch năm 2022 |
|||||||
Số nghị quyết; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
NST |
NST |
NST |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Tiền thu sử dụng đất |
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3.590.568 |
3.575.368 |
3.576.568 |
3.503.368 |
12.797 |
12.797 |
353.445 |
270.345 |
71.000 |
12.100 |
A |
Các dự án đã có quyết định đầu tư |
|
|
|
331.524 |
331.524 |
331.524 |
331.524 |
8.137 |
8.137 |
93.000 |
77.000 |
16.000 |
- |
I |
Quốc phòng |
|
|
|
99.900 |
99.900 |
99.900 |
99.900 |
6.114 |
6.114 |
27.400 |
27.400 |
- |
- |
1 |
Nâng cấp đường cơ động vào biên giới, các đồn đồn biên phòng 735, 737 thuộc BCH Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
Ea Súp |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
2584/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
785 |
785 |
17.000 |
17.000 |
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống tường rào bảo vệ Kho Vũ khí - Đạn thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Krông Pắc |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2685/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.329 |
5.329 |
1.400 |
1.400 |
|
|
3 |
Đường vào khu dãn dân, tái định cư (Buôn Ea Chôr, Buôn Kiều, Buôn Hằng Năm), xã Yang Mao, huyện Krông Bông |
Xã Yang Mao, huyện Krông Bông |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Krông Bông |
2755/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
29.900 |
29.900 |
29.900 |
29.900 |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
87.000 |
87.000 |
87.000 |
87.000 |
983 |
983 |
24.100 |
14.100 |
10.000 |
- |
1 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp (từ Km 9+00-Km11+500) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Ea Súp |
1547/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
304 |
304 |
8.100 |
8.100 |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột |
2982/QĐ-UBND , 29/10/2021 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
3 |
Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Cư Kuin |
1657/QĐ-UBDN ngày 07/7/2021 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
679 |
679 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
III |
Du lịch |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
1 |
Đường giao thông trục chính vào khu du lịch sinh thái Buôn Đôn, xã Krông Na |
Xã Krông Na, H Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Buôn Đôn |
2589/QĐ-UBND, 20/9/2021 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
- |
7.500 |
7.500 |
- |
|
IV |
Công nghiệp |
|
|
|
49.624 |
49.624 |
49.624 |
49.624 |
457 |
457 |
14.000 |
8.000 |
6.000 |
- |
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thị xã Buôn Hồ |
Thị xã Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Thị xã Buôn Hồ |
2409/QĐ-UBND, 31/8/2021 |
29.624 |
29.624 |
29.624 |
29.624 |
320 |
320 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột |
2408/QĐ-UBND, 31/8/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
137 |
137 |
6.000 |
- |
6.000 |
|
V |
Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
583 |
583 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
1 |
Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2647/QĐ-UBND, 24/9/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
583 |
583 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
B |
Dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
1.118.327 |
1.103.127 |
1.104.327 |
1.031.127 |
- |
- |
204.200 |
137.100 |
55.000 |
12.100 |
I |
Huyện Ea Kar |
|
|
|
101.900 |
84.500 |
101.900 |
84.500 |
- |
- |
11.500 |
11.500 |
- |
|
1 |
Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar; Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
8.000 |
6.000 |
8.000 |
6.000 |
0 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Quảng trường Ea Kar, huyện Ea Kar (giai đoạn 1) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
25.000 |
17.000 |
25.000 |
17.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
3 |
Đường N6 Khu trung tâm hành chính mới huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
14.000 |
12.500 |
14.000 |
12.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
4 |
Đường D5, N4 Khu trung tâm hành chính mới huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
26.000 |
24.000 |
26.000 |
24.000 |
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng kè và san nền Khu trung tâm hành chính mới huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
14.900 |
12.500 |
14.900 |
12.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
6 |
Đường D3, D5, D6, N7 Khu trung tâm hành chính mới huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
|
14.000 |
12.500 |
14.000 |
12.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
II |
Huyện Cư Kuin |
|
|
|
85.000 |
140.000 |
85.000 |
68.000 |
- |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã từ xã Ea Bhốk đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin (giai đoạn 2), |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
|
13.000 |
10.000 |
13.000 |
10.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu Trung Hoà, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
|
5.000 |
4.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
3 |
Xây dựng Cầu Chăn Nuôi xã Cư Êwi huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
|
10.000 |
7.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GT liên xã Ea Bhốk đi buôn Pưk Prông xã Ea Ning (Đoạn từ ngã 3 trường Nguyễn Văn Bé đến buôn Pưk Prông), huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
|
23.000 |
13.000 |
23.000 |
13.000 |
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
III |
Buôn Hồ |
|
|
|
26.500 |
24.500 |
26.500 |
24.500 |
- |
- |
4.600 |
4.600 |
- |
- |
1 |
Nâng cấp, cải tạo một số trục đường, phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD TX B. Hồ |
|
13.500 |
12.500 |
13.500 |
12.500 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Quốc Việt, phường Đoàn Kết, thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD TX B. Hồ |
|
13.000 |
12.000 |
13.000 |
12.000 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Quý Đôn, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD TX B. Hồ |
|
13.000 |
12.000 |
13.000 |
12.000 |
- |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
IV |
Huyện M'Đrắk |
|
|
|
43.000 |
41.000 |
43.000 |
41.000 |
- |
- |
7.900 |
7.900 |
- |
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn M'Drắk, huyện M'Drắk |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'ĐRắk |
|
15.000 |
14.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông từ đường Bùi Thị Xuân Thị trấn M'Drắk đi xã Ea Riêng, huyện M'Drắk |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'ĐRắk |
|
19.000 |
18.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, huyện M’Đrắk; Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thư viện, nhà đa chức năng và hạ tầng kỹ thuật |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'ĐRắk |
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
V |
Huyện Ea Súp |
|
|
|
45.400 |
41.500 |
45.400 |
41.500 |
- |
- |
8.300 |
8.300 |
- |
|
1 |
Đường giao thông liên xã Ia Lốp đi xã Ia Rvê đấu nối vào Quốc lộ 14C |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
|
12.000 |
11.000 |
12.000 |
11.000 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
2 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Rvê đi đồn biên phòng 737, xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
|
9.900 |
9.000 |
9.900 |
9.000 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
3 |
Đường giao thông từ Buôn C Thị trấn Ea Súp đi khu nhà mồ Buôn C, qua khu dân cư đấu nối vào đường Tỉnh lộ 1 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
|
10.900 |
10.000 |
10.900 |
10.000 |
- |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Khu văn hóa thể thao và hạ tầng kỹ thuật phục vụ 5 buôn đồng bào dân tộc tại chỗ trên địa bàn thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp; Hạng mục: Nhà thi đấu đa năng, nhà truyền thống và văn hóa cộng đồng |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
|
12.600 |
11.500 |
12.600 |
11.500 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
VI |
Huyện Krông Năng |
|
|
|
53.800 |
53.000 |
53.800 |
53.000 |
- |
- |
10.300 |
10.300 |
- |
- |
1 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tân, huyện Krông Năng đi huyện Ea H'leo |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
|
9.800 |
9.000 |
9.800 |
9.000 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Krông Năng; Hạng mục: Khối hành chính và phòng mổ, khoa y học cổ truyền |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
|
24.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
0 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
3 |
Xây dựng mới cầu km 12+900 tỉnh lộ 3 |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
VII |
Huyện Krông Ana |
|
|
|
34.000 |
30.000 |
34.000 |
30.000 |
- |
- |
5.800 |
5.800 |
- |
|
1 |
Xây dựng trạm bơm và kênh mương Bầu Đen, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phan Bội Châu và đường Lê Lợi, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
3 |
Cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy và trụ sở làm việc HĐND, UBND huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
|
12.000 |
8.000 |
12.000 |
8.000 |
0 |
- |
1.600 |
1.600 |
|
|
VIII |
Huyện Krông Bông |
|
|
|
69.500 |
53.900 |
55.500 |
53.900 |
- |
- |
8.900 |
8.900 |
- |
- |
1 |
Đường bờ kè Krông Kmar, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
|
10.000 |
9.400 |
10.000 |
9.400 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
2 |
Gia cố mái kênh chính và các hạng mục phụ trợ thuộc công trình thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
|
23.500 |
22.500 |
23.500 |
22.500 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND-UBMT Tổ quốc xã Ea Trul, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
1.600 |
1.600 |
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông từ xã Hòa Thành, huyện Krông Bông đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
|
28.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
IX |
HuyệnEa Hleo |
|
|
|
29.000 |
25.000 |
29.000 |
25.000 |
- |
- |
5.100 |
5.100 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ Ea Be, xã Dliê Yang, huyện Ea H'Leo |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo |
|
12.000 |
10.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Ea Wy, huyện Ea H'Leo |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo |
|
14.000 |
12.000 |
14.000 |
12.000 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
3 |
Trường PTDTNT - THCS huyện Ea H’leo; Hạng mục: Cải tạo nhà chính, nhà nội trú, nhà đa chức năng |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo |
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
- |
700 |
700 |
|
|
X |
Huyện Lắk |
|
|
|
90.843 |
89.843 |
90.843 |
89.843 |
- |
- |
18.000 |
18.000 |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô tại Km 6, tuyến đường liên xã Nam Ka đi Ea R’bin, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
|
6.000 |
5.000 |
6.000 |
5.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.850 |
29.850 |
29.850 |
29.850 |
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
3 |
Đường ven hồ Lắk đoạn quanh điểm du lịch buôn Jun, thị trấn Liên Sơn |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.993 |
29.993 |
29.993 |
29.993 |
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
4 |
Nhà làm việc các phòng ban chuyên môn UBND huyện Lắk; hạng mục: Nhà làm việc, cổng, tường rào và khuôn viên |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
XI |
Huyện Buôn Đôn |
|
|
|
64.200 |
62.200 |
64.200 |
62.200 |
- |
- |
11.400 |
11.400 |
- |
|
1 |
Trạm bơm Buôn Trí, xã Krông Na, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện B. Đôn |
|
14.900 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Đường giao thông liên xã từ Đập Thiên Đường, xã Tân Hòa đi thôn Ea Ly, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện B. Đôn |
|
14.000 |
12.000 |
14.000 |
12.000 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
3 |
Nhà ăn, bếp cho cán bộ chiến sĩ Ban chỉ huy Quân sự huyện Buôn Đôn. |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện B. Đôn |
|
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
- |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng đập dâng khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn nước đoạn sông Srêpốk đi qua Khu du lịch Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD huyện B. Đôn |
|
29.900 |
29.900 |
29.900 |
29.900 |
|
|
5.200 |
5.200 |
|
|
XII |
Huyện Krông Pắc |
|
|
|
31.700 |
29.200 |
31.700 |
29.200 |
- |
- |
5.900 |
5.900 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
|
14.900 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Trụ sở HĐND & UBND xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
|
6.800 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
- |
- |
1.400 |
1.400 |
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thiết bị, thư viện và hạ tầng kỹ thuật |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
|
10.000 |
7.500 |
10.000 |
7.500 |
- |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
XIII |
Huyện Cư M'Gar |
|
|
|
46.000 |
44.000 |
46.000 |
44.000 |
- |
- |
22.500 |
22.500 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, bê tông hóa đường giao thông nội buôn Pốk A, buôn Pốk B, thị trấn Ea Pốk, huyện Cư M’gar |
Cư M'Gar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'Gar |
|
12.000 |
10.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng vỉa hè và xử lý ngập úng đường Tỉnh Lộ 8, đoạn tuyến thuộc địa phận xã Cư Suê |
Cư M'Gar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'Gar |
|
23.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
18.300 |
18.300 |
|
|
3 |
Trường PTDTNT-THCS huyện Cư M’gar, Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thực hành; nhà vệ sinh; nhà để xe; hạ tầng kỹ thuật |
Cư M'Gar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'Gar |
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
0 |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
XIV |
Huyện Krông Búk |
|
|
|
60.354 |
47.354 |
60.354 |
47.354 |
- |
- |
9.400 |
9.400 |
- |
|
1 |
Bãi xử lý rác tập trung huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Búk |
|
28.000 |
19.000 |
28.000 |
19.000 |
0 |
|
3.800 |
3.800 |
|
|
2 |
Xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật và đường vào công trình Ghi công liệt sỹ huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Búk |
|
18.036 |
14.036 |
18.036 |
14.036 |
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Krông Búk; Hạng mục: Khoa dinh dưỡng và Khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, sân phơi đồ, cầu nối |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Búk |
|
14.318 |
14.318 |
14.318 |
14.318 |
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
XV |
Các Sở, ngành |
|
|
|
337.130 |
337.130 |
337.130 |
337.130 |
- |
- |
67.100 |
- |
55.000 |
12.100 |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 -2025 |
TP. BMT |
VP Tỉnh ủy |
|
20.822 |
20.822 |
20.822 |
20.822 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
2 |
Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại |
TP. BMT |
Sở VHTT & DL |
36/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
13.762 |
13.762 |
13.762 |
13.762 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
3 |
Nhà xử lý hồ sơ và lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp, hồ sơ công chứng thuộc Sở Tư pháp. |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
10.242 |
10.242 |
10.242 |
10.242 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
5 |
Kè bờ bảo vệ cột mốc 46/11 (2) trên tuyến biên giới tỉnh Đắk Lắk |
B. Đôn |
BCH BĐBP tỉnh |
|
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
6 |
Xây dựng doanh trại cho đội quy tập hài cốt liệt sỹ/BCHQS tỉnh Đắk Lắk |
|
BCH QS tỉnh |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an 15 xã vùng III trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
|
55.890 |
55.890 |
55.890 |
55.890 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
20.500 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
9 |
Xây dựng nhà làm việc của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
|
|
6.000 |
|
4.900 |
1.100 |
10 |
Nhà máy xử lý nước rỉ rác cho Khu chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
11 |
Trụ sở làm việc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Krông Ana |
TP. BMT |
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
12 |
Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Nhà nội trú, bếp ăn cho vận động viên và hạ tầng kỹ thuật |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
16.000 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở LĐTB&XH |
|
17.414 |
17.414 |
17.414 |
17.414 |
|
|
3.200 |
|
3.200 |
|
14 |
Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Xây dựng mới nhà lưu trú cho cán bộ, giảng viên; Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ, nhà ở học viên |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Nhà điều trị nội trú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN tỉnh |
|
38.000 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
7.400 |
|
7.400 |
|
C |
Khởi công mới năm 2022 các dự án trọng điểm khác |
|
|
|
2.140.717 |
2.140.717 |
2.140.717 |
2.140.717 |
4.660 |
4.660 |
56.245 |
56.245 |
- |
- |
1 |
Các trục đường khu trung tâm hành chính (D6 và N16), huyện Krông Búk |
Xã Chư Kbô, huyện Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
4 |
4 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Cầu Hàm Long, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar |
Xã Xuân Phú, huyện Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
29.950 |
29.950 |
29.950 |
29.950 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Đường giao thông phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ Quốc lộ 14 thuộc phường Đạt Hiếu đến suối A Jun, phường Thống Nhất), thị xã Buôn Hồ |
Thị xã Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
78.000 |
78.000 |
78.000 |
78.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
4 |
Đường liên huyện Ea H'leo - Krông Năng (Đoạn từ xã Dliê Yang, xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo đi xã Ea Tân huyện Krông Năng) |
Xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
835 |
835 |
3.000 |
3.000 |
|
|
5 |
Đường giao thông từ xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ đi Km111+950 quốc lộ 26, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc |
Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ và xã Ea Phê, huyện Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
79.000 |
79.000 |
79.000 |
79.000 |
650 |
650 |
3.000 |
3.000 |
|
|
6 |
Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ |
Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
650 |
650 |
3.000 |
3.000 |
|
|
7 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
565.000 |
565.000 |
565.000 |
565.000 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
|
|
8 |
Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
|
|
9 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
280.767 |
280.767 |
280.767 |
280.767 |
965 |
965 |
4.245 |
4.245 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
11 |
Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
|
|
12 |
Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
36/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
|
|
13 |
Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk |
3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
409 |
409 |
3.000 |
3.000 |
|
|
14 |
Hệ thống cấp nước cho thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê, huyện Lắk |
Thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
540 |
540 |
3.000 |
3.000 |
|
|
15 |
Công trình cấp nước liên xã Ea Đar - Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
607 |
607 |
3.000 |
3.000 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
5.895.259 |
3.039.693 |
|
1 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2951/QĐ-UBND 31/10/2018 |
13.777 |
13.777 |
CT |
2 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 |
Cư Kuin |
BCHQS tỉnh |
703/QĐ-BTL 26/6/2018 |
33.900 |
33.900 |
CT |
3 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2949/QĐ-UBND 31/10/2018 |
35.000 |
35.000 |
CT |
4 |
Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2875QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
29.073 |
29.073 |
CT |
5 |
Trường THPT Lê Hồng Phong,xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật |
Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
3536/QĐ-UBND huyện ngày 29/10/2018 |
14.954 |
11.215 |
CT |
6 |
Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk |
Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3303/QĐ-UBND huyện 30/10/2018 |
6.600 |
6.000 |
CT |
7 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019 |
46.361 |
46.361 |
CT |
8 |
Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2940/QĐ-UBND 31/10/2018; 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 |
29.414 |
29.414 |
CT |
9 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3533/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
10.348 |
10.348 |
HT |
10 |
Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
38a/QĐ-UBND, 13/02/2018 |
7.409 |
7.409 |
CT |
11 |
Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3309/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.353 |
14.353 |
QT |
12 |
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2889/QĐ-UBND |
33.451 |
33.451 |
CT |
13 |
Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
851/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
QT |
14 |
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
807/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
11.209 |
10.509 |
CT |
15 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
|
|
|
Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019 |
17.990 |
17.990 |
CT |
16 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
24.409 |
22.909 |
CT |
17 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
58.202 |
17.406 |
CT |
18 |
Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3075/QĐ-UB, 20/11/2011; 97/QĐ-UBND, 14/01/2021 |
70.930 |
17.451 |
CT |
19 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
14.961 |
CT |
20 |
Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3926/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
CT |
21 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Lắk, Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2888/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
162.192 |
57.808 |
CT |
22 |
Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2729/QĐ-UBND, 29/9/2017; 1653/QĐ-UBND, 28/6/2019; 1674/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 |
1.468.510 |
461.106 |
CT |
23 |
Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) |
Kr. Pắc |
Chi cục Thủy sản |
1961/QĐ-UBND 25/8/2014 |
22.000 |
2.000 |
CT |
24 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018 |
41.148 |
1.000 |
CT |
25 |
Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3045/QĐ-BNN-XD, 26/10/2009; 2369/QĐ-UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ-BNN-XD, 15/4/2016 |
|
|
|
|
Gói 41A thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
CTckc |
|
Gói 41B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
CTckc |
|
Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
CTckc |
26 |
Đường lâm nghiệp trên địa bàn Công ty lâm nghiệp M'Drắk (hỗ trợ hoàn thành một số đoạn đường LN) |
M'Đrắk |
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp M' Đrắk |
2009/QĐ-UBND, 10/8/2010; 2839/QĐ-UBND, 27/9/2016 |
34.886 |
28.218 |
QT |
27 |
Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 |
37.370 |
37.370 |
CT |
28 |
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3207/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.000 |
13.000 |
HT |
29 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
HT |
30 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
465/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.997 |
14.997 |
QT |
31 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2891/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
90.000 |
90.000 |
HT |
32 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND, 26/5/2020 |
42.145 |
25.353 |
CT |
33 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H’leo |
UBND H. Ea H'leo |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH, 01/6/2017 |
31.138 |
26.510 |
CT |
34 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 |
95.703 |
95.703 |
CT |
35 |
Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
CT |
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2895/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
CT |
37 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2942/QĐ-UBND, 31/10/2018; 13/QĐ-UBND 05/01/2021 |
42.700 |
42.700 |
CT |
38 |
Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
4148/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.990 |
14.990 |
CT |
39 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1777/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
CT |
40 |
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2890/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
CT |
41 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2892/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
24.827 |
24.827 |
CT |
42 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21+400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2954/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
CT |
43 |
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2962/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
CT |
44 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009;235/QĐ-UBND, 26/01/2010;2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
HT |
45 |
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND, 14/10/2020 |
88.076 |
88.076 |
CT |
46 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49-Km66 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND, 01/8/2018; 1720/QĐ-UBND, 31/07/2020 |
125.770 |
125.770 |
CT |
47 |
Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Đường giao thông quanh bờ hồ, khu du lịch hồ Tân An, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
|
16.935 |
16.935 |
CT |
49 |
Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 |
Kr.Ana, Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND, 29/7/2020 |
120.293 |
116.273 |
CT |
50 |
Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019 |
73.938 |
73.938 |
CT |
51 |
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 |
345.343 |
122.304 |
CT |
52 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh |
3089/QĐ-UBND, 22/10/2019; 304/QĐ-UBND, 03/02/2021 |
60.146 |
60.146 |
CT |
53 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) |
Cư M'Gar |
UBND H. Cư Mgar |
2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND 20/12/2010; 245/QĐ-UBND, 31/01/2019 |
194.407 |
133.488 |
CT |
54 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3188/QĐ-UBND, 30/12/2014; 2738/QĐ-UBND 13/11/2020; 215/QĐ-UBND, 26/01/2021 |
1.239.013 |
194.719 |
CT |
55 |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
291/QĐ-UBND, 13/02/2020 |
111.591 |
111.591 |
CT |
56 |
Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay) |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk |
4695/QĐ-UBND, 25/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
CT |
57 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập, TPBMT |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. Buôn Ma Thuột |
3003/QĐ-UBND31/10/2017; 633/QĐ-UBND, 27/3/2020; 1073/QĐ-UBND 115/5/2021 |
34.906 |
17.453 |
CT |
58 |
Cấp nước sạch xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT và NNPTNT tỉnh |
2674/QĐ-UBND 20/9/2019 |
79.000 |
26.000 |
CT |
59 |
Đường vào thác Bìm Bịp, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2531/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8.138 |
8.138 |
CT |
60 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
2798/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
26.687 |
26.687 |
CT |
61 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Sở TTTT |
3195/QĐ-UBND 31/10/2019 |
18.000 |
18.000 |
CT |
62 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Đài PTTH tỉnh |
2014/QĐ-UBND 11/8/2010 |
181.981 |
181.981 |
CTCKC |
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 54/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Y Vinh Tơr |
Ngày ban hành: | 23/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video