HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021 vốn ngân sách địa phương; Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung dự thảo Nghị quyết phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; các Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công là: 2.298.997 triệu đồng (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia), trong đó:
a) Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.720.297 triệu đồng, gồm:
- Vốn ngân sách Trung ương trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.022.163 triệu đồng (trong đó, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững là 300.000 triệu đồng);
- Vốn nước ngoài: 698.134 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách địa phương: 578.700 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 369.900 triệu đồng;
- Nguồn vay lại của Chính phủ: 90.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 103.800 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương theo biểu đính kèm Nghị quyết.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, bảo đảm đúng Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
2. Chỉ đạo đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật có liên quan.
3. Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Cấp tỉnh điều hành |
Cấp huyện điều hành |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
2.298.997 |
367.442 |
211.258 |
|
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
578.700 |
367.442 |
211.258 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo tiêu chí, định mức |
369.900 |
252.062 |
117.838 |
Phân bổ chi tiết theo Biểu số 2 (cấp tỉnh) và số 4 (cấp huyện) |
2 |
Vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất |
103.800 |
10.380 |
93.420 |
|
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
|
Chưa phân bổ |
4 |
Nguồn vay lại của Chính phủ |
90.000 |
90.000 |
|
Phân bổ chi tiết theo Biểu số 3 |
a |
Vay bù đắp bội chi |
30.800 |
30.800 |
|
|
b |
Vay trả nợ gốc |
59.200 |
59.200 |
|
|
II |
Vốn ngân sách Trung ương |
1.720.297 |
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
1.022.163 |
|
|
|
2 |
Vốn ngoài nước |
698.134 |
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn cân đối ngân sách đã giao đến hết năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
|
|||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
2.876.393 |
443.370 |
128.218 |
367.442 |
|
|
|
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC |
|
2.876.393 |
443.370 |
128.218 |
252.062 |
|
|
|
I |
Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
4.816 |
4.816 |
4.750 |
67 |
|
|
|
(1) |
Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định 206/QĐ-STC ngày 26/10/2020 (phê duyệt quyết toán) |
4.816 |
4.816 |
4.750 |
67 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
2 |
Công nghệ thông tin |
|
1.979 |
1.979 |
1.900 |
79 |
|
|
|
(1) |
Nâng cấp hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn |
200/QĐ-STC ngày 21/10/2020 (phê duyệt quyết toán) |
1.979 |
1.979 |
1.900 |
79 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn |
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục, đào tạo |
|
6.599 |
2.159 |
1.900 |
151 |
|
|
|
(1) |
Xây dựng Trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
6.599 |
2.159 |
1.900 |
151 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
2 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
12.495 |
12.495 |
10.182 |
1.689 |
|
|
|
(1) |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.554 |
3.554 |
2.846 |
531 |
Sở Y tế |
|
|
(2) |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.272 |
3.272 |
2.641 |
468 |
Sở Y tế |
|
|
(3) |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
2117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.800 |
1.800 |
1.591 |
119 |
Sở Y tế |
|
|
(4) |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.999 |
1.999 |
1.600 |
299 |
Sở Y tế |
|
|
(5) |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn |
2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.870 |
1.870 |
1.504 |
272 |
Sở Y tế |
|
|
3 |
Văn hóa, thông tin |
|
2.009 |
2.009 |
1.040 |
870 |
|
|
|
(1) |
Sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh Bắc Kạn |
2116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.009 |
2.009 |
1.040 |
870 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
107.191 |
31.092 |
17.772 |
8.578 |
|
|
|
(1) |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trồng rừng thay thế) |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.412 |
3.412 |
2.772 |
178 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
|
(2) |
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
773/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố |
25.781 |
12.000 |
6.000 |
5.400 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
|
(3) |
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
Quyết định số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
77.998 |
15.680 |
9.000 |
3.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
5 |
Giao thông |
|
2.358.867 |
258.867 |
18.019 |
52.052 |
|
|
|
(1) |
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
6.058 |
6.058 |
2.245 |
3.510 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
(2) |
Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
2967/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
3.000 |
3.000 |
2.400 |
516 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
(3) |
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì |
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
8.500 |
2.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
|
(4) |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
2.337.809 |
237.809 |
4.874 |
45.126 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
6 |
Khu công nghiệp |
|
4.113 |
4.113 |
2.261 |
1.646 |
|
|
|
(1) |
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình |
1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; 2212/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
4.113 |
4.113 |
2.261 |
1.646 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
7 |
Cấp nước, thoát nước |
|
256.419 |
31.135 |
18.856 |
2.800 |
|
|
|
(1) |
Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước) |
1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; 1513/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 |
256.419 |
31.135 |
18.856 |
2.800 |
Sở Xây dựng |
|
|
8 |
Quy hoạch |
|
38.535 |
38.535 |
10.000 |
20.000 |
|
|
|
(1) |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
38.535 |
38.535 |
10.000 |
20.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
9 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
83.368 |
56.169 |
41.539 |
12.877 |
|
|
|
(1) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn |
2119/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1450/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
18.245 |
18.245 |
11.894 |
5.439 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
(2) |
Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn (khu B) |
2111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1162/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
2.738 |
2.738 |
2.464 |
137 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (sau khi chia tách là Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
(3) |
Hội trường tỉnh Bắc Kạn |
Số 277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; số 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
46.111 |
21.111 |
19.918 |
1.193 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
(4) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Bắc Kạn |
2113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.163 |
3.163 |
2.530 |
474 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
(5) |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.710 |
1.710 |
1.368 |
257 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
(6) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.530 |
1.530 |
1.224 |
230 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
(7) |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
2.672 |
2.672 |
2.141 |
397 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
(8) |
Hỗ trợ Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn để xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm |
2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
7.200 |
5.000 |
|
4.750 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
|
III |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
59.000 |
|
Chi tiết tại Biểu số 03 |
|
IV |
Vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
92.253 |
|
Chưa phân bổ |
|
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
10.380 |
|
Chưa phân bổ |
|
C |
NGUỒN THU TỪ XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
15.000 |
|
Chưa phân bổ |
|
D |
NGUỒN VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
90.000 |
|
Chi tiết tại Biểu số 03 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2021 |
|
|||||||||
|
|||||||||||||||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
Vốn vay lại |
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
3.086.915 |
848.761 |
375.601 |
242.701 |
230.459 |
|
2.238.154 |
1.982.060 |
59.000 |
90.000 |
|
I |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
213.630 |
16.946 |
- |
16.946 |
- |
|
196.684 |
181.719 |
5.678 |
4.764 |
|
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
WB |
29/4/2016 |
31/7/2021 |
3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 |
213.630 |
16.946 |
|
16.946 |
|
8.761.701 USD |
196.684 |
181.719 |
5.678 |
4.764 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.788.127 |
430.361 |
335.601 |
94.760 |
- |
|
1.357.766 |
1.234.128 |
19.130 |
49.085 |
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
Huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Na Rì, Bạch Thông, Chợ Mới |
ADB |
12/4/2018 |
30/9/2023 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
951.582 |
194.232 |
139.852 |
54.380 |
|
33.750.000 USD |
757.350 |
681.615 |
11.380 |
38.511 |
|
2 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
Toàn tỉnh |
WB |
04/7/2016 |
30/6/2023 |
2529/QĐ-TTg ngày 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
214.432 |
18.630 |
|
18.630 |
|
8.700.000 USD |
195.802 |
176.222 |
1.000 |
3.047 |
|
3 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II) |
Thành phố Bắc Kạn |
WB |
17/7/2014 |
30/6/2021 |
1721 ngày 30/10/2015 |
622.113 |
217.499 |
195.749 |
21.750 |
|
19.267.000 USD |
404.614 |
376.291 |
6.750 |
7.527 |
|
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
930.009 |
368.634 |
40.000 |
98.175 |
230.459 |
|
561.375 |
480.583 |
29.192 |
17.011 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
|
08/4/2016 |
2022 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Bắc Kạn số 451/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
89.880 |
4.505 |
|
4.505 |
|
8.761.701 USD |
85.375 |
79.399 |
4.205 |
3.011 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
Huyện Na Rì, Ba Bể, Pác Nặm và Ngân Sơn |
IFAD |
24/3/2017 |
31/3/2024 |
1438 ngày 07/9/2016; 762 ngày 02/6/2017; 1896 ngày 21/10/2020 |
840.129 |
364.129 |
40.000 |
93.670 |
230.459 |
21.250.000 USD |
476.000 |
401.184 |
24.987 |
14.000 |
|
IV |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
155.149 |
32.820 |
- |
32.820 |
- |
|
122.329 |
85.630 |
5.000 |
8.571 |
|
1 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
Toàn tỉnh Bắc Kạn |
Ngân hàng Thế giới (WB) |
18/02/2020 |
21/12/2024 |
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 và Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
155.149 |
32.820 |
|
32.820 |
|
5.330.000 USD |
122.329 |
85.630 |
5.000 |
8.571 |
|
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.569 |
|
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Vốn đầu tư theo tiêu chí, định mức |
Vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất |
Ghi chú |
|
Tổng số |
211.258 |
117.838 |
93.420 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
89.344 |
18.244 |
71.100 |
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
14.218 |
13.048 |
1.170 |
|
3 |
Huyện Ba Bể |
20.577 |
13.377 |
7.200 |
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
13.328 |
12.788 |
540 |
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
15.578 |
14.048 |
1.530 |
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
26.967 |
17.967 |
9.000 |
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
15.820 |
14.920 |
900 |
|
8 |
Huyện Na Rì |
15.426 |
13.446 |
1.980 |
|
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 52/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Hoàng Thu Trang |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video