HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 3 7/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025 và Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung vào khoản 3
"(13) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước: 90.000 triệu đồng".
"a) Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
Bố trí thực hiện dự án: 113 dự án, số vốn 2.114.028 triệu đồng. Trong đó: Bố trí 17 dự án chuyển tiếp với số vốn 502.266 triệu đồng và 96 dự án khởi công mới với số vốn 1.611.762 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm kế hoạch:
(1) Dự án Trung tâm hội nghị tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch là 14.496 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 96 triệu đồng (giảm 14.400 triệu đồng).
- Điều chỉnh tăng:
(1) Đường tỉnh 907: Đề nghị bổ sung 14.400 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 14.400 triệu đồng (tăng 14.400 triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
b) Nguồn Xổ số kiến thiết
Bố trí thực hiện dự án: 180 dự án, số vốn 4.606.096 triệu đồng, trong đó: Bố trí thực hiện 42 dự án chuyển tiếp với số vốn 1.439.865 triệu đồng và 138 dự án khởi công mới với số vốn 3.166.231 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 02 dự án, số vốn giảm là 96.165 triệu đồng.
(1) Dự án Đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch là 170.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 143.635 triệu đồng (giảm 26.365 triệu đồng).
(2) Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2): Kế hoạch là 150.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 80.200 triệu đồng (giảm 69.800 triệu đồng).
- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đối với 02 dự án, số vốn tăng là 96.165 triệu đồng.
(1) Đường tỉnh 907: Kế hoạch là 27.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 113.600 triệu đồng (tăng 86.600 triệu đồng).
(2) Hệ thống thủy lợi Cồn Lục Sỹ, huyện Trà Ôn: Đề nghị bổ sung 9.565 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh là 9.565 triệu đồng (tăng 9.565 triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
n) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước: 90.000 triệu đồng:
- Bố trí vốn thực hiện dự án Đường D1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ là 90.000 triệu đồng (bổ sung vốn để thực hiện công tác giải phóng mặt bằng).”
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ Nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
Đề nghị điều chỉnh |
Tăng/ Giảm (+)/(-) |
Ghi chú |
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.302.845 |
14.496 |
14.496 |
- |
|
A |
BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
1.302.845 |
14.496 |
14.496 |
- |
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.302.845 |
14.496 |
14.496 |
- |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
1.009.000 |
- |
14.400 |
14.400 |
|
1 |
Đường tỉnh 907 |
A |
Huyện Trà Ôn, Vũng Liêm, Mang Thít |
88 km |
2002-2025 |
418/QĐ-UBND, ngày 14/3/2008; 969/QĐ-UBND ngày 30/6/2014; 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2021; 2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
1.009.000 |
- |
14.400 |
14.400 |
|
b |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
293.845 |
14.496 |
96 |
-14.400 |
|
1 |
Trung tâm hội nghị tỉnh Vĩnh Long |
B |
Thành phố Vĩnh Long |
17.779m2 |
2018-2022 |
1813/QĐ-UBND ngày 09/7/2019; 918A/QĐ-UBND ngày 13/4/2020; 1270/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
293.845 |
14.496 |
96 |
-14.400 |
|
Ghi chú: Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
Đề nghị điều chỉnh |
Tăng/ Giảm (+)/(-) |
Ghi chú |
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
4.090.955 |
347.000 |
347.000 |
- |
|
A |
PHÂN BỔ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CHI ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
4.090.955 |
347.000 |
347.000 |
- |
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4.090.955 |
347.000 |
347.000 |
- |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
2.500.030 |
197.000 |
257.235 |
60.235 |
|
1 |
Đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
3,6km |
2018-2022 |
2379/QĐ-UBND ngày 18/9/2019; 870/QĐ-UBND ngày 06/4/2020; 2139/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
1.491.030 |
170.000 |
143.635 |
-26.365 |
|
2 |
Đường tỉnh 907 |
A |
Huyện Trà Ôn, Vũng Liêm, Mang Thít |
88 km |
2002-2025 |
418/QĐ-UBND, ngày 14/3/2008; 969/QĐ-UBND ngày 30/6/2014; 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2021; 2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
1.009.000 |
27.000 |
113.600 |
86.600 |
|
b |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.590.925 |
150.000 |
89.765 |
-60.235 |
|
1 |
Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
B |
Huyện Vũng Liêm, Tam Bình, Mang Thít, Trà Ôn |
60.000 ha |
2016-2025 |
1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017; 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021; 2136/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
1.458.000 |
150.000 |
80.200 |
-69.800 |
|
2 |
Hệ thống thủy lợi Cồn Lục Sỹ, huyện Trà Ôn |
B |
Huyện Trà Ôn |
9km |
2017-2022 |
1477/QĐ-UBND ngày 06/7/2016; 2657/QĐ-UBND ngày 06/12/2018; 217/QĐ-UBND ngày 22/01/2021; 96/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 |
132.925 |
- |
9.565 |
9.565 |
|
Ghi chú: Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020 VÀ CÁC NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án |
GĐ thực hiện DA |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
275.361 |
226.000 |
90.000 |
|
I |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
275.361 |
226.000 |
90.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
275.361 |
226.000 |
90.000 |
|
1 |
Đường D1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ |
Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ |
B |
2,83km |
2021-2025 |
558/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
275.361 |
226.000 |
90.000 |
Giai đoạn 2021-2025 đã bố trí vốn là 136 tỷ đồng, trong đó: _Nguồn thu tiền sử dụng đất: 47,825 tỷ đồng (tại phụ lục 2 Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 09/12/2021). _Nguồn XSKT: 88,175 tỷ đồng (tại phụ lục 3 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021). |
Ghi chú: Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 51/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video