HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật nhà ở, Luật đấu thầu, Luật điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030;
Căn cứ Công văn 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, với số vốn 37.932 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Ngân sách Trung ương: 19.554 tỷ đồng
a) Vốn trong nước: 14.173 tỷ đồng.
- Vốn theo ngành, lĩnh vực: 10.660 tỷ đồng;
- Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1: 2.753 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 760 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài: 5.381 tỷ đồng.
2. Ngân sách địa phương: 18.378 tỷ đồng
a) Cân đối ngân sách: 4.000 tỷ đồng;
b) Thu tiền sử dụng đất: 5.000 tỷ đồng;
c) Xổ số kiến thiết: 9.000 tỷ đồng;
d) Bội chi ngân sách địa phương: 378 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III đính kèm)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
Ghi chú |
||
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
|||||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||
Trong nước |
Nước ngoài |
||||
|
TỔNG SỐ |
37.932.000 |
32.173.000 |
5.759.000 |
|
I |
Ngân sách Trung ương |
19.554.000 |
14.173.000 |
5.381.000 |
|
1 |
Vốn trong nước |
14.173.000 |
14.173.000 |
0 |
|
|
- Vốn theo ngành, lĩnh vực |
10.660.000 |
10.660.000 |
|
|
|
- Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
2.753.000 |
2.753.000 |
|
|
|
- Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
760.000 |
760.000 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
5.381.000 |
0 |
5.381.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đưa vào cân đối NSTW |
5.381.000 |
|
5.381.000 |
|
II |
Ngân sách địa phương |
18.378.000 |
18.000.000 |
378.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Cân đối ngân sách (Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước) |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất. |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
- Đầu tư lừ nguồn thu xổ số kiến thiết |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn hội chi ngân sách địa phương |
378.000 |
|
378.000 |
|
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 (VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
Ghi chú |
|||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030 |
||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
21.545.089 |
20.720.589 |
13.413.000 |
13.413.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
11.898.439 |
11.073.939 |
3.766.350 |
3.766.350 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
9.616.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
|
|
|
|
Cụ thể: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
11.898.439 |
11.073.939 |
3.766.350 |
3.766.350 |
|
|
|
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
11.898.439 |
11.073.939 |
3.766.350 |
3.766.350 |
|
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
2.296.459 |
2.295.459 |
1.013.350 |
1.013.350 |
|
|
|
(1) |
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống, giao thông thủy bộ Đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang |
7865041 |
280-292 |
2022-2027 |
1572/QĐ-UBND 12/9/2023 |
1.700.000 |
1.699.000 |
902.891 |
902.891 |
|
|
|
(2) |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ Thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) |
7901432 |
280-292 |
2023-2026 |
1230/QĐ-UBND 20/7/2023 |
266.459 |
266.459 |
50.459 |
50.459 |
|
|
|
(3) |
Đường tỉnh 927 (đoạn từ Ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
7901433 |
280-292 |
2023-2026 |
1415/QĐ-UBND 18/8/2023 |
330.000 |
330.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
2.753.000 |
2.753.000 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
280-292 |
2023-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
8.7/8 480 |
2.753.000 |
7.753.000 |
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
B |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
0 |
0 |
|
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
0 |
0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
9.646.650 |
|
|
|
|
Các dự án giao thông đối ngoại quan trọng và liên kết vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Đường tỉnh 925 |
|
|
|
|
910.000 |
910.000 |
910.000 |
910.000 |
|
|
|
(2) |
Dự án đầu tư xây dựng Đường tỉnh 925D |
|
|
|
|
1.100.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án đầu tư xây dựng Đường tỉnh 926C |
|
|
|
|
1.450.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
|
|
(4) |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Đường tỉnh 927C |
|
|
|
|
1.086.650 |
1.086.650 |
1.086.650 |
1.086.650 |
|
|
|
(5) |
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 928 B |
|
|
|
|
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
Các dự án kết nối cao tốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6) |
Dự án đầu tư xây dựng Đường, tỉnh 925B (đoạn từ quốc lộ 61 đến Quốc lộ 1) |
|
|
|
|
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
|
(7) |
Dự án đầu tư xây dựng Đường tỉnh 927D |
|
|
|
|
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
Các dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8) |
Dự án đầu tư xây dựng Đường tỉnh 927B |
|
|
|
|
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
|
|
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Chưa có Video