HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn ngân sách địa phương: 3.643.120 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 939.520 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 800.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.800.000 triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 103.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.813.932 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 1.684.592 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 90.792 triệu đồng. Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 77.140 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 11.282 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2.370 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục III, IV, V, VI đính kèm)
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
5.457.052 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.643.120 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
939.520 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
800.000 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.800.000 |
|
- |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
103.600 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.813.932 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.684.592 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
575.800 |
|
2 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác |
1.018.000 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
90.792 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
77.140 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
11.282 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
2.370 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
129.340 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Cân đối ngân sách |
Tiền sử dụng đất |
Xổ số kiến thiết |
Bội chi ngân sách địa phương |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
17.734.155 |
6.417.999 |
3.643.120 |
939.520 |
800.000 |
1.800.000 |
103.600 |
|
1 |
Bố trí vốn đối ứng các dự án xã hội hóa và các dự án phi Chính phủ nước ngoài (NGO) |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
5.000 |
|
|
2 |
Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
428.000 |
428.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng (vốn chuẩn bị đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
8.000 |
18.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
3.409 |
3.409 |
|
|
|
|
5 |
Trả nợ gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
6 |
Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
1.000 |
- |
5.000 |
- |
|
7 |
Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
|
8 |
Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ vốn sản xuất đối với hộ gia đình người có công với cách mạng theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 05/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
662 |
- |
- |
662 |
- |
|
9 |
Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
648.949 |
|
83.277 |
565.672 |
- |
|
10 |
Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030” |
|
|
|
|
296.126 |
296.126 |
140.202 |
|
|
140.202 |
- |
Trong đó: Bố trí Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh 60.000 triệu đồng |
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
17.438.029 |
6.121.873 |
2.291.398 |
493.611 |
628.723 |
1.065.464 |
103.600 |
|
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
16.804.093 |
5.495.017 |
1.839.514 |
403.611 |
465.273 |
867.030 |
103.600 |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
2.651.679 |
1.830.283 |
686.053 |
80.313 |
81.500 |
420.640 |
103.600 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
2.515.822 |
1.694.426 |
552.456 |
80.313 |
81.500 |
287.043 |
103.600 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang |
220-221 |
2022 |
2025 |
2358/QĐ-UBND; 03/12/2021 |
31.860 |
31.860 |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
- |
|
2 |
Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp |
070-098 |
2022 |
2025 |
615/QĐ-UBND, 25/3/2022 |
95.000 |
95.000 |
27.096 |
- |
- |
27.096 |
- |
|
3 |
Khu tái định cư Tân Hòa |
280-285 |
2023 |
2026 |
958/QĐ-UBND, 08/6/2023 |
200.000 |
200.000 |
40.460 |
40.115 |
- |
345 |
- |
|
4 |
Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2 |
280-285 |
2023 |
2026 |
906/QĐ-UBND, 31/05/2023 |
120.000 |
120.000 |
12.706 |
- |
- |
12.706 |
- |
|
5 |
Khu tái định cư Đông Phú 4 |
280-285 |
2024 |
2027 |
44/NQ-HĐND, 31/10/2024 |
176.000 |
176.000 |
75.000 |
- |
- |
75.000 |
|
|
6 |
Khu tái định cư thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A |
280-285 |
2024 |
2027 |
43/NQ-HĐND, 31/10/2024 |
140.000 |
140.000 |
59.000 |
- |
- |
59.000 |
|
|
7 |
Khu tái định cư Mái Dầm |
280-285 |
2023 |
2026 |
1195/QĐ-UBND; 14/7/2023 |
400.000 |
400.000 |
48.600 |
30.308 |
- |
18.292 |
- |
|
8 |
Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
250-272 |
2023 |
2026 |
10/NQ-HĐND, 25/4/2023; 1933/QĐ-UBND, 09/11/2023 |
1.211.372 |
389.976 |
219.800 |
- |
81.500 |
34.700 |
103.600 |
|
9 |
Xây dựng Khu Công nghệ số tỉnh Hậu Giang |
280-314 |
2024 |
2027 |
1172/QĐ-UBND, 09/8/2024 |
50.000 |
50.000 |
34.200 |
- |
- |
34.200 |
- |
|
10 |
Xây mới và nâng cấp, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang |
340-351 |
2023 |
2025 |
1964/QĐ-UBND, 14/11/2023 |
44.990 |
44.990 |
8.290 |
8.290 |
- |
- |
- |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh |
340-341 |
2024 |
2026 |
194/QĐ-SKHĐT, 26/9/2024 |
2.600 |
2.600 |
1.600 |
1.600 |
- |
- |
- |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
130-139 |
2023 |
2025 |
2071/QĐ-UBND, 01/12/2023 |
44.000 |
44.000 |
7.704 |
- |
- |
7.704 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
135.857 |
135.857 |
133.597 |
- |
- |
133.597 |
|
|
1 |
Tu sửa cấp thiết Di tích Căn cứ Tỉnh ủy Cần Thơ |
160-161 |
2024 |
2026 |
1760/QĐ-UBND, 10/12/2024 |
8.000 |
8.000 |
7.800 |
- |
|
7.800 |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh |
340-341 |
2025 |
2028 |
|
44.500 |
44.500 |
44.130 |
- |
|
44.130 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh |
340-341 |
2025 |
2028 |
1700/QĐ-UBND, 28/11/2024 |
33.000 |
33.000 |
32.710 |
|
|
32.710 |
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Hòa An |
070-074 |
2024 |
2026 |
1790/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
5.151 |
5.151 |
5.001 |
- |
|
5.001 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Lương Tâm |
070-074 |
2024 |
2026 |
1789/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
5.130 |
5.130 |
4.980 |
- |
- |
4.980 |
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Lê Hồng Phong |
070-074 |
2024 |
2026 |
1792/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
2.280 |
2.280 |
2.220 |
- |
- |
2.220 |
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Chiêm Thành Tấn |
070-074 |
2024 |
2026 |
1794/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
3.190 |
3.190 |
3.100 |
- |
- |
3.100 |
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Ngã Sáu |
070-074 |
2024 |
2026 |
1793/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
9.220 |
9.220 |
8.970 |
- |
- |
8.970 |
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thủy, Trường THPT Vĩnh Tường |
070-074 |
2024 |
2026 |
1788/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
7.000 |
7.000 |
6.800 |
- |
- |
6.800 |
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa TT GDTX tỉnh |
070-075 |
2024 |
2026 |
1787/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
11.543 |
11.543 |
11.243 |
- |
- |
11.243 |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Phú Hữu |
070-074 |
2024 |
2026 |
1791/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
6.843 |
6.843 |
6.643 |
- |
- |
6.643 |
|
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
3.449.700 |
2.030.500 |
520.812 |
79.829 |
201.088 |
239.895 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
216.000 |
16.000 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
280-283 |
2022 |
2025 |
3359/QĐ-BNN-KH 26/7/2021 |
216.000 |
16.000 |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
1.569.200 |
350.000 |
84.845 |
- |
- |
84.845 |
- |
|
1 |
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng |
280-292 |
2021 |
2026 |
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 |
1.569.200 |
350.000 |
84.845 |
- |
- |
84.845 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
1.664.500 |
1.664.500 |
419.967 |
79.829 |
201.088 |
139.050 |
- |
|
1 |
Tuyến đường và cầu Ba Láng nối Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh |
280-292 |
2024 |
2026 |
431/QĐ-UBND, 29/3/2024; 1639/QĐ-UBND, 18/11/2024 |
64.500 |
64.500 |
38.000 |
38.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Cầu và đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Vị Thanh |
280-292 |
2024 |
2029 |
23/NQ-HĐND, 24/7/2024 |
1.600.000 |
1.600.000 |
381.967 |
41.829 |
201.088 |
139.050 |
- |
|
III |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
9.601.980 |
823.500 |
223.022 |
135.175 |
- |
87.847 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
9.601.980 |
823.500 |
223.022 |
135.175 |
- |
87.847 |
|
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
280-292 |
2023 |
2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
823.500 |
223.022 |
135.175 |
- |
87.847 |
- |
|
IV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
210.023 |
210.023 |
102.571 |
1.449 |
101.122 |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
87.023 |
87.023 |
70.321 |
1.449 |
68.872 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
280-314 |
2023 |
2025 |
1176/QĐ-UBND, 12/7/2023; 934/QĐ-UBND, 02/7/2024 |
42.872 |
42.872 |
42.872 |
- |
42.872 |
- |
- |
|
2 |
Điều tra, đánh giá đất đai tỉnh Hậu Giang |
250-251 |
2023 |
2025 |
607/QĐ-UBND, 24/4/2024; 1577/QĐ-UBND, 08/11/2024 |
29.504 |
29.504 |
26.000 |
- |
26.000 |
- |
|
|
3 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường |
340-341 |
2023 |
2025 |
191/QĐ-SKHĐT, 19/8/2023 |
14.647 |
14.647 |
1.449 |
1.449 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
123.000 |
123.000 |
32.250 |
- |
32.250 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hậu Giang |
280-314 |
2025 |
2028 |
37/NQ-HĐND, 31/10/2024 |
123.000 |
123.000 |
32.250 |
- |
32.250 |
- |
|
|
V |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
326.966 |
226.966 |
98.013 |
22.395 |
72.663 |
2.955 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
202.966 |
202.966 |
74.663 |
2.000 |
72.663 |
- |
- |
|
1 |
Ban Chỉ huy quân sự xã Vị Thắng |
010-011 |
2024 |
2025 |
138/QĐ-SKHĐT, 01/8/2024 |
3.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9 |
010-011 |
2023 |
2026 |
1004/QĐ-UBND, 16/6/2023 |
199.466 |
199.466 |
72.663 |
- |
72.663 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
124.000 |
24.000 |
23.350 |
20.395 |
- |
2.955 |
- |
|
1 |
Trung đội Thông tin/ Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang |
010-011 |
2025 |
2026 |
|
5.000 |
5.000 |
4.850 |
4.850 |
- |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở huấn luyện lực lượng dự bị động viên Trung đoàn BB114/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang |
010-011 |
2024 |
2027 |
46/NQ-HĐND, 31/10/2024 |
119.000 |
19.000 |
18.500 |
15.545 |
- |
2.955 |
- |
|
VI |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
|
259.450 |
109.450 |
86.460 |
7.000 |
- |
79.460 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
179.450 |
29.450 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu |
280-338 |
2022 |
2025 |
50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023; 1335/QĐ-UBND, 23/9/2024 |
179.450 |
29.450 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
79.460 |
- |
- |
79.460 |
- |
|
1 |
Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Sông Hậu (Trạm 2) |
280-311 |
2024 |
2027 |
1728/QĐ-UBND, 03/12/2024 |
80.000 |
80.000 |
79.460 |
- |
- |
79.460 |
- |
|
VII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
49.939 |
49.939 |
47.109 |
12.339 |
- |
34.770 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.939 |
14.939 |
12.339 |
12.339 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành Giáo dục tỉnh Hậu Giang |
340-341 |
2023 |
2025 |
269/QĐ-SKHĐT, 12/11/2024 |
14.939 |
14.939 |
12.339 |
12.339 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
34.770 |
- |
- |
34.770 |
- |
|
1 |
Trang thiết bị giáo dục phổ thông - giai đoạn 2 |
070-072 |
2024 |
2026 |
1816/QĐ-UBND, 18/12/2024 |
35.000 |
35.000 |
34.770 |
- |
- |
34.770 |
- |
|
VIII |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
84.000 |
84.000 |
28.552 |
28.552 |
- |
- |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
84.000 |
84.000 |
28.552 |
28.552 |
- |
- |
|
|
1 |
Hệ thống các thiết bị phục vụ cho đô thị thông minh |
280-314 |
2023 |
2025 |
160/QĐ-UBND, 29/01/2024 |
30.000 |
30.000 |
7.850 |
7.850 |
- |
- |
- |
|
2 |
Nâng cấp các hệ thống thông tin phục vụ chính quyền số, xã hội số của tỉnh |
280-314 |
2023 |
2025 |
285/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023 |
8.000 |
8.000 |
2.432 |
2.432 |
- |
- |
- |
|
3 |
Nâng cấp Trung tâm dữ liệu tỉnh |
280-314 |
2023 |
2025 |
286/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023 |
10.000 |
10.000 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
- |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống dữ liệu mở (Open Data) |
280-314 |
2024 |
2025 |
26/QĐ-SKHĐT, 01/3/2024 |
3.000 |
3.000 |
900 |
900 |
- |
- |
- |
|
5 |
Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data) vào hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
280-314 |
2024 |
2025 |
136/QĐ-SKHĐT, 26/7/2024 |
10.000 |
10.000 |
9.570 |
9.570 |
- |
- |
- |
|
6 |
Xây dựng mạng diện rộng của tỉnh (WAN) |
280-314 |
2024 |
2025 |
1600/QĐ-UBND, 13/11/2024 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
7 |
Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu ngành thông tin và truyền thông |
340-341 |
2024 |
2025 |
232/QĐ-SKHĐT, 30/10/2024 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
IX |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
45.309 |
45.309 |
12.485 |
12.485 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
33.009 |
33.009 |
554 |
554 |
- |
- |
- |
|
1 |
Số hóa văn bản, tài liệu lưu trữ |
340-341 |
2023 |
2025 |
1298/QĐ-UBND, 01/8/2023 |
30.000 |
30.000 |
535 |
535 |
- |
- |
- |
|
2 |
Xây dựng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính |
340-341 |
2023 |
2025 |
233/QĐ-SKHĐT, 07/11/2023 |
3.009 |
3.009 |
19 |
19 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
12.300 |
12.300 |
11.931 |
11.931 |
- |
- |
- |
|
1 |
Số hóa tài liệu lưu trữ - giai đoạn 2 |
340-341 |
2025 |
2027 |
1777/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
12.300 |
12.300 |
11.931 |
11.931 |
|
|
|
|
X |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
48.900 |
8.900 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
48.900 |
8.900 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
|
2025 |
2027 |
127/QĐ-TANDTC- KHTC, 05/05/2021 |
48.900 |
8.900 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
- |
|
XI |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
|
|
|
|
8.596 |
8.596 |
8.359 |
8.359 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
8.596 |
8.596 |
8.359 |
8.359 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư hạ tầng và sản xuất phục vụ nội dung chuyển đổi số Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2024 - 2025 |
340-341 |
2024 |
2026 |
1081/QĐ-UBND, 24/7/2024 |
8.596 |
8.596 |
8.359 |
8.359 |
- |
- |
- |
|
XII |
Sở Y tế |
|
|
|
|
18.650 |
18.650 |
5.550 |
5.550 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
1.950 |
1.950 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành y tế tỉnh Hậu Giang |
340-341 |
2023 |
2025 |
232/QĐ-SKHĐT, 03/11/2023 |
14.950 |
14.950 |
1.950 |
1.950 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án chuyển đổi số Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang |
340-341 |
2024 |
2026 |
1741/QĐ-UBND, 05/12/2024 |
3.700 |
3.700 |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
- |
|
XIII |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
2.903 |
2.903 |
2.800 |
2.800 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
2.903 |
2.903 |
2.800 |
2.800 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp cơ sở dữ liệu Công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
340-341 |
2024 |
2025 |
1082/QĐ-UBND, 24/7/2024 |
2.903 |
2.903 |
2.800 |
2.800 |
- |
- |
- |
|
XIV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành lao động - thương binh và xã hội |
340-341 |
2023 |
2025 |
120/QĐ-SKHĐT, 14/7/2023 |
10.000 |
10.000 |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
- |
|
XV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
14.998 |
14.998 |
1.998 |
1.998 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.998 |
14.998 |
1.998 |
1.998 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang |
340-341 |
2023 |
2025 |
137/QĐ-SKHĐT, 24/7/2023 |
14.998 |
14.998 |
1.998 |
1.998 |
- |
|
- |
|
XVI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
1.900 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.900 |
1.900 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý đề tài, dự án trực tuyến |
100-103 |
2024 |
2026 |
833/QĐ-UBND, |
2.000 |
2.000 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
XVII |
Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
1.463 |
- |
- |
1.463 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
1.463 |
- |
- |
1.463 |
- |
|
1 |
Thiết bị Trường Chính trị tỉnh |
070-098 |
2024 |
2026 |
217/QĐ-SKHĐT, 18/10/2024 |
12.000 |
12.000 |
1.463 |
- |
- |
1.463 |
- |
|
XVIII |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
867 |
867 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
867 |
867 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin chuyển đổi số ngành Công Thương |
340-341 |
2023 |
2025 |
233/QĐ-SKHĐT, 31/10/2024 |
2.000 |
2.000 |
867 |
867 |
- |
- |
- |
|
XIX |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số trong lĩnh vực quản lý đô thị |
340-341 |
2023 |
2025 |
122/QĐ-SKHĐT, 15/7/2023 |
5.000 |
5.000 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
|
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
503.936 |
496.856 |
381.699 |
90.000 |
163.450 |
128.249 |
- |
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
247.050 |
90.000 |
119.950 |
37.100 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
247.050 |
90.000 |
119.950 |
37.100 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Phường IV, thành phố Vị Thanh |
280-285 |
2024 |
2027 |
13/NQ-HĐND, 29/3/2024 |
227.000 |
227.000 |
224.600 |
90.000 |
117.000 |
17.600 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh |
340-341 |
2024 |
2026 |
1785/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
3.000 |
3.000 |
2.950 |
- |
2.950 |
- |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo hạ tầng kỹ thuật Phường I và Phường V, thành phố Vị Thanh |
280-312 |
2024 |
2026 |
1815/QĐ-UBND, 18/12/2024 |
20.000 |
20.000 |
19.500 |
- |
- |
19.500 |
|
|
II |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
144.784 |
143.119 |
72.405 |
- |
8.900 |
63.505 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
35.784 |
34.119 |
13.714 |
- |
- |
13.714 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã, Kỳ Như |
280-309 |
2023 |
2025 |
6459/QĐ-UBND, 27/6/2023 |
10.431 |
9.373 |
3.773 |
- |
- |
3.773 |
- |
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Mãng cầu xiêm Hòa Mỹ |
280-309 |
2023 |
2025 |
6460/QĐ-UBND, 27/6/2023 |
9.980 |
9.373 |
3.773 |
- |
- |
3.773 |
- |
|
3 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã thủy sản Mekong |
280-309 |
2023 |
2025 |
6455/QĐ-UBND, 27/6/2023 |
6.000 |
6.000 |
2.395 |
- |
- |
2.395 |
- |
|
4 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã nông nghiệp Trung Hiếu Phát |
280-309 |
2023 |
2025 |
6461/QĐ-UBND, 27/6/2023 |
9.373 |
9.373 |
3.773 |
- |
- |
3.773 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
109.000 |
109.000 |
58.691 |
- |
8.900 |
49.791 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư ấp Mỹ Quới, thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp |
280-309 |
2024 |
2027 |
45/NQ-HĐND, 31/10/2024 |
100.000 |
100.000 |
49.791 |
- |
- |
49.791 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp |
340-341 |
2024 |
2026 |
1770/QĐ-UBND, 12/12/2024 |
9.000 |
9.000 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
- |
|
III |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
|
42.776 |
42.776 |
21.964 |
- |
10.900 |
11.064 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
31.776 |
31.776 |
11.064 |
- |
- |
11.064 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Trái cây sinh học OCOP |
280-309 |
2023 |
2025 |
4032/QĐ-UBND, 28/6/2023 |
9.373 |
9.373 |
6.240 |
- |
- |
6.240 |
- |
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã trái cây xuất khẩu Mekong |
280-309 |
2023 |
2025 |
4033/QĐ-UBND, 28/6/2023 |
6.000 |
6.000 |
3.965 |
- |
- |
3.965 |
- |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi (Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ) |
070-071 |
2023 |
2025 |
7530/QĐ-UBND, 27/11/2023 |
5.044 |
5.044 |
44 |
- |
- |
44 |
- |
|
4 |
Tuyến GTNT Kênh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1, xã Phú Hữu |
280-292 |
2023 |
2025. |
4031/QĐ-UBND, 28/6/2023 |
3.000 |
3.000 |
75 |
- |
- |
75 |
- |
|
5 |
Tuyến GTNT Kênh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu |
280-292 |
2023 |
2025 |
4030/QĐ-UBND, 28/6/2023 |
8.359 |
8.359 |
740 |
- |
- |
740 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
10.900 |
- |
10.900 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
340-341 |
2024 |
2026 |
6091/QĐ-UBND, 09/12/2024 |
11.000 |
11.000 |
10.900 |
- |
10.900 |
- |
|
|
IV |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
19.480 |
17.940 |
15.483 |
- |
8.900 |
6.583 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
10.480 |
8.940 |
6.583 |
- |
- |
6.583 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Hiếu Lực |
280-281 |
2023 |
2025 |
670/QĐ-UBND, 24/4/2023 |
10.480 |
8.940 |
6.583 |
- |
- |
6.583 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành A |
340-341 |
2024 |
2026 |
1786/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
9.000 |
9.000 |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
|
|
V |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
|
17.650 |
16.275 |
9.600 |
- |
6.900 |
2.700 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
10.650 |
9.275 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Thành Đạt |
300-309 |
2023 |
2025 |
2146/QĐ-UBND, 14/7/2023 |
10.650 |
9.275 |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
6.900 |
- |
6.900 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thị ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thị xã Long Mỹ |
340-341 |
2024 |
2026 |
1817/QĐ-UBND, 18/12/2024 |
7.000 |
7.000 |
6.900 |
- |
6.900 |
- |
|
|
VI |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
14.373 |
14.373 |
7.950 |
- |
4.950 |
3.000 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
9.373 |
9.373 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp và Dịch vụ Kiến Thành |
280-309 |
2023 |
2025 |
3011/QĐ-UBND, 28/6/2023 |
9.373 |
9.373 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.950 |
- |
4.950 |
- |
* |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy |
340-341 |
2024 |
2026 |
1784/QĐ-UBND, 13/12/2024 |
5.000 |
5.000 |
4.950 |
- |
4.950 |
- |
- |
|
VII |
UBND huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
11.873 |
9.373 |
4.297 |
- |
- |
4.297 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
11.873 |
9.373 |
4.297 |
- |
- |
4.297 |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Cao Cường |
280-338 |
2023 |
2025 |
1335/QĐ-UBND, 06/5/2024 |
11.873 |
9.373 |
4.297 |
- |
- |
4.297 |
- |
|
VIII |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.950 |
- |
2.950 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.950 |
- |
2.950 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Ngã Bảy |
340-341 |
2024 |
2026 |
1771/QĐ-UBND, 12/12/2024 |
3.000 |
3.000 |
2.950 |
|
2.950 |
|
|
|
C |
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho các đơn vị, địa phương |
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
70.185 |
- |
- |
70.185 |
- |
|
I |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
13.560 |
- |
- |
13.560 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
13.560 |
- |
- |
13.560 |
- |
|
1 |
Cầu Cái Nhum, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp |
290- 292 |
2024 |
2026 |
6306/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
9.000 |
9.000 |
6.160 |
- |
- |
6.160 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Tân Hiệp |
160-161 |
2024 |
2026 |
6299/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
1.750 |
1.750 |
950 |
- |
- |
950 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Thành |
160-161 |
2024 |
2026 |
6300/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
4 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Long |
160-161 |
2024 |
2026 |
6301/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Bình |
220-221 |
2024 |
2026 |
6302/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.500 |
2.500 |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
- |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Tân Phú A |
160-161 |
2024 |
2026 |
6303/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
1.750 |
1.750 |
950 |
- |
- |
950 |
- |
|
7 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Quới |
160-161 |
2024 |
2026 |
6304/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
8 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Quới Rạch |
160-161 |
2024 |
2026 |
6305/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
II |
UBND huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
11.500 |
- |
- |
11.500 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
11.500 |
- |
- |
11.500 |
|
|
1 |
Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 3) |
070-073 |
2024 |
2026 |
3298/QĐ-UBND, 18/7/2024 |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến từ Trầu Hôi đến Xáng Mới (ấp Nhơn Thuận 1-Nhơn Thuận 1A) |
280-292 |
2024 |
2026 |
3296/QĐ-UBND, 18/7/2024 |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trường Long Tây 1 (giai đoạn 2) |
070-072 |
2024 |
2026 |
3299/QĐ-UBND, 18/7/2024 |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Trường Long Tây |
070-071 |
2024 |
2026 |
3297/QĐ-UBND, 18/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
III |
UBND huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
9.400 |
- |
- |
9.400 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
9.400 |
- |
- |
9.400 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh Nước Đục, ấp 9, xã Vị Thắng |
280-292 |
2024 |
2026 |
2199/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
3.475 |
3.475 |
1.975 |
- |
- |
1.975 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kênh Ngang, xã Vị Đông |
280-292 |
2024 |
2026 |
2197/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
1.740 |
1.740 |
940 |
- |
- |
940 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kênh 9500 (Bắc Xà No), xã Vị Bình |
280-292 |
2024 |
2026 |
2198/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
8.785 |
8.785 |
6.485 |
- |
- |
6.485 |
- |
|
IV |
UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
8.200 |
- |
- |
8.200 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
8.200 |
- |
- |
8.200 |
- |
|
1 |
Bờ kè chống sạt lở kênh Ba Ngàn, xã Đại Thành |
280-283 |
2024 |
2026 |
1417/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
4.790 |
4.790 |
3.290 |
- |
- |
3.290 |
- |
|
2 |
Duy tu, sửa chữa Lộ từ cầu Út Quế đến cầu Thái Tú (bờ trên) xã Tân Thành |
280-292 |
2024 |
2026 |
1415/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
1.200 |
1.200 |
600 |
- |
- |
600 |
- |
|
3 |
Duy tu, sửa chữa Lộ Bưng Thầy Tầng bờ trái ấp Đông An 2, xã Tân Thành |
280-292 |
2024 |
2026 |
1416/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
3.960 |
3.960 |
2.060 |
- |
- |
2.060 |
- |
|
4 |
Duy tu, sửa chữa Lộ từ HTX Đông Bình đến giáp xã Đông Phước, ấp Đông Bình, xã Tân Thành |
280-292 |
2024 |
2026 |
1418/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.300 |
2.300 |
1.300 |
- |
- |
1.300 |
- |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Sơn phú 2, xã Tân thành |
160-161 |
2024 |
2026 |
1419/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
1.750 |
1.750 |
950 |
- |
- |
950 |
- |
|
V |
UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
8.189 |
- |
- |
8.189 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
8.189 |
- |
- |
8.189 |
- |
|
1 |
Xây mới Nhà văn hóa - Khu thể thao, ấp Thạnh Quới 1, xã Tân Tiến |
160-161 |
2024 |
2026 |
2062/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
1.800 |
1.800 |
900 |
- |
- |
900 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa - Khu thể thao, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến |
160-161 |
2024 |
2026 |
2063/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
600 |
600 |
300 |
- |
- |
300 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Ông Cà (đoạn từ cầu Hai Rồng đến chùa Khmer), xã Hỏa Lựu |
280-292 |
2024 |
2026 |
2074/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
3.300 |
3.300 |
2.300 |
- |
- |
2.300 |
- |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Tư Hương, ấp Mỹ Hiệp 2, xã Tân Tiến |
280-292 |
2024 |
2026 |
2075/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
4.000 |
4.000 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
- |
|
5 |
Dặm vá đường Phạm Hùng (đoạn từ cầu Kinh Đê - Cầu Kinh Năm ) |
280-292 |
2024 |
2026 |
2076/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
- |
500 |
- |
|
6 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước cập Quốc Lộ 61 (đoạn từ UBND xã Tân Tiến đến dốc cầu Cái Tư) |
250-262 |
2024 |
2026 |
2077/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
1.000 |
1.000 |
389 |
- |
- |
389 |
- |
|
7 |
Xây dựng đường kênh Chống Tăng, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến |
280-292 |
2024 |
2026 |
2078/QĐ-UBND, 19/7/2024 |
2.300 |
2.300 |
1.300 |
- |
- |
1.300 |
- |
|
VI |
UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
8.150 |
- |
- |
8.150 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
8.150 |
- |
- |
8.150 |
- |
|
1 |
Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Hào Bửu, xã Long Phú (đoạn còn lại) |
280-292 |
2024 |
2026 |
3152/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
8.200 |
8.200 |
4.700 |
- |
- |
4.700 |
- |
|
2 |
Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Lò Rèn xã Long Phú (đoạn còn lại) |
280-292 |
2024 |
2026 |
3153/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
1.300 |
1.300 |
140 |
- |
- |
140 |
- |
|
3 |
Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Cũ A |
280-292 |
2024 |
2026 |
3154/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
2.200 |
2.200 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
4 |
Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Cũ B |
280-292 |
2024 |
2026 |
3155/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
3.300 |
3.300 |
1.510 |
- |
- |
1.510 |
- |
|
5 |
Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Ba Nghiệp |
280-292 |
2024 |
2026 |
3156/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
800 |
- |
- |
800 |
- |
|
VII |
UBND huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
7.800 |
- |
- |
7.800 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
7.800 |
- |
- |
7.800 |
- |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 10, xã Lương Nghĩa |
160-161 |
2024 |
2026 |
2139/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
3.000 |
3.000 |
2.793 |
- |
- |
2.793 |
- |
|
2 |
Tuyến đường nam Tô Ma ấp 8, (đoạn từ kênh 5 Biết đến kênh Nhà lầu) |
280-292 |
2024 |
2026 |
2140/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
5.500 |
5.500 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
- |
|
3 |
Tuyến đường nam Long Mỹ II, (đoạn từ kênh Đê Ngăn Mặn đến kênh Ngan Mồ) |
280-292 |
2024 |
2026 |
2141/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
2.800 |
2.800 |
1.107 |
- |
- |
1.107 |
- |
|
4 |
Tuyến đường kênh Tắc ấp 8 (đoạn từ đê Ngăn Mặn đến Sông Cái Ngan Dừa) |
280-292 |
2024 |
2026 |
2142/QĐ-UBND, 12/7/2024 |
2.700 |
2.700 |
1.400 |
- |
- |
1.400 |
- |
|
VIII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
3.386 |
- |
- |
3.386 |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
3.386 |
- |
- |
3.386 |
- |
|
1 |
Đường GTNT tuyến Ngã Tư - 927C, xã Phú Tân |
280-292 |
2024 |
2026 |
3521/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
3.500 |
3.500 |
400 |
- |
- |
400 |
- |
|
2 |
Đường GTNT tuyến kênh Cái Muồng, ấp Tân Long - Tân Thuận, xã Đông Phước A |
280-292 |
2024 |
2026 |
3581/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
6.000 |
6.000 |
700 |
- |
- |
700 |
- |
|
3 |
Tuyến Cái Nhum - Xẻo Chồi, ấp Long Lợi A - Phước Lợi |
280-292 |
2024 |
2026 |
3580/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
5.500 |
5.500 |
2.036 |
- |
- |
2.036 |
- |
|
4 |
Sơn, sửa chữa hàng rào và trụ sở xã Phú Tân đạt chuẩn Nông thôn mới |
340-341 |
2024 |
2026 |
3579/QĐ-UBND, 15/7/2024 |
2.000 |
2.000 |
250 |
- |
- |
250 |
- |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
14.167.180 |
12.973.480 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
14.167.180 |
12.973.480 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
A |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
14.167.180 |
12.973.480 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
13.671.180 |
12.477.480 |
1.434.303 |
1.434.303 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư- xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
4.069.200 |
3.699.000 |
566.303 |
566.303 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
470.000 |
470.000 |
138.500 |
138.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
470.000 |
470.000 |
138.500 |
138.500 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ Đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61) |
7901434 |
280-292 |
2022-2025 |
2586/QĐ-UBND 30/12/2021 |
300.000 |
300.000 |
108.000 |
108.000 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng Đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây) |
7901435 |
280-292 |
2022-2025 |
2646/QĐ-UBND 31/12/2021 |
170.000 |
170.000 |
30.500 |
30.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
3.599.200 |
3.229.000 |
427.803 |
427.803 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
3.269.200 |
2.899.000 |
387.403 |
387.403 |
|
1 |
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng |
7865048 |
280-292 |
2021-2026 |
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 |
1.569.200 |
1.200.000 |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ Đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang |
7865041 |
280-292 |
2022-2027 |
1572/QĐ-UBND, 12/9/2023 |
1.700.000 |
1.699.000 |
237.403 |
237.403 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
330.000 |
330.000 |
40.400 |
40.400 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
7901433 |
280-292 |
2023-2026 |
1415/QĐ-UBND, 18/8/2023 |
330.000 |
330.000 |
40.400 |
40.400 |
|
** |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
868.000 |
868.000 |
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
280-292 |
2023-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
8.778.480 |
868.000 |
868.000 |
|
II |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
260.000 |
260.000 |
73.047 |
73.047 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
62.500 |
62.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
62.500 |
62.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
62.500 |
62.500 |
|
1 |
Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 |
7865045 |
280-283 |
2022-2025 |
2628/QĐ-UBND 31/12/2021 |
200.000 |
200.000 |
62.500 |
62.500 |
|
** |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
10.547 |
10.547 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
10.547 |
10.547 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
10.547 |
10.547 |
|
1 |
Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
7915992 |
280-285 |
2022-2025 |
1698/QĐ-UBND, 06/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
10.547 |
10.547 |
|
III |
Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
236.000 |
236.000 |
86.450 |
86.450 |
|
* |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
|
236.000 |
236.000 |
86.450 |
86.450 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
236.000 |
236.000 |
86.450 |
86.450 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
236.000 |
236.000 |
86.450 |
86.450 |
|
1 |
Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu |
7903978 |
280-338 |
2022-2025 |
61/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1951/QĐ-UBND. 23/11/2022 |
136.000 |
136.000 |
71.500 |
71.500 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 |
7903976 |
280-338 |
2022-2025 |
2647/QĐ-UBND, 31/12/2021; 1950/QĐ-UBND, 23/11/2022 |
100.000 |
100.000 |
14.950 |
14.950 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: NSTW |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
140.322 |
136.196 |
77.140 |
|
A |
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
59.680 |
59.680 |
26.789 |
|
I |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
600 |
|
* |
Xã Phú Hữu |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
600 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
600 |
|
1 |
Tuyến GTNT Kênh Cái Dầu, ấp Phú Nghĩa, xã Phú Hữu |
8064712 |
280-292 |
2023-2025 |
8200/QĐ-UBND, 22/12/2023 |
3.500 |
3.500 |
600 |
|
II |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
|
|
21.280 |
21.280 |
11.625 |
|
* |
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
7.400 |
7.400 |
2.779 |
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
4.140 |
4.140 |
24 |
|
1 |
Trường THCS Tân Phú |
7963266 |
070-073 |
2022-2024 |
2286/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 |
4.140 |
4.140 |
24 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.260 |
3.260 |
2.755 |
|
1 |
Tuyến GTNT Hào Bửu, xã Tân Phú |
8057519 |
290-292 |
2023-2025 |
4236/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
3.260 |
3.260 |
2.755 |
|
* |
Xã Long Bình |
|
|
|
|
13.880 |
13.880 |
8.846 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
9.880 |
9.880 |
5.356 |
|
1 |
Đường bờ Tây kênh Sài Gòn |
8057522 |
290-292 |
2023-2025 |
4234/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
2.070 |
2.070 |
1.065 |
|
2 |
Đường bờ Bắc kênh Đình |
8057524 |
290-292 |
2023-2025 |
4231/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
1.700 |
1.700 |
996 |
|
3 |
Đường bờ Đông kênh Giồng Sao |
8057523 |
290-292 |
2023-2025 |
4232/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
1.800 |
1.800 |
995 |
|
4 |
Đường sông Cái (đoạn 1) |
8057521 |
290-292 |
2023-2025 |
4233/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
4.310 |
4.310 |
2.300 |
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
3.490 |
|
1 |
Trường Tiểu học Long Trị A |
8057520 |
070-072 |
2024-2025 |
4235/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
4.000 |
4.000 |
3.490 |
|
III |
Huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
31.900 |
31.900 |
12.064 |
|
* |
Xã Vị Bình |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.443 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.443 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh 9500 (Bắc Xà No), ấp 9A1, xã Vị Bình |
8030528 |
280-292 |
2023-2025 |
3741/QĐ-UBND, 03/8/2023 |
3.000 |
3.000 |
2.443 |
|
* |
Xã Vị Đông |
|
|
|
|
28.900 |
28.900 |
9.621 |
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
5.485 |
|
1 |
Trường tiểu học Vị Đông 1 |
7964813 |
070-072 |
2023-2025 |
2493/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
5.000 |
5.000 |
2.225 |
|
2 |
Trường tiểu học Vị Đông 4 |
7964814 |
070-072 |
2023-2025 |
2494/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
7.000 |
7.000 |
3.260 |
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
|
|
|
16.900 |
16.900 |
4.136 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã |
7964812 |
160-161 |
2023-2025 |
2495/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
3.500 |
3.500 |
1.582 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
7964811 |
160-161 |
2023-2025 |
2496/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.400 |
1.400 |
214 |
|
3 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A |
8016905 |
160-161 |
2023-2025 |
816/QĐ-UBND, 13/3/2023 |
1.600 |
1.600 |
180 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
7964807 |
160-161 |
2023-2025 |
2497/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.400 |
1.400 |
245 |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp 3 A |
7964804 |
160-161 |
2023-2025 |
2498/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.400 |
1.400 |
15 |
|
6 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4 |
7964810 |
160-161 |
2023-2025 |
2499/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.600 |
1.600 |
460 |
|
7 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
7964806 |
160-161 |
2023-2025 |
2500/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.400 |
1.400 |
260 |
|
8 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6 |
7964809 |
160-161 |
2023-2025 |
2501/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.600 |
1.600 |
460 |
|
9 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7 |
7964808 |
160-161 |
2023-2025 |
2502/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.600 |
1.600 |
460 |
|
10 |
Nhà văn hóa ấp 8 |
7964805 |
160-161 |
2023-2025 |
2503/QĐ-UBND, 18/7/2022 |
1.400 |
1.400 |
260 |
|
IV |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
* |
Xã Hiệp Hưng |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
1 |
Tuyến đường Sậy Niếu, ấp Lái Hiếu, xã Hiệp Hưng |
8044026 |
280-292 |
2023-2025 |
9481/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
B |
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO |
|
|
|
|
77.642 |
73.516 |
44.599 |
|
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
22.600 |
22.600 |
4.856 |
|
* |
Xã Hỏa Tiến |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.244 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.244 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa nền sân Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến (phần mở rộng) |
8029688 |
340-341 |
2023-2025 |
5058/QĐ-UBND, ngày 28/11/2023 |
3.000 |
3.000 |
2.244 |
|
* |
Xã Vị Tân |
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
337 |
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
337 |
|
1 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân |
7965248 |
070-072 |
2022-2025 |
1895/QĐ-UBND, ngày 15/11/2022 |
16.000 |
16.000 |
337 |
|
* |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
3.600 |
3600 |
2.275 |
|
|
Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
2.275 |
|
1 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến |
7999473 |
160-161 |
2024-2025 |
5137/QĐ-UBND, ngày 05/12/2023 |
3.600 |
3.600 |
2.275 |
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
8.473 |
|
* |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
8.473 |
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
7.099 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú An |
7994443 |
070-072 |
2024-2025 |
4099/QĐ-UBND, 30/6/2023 |
2.500 |
2.500 |
1.623 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 |
8079882 |
070-072 |
2024-2025 |
1125/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 |
6.000 |
6.000 |
5.476 |
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.374 |
|
1 |
Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận |
7994442 |
160-161 |
2024-2025 |
7221/QĐ-UBND, 14/11/2023 |
2.000 |
2.000 |
1.374 |
|
III |
Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
2.903 |
|
* |
Xã Nhơn Nghĩa A |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
2.903 |
|
* |
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
2.903 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn đoạn từ đê bao ô Môn Xà No đến Homestay Mương Đình |
8032815 |
280-292 |
2023-2025 |
3000/QĐ-UBND, 19/6/2023 |
3.500 |
3.500 |
2.903 |
|
IV |
Huyện Vị Thủy |
|
|
|
|
14.000 |
9.874 |
6.485 |
|
* |
Xã Vị Thắng |
|
|
|
|
14.000 |
9.874 |
6.485 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
7.000 |
2.874 |
135 |
|
1 |
Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng |
7905830 |
280-292 |
2021-2023 |
2438/QĐ-UBND, 13/7/2021 |
7.000 |
2.874 |
135 |
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
6.350 |
|
1 |
Trường THCS Vị Thắng |
8019705 |
070-073 |
2024-2025 |
3124/QĐ-UBND, 05/7/2023 |
7.000 |
7.000 |
6.350 |
|
V |
Huyện Long Mỹ |
|
|
|
|
12.922 |
12.922 |
9.622 |
|
* |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
|
|
|
|
12.922 |
12.922 |
9.622 |
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
2.250 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông |
8002612 |
160-161 |
2024-2025 |
4176/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
1.300 |
1.300 |
750 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông |
8004040 |
160-161 |
2024-2025 |
4177/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
1.300 |
1.300 |
750 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông |
8004039 |
160-161 |
2024-2025 |
4178/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
1.300 |
1.300 |
750 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
9.022 |
9.022 |
7.372 |
|
1 |
Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận Đông |
7999470 |
280-292 |
2024-2025 |
4179/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
1.972 |
1.972 |
1.422 |
|
2 |
Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận Đông |
7999471 |
280-292 |
2024-2025 |
3925/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
4.050 |
4.050 |
3.450 |
|
3 |
Tuyến đường từ Trạm y tế xã đến cầu Quản Tấn ấp 4 và ấp 5, xã vĩnh Thuận Đông |
8034501 |
280-292 |
2023-2025 |
3386/QĐ-UBND, 05/10/2023 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
|
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
14.120 |
14.120 |
12.260 |
|
* |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
|
14.120 |
14.120 |
12.260 |
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
|
|
|
10.920 |
10.920 |
10.406 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa |
8043045 |
070-071 |
2024-2025 |
11266/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
10.920 |
10.920 |
10.406 |
|
|
Tiêu chí về Cơ Sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
1.854 |
|
1 |
Nhà văn hóa ấp Nhất A |
8037647 |
160-161 |
2024-2025 |
7022/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
1.600 |
1.600 |
825 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3 |
8037646 |
160-161 |
2024-2025 |
7022/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
1.600 |
1.600 |
1.029 |
|
C |
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.053 |
|
I |
Thành phố Ngã Bảy |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.053 |
|
* |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.053 |
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2) |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.053 |
|
1 |
Lộ Kênh Quế Thụ bờ phải đến Tân Thành |
8044025 |
280-292 |
2023-2025 |
1990/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
3.000 |
3.000 |
2.053 |
|
D |
Dự án chưa đủ điều kiện bố trí |
|
|
|
|
|
|
3.699 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: NSTW |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
49.248 |
49.248 |
11.282 |
|
I |
DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
5.571 |
5.571 |
480 |
|
1 |
Nhà ở |
|
|
2.240 |
2.240 |
480 |
|
1.1 |
Xã Xà Phiên |
|
|
1.120 |
1.120 |
220 |
|
a |
Hỗ trợ nhà ở |
|
2022-2025 |
1.120 |
1.120 |
220 |
|
1.2 |
Xã Lương Nghĩa |
|
|
1.120 |
1.120 |
260 |
|
a |
Hỗ trợ nhà ở |
|
2022-2025 |
1.120 |
1.120 |
260 |
|
II |
DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
30.009 |
30.009 |
7.815 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
30.009 |
30.009 |
7.815 |
|
1.1 |
Xã Xà Phiên |
|
|
11.100 |
11.100 |
1.275 |
|
a |
Tuyến đường kênh Cây Me, ấp 5 |
|
2023-2025 |
3.000 |
3.000 |
1.275 |
|
1.2 |
Xã Lương Nghĩa |
|
|
18.909 |
18.909 |
6.540 |
|
a |
Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10 |
|
2022-2024 |
5.400 |
5.400 |
1.910 |
|
b |
Tuyến đường đông kênh Thủy lợi 6 ấp 10 |
|
2023-2025 |
7.709 |
7.709 |
4.630 |
|
III |
DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
8.666 |
8.666 |
2.790 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS&MN |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
8.666 |
8.666 |
2.790 |
|
1.1 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh |
|
2022-2024 |
6.784 |
6.784 |
2.387 |
|
1.2 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam |
|
2023-2025 |
1.882 |
1.882 |
403 |
|
IV |
DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
3.766 |
3.766 |
197 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
|
|
1.766 |
1.766 |
197 |
|
2.1 |
Nhà văn hóa ấp 7, xã Lương Nghĩa |
|
2023-2025 |
1.766 |
1.766 |
197 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: NSTW |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
9.754 |
9.754 |
2.370 |
|
I |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
9.754 |
9.754 |
2.370 |
|
1 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
9.754 |
9.754 |
2.370 |
|
1.1 |
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
2022-2024 |
9.754 |
9.754 |
2.370 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||
NSĐP |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
Vay lại |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
NSĐP |
NSTW |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
451.790 |
150.000 |
- |
301.790 |
129.340 |
129.340 |
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
451.790 |
150.000 |
- |
301.790 |
129.340 |
129.340 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
451.790 |
150.000 |
- |
301.790 |
129.340 |
129.340 |
|
1 |
Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
8030522 |
1933/QĐ-UBND, 09/11/2023 |
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
451.790 |
150.000 |
|
301.790 |
129.340 |
129 340 |
|
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: | 49/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Chưa có Video