HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 3179/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2021, Báo cáo thẩm tra số 88/BC-KTNS ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Điện Biên cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 12.866.430 triệu đồng (chưa bao gồm vốn các chương trình MTQG), trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương là 7.594.880 triệu đồng (đã được phân bổ theo quyết định số 1535/QĐ-TTg, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ).
- Vốn ngân sách địa phương: 5.271.550 triệu đồng, bao gồm:
+ Vốn đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương: 3.734.700 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.367.750 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 168.000 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: 1.100 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025: 5.271.550 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách địa phương phân bổ chi tiết theo quy định tại Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND là 4.614.871 triệu đồng, cụ thể:
+ Bổ sung cho ngân sách cấp huyện quản lý, sử dụng, phân bổ: 1.008.369 triệu đồng (phần 30% của 90% còn lại sau khi trừ đi dự phòng 10% vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP).
+ Ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý: 2.541.302 triệu đồng (bao gồm 10% dự phòng năm 2021 đã trích lập và giao thực hiện tại Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh).
(chi tiết biểu số 1 và 2 kèm theo)
+ Vốn xổ số kiến thiết 151.200 triệu đồng, trong đó: 88.687 triệu đồng bố trí cho lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp; 62.513 triệu đồng cho lĩnh vực y tế.
(Chi tiết biểu số 1 và 2 kèm theo)
+ Phân bổ nguồn thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách cấp tỉnh (theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND) là 914.000 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 2.3 kèm theo)
- Vốn chưa phân bổ chi tiết là 656.679 triệu đồng, bao gồm: Dự phòng NSĐP 10% là 307.217 triệu đồng (giảm trừ 10% dự phòng của năm 2021 đã trích lập và giao thực hiện); thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn là 249.562 triệu đồng (dự kiến chỉ cấp bổ sung cho quỹ phát triển đất là 204.188 triệu đồng; chi thực hiện nhiệm vụ công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 45.374 triệu đồng); 83.100 triệu đồng dự kiến cho các dự án chưa đủ điều kiện giao chi tiết; 16.800 triệu đồng (10% vốn XSKT) dự kiến bố trí cho các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thông báo chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Trên cơ sở Kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm được Chính phủ giao chính thức; Kế hoạch đầu tư công trung hạn và dự kiến vốn hàng năm nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết này có trách nhiệm rà soát trình HĐND tỉnh giao kế hoạch vốn hàng năm đảm bảo tổng vốn các năm không vượt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
Đối với những dự án chưa đủ điều kiện phân bổ vốn chi tiết, còn thiếu thủ tục, giao UBND tỉnh chỉ đạo hoàn thiện theo luật đầu tư công, báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Cách tính |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
12.866.430 |
|
I |
Ngân sách địa phương |
|
5.271.550 |
|
A |
Tổng số vốn trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5.271.550 |
|
1 |
Vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó: |
|
3.734.700 |
|
1.1 |
Phân bổ chi tiết 90% (trong đó: Dành 30% bổ sung NS cấp huyện quản lý; 70% thuộc NS cấp tỉnh quản lý) |
|
3.361.230 |
|
1.2 |
Dự phòng 10% |
|
373.470 |
Năm 2021 đã phân bổ 66.253 triệu đồng |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
1.367.750 |
Dự kiến thu cao hơn so với số TTg giao |
1 |
Thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách tỉnh theo NQ 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
|
914.000 |
Dự kiến bố trí cho dự án GPMB Sân bay (858 tỷ) và Đường 60m (56 tỷ) |
2 |
Thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
|
453.750 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh trong CĐNSĐP |
|
204.188 |
|
2.2 |
Chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất |
|
204.188 |
|
2.3 |
Chi thực hiện nhiệm vụ theo quy định khác |
|
45.374 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
|
168.000 |
|
4 |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
|
1.100 |
|
B |
Số vốn phân bổ chi tiết |
1.1+2.1+3+4 (phần A) |
3.800.771 |
|
1 |
Bổ sung từ NSĐP cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý |
30% (1.1 phần A) |
1.008.369 |
|
1.1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Tính theo điểm NQ 26 |
106.921 |
|
1.2 |
Huyện Điện Biên |
nt |
130.113 |
|
1.3 |
Huyện Tuần Giáo |
nt |
125.336 |
|
1.4 |
Huyện Điện Biên Đông |
nt |
109.687 |
|
1.5 |
Huyện Mường Ảng |
nt |
82.506 |
|
1.6 |
Huyện Mường Nhé |
nt |
107.140 |
|
1.7 |
Huyện Mường Chà |
nt |
103.085 |
|
1.8 |
Huyện Tủa Chùa |
nt |
93.875 |
|
1.9 |
Huyện Nậm Pồ |
nt |
115.441 |
|
1.10 |
Thị xã Mường Lay |
nt |
34.265 |
|
2 |
NSĐP cấp tỉnh quản lý |
70% (1.1)+2.1+4 phần A) |
2.624.402 |
|
a |
Vốn chưa giao chi tiết |
|
83.100 |
|
b |
Vốn giao chi tiết |
|
2.541.302 |
|
1 |
Trả phi vay, lãi vay, vay... |
Theo số TB dự kiến của STC |
95.200 |
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
Theo tổng hợp rà soát |
170.278 |
|
3 |
Thu hồi vốn đã tạm ứng NSTW |
|
16.880 |
|
4 |
Các dự án trọng điểm của tỉnh |
|
809.967 |
|
5 |
Các dự án còn lại sẽ phân theo ngành/lĩnh vực |
|
1.448.977 |
|
3 |
Xổ số kiến thiết |
|
168.000 |
|
II |
Vốn Ngân sách trung ương |
|
7.594.880 |
|
1 |
Vốn trong nước |
|
6.789.720 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
805.160 |
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NSĐP
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Dự kiến vén từng năm |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
A |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
5.271.550 |
|
|
859.855 |
1.650.000 |
900.000 |
921.000 |
913.470 |
Dự kiến phân bổ hàng năm chưa bao gồm chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất năm 2021 |
I |
Vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.734.700 |
|
|
662.530 |
745.000 |
760.000 |
775.000 |
792.170 |
|
1 |
Phân bổ chi tiết 90% (trong đó: Dành 30% bổ sung NS cấp huyện quản lý; 70% thuộc NS cấp tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
3.361.230 |
|
|
596.277 |
670.500 |
684.000 |
697.500 |
712.953 |
|
2 |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
373.470 |
|
|
66.253 |
74.500 |
76.000 |
77.500 |
79.217 |
Dự phòng các năm 2022 - 2025 phân bổ chi tiết sau, để xử lý vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện |
II |
Vốn đầu tư - từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.367.750 |
|
|
166.225 |
875.000 |
105.000 |
110.000 |
84.300 |
Dự kiến thu cao hơn so với số TTg giao (692.750 triệu) Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng) |
1 |
Thu ngân sách tỉnh hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.367.750 |
|
|
166.225 |
875.000 |
105.000 |
110.000 |
84.300 |
|
1 |
Thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách tỉnh theo NQ 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
914.000 |
|
|
139.000 |
775.000 |
|
|
|
- 858 tỷ bố trí cho dự án giải phóng mặt bằng sân bay. - 56 tỷ bố trí cho dự án Đường 60m |
2 |
Thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
453.750 |
|
|
27.225 |
100.000 |
105.000 |
110.000 |
84.300 |
Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng) |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh trong CĐNSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
204.188 |
|
|
27.225 |
45.000 |
47.250 |
49.500 |
35.213 |
|
2.2 |
Chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
204.188 |
|
|
|
45.000 |
47.250 |
49.500 |
62.438 |
Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng) |
2.3 |
Chi thực hiện nhiệm vụ theo quy định khác |
|
|
|
|
|
|
|
45.374 |
|
|
|
10.000 |
10.500 |
11.000 |
13.874 |
|
III |
Vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
168.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
35.000 |
36.000 |
37.000 |
|
IV |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
B |
PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
9.567.325 |
3.588.125 |
3.410.598 |
749.635 |
6.181.472 |
3.800.771 |
7.000 |
|
720.855 |
745.500 |
766.250 |
783.000 |
785.166 |
|
I |
BỔ SUNG TỪ NSĐP CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
1.008.369 |
1.008.369 |
7.000 |
|
178.883 |
201.150 |
205.200 |
209.250 |
213.886 |
(Bằng 30% Mục I.1, phần A) |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
|
106.921 |
106.921 |
|
|
18.968 |
21.329 |
21.758 |
22.187 |
22.679 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
130.113 |
130.113 |
|
|
23.082 |
25.955 |
26.478 |
27.000 |
27.598 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
125.336 |
125.336 |
|
|
22.234 |
25.002 |
25.506 |
26.009 |
26.585 |
|
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
|
|
109.687 |
109.687 |
|
|
19.458 |
21.880 |
22.321 |
22.761 |
23.266 |
|
5 |
Huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
|
|
82.506 |
82.506 |
7.000 |
|
14.636 |
16.458 |
16.790 |
17.121 |
17.500 |
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
|
|
107.140 |
107.140 |
|
|
19.007 |
21.372 |
21.803 |
22.233 |
22.726 |
|
7 |
Huyện Mường Chà |
|
|
|
|
|
|
103.085 |
103.085 |
|
|
18.287 |
20.563 |
20.978 |
21.392 |
21.865 |
|
8 |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
|
93.875 |
93.875 |
|
|
16.653 |
18.726 |
19.103 |
19.480 |
19.912 |
|
9 |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
|
|
115.441 |
115.441 |
|
|
20.479 |
23.028 |
23.492 |
23.956 |
24.486 |
|
10 |
Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
34.265 |
34.265 |
|
|
6.079 |
6.835 |
6.973 |
7.111 |
7.268 |
|
II |
NSĐP CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
9.173.415 |
3.273.288 |
3.257.517 |
648.775 |
4.962.506 |
2.624.402 |
|
- |
511.972 |
514.350 |
525.050 |
538.750 |
534.280 |
|
* |
VỐN CHƯA GIAO CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
83.100 |
|
|
2.198 |
2.900 |
14.900 |
8.770 |
54.332 |
|
* |
VỐN GIAO CHI TIẾT |
|
|
9.173.415 |
3.273.288 |
3.257.517 |
648.775 |
4.962.506 |
2.541.302 |
|
|
509.774 |
511.450 |
510.150 |
529.980 |
479.948 |
(Bằng: I.1(70%)+II(2.1)+IV, phần A) |
II.1 |
Trả phí vay, lãi vay, vay... |
|
|
|
|
|
|
95.200 |
95.200 |
|
|
30.032 |
15.000 |
16.000 |
17.000 |
17.168 |
|
II.2 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
1.886.867 |
241.654 |
786.939 |
68.845 |
222.030 |
170.278 |
|
|
9.673 |
22.655 |
44.860 |
32.539 |
60.551 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.726.202 |
226.221 |
786.939 |
68.845 |
206.597 |
154.845 |
|
|
7.000 |
19.655 |
35.100 |
32.539 |
60.551 |
|
1 |
Dự án đường Chà Tở - Mường Tùng |
|
394/QĐ-UBND 08/5/2017 |
372.546 |
30.755 |
349.403 |
7.500 |
27.615 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên |
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019 |
1.199.000 |
180.000 |
309.693 |
46.534 |
152.190 |
152.190 |
|
|
5.000 |
19.000 |
35.100 |
32.539 |
60.551 |
|
3 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB)_Tiểu hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư |
|
1039/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 |
154.656 |
15.466 |
127.843 |
14.811 |
26.792 |
655 |
|
|
|
655 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
160.665 |
15.433 |
|
|
15.433 |
15.433 |
|
|
2.673 |
3.000 |
9.760 |
|
|
Dự kiến bố trí cho các dự án ODA sau khi được Ký hiệp định vay và TTg phê duyệt QĐ đầu tư |
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018 3826/QĐ-BYT 28/6/2019 |
160.665 |
15.433 |
|
|
15.433 |
15.433 |
|
|
2.673 |
3.000 |
9.760 |
|
|
|
II.3 |
Thu hồi vốn đã tạm ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
16.880 |
16.880 |
|
|
|
16.880 |
|
|
|
|
1 |
Dự án trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
11.865 |
11.865 |
|
|
|
11.865 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm giống thủy sản cấp I |
|
|
|
|
|
|
227 |
227 |
|
|
|
227 |
|
|
|
|
3 |
Đường Rạng Đông - Ta Ma |
|
|
|
|
|
|
80 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
4 |
Dự án giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010- 2015 |
|
|
|
|
|
|
1.222 |
1.222 |
|
|
|
1.222 |
|
|
|
|
5 |
Nhà máy nước Điện Biên Đông, huyện ĐBĐ |
|
|
|
|
|
|
902 |
902 |
|
|
|
902 |
|
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư di chuyển các bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến TĐC tại bản Hua Mức 2 và các bản Nậm Bay, Pa Cá đến định cư tại Phiêng Xanh - Mùn Chung huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
7 |
Đường Quảng Lâm - Na Cô Sa |
|
|
|
|
|
|
84 |
84 |
|
|
|
84 |
|
|
|
|
II.4 |
Các dự án trọng điểm của tỉnh |
|
|
3.404.617 |
1.135.617 |
558.035 |
269.650 |
2.840.253 |
809.967 |
|
|
422.967 |
126.224 |
112.278 |
110.500 |
37.998 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.104.617 |
815.617 |
558.035 |
269.650 |
1.540.253 |
489.967 |
|
|
422.967 |
67.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng điểm TĐC số I dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
1084/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
260.000 |
260.000 |
92.151 |
92.151 |
167.849 |
167.849 |
|
|
160.849 |
7.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng điểm TĐC số III (bổ sung Điểm TĐC C13 mở rộng) dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
1083/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
147.992 |
147.992 |
57.324 |
57.324 |
90.668 |
90.668 |
|
|
90.668 |
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng điểm TĐC C13 dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
841/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
46.625 |
46.625 |
20.175 |
20.175 |
26.450 |
26.450 |
|
|
26.450 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu) |
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 1052/QĐ-UBND 09/6/2021 |
550.000 |
116.000 |
288.385 |
|
255.286 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
|
|
|
56 tỷ còn lại bố trí từ nguồn thu đấu giá tạo ra từ dự án Hạ tầng khung |
5 |
Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
|
799/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 |
1.100.000 |
245.000 |
100.000 |
100.000 |
1.000.000 |
145.000 |
|
|
145.000 |
|
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1300.000 |
320.000 |
|
|
1.300.000 |
320.000 |
|
|
|
59.224 |
112.278 |
110.500 |
37.998 |
|
1 |
Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên |
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021 |
1.300.000 |
320.000 |
|
|
1.300.000 |
320.000 |
|
|
|
59.224 |
112.278 |
110.500 |
37.998 |
|
II.5 |
Dự án phân theo ngành/Iĩnh vực |
|
|
3.881.931 |
1.896.017 |
1.912.543 |
310.280 |
1.788.143 |
1.448.977 |
|
|
47.102 |
330.691 |
337.012 |
369.941 |
364.231 |
|
(1) |
Ngành/lĩnh vực: Quốc phòng |
|
|
175.951 |
140.951 |
45.757 |
10.757 |
130.194 |
130.194 |
|
|
3.600 |
32.794 |
45.800 |
31.000 |
17.000 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
46.351 |
11.351 |
45.557 |
10.557 |
794 |
794 |
|
|
|
794 |
|
|
|
|
1 |
Đường ra biên giới Na Cô Sa - Mốc A6 |
|
1043/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
46.351 |
11.351 |
45.557 |
10.557 |
794 |
794 |
|
|
|
794 |
|
|
|
Ct thiếu vốn sau Quyết toán |
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
129.600 |
129.600 |
200 |
200 |
129.400 |
129.400 |
|
|
3.600 |
32.000 |
45.800 |
31.000 |
17.000 |
|
1 |
Kè chống sạt doanh trại dBB1/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên |
|
1117/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.600 |
14.600 |
200 |
200 |
14.400 |
14.400 |
|
|
3.000 |
6.000 |
5.400 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa nhà khách; nhà ở, làm việc Chỉ huy; nhà ăn, nhà bếp cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
|
1363/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
200 |
2.000 |
2.800 |
|
|
|
3 |
Trận địa phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên |
|
445/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
400 |
4.000 |
3.600 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh |
|
1457/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
5 |
Kho tang chứng, vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh |
|
1394/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
6 |
Dự án rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
1403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
35.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
10.000 |
12.000 |
13.000 |
|
|
7 |
Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2 |
|
45/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 |
57.000 |
57.000 |
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
10.000 |
15.000 |
15.000 |
17.000 |
|
(2) |
Ngành/lĩnh vực: An ninh, trật tự, an toàn xã hội |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
200 |
3.000 |
3.800 |
|
|
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
200 |
3.000 |
3.800 |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh |
|
1707/QĐ-UBND 17/9/2021 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
200 |
3.000 |
3.800 |
|
|
|
(3) |
Ngành/lĩnh vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp |
|
|
424.480 |
352.392 |
87.655 |
61.834 |
313.270 |
260.703 |
|
|
|
38.000 |
64.200 |
90.903 |
67.600 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
121.810 |
95.989 |
80.770 |
54.949 |
17.500 |
13.200 |
|
|
|
6.000 |
7.200 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012; 1102/QĐ-UBND 01/9/2016; 876/QĐ 17/9/2019 |
121.810 |
95.989 |
80.770 |
54.949 |
17.500 |
13.200 |
|
|
|
6.000 |
7.200 |
|
|
LG vốn XSKT Đầu tư một số hạng mục Nhà lớp học+hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, trang thiết bị còn lại tiếp tục đề nghị đầu tư hoàn thiện |
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
302.670 |
256.403 |
6.885 |
6.885 |
295.770 |
247.503 |
|
|
|
32.000 |
57.000 |
90.903 |
67.600 |
|
1 |
Trường tiểu học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP |
|
633/QĐ-UBND 29/04/2021 |
14.800 |
13.512 |
200 |
200 |
14.600 |
13.312 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
5.312 |
|
LG NSĐP TP |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 1 xã Pả Khoang, TPĐBP |
|
576/QĐ-UBND 19/4/2021 |
13.000 |
11.500 |
200 |
200 |
12.800 |
11.300 |
|
|
|
2.000 |
5.000 |
4.300 |
|
LG NSĐP TP |
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP |
|
597/QĐ-UBND 26/4/2021 |
12.500 |
11.000 |
200 |
200 |
12.300 |
10.800 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
4.800 |
|
LG NSĐP TP |
4 |
Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP |
|
616/QĐ-UBND 27/4/2021 |
14.000 |
12.500 |
200 |
200 |
13.800 |
12.300 |
|
|
|
3.000 |
5.000 |
4.300 |
|
LG NSĐP TP |
5 |
Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1) |
|
40/NQ-HĐND 22/8/2021 |
38.000 |
38.000 |
200 |
200 |
37.800 |
37.800 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
17.800 |
|
6 |
Nâng cấp trường PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn |
|
1515/QĐ-UBND 31/12/2020; 434/QĐ-UBND 31/3/2021 |
17.990 |
11.990 |
200 |
200 |
17.790 |
11.790 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
5.790 |
|
LGNSĐP huyện |
7 |
Trường tiểu học trung tâm huyện Nậm Pồ |
|
990/QĐ-UBND 30/9/2020; 455/QĐ UBND 2/4/2021 |
17.000 |
12.000 |
200 |
200 |
16.800 |
11.800 |
|
|
|
4.000 |
3.000 |
4.800 |
|
LGNSĐP huyện |
8 |
Trường Trung học cơ sở huyện Nậm Pồ |
|
100I/QĐ-UBND 01/10/2020; 456/QĐ-UBND 2/4/2021 |
15.580 |
11.501 |
200 |
200 |
15.380 |
11.301 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
6.301 |
|
LGNSĐP huyện |
9 |
Nhà bếp, ăn và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên |
|
1236/QĐ-UBND 23/11/2020 |
7.900 |
7.900 |
200 |
200 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
|
3.000 |
4.700 |
|
10 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Nà Tấu, huyện Điện Biên |
|
1509/QĐ-UBND 20/8/2021 |
10.200 |
10.200 |
100 |
100 |
10.100 |
10.100 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
4.100 |
|
11 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa |
|
1327/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
2.000 |
4.000 |
8.500 |
|
12 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên |
|
1474/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2.000 |
5.000 |
13.000 |
|
13 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông |
|
1171/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
9.500 |
|
|
14 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa |
|
1401/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 |
9.800 |
9.800 |
|
|
9.800 |
9.800 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.800 |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ |
|
1407/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
|
7.000 |
7.500 |
|
16 |
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ |
|
1032/QĐ-UBND 24/10/2019 |
46.000 |
23.000 |
4.985 |
4.985 |
41.000 |
16.000 |
|
|
|
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
LG vốn XSKT và NSTW (Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021 - 2025) |
17 |
Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
|
1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
22.400 |
20.000 |
|
|
22.400 |
20.000 |
|
|
|
|
3.000 |
5.000 |
12.000 |
LG NSĐP huyện |
(4) |
Ngành/Iĩnh vực: Khoa học và công nghệ |
|
|
34.000 |
34.000 |
800 |
800 |
33.200 |
33.200 |
|
|
|
7.000 |
11.800 |
10.600 |
3.800 |
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
34.000 |
34.000 |
800 |
800 |
33.200 |
33.200 |
|
|
|
7.000 |
11.800 |
10.600 |
3.800 |
|
1 |
Đầu tư thiết bị nâng cao năng lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên |
|
11/QĐ-UBND 6/1/2021 |
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
4.800 |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1479/QĐ-UBND 29/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
4.000 |
5.800 |
|
|
|
3 |
Đầu tư thiết bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
420/QĐ-UBND 29/3/2021 |
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.800 |
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
1503/QĐ-UBND 20/8/2021 |
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
1.000 |
3.000 |
2.800 |
|
|
(5) |
Ngành/lĩnh vực: Y tế, dân số và gia đình |
|
|
76.850 |
76.850 |
4.300 |
4.300 |
72.550 |
70.550 |
|
|
|
19.150 |
17.600 |
17.800 |
16.000 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
14.850 |
14.850 |
3.300 |
3.300 |
11.550 |
9.550 |
|
|
|
9.550 |
|
|
|
|
1 |
XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên |
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.850 |
14.850 |
3.300 |
3.300 |
11.550 |
9.550 |
|
|
|
9.550 |
|
|
|
LG vốn XSKT |
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
62.000 |
62.000 |
1.000 |
1.000 |
61.000 |
61.000 |
|
|
|
9.600 |
17.600 |
17.800 |
16.000 |
|
1 |
Sửa chữa TTYT huyện Tuần Giáo |
|
1420/QĐ-UBND 16/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
2.000 |
3.800 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa TTYT huyện Tủa Chùa |
|
1421/QĐ-UBND 16/12/2020 |
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
2.000 |
3.800 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa TTYT huyện Mường Chà |
|
1422/QĐ-UBND 16/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
4.800 |
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ |
|
1423/QĐ-UBND 16/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
200 |
200 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé |
|
1425/QĐ-UBND 16/12/2020 |
2.000 |
2.000 |
200 |
200 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa TTYT thị xã Mường Lay |
|
1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2.000 |
3.000 |
3.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh |
|
41/NQ-HĐND 22/8/2021 |
28.000 |
28.000 |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
|
5.000 |
10.000 |
13.000 |
|
(6) |
Ngành/lĩnh vực: Văn hóa, thông tin |
|
|
254.780 |
64.119 |
196.489 |
24.531 |
49.191 |
39.588 |
|
|
5.300 |
19.688 |
14.600 |
|
|
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
234.780 |
44.119 |
196.489 |
24.531 |
29.191 |
19.588 |
|
|
4.900 |
14.688 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa công trình Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ |
|
881/QĐ-UBND 18/9/2019 |
14.100 |
5.000 |
3.100 |
3.100 |
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án bảo tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II tỉnh ĐB |
|
903 QĐ-UBND 8/9/2011, 280/QĐ-UBND 10/3/2021 |
220.680 |
39.119 |
193.389 |
21.431 |
27.291 |
17.688 |
|
|
3.000 |
14.688 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
400 |
5.000 |
14.600 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa các công trình; điểm di tích nhằm phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
|
1487/QĐ-UBND 18/8/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
400 |
5.000 |
14.600 |
|
|
|
(7) |
Ngành/lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
18.500 |
11.600 |
|
|
18.500 |
11.600 |
|
|
|
5.000 |
6.600 |
|
|
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
18.500 |
11.600 |
|
|
18.500 |
11.600 |
|
|
|
5.000 |
6.600 |
|
|
|
2 |
Duy tu sửa chữa tháp an ten truyền hình cao 125m |
|
1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
1.600 |
1.600 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp xe phục vụ truyền hình lưu động, Đài PTTH tỉnh |
|
1593/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
16.900 |
10.000 |
|
|
16.900 |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
LG vốn tài trợ Hàn Quốc |
(8) |
Ngành/lĩnh vực: Thể dục thể thao |
|
|
74.500 |
39.500 |
|
|
74.500 |
39.500 |
|
|
|
|
4.000 |
10.000 |
25.500 |
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
74.500 |
39.500 |
|
|
74.500 |
39.500 |
|
|
|
|
4.000 |
10.000 |
25.500 |
|
1 |
Sân vận động huyện Điện Biên |
|
36/NQ-HĐND 22/8/2021 |
30.000 |
15.000 |
|
|
30.000 |
15.000 |
|
|
|
|
2.000 |
5.000 |
8.000 |
LG NSĐP huyện |
2 |
Sản vận động huyện Tuần Giáo |
|
39/NQ-HĐND 22/8/2021 |
44.500 |
24.500 |
|
|
44.500 |
24.500 |
|
|
|
|
2.000 |
5.000 |
17.500 |
LG NSĐP huyện |
(9) |
Ngành/lĩnh vực: Bảo vệ môi trường |
|
|
59.780 |
30.398 |
|
|
59.780 |
30.398 |
|
|
|
|
1.000 |
8.650 |
20.748 |
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
59.780 |
30.398 |
|
|
59.780 |
30.398 |
|
|
|
|
1.000 |
8.650 |
20.748 |
|
1 |
Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường tỉnh Điện Biên |
|
1537/QĐ-UBND 26/8/2021 |
19.382 |
10.000 |
|
|
19.382 |
10.000 |
|
|
|
|
|
1.650 |
8.350 |
TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường) |
2 |
Dự án Đầu tư các trạm quan trắc môi trường không khí tự động (tại TP Điện Biên Phủ; TT Tuần Giáo; Cụm công nghiệp Na Hai huyện Điện Biên và Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
35/NQ-HĐND 22/8/2021 |
40.398 |
20.398 |
|
|
40.398 |
20.398 |
|
|
|
|
1.000 |
7.000 |
12.398 |
TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường) |
(10) |
Ngành/lĩnh vực: Các hoạt động kinh tế |
|
|
2.589.205 |
1.022.457 |
1.544.151 |
192.667 |
921.738 |
724.924 |
|
|
27.602 |
177.189 |
131312 |
181.138 |
207.783 |
|
10.1 |
Nông, lâm, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
897.416 |
477.216 |
546.526 |
137.626 |
296.581 |
265.028 |
|
|
15.000 |
101.228 |
39.000 |
67.400 |
42.400 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
477.800 |
230.500 |
310.826 |
74.826 |
138.781 |
107.228 |
|
|
15.000 |
92.228 |
|
|
|
|
1 |
Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ) |
|
1119/QĐ-UBND 30/10/2019 |
60.000 |
60.000 |
8.826 |
8.826 |
46.174 |
46.174 |
|
|
8.000 |
38.174 |
|
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Ẳng Cang |
|
1487 QĐ-UB 17/03/2011; 249/QĐ-UB 06/12/2007 |
355.300 |
120.000 |
272.000 |
48.000 |
63.107 |
31.554 |
|
|
7.000 |
24.554 |
|
|
|
LG NSĐP cấp tỉnh+huyện |
3 |
Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên |
|
1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018 |
62.500 |
50.500 |
30.000 |
18.000 |
29.500 |
29.500 |
|
|
|
29.500 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
419.616 |
246.716 |
235.700 |
62.800 |
157.800 |
157.800 |
|
|
|
9.000 |
39.000 |
67.400 |
42.400 |
|
I |
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên |
|
862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
39.800 |
39.800 |
200 |
200 |
35.600 |
35.600 |
|
|
|
4.000 |
10.000 |
21.600 |
|
|
2 |
Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
|
863/QĐ-UBND 28/5/2021 |
30.000 |
30.000 |
200 |
200 |
26.800 |
26.800 |
|
|
|
3.000 |
13.000 |
10.800 |
|
|
3 |
Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng |
|
865/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
39.800 |
39.800 |
200 |
200 |
35.600 |
35.600 |
|
|
|
|
5.000 |
10.000 |
20.600 |
|
4 |
Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
|
864/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
30.000 |
30.000 |
200 |
200 |
26.800 |
26.800 |
|
|
|
|
1.000 |
10.000 |
15.800 |
|
5 |
Công trình thủy lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thủy lợi) |
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017 |
273.016 |
100.116 |
234.900 |
62.000 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
2.000 |
10.000 |
14.000 |
|
Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021 - 2025 |
6 |
Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng |
|
1383/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
6.000 |
|
10.2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Giao thông |
|
|
1.376.745 |
316.319 |
945.622 |
4.600 |
397.716 |
285.415 |
|
|
|
41.911 |
48.150 |
58.209 |
137.145 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.017.845 |
28.819 |
944.522 |
3.500 |
71.312 |
30.411 |
|
|
|
22.911 |
7.500 |
|
|
|
1 |
Đường nội thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng |
|
702/QĐ-UBND 27/7/2011; 413/QĐ-UBND, 04/6/2014 |
105.000 |
10.500 |
85.000 |
3.500 |
29.773 |
9.773 |
|
|
|
9.773 |
|
|
|
Bố trí phần vốn NSTW bị thu hồi |
2 |
Đường từ bản Co Đứa-TT xã Mường Khong |
|
1334/QĐ-UBND 9/12/2020 |
7.500 |
2.969 |
1.930 |
|
5.570 |
2.969 |
|
|
|
2.969 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đường Mường Lay - Nậm Nhùn (giai đoạn 1) |
|
148/QĐ-UBND ngày 04/2/2007 |
862.695 |
|
848.592 |
|
2.319 |
2.319 |
|
|
|
2.319 |
|
|
|
Bố trí thanh toán nợ XDCB |
4 |
Đường Km30 QL279 - Ngối Cày (kiên cố hóa mặt đường 5,5km) |
|
665a/QĐ-UBND 8/7/2019; 908/QĐ-UBND 9/9/2020 |
10.050 |
1.050 |
9.000 |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
1.050 |
|
|
|
|
5 |
Đường giao thông lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hồ Huổi Luông A, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay |
|
1373/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
19.000 |
10.500 |
|
|
19.000 |
10.500 |
|
|
|
3.000 |
7.500 |
|
|
LG vốn 2085 |
6 |
Đường giao thông lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay |
|
1374/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
13.600 |
3.800 |
|
|
13.600 |
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
LG vốn 2085 |
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
358.900 |
287.500 |
1.100 |
1.100 |
326.404 |
255.004 |
|
|
|
19.000 |
40.650 |
58.209 |
137.145 |
|
1 |
Quốc Lộ 279 (Trạm khí tượng) đi trung tâm Pú Tửu xã Thanh Xương, huyện Điện Biên |
|
1418/QĐ-UBND 16/12/2020 |
22.000 |
7.000 |
200 |
200 |
21.800 |
6.800 |
|
|
|
3.000 |
3.800 |
|
|
LG NSĐP huyện |
2 |
Đường Trung tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo |
|
1491/QĐ-UBND 30/12/2020 |
14.000 |
10.100 |
100 |
100 |
13.900 |
10.000 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
5.000 |
|
LG vốn NTM |
3 |
Đường từ bản Hồng Lực, xã Nà Sảy - bản Có Đứa, xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo |
|
53/QĐ-UBND 14/01/2021 |
12.000 |
7.000 |
200 |
200 |
11.800 |
6.800 |
|
|
|
3.000 |
3.800 |
|
|
LG NSĐP huyện |
4 |
NC SC đường nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông |
|
1059/QĐ-UBND 16/10/2020 |
13.000 |
13.000 |
200 |
200 |
12.800 |
12.800 |
|
|
|
2.000 |
4.000 |
6.800 |
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Trụ Sở xã mới - Bản Chua Ta B, huyện ĐBĐ |
|
1130/QĐ-UBND 04/11/2020 |
10.000 |
6.400 |
100 |
100 |
9.900 |
6.300 |
|
|
|
2.000 |
4.300 |
|
|
LG NSĐP huyện |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Háng Lia, Tìa Dình, huyện ĐBĐ |
|
1131/QĐ-UBND 04/11/2020 |
14.000 |
9.000 |
100 |
100 |
13.900 |
8.900 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.900 |
|
LG NSĐP huyện |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp đường nội thị Thị trấn, huyện Mường Chà |
|
33/QĐ-UBND 08/01/2021 |
39.900 |
11.900 |
200 |
200 |
39.700 |
11.700 |
|
|
|
4.000 |
4.450 |
3.250 |
|
LG NSĐP huyện |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP |
|
1730/QĐ-UBND 24/9/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
6.300 |
10.000 |
8.700 |
Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 |
9 |
Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé |
|
1513/QĐ-UBND 20/8/2021 |
35.000 |
24.100 |
|
|
35.000 |
24.100 |
|
|
|
|
1.000 |
10.000 |
13.100 |
LG NSĐP huyện |
10 |
Nâng cấp tuyến đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé |
|
38/NQ-HĐND 22/8/2021 |
115.000 |
115.000 |
|
|
83.604 |
83.604 |
|
|
|
|
|
3.600 |
80.004 |
Thực hiện chuyển tiếp sang GĐ 2026-2030 |
11 |
Nâng cấp đường giao thông QL6 - bản Xá Phình 1+2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà |
|
1746/QĐ-UBND 27/92021 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
8.000 |
Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 |
12 |
Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ |
|
1512/QĐ-UBND 20/8/2021 |
39.000 |
39.000 |
|
|
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
1.000 |
10.659 |
27.341 |
|
10.4 |
Khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6 |
Cấp thoát nước |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
400 |
3.750 |
6.000 |
4.350 |
|
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
400 |
3.750 |
6.000 |
4.350 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa |
|
1437/QĐ-UBND 10/8/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
400 |
3.750 |
6.000 |
4.350 |
|
|
10.7 |
Kho tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8 |
Du lịch |
|
|
77.142 |
75.580 |
50.603 |
49.041 |
26.539 |
26.539 |
|
|
4.000 |
11.950 |
5.000 |
5.589 |
|
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
64.142 |
62.580 |
50.503 |
48.941 |
13.639 |
13.639 |
|
|
4.000 |
9.639 |
|
|
|
|
1 |
Đường dạo leo núi khu du lịch Pa Khoang |
|
301 ngày 06/4/2011; 545/QĐ UBND 05/7/2018; 568/QĐ-UBND 16/6/2020 |
64.142 |
62.580 |
50.503 |
48.941 |
13.639 |
13.639 |
|
|
4.000 |
9.639 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
13.000 |
13.000 |
100 |
100 |
12.900 |
12.900 |
|
|
|
2.311 |
5.000 |
5.589 |
|
|
1 |
Các hạng mục phụ trợ + thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ |
|
330/QĐ-UBND 15/3/2021 |
13.000 |
13.000 |
100 |
100 |
12.900 |
12.900 |
|
|
|
2.311 |
5.000 |
5.589 |
|
|
10.9 |
Bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.11 |
Quy hoạch |
|
|
62.902 |
18.202 |
700 |
700 |
52.502 |
17.502 |
|
|
8.202 |
2.350 |
3.000 |
3.950 |
|
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
62.902 |
18.202 |
700 |
700 |
52.502 |
17.502 |
|
|
8.202 |
2.350 |
3.000 |
3.950 |
|
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
461/QĐ-UBND ngày 5/4/2021 |
53.202 |
8.502 |
700 |
700 |
52.502 |
7.802 |
|
|
7.802 |
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ |
|
1684/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
9.700 |
9.700 |
|
|
|
9.700 |
|
|
400 |
2.350 |
3.000 |
3.950 |
|
|
10.12 |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
160.500 |
120.640 |
700 |
700 |
133.900 |
115.940 |
|
|
|
16.000 |
30.062 |
41.640 |
28.238 |
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
160.500 |
120.640 |
700 |
700 |
133.900 |
115.940 |
|
|
|
16.000 |
30.062 |
41.640 |
28.238 |
|
1 |
Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ |
|
859/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
39.800 |
39.800 |
200 |
200 |
35.600 |
35.600 |
|
|
|
|
6.000 |
9.000 |
20.600 |
|
2 |
Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tiên Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II) |
|
598/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
39.800 |
31.840 |
200 |
200 |
39.600 |
31.640 |
|
|
|
5.000 |
10.000 |
16.640 |
|
LG Ngân sách huyện 20% |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
|
1436/QĐ-UBND 10/8/2021 |
14.900 |
10.000 |
200 |
200 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
3.062 |
3.000 |
3.738 |
LG NS Thành phố |
4 |
Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
|
1099/QĐ-UBND 23/6/2021 |
8.000 |
6.000 |
100 |
100 |
5.900 |
5.900 |
|
|
|
|
|
2.000 |
3.900 |
LG NS Thành phố |
5 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1) |
|
1454/QĐ-UBND 12/8/2021 |
20.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
4.000 |
|
LG NSĐP huyện |
6 |
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa |
|
1723/QĐ-UBND 29/9/2021 |
25.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
LG NSĐP huyện |
7 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1) |
|
1696/QĐ-UBND 17/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
7.000 |
|
|
10.13 |
Cấp vốn điều lệ cho NHCS; hỗ trợ DN đầu tư vào NN nông thôn; hỗ trợ DNNVV; hỗ trợ HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(11) |
Ngành/Iĩnh vực: Hoạt động của cơ quan QLNN |
|
|
136.385 |
104.250 |
15.191 |
15.191 |
95.920 |
89.020 |
|
|
7.600 |
26.870 |
33.400 |
15.350 |
5.800 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
29.000 |
29.000 |
14.491 |
14.491 |
14.470 |
14.470 |
|
|
7.600 |
6.870 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Điện Biên |
|
1104/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.500 |
14.500 |
9.861 |
9.861 |
4.600 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
310/QĐ-UBND ngày 11/4/2019; 1072/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
14.500 |
14.500 |
4.630 |
4.630 |
9.870 |
9.870 |
|
|
3.000 |
6.870 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
107.385 |
75.250 |
700 |
700 |
81.450 |
74.550 |
|
|
|
20.000 |
33.400 |
15.350 |
5.800 |
|
1 |
Xây mới trụ sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP |
|
1035/QĐ-UBND 7/10/2020; 411/QĐ UBND 25/3/2021 |
9.200 |
7.700 |
200 |
200 |
9.000 |
7.500 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
2.500 |
|
LG NS huyện |
2 |
Trụ sở Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên |
|
1352/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
12.000 |
12.000 |
200 |
200 |
11.800 |
11.800 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
5.800 |
|
3 |
Trụ sở xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ |
|
1004/QĐ-UBND 02/10/2020; 453/QĐ-UBND 02/4/2021 |
9.000 |
6.300 |
100 |
100 |
8.900 |
6.200 |
|
|
|
2.000 |
4.200 |
|
|
LG NS huyện |
4 |
Trụ sở xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ |
|
1005/QĐ-UBND 02/10/2020; 454/QĐ-UBND 02/4/2021 |
9.000 |
6.300 |
100 |
100 |
8.900 |
6.200 |
|
|
|
2.000 |
4.200 |
|
|
LG NS huyện |
5 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
1038/QĐ-UBND 08/10/2020 |
14.950 |
14.950 |
100 |
100 |
14.850 |
14.850 |
|
|
|
3.000 |
4.000 |
7.850 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên |
|
1461/QĐ-UBND 13/8/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa |
|
1656/QĐ-UBND 9/9/2021 |
14.990 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
LG NSĐP huyện |
8 |
Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng |
|
2680/UBND-TH 20/8/2021 |
30.245 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
8.000 |
7.000 |
|
|
LG ngân sách huyện Mường Ảng |
(12) |
Ngành/Iĩnh vực: Xã hội |
|
|
30.500 |
12.500 |
18.200 |
200 |
12.300 |
12.300 |
|
|
2.800 |
2.000 |
3.000 |
4.500 |
|
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
21.000 |
3.000 |
18.200 |
200 |
2.800 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang trang thiết Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh |
|
613/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
21.000 |
3.000 |
18.200 |
200 |
2.800 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
4.500 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ |
|
1646/QĐ-UBND 08/9/2021 |
9.500 |
9.500 |
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
4.500 |
|
|
(13) |
Dự án chưa đủ điều kiện giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn (do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng trụ Sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trại thực nghiệm và sản xuất giống thủy sản tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBĐT tại vị trí, địa điểm mới |
3 |
Dự án Giải phóng mặt bằng để thực hiện tiểu dự án Nâng cấp đường vào Khu di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 12/TB-UBND ngày 08/3/2021 |
4 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
393.910 |
314.837 |
153.080 |
100.859 |
210.597 |
168.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
36.000 |
35.000 |
37.000 |
|
III.1 |
Ngành/Iĩnh vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề |
|
|
314.860 |
235.787 |
146.093 |
93.872 |
121.734 |
88.687 |
|
|
25.000 |
12.084 |
15.000 |
17.500 |
19.103 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
254.410 |
179.184 |
146.093 |
93.872 |
61.284 |
32.084 |
|
|
25.000 |
7.084 |
|
|
|
|
* |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
41.700 |
16.590 |
31.110 |
6.000 |
10.520 |
10.520 |
|
|
10.520 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường phổ thông DTBT THCS Tênh Phông |
|
666/QĐ-UBND, 09/7/2019 |
7.000 |
3.902 |
4.598 |
1.500 |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường phổ thông DTBT THCS Tả Phìn |
|
499/QĐ-UBND, 04/6/2019 |
7.800 |
1.953 |
7.347 |
1.500 |
450 |
450 |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường THCS và THPT Quyết tiến huyện Tủa Chùa |
|
1372/QĐ-UBND, 31/12/2019; 1064/QĐ-UBND, 19/10/2020 |
12.000 |
6.750 |
6.750 |
1.500 |
5.240 |
5.240 |
|
|
5.240 |
|
|
|
|
|
4 |
PTDTBT THCS Nậm Nhừ |
|
1371/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
14.900 |
3.985 |
12.415 |
1.500 |
2.430 |
2.430 |
|
|
2.430 |
|
|
|
|
|
* |
Các dự án lồng ghép vốn cân đối NSĐP |
|
|
212.710 |
162.594 |
114.983 |
87.872 |
50.764 |
21.564 |
|
|
14.480 |
7.084 |
|
|
|
|
1 |
Nhà Đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Ảng |
|
567/QĐ-UBND 17/7/2018 |
6.000 |
6.000 |
3.043 |
3.043 |
2.900 |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên |
|
1070/QĐ-UBND 29/10/2019 |
3.300 |
3.300 |
1.120 |
1.120 |
2.180 |
2.180 |
|
|
2.180 |
|
|
|
|
|
3 |
Các hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Quài Tở |
|
760/QĐ-UBND 08/8/2019 |
6.000 |
4.705 |
3.290 |
2.000 |
2.700 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
4 |
XD Phòng học và Hội trường Trường CĐ Sư phạm |
|
911/QĐ-UBND 04/10/2017 |
17.000 |
17.000 |
12.600 |
12.600 |
4.400 |
4.400 |
|
|
2.700 |
1.700 |
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012; 1102/QĐ-UBND 01/9/2016; 876/QĐ 17/9/2019 |
121.810 |
95.989 |
80.770 |
54.949 |
17.500 |
4.300 |
|
|
2.000 |
2.300 |
|
|
|
|
6 |
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ |
|
1604/QĐ-UBND 30/10/2017; 1032/QĐ-UBND 24/10/2019 |
46.000 |
23.000 |
5.000 |
5.000 |
18.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường Mầm non xã Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa |
|
993/QĐ-UBND 30/10/2018 |
12.600 |
12.600 |
9.160 |
9.160 |
3.084 |
3.084 |
|
|
|
3.084 |
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
60.450 |
56.603 |
|
|
60.450 |
56.603 |
|
|
|
5.000 |
15.000 |
17.500 |
19.103 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
|
1325/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
3.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
2 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo |
|
1402/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Xây dựng Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
1405/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
4 |
Trại thí nghiệm thực hành Trường CĐ KTKT Điện Biên |
|
1670/QĐ-UBND 13/9/2021 |
18.450 |
14.603 |
|
|
18.450 |
14.603 |
|
|
|
|
3.000 |
2.500 |
9.103 |
LG vốn hỗ trợ đền bù GPMB trại cũ |
5 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm |
|
1326/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
4.000 |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề |
|
1362/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
6.000 |
|
III.2 |
Ngành/Iĩnh vực: Y tế |
|
|
79.050 |
79.050 |
6.987 |
6.987 |
72.063 |
62.513 |
|
|
2.000 |
14.916 |
17.500 |
13.900 |
14.197 |
|
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
19.350 |
19.350 |
6.987 |
6.987 |
12.363 |
2.813 |
|
|
2.000 |
813 |
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế Phình Sáng |
|
1076/QĐ-UBND 29/10/2019 |
4.500 |
4.500 |
3.687 |
3.687 |
813 |
813 |
|
|
|
813 |
|
|
|
|
2 |
XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên |
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.850 |
14.850 |
3.300 |
3.300 |
11.550 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
59.700 |
59.700 |
|
|
59.700 |
59.700 |
|
|
|
14.103 |
17.500 |
13.900 |
14.197 |
|
1 |
Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà |
|
1591/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
3.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Trạm Y tế xã Thanh An, huyện Điện Biên |
|
1589/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Mường Mơn huyện Mường Chà |
|
1440/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên Phủ |
|
1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
5.700 |
5.700 |
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.700 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo |
|
1373/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
7.600 |
7.600 |
|
|
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
2.003 |
5.597 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông |
|
1590/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
3.000 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa |
|
1439/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngói Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng |
|
1441/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
7.600 |
7.600 |
|
|
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
2.000 |
5.600 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở làm việc của Sở Y tế |
|
1455/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
2.303 |
6.000 |
3.697 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ Sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên |
|
1452/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
1.000 |
3.000 |
2.500 |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ |
|
1611/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
III.3 |
Các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
16.800 |
16.800 |
|
|
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.600 |
3.700 |
Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn thu từ đấu giá đất |
Dự kiến vốn từng năm |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
A |
TỔNG SỐ |
|
|
1.650.000 |
361.000 |
388.385 |
100.000 |
1.255.286 |
914.000 |
0 |
0 |
139.000 |
775.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu) |
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 1052/QĐ-UBND 09/6/2021 |
550.000 |
116.000 |
288.385 |
|
255.286 |
56.000 |
|
|
|
56.000 |
|
|
|
|
2 |
Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
|
799/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 |
1.100.000 |
245.000 |
100.000 |
100.000 |
1.000.000 |
858.000 |
|
|
139.000 |
719.000 |
|
|
|
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lò Văn Phương |
Ngày ban hành: | 29/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Điện Biên
Chưa có Video