Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách Trung ương; quyết định danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 thực hiện tiểu dự án 2, Dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;

Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên và Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về giải trình, làm rõ một số nội dung trình Kỳ họp thứ mười chín, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên.

I. Nguyên tắc phân bổ

Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.

II. Nội dung điều chỉnh, bổ sung

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

1.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung)

- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn từ 4.547.972 triệu đồng lên 4.555.072 triệu đồng (tăng 7.100 triệu đồng) từ nguồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024 để bố trí vốn cho 01 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025.

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 152.090,565 triệu đồng đối với 26 dự án và 01 nhiệm vụ hỗ trợ không còn nhu cầu bố trí vốn.

- Bổ sung kế hoạch vốn 152.090,565 triệu đồng cho 06 dự án và 01 nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

1.2. Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh quản lý)

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 313.181,114 triệu đồng đối với 13 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn.

- Bổ sung kế hoạch vốn 313.181,114 triệu đồng đối với 02 dự án và 01 nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

1.3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 24.656 triệu đồng (vốn ngân sách Trung ương 21.440 triệu đồng, vốn ngân sách địa phương 3.216 triệu đồng) đã giao tại Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.4 Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên để bổ sung kế hoạch vốn cho 05 huyện: Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ, Định Hóa, Võ Nhai.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024

2.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung)

- Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn từ 982.461 triệu đồng lên 989.561 triệu đồng (tăng 7.100 triệu đồng) từ nguồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024 để bố trí vốn cho 01 dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 64.233,300 triệu đồng đối với 08 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong và sau năm 2024; 01 nhiệm vụ hỗ trợ và 01 nhiệm vụ đầu tư.

- Bổ sung kế hoạch vốn 64.233,300 triệu đồng cho 08 dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2.2. Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh (cấp tỉnh quản lý)

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 65.206,395 triệu đồng đối với 05 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong và sau năm 2024, 01 nhiệm vụ đầu tư.

- Bổ sung kế hoạch vốn 65.206,395 triệu đồng cho 04 dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

2.3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 1.150 triệu đồng (vốn ngân sách Trung ương 1.000 triệu đồng, vốn ngân sách địa phương 150 triệu đồng) đã giao tại Phụ lục III và Phụ lục VI Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024 để bổ sung kế hoạch vốn cho huyện Định Hóa.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, số liệu các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục dự án chương trình

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

 

 

 

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

 

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

A

ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

 

 

4.547.972

 

 

 

7.100

4.555.072

 

 

I

Nguồn vốn bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

 

Ngu ồn tài trợ ngân sách tỉnh năm 2024

II

Phân bổ chi tiết nguồn vốn bổ sung

 

 

 

 

0

 

 

 

7.100

7.100

 

 

a

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho dự án

 

 

 

 

0

 

 

 

7.100

7.100

 

 

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Lê Hồng Phong

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

7.100

 

7.100

0

 

 

 

7.100

7.100

 

 

B

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

4.747.015

457.208

2.804.284

529.340,621

214.661,916

321.910,114

152.090,565

152.090,565

529.340,621

 

 

B.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

3.496.119

441.000

1.591.374

470.539

188.742,916

287.189,114

152.090,565

 

318.448,056

 

 

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

95.500

78.370

17.130

17.130,000

11.803,000

11.803,000

5.297,000

 

11.833,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

95.500

78.370

17.130

17.130,000

11.803,000

11.803,000

5.297,000

 

11.833,000

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở làm việc Công an huyện Định Hóa thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1101/QĐ-BCA- H01 ngày 07/3/2023; số 1687/QĐ- BCA-H02 ngày 31/3/2023

95.500

78.370

17.130

17.130,000

11.803,000

11.803,000

5.297,000

 

11.833,000

Công an tỉnh

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

697.630

15.000

638.711

146.362,000

70.262,760

102.814,345

22.385,455

 

123.976,545

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

Quyết định số 2316/QĐ- UBND ngày 09/9/2016; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 2856/QĐ- UBND ngày 16/9/2020

237.717

15.000

222.717

13.176,000

0

12.902,000

261,000

 

12.915,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương

Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 3246/QĐ- UBND ngày 20/12/2023

23.374

 

23.374

4.206,000

0

4.037,000

169,000

 

4.037,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

3

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 1196/QĐ-UBND ngày 31/5/2023

35.525

 

35.525

33.567,000

0

31.727,064

30,936

 

33.536,064

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

4

Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định phê duyệt quyết toán số: 4036/QĐ- UBND ngày 17/12/2021; số 3945/QĐ- UBND ngày 10/12/2021

253.626

 

228.877

763,000

0

643,000

120,000

 

643,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

5

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II

Quyết định số 3011/QĐ- UBND ngày 02/11/2015; số 338/QĐ- UBND ngày 21/10/2019; số 3395/QĐ- UBND ngày 22/10/2019; Quyết định phê duyệt quyết toán số: 3302/QĐ- UBND ngày 22/10/2021; số 3306/QĐ- UBND ngày 22/10/2021; số 2370/QĐ- UBND ngày 30/9/2023

25.470

 

6.300

1.008,000

0

785,312

222,688

 

785,312

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ

Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

98.600

 

98.600

65.642,000

68.778,000

47.219,969

16.900,000

 

48.742,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ- UBND ngày 05/12/2023

8.090

 

8.090

10.000,000

283,000

200,000

1.910,000

 

8.090,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư

2

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Trần Phú

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

4.779

 

4.779

6.000,000

535,000

1.700,000

1.220,847

 

4.779,153

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư

3

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 11/11/2023; số 394/QĐ- UBND ngày 28/02/2024

4.945

 

4.945

6.000,000

282,760

1.800,000

1.055,000

 

4.945,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư

4

Dự án mở rộng, nâng cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 31/8/2023; Quyết định số 2840/QĐ- UBND ngày 11/11/2023

5.504

 

5.504

6.000,000

384,000

1.800,000

495,984

 

5.504,016

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư

III

Bảo vệ môi trường

 

160.256

 

23.976

8.620,000

7.178,000

7.178,000

1.001,000

 

7.619,000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2833/QĐ- UBND ngày 28/6/2016; Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 26/4/2021

160.256

 

23.976

8.620,000

7.178,000

7.178,000

1.001,000

 

7.619,000

Sở Tài nguyên và Môi trường

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

IV

Các hoạt động kinh tế

 

2.278.669

309.379

685.744

253.903

83.730,635

127.624,267

119.681,110

 

134.221,990

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

946.519

244.512

179.007

37.670,000

25.164,000

25.164,000

12.506,000

 

25.164,000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000- K5+000

Quyết định số 2005/QĐ- UBND ngày 03/7/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3325/QĐ- UBND ngày 26/12/2023

24.236

19.939

4.297

4.693,000

4.529,000

4.529,000

164,000

 

4.529,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Dự án Kè đê Chã K5+050- K5+450

Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 2369/QĐ-UBND ngày 30/9/2023

42.095

34.932

7.163

7.459,000

7.164,000

7.164,000

295,000

 

7.164,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; số 3295/QĐ-UBND ngày 22/12/2023

147.241

89.641

57.600

15.471,000

13.471,000

13.471,000

2.000,000

 

13.471,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ di dân, tái định cư xóm Yên Thái, xã Tân Thái, huyện Đại Từ

Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 03/11/2020

9.947

 

9.947

9.947,000

0,00

0,00

9.947,000

 

0,00

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Dự án đã dừng thực hiện đầu tư

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thái Nguyên

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021

723.000

100.000

100.000

100,000

0

0

100,000

 

0,00

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án đã dừng hoàn thiện thủ tục đầu tư

IV.2

Giao thông

 

330.484

64.867

202.842

104.330

8.383,000

52.276,632

51.856,000

 

52.474,000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

Quyết định số 2991/QĐ- UBND ngày 30/10/2015; số 2725/QĐ- UBND ngày 27/08/2019; 200/QĐ-UBND ngày 22/01/2021

90.719

64.867

25.852

10.260,000

8.383,000

8.383,000

1.680,000

 

8.580,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Lương

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2378/QĐ- UBND ngày 16/9/2016; số 2373/QĐ- UBND ngày 18/9/2018

121.939

 

121.939

92.539,000

0

43.893,632

48.645,000

 

43.894,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Dự án không tiếp tục thực hiện

2

Xây dựng Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO)

Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 06/6/2017; Quyết định số 3387/QĐ- UBND ngày 23/10/2020

117.826

 

55.051

1.531,000

0

0

1.531,000

 

0,00

Sở Giao thông Vận tải

Dự án không tiếp tục thực hiện

IV.3

Cấp nước, thoát nước

 

950.488

 

252.717

9.200,000

0

0

5.205,000

 

3.995,000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 3025/QĐ- UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ- UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 10/9/2021

950.488

 

252.717

9.200,000

0

0

5.205,000

 

3.995,000

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm theo khối lượng thực tế thi công

IV.4

Quy hoạch

 

51.178

 

51.178

52.703,100

50.183,635

50.183,635

2.114,110

 

50.588,990

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 23/9/2020; Quyết định phê duyệt quyết toán số 1249/QĐ- UBND ngày 11/6/2024

51.178

 

51.178

52.703,100

50.183,635

50.183,635

2.114,110

 

50.588,990

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Dự án đã quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn

IV.5

Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

50.000,000

0

0

48.000,000

 

2.000,000

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ- CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

50.000,000

0

0

48.000,000

 

2.000,000

 

Chưa có doanh nghi ệp đủ điều kiện hỗ trợ

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

264.063

38.251

225.812

44.523,521

15.768,521

37.769,502

3.726,000

 

40.797,521

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3016/QĐ- UBND ngày 29/9/2017; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3236/QĐ- UBND ngày 19/12/2023

181.288

 

181.288

22.580,000

0

22.000,981

220,000

 

22.360,000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 21/QĐ- TWĐTN ngày 26/12/2012; Quyết định phê duyệt quyết toán số 1879- QĐ/TWĐTN- VP ngày 29/11/2022

65.752

38.251

27.501

3.948,521

3.548,521

3.548,521

400,000

 

3.548,521

Tỉnh đoàn Thái Nguyên

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1881/QĐ- UBND ngày 11/6/2021; Quyết định số 3129/QĐ- UBND ngày 07/10/2021; Quyết định phê duyệt quyết toán số 2409/QĐ- UBND ngày 04/10/2023

14.154

 

14.154

12.995,000

12.020,000

12.020,000

975,000

 

12.020,000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phú Bình

Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 05/4/2024

2.869

 

2.869

5.000,000

200,000

200,000

2.131,000

 

2.869,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư

B.2

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

1.250.896

16.208

1.212.910

58.802

25.919,000

34.721,000

-

152.090,565

210.892,565

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

49.810

16.208

33.602

8.802

0

8.802,000

-

234,292

9.036,292

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Định Hóa

Quyết định số 2874/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; Quyết định phê duyệt quyết toán số 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2024

49.810

16.208

33.602

8.802

0

8.802,000

 

234,292

9.036,292

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bố trí vốn để tất toán dự án

II

Các hoạt động kinh tế

 

776.113

 

776.113

50.000,000

25.919,000

25.919,000

 

69.142,273

119.142,273

 

 

II.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

149.017

 

149.017

50.000,000

25.919,000

25.919,000

 

19.142,273

69.142,273

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

149.017

 

149.017

50.000,000

25.919,000

25.919,000

 

19.142,273

69.142,273

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Dự án đã có khối lượng, cần bố trí vốn để thanh toán

II.2

Giao thông

 

627.096

 

627.096

0

0

0

 

50.000,000

50.000,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024

489.188

0

489.188

0

0

0

 

30.000,000

30.000,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn

*

Dự án hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

137.908

0

137.908

0

0

0

 

20.000,000

20.000,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

72.516,00

0

72.516,00

0

0

0

 

32.017,000

32.017,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

72.516,00

0

72.516

0

0

0

 

32.017,000

32.017,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn

IV

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

352.457

0

330.679

0

0

0

 

30.000,000

30.000,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

352.457

 

330.679

0

0

0

 

30.000,000

30.000,000

 

Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn

V

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

20.697,000

20.697,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

20.697,000

20.697,000

 

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Luỹ kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Luỹ kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

2.105.385

360.764

1.678.549

912.874,000

163.534,408

163.035,501

313.181,114

313.181,114

912.874,000

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

1.731.856

360.764

1.322.092

909.374,000

159.659,506

159.535,501

313.181,114

 

596.192,886

 

 

I

Quốc phòng

 

30.000

 

30.000

29.800,000

26.786,713

26.786,713

2.958,536

 

26.841,464

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 135/QĐ- UBND ngày 28/7/2021

30.000

 

30.000

29.800,000

26.786,713

26.786,713

2.958,536

 

26.841,464

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

231.528

115.764

115.764

28.757,000

26.520,447

26.520,447

914,651

 

27.842,349

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 391/QĐ-H41- H45 ngày 31/12/2014; Quyết định phê duyệt quyết toán số 9750/QĐ- H01-P4 ngày 29/12/2023 của Bộ Công an

231.528

115.764

115.764

28.757,000

26.520,447

26.520,447

914,651

 

27.842,349

Công an tỉnh

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

III

Khoa học, công nghệ

 

50.000

 

50.000

50.000,000

0

0

50.000,000

 

0

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trại thực nghiệm của Trung tâm phát triển Khoa học và Công nghệ

Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 42/NQ/HĐND ngày 27/6/2024

50.000

 

50.000

50.000,000

0

0

50.000,000

 

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án dừng thực hiện đầu tư

IV

Các hoạt động kinh tế

 

889.113

0

840.113

553.800,000

17731,00

19529,00

100.913,273

 

452.886,727

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

172.017

-

172.017

123.000,000

0

0

42.142,273

 

80.857,727

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

149.017

 

149.017

100.000,000

0

0

19.142,273

 

80.857,727

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung

2

Dự án Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất và lũ quét xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

23.000

 

23.000

23.000,000

0

0

23.000,000

 

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án dừng thực hiện đầu tư

IV.2

Giao thông

 

697.096

 

648.096

410.800,000

16529,00

16529,00

54.271,000

 

356.529,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

137.908

 

137.908

90.000,000

0

0

20.000,000

 

70.000,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung

2

Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024

489.188

 

489.188

300.000,000

0

0

30.000,000

 

270.000,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung

3

Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1106/QĐ- UBND ngày 14/4/2021

70.000

 

21.000

20.800,000

16.529,000

16.529,000

4.271,000

 

16.529,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

IV.3

Công nghệ thông tin

 

20.000

 

20.000

20.000,000

1.202,000

3.000,000

4.500,000

 

15.500,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021- 2025

Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3003/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

20.000

 

20.000

20.000,000

1.202,000

3.000,000

4.500,000

 

15.500,000

Sở Thông tin và Truyền thông

Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu vốn năm 2025

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

181.215

 

181.215

142.017,000

88.621,346

86.699,341

53.394,654

 

88.622,346

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3005/QĐ- UBND ngày 23/9/2021; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3235/QĐ- UBND ngày 19/12/2023

18.699

 

18.699

20.000,000

18.699,000

18.631,910

1.300,000

 

18.700,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán

2

Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3897/QĐ- UBND ngày 06/12/2021

90.000

 

90.000

90.000,000

69.922,346

68.067,432

20.077,654

 

69.922,346

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn

3

Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

72.516,00

 

72.516

32.017,000

0

0

32.017,000

 

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Điều chỉnh giảm tương ứng với phần tăng kế hoạch từ nguồn vốn XDCB tập trung

VI

Xã hội

 

350.000

245.000

105.000

105.000,000

0

0

105.000,000

 

0

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và người cao tuổi tỉnh Thái Nguyên (Giai đoạn 1)

Nghị quyết số 165/NQ- HĐND ngày 12/8/2021

350.000

245.000

105.000

105.000,000

0

0

105.000,000

 

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Dự án dừng thực hiện đầu tư

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

373.529

 

356.457

3.500,000

3.874,902

3.500,000

0,00

313.181,114

316.681,114

 

 

I

Quốc phòng

 

21.072

 

4.000

3.500,000

3.874,902

3.500,000

0,00

374,902

3.874,902

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2570/QĐ-BTL 30/11/2018; Quyết định phê duyệt quyết toán số 3904/QĐ-QK ngày 29/11/2023

21.072

17.072

4.000

3.500,000

3.874,902

3.500,000

 

374,902

3.874,902

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bố trí vốn để tất toán dự án

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

352.457

 

352.457

0

0

0

0

300.679,000

300.679,000

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

352.457

 

352.457

0

0

0

 

300.679,000

300.679,000

 

Dự án ưu tiên bố trí vốn để thực hiện trong giai đoạn trung hạn

III

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

0

 

 

 

12.127,212

12.127,212

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác

 

 

 

 

0

 

 

 

12.127,212

12.127,212

 

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tăng

Giảm

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

I

Tiểu dự án 1, dự án 5

82.547

74.068

8.479

24.656

21.440

3.216

24.656

21.440

3.216

82.547

74.068

8.479

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

24.656

21.440

3.216

 

 

 

24.656

21.440

3.216

0,00

0,00

0,00

Vốn đã giao từ Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.4 Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh

2

Huyện Đại Từ

3.740

3.400

340

1.593

1.385

208

 

 

 

5.333

4.785

548

3

Huyện Phú Lương

1.894

1.722

172

806

701

105

 

 

 

2.700

2.423

277

4

Huyện Đồng Hỷ

15.726

14.296

1.430

6.698

5.824

874

 

 

 

22.424

20.120

2.304

5

Huyện Định Hóa

7.997

7.270

727

3.406

2.962

444

 

 

 

11.403

10.232

1.171

6

Huyện Võ Nhai

28.534

25.940

2.594

12.153

10.568

1.585

 

 

 

40.687

36.508

4.179

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Lũy kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 đã giao

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

Lý do điều chỉnh, bổ sung

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

A

TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG) NĂM 2024

 

 

 

 

4.555.072

 

 

982.461

 

7.100

989.561

 

I

Nguồn vốn bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

 

II

Phân bổ chi tiết nguồn vốn bổ sung

 

 

 

 

7.100

 

 

0

 

7.100

7.100

 

a

Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho dự án

 

 

 

 

7.100

 

 

0

 

7.100

7.100

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Lê Hồng Phong

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

7.100

 

7.100

7.100

 

 

0

 

7.100

7.100

 

B

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (TĂNG, GIẢM) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

 

3.651.293

821.681

1.854.575

500.411

88.031

98.200

121.212,300

64.233,300

64.233,300

121.212,300

 

B.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

1.459.219

93.027

412.933

163.940

46.970

48.487

86.181,300

64.233,300

 

21.948,000

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

12.298

 

12.298

12.298

6.408

7.925

4.613,000

240,000

 

4.373,000

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà học bộ môn, phòng học Trường THPT Lương Phú

Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 919/QĐ- UBND ngày 25/4/2023

7.353

 

7.353

7.353

6.125

6.125

1.375,000

147,000

 

1.228,000

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án

2

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa

Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 11/11/2023; số 394/QĐ- UBND ngày 28/02/2024

4.945

 

4.945

4.945

283

1.800

3.238,000

93,000

 

3.145,000

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án

II

Y tế, dân số và gia đình

 

28.000

 

25.000

25.000

20.605

20.605

11.250,000

6.855,000

 

4.395,000

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên

Nghị quyết số 158/NQ- HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1154/QĐ- UBND ngày 30/5/2022

28.000

 

25.000

25.000

20.605

20.605

11.250,000

6.855,000

 

4.395,000

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với kế hoạch trung hạn của dự án

III

Các hoạt động kinh tế

 

1.416.052

93.027

372.766

123.773

19.757

19.757

54.324

43.813

 

10.511

 

III. 1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

27.021

 

27.021

27.026

16.897

16.897

10.124

3.608

 

6.516

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 91/NQ- HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3267/QĐ- UBND ngày 26/12/2022

12.026

 

12.026

12.026

7.547

7.547

4.479

2.441,000

 

2.038,000

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Sửa chữa, khắc phục Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)

Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2411/QĐ- UBND ngày 03/10/2022

14.995

 

14.995

15.000

9.350

9.350

5.645

1.167,000

 

4.478,000

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

III. 2

Cấp nước, thoát nước

 

1.389.031

93.027

345.745

94.747

2.860

2.860

39.200,000

35.205,000

 

3.995,000

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 3025/QĐ- UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ- UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ- UBND ngày 10/9/2021

950.488

 

252.717

3.995

0

0

9.200,000

5.205,000

 

3.995,000

Điều chỉnh giảm theo khối lượng thực tế thi công

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 1227/QĐ- UBND ngày 27/5/2015

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

2.860

30.000,000

30.000,000

 

0

Chủ đầu tư đang đàm phán với Nhà thầu Agrea (Bỉ), báo cáo cấp có thẩm quyền thực hiện điều chỉnh chủ trương, điều chỉnh dự án, dự kiến quý I/2025 sẽ thực hiện xong công tác phê duyệt điều chỉnh dự án.

III. 3

Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

2.000

0

0

5.000,000

5.000,000

 

0

 

1

Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên

 

 

 

 

2.000

0

0

5.000,000

5.000,000

 

0

Điều chỉnh giảm do chưa có doanh nghiệp đáp ứng điều kiện hỗ trợ

IV

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

2.869

 

2.869

2.869

200

200

2.750,000

81,000

 

2.669,000

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phú Bình

Nghị quyết số 165/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 735/QĐ- UBND ngày 05/4/2024

2.869

 

2.869

2.869

200

200

2.750,000

81,000

 

2.669,000

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với tổng mức đầu tư của dự án

V

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

13.244,30

13.244,30

 

0

 

 

Số vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

13.244,30

13.244,30

 

0

 

B.2

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

2.192.074

728.654

1.441.642

336.471

41.061

49.713

35.031

 

64.233,300

99.264

 

I

Quốc phòng

 

20.000

 

20.000

20.000

200,00

50,00

10.950,000

 

5.000,000

15.950,000

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 166/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 860/QĐ- UBND ngày 25/4/2022

20.000

 

20.000

20.000

200,00

50,00

10.950,000

 

5.000,00 0

15.950,000

Bổ sung kinh phí để thanh toán khối lượng hoàn thành của dự án trong năm 2024

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

352.457,00

0,00

330.679,00

30.000,0 0

0

0

0

 

18.000,000

18.000,000

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn

Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 27/6/2024

352.457,00

 

330.679

30.000

0

0

0

 

18.000,000

18.000,000

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

49.810

16.208

33.602

9.036

0

8.802

0

 

234,292

234,292

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Định Hóa

Quyết định số 2874/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; Quyết định phê duyệt quyết toán số 05/QĐ- UBND ngày 04/01/2024

49.810

16.208

33.602

9.036,292

0

8.802

0

 

234,292

234,292

Bổ sung kinh phí để tất toán dự án

IV

Các hoạt động kinh tế

 

1.697.291

712.446

984.845

245.417

40.861

40.861

24.081,000

 

39.999,008

64.080,008

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1.070.195

712.446

357.749

195.417

40.861

40.861

24.081,000

 

18.608,000

42.689,000

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 145/NQ- HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

149.017

 

149.017

69.142

25.919

25.919

24.081,000

 

15.000,000

39.081,000

Bổ sung kinh phí để thanh toán khối lượng hoàn thành của dự án trong năm 2024

*

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1395/TTg- QHQT ngày 13/10/2020; Số 983/QĐ- TTg ngày 16/8/2022

921.178

712.446

208.732

126.275

14.942

14.942

0

 

3.608,00 0

3.608,000

Để thanh toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án

IV.2

Giao thông

 

627.096

 

627.096

50.000

0

0

0

 

21.391,008

21.391,008

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 25/01/2024

489.188

 

489.188

30.000

0

0

 

 

10.000,000

10.000,000

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng

2

Dự án đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên

Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 26/4/2024

137.908

 

137.908

20.000

0

0

 

 

11.391,008

11.391,008

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

72.516

 

72.516

32.017

0

0

0

 

1.000,000

1.000,000

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 26/4/2024

72.516,00

 

72.516

32.017

0

0

0

 

1.000,000

1.000,000

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Luỹ kế khối lượng thực hiện từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Luỹ kế giải ngân từ đầu giai đoạn đến hết 31/01/2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 đã giao

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

Lý do điều chỉnh , bổ sung

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

1.635.197

628.638

979.487

826.434,202

62.564,902

63.988,000

302.524,000

65.206,395

65.206,395

302.524,000

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

1.072.651

628.638

444.013

431.022,573

58.690,000

60.488,000

302.524,000

65.206,395

 

237.317,605

-

 

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

1.072.651

628.638

444.013

431.023

58.690

60.488

300.919,000

63.601,395

 

237.317,605

 

 

 

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

230.293

195.293

35.000

34.545,000

0

0

25.000,000

6.418,000

 

18.582,000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021- 2025

Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 21/6/2021 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 27/6/2024; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

65.000

50.000

15.000

14.545,000

0

0

5.000,000

4.600,000

 

400,000

Dự án đang thực hiện điều chỉnh chủ trương đầu tư để thực hiện quyết toán dự án theo quy định và phù hợp với thực tế triển khai

Chi cục Kiểm lâm

 

2

Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước

Quyết định số 1421/ QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023

165.293

145.293

20.000,000

20.000,000

0

0

20.000,000

1.818,000

 

18.182,000

Chi phí giải phóng mặt bằng theo Quyết định số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

I.2

Giao thông

 

699.358

345.824

353.534

353.234,573

55.164,000

55.164,000

241.000,000

49.683,395

 

191.316,605

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; số 2897/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

699.358

345.824

353.534

353.234,573

55.164

55.164

241.000,000

49.683,395

 

191.316,605

Điều chỉnh kế hoạch vốn cho phù hợp với tiến độ, khối lượng thực hiện và khả năng giải ngân vốn năm 2024

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

 

I.3

Công nghệ thông tin

 

20.000

0

20.000

20.000,000

1.202,000

3.000,000

14.000,000

1.500,000

 

12.500,000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025

Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2 021; Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.000

 

20.000

20.000,000

1.202

3.000

14.000,000

1.500,000

 

12.500,000

Điều chỉnh giảm do tiết kiệm trong quá trình đấu thầu, lựa chọn nhà thầu theo khối lượng hoàn thành dự án đã nghiệm thu, đang hoàn thiện hồ sơ trình quyết toán, không còn nhu cầu vốn

Sở Thông tin và Truyền thông

 

I.4

Du lịch

 

123.000

87.521

35.479

23.243

2.324

2.324

20.919,000

6.000,000

 

14.919,000

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2026 - 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)

Quyết định số 360/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015; số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3427/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

123.000

87.521

35.479

23.243

2.324

2.324

20.919,000

6.000,000

 

14.919,000

Hiện nay dự án đã hoàn thành, đang thực hiện rà soát lập hồ sơ quyết toán; khối lượng hoàn thành dự án giảm so với giá trị tổng mức đầu tư đã phê duyệt.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

1.605,000

1.605,000

 

0

 

 

 

 

Số vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

1.605,000

1.605,000

 

0

 

 

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

 

562.546

 

535.474

395.412

3.875

3.500

0,00

 

65.206,395

65.206,395

 

 

 

I

Quốc phòng

 

21.072

 

4.000

3.874,902

3.874,902

3.500,000

0,00

 

374,902

374,902

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2570/QĐ-BTL ngày 30/11/2018; Quyết định phê duyệt Quyết toán số 3904/QĐ-QK ngày 29/11/2023

21.072

17.072

4.000

3.874,902

3.874,902

3.500

0

 

374,902

374,902

Bổ sung kế hoạch để tất toán dự án

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

352.457

 

352.457

300.679,000

0

0

0

 

48.000,000

48.000,000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

352.457

 

352.457

300.679,000

0

0

0

 

48.000,000

48.000,000

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và thực hiện công tác giải phóng mặt bằng

 

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

III

Văn hóa

 

40.000

 

30.000

10.000

0

0

0

 

6.000,000

6.000,000

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; số 06/NQ-HĐND ngày 25/01/2024; số 1303/QĐ-UBND ngày 16/6/2022; số 496/QĐ-UBND ngày 14/3/2024

40.000

 

30.000

10.000

0

0

0

 

6.000,000

6.000,000

Bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2024

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

IV

Các hoạt động kinh tế

 

149.017

 

149.017

80.857,727

0

0

0

 

10.831,493

10.831,493

 

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

149.017

 

149.017

80.857,727

0

0

0

 

10.831,493

10.831,493

 

 

 

a

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

149.017

 

149.017

80.857,727

0

0

0

 

10.831,493

10.831,493

Bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2024

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương đã phê duyệt

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tăng

Giảm

Tổng cộng

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

46.150

41.890

4.260

1.150

1.000

150

1.150

1.000

150

46.150

41.890

4.260

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.150

1.000

150

 

 

 

1.150

1.000

150

0

0

0

Vốn đã giao tại Phụ lục III và Phụ lục VI Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

-

Tiểu dự án 1, Dự án 5

1.150

1.000

150

 

 

 

1.150

1.000

150

 

 

 

2

Huyện Định Hóa

45.000

40.890

4.110

1.150

1.000

150

 

 

 

46.150

41.890

4.260

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 45/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 45/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 27/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [20]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 45/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…