HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
2. Điều chỉnh tăng 200.000 triệu đồng kế hoạch vốn nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh. Tổng nguồn thu tiền sử dụng đất sau điều chỉnh là 4.900.000 triệu đồng (trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 2.817.500 triệu đồng; Ngân sách cấp huyện 2.082.500 triệu đồng).
3. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư xây dựng 23 dự án đầu tư trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND cấp xã và 06 dự án đầu tư trạm y tế xã từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư sang nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh.
(Biểu số 01, 02 kèm theo)
1. Tổng vốn phân bổ:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 97.600 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 236.000 triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ: Thực hiện phân bổ theo quy định của Luật Đầu tư công năm 2019; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025.
3. Phương án phân bổ (Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh còn lại chưa phân bổ là 197.880 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.700 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 188.180 triệu đồng
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp lần thứ ba thông qua ngày 7 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch được duyệt tại Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 |
Phương án điều chỉnh |
|||||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau điều chỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
4.994.000 |
200.000 |
200.000 |
4.994.000 |
|
294.000 |
200.000 |
0 |
94.000 |
Biểu 01a |
||
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.700.000 |
|
200.000 |
4.900.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
2.617.500 |
|
200.000 |
2.817.500 |
|
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện |
2.082.500 |
|
|
2.082.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được duyệt |
|
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển |
Kế hoạch vốn giao đến hết năm 2022 |
Điều chỉnh giảm ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển |
Điều chỉnh tăng nguồn thu từ đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn ngân sách tỉnh chỉ đầu tư phát triển |
Tầng số (tất cả các nguồn vốn) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
493.384 |
338.683 |
359.406 |
294.000 |
94.000 |
200.000 |
200.000 |
359.406 |
94.000 |
|
A |
BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CẮC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
|
231.239 |
99.841 |
97.261 |
55.159 |
55.159 |
|
|
97.261 |
55.159 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
55.841 |
55.841 |
11.159 |
11.159 |
11.159 |
|
|
11.159 |
11.159 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
55.841 |
55.841 |
11.159 |
11.159 |
11.159 |
|
|
11.159 |
11.159 |
|
1 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1082-24/10/2016 |
9.399 |
9.399 |
543 |
543 |
543 |
|
|
543 |
543 |
|
2 |
Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1862- 31/10/2019 |
9.400 |
9.400 |
4.274 |
4.274 |
4.274 |
|
|
4.274 |
4.274 |
|
3 |
Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
2843- 30/10/2019 |
9.000 |
9.000 |
4.546 |
4.546 |
4.546 |
|
|
4.546 |
4.546 |
|
4 |
Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
2722- 31/10/2018 |
9.367 |
9.367 |
776 |
776 |
776 |
|
|
776 |
776 |
|
5 |
Trụ sở xã Mường Sang, Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2679- 30/10/2019 |
9.276 |
9.276 |
119 |
119 |
119 |
|
|
119 |
119 |
|
6 |
Trụ sở xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
2149- 07/8/2017 |
9.400 |
9.400 |
900 |
900 |
900 |
|
|
900 |
900 |
|
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
175.398 |
44.000 |
86.102 |
44.000 |
44.000 |
|
|
86.102 |
44.000 |
|
A2 |
GIAO THÔNG |
|
|
175.398 |
44.000 |
86.102 |
44.000 |
44.000 |
|
|
86.102 |
44.000 |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
175.398 |
44.000 |
86.102 |
44.000 |
44.000 |
|
|
86.102 |
44.000 |
|
1 |
Nâng cấp cải tạo QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
2562- 31/10/2016 |
39.916 |
18.145 |
35.765 |
18.145 |
18.145 |
|
|
35.765 |
18.145 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè Quang Minh) huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1244-16/5/2017 |
45,211 |
13.386 |
33.666 |
13.386 |
13.386 |
|
|
33.666 |
13.386 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3151-19/12/2016 |
90.271 |
12.469 |
16.671 |
12.469 |
12.469 |
|
|
16.671 |
12.469 |
|
B |
BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
262.145 |
238.841 |
262.145 |
238.841 |
38.841 |
200.000 |
200.000 |
262.145 |
38.841 |
|
1 |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
231.145 |
218.027 |
231.145 |
218.027 |
38.841 |
179.186 |
179.186 |
231.145 |
38.841 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu |
UBND huyện Thuận Châu |
1095-31/5/2021 |
11.398 |
9.500 |
11.398 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
11.398 |
3.890 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ |
UBND huyện Thuận Châu |
1102-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
9.500 |
3.890 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É |
UBND huyện Thuận Châu |
1052- 30/5/2021 |
14.000 |
9.500 |
14.000 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
14.000 |
3.890 |
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
1101- 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
9.500 |
3.890 |
|
5 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập |
UBND huyện Thuận Châu |
1053- 30/5/2021 |
16.220 |
9.500 |
16.220 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
16.220 |
3.890 |
|
6 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Trong |
UBND huyện Mường La |
1098- 31/5/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
3.840 |
5.560 |
5.560 |
9.400 |
3.840 |
|
7 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên |
UBND huyện Vân Hồ |
1089- 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
9.500 |
3.890 |
|
8 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
1105- 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
9.500 |
3.890 |
|
9 |
Tụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1018- 27/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890 |
5.610 |
5.610 |
9.500 |
3.890 |
|
10 |
Tụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường |
UBND huyện Mộc Chau |
1104- 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.881 |
5.619 |
5.619 |
9.500 |
3.881 |
|
11 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu |
UBND huyện Thuận Châu |
1675-12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
12 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu |
UBND huyện Thuận Châu |
1672- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
13 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Long Hẹ |
UBND huyện Thuận Châu |
1674- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
14 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bản Lầm |
UBND huyện Thuận Châu |
1683- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
15 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bon Phặng |
UBND huyện Thuận Châu |
1682- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
16 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Pấc |
UBND huyện Thuận Châu |
1676- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
17 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc |
UBND huyện Mộc Châu |
1679- 12/7/2021 |
9.427 |
9.427 |
9.427 |
9.427 |
|
9.427 |
9.427 |
9.427 |
|
|
18 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khừa |
UBND huyện Mộc Châu |
1678- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
19 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Công |
UBND huyện Mường La |
1680- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
|
20 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Muôn |
UBND huyện Mường La |
1677- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
|
21 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân |
UBND huyện Mường La |
1681- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
|
22 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh |
UBND huyện Vân Hồ |
1671- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
23 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh |
UBND huyện Mai Sơn |
1673- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
31.000 |
20.814 |
31.000 |
20.814 |
|
20.814 |
20.814 |
31.000 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
1656- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
2 |
Trạm Y tế xã Co Mạ |
UBND huyện Thuận Châu |
1659- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
1667- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4 |
Trạm Y tế xã Chiềng Lương |
UBND huyện Mai Sơn |
1663- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
5 |
Trạm Y tế xã Chiềng Sung |
UBND huyện Mai Sơn |
1660- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
6 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm y tế Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
1861- 02/8/2021 |
11.000 |
814 |
11.000 |
814 |
|
814 |
814 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
183.600 |
97.600 |
183.600 |
97.600 |
97.600 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
180.000 |
94.000 |
180.000 |
94.000 |
94.000 |
|
* |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ |
|
|
180.000 |
94.000 |
180.000 |
94.000 |
94.000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
huyện Mộc Châu |
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 |
180.000 |
94.000 |
180.000 |
94.000 |
94.000 |
|
II |
QUỐC PHÒNG |
|
|
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
1 |
Nhà trạm kiểm soát liên hợp, lối mở Keo Muông |
huyện Yên Châu |
2578- 21/10/2021 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
442.145 |
274.841 |
418.841 |
236.000 |
236.000 |
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG SỬ DỤNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
180.000 |
36.000 |
180.000 |
36.000 |
36.000 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
180.000 |
36.000 |
180.000 |
36.000 |
36.000 |
|
* |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ |
|
|
180.000 |
36.000 |
180.000 |
36.000 |
36.000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
huyện Mộc Châu |
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 |
180.000 |
36.000 |
180.000 |
36.000 |
36.000 |
|
B |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SANG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
262.145 |
238.841 |
238.841 |
200.000 |
200.000 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
231.145 |
218.027 |
218.027 |
179.186 |
179.186 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu |
huyện Thuận Châu |
1095-31/5/2021 |
11.398 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
2 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ |
huyện Thuận Châu |
1102-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
3 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É |
huyện Thuận Châu |
1052- 30/5/2021 |
14.000 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
4 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu |
huyện Mộc Châu |
1101-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập |
huyện Thuận Châu |
1053- 30/5/2021 |
16.220 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
6 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong |
huyện Mường La |
1098-31/5/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
5.560 |
5.560 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
7 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên |
huyện Vân Hồ |
1089-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
8 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót |
huyện Mai Sơn |
1105-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
9 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn |
huyện Quỳnh Nhai |
1018-27/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.610 |
5.610 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
10 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường |
huyện Mộc Châu |
1104-31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
5.619 |
5.619 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
11 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu |
huyện Thuận Châu |
1675- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
12 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu |
huyện Thuận Châu |
1672- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
13 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Long Hẹ
|
huyện Thuận Châu |
1674- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
14 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bản Lầm |
huyện Thuận Châu |
1683- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
15 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bon Phặng |
huyện Thuận Châu |
1682- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
16 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Pấc |
huyện Thuận Châu |
1676- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
17 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc |
huyện Mộc Châu |
1679- 12/7/2021 |
9.427 |
9.427 |
9.427 |
9.427 |
9.427 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
18 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khứa |
huyện Mộc Châu |
1678- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
19 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Công |
huyện Mường La |
1680- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
20 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Muôn |
huyện Mường La |
1677- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
21 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân |
huyện Mường La |
1681- 12/7/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
22 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh |
huyện Vân Hồ |
1671- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
23 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh |
huyện Mai Sơn |
1673- 12/7/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
31.000 |
20.814 |
20.814 |
20.814 |
20.814 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Hát Lót |
huyện Mai Sơn |
1656- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
2 |
Trạm Y tế xã Co Mạ |
huyện Thuận Châu |
1659- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
3 |
Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu |
huyện Mộc Châu |
1667- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
4 |
Trạm Y tế xã Chiềng Lương |
huyện Mai Sơn |
1663- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
5 |
Trạm Y tế xã Chiềng Sung |
huyện Mai Sơn |
1660- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tình chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
6 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm y tế Mộc Châu |
huyện Mộc Châu |
1861-02/8/2021 |
11.000 |
814 |
814 |
814 |
814 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 07/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video