HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 113/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh là 3.940,696 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 2.870,242 tỷ đồng, trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 622,342 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.547,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 900 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.070,454 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 1.038,322 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (vốn ODA): 32,132 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2022 chi ngành, lĩnh vực như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 595,910 tỷ đồng, trong đó: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung là 105,910 tỷ đồng và vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 490,000 tỷ đồng.
- Chi đầu tư giao thông: 1.263,100 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, hạ tầng giao thông phục vụ ra mắt huyện nông thôn mới, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 640,500 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục từng bước đạt chuẩn Quốc gia và phục vụ ra mắt xã nông thôn mới.
- Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 476,399 tỷ đồng để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao.
- Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 312,250 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch - thương mại, xã hội: 248.500 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 90.500 tỷ đồng để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 79,000 tỷ đồng, để tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ứng dụng khoa học công nghệ cao, chính quyền số, từng bước đầu tư hoàn chỉnh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, huyện.
- Chi đầu tư bảo vệ môi trường, cấp nước - thoát nước: 65,705 tỷ đồng, để đầu tư các công trình xử lý chất thải rắn khắc phục ô nhiễm môi trường và mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho người dân tại khu vực khó khăn.
- Chi quốc phòng - an ninh: 69,000 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Chi đầu tư khu công nghiệp và công trình công cộng tại đô thị: 18,500 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, công trình công cộng.
- Chi đầu tư khác: 80,432 tỷ đồng cho quy hoạch và chuẩn bị đầu tư, thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư; đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài và ngân sách trung ương; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Bội chi ngân sách địa phương: 900 triệu đồng.
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2022 là 3.940,696 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn tăng thu, kết dư và nguồn vốn đầu tư huy động, bổ sung hợp pháp khác cho các công trình quan trọng, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và công trình cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
5. Chấp thuận tiếp tục chi hỗ trợ bổ sung có mục tiêu hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao tối thiểu 05 tỷ đồng/xã, chi thưởng công trình phúc lợi cho huyện đạt chuẩn nông thôn mới 05 tỷ đồng/huyện và xã đạt chuẩn nông thôn mới là 01 tỷ đồng/xã và xã nông thôn mới nâng cao là 500 triệu đồng/xã, chi phân cấp đầu tư cho phường và thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị.
6. Chấp thuận ứng trước vốn từ nguồn kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 để thanh toán khối lượng kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước, ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2022 để tạm ứng cho các công trình đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng.
7. Để tổ chức thực hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: các dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long; các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác; các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác; đảm bảo an toàn giao thông; hỗ trợ đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân và Hội trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, sửa chữa trụ sở cơ quan; sửa chữa, nâng cấp và các trường học, trung tâm y tế, phòng khám đa khoa cấp thiết khác; tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các dự án xử lý chất thải bảo vệ môi trường; các công trình cấp nước - thoát nước khác; vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn... theo tình hình thực tế phát sinh; được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nêu trên hoặc việc điều chuyển vốn (nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2022)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.940.696 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.870.242 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
622.342 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
700.000 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
|
4 |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
900 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.070.454 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.038.322 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
1.038.322 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
32.132 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn ngân sách trung ương |
|||
|
TỔNG CỘNG |
3.940.696 |
2.870.242 |
1.070.454 |
|
1 |
Phân cấp |
595.910 |
595.910 |
|
|
2 |
Giao thông |
1.263.100 |
498.100 |
765.000 |
|
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
640.500 |
640.500 |
|
|
4 |
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới |
476.399 |
176.650 |
299.749 |
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
312.250 |
312.250 |
|
|
6 |
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
90.500 |
90.500 |
|
|
7 |
Thể dục, thể thao |
68.000 |
68.000 |
|
|
8 |
Văn hóa, Thông tin |
83.000 |
83.000 |
|
|
9 |
Cấp nước, thoát nước |
55.000 |
55.000 |
|
|
10 |
An ninh - Quốc phòng |
69.000 |
69.000 |
|
|
11 |
Xã hội |
37.000 |
37.000 |
|
|
12 |
Du lịch |
31.500 |
31.500 |
|
|
13 |
Công nghệ thông tin |
38.000 |
38.000 |
|
|
14 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.000 |
21.000 |
|
|
15 |
Thương mại |
29.000 |
29.000 |
|
|
16 |
Khoa học - Công nghệ |
20.000 |
20.000 |
|
|
17 |
Khu Công nghiệp |
10.500 |
10.500 |
|
|
18 |
Bảo vệ môi trường |
10.705 |
5.000 |
5.705 |
|
19 |
Công trình công cộng tại đô thị |
8.000 |
8.000 |
|
|
20 |
Chi khác |
80.432 |
80.432 |
|
|
21 |
Bội chi ngân sách địa phương |
900 |
900 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HDND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn |
||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
24.197.051 |
4.347.950 |
3.940.696 |
622.342 |
700.000 |
1.547.000 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
16.982.585 |
3.761.455 |
2.870.242 |
622.342 |
700.000 |
1.547.000 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã |
|
|
|
- |
783.227 |
595.910 |
105.910 |
490.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
207.589 |
132.500 |
69.000 |
48.000 |
21.000 |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
83.216 |
20.000 |
32.000 |
32.000 |
- |
- |
|
1 |
Nhà Trung đội Vệ binh |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
14.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2 |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
4.151 |
1.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
BCH QS |
các huyện |
2021-2025 |
28.873 |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
4 |
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang |
BCH BP |
H.TPĐ |
2021-2023 |
11.319 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh |
CA tỉnh |
TP.MT |
2021-2022 |
14.800 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021 2025 |
CA tỉnh |
Các huyện |
2021-2023 |
4.773 |
1.500 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
7 |
Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương |
CA tỉnh |
H.CT |
2021-2022 |
4.800 |
1.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
110.000 |
110.000 |
30.000 |
12.000 |
18.000 |
- |
|
1 |
Đại đội trinh sát |
BCH QS |
TP.MT |
2022-2025 |
80.000 |
80.000 |
20.000 |
2.000 |
18.000 |
|
|
2 |
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập |
BCH QS |
H.CL |
2022-2025 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
Các huyện |
|
14.373 |
2.500 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
2.435.982 |
374.897 |
640.500 |
- |
- |
640.500 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.046.882 |
350.969 |
471.500 |
- |
- |
471.500 |
|
a.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
|
152.145 |
70.600 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2018-2021 |
152.145 |
70.600 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
a.2 |
Các công trình Trung học phổ thông |
|
|
|
128.049 |
2.000 |
32.000 |
- |
- |
32.000 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát |
BQL DA DD&CN |
H.CL |
2021-2022 |
14.879 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
53.670 |
1.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Bình Đông |
BQL DA DD&CN |
TX.GC |
2021-2023 |
29.500 |
1.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt |
BQL DA DD&CN |
TX.CL |
2021-2023 |
30.000 |
- |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
a.3 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
862.146 |
102.890 |
201.500 |
- |
- |
201.500 |
|
1 |
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2022 |
60.605 |
48.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
2 |
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
59.476 |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
20.000 |
500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2021-2024 |
65.000 |
- |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
5 |
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
30.657 |
4.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
huyện NTM |
6 |
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
47.996 |
4.000 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
|
7 |
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14.157 |
3.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
huyện NTM |
8 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
37.599 |
3.000 |
11.000 |
- |
- |
11.000 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hòa Hão, Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2021-2024 |
49.226 |
3.000 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
|
10 |
Trường THCS Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
22.629 |
3.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
xã MTM |
11 |
Trường THCS Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14.733 |
3.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
xã MTM |
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
99.295 |
5.000 |
19.000 |
- |
- |
19.000 |
xã MTM |
13 |
Trường THCS Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
30.000 |
500 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
xã MTM |
14 |
Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
61.273 |
6.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
xã MTM |
15 |
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
79.622 |
1.100 |
16.500 |
- |
- |
16.500 |
xã MTM |
16 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) |
H.TP |
H.TP |
2021-2024 |
41.159 |
3.000 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
xã NTM |
17 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.495 |
2.790 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
18 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
H.GCD |
H.GCĐ |
2021-2024 |
51.299 |
7.000 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
34.447 |
- |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
28.478 |
6.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
a.4 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
461.213 |
52.795 |
124.000 |
- |
- |
124.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Hòa |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
29.476 |
18.795 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
14.608 |
500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
47.432 |
1.000 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
14.889 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23.035 |
3.500 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
xã NTM |
6 |
Trường Tiểu học Bình Phan |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
23.029 |
1.000 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
20.776 |
4.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
43.970 |
4.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Long Định |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
79.500 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
xã NTM |
10 |
Trường Tiểu học Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
25.586 |
5.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
xã NTM |
11 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
38.450 |
2.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14.900 |
- |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
13 |
Trường Tiểu học Long Trung |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
18.600 |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
NS huyện đối ứng |
14 |
Trường Tiểu học Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
14.494 |
2.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
15 |
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.476 |
3.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
16 |
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14.496 |
3.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
17 |
Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11.603 |
3.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
18 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
11.893 |
2.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
a.5 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
443.329 |
122.684 |
109.000 |
- |
- |
109.000 |
|
1 |
Trường Mầm non Đông Hòa |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
25.737 |
13.622 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
BSMT |
2 |
Trường Mầm non Phú Nhuận |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
21.431 |
12.752 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
BSMT |
3 |
Trường Mầm non Mỹ Lợi B |
H.CB |
H.CB |
2020-2022 |
24.513 |
15.500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
BSMT |
4 |
Trường Mầm non Long Định |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
29.897 |
2.151 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
BSMT |
5 |
Trường mầm non thị trấn Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2022 |
29.845 |
19.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
BSMT |
6 |
Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8. thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
46.219 |
14.803 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
BSMT |
7 |
Trường Mầm non Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
27.184 |
7.256 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
BSMT |
8 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2022 |
26.986 |
16.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
BSMT |
9 |
Trường Mầm non Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
27.921 |
4.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
xã NTM |
10 |
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
41.404 |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
NS huyện đối ứng |
11 |
Trường Mầm non Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
33.890 |
2.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
12 |
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
23.000 |
4.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
xã NTM |
13 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2023 |
29.798 |
1.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
14 |
Trường mầm non Tuổi Xanh |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
11.366 |
3.500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
15 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
15.000 |
- |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
16 |
Trường Mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14.552 |
3.500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
17 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14.586 |
3.600 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
xã NTM |
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
309.496 |
- |
93.000 |
- |
- |
93.000 |
|
b.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
|
- |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm |
|
|
2022-2025 |
|
|
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
b.2 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
35.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Trường THCS Hòa Khánh |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
35.000 |
|
10.000 |
- |
- |
10.000 |
xã NTM |
b.3 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
141.000 |
- |
35.500 |
- |
- |
35.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
51.000 |
|
12.500 |
- |
- |
12.500 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
2 |
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
62.000 |
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
3 |
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
10.000 |
|
3.500 |
- |
- |
3.500 |
xã NTM |
4 |
Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2024 |
18.000 |
|
5.500 |
- |
- |
5.500 |
xã NTM |
b.4 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
133.496 |
- |
37.500 |
- |
- |
37.500 |
|
1 |
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
44.496 |
|
11.500 |
- |
- |
11.500 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
2 |
Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2025 |
50.000 |
|
12.500 |
- |
- |
12.500 |
xã NTM, NS huyện đối ứng |
3 |
Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
10.000 |
|
3.500 |
- |
- |
3.500 |
xã NTM |
4 |
Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.500 |
|
5.000 |
- |
- |
5.000 |
xã NTM |
5 |
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.500 |
|
5.000 |
- |
- |
5.000 |
xã NTM |
c) |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018) |
S.GDĐT |
|
|
|
|
50.000 |
- |
- |
50.000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
|
|
|
49.864 |
4.000 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
đ) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
|
|
|
29.740 |
19.928 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
2.911.998 |
1.826.233 |
312.250 |
- |
- |
312.250 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.771.423 |
1.792.321 |
226.900 |
- |
- |
226.900 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2017-2022 |
2.350.000 |
1.750.000 |
166.900 |
- |
- |
166.900 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
S.YT |
TX.CL |
2020-2023 |
151.385 |
31.321 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
173.038 |
3.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
97.000 |
8.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
|
|
2021-2025 |
29.976 |
12.412 |
33.500 |
- |
- |
33.500 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
|
|
2021-2025 |
20.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
e) |
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
|
|
|
90.599 |
20.974 |
30.500 |
- |
- |
30.500 |
xã NTM |
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
16.350 |
- |
- |
16.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
97.123 |
47.300 |
20.000 |
9.000 |
- |
11.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
97.123 |
47.300 |
20.000 |
9.000 |
- |
11.000 |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2023 |
73.700 |
36.400 |
12.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
|
2 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2022 |
23.423 |
10.900 |
8.000 |
3.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Văn hóa, Thông tin |
|
|
|
363.196 |
25.184 |
83.000 |
4.000 |
38.000 |
41.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
161.461 |
25.184 |
35.000 |
2.000 |
2.000 |
31.000 |
|
1 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
TX.GC |
2020-2022 |
11.000 |
5.684 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
2 |
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2022 |
19.979 |
10.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
3 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2021-2022 |
103.277 |
- |
15.000 |
2.000 |
2.000 |
11.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
4 |
Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Vân hóa thể thao và Đài truyền thanh |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
10.228 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Huyện NTM |
5 |
Hội trường đa năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
11.977 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
Huyện NTM |
6 |
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
195.737 |
- |
41.000 |
2.000 |
36.000 |
3.000 |
|
1 |
Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2021-2025 |
15.237 |
|
5.000 |
2.000 |
- |
3.000 |
Huyện NTM |
2 |
Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2022-2024 |
12.500 |
|
4.000 |
- |
4.000 |
- |
Huyện NTM |
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2024 |
18.000 |
|
6.000 |
- |
6.000 |
- |
Huyện NTM |
4 |
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2025 |
150.000 |
|
26.000 |
- |
26.000 |
- |
|
c) |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
d) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
5.998 |
- |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
120.463 |
84.461 |
21.000 |
5.000 |
- |
16.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
120.463 |
84.461 |
21.000 |
5.000 |
- |
16.000 |
- |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
14.678 |
11.761 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2020-2023 |
87.951 |
62.200 |
15.000 |
5.000 |
- |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa |
Đài P ITH |
TP.MT |
2020-2022 |
17.834 |
10.500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
202.064 |
60.642 |
68.000 |
- |
22.000 |
46.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
124.459 |
60.642 |
42.000 |
- |
- |
42.000 |
|
1 |
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang |
S.VHTTDL |
TP.MT |
2020-2023 |
70.239 |
33.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
2 |
Nhà luyện tập thể thao |
H.CG |
H.CG |
2020-2022 |
20.940 |
17.642 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
Huyện NTM |
3 |
Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
19.253 |
5.000 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
Huyện NTM |
4 |
Sân vận động huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14.027 |
5.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
Huyện NTM |
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
62.747 |
- |
22.000 |
- |
22.000 |
- |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2022-2024 |
27.747 |
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
Huyện NTM |
2 |
Sân vận động huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2022-2024 |
14.000 |
|
5.000 |
- |
5.000 |
- |
Huyện NTM |
3 |
Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2022-2024 |
21.000 |
|
7.000 |
- |
7.000 |
- |
Huyện NTM |
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
14.858 |
9.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
a) |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
|
|
2021-2023 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.982.488 |
10.485 |
109.000 |
24.000 |
29.000 |
56.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.695.050 |
256.971 |
57.000 |
8.000 |
16.000 |
33.000 |
|
1 |
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2022 |
35.919 |
8.000 |
10.000 |
2.000 |
- |
8.000 |
|
2 |
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2024 |
114.549 |
2.485 |
12.000 |
2.000 |
- |
10.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
3 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2022 |
54.892 |
25.385 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
4 |
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
54.000 |
- |
8.000 |
2.000 |
- |
6.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
5 |
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
BCH BP |
H.GCD |
2021-2023 |
25.000 |
9.000 |
9.000 |
2.000 |
- |
7.000 |
|
6 |
Kè chống sạt lở cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250.000 |
30.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
- |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2019-2021 |
44.330 |
37.101 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
|
8 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
150.000 |
20.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
9 |
Bờ kè sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TX.CL |
2021-2024 |
120.000 |
25.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
10 |
Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CT, H.CL |
2021-2024 |
846.360 |
100.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
223.135 |
- |
12.000 |
8.000 |
4.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2021-2024 |
200.000 |
|
4.000 |
- |
4.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
2 |
Bờ kè Bắc kênh Salicettc |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
23.135 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
c) |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
|
|
2021-2025 |
34.212 |
13.166 |
20.000 |
6.000 |
- |
14.000 |
|
d) |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
|
|
|
30.091 |
17.250 |
20.000 |
2.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Giao thông |
|
|
|
7.159.384 |
415.762 |
498.100 |
143.000 |
77.000 |
278.100 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.325.089 |
322.825 |
272.000 |
70.000 |
15.000 |
187.000 |
|
a.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
1.300.589 |
150.903 |
84.000 |
16.000 |
14.000 |
54.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CL, H,CT |
2020-2023 |
175.903 |
3.067 |
16.000 |
2.000 |
- |
14.000 |
|
2 |
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) |
Ban QLDA Giao thông |
H,CT |
2020-2023 |
92.423 |
54.827 |
7.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long |
ILTPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
58.930 |
5.509 |
12.000 |
2.000 |
- |
10.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
4 |
Cầu Vàm Cái Thìa |
S.GT |
H.CB |
2021-2024 |
172.191 |
2.000 |
20.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
ứng Quỹ PT Đất GPMB |
5 |
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
55.548 |
500 |
15.000 |
2.000 |
- |
13.000 |
ứng Quỳ PT Đất GPMB |
6 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến rãnh Long An |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
314.751 |
40.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
7 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2021-2024 |
181.480 |
30.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
8 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861. 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CB |
2021-2024 |
249.363 |
15.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
Đối ứng NSTW |
a.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
985.500 |
171.922 |
178.000 |
52.000 |
1.000 |
125.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2022 |
69.997 |
16.118 |
13.000 |
5.000 |
- |
8.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54.383 |
24.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
3 |
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
27.000 |
10.878 |
7.000 |
4.000 |
- |
3.000 |
|
4 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
79.140 |
3.000 |
14.000 |
5.000 |
- |
9.000 |
|
5 |
Đường huyện 84B (Đường bến phà Vàm Giồng) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7.160 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
6 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2021 |
38.278 |
10.318 |
10.000 |
1.000 |
- |
9.000 |
|
7 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
69.983 |
884 |
13.000 |
5.000 |
- |
8.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
8 |
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1 |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54.465 |
29.000 |
12.000 |
2.000 |
- |
10.000 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
90.698 |
7.000 |
14.000 |
2.000 |
- |
12.000 |
|
10 |
Đường huyện 11 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
13.934 |
4.500 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
11 |
Đường huyện 11B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
3.052 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
12 |
Đường huyện 19 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12.653 |
4.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
13 |
Đường huyện 12B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
11.047 |
4.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
14 |
Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa Cầu Ngang) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
10.582 |
4.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
15 |
Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
23.406 |
1.950 |
5.000 |
2.000 |
- |
3.000 |
|
16 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2022 |
31.966 |
46 |
8.000 |
5.000 |
- |
3.000 |
|
17 |
Đường huyện 36 huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
54.499 |
3.398 |
11.000 |
2.000 |
- |
9.000 |
|
18 |
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
40.000 |
19.000 |
11.000 |
2.000 |
- |
9.000 |
|
19 |
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
57.925 |
14.330 |
9.000 |
2.000 |
- |
7.000 |
|
20 |
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2020-2022 |
194.000 |
7.000 |
17.000 |
6.000 |
- |
11.000 |
Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
21 |
Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
6.649 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
22 |
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
34.683 |
1.000 |
10.000 |
2.000 |
- |
8.000 |
|
a.3 |
Các đường phát triển đô thị |
|
|
|
39.000 |
- |
10.000 |
2.000 |
- |
8.000 |
|
1 |
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2023 |
39.000 |
- |
10.000 |
2.000 |
- |
8.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
4.434.981 |
20.456 |
140.100 |
26.500 |
46.500 |
67.100 |
|
b.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
4.075.465 |
20.456 |
39.500 |
10.000 |
21.500 |
8.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
Ban QLDA Giao thông |
Toàn tỉnh |
2022-2027 |
2.000.000 |
3.500 |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
|
2 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2027 |
2.000.000 |
16.956 |
8.000 |
- |
8.000 |
- |
|
3 |
Đường tỉnh 879C |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2022-2024 |
40.000 |
|
11.500 |
6.000 |
5.500 |
- |
|
4 |
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công) |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
35.465 |
- |
12.000 |
4.000 |
- |
8.000 |
|
b.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
359.516 |
- |
100.600 |
16.500 |
25.000 |
59.100 |
|
1 |
Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
23.000 |
|
7.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
Huyện NTM |
2 |
Đường huyện 65 B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
50.000 |
|
15.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
Huyện NTM |
3 |
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2022-2025 |
50.000 |
|
14.000 |
3.000 |
5.000 |
6.000 |
Huyện NTM |
4 |
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
H.CL |
2022-2024 |
33.300 |
|
11.000 |
2.500 |
5.000 |
3.500 |
Huyện NTM |
5 |
Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
45.871 |
- |
11.500 |
2.000 |
- |
9.500 |
NTM |
6 |
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành |
H.CT |
H,CT |
2022-2024 |
36.000 |
|
12.000 |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
Huyện NTM |
7 |
Mở rộng đường tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2022-2025 |
45.000 |
|
15.100 |
- |
3.000 |
12.100 |
Huyện NTM |
8 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 77 |
H.CB |
H.CB |
2022-2025 |
76.345 |
|
15.000 |
3.000 |
2.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
c) |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
|
|
45.823 |
16.600 |
13.500 |
6.000 |
- |
7.500 |
|
d) |
Đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
|
29.681 |
5.618 |
7.000 |
4.000 |
- |
3.000 |
|
e) |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
|
323.810 |
50.263 |
62.500 |
34.500 |
15.500 |
12.500 |
|
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTVV và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
3.000 |
2.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Khu Công nghiệp |
|
|
|
29.297 |
500 |
10.500 |
4.500 |
- |
6.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
14.500 |
500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ số 01,04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2021-2022 |
14.500 |
500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
14.797 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2022-2023 |
14.797 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
XII |
Thương mại |
|
|
|
66.157 |
7.800 |
29.000 |
29.000 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
28.739 |
7.800 |
10.500 |
10.500 |
- |
- |
- |
1 |
Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
5.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
2 |
Chợ Tân Thanh |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
4.975 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
3 |
Chợ xã Phú Tân |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
3.794 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
4 |
Chợ xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7.600 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
5 |
Chợ Bà Tồn |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
1.839 |
800 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
2.473 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
7 |
Chợ Ấp 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2022 |
3.058 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
37.418 |
- |
13.500 |
13.500 |
- |
- |
|
1 |
Chợ An Hữu |
H.CB |
H.CB |
2023-2024 |
8.500 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
2 |
Chợ Bắc Đông |
H.TP |
H.TP |
2022-2023 |
6.000 |
|
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
3 |
Chợ Điền Mỹ |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
3.000 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
4 |
Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
4.000 |
|
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
5 |
Chợ thị trấn Vàm Láng |
H.GCĐ |
HGCĐ |
2021-2022 |
9.250 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Cầu Kênh 14 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
3.668 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
7 |
Chợ xã Long Chánh |
TX.GC |
TX.GC |
2022-2024 |
3.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
c) |
Các công trình thương mại cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
278.000 |
29.420 |
55.000 |
32.000 |
- |
23.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
270.000 |
21.420 |
50.000 |
30.000 |
- |
20.000 |
|
1 |
Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công |
S.XD |
TX.GC, H.GCĐ |
2020-2022 |
270.000 |
21.420 |
50.000 |
30.000 |
- |
20.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
8.000 |
- |
3.000 |
2.000 |
- |
1.000 |
|
1 |
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ) |
H.TP |
H.TP |
2022-2023 |
8.000 |
|
3.000 |
2.000 |
- |
1.000 |
Huyện NTM |
c) |
Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
|
|
|
8.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Du lịch |
|
|
|
262.000 |
11.000 |
31.500 |
25.000 |
- |
6.500 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
262.000 |
11.000 |
30.000 |
25.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
262.000 |
11.000 |
30.000 |
25.000 |
- |
5.000 |
ứng Quỳ PT Đất |
b) |
Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
328.572 |
3.811 |
38.000 |
22.000 |
- |
16.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
74.800 |
3.811 |
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2020-2022 |
29.800 |
3.811 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
2 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2021-2024 |
45.000 |
- |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
250.000 |
- |
15.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
|
toàn tỉnh |
2021-2024 |
250.000 |
|
15.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
|
c) |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
3.772 |
2.000 |
3.000 |
2.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Công trình công cộng |
|
|
|
- |
- |
8.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
|
a) |
Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
8.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
240.118 |
32.473 |
90.500 |
80.500 |
10.000 |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
149.965 |
14.000 |
45.500 |
45.500 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 2 sở ngành |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2021-2024 |
80.016 |
1.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCD |
H.GCĐ |
2021-2023 |
13.500 |
500 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14.015 |
3.000 |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
42.434 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ |
b) |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
|
|
2021-2025 |
90.153 |
18.473 |
30.000 |
25.000 |
5.000 |
- |
|
c) |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
|
|
2021-2025 |
- |
- |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Xã hội |
|
|
|
268.414 |
124.000 |
37.000 |
19.000 |
13.000 |
5.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
218.414 |
124.000 |
20.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2020-2023 |
218.414 |
124.000 |
20.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
50.000 |
- |
15.000 |
2.000 |
13.000 |
- |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3) |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2023-2026 |
50.000 |
|
15.000 |
2.000 |
13.000 |
- |
|
c) |
Các công trình xã hội cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn |
|
|
|
- |
- |
67.650 |
- |
- |
67.650 |
|
1 |
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao (5 xã) |
|
|
|
- |
- |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
BSMT |
2 |
Thường công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
|
|
|
- |
- |
32.500 |
- |
- |
32.500 |
BSMT |
3 |
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
|
|
|
- |
- |
10.150 |
- |
- |
10.150 |
BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX |
Chi khác |
|
|
|
29.740 |
19.928 |
80.432 |
67.432 |
- |
13.000 |
- |
1 |
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
- |
30.000 |
28.000 |
- |
2.000 |
|
2 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
- |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
- |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
4 |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
- |
5.000 |
3.000 |
- |
2.000 |
|
5 |
Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
29.740 |
19.928 |
12.000 |
10.000 |
- |
2.000 |
|
6 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
15.000 |
14.000 |
- |
1.000 |
|
7 |
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay) |
|
|
|
|
- |
8.432 |
6.432 |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
7.214.466 |
586.495 |
1.070.454 |
- |
- |
- |
|
B.1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
6.823.723 |
245.000 |
1.038.322 |
- |
- |
- |
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.566.360 |
170.000 |
273.322 |
- |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.366.360 |
170.000 |
253.322 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250.000 |
30.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
Toàn tỉnh |
2021-2024 |
846.360 |
100.000 |
148.322 |
- |
- |
- |
|
3 |
Xử lý sạt lờ khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
150.000 |
20.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
4 |
Bờ kè sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TXCL |
2021-2024 |
120.000 |
20.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
200.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
BQL DA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2021-2024 |
200.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
5.257.363 |
75.000 |
765.000 |
- |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
661.363 |
75.000 |
165.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
260.000 |
40.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2021-2024 |
152.000 |
20.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CB |
2021-2024 |
249.363 |
15.000 |
75.000 |
- |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới năm 2022 |
|
|
- |
4.596.000 |
- |
600.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2022-2027 |
2.000.000 |
16.956 |
200.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT; H.TP |
2023-2026 |
596.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng |
|
|
|
2.000.000 |
- |
300.000 |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Ban QLDA Giao thông |
Toàn tỉnh |
2022-2027 |
2.000.000 |
3.500 |
300.000 |
|
|
|
|
B.2 |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
390.743 |
341.495 |
32.132 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
354.427 |
319.057 |
26.427 |
- |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
354.427 |
319.057 |
26.427 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, HCL, TX.CL |
2015-2021 |
354.427 |
319.057 |
26.427 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
36.316 |
22.438 |
5.705 |
- |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
36.316 |
22.438 |
5.705 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
các huyện |
2019-2023 |
36.316 |
22.438 |
5.705 |
- |
- |
- |
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
Số hiệu: | 45/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022
Chưa có Video