Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 113/BC- HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022 như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh là 3.940,696 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 2.870,242 tỷ đồng, trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 622,342 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.547,0 tỷ đồng;

- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 900 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.070,454 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 1.038,322 tỷ đồng;

- Vốn nước ngoài (vốn ODA): 32,132 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư công năm 2022 chi ngành, lĩnh vực như sau:

- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 595,910 tỷ đồng, trong đó: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung là 105,910 tỷ đồng và vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 490,000 tỷ đồng.

- Chi đầu tư giao thông: 1.263,100 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh, hạ tầng giao thông phục vụ ra mắt huyện nông thôn mới, các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.

- Chi đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 640,500 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục từng bước đạt chuẩn Quốc gia và phục vụ ra mắt xã nông thôn mới.

- Chi đầu tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 476,399 tỷ đồng để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn mặn, biến đổi khí hậu và thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao.

- Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 312,250 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.

- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch - thương mại, xã hội: 248.500 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.

- Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 90.500 tỷ đồng để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.

- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 79,000 tỷ đồng, để tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ứng dụng khoa học công nghệ cao, chính quyền số, từng bước đầu tư hoàn chỉnh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, huyện.

- Chi đầu tư bảo vệ môi trường, cấp nước - thoát nước: 65,705 tỷ đồng, để đầu tư các công trình xử lý chất thải rắn khắc phục ô nhiễm môi trường và mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho người dân tại khu vực khó khăn.

- Chi quốc phòng - an ninh: 69,000 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.

- Chi đầu tư khu công nghiệp và công trình công cộng tại đô thị: 18,500 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, công trình công cộng.

- Chi đầu tư khác: 80,432 tỷ đồng cho quy hoạch và chuẩn bị đầu tư, thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư; đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài và ngân sách trung ương; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

- Bội chi ngân sách địa phương: 900 triệu đồng.

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2022 là 3.940,696 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn tăng thu, kết dư và nguồn vốn đầu tư huy động, bổ sung hợp pháp khác cho các công trình quan trọng, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và công trình cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

5. Chấp thuận tiếp tục chi hỗ trợ bổ sung có mục tiêu hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao tối thiểu 05 tỷ đồng/xã, chi thưởng công trình phúc lợi cho huyện đạt chuẩn nông thôn mới 05 tỷ đồng/huyện và xã đạt chuẩn nông thôn mới là 01 tỷ đồng/xã và xã nông thôn mới nâng cao là 500 triệu đồng/xã, chi phân cấp đầu tư cho phường và thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị.

6. Chấp thuận ứng trước vốn từ nguồn kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 để thanh toán khối lượng kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước, ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2022 để tạm ứng cho các công trình đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng.

7. Để tổ chức thực hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: các dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long; các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác; các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác; đảm bảo an toàn giao thông; hỗ trợ đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân và Hội trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, sửa chữa trụ sở cơ quan; sửa chữa, nâng cấp và các trường học, trung tâm y tế, phòng khám đa khoa cấp thiết khác; tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các dự án xử lý chất thải bảo vệ môi trường; các công trình cấp nước - thoát nước khác; vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn... theo tình hình thực tế phát sinh; được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2022. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nêu trên hoặc việc điều chuyển vốn (nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

(Đính kèm Phụ lục I, II, III Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2022)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội, ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu nguồn vốn)

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3.940.696

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.870.242

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

622.342

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

700.000

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.547.000

 

4

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

900

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.070.454

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.038.322

 

1

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

1.038.322

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

32.132

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu lĩnh vực)

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vốn ngân sách trung ương

 

TỔNG CỘNG

3.940.696

2.870.242

1.070.454

 

1

Phân cấp

595.910

595.910

 

 

2

Giao thông

1.263.100

498.100

765.000

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

640.500

640.500

 

 

4

Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới

476.399

176.650

299.749

 

5

Y tế, dân số và gia đình

312.250

312.250

 

 

6

Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

90.500

90.500

 

 

7

Thể dục, thể thao

68.000

68.000

 

 

8

Văn hóa, Thông tin

83.000

83.000

 

 

9

Cấp nước, thoát nước

55.000

55.000

 

 

10

An ninh - Quốc phòng

69.000

69.000

 

 

11

Xã hội

37.000

37.000

 

 

12

Du lịch

31.500

31.500

 

 

13

Công nghệ thông tin

38.000

38.000

 

 

14

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.000

21.000

 

 

15

Thương mại

29.000

29.000

 

 

16

Khoa học - Công nghệ

20.000

20.000

 

 

17

Khu Công nghiệp

10.500

10.500

 

 

18

Bảo vệ môi trường

10.705

5.000

5.705

 

19

Công trình công cộng tại đô thị

8.000

8.000

 

 

20

Chi khác

80.432

80.432

 

 

21

Bội chi ngân sách địa phương

900

900

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HDND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến năm 2021

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn

Chi XDCB vốn tập trung

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn xổ số kiến thiết

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

24.197.051

4.347.950

3.940.696

622.342

700.000

1.547.000

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

16.982.585

3.761.455

2.870.242

622.342

700.000

1.547.000

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã

 

 

 

-

783.227

595.910

105.910

490.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

207.589

132.500

69.000

48.000

21.000

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

83.216

20.000

32.000

32.000

-

-

 

1

Nhà Trung đội Vệ binh

BCH QS

TP.MT

2021-2023

14.500

4.000

4.000

4.000

-

-

 

2

Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2

BCH QS

TP.MT

2021-2023

4.151

1.500

2.000

2.000

-

-

 

3

Trụ sở làm việc và nhà cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025

BCH QS

các huyện

2021-2025

28.873

5.000

8.000

8.000

-

-

 

4

Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang

BCH BP

H.TPĐ

2021-2023

11.319

3.500

4.000

4.000

-

-

 

5

Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh

CA tỉnh

TP.MT

2021-2022

14.800

3.000

4.000

4.000

-

-

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021 2025

CA tỉnh

Các huyện

2021-2023

4.773

1.500

8.000

8.000

-

-

 

7

Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương

CA tỉnh

H.CT

2021-2022

4.800

1.500

2.000

2.000

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

110.000

110.000

30.000

12.000

18.000

-

 

1

Đại đội trinh sát

BCH QS

TP.MT

2022-2025

80.000

80.000

20.000

2.000

18.000

 

 

2

Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập

BCH QS

H.CL

2022-2025

30.000

30.000

10.000

10.000

-

 

 

c)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

Các huyện

 

14.373

2.500

7.000

4.000

3.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

2.435.982

374.897

640.500

-

-

640.500

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.046.882

350.969

471.500

-

-

471.500

 

a.1

Các công trình Đại học, Cao đẳng

 

 

 

152.145

70.600

5.000

-

-

5.000

 

1

Trường Đại học Tiền Giang

BQL DA DD&CN

H.CT

2018-2021

152.145

70.600

5.000

-

-

5.000

 

a.2

Các công trình Trung học phổ thông

 

 

 

128.049

2.000

32.000

-

-

32.000

 

1

Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát

BQL DA DD&CN

H.CL

2021-2022

14.879

-

5.000

-

-

5.000

 

2

Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm

H.CB

H.CB

2021-2023

53.670

1.000

9.000

-

-

9.000

 

3

Trường Trung học phổ thông Bình Đông

BQL DA DD&CN

TX.GC

2021-2023

29.500

1.000

9.000

-

-

9.000

 

4

Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt

BQL DA DD&CN

TX.CL

2021-2023

30.000

-

9.000

-

-

9.000

 

a.3

Các công trình Trung học cơ sở

 

 

 

862.146

102.890

201.500

-

-

201.500

 

1

Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2020-2022

60.605

48.000

4.000

-

-

4.000

 

2

Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2024

59.476

-

10.000

-

-

10.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

20.000

500

5.000

-

-

5.000

 

4

Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm

H.CT

H.CT

2021-2024

65.000

-

13.000

-

-

13.000

 

5

Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

30.657

4.000

9.000

-

-

9.000

huyện NTM

6

Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

47.996

4.000

12.000

-

-

12.000

 

7

Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

14.157

3.000

4.000

-

-

4.000

huyện NTM

8

Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc

H.CL

H.CL

2021-2023

37.599

3.000

11.000

-

-

11.000

 

9

Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hòa Hão, Ngũ Hiệp

H.CL

H.CL

2021-2024

49.226

3.000

12.000

-

-

12.000

 

10

Trường THCS Phú Cường

H.CL

H.CL

2021-2022

22.629

3.000

9.000

-

-

9.000

xã MTM

11

Trường THCS Mỹ Thành Bắc

H.CL

H.CL

2021-2023

14.733

3.000

5.000

-

-

5.000

xã MTM

12

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung

H.CB

H.CB

2021-2024

99.295

5.000

19.000

-

-

19.000

xã MTM

13

Trường THCS Thiện Trung

H.CB

H.CB

2021-2024

30.000

500

9.000

-

-

9.000

xã MTM

14

Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông

H.CB

H.CB

2021-2024

61.273

6.000

15.000

-

-

15.000

xã MTM

15

Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

H.CB

2021-2024

79.622

1.100

16.500

-

-

16.500

xã MTM

16

Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)

H.TP

H.TP

2021-2024

41.159

3.000

14.000

-

-

14.000

xã NTM

17

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.495

2.790

4.000

-

-

4.000

xã NTM

18

Trường Trung học cơ sở Gia Thuận

H.GCD

H.GCĐ

2021-2024

51.299

7.000

13.000

-

-

13.000

 

19

Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2024

34.447

-

9.000

-

-

9.000

 

20

Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

28.478

6.000

8.000

-

-

8.000

 

a.4

Các công trình Tiểu học

 

 

 

461.213

52.795

124.000

-

-

124.000

 

1

Trường Tiểu học Đông Hòa

H.CT

H.CT

2020-2022

29.476

18.795

4.000

-

-

4.000

 

2

Trường Tiểu học Long Hòa

TX.GC

TX.GC

2021-2022

14.608

500

4.000

-

-

4.000

 

3

Trường Tiểu học Tân Hòa

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

47.432

1.000

14.000

-

-

14.000

 

4

Trường Tiểu học Phước Trung

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

14.889

-

5.000

-

-

5.000

 

5

Trường Tiểu học Bàn Long

H.CT

H.CT

2021-2023

23.035

3.500

6.000

-

-

6.000

xã NTM

6

Trường Tiểu học Bình Phan

H.CG

H.CG

2021-2023

23.029

1.000

6.000

-

-

6.000

 

7

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ

H.GCT

H.GCT

2021-2023

20.776

4.000

8.000

-

-

8.000

 

8

Trường Tiểu học Đặng Văn Bê

TX.CL

TX.CL

2021-2023

43.970

4.000

10.000

-

-

10.000

 

9

Trường Tiểu học Long Định

H.CT

H.CT

2021-2023

79.500

-

18.000

-

-

18.000

xã NTM

10

Trường Tiểu học Song Thuận

H.CT

H.CT

2021-2023

25.586

5.000

8.000

-

-

8.000

xã NTM

11

Trường Tiểu học Tân Bình

TX.CL

TX.CL

2021-2023

38.450

2.000

9.000

-

-

9.000

 

12

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam

H.CL

H.CL

2021-2023

14.900

-

4.000

-

-

4.000

 

13

Trường Tiểu học Long Trung

H.CL

H.CL

2021-2022

18.600

-

8.000

-

-

8.000

NS huyện đối ứng

14

Trường Tiểu học Phú Cường

H.CL

H.CL

2021-2022

14.494

2.000

4.000

-

-

4.000

xã NTM, NS huyện đối ứng

15

Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.476

3.000

4.000

-

-

4.000

xã NTM

16

Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.496

3.000

4.000

-

-

4.000

xã NTM

17

Trường Tiểu học Âu Dương Lân

TP.MT

TP.MT

2021-2023

11.603

3.000

4.000

-

-

4.000

 

18

Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc

H.CL

H.CL

2021-2023

11.893

2.000

4.000

-

-

4.000

xã NTM

a.5

Các trường Mẫu giáo, Mầm non

 

 

 

443.329

122.684

109.000

-

-

109.000

 

1

Trường Mầm non Đông Hòa

H.CT

H.CT

2020-2022

25.737

13.622

8.000

-

-

8.000

BSMT

2

Trường Mầm non Phú Nhuận

H.CL

H.CL

2020-2022

21.431

12.752

5.000

-

-

5.000

BSMT

3

Trường Mầm non Mỹ Lợi B

H.CB

H.CB

2020-2022

24.513

15.500

4.000

-

-

4.000

BSMT

4

Trường Mầm non Long Định

H.CT

H.CT

2020-2022

29.897

2.151

9.000

-

-

9.000

BSMT

5

Trường mầm non thị trấn Cái Bè

H.CB

H.CB

2020-2022

29.845

19.000

4.000

-

-

4.000

BSMT

6

Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8. thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2020-2022

46.219

14.803

9.000

-

-

9.000

BSMT

7

Trường Mầm non Song Thuận

H.CT

H.CT

2020-2022

27.184

7.256

8.000

-

-

8.000

BSMT

8

Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2020-2022

26.986

16.000

5.000

-

-

5.000

BSMT

9

Trường Mầm non Bàn Long

H.CT

H.CT

2021-2023

27.921

4.000

8.000

-

-

8.000

xã NTM

10

Trường Mầm non Đăng Hưng Phước

H.CG

H.CG

2021-2023

41.404

-

8.000

-

-

8.000

NS huyện đối ứng

11

Trường Mầm non Hòa Định

H.CG

H.CG

2021-2023

33.890

2.000

9.000

-

-

9.000

 

12

Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)

H.CL

H.CL

2021-2023

23.000

4.000

8.000

-

-

8.000

xã NTM

13

Trường Mầm non Hướng Dương

TX.GC

TX.GC

2021-2023

29.798

1.000

8.000

-

-

8.000

 

14

Trường mầm non Tuổi Xanh

TP.MT

TP.MT

2021-2023

11.366

3.500

4.000

-

-

4.000

 

15

Trường Mầm non Rạng Đông

TP.MT

TP.MT

2021-2023

15.000

-

4.000

-

-

4.000

 

16

Trường Mầm non Tân Phú

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

14.552

3.500

4.000

-

-

4.000

xã NTM

17

Trường Mầm non Phú Thạnh

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

14.586

3.600

4.000

-

-

4.000

xã NTM

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

309.496

-

93.000

-

-

93.000

 

b.1

Các công trình Đại học, Cao đẳng

 

 

 

-

-

10.000

-

-

10.000

 

1

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm

 

 

2022-2025

 

 

10.000

-

-

10.000

 

b.2

Các công trình Trung học sở

 

 

 

35.000

-

10.000

-

-

10.000

 

1

Trường THCS Hòa Khánh

H.CB

H.CB

2022-2024

35.000

 

10.000

-

-

10.000

xã NTM

b.3

Các công trình Tiểu học

 

 

 

141.000

-

35.500

-

-

35.500

 

1

Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

51.000

 

12.500

-

-

12.500

xã NTM, NS huyện đối ứng

2

Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

62.000

 

14.000

-

-

14.000

xã NTM, NS huyện đối ứng

3

Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

10.000

 

3.500

-

-

3.500

xã NTM

4

Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2024

18.000

 

5.500

-

-

5.500

xã NTM

b.4

Các trường Mẫu giáo, Mầm non

 

 

 

133.496

-

37.500

-

-

37.500

 

1

Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

44.496

 

11.500

-

-

11.500

xã NTM, NS huyện đối ứng

2

Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

50.000

 

12.500

-

-

12.500

xã NTM, NS huyện đối ứng

3

Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

10.000

 

3.500

-

-

3.500

xã NTM

4

Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.500

 

5.000

-

-

5.000

xã NTM

5

Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.500

 

5.000

-

-

5.000

xã NTM

c)

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)

S.GDĐT

 

 

 

 

50.000

-

-

50.000

 

d)

Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết

 

 

 

49.864

4.000

13.000

-

-

13.000

 

đ)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác

 

 

 

29.740

19.928

13.000

-

-

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

2.911.998

1.826.233

312.250

-

-

312.250

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.771.423

1.792.321

226.900

-

-

226.900

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2017-2022

2.350.000

1.750.000

166.900

-

-

166.900

 

2

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy

S.YT

TX.CL

2020-2023

151.385

31.321

20.000

-

-

20.000

 

3

Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

173.038

3.000

20.000

-

-

20.000

 

4

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

97.000

8.000

20.000

-

-

20.000

 

c)

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện

 

 

2021-2025

29.976

12.412

33.500

-

-

33.500

 

d)

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa

 

 

2021-2025

20.000

-

5.000

-

-

5.000

 

e)

Trạm y tế, xã, phường, thị trấn

 

 

 

90.599

20.974

30.500

-

-

30.500

xã NTM

g)

Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác

 

 

 

-

-

16.350

-

-

16.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

97.123

47.300

20.000

9.000

-

11.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

97.123

47.300

20.000

9.000

-

11.000

 

1

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

S.KHCN

TP.MT

2020-2023

73.700

36.400

12.000

6.000

-

6.000

 

2

Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2)

S.KHCN

TP.MT

2020-2022

23.423

10.900

8.000

3.000

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Văn hóa, Thông tin

 

 

 

363.196

25.184

83.000

4.000

38.000

41.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

161.461

25.184

35.000

2.000

2.000

31.000

 

1

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

TX.GC

2020-2022

11.000

5.684

5.000

-

-

5.000

 

2

Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe

TX.CL

TX.CL

2020-2022

19.979

10.000

5.000

-

-

5.000

 

3

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2021-2022

103.277

-

15.000

2.000

2.000

11.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

4

Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Vân hóa thể thao và Đài truyền thanh

H.GCT

H.GCT

2021-2023

10.228

4.000

4.000

-

-

4.000

Huyện NTM

5

Hội trường đa năng

H.GCT

H.GCT

2021-2023

11.977

4.000

4.000

-

-

4.000

Huyện NTM

6

Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến

H.CG

H.CG

2021-2022

5.000

1.500

2.000

-

-

2.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

195.737

-

41.000

2.000

36.000

3.000

 

1

Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2021-2025

15.237

 

5.000

2.000

-

3.000

Huyện NTM

2

Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2024

12.500

 

4.000

-

4.000

-

Huyện NTM

3

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2024

18.000

 

6.000

-

6.000

-

Huyện NTM

4

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2025

150.000

 

26.000

-

26.000

-

 

c)

Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

4.000

-

-

4.000

 

d)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác

 

 

 

5.998

-

3.000

-

-

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

120.463

84.461

21.000

5.000

-

16.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

120.463

84.461

21.000

5.000

-

16.000

-

1

Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2020-2022

14.678

11.761

2.000

-

-

2.000

-

2

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2020-2023

87.951

62.200

15.000

5.000

-

10.000

 

3

Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa

Đài P ITH

TP.MT

2020-2022

17.834

10.500

4.000

-

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Thể dục, thể thao

 

 

 

202.064

60.642

68.000

-

22.000

46.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

124.459

60.642

42.000

-

-

42.000

 

1

Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang

S.VHTTDL

TP.MT

2020-2023

70.239

33.000

20.000

-

-

20.000

 

2

Nhà luyện tập thể thao

H.CG

H.CG

2020-2022

20.940

17.642

2.000

-

-

2.000

Huyện NTM

3

Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng

H.GCT

H.GCT

2021-2023

19.253

5.000

12.000

-

-

12.000

Huyện NTM

4

Sân vận động huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2021-2023

14.027

5.000

8.000

-

-

8.000

Huyện NTM

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

62.747

-

22.000

-

22.000

-

 

1

Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2022-2024

27.747

 

10.000

-

10.000

-

Huyện NTM

2

Sân vận động huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.000

 

5.000

-

5.000

-

Huyện NTM

3

Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái

H.CB

H.CB

2022-2024

21.000

 

7.000

-

7.000

-

Huyện

NTM

c)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

14.858

9.000

4.000

-

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Bảo vệ môi trường

 

 

 

-

-

5.000

-

-

5.000

 

a)

Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác

 

 

2021-2023

-

-

5.000

-

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.982.488

10.485

109.000

24.000

29.000

56.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.695.050

256.971

57.000

8.000

16.000

33.000

 

1

kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2020-2022

35.919

8.000

10.000

2.000

-

8.000

 

2

Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

H.CT

H.CT

2020-2024

114.549

2.485

12.000

2.000

-

10.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

3

Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long

H.CG

H.CG

2019-2022

54.892

25.385

2.000

-

-

2.000

 

4

Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

54.000

-

8.000

2.000

-

6.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

5

Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng

BCH BP

H.GCD

2021-2023

25.000

9.000

9.000

2.000

-

7.000

 

6

Kè chống sạt lở cồn Ngang

BQL DA Nông nghiệp

H.TPĐ

2021-2024

250.000

30.000

4.000

-

4.000

-

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh

H.CG

H.CG

2019-2021

44.330

37.101

3.000

-

3.000

-

 

8

Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2021-2024

150.000

20.000

3.000

-

3.000

-

Đối ứng NSTW

9

Bờ kè sông Ba Rài

BQL DA Nông nghiệp

TX.CL

2021-2024

120.000

25.000

3.000

-

3.000

-

Đối ứng NSTW

10

Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

BQL DA Nông nghiệp

H.CT,

H.CL

2021-2024

846.360

100.000

3.000

-

3.000

-

Đối ứng NSTW

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

223.135

-

12.000

8.000

4.000

-

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

BQL DA Nông nghiệp

H.GCĐ

2021-2024

200.000

 

4.000

-

4.000

-

Đối ứng NSTW

2

Bờ kè Bắc kênh Salicettc

TX.GC

TX.GC

2022-2024

23.135

-

8.000

8.000

-

-

 

c)

Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt

 

 

2021-2025

34.212

13.166

20.000

6.000

-

14.000

 

d)

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác

 

 

 

30.091

17.250

20.000

2.000

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Giao thông

 

 

 

7.159.384

415.762

498.100

143.000

77.000

278.100

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.325.089

322.825

272.000

70.000

15.000

187.000

 

a.1

Các Đường tỉnh

 

 

 

1.300.589

150.903

84.000

16.000

14.000

54.000

 

1

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874

Ban QLDA Giao thông

H.CL,

H,CT

2020-2023

175.903

3.067

16.000

2.000

-

14.000

 

2

Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)

Ban QLDA Giao thông

H,CT

2020-2023

92.423

54.827

7.000

2.000

-

5.000

 

3

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long

ILTPĐ

H.TPĐ

2021-2024

58.930

5.509

12.000

2.000

-

10.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

4

Cầu Vàm Cái Thìa

S.GT

H.CB

2021-2024

172.191

2.000

20.000

8.000

-

12.000

ứng Quỹ PT Đất GPMB

5

Cầu qua sông Mỹ Đức Tây

H.CB

H.CB

2021-2023

55.548

500

15.000

2.000

-

13.000

ứng Quỳ PT Đất GPMB

6

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến rãnh Long An

Ban QLDA Giao thông

TP.MT, H.CG

2021-2024

314.751

40.000

5.000

-

5.000

-

Đối ứng NSTW

7

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2021-2024

181.480

30.000

4.000

-

4.000

-

Đối ứng NSTW

8

Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861. 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)

Ban QLDA Giao thông

H.CB

2021-2024

249.363

15.000

5.000

-

5.000

-

Đối ứng NSTW

a.2

Các đường huyện

 

 

 

985.500

171.922

178.000

52.000

1.000

125.000

 

1

Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)

TX.CL

TX.CL

2020-2022

69.997

16.118

13.000

5.000

-

8.000

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).

H.TP

H.TP

2020-2023

54.383

24.000

10.000

5.000

-

5.000

 

3

Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2020-2021

27.000

10.878

7.000

4.000

-

3.000

 

4

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)

H.GCT

H.GCT

2020-2022

79.140

3.000

14.000

5.000

-

9.000

 

5

Đường huyện 84B (Đường bến phà Vàm Giồng)

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

7.160

2.000

2.000

1.000

-

1.000

 

6

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2021

38.278

10.318

10.000

1.000

-

9.000

 

7

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)

TP.MT

TP.MT

2020-2022

69.983

884

13.000

5.000

-

8.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

8

Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1

H.TP

H.TP

2020-2023

54.465

29.000

12.000

2.000

-

10.000

 

9

Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)

H.GCT

H.GCT

2020-2022

90.698

7.000

14.000

2.000

-

12.000

 

10

Đường huyện 11

H.GCT

H.GCT

2021-2023

13.934

4.500

2.000

-

-

2.000

Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB

11

Đường huyện 11B

H.GCT

H.GCT

2021-2023

3.052

2.000

2.000

-

-

2.000

 

12

Đường huyện 19

H.GCT

H.GCT

2021-2023

12.653

4.000

2.000

-

-

2.000

Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB

13

Đường huyện 12B

H.GCT

H.GCT

2021-2023

11.047

4.000

2.000

-

-

2.000

 

14

Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa Cầu Ngang)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

10.582

4.000

2.000

-

-

2.000

 

15

Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bc

H.CT

H.CT

2021-2023

23.406

1.950

5.000

2.000

-

3.000

 

16

Đường Thủ Khoa Huân nối dài

H.GCĐ

H.GCĐ

2020-2022

31.966

46

8.000

5.000

-

3.000

 

17

Đường huyện 36 huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2020-2022

54.499

3.398

11.000

2.000

-

9.000

 

18

Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2020-2022

40.000

19.000

11.000

2.000

-

9.000

 

19

Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2020-2022

57.925

14.330

9.000

2.000

-

7.000

 

20

Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2020-2022

194.000

7.000

17.000

6.000

-

11.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

21

Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây

TX.GC

TX.GC

2021-2022

6.649

3.500

2.000

1.000

1.000

-

 

22

Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

34.683

1.000

10.000

2.000

-

8.000

 

a.3

Các đường phát triển đô thị

 

 

 

39.000

-

10.000

2.000

-

8.000

 

1

Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2023

39.000

-

10.000

2.000

-

8.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

4.434.981

20.456

140.100

26.500

46.500

67.100

 

b.1

Các Đường tỉnh

 

 

 

4.075.465

20.456

39.500

10.000

21.500

8.000

 

1

Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)

Ban QLDA Giao thông

Toàn tỉnh

2022-2027

2.000.000

3.500

8.000

-

8.000

-

 

2

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2027

2.000.000

16.956

8.000

-

8.000

-

 

3

Đường tỉnh 879C

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2022-2024

40.000

 

11.500

6.000

5.500

-

 

4

Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

TX.GC

2022-2024

35.465

-

12.000

4.000

-

8.000

 

b.2

Các đường huyện

 

 

 

359.516

-

100.600

16.500

25.000

59.100

 

1

Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2022-2024

23.000

 

7.000

2.000

-

5.000

Huyện NTM

2

Đường huyện 65 B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2022-2024

50.000

 

15.000

2.000

5.000

8.000

Huyện NTM

3

Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2022-2025

50.000

 

14.000

3.000

5.000

6.000

Huyện NTM

4

Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2022-2024

33.300

 

11.000

2.500

5.000

3.500

Huyện NTM

5

Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2021-2023

45.871

-

11.500

2.000

-

9.500

NTM

6

Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành

H.CT

H,CT

2022-2024

36.000

 

12.000

2.000

5.000

5.000

Huyện NTM

7

Mở rộng đường tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2025

45.000

 

15.100

-

3.000

12.100

Huyện NTM

8

Nâng cấp mở rộng đường huyện 77

H.CB

H.CB

2022-2025

76.345

 

15.000

3.000

2.000

10.000

Huyện NTM

c)

Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

 

 

 

45.823

16.600

13.500

6.000

-

7.500

 

d)

Đảm bảo an toàn giao thông

 

 

 

29.681

5.618

7.000

4.000

-

3.000

 

e)

Sửa chữa các công trình giao thông

 

 

 

323.810

50.263

62.500

34.500

15.500

12.500

 

g)

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTVV và các công trình giao thông cấp thiết khác

 

 

 

-

-

3.000

2.000

-

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Khu Công nghiệp

 

 

 

29.297

500

10.500

4.500

-

6.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

14.500

500

5.000

-

-

5.000

 

1

Nâng cấp đường nội bộ số 01,04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho

Cty PTHT KCN

TP.MT

2021-2022

14.500

500

5.000

-

-

5.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

14.797

-

4.500

4.500

-

-

 

1

Sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty PTHT KCN

TP.MT

2022-2023

14.797

 

4.500

4.500

-

-

 

c)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

 

1.000

-

-

1.000

 

XII

Thương mại

 

 

 

66.157

7.800

29.000

29.000

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

28.739

7.800

10.500

10.500

-

-

-

1

Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2020-2022

5.000

1.000

2.000

2.000

-

-

-

2

Chợ Tân Thanh

H.CB

H.CB

2021-2023

4.975

1.500

1.000

1.000

-

-

-

3

Chợ xã Phú Tân

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

3.794

1.000

1.000

1.000

-

-

-

4

Chợ xã Tân Phú

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

7.600

1.500

3.500

3.500

-

-

 

5

Chợ Bà Tồn

H.CL

H.CL

2021-2023

1.839

800

1.000

1.000

-

-

 

6

Chợ Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

TX.CL

2021-2023

2.473

1.000

1.000

1.000

-

-

 

7

Chợ Ấp 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2022

3.058

1.000

1.000

1.000

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

37.418

-

13.500

13.500

-

-

 

1

Chợ An Hữu

H.CB

H.CB

2023-2024

8.500

 

3.000

3.000

-

-

 

2

Chợ Bắc Đông

H.TP

H.TP

2022-2023

6.000

 

2.500

2.500

-

-

 

3

Chợ Điền Mỹ

H.CG

H.CG

2021-2023

3.000

 

1.500

1.500

-

-

 

4

Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2021-2023

4.000

 

1.500

1.500

-

-

 

5

Chợ thị trấn Vàm Láng

H.GCĐ

HGCĐ

2021-2022

9.250

 

3.000

3.000

-

-

 

6

Chợ Cầu Kênh 14

H.GCT

H.GCT

2021-2023

3.668

 

1.000

1.000

-

-

 

7

Chợ xã Long Chánh

TX.GC

TX.GC

2022-2024

3.000

-

1.000

1.000

-

-

 

c)

Các công trình thương mại cấp thiết khác

 

 

 

 

 

5.000

5.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

278.000

29.420

55.000

32.000

-

23.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

270.000

21.420

50.000

30.000

-

20.000

 

1

Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công

S.XD

TX.GC, H.GCĐ

2020-2022

270.000

21.420

50.000

30.000

-

20.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

8.000

-

3.000

2.000

-

1.000

 

1

Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)

H.TP

H.TP

2022-2023

8.000

 

3.000

2.000

-

1.000

Huyện

NTM

c)

Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác

 

 

 

 

8.000

2.000

-

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Du lịch

 

 

 

262.000

11.000

31.500

25.000

-

6.500

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

262.000

11.000

30.000

25.000

-

5.000

 

1

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2021-2024

262.000

11.000

30.000

25.000

-

5.000

ứng Quỳ PT Đất

b)

Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác

 

 

 

 

-

1.500

-

-

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Công nghệ thông tin

 

 

 

328.572

3.811

38.000

22.000

-

16.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

74.800

3.811

20.000

10.000

-

10.000

 

1

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021

S.TTTT

toàn tỉnh

2020-2022

29.800

3.811

10.000

5.000

-

5.000

 

2

Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

VP.TU

toàn tỉnh

2021-2024

45.000

-

10.000

5.000

-

5.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

250.000

-

15.000

10.000

-

5.000

 

1

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

 

toàn tỉnh

2021-2024

250.000

 

15.000

10.000

-

5.000

 

c)

Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác

 

 

 

3.772

2.000

3.000

2.000

-

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVI

Công trình công cộng

 

 

 

-

-

8.000

4.000

-

4.000

 

a)

Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác

 

 

 

-

-

8.000

4.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

240.118

32.473

90.500

80.500

10.000

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

149.965

14.000

45.500

45.500

-

-

 

1

Trụ sở làm việc 2 sở ngành

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

80.016

1.000

25.000

25.000

-

-

 

2

Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông

H.GCD

H.GCĐ

2021-2023

13.500

500

5.000

5.000

-

-

 

3

Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện

H.GCT

H.GCT

2021-2023

14.015

3.000

5.500

5.500

-

-

 

4

Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2021-2023

42.434

7.000

10.000

10.000

-

-

NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ

b)

Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết

 

 

2021-2025

90.153

18.473

30.000

25.000

5.000

-

 

c)

Sửa chữa trụ sở cơ quan

 

 

2021-2025

-

-

15.000

10.000

5.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

hội

 

 

 

268.414

124.000

37.000

19.000

13.000

5.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

218.414

124.000

20.000

15.000

-

5.000

 

1

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

H.CT

2020-2023

218.414

124.000

20.000

15.000

-

5.000

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

50.000

-

15.000

2.000

13.000

-

 

1

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)

BQL DA DD&CN

H.CT

2023-2026

50.000

 

15.000

2.000

13.000

-

 

c)

Các công trình xã hội cấp thiết khác

 

 

 

 

 

2.000

2.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIX

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn

 

 

 

-

-

67.650

-

-

67.650

 

1

Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao (5 xã)

 

 

 

-

-

25.000

-

-

25.000

BSMT

2

Thường công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn

 

 

 

-

-

32.500

-

-

32.500

BSMT

3

Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị

 

 

 

-

-

10.150

-

-

10.150

BSMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX

Chi khác

 

 

 

29.740

19.928

80.432

67.432

-

13.000

-

1

Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

-

30.000

28.000

-

2.000

 

2

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

-

5.000

3.000

-

2.000

 

3

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

-

5.000

3.000

-

2.000

 

4

Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

-

5.000

3.000

-

2.000

 

5

Đối ứng các dự án ODA, NGO

 

 

 

29.740

19.928

12.000

10.000

-

2.000

 

6

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

15.000

14.000

-

1.000

 

7

Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay)

 

 

 

 

-

8.432

6.432

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXI

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

7.214.466

586.495

1.070.454

-

-

-

 

B.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

6.823.723

245.000

1.038.322

-

-

-

 

I

Nông nghiệp

 

 

 

1.566.360

170.000

273.322

-

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.366.360

170.000

253.322

-

-

-

 

1

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

BQL DA Nông nghiệp

H.TPĐ

2021-2024

250.000

30.000

60.000

-

-

-

 

2

Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

BQL DA Nông nghiệp

Toàn tỉnh

2021-2024

846.360

100.000

148.322

-

-

-

 

3

Xử lý sạt lờ khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2021-2024

150.000

20.000

30.000

-

-

-

 

4

Bờ kè sông Ba Rài

BQL DA Nông nghiệp

TXCL

2021-2024

120.000

20.000

15.000

-

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

 

200.000

-

20.000

-

-

-

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

BQL DA Nông nghiệp

H.GCĐ

2021-2024

200.000

-

20.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giao thông

 

 

 

5.257.363

75.000

765.000

-

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

661.363

75.000

165.000

-

-

-

 

1

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

Ban QLDA Giao thông

TP.MT, H.CG

2021-2024

260.000

40.000

60.000

-

-

-

 

2

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2021-2024

152.000

20.000

30.000

-

-

-

 

3

Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)

Ban QLDA Giao thông

H.CB

2021-2024

249.363

15.000

75.000

-

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới năm 2022

 

 

-

4.596.000

-

600.000

-

-

-

 

1

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2027

2.000.000

16.956

200.000

 

 

 

 

2

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

Ban QLDA Giao thông

H.CT; H.TP

2023-2026

596.000

 

100.000

 

 

 

 

3

Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng

 

 

 

2.000.000

-

300.000

-

-

-

 

3.1

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Ban QLDA Giao thông

Toàn tỉnh

2022-2027

2.000.000

3.500

300.000

 

 

 

 

B.2

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

390.743

341.495

32.132

-

-

-

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

354.427

319.057

26.427

-

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

354.427

319.057

26.427

-

-

-

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

S.NN

H.CB, HCL, TX.CL

2015-2021

354.427

319.057

26.427

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

 

36.316

22.438

5.705

-

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

36.316

22.438

5.705

-

-

-

 

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

S.TNMT

các huyện

2019-2023

36.316

22.438

5.705

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022

Số hiệu: 45/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 08/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…