HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2022/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-BKTNS ngày 24 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2020 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2023 tổng số 45 dự án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 283,73 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 264,73 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 109,95 ha, đất rừng phòng hộ 23,13 ha, đất khác là 131,65ha (kèm theo Phụ lục 1)
2. Danh mục dự án, công trình năm 2020 phải hủy bỏ trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tổng số là 26 danh mục dự án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 197,03 ha. Trong đó, 18 danh mục dự án cần thu hồi đất với diện tích quy hoạch là 158,92 ha và 08 danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích quy hoạch là 38,11 ha (kèm theo Phụ lục 2)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án, công trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020, Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 01 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 ĐIỀU CHỈNH
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
||||||
Diện tích (ha) |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|
|
|
||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5) |
(4) |
(5)= (7)+..(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|||||||||||||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|||||||||||
1 |
Đường dây 110 kV Tịnh Biên - Hà Tiên |
0.74 |
|
0.74 |
0.62 |
|
|
0.12 |
Vĩnh Phú, Vĩnh Điều, Phú Lợi, Phú Mỹ |
Giang Thành |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (đang thu hồi đất) |
|
|
2 |
Cầu U Minh Thượng trên đường 965 |
1.68 |
1.45 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (đang thu hồi đất) |
|
|
3 |
Hệ thống móng trụ tuyến 110kV Tịnh Biên- Hà Tiên |
0.23 |
|
0.23 |
0.06 |
|
|
0.17 |
Hoà Điền |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày |
đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/01/2020 của HĐND tỉnh |
|
||
4 |
Cầu Mỹ Thái |
1.16 |
|
1.16 |
0.91 |
|
|
0.25 |
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
5 |
Đường ven biển từ Rach Giá đi Hòn Đất |
50.24 |
|
50.24 |
0.54 |
1.94 |
|
47.76 |
Thổ Sơn Mỹ Lâm Sơn Binh TT Sóc Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
6 |
Cải tại, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng |
18.95 |
10.19 |
8.76 |
|
2.62 |
|
6.14 |
An Minh Bắc, Minh Thuận |
U Minh Thượng |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
7 |
Đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển đoạn qua thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) |
118.34 |
|
16.45 |
3.80 |
|
|
12.65 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
101.89 |
62.67 |
|
|
39.22 |
Vĩnh Hoà Hiệp, Vĩnh Hoà Phú, Bình An |
Châu Thành |
||||||||
8 |
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (nâng cấp, mở rộng đoạn cây xăng Bình Phận - Mộ Chị Sứ) |
4.70 |
3.56 |
1.14 |
0.33 |
|
|
0.81 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông- Cửa Cạn- Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc, huyện Phú Quốc |
14.02 |
|
14.02 |
|
6.30 |
|
7.72 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
10 |
Cống rạch Ngã Bát |
0.80 |
|
0.80 |
0.53 |
|
|
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
11 |
Công kênh 40 |
0.80 |
|
0.80 |
0.53 |
|
|
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
12 |
Cống Mương Chùa |
0.80 |
|
0.80 |
0.53 |
|
|
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
13 |
Cống Mương Quao |
0.80 |
|
0.80 |
0.53 |
|
|
0.27 |
Tây Yên Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
14 |
Cống Hai Sến |
0.80 |
|
0.80 |
0.53 |
|
|
0.27 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
15 |
Cống Chống Mỹ |
1.20 |
|
1.20 |
0.80 |
|
|
0.40 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
16 |
Cống Kênh Dài |
0.72 |
|
0.72 |
0.48 |
|
|
0.24 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
||
17 |
Cống Xẻo Đôi |
0.89 |
|
0.89 |
|
0.57 |
|
0.32 |
Đông Hưng A |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng |
||
18 |
Cống Chủ Vàng |
1.20 |
|
1.20 |
0.80 |
|
|
0.40 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng |
||
19 |
Cống Mười Thân |
0.98 |
|
0.98 |
0.65 |
|
|
0.33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng |
||
20 |
Cống Mương Đào |
0.98 |
|
0.98 |
0.65 |
|
|
0.33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng |
||
21 |
Mở rộng trạm cấp nước xã Đông Hưng (Hồ nước ngọt) |
5.40 |
|
5.40 |
5.40 |
|
|
|
Đông Hưng |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
22 |
Cống Xẻo Lá |
0.98 |
|
0.98 |
0.65 |
|
|
0.33 |
Tân Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
23 |
Cống Xẻo Ngát |
1.20 |
|
1.20 |
0.80 |
|
|
0.40 |
Tân Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 |
Đã thực hiện thu hồi đất dân (nằm trong hệ thống 18 công) - Chưa thu hồi đất rừng |
||
24 |
Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2) |
0.12 |
|
0.12 |
0.09 |
|
|
0.03 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
25 |
Hồ nước Bãi Cây Mến |
7.00 |
|
7.00 |
|
5.38 |
|
1.62 |
An Sơn |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đã có quyết định thu hồi đất, chuyển sang giao đất |
||
26 |
Nhà máy xử lý rác Long Thạnh |
10.00 |
0.80 |
9.20 |
8.20 |
|
|
1.00 |
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
Danh mục trong Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện theo Công văn số 1963/SKHĐT -KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023. |
||
Tổng |
26 |
244.73 |
16.00 |
228.73 |
90.33 |
16.81 |
|
121.59 |
|
|
|
|
||
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hòn Phụ Tử Tiên Hải |
1.00 |
|
1.00 |
|
1.00 |
|
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
2 |
Hòn khô Tiên Hải |
0.70 |
|
0.70 |
|
0.70 |
|
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
3 |
Trụ sở ấp Tân Lợi xã Giục Tượng |
0.02 |
|
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
Tổng |
3 |
1.72 |
|
1.72 |
0.01 |
1.70 |
|
0.01 |
|
|
|
|
||
Tổng (I+II) |
29 |
246.45 |
16.00 |
230.45 |
90.34 |
18.51 |
|
121.60 |
|
|
|
|
||
|
|
|||||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
||||||||||||
1 |
Công viên quảng trường Chiêu Anh Các (giai đoạn 2) |
0.3 |
|
0.3 |
|
|
|
0.3 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
2 |
Mở rộng công viên Rạch Ụ (giáp chân cầu) |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
|
0.5 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
3 |
Trạm y tế phường Bình San |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Bình Sang |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
Tổng |
3 |
0.86 |
|
0.86 |
|
|
|
0.86 |
|
|
|
|
||
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn Lê Hồng Phong - Phan Thị Ràng) |
1.75 |
|
1.75 |
|
|
|
1.75 |
An Hòa |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
2 |
Đường Trần Văn Giàu (đoạn Khu dân cư Nam An Hoà - Phan Thị Ràng) |
1.63 |
|
1.63 |
|
|
|
1.63 |
An Hòa |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
3 |
Cầu kênh Nước Mặn (ngã tư Sáu Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới |
0.49 |
|
0.49 |
|
|
|
0.49 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
4 |
Đường số 6 đoạn từ Kênh 1 đến nhà ông Giao (đường Thoại Ngọc Hầu đoạn từ đường Cánh Mạng Tháng Tám đến nhà ông Giao) |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
||
Tổng |
4 |
3.95 |
|
3.95 |
|
|
|
3.95 |
|
|
|
|
||
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Đông Hưng |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Đông Hưng |
An Minh |
Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
2 |
Trung tâm VHTT phường Pháo Đài |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
3 |
Trụ sở ấp Tân Hưng xã Giục Tượng |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện công tác giải tỏa bồi thường |
||
4 |
Công viên phường Tô Châu (đối diện bến xe) |
0.99 |
|
0.99 |
|
|
|
0.99 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
5 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở ấp Thuận An |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Bình Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện |
||
Tổng |
5 |
1.39 |
|
1.39 |
|
|
|
1.39 |
|
|
|
|
||
Tổng (I+II+ III) |
12 |
6.20 |
|
6.20 |
|
|
|
6.20 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Khu dân cư Dương Minh Châu |
9.38 |
|
9.38 |
6.44 |
|
|
2.94 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
Danh mục Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh; Có điều chỉnh, bổ sung thêm hiện trạng đất lúa 2,79 ha theo Thông báo 233/TB- VP ngày 03/02/2022 về ý kiến kết luận của Thường trực UBND tỉnh |
đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT- KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023. |
||
2 |
Khu dân cư biệt thự vườn Trường Phát |
9.90 |
|
9.90 |
8.99 |
|
|
0.91 |
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
Danh mục Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT -KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023. |
||
3 |
Nhà máy nước liên xã |
7.18 |
3.00 |
4.18 |
4.18 |
|
|
|
Tân Thành Lại Sơn |
Tân Hiệp Kiên Hải |
Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đã thực hiện 3 ha; còn lại đang triển khai thực hiện; Công văn số 1963/SKHĐT -KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023. |
||
4 |
Dự án khu sản xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải (Bãi Bấc) |
4.62 |
|
4.62 |
|
4.62 |
|
|
Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
Đang thực hiện Công văn số 1963/SKHĐT -KTĐN ngày 08/12/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cho chuyển tiếp sang năm 2023. |
||||
Tổng |
4 |
31.08 |
3.00 |
28.08 |
19.61 |
4.62 |
|
3.85 |
|
|
||||
Tổng (A+B+C ) |
45 |
283.73 |
19.00 |
264.73 |
109.95 |
23.13 |
|
131.65 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH NĂM 2020 PHẢI HỦY BỎ TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý đã phê duyệt |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+..(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục dự án cần thu hồi đất hủy bỏ trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Minh Lương- Giục Tượng |
1.41 |
|
1.41 |
|
|
|
1.41 |
TT Minh Lương Giục Tượng |
Châu Thành |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp (tuyến cũ). |
2 |
Chợ xã Vĩnh Bình Bắc |
1.13 |
|
1.13 |
1.13 |
|
|
|
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
3 |
Đường 30/4 (Từ đường Trần Hưng Đạo đến KDC thu nhập thấp) |
0.23 |
|
0.23 |
|
|
|
0.23 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
4 |
Đường 30/4 (Từ nhà thiếu nhi đến ngã ba Ba Hòn) |
0.27 |
|
0.27 |
|
|
|
0.27 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
5 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài |
0.21 |
0.11 |
0.10 |
|
|
|
0.1 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
6 |
Quảng trường và hạ tầng kỹ thuật |
5.54 |
|
5.54 |
1.50 |
|
|
4.04 |
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
7 |
Khu bến xe huyện Giồng Riềng |
1.70 |
|
1.70 |
1.70 |
|
|
|
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
8 |
Cảng/bến tàu Ba Hòn- Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghĩ dưỡng |
7.17 |
|
7.17 |
0.41 |
|
|
6.76 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
9 |
Khu thể dục - thể thao |
3.17 |
|
3.17 |
3.17 |
|
|
|
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
10 |
Khu đô thị mới phường Mỹ Đức |
90.00 |
|
90.00 |
|
15.00 |
|
75.00 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
11 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
1.00 |
An Sơn |
Kiên Hải |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
12 |
Bãi rác Lại Sơn |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
13 |
Nghĩa trang Lại Sơn |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
14 |
Khu tái định cư Khu di tích lịch sử Moso |
5.00 |
|
5.00 |
|
|
|
5.00 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
15 |
Mở rộng Khu TĐC khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2) |
1.05 |
|
1.05 |
0.87 |
|
|
0.18 |
Bình An |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
16 |
Dự án đầu tư cải tạo, mở rộng, nâng cấp công suất núi Trầu, núi Còm, núi Châu hang |
33.74 |
|
33.74 |
32.04 |
|
|
1.70 |
Hoà Điền TT Kiên Lương |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 320/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
17 |
Trường mầm non Thạnh Bình |
0.1 |
|
0.1 |
|
|
|
0.1 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện; sai địa điểm, tên trường |
18 |
Trường Tiểu học Danh Thợi |
1.2 |
|
1.2 |
|
|
|
1.2 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện; sai địa điểm, tên trường |
Tổng |
18 |
158.92 |
0.11 |
158.81 |
40.82 |
15.00 |
|
102.99 |
|
|
|
|
II |
Danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hủy bỏ trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kho chứa lúa 500T+Lò sấy (kênh 3 chùa) thuộc tiểu dụ án Đầu tư CSHT- TTB cho HTX NN Hòa Thuận 1, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
0.15 |
|
0.15 |
0.15 |
|
|
|
Bình An |
Châu Thành |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
2 |
Cửa hàng xăng dầu số 30 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng Ny |
1.25 |
|
1.25 |
1.25 |
|
|
|
Thạnh Đông A |
Tân Hiệp |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện (điều chỉnh quy mô) |
3 |
Cửa hàng xăng dầu số 36 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng Ny |
1.23 |
|
1.23 |
1.23 |
|
|
|
thị trấn Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện (điều chỉnh quy mô) |
4 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng núi Sơn Trà của Công ty TNHH Hải Vân |
12.98 |
|
12.98 |
|
3.95 |
|
9.03 |
Bình An |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
5 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên |
0.50 |
|
0.5 |
0.5 |
|
|
|
Bình An |
Kiên Lương |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện |
6 |
Khu nghỉ dưỡng TM-DV-DL cao cấp núi đèn |
18.00 |
|
18.0 |
|
18.0 |
|
|
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
7 |
KDL sinh thái biển thuộc Quần đảo Hải tặc |
3.00 |
|
3.0 |
|
3.0 |
|
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
8 |
Khu đô thị DV- DL Resort cao cấp Bãi Nò |
1.00 |
|
1.0 |
1.0 |
|
|
|
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Hủy Danh mục trong Nghị quyết số 291/2020/NQ- HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thực hiện- Danh mục kêu gọi đầu tư |
Tổng |
8 |
38.11 |
|
38.11 |
4.13 |
24.95 |
|
9.03 |
|
|
|
|
Tổng (I+II) |
26 |
197.03 |
0.11 |
196.92 |
44.95 |
39.95 |
|
112.02 |
|
|
|
|
Nghị quyết 45/2022/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 45/2022/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/2022/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video