HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2019/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Báo cáo số 313/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.969.452 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.929.571 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 39.881 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.
Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”
“2. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là 2.198.983 triệu đồng, trong đó: Vốn đầu tư phát triển là 1.679.867 triệu đồng và vốn sự nghiệp là 519.116 triệu đồng, cụ thể như sau:
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
2.198.983 |
1.679.867 |
519.116 |
1 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
920.700 |
709.800 |
210.900 |
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
1.278.283 |
970.067 |
308.216 |
(Chi tiết như tại các Phụ lục số 05, 06 và 07 kèm theo)”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 địa phương đã giao |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh |
Tăng (+)/ Giảm (-) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Phân bổ thực hiện |
Dự phòng |
Phân bổ thực hiện |
Dự phòng |
||||||
|
Tổng số |
5.969.452 |
5.893.910 |
75.542 |
5.969.452 |
5.929.571 |
39.881 |
|
|
I |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
5.705.466 |
5.637.059 |
68.407 |
5.705.466 |
5.672.720 |
32.746 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu chí |
2.809.567 |
2.809.567 |
|
2.809.567 |
2.809.567 |
|
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.401.324 |
2.401.324 |
|
2.401.324 |
2.401.324 |
|
|
|
3 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
491.111 |
422.704 |
68.407 |
491.111 |
458.365 |
32.746 |
|
|
4 |
Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước |
3.464 |
3.464 |
|
3.464 |
3.464 |
|
|
|
II |
Nguồn vốn vay |
99.041 |
99.041 |
|
99.041 |
99.041 |
|
|
|
2 |
Vốn ODA vay lại theo quy định của Chính phủ |
99.041 |
99.041 |
|
99.041 |
99.041 |
|
|
|
III |
Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương |
164.945 |
157.810 |
7.135 |
164.945 |
157.810 |
7.135 |
|
|
1 |
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
44.137 |
44.137 |
|
44.137 |
44.137 |
|
|
|
2 |
Các nguồn thu để lại khác |
120.808 |
113.673 |
7.135 |
120.808 |
113.673 |
7.135 |
|
|
- |
Nguồn thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô |
21.075 |
21.075 |
|
21.075 |
21.075 |
|
|
|
- |
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình |
1.155 |
1.040 |
115 |
1.155 |
1.040 |
115 |
|
|
- |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
67.333 |
60.600 |
6.733 |
67.333 |
60.600 |
6.733 |
|
|
- |
Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
2.550 |
2.550 |
|
2.550 |
2.550 |
|
|
|
- |
Các nguồn vốn khác |
28.695 |
28.408 |
287 |
28.695 |
28.408 |
287 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN
2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã giao |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều chỉnh |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Trđó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Trong đó: NSĐP |
NSĐP điều chỉnh tăng |
NSĐP điều chỉnh giảm |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi vốn ứng |
Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Thu hồi vốn ứng |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
19.218.797 |
9.993.440 |
6.040.041,285 |
5.705.466,000 |
59.868,630 |
197.327,016 |
7.501.944,285 |
5.705.466,000 |
59.868,630 |
197.327,016 |
96.367,000 |
96.367,000 |
|
A |
PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
19.218.797 |
9.993.440 |
5.971.634,569 |
5.637.059,284 |
59.868,630 |
197.327,016 |
7.469.198,569 |
5.672.720,284 |
59.868,630 |
197.327,016 |
96.367,000 |
60.706,000 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG |
|
|
|
12.660.917 |
3.779.614 |
3.078.672,285 |
2.809.567,000 |
48.232,430 |
197.327,016 |
4.473.349,285 |
2.809.567,000 |
48.232,430 |
197.327,016 |
35.385,000 |
35.385,000 |
|
I.1 |
Phân cấp cho các huyện, thành phố |
|
|
|
28.460 |
1.727 |
1.152.568,200 |
1.125.835,200 |
16.600,000 |
50.294,000 |
1.152.568,200 |
1.125.795,200 |
16.600,000 |
50.294,000 |
|
40,000 |
Chi tiết tại Phụ lục số 03 |
I.2 |
CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
235.500 |
180.450 |
77.700,000 |
59.400,000 |
|
|
77.700,000 |
59.400,000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
235.500 |
180.450 |
77.700,000 |
59.400,000 |
|
|
77.700,000 |
59.400,000 |
|
|
|
|
|
I.3 |
TRẢ NỢ |
|
|
|
7.027.314 |
137.765 |
223.312,978 |
223.312,975 |
31.632,430 |
145.824,016 |
223.312,978 |
223.312,975 |
31.632,430 |
145.824,016 |
|
|
|
a) |
Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư |
|
|
|
6.926.438 |
135.296 |
160.683,049 |
160.683,046 |
31.632,430 |
128.354,616 |
160.683,049 |
160.683,046 |
31.632,430 |
128.354,616 |
|
|
|
1 |
Trả nợ Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kon Rẫy |
999-24/09/2010 |
134.458 |
|
731,527 |
731,527 |
|
731,527 |
731,527 |
731,527 |
|
731,527 |
|
|
|
2 |
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pỏ- Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II) |
Sở Giao thông vận tải |
Tu Mơ Rông |
1347-01/12/10 |
841.135 |
|
6.670,000 |
6.670,000 |
|
6.670,000 |
6.670,000 |
6.670,000 |
|
6.670,000 |
|
|
|
3 |
Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
214-10/3/11 |
214.321 |
|
2.034,000 |
2.034,000 |
|
2.034,000 |
2.034,000 |
2.034,000 |
|
2.034,000 |
|
|
|
4 |
Đường vào khu thương mại quốc tế |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
235-31/10/08 |
590.052 |
|
399,119 |
399,119 |
|
399,119 |
399,119 |
399,119 |
|
399,119 |
|
|
|
5 |
Đường D4 (khu đô thị phía Bắc) |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
532-14/6/2011 |
819.888 |
|
2.347,030 |
2.347,030 |
|
2.347,030 |
2.347,030 |
2.347,030 |
|
2.347,030 |
|
|
|
6 |
Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao) |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
206-6/10/2008 |
73.448 |
|
905,400 |
905,400 |
|
905,400 |
905,400 |
905,400 |
|
905,400 |
|
|
|
7 |
Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kần) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
462-20/5/2011 |
490.426 |
|
1.187,089 |
1.187,089 |
|
1.187,089 |
1.187,089 |
1.187,089 |
|
1.187,089 |
|
|
|
8 |
Khu nghĩa trang Bờ Y |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
279-31/12/2008 |
20.619 |
|
71,050 |
71,050 |
|
71,050 |
71,050 |
71,050 |
|
71,050 |
|
|
|
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
535-31/5/2010 |
42.803 |
|
338,667 |
338,667 |
|
338,667 |
338,667 |
338,667 |
|
338,667 |
|
|
|
10 |
Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42) |
UBND huyện Đăk Tô |
Đăk Tô |
1107-18/10/10 |
116.904 |
|
126,681 |
126,681 |
|
126,681 |
126,681 |
126,681 |
|
126,681 |
|
|
|
11 |
Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đấu đa năng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
1335-29/10/09 |
75.770 |
|
411,456 |
411,456 |
|
411,456 |
411,456 |
411,456 |
|
411,456 |
|
|
|
12 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
1194-29/10/10 |
344.333 |
|
5.859,693 |
5.859,693 |
|
5.163,693 |
5.859,693 |
5.859,693 |
|
5.163,693 |
|
|
|
13 |
Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban quản lý các dự án 98 |
Ngọc Hồi |
152-05/11/09 |
777.667 |
|
2.065,693 |
2.065,693 |
|
2.065.693 |
2.065,693 |
2.065,693 |
|
2.065,693 |
|
|
|
14 |
Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
Ia H’Drai |
1536-31/12/10 |
293.151 |
|
2.944,190 |
2.944,190 |
|
2.944,190 |
2.944,190 |
2.944,190 |
|
2.944,190 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
Đăk Glei |
1537-31/12/10 |
286.028 |
|
2.959,740 |
2.959,740 |
|
2.959,740 |
2.959,740 |
2.959,740 |
|
2.959,740 |
|
|
|
16 |
Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
734-20/7/10 |
662.592 |
|
1.359,900 |
1.359,900 |
|
1.359,900 |
1.359,900 |
1.359,900 |
|
1.359,900 |
|
|
|
17 |
Đường vào khu du lịch Hồ Plei Krông Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
Đăk Hà |
66-25/01/08 |
23.351 |
|
1.001,000 |
1.001,000 |
|
1.001,000 |
1.001,000 |
1.001,000 |
|
1.001,000 |
|
|
|
18 |
Khu căn cứ Tỉnh ủy |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tu Mơ Rông |
1053-07/10/10 |
81.761 |
|
8.062,056 |
8.062,056 |
|
8.062,056 |
8.062,056 |
8.062,056 |
|
8.062,056 |
|
|
|
19 |
Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi |
881-08/9/2011 |
55.354 |
|
9.535,167 |
9.535,167 |
|
9.535,167 |
9.535,167 |
9.535,167 |
|
9.535,167 |
|
|
|
20 |
Đường liên xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với Quốc lộ 40) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi |
1247-15/11/11 |
48.156 |
|
1.519,644 |
1.519,644 |
|
1.519,644 |
1.519,644 |
1.519,644 |
|
1.519,644 |
|
|
|
21 |
Đường Ngọc Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
876-03/8/08 |
54.481 |
5.754 |
4.204,000 |
4.204,000 |
|
4.204,000 |
4.204,000 |
4.204,000 |
|
4.204,000 |
|
|
|
22 |
Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
405-27/4/10 |
1.310 |
1.310 |
792,686 |
792,686 |
|
792,686 |
792,686 |
792,686 |
|
792,686 |
|
|
|
23 |
Trung tâm dạy nghề huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
510-07/6/12 |
17.519 |
8.519 |
2.090,770 |
2.090,767 |
|
2.090,767 |
2.090,770 |
2.090,767 |
|
2.090,767 |
|
|
|
24 |
Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
1007-30/10/12 |
14.976 |
2.976 |
4.683,000 |
4.683,000 |
|
4.683,000 |
4.683,000 |
4.683,000 |
|
4.683,000 |
|
|
|
25 |
Trung tâm dạy nghề huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
525-12/6/12 |
16.870 |
7.870 |
1.411,647 |
1.411,647 |
|
1.411,647 |
1.411,647 |
1.411,647 |
|
1.411,647 |
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
Kon Tum |
560-21/6/11 |
14.061 |
14.061 |
2.218,000 |
2.218,000 |
|
2.218,000 |
2.218,000 |
2.218,000 |
|
2.218,000 |
|
|
|
27 |
Thủy lợi ĐắkXit, huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
Đăk Hà |
1600-16/12/09 |
56.816 |
1.387 |
1.387,114 |
1.387,114 |
|
1.387,114 |
1.387,114 |
1.387,114 |
|
1.387,114 |
|
|
|
28 |
Đường giao thông Đăk Kôi - Đăk Pxi |
Sở Giao thông vận tải |
Đăk Hà |
439-10/5/07 1338-27/10/09 |
192.749 |
|
24.474,000 |
24.474,000 |
|
24.474,000 |
24.474,000 |
24.474,000 |
|
24.474,000 |
|
|
|
29 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Đăk Hnia |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Tu Mơ Rông |
72-23/01/14 |
9.823 |
|
411,000 |
411,000 |
|
411,000 |
411,000 |
411,000 |
|
411,000 |
|
|
|
30 |
Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tăc Pỏ - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum |
Sở Giao thông vận tải |
Tu Mơ Rông |
1479-22/12/10 |
159.851 |
|
13.107,000 |
13.107,000 |
1.217,700 |
11.889,300 |
13.107,000 |
13.107,000 |
1.217,700 |
11.889,300 |
|
|
|
31 |
Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đăk Tô |
894-01/11/2013 |
128.374 |
|
2.404,000 |
2.404,000 |
|
2.404,000 |
2.404,000 |
2.404,000 |
|
2.404,000 |
|
|
|
32 |
Thủy lợi Đăk Toa |
UBND huyện Kon Rẫy |
Kon Rẫy |
375-16/4/10 |
83.613 |
|
771,000 |
771,000 |
|
771,000 |
771,000 |
771,000 |
|
771,000 |
|
|
|
33 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kon Tum |
427-01/7/2015 |
181.779 |
93.419 |
52.199,730 |
52.199,730 |
30.414,730 |
21.785,000 |
52.199,730 |
52.199,730 |
30.414,730 |
21.785,000 |
|
|
|
b) |
Các dự án đang thi công dở dang |
|
|
|
100.876 |
2.469 |
30.469,400 |
30.469,400 |
|
17.469,400 |
30.469,400 |
30.469,400 |
|
17.469,400 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
126-15/02/12 |
7.850 |
2.469 |
2.469,400 |
2.469,400 |
|
2.469,400 |
2.469,400 |
2.469,400 |
|
2.469,400 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Đăk Glei |
565-04/6/09 |
93.026 |
|
28.000,000 |
28.000,000 |
|
15.000,000 |
28.000,000 |
28.000,000 |
|
15.000,000 |
|
|
|
c) |
Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành khác |
|
|
|
|
|
32.160,529 |
32,160,529 |
|
|
32.160,529 |
32.160,529 |
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án quyết toán hoàn thành khác |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
|
|
32.160,525 |
32.160,529 |
|
|
32.160,529 |
32.160,529 |
|
|
|
|
|
I.4 |
Bố trí đối ứng các dự án ODA và dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
1.885.512 |
428.714 |
380.703,900 |
224.810,000 |
|
|
1.763.276,900 |
227.406,000 |
|
|
7.096,000 |
4.500,000 |
|
a) |
Dự án ODA |
|
|
|
1.658.142 |
373.314 |
274.574,000 |
196.430,000 |
|
|
1.657.147,000 |
199.026,000 |
|
|
7.096,000 |
4.500,000 |
|
1 |
Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn tỉnh |
551-31/10/13 |
63.137 |
18.941 |
22.393,000 |
18.637,000 |
|
|
586.172,000 |
14.137,000 |
|
|
|
4.500,000 |
Hoàn thành thừa vốn |
2 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Toàn tỉnh |
1734-BNN; 30/7/2013 |
272.727 |
15.146 |
28.833,000 |
28.833,000 |
|
|
105.191,000 |
28.833,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Toàn tỉnh |
4638/QĐ-BNN 9/11/2015 |
18.575 |
10.575 |
8.000,000 |
8.000,000 |
|
|
159.356,000 |
9.356,000 |
|
|
1.356,000 |
|
|
4 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Toàn tỉnh |
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015 |
72.800 |
10.500 |
9.400,000 |
9.400,000 |
|
|
38.400,000 |
9.400,000 |
|
|
|
|
|
5 |
Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ia H'Drai |
669-14/7/2017 |
564.145 |
69.732 |
48.000,000 |
48.000,000 |
|
|
107.329,000 |
48.000,000 |
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
Toàn tỉnh |
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016 |
36.360 |
19.360 |
17.000,000 |
17.000,000 |
|
|
187.061,000 |
17.000,000 |
|
|
|
|
|
7 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện II Kon Tum |
Sở Y tế |
Kon Tum; Ngọc Hồi |
1121-22/9/2016; 1122- 22/9/2016 |
24.363 |
4.207 |
1.560,000 |
1.560,000 |
|
|
21.716,000 |
1.560,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Đối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Sở Công thương |
Toàn tỉnh |
1190-30/10/2018 |
76.388 |
16.388 |
76.388,000 |
2.000,000 |
|
|
65.000,000 |
5.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
|
9 |
Hồ chứa nước Đắk Pokei (giai đoạn 1) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Kon Rẫy, Kon Tum |
1211/31/10/2018 |
434.647 |
113.465 |
33.000,000 |
33.000,000 |
|
|
354.182,000 |
33.000,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
95.000 |
95.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
32.740,000 |
32.740,000 |
|
|
2.740,000 |
|
|
b) |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương |
|
|
|
227.370 |
55.400 |
106.129,900 |
28.380,000 |
|
|
106.129,900 |
28.380,000 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
1432-16/12/10 |
68.505 |
17.298 |
6.121,000 |
1.921,000 |
|
|
6.121,000 |
1.921,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thủy lợi làng Lung |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
1085-30/10/15 1168-06/10/16 |
85.611 |
12.911 |
77.049,900 |
4.000,000 |
|
|
77.049,900 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng và hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020 |
Văn phòng UBND tỉnh+ Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh Ủy |
Toàn tỉnh |
135-27/02/2017 |
47.732 |
20.732 |
18.500,000 |
18.000,000 |
|
|
18.500,000 |
18.000,000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Các hạng mục do khối Đảng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500,000 |
8.500,000 |
|
|
8.500,000 |
|
|
|
Tiểu dự án 2: Các hạng mục do khối Chính quyền thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500,000 |
9.500,000 |
|
|
9.500,000 |
|
|
4 |
Đối ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh |
Sở LĐ, TB&XH; UBND các huyện, thành phố |
Toàn tỉnh |
1073-19/4/2017 |
25.522 |
4.459 |
4.459,000 |
4.459,000 |
|
|
4.459,000 |
4.459,000 |
|
|
|
|
|
I.5 |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
826.286 |
826.286 |
20.899,350 |
20.899,350 |
|
|
20.899,350 |
20.899,350 |
|
|
|
|
|
I.6 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
2.129.831 |
1.676.658 |
1.118.487,857 |
1.050.309,475 |
|
1.209,000 |
1.125.591,857 |
1.042.753,475 |
|
1.209,000 |
23.289,000 |
30.845,000 |
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
475.374 |
193.244 |
118.250,727 |
85.557,727 |
|
|
118.250,727 |
85.557,727 |
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
475.374 |
193.244 |
118.250,727 |
85.557,727 |
|
|
118.250,727 |
85.557,727 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Toàn tỉnh |
3848-12/10/12 |
60.651 |
|
122,270 |
122,270 |
|
|
122,270 |
122,270 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sa Thầy |
59-14/11/13 |
21.177 |
21.177 |
2.170,000 |
2.170,000 |
|
|
2.170,000 |
2.170,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bồi thường GPMB trại giam |
Công an tỉnh Kon Tum |
Kon Tum |
2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013 |
2.000 |
2.000 |
880,800 |
880,800 |
|
|
880,800 |
880,800 |
|
|
|
|
|
4 |
DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng |
Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng) |
Tu Mơ Rông |
1824-23/12/04; 1480-26/12/07 |
1.000 |
1.000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Kon Tum |
1053-16/10/14 |
12.861 |
12.861 |
8.900,000 |
8.900,000 |
|
|
8.900,000 |
8.900,000 |
|
|
|
|
|
6 |
Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Kon Plong |
1052-16/10/14 |
5.026 |
5.026 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học thị trấn Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
1113-30/10/14 |
10.548 |
10.548 |
5.600,000 |
5.600,000 |
|
|
5.600,000 |
5.600,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III) |
UBND huyện Đăk Hà |
Đăk Hà |
803-13/8/14 |
19.440 |
19.440 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H'Drai |
1114-30/10/14 1223-26/11/15 |
4.996 |
4.996 |
2.580,000 |
2.580,000 |
|
|
2.580,000 |
2.580,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Thủy lợi Đăk Liêng |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
840-28/10/13 |
47.912 |
23.912 |
7.762,359 |
7.762,359 |
|
|
7.762,359 |
7.762,359 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi |
1018-31/10/12 |
23.767 |
23.767 |
21.390,300 |
10.695,000 |
|
|
21.390,300 |
10.695,000 |
|
|
|
|
|
12 |
Trụ Sở HĐND-UBND xã Sa Sơn |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
2208-29/12/14 |
4.808 |
4.808 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
13 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nhơn |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
2209-29/12/14 |
4.803 |
4.803 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
14 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nghĩa |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
2252-20/12/14 |
4.856 |
4.856 |
4.448,325 |
4.448,325 |
|
|
4.448,325 |
4.448,325 |
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
780-02/8/10 |
121.860 |
|
19.000,000 |
9.500,000 |
|
|
19.000,000 |
9.500,000 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
1509-28/12/10 |
114.928 |
39.309 |
24.053,000 |
11.555,300 |
|
|
24.053,000 |
11.555,300 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường vào Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
Kon Tum |
1133-30/10/14 |
4.611 |
4.611 |
2.003,673 |
2.003,673 |
|
|
2.003,673 |
2.003,673 |
|
|
|
|
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
692-27/6/16 |
10.130 |
10.130 |
5.340,000 |
5.340,000 |
|
|
5.340,000 |
5.340,000 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
1.654.457 |
1.483.414 |
1.000.237,130 |
964.751,748 |
|
1.209,000 |
1.007.341,130 |
957.195,748 |
|
1.209,000 |
23.289,000 |
30.845,000 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
967.600 |
946.554 |
835.298,334 |
801.802,952 |
|
1.209,000 |
831.030,334 |
787.874,952 |
|
1.209,000 |
6.917,000 |
20.845,000 |
|
1 |
Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1321-31/10/16 |
96.088 |
96.088 |
86.400,000 |
86.400,000 |
|
|
86.400,000 |
86.400,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
770-11/8/2017 |
121.522 |
121.522 |
88.000,000 |
88.000,000 |
|
|
88.000,000 |
88.000,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1153-31/10/2017 |
61.500 |
61.500 |
55.100,000 |
55.100,000 |
|
|
55.100,000 |
55.100,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia |
Ban quản lý Khu kinh tế |
Ngọc Hồi |
181-19/12/2016 |
731 |
731 |
620,000 |
620,000 |
|
|
620,000 |
620,000 |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Kon Tum |
1011-03/10/2017 |
4.193 |
4.193 |
3.720,000 |
3.720,000 |
|
|
3.720,000 |
3.720,000 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ |
Báo Kon Tum |
Kon Tum |
1188-30/10/2015 |
1.879 |
1.879 |
1.640,000 |
1.640,000 |
|
|
1.640,000 |
1.640,000 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Kon Tum |
1119-30/10/15 |
950 |
950 |
800,000 |
800,000 |
|
|
800,000 |
800,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Đăk Tô |
1317-31/10/16 |
12.380 |
12.380 |
10.900,000 |
10.900,000 |
|
|
10.900,000 |
10.900,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Ngọc Hồi |
192-08/02/17 |
32.978 |
32.978 |
28.450,000 |
28.450,000 |
|
|
28.450,000 |
28.450,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Đăk Tô |
463-31/5/2017 |
13.000 |
13.000 |
12.800,000 |
12.800,000 |
|
|
15.690,000 |
15.690,000 |
|
|
2.890,000 |
|
|
11 |
Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Ngọc Hồi |
1344-29/11/2018 |
4.542 |
4.542 |
4.500,000 |
4.500,000 |
|
|
4.500,000 |
4.500,000 |
|
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Đăk Hà |
1126-30/10/15 |
26.400 |
26.400 |
23.510,000 |
23.510,000 |
|
|
22.505,000 |
22.505,000 |
|
|
|
1.005,000 |
Hoàn thành thừa vốn |
13 |
Nâng cấp, cải tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Ngọc Hồi |
838-28/10/13 |
12.593 |
12.593 |
1.209,000 |
1.209,000 |
|
1.209,000 |
1.209,000 |
1.209,000 |
|
1.209,000 |
|
|
|
14 |
Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đăk Blồ, huyện Đăk Tô |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Đăk Tô |
1056-30/10/15 |
6.933 |
6.933 |
6.500,000 |
6.500,000 |
|
|
6.310,000 |
6.310,000 |
|
|
|
190,000 |
|
15 |
Mở rộng trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên |
BQL khai thác các công trình thủy lợi |
Kon Tum |
1055-30/10/2015 |
15.008 |
15.008 |
13.500,000 |
13.500,000 |
|
|
13.500,000 |
13.500,000 |
|
|
|
|
|
16 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H’Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum |
Chi cục Kiểm lâm |
ia H’Drai |
134-30/10/15 |
818 |
818 |
818,000 |
818,000 |
|
|
818,000 |
818,000 |
|
|
|
|
|
17 |
Trạm kiểm dịch Động vật Măng Khênh |
Chi cục Thú y |
Đăk Glei |
1206-31/10/2018 |
3.068 |
3.068 |
2.920,000 |
2.920,000 |
|
|
2.920,000 |
2.920,000 |
|
|
|
|
|
18 |
Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
Kon Tum |
1266-26/11/2018 |
4.718 |
4.718 |
4.700,000 |
4.700,000 |
|
|
4.700,000 |
4.700,000 |
|
|
|
|
|
19 |
Sửa chữa trụ Sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ |
Liên hiệp các Hội KHKT |
Kon Tum |
138-30/10/15 |
996 |
996 |
996,000 |
996,000 |
|
|
996,000 |
996,000 |
|
|
|
|
|
20 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ) |
Liên minh hợp tác xã |
Kon Tum |
137A-12/8/16 |
983 |
983 |
880,000 |
880,000 |
|
|
880,000 |
880,000 |
|
|
|
|
|
21 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kon Rẫy |
993-29/10/15 |
16.219 |
16.219 |
13.305,100 |
13.305,100 |
|
|
13.305,100 |
13.305,100 |
|
|
|
|
|
22 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kon Plong |
1193-30/10/2018 |
5.480 |
5.480 |
4.930,000 |
4.930,000 |
|
|
4.980,000 |
4.980,000 |
|
|
50,000 |
|
|
23 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đăk Tô |
1192-30/10/2018 |
5.412 |
5.412 |
4.870,000 |
4.870,000 |
|
|
4.820,000 |
4.820,000 |
|
|
|
50,000 |
|
24 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đắk Hà |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đăk Hà |
827-13/10/2015 |
16.219 |
16.219 |
14.590,000 |
14.590,000 |
|
|
14.590,000 |
14.590,000 |
|
|
|
|
|
25 |
Trường PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Ia H'Drai |
1296-31/10/16 |
19.812 |
19.812 |
17.830,000 |
17.830,000 |
|
|
17.240,000 |
17.240,000 |
|
|
|
590,000 |
|
26 |
Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn tỉnh |
1155-31/10/2017 |
40.560 |
40.560 |
36.100,000 |
36.100,000 |
|
|
36.100,000 |
36.100,000 |
|
|
|
|
|
27 |
Trường THCS Liên Vệt Kon Tum, Thành phố Kon Tum (giai đoạn 2) |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Kon Tum |
1154-31/10/2017 |
39.800 |
39.800 |
35.820,000 |
30.000,000 |
|
|
35.820,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy |
Sở Giao thông vận tải |
Sa Thầy |
1125-30/10/15 |
51.000 |
51.000 |
45.900,000 |
45.900,000 |
|
|
45.250,000 |
45.250,000 |
|
|
|
650,000 |
|
29 |
Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Kon Tum |
1217-31/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
25.200,000 |
25.200,000 |
|
|
22.500,000 |
22.500,000 |
|
|
|
2.700.000 |
|
30 |
Gia cố mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Kon Tum |
141-30/10/15 |
740 |
740 |
702,231 |
702,231 |
|
|
702,231 |
702,231 |
|
|
|
|
|
31 |
Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Kon Tum |
10-19/01/17 |
950 |
950 |
805,000 |
805,000 |
|
|
805,000 |
805,000 |
|
|
|
|
|
32 |
Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT |
Đăk Tô |
1131-30/10/15 |
39.900 |
39.900 |
35.400,000 |
35.400,000 |
|
|
35.400,000 |
35.400,000 |
|
|
|
|
|
33 |
Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum |
Sở Tư pháp |
Kon Tum |
1288-28/10/16 |
3.573 |
3.573 |
3.065,000 |
3.065,000 |
|
|
3.065,000 |
3.065,000 |
|
|
|
|
|
34 |
Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
1456a-30/11/2016 |
35.951 |
35.951 |
32.400,000 |
32.400,000 |
|
|
32.400,000 |
32.400,000 |
|
|
|
|
|
35 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh |
Sở Y tế |
Ngọc Hồi |
1149-31/10/2017 |
37.407 |
37.407 |
33.660,000 |
33.660,000 |
|
|
33.660,000 |
24.000,000 |
|
|
|
9.660,000 |
Chuyển sang tiếp tục đầu tư từ nguồn thu XSKT |
36 |
Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Kon Tum |
130-28/10/15 |
882 |
882 |
881,000 |
881,000 |
|
|
881,000 |
881,000 |
|
|
|
|
|
37 |
Vườn ươm khởi nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
Kon Tum |
216-27/02/2018 |
6.928 |
6.928 |
6.900,000 |
6.900,000 |
|
|
6.900,000 |
6.900,000 |
|
|
|
|
|
38 |
Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum |
Trường Chính trị tỉnh |
Kon Tum |
1343-29/11/2018 |
6.169 |
6.169 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
Chuyển sang đầu tư từ nguồn thu XSKT |
39 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
1017-29/10/15 |
7.572 |
7.000 |
6.814,800 |
6.800,000 |
|
|
6.814,800 |
6.800,000 |
|
|
|
|
|
40 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
Đăk Glei |
1016-29/10/15 |
6.880 |
6.880 |
6.190,000 |
6.190,000 |
|
|
6.190,000 |
6.190,000 |
|
|
|
|
|
41 |
Trụ sở xã Đăk Ngok, Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
Đăk Hà |
1023-29/10/15 |
6.669 |
6.669 |
4.600,000 |
4.600,000 |
|
|
4.600,000 |
4.600,000 |
|
|
|
|
|
42 |
Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
Đăk Hà |
1024-29/10/15 |
6.830 |
6.830 |
4.800,000 |
4.800,000 |
|
|
4.800,000 |
4.800,000 |
|
|
|
|
|
43 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
Đăk Tô |
1027-29/10/15 |
9.311 |
7.000 |
8.379,900 |
6.969,318 |
|
|
8.379,900 |
6.969,318 |
|
|
|
|
|
44 |
Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
Đăk Tô |
854-30/8/17 |
19.955 |
8.854 |
17.960,000 |
7.960,000 |
|
|
17.960,000 |
7.960,000 |
|
|
|
|
|
45 |
Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H'Drai |
1295-31/10/16 36/TB-HĐND- 28/6/2039 |
41.875 |
34.813 |
38.580,000 |
22.330,000 |
|
|
38.580,000 |
22.330,000 |
|
|
|
|
|
46 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
1147-31/10/17 |
60.800 |
60.800 |
54.500,000 |
54.500,000 |
|
|
54.500,000 |
54.500,000 |
|
|
|
|
|
47 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
1062-30/10/15 |
6.000 |
6.000 |
5.400,000 |
5.400,000 |
|
|
5.400,000 |
5.400,000 |
|
|
|
|
|
48 |
Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
1047-29/10/15 |
6.500 |
6.500 |
5.850,000 |
5.850,000 |
|
|
5.850,000 |
5.850,000 |
|
|
|
|
|
49 |
Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
1046-29/10/15 |
5.795 |
5.795 |
5.200,000 |
5.200,000 |
|
|
5.200,000 |
5.200,000 |
|
|
|
|
|
50 |
Hỗ trợ NS thành phố xây dựng cổng chào vào các ngõ thành phố Kon Tum (cổng phía Nam và phía Đông) |
UBND thành phố Kon Tum |
Kon Tum |
3847-30/10/15 |
3.425 |
3.425 |
3.302,303 |
3.302,303 |
|
|
3.302,303 |
3.302,303 |
|
|
|
|
|
51 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
1183-30/10/2018 |
3.101 |
3.101 |
2.500,000 |
2.500,00 |
|
|
2.500,000 |
2.500,000 |
|
|
|
|
|
52 |
Cải tạo trụ Sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
1156-31/10/2017 |
3.228 |
3.228 |
2.800,000 |
2.800,000 |
|
|
2.800,000 |
2.800,000 |
|
|
|
|
|
53 |
Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Kon Tum |
1148-31/10/17 |
2.401 |
2.401 |
2.100,00 |
2.100,000 |
|
|
2.100,001 |
2.100,000 |
|
|
|
|
|
54 |
Cải tạo, sửa chữa và chỉnh trang Hội trường Ngọc Linh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Kon Tum |
1182-24/10/2019 |
3.977 |
3.977 |
|
|
|
|
3.977,000 |
3.977,000 |
|
|
3.977.000 |
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
686.857 |
536.860 |
164.938,796 |
162.948,796 |
|
|
176.316,796 |
169.320,796 |
|
|
16.372,000 |
10.000,000 |
|
1 |
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1185-10/10/16 |
249.997 |
100.000 |
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
105.000,000 |
100.000,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Cầu số 02 qua sông Đắk Bla (từ phường Trường Chinh đi thôn dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
38/NQ-HĐND, 24/9/2019 |
136.440 |
136.440 |
2.568,796 |
2.568,796 |
|
|
2.568,796 |
2.568,796 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1) |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Kon Tum |
1294a-22/11/2018 |
27.420 |
27.420 |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
Kon Tum |
472-09/5/2019 |
60.000 |
60.000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000 |
Chuyển sang đầu tư từ nguồn thu XSKT |
5 |
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn tỉnh |
495-28/02/2018 |
50.000 |
50.000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
26.372,000 |
26.372.000 |
|
|
16.372,000 |
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa - nghệ thuật tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
69/TB-HĐND, 30/11/2018 |
39.000 |
39.000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
7 |
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
69/TB-HĐND, 30/11/2018 |
39.000 |
39.000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
Kon Tum |
1124-30/10/15 |
85.000 |
85.000 |
12.370,000 |
10.380,000 |
|
|
12.370,000 |
10.380,000 |
|
|
|
|
Đầu tư Hoàn thành giai đoạn 1 |
1.7 |
BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB |
|
|
|
528.013 |
528.013 |
105.000,000 |
105.000,000 |
|
|
110.000,000 |
110.000,000 |
|
|
5.000,000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2018 |
108.937 |
108.937 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
|
|
Bồi thường, GPMB |
2 |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2016 |
383.993 |
383.993 |
50.000,000 |
50.000,000 |
|
|
50.000,000 |
50.000,000 |
|
|
|
|
Bồi thường, GPMB |
3 |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2018 |
35.083 |
35.083 |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
|
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
5.000,000 |
|
Bồi thường, GPMB |
II |
NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
2.464 |
2.464 |
3.464,000 |
3.464,000 |
|
|
3.464,000 |
3.464,000 |
|
|
|
|
|
- |
Cấp vốn điều lệ cho doanh nghiệp |
Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô |
Đăk Tô |
|
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Trạm bảo vệ rừng, nhà ở tập thể người lao động làm công tác bảo vệ rừng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia HD'Rai |
Ia H'Drai |
522-13/6/2017 |
2.464 |
2.464 |
2.464,000 |
2.464,000 |
|
|
2.464,000 |
2.464,000 |
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
5.385.460 |
5.378.398 |
2.429.904,000 |
2.401.324,000 |
|
|
2.429.904,000 |
2.401.324,000 |
|
|
18.000,000 |
18.000,000 |
|
1 |
Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
|
|
|
449.300,000 |
449.300,000 |
|
|
449.300,000 |
449.300,000 |
|
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục số 03 |
2 |
Chi phí quản lý đất đai |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
|
|
47.000,000 |
47.000,000 |
|
|
47.000,000 |
47.000.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung quỹ phát triển đất |
Quỹ phát triển đất |
Kon Tum |
|
|
|
62.500,000 |
62.500,000 |
|
|
62.500,000 |
62.500.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý |
|
|
|
5.385.460 |
5.378.398 |
1.871.104,000 |
1.842.524,000 |
|
|
1.871.104,000 |
1.842.524,000 |
|
|
18.000,000 |
18.000,000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
803.516 |
803.516 |
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
803.516 |
803.516 |
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư hạ tầng phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1406-31/12/2014 |
803.516 |
803.516 |
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
642.473,000 |
642.473,000 |
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
4.581.944 |
4.574.882 |
1.228.631,000 |
1.200.051,000 |
|
|
1.228.631,000 |
1.200.051,000 |
|
|
18.000,000 |
18.000,000 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
495.838 |
488.776 |
438.056,000 |
409.476,000 |
|
|
438.056,000 |
409.476,000 |
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh Kon Tum |
Đăk Hà |
234-14/3/19 |
22.615 |
22.615 |
11.300,000 |
11.300,000 |
|
|
11.300,000 |
11.300,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đường Nguyễn Hữu Cầu nối dài (đoạn Trần Nhân Tông - Trường Chinh) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
430-04/5/19 |
30.800 |
30.800 |
27.682,000 |
27.682,000 |
|
|
27.682.000 |
27.682,000 |
|
|
|
|
|
- |
Sân vườn, đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính mới của tỉnh |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
909-28/10/15 |
46.000 |
46.000 |
41.400,000 |
41.400,000 |
|
|
41.400,000 |
41.400,000 |
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc khối tổng hợp |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
913-22/8/2016 |
73.238 |
73.238 |
65.914,200 |
65.914,200 |
|
|
65.914,200 |
65.914,200 |
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
912-22/8/2016 510-23/5/2018 |
165.568 |
165.568 |
148.999,800 |
148.999,800 |
|
|
148.999,800 |
148.999,800 |
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
910-28/10/2015 |
75.000 |
75.000 |
67.500,000 |
67.500,000 |
|
|
67.500,000 |
67.500,000 |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H’Drai |
Ia H'Drai |
1295-31/10/16 36/TB-HĐND-28/6/2039 |
41.875 |
34.813 |
38.580,000 |
10.000,000 |
|
|
38.580,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đường giao thông đấu nối từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT |
Nhà đầu tư |
Kon Tum |
735-06/7/2016 |
40.742 |
40.742 |
36.680,000 |
36.680,000 |
|
|
36.680,000 |
36.680,000 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
4.086.106 |
4.086.106 |
790.575,000 |
790.575,000 |
|
|
790.575,000 |
790.575,000 |
|
|
18.000,000 |
18.000,000 |
|
- |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1150-31/10/2017 TB26-16/5/2019 |
197.223 |
197.223 |
77.000,000 |
77,000,000 |
|
|
77.000,000 |
77.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1507-30/10/2015 |
609.663 |
609.663 |
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao Khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
1508-30/10/2015 |
605.689 |
605.689 |
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
889-22/8/2018 |
100.000 |
100.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Nhà ở xã hội - Nhà ở tái định cư |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
985-17/9/2018 |
128.000 |
128.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
TB 09-14/3/19 |
152.000 |
152.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19 |
87.000 |
87.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19 |
57.000 |
57.000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
TB 12-14/3/19 |
388.900 |
388.900 |
85.575,000 |
85.575,000 |
|
|
85.575,000 |
85.575,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đồ án quy hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum |
Ban quản lý các dự án 98 |
Kon Tum |
NQ 10/NQ-HĐND, 18/7/2019 |
620.000 |
620.000 |
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I) |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
211-10/3/2016 |
42.275 |
42.275 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
38.000,000 |
38.000,000 |
|
|
18.000,000 |
|
|
- |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I) |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
211-10/3/2016 |
42.275 |
42.275 |
18.000,000 |
18.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
18.000,000 |
|
- |
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Kon Tum |
TB 04-25/01/19 |
212.516 |
212.516 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Kon Tum |
TB 09-14/3/19 |
272.240 |
272.240 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
40.000.000 |
40.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị Khu trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
633-22/6/2018 |
43.312 |
43.312 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2018 |
108.937 |
108.937 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2018 |
383.993 |
383.993 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Kon Tum |
68/TB-HĐND, 23/11/2018 |
35.083 |
35.083 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
IV |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
1.169.956 |
832.964 |
459.594,284 |
422.704,284 |
11.636,200 |
|
562.481,284 |
458.365,284 |
11.636,200 |
|
42.982,000 |
7.321,000 |
|
IV.1 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
47.005 |
47.005 |
101.155,000 |
101.155,000 |
|
|
107.155,000 |
107.155,000 |
|
|
6.000,000 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
47.005 |
47.005 |
101.155,000 |
101.155,000 |
|
|
107.155,000 |
107.155,000 |
|
|
6.000,000 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khởi công mới đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
47.005 |
47.005 |
101.155,000 |
101.155,000 |
|
|
107.155,000 |
107.155,000 |
|
|
6.000,000 |
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
47.005 |
47.005 |
101.155,000 |
101.155,000 |
|
|
107.155,000 |
107.155,000 |
|
|
6.000,000 |
|
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk Choong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đăk Glei |
992-29/10/15 |
15.818 |
15.818 |
12.700,000 |
12.700,000 |
|
|
12.700,000 |
12.700,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Kon Plong |
994-29/10/15 |
25.018 |
25.018 |
22.000,000 |
22.000,000 |
|
|
22.000,000 |
22.000,000 |
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum |
Trường Chính trị tỉnh |
Kon Tum |
1343-29/11/2018 |
6.169 |
6.169 |
|
|
|
|
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
6.000,000 |
|
Chuyển từ vốn cân đối theo tiêu chí sang XSKT |
6 |
Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
|
|
|
66.455,000 |
66.455,000 |
|
|
66.455,000 |
66.455,000 |
|
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục số 03 |
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
794.442 |
498.451 |
222.285,084 |
187.595,084 |
6.517,000 |
|
319.172,084 |
217.256,084 |
6.517,000 |
|
36.982,000 |
7.321,000 |
|
* |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
121.630 |
121.630 |
1.300,000 |
1.300,000 |
|
|
1.300,000 |
1.300,000 |
|
|
|
|
|
* |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
672.812 |
376.821 |
220.985,084 |
186.295,084 |
6.517,000 |
|
317.872,084 |
215.956,084 |
6.517,000 |
|
36.982,000 |
7.321,000 |
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
354.085 |
115.858 |
87.847,000 |
53.455,000 |
6.517,000 |
|
131.073,000 |
53.455,000 |
6.517,000 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
354.085 |
115.858 |
87.847,000 |
53.455,000 |
6.517,000 |
|
131.073,000 |
53.455,000 |
6.517,000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Kon Tum |
1340-01/11/16 |
109.219 |
59.299 |
70.853,000 |
44.370,000 |
6.517,000 |
|
70.853,000 |
44.370,000 |
6.517,000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
Kon Tum |
95-13/02/15 |
47.170 |
47.170 |
5.695,000 |
5.695,000 |
|
|
5.695,000 |
5.695,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
Sở Y tế |
Toàn tỉnh |
1003-29/12/15 |
197.696 |
9.389 |
11.299,000 |
3.390,000 |
|
|
54.525,000 |
3.390,000 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
318.727 |
260.963 |
133.138,084 |
132.840,084 |
|
|
186.799,084 |
162.501,084 |
|
|
36.982,000 |
7.321,000 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
258.727 |
200.963 |
133.138,084 |
132.840,084 |
|
|
166.799,084 |
142.501,084 |
|
|
16.982,000 |
7.321,000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Kon Tum |
605-17-8/15 |
1.176 |
1.000 |
1.176,000 |
1.000,000 |
|
|
1.176,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trạm Y tế xã Đăk Pxi |
Sở Y tế |
Đăk Hà |
996-29/10/15 |
2.166 |
2.166 |
1.949,000 |
1.949,000 |
|
|
1.949,000 |
1.949,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Trạm Y tế xã Đăk Hring |
Sở Y tế |
Đăk Hà |
995-29/10/15 |
2.110 |
2.110 |
1.899,000 |
1.899,000 |
|
|
1.899,000 |
1.899,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
Sở Y tế |
Ia H'Drai |
1006-01/9/16 |
3.795 |
3.795 |
3.415,000 |
3.415,000 |
|
|
3.415,000 |
3.415,000 |
|
|
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
Sở Y tế |
Ia H'Drai |
1005-01/9/16 |
3.657 |
3.657 |
3.291,000 |
3.291,000 |
|
|
3.291,000 |
3.291,000 |
|
|
|
|
|
6 |
Cải tạo mở rộng CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei |
Sở Y tế |
Đăk Glei |
1002-29/10/15 |
13.846 |
13.846 |
12.461,000 |
12.461,000 |
|
|
12.461,000 |
12.461,000 |
|
|
|
|
|
7 |
Cổng, nhà trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi |
1299-31/10/16 |
1.135 |
1,000 |
1.022,000 |
900,000 |
|
|
1.022,000 |
900,000 |
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
Sở Y tế |
Đăk Tô |
1314-31/10/16 |
1.995 |
1.995 |
1.746,000 |
1.746,000 |
|
|
1,746,000 |
1.746,000 |
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum. |
Sở Y tế |
Kon Tum |
1313-31/10/16 |
2.329 |
2.329 |
2.060,000 |
2.060,000 |
|
|
2.060,000 |
2.060,000 |
|
|
|
|
|
10 |
Trạm Y tế xã Ia Dom, Huyện Ia H'Drai |
Sở Y tế |
Ia H'Drai |
854-19/10/2015 |
3.795 |
3.795 |
66,385 |
66,385 |
|
|
66,385 |
66,385 |
|
|
|
|
Sử dụng vốn EU |
11 |
Đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà |
Sở Y tế |
Đăk Hà |
854-19/10/2015 |
3.795 |
3.795 |
52,699 |
52,699 |
|
|
52,699 |
52,699 |
|
|
|
|
Sử dụng vốn EU |
12 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Kon Tum |
1144-31/10/2017 |
99.800 |
99.800 |
88.588,000 |
88.588,000 |
|
|
88.588,000 |
88.588,000 |
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh |
Sở Y tế |
Ngọc Hồi |
1149-31/10/2017 |
37.407 |
37.407 |
|
|
|
|
33.660,000 |
9.660,000 |
|
|
9.660,000 |
|
|
14 |
Trạm y tế xã Ngọc Linh huyện Đăk Glei |
Sở Y tế |
Đắk Glei |
1016-23/6/2019 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
5.000,000 |
|
Bổ sung |
15 |
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
Sở Y tế |
Toàn tỉnh |
3828-28/8/2019 |
59.775,00 |
2.322,00 |
|
|
|
|
2.322,000 |
2.322,000 |
|
|
2.322,000 |
|
|
16 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
Sở Y tế |
Kon Tum |
854-19/10/2015 |
2.371 |
2.371 |
2.084,000 |
2.084,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.084,000 |
Sử dụng vốn EU |
17 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà |
Sở Y tế |
Đăk Hà |
854-19/10/2015 |
1.995 |
1.995 |
1.746,000 |
1.746,000 |
|
|
1.746,000 |
1.746,000 |
|
|
|
|
|
18 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
Sở Y tế |
Ngọc Hồi |
854-19/10/2015 |
1.995 |
1.995 |
1.746,000 |
1.746,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.746,000 |
Sử dụng vốn EU |
19 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
Sở Y tế |
Kon Tum |
854-19/10/2015 |
1.995 |
1.995 |
1.745.000 |
1.745.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.745,000 |
Sử dụng vốn EU |
20 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy |
Sở Y tế |
Kon Rẫy |
854-19/10/2015 |
1.995 |
1.995 |
1.746.000 |
1.746.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.746,000 |
Sử dụng vốn EU |
21 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thầy |
Sở Y tế |
Sa Thầy |
854-19/10/2015 |
1.995 |
1.995 |
1.745,000 |
1.745,000 |
|
|
1.745,000 |
1.745,000 |
|
|
|
|
|
22 |
Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai |
Sở Y tế |
Ia H'Drai |
1157-31/10/2017 |
4.600 |
4.600 |
4.600,000 |
4.600,000 |
|
|
4.600,000 |
4.600,000 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
20.000,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
Kon Tum |
472-09/5/2019 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
20.000,000 |
|
Chuyển từ vốn cân đối theo tiêu chí sang XSKT |
IV.3 |
Lĩnh vực công và phúc lợi xã hội |
|
|
|
328.509 |
287.508 |
136.154,200 |
133.954,200 |
5.119,200 |
|
136.154,200 |
133.954,200 |
5.119,200 |
|
|
|
|
* |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
54.096 |
54.096 |
500,00 |
500,00 |
|
|
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
* |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
274.413 |
233.412 |
135.654,200 |
133.454,200 |
5.119,200 |
|
135.654,200 |
133.454,200 |
5.119,200 |
|
|
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
214.802 |
173.802 |
54.819,200 |
54.819,200 |
5.119,200 |
|
54.819,200 |
54.819,200 |
5.119,200 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
214.803 |
173.802 |
54.819,200 |
54.819,200 |
5.119,200 |
|
54.819,200 |
54.819,200 |
5.119,200 |
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ hiện vật Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
982-25/11/13 |
4.997 |
4.997 |
2.200,000 |
2.200,000 |
|
|
2.200,000 |
2.200,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum |
Đài PTTH tỉnh |
Kon Tum |
1002-06/10/14 |
86.390 |
45.389 |
23.183,200 |
23.183,200 |
5.119,200 |
|
23.183,200 |
23.183,200 |
5.119,200 |
|
|
|
|
3 |
Sân vận động tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kon Tum |
1087-18/10/2018 |
123.416 |
123.416 |
29.436,000 |
29.436,000 |
|
|
29.436,000 |
29.436,000 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
59.610 |
59.610 |
80.835,600 |
78.635,000 |
|
|
80.835,600 |
78.635,000 |
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
59.610 |
59.610 |
80.835,000 |
78.635,000 |
|
|
80.835,000 |
78.635,000 |
|
|
|
|
|
1 |
Đài Truyền thanh huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H’Drai |
1038-29/10/15 |
5.514 |
5.514 |
5.500,000 |
3.300,000 |
|
|
5.500,000 |
3.300,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trưng bày bảo tàng ngoài trời |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
Kon Tum |
1203-31/10/2018 |
19.096 |
19.096 |
16.980,000 |
16.980,000 |
|
|
16.980,000 |
16.980,000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
Kon Tum |
980-28/9/2017 |
35.000 |
35.000 |
31.200,000 |
31.200,000 |
|
|
31.200,000 |
31.200,000 |
|
|
|
|
|
4 |
Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện |
|
Các huyện |
|
|
|
27.155,000 |
27.155,000 |
|
|
27.155,000 |
27.155,000 |
|
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục số 03 |
(2) |
Các dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
68.406,716 |
68.406,716 |
|
|
32.745,716 |
32.745,716 |
|
|
|
35.661,000 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
68.406,716 |
68.406,716 |
|
|
32.745,716 |
32.745,716 |
|
|
|
35.661,000 |
|
PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg |
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối |
Nguồn thu XSKT |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||||||||||||
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ- HĐND |
Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực |
Phân cấp đầu tư các xã biên giới |
Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755 |
Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK |
Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM) |
Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (1) |
Các khoản bổ sung mới |
Trong đó |
Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM) |
Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện |
|||||||||
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo QĐ22 |
Hỗ trợ thực hiện CTMTQG xây dựng NTM |
Đầu tư các công trình cấp bách khác |
|||||||||||||||||
|
Tổng số |
1.668.705 |
1.125.795 |
430.350 |
150.000 |
65.000 |
9.998 |
17.000 |
79.160 |
208.600 |
165.687 |
1.687 |
10.000 |
154.000 |
449.300 |
93.610 |
66.455 |
27.155 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
433.296 |
241.976 |
87.900 |
100.000 |
|
373 |
|
16.170 |
20.000 |
17.533 |
33 |
2.500 |
15.000 |
177.750 |
13.570 |
13.570 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
118.668 |
86.393 |
37.240 |
|
|
400 |
3.500 |
6.850 |
20.000 |
18.403 |
153 |
3.250 |
15.000 |
19.750 |
12.525 |
5.755 |
6.770 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
115.216 |
88.786 |
39.050 |
|
|
1.403 |
3.500 |
7.180 |
21.000 |
16.653 |
153 |
1.500 |
15.000 |
20.400 |
6.030 |
6.030 |
|
|
4 |
Huyện Tu Mơ Rông |
100.761 |
88.351 |
42.140 |
|
|
981 |
|
7.750 |
20.000 |
17.480 |
480 |
|
17.000 |
5.900 |
6.510 |
6.510 |
|
|
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
218.812 |
132.652 |
36.020 |
25.000 |
25.000 |
434 |
3.500 |
6.630 |
20.000 |
16.068 |
68 |
1.000 |
15.000 |
80.600 |
5.560 |
5.560 |
|
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
130.286 |
108.946 |
44.550 |
|
15.000 |
2.000 |
3.800 |
8.190 |
20.000 |
15.406 |
406 |
|
15.000 |
7.500 |
13.840 |
6.880 |
6.960 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
134.850 |
98.400 |
41.520 |
|
10.000 |
1.130 |
1.700 |
7.640 |
20.000 |
16.410 |
160 |
1.250 |
15.000 |
23.300 |
13.150 |
6.410 |
6.740 |
|
8 |
Huyện Ia H'Drai |
146.066 |
96.866 |
31.740 |
|
15.000 |
1.685 |
|
5.840 |
27.600 |
15.001 |
1 |
|
15.000 |
44.300 |
4.900 |
4.900 |
|
|
9 |
Huyện Kon Rẫy |
87.606 |
74.821 |
31.740 |
|
|
601 |
1.000 |
5.840 |
20.000 |
15.640 |
140 |
500 |
15.000 |
1.200 |
11.585 |
4.900 |
6.685 |
|
10 |
Huyện Kon Plong |
183.144 |
108.604 |
38.450 |
25.000 |
|
991 |
|
7.070 |
20.000 |
17.093 |
93 |
|
17.000 |
68.600 |
5.940 |
5.940 |
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 xã Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020 |
Ghi chú |
||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
395.872 |
81.277 |
166.871 |
164.945 |
15.000 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
395.872 |
81.277 |
159.736 |
157.810 |
15.000 |
|
I |
Nguồn thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô |
|
|
|
|
|
24.083 |
24.083 |
22.475 |
21.075 |
|
|
- |
Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
|
2016- |
504-12/5/2016 |
9.102 |
9.102 |
8.992 |
8.992 |
|
|
- |
Tuyến đường liên khối (từ khối 1 đi khối 7) thị trấn Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
Đăk Tô |
|
2017- |
603-28/06/2017 |
14.981 |
14.981 |
13.483 |
12.083 |
|
|
II |
Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
3.418 |
2.550 |
3.076 |
2.550 |
|
|
- |
Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
|
2017- |
2667-28/10/2016 |
3.418 |
2.550 |
3.076 |
2.550 |
|
Đang trình chủ trương |
Ill |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
|
250.000 |
|
60.600 |
60.600 |
15.000 |
|
- |
Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Ngọc Hồi |
|
2010- |
153-11/11/09 |
250.000 |
|
60.600 |
60.600 |
15.000 |
|
IV |
Nguồn thu để lại của các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
118.371 |
54.644 |
29.448 |
29.448 |
|
|
1 |
Nguồn khai thác trích dưỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013 |
|
|
|
|
|
1.716 |
1.716 |
1.608 |
1.608 |
|
|
- |
Bể nước phòng cháy, chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
Đăk Hà |
|
2016-2020 |
349-05/4/2016 |
622 |
622 |
622 |
622 |
|
|
- |
Sửa chữa nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Đăk Nhoong |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong |
Đăk Glei |
|
2016-2020 |
78-09/06/2017 |
1.094 |
1.094 |
986 |
986 |
|
Đang trình chủ trương |
2 |
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình |
|
|
|
|
|
1.128 |
1.128 |
1.040 |
1.040 |
|
|
- |
Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1 |
Công ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế |
Kon Tum |
|
2017- |
145-06/03/2017 |
1.128 |
1.128 |
1.040 |
1.040 |
|
Đang trình chủ trương |
3 |
Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
115.527 |
51.800 |
26.800 |
26.800 |
|
|
- |
Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Kon Tum |
|
2017- |
842-02/8/2016 |
1.800 |
1.800 |
1.600 |
1.600 |
|
|
- |
Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Kon Tum |
|
2019- |
41/NQ-HĐND, 24/9/2019 |
113.727 |
50.000 |
25.200 |
25.200 |
|
|
V |
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
|
|
|
|
|
500.177 |
|
44.137 |
44.137 |
|
|
- |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Ia H'Drai để đầu tư 3 công trình Trụ Sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi |
UBND huyện Ia H'Drai |
Ia H’Drai |
|
2017- |
|
|
|
9.843 |
9.843 |
|
|
- |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Kon Plong để đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh |
UBND huyện Kon Plong |
Kon Plong |
|
|
|
|
|
939 |
939 |
|
|
- |
Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
Ia H'Drai |
|
|
1159-29/9/09 |
500.177 |
|
27.358 |
27.358 |
|
|
- |
Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực hiện các dự án cấp bách |
UBND huyện Sa Thầy |
Sa Thầy |
|
|
|
|
|
5.997 |
5.997 |
|
|
* |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
7.135 |
7.135 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình/Dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Tổng 02 CTMTQG |
Trong đó |
Tổng 02 CTMTQG |
Trong đó |
|||||||||||||||||
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||||||
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
tổng số |
2.057.175 |
1.558.395 |
498.780 |
918.900 |
709.800 |
209.100 |
1.138.275 |
848.595 |
289.680 |
2.198.983 |
1.679.867 |
519.116 |
920.700 |
709.800 |
210.900 |
1.278.283 |
970.067 |
308.216 |
|
I |
Dự phòng |
150.539 |
150.539 |
|
65.680 |
65.680 |
|
84.859 |
84.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phân bổ chi tiết |
1.906.636 |
1.407.856 |
498.780 |
853.220 |
644.120 |
209.100 |
1.053.416 |
763.736 |
289.680 |
2.198.983 |
1.679.867 |
519.116 |
920.700 |
709.800 |
210.900 |
1.278.283 |
970.067 |
308.216 |
|
II.1 |
Cấp tỉnh |
65.268 |
|
65.268 |
25.966 |
|
25.966 |
39.302 |
|
39.302 |
57.660 |
3.180 |
54.480 |
22.079 |
3.180 |
18.899 |
35.581 |
|
35.581 |
|
(1) |
Các sở, ban, ngành |
65.268 |
|
65.268 |
25.966 |
|
25.966 |
39.302 |
|
39.302 |
54.480 |
|
54.480 |
18.899 |
|
18.899 |
35.581 |
|
35.581 |
|
(2) |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180 |
3.180 |
|
3.180 |
3.180 |
|
|
|
|
|
II.2 |
Cấp huyện |
1.841.368 |
1.407.856 |
433.512 |
827.254 |
644.120 |
183.134 |
1.014.114 |
763.736 |
250.378 |
2.141.323 |
1.676.687 |
464.636 |
898.621 |
706.620 |
192.001 |
1.242.702 |
970.067 |
272.635 |
|
(1) |
Thực hiện Đề án hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.886 |
20.886 |
|
20.886 |
20.886 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.228 |
18.228 |
|
18.228 |
18.228 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.886 |
20.886 |
|
20.886 |
20.886 |
|
|
|
|
|
(2) |
Các hoạt động/dự án của chương trình |
1.841.368 |
1.407.856 |
433.512 |
827.254 |
644.120 |
183.134 |
1.014.114 |
763.736 |
250.378 |
2.078.823 |
1.614.187 |
464.636 |
836.121 |
644.120 |
192.001 |
1.242.702 |
970.067 |
272.635 |
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
277.147 |
214.219 |
62.928 |
117.051 |
90.725 |
26.326 |
160.096 |
123.494 |
36.602 |
283.212 |
218.980 |
64.233 |
117.051 |
90.725 |
26.326 |
166.162 |
128.255 |
37.907 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
120.924 |
94.160 |
26.764 |
80.030 |
64.504 |
15.526 |
40.894 |
29.656 |
11.238 |
125.034 |
96.943 |
28.091 |
81.030 |
64.504 |
16.526 |
44.004 |
32.439 |
11.565 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
98.321 |
74.869 |
23.452 |
67.029 |
52.178 |
14.851 |
31.292 |
22.691 |
8.601 |
101.472 |
77.099 |
24.373 |
67.529 |
52.178 |
15.351 |
33.943 |
24.921 |
9.022 |
|
63.953 |
48.683 |
15.269 |
45.020 |
34.894 |
10.125 |
18.933 |
13.789 |
5.144 |
152.224 |
119.154 |
33.069 |
45.620 |
34.894 |
10.725 |
106.604 |
84.260 |
22.344 |
|
||
322.411 |
242.664 |
79.747 |
99.043 |
76.767 |
22.276 |
223.368 |
165.897 |
57.471 |
380.000 |
300.037 |
79.962 |
99.043 |
76.767 |
22.276 |
280.957 |
223.270 |
57.687 |
|
||
6 |
Huyện Kon Rẫy |
170.939 |
132.784 |
38.154 |
60.026 |
46.526 |
13.500 |
110.912 |
86.258 |
24.654 |
176.187 |
135.241 |
40.946 |
62.298 |
46.526 |
15.772 |
113.889 |
88.715 |
25.174 |
|
7 |
Huyện Ngọc Hồi |
110.058 |
84.205 |
25.853 |
78.934 |
61.181 |
17.753 |
31.124 |
23.024 |
8.100 |
113.166 |
86.224 |
26.942 |
79.434 |
61.181 |
18.253 |
33.732 |
25.043 |
8.689 |
|
8 |
Huyện Sa Thầy |
241.676 |
187.577 |
54.100 |
102.044 |
79.094 |
22.951 |
139.632 |
108.483 |
31.149 |
246.790 |
191.064 |
55.727 |
102.544 |
79.094 |
23.451 |
144.246 |
111.970 |
32.276 |
|
373.334 |
281.782 |
91.553 |
135.059 |
104.683 |
30.376 |
238.276 |
177.099 |
61.177 |
433.308 |
341.267 |
92.042 |
135.059 |
104.683 |
30.376 |
298.250 |
236.584 |
61.666 |
|
||
10 |
Thành phố Kon Tum |
62.605 |
46.913 |
15.692 |
43.018 |
33.568 |
9.450 |
19.587 |
13.345 |
6.242 |
67.430 |
48.178 |
19.252 |
46.514 |
33.568 |
12.946 |
20.916 |
14.610 |
6.306 |
|
(3) |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
|
|
5 |
Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình/Dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung |
Tăng (+)/Giảm (-) |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
TỔNG SỐ |
918.900 |
709.800 |
209.100 |
920.700 |
709.800 |
210.900 |
1.800 |
|
1.800 |
|
I |
Dự phòng |
65.680 |
65.680 |
|
|
|
|
-65.680 |
-65.680 |
|
|
II |
Phân bổ chi tiết |
853.220 |
644.120 |
209.100 |
920.700 |
709.800 |
210.900 |
67.480 |
65.680 |
1.800 |
|
II.1 |
Cấp tỉnh |
25.966 |
|
25.966 |
22.079 |
3.180 |
18.899 |
-3.887 |
3.180 |
-7.067 |
|
(1) |
Các sở, ban, ngành |
25.966 |
|
25.966 |
18.899 |
|
18.899 |
-7.067 |
|
-7.067 |
|
(2) |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014) |
|
|
|
3.180 |
3.180 |
|
3.180 |
3.180 |
|
|
II.2 |
Cấp huyện |
827.254 |
644.120 |
183.134 |
898.621 |
706.620 |
192.001 |
71.367 |
62.500 |
8.867 |
|
(1) |
Thực hiện Đề án hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
|
|
|
20.886 |
20.886 |
|
20.886 |
20.886 |
|
|
2 |
Huyện Sa Thầy |
|
|
|
18.228 |
18.228 |
|
18.228 |
18.228 |
|
|
3 |
Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
20.886 |
20.886 |
|
20.886 |
20.886 |
|
|
(2) |
Các hoạt động/dự án của chương trình |
827.254 |
644.120 |
183.134 |
836.121 |
644.120 |
192.001 |
8.867 |
|
8.867 |
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
117.051 |
90.725 |
26.326 |
117.051 |
90.725 |
26.326 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
80.030 |
64.504 |
15.526 |
81.030 |
64.504 |
16.526 |
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
67.029 |
52.178 |
14.851 |
67.529 |
52.178 |
15.351 |
500 |
|
500 |
|
4 |
Huyện Ia H'Drai |
45.020 |
34.894 |
10.125 |
45.620 |
34.894 |
10.725 |
600 |
|
600 |
|
5 |
Huyện Kon Plông |
99.043 |
76.767 |
22.276 |
99.043 |
76.767 |
22.276 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Kon Rẫy |
60.026 |
46.526 |
13.500 |
62.298 |
46.526 |
15.772 |
2.271 |
|
2.271 |
|
7 |
Huyện Ngọc Hồi |
78.934 |
61.181 |
17.753 |
79.434 |
61.181 |
18.253 |
500 |
|
500 |
|
8 |
Huyện Sa Thầy |
102.044 |
79.094 |
22.951 |
102.544 |
79.094 |
23.451 |
500 |
|
500 |
|
9 |
Huyện Tu Mơ Rông |
135.059 |
104.683 |
30.376 |
135.059 |
104.683 |
30.376 |
|
|
|
|
10 |
Thành phố Kon Tum |
43.018 |
33.568 |
9.450 |
46.514 |
33.568 |
12.946 |
3.496 |
|
3.496 |
|
(3) |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014) |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
1 |
Huyện Đăk Hà |
|
|
|
750 |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Tô |
|
|
|
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
3 |
Huyện Kon Plông |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
5 |
Thành phố Kon Tum |
|
|
|
750 |
750 |
|
750 |
750 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình/dự án |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung |
Tăng (+)/giảm (-) |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT (*) |
Vốn sự nghiệp |
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.138.275 |
848.595 |
289.680 |
1.278.283 |
970.067 |
308.216 |
140.008 |
121.472 |
18.536 |
|
I |
Dự phòng |
84.859 |
84.859 |
|
|
|
|
-84.859 |
-84.859 |
|
|
II |
Phân bổ chi tiết |
1.053.416 |
763.736 |
289.680 |
1.278.283 |
970.067 |
308.216 |
224.867 |
206.331 |
18.536 |
|
II.1 |
Cấp tỉnh |
39.302 |
|
39.302 |
35.581 |
|
35.581 |
-3.721 |
|
-3.721 |
|
II.2 |
Cấp huyện, thành phố |
1.014.114 |
763.736 |
250.378 |
1.242.702 |
970.067 |
272.635 |
228.588 |
206.331 |
22.257 |
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
160.096 |
123.494 |
36.602 |
166.162 |
128.255 |
37.907 |
6.066 |
4.761 |
1.305 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
40.894 |
29.656 |
11.238 |
44.004 |
32.439 |
11.565 |
3.110 |
2.783 |
327 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
31.292 |
22.691 |
8.601 |
33.943 |
24.921 |
9.022 |
2.651 |
2.230 |
421 |
|
18.933 |
13.789 |
5.144 |
106.604 |
84.260 |
22.344 |
87.671 |
70.471 |
17.200 |
|
||
223.368 |
165.897 |
57.471 |
280.957 |
223.270 |
57.687 |
57.589 |
57.373 |
216 |
|
||
6 |
Huyện Kon Rẫy |
110.912 |
86.258 |
24.654 |
113.889 |
88.715 |
25.174 |
2.977 |
2.457 |
520 |
|
7 |
Huyện Ngọc Hồi |
31.124 |
23.024 |
8.100 |
33.732 |
25.043 |
8.689 |
2.608 |
2.019 |
589 |
|
8 |
Huyện Sa Thầy |
139.632 |
108.483 |
31.149 |
144.246 |
111.970 |
32.276 |
4.614 |
3.487 |
1.127 |
|
238.276 |
177.099 |
61.177 |
298.250 |
236.584 |
61.666 |
59.974 |
59.485 |
489 |
|
||
10 |
Thành phố Kon Tum |
19.587 |
13.345 |
6.242 |
20.916 |
14.610 |
6.306 |
1.329 |
1.265 |
64 |
|
Ghi chú:
(*) Bao gồm 40.744 đồng bổ sung thu hồi vốn ứng trước theo Nghị quyết số 86/2019/QH14, 87/2019/QH14 của Quốc hội.
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 45/2019/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 09/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Chưa có Video