HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 6226/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 là 3.319,242 tỷ đồng (Ba nghìn ba trăm mười chín tỷ, hai trăm bốn mươi hai triệu đồng), chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 2.168,041 tỷ đồng (Hai nghìn một trăm sáu mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi mốt triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 626,541 tỷ đồng (Sáu trăm hai mươi sáu tỷ, năm trăm bốn mươi mốt triệu đồng), chi tiết như sau:
* Vốn tỉnh quản lý: 532,541 tỷ đồng, bao gồm lĩnh vực, ngành sau:
- Phân bổ chi tiết cho các công trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 5,284 tỷ đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 01 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án.
- Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội: 45 tỷ đồng; bố trí cho 04 dự án chuyển tiếp.
- Văn hóa, thông tin; 17 tỷ đồng; bố trí cho 02 dự án chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.
- Phát thanh, truyền hình, thông tấn: 23,157 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Thể dục thể thao: 3,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Bảo vệ môi trường: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Các hoạt động kinh tế: 293,1 tỷ đồng, chi tiết theo ngành:
+ Giao thông: 230,6 tỷ đồng; bố trí cho 16 dự án chuyển tiếp.
+ Du lịch: 04 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
+ Công nghệ thông tin: 30,5 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp.
+ Thực hiện quy hoạch: 28 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 140 tỷ đồng; bố trí 03 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới.
- Xã hội: 03 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án khởi công mới.
* Phân cấp huyện quản lý: 94 tỷ đồng (Chín mươi bốn tỷ đồng), gồm:
- Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 63 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã: 31 tỷ đồng.
b) Nguồn thu sử dụng đất: 180 tỷ đồng (Một trăm tám mươi tỷ đồng), chi tiết như sau:
* Tỉnh quản lý: 48,2 tỷ đồng (Bốn mươi tám tỷ, hai trăm triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 28,92 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 14,46 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 4,82 tỷ đồng.
* Vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định: 131,8 tỷ đồng (Một trăm ba mươi mốt tỷ, tám trăm triệu đồng), gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 79,08 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 39,54 tỷ đồng.
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 13,18 tỷ đồng.
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 1.350 tỷ đồng (Một nghìn ba trăm năm tỷ đồng), chi tiết như sau:
* Tỉnh quản lý: 1.060 tỷ đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi tỷ đồng), bao gồm lĩnh vực, ngành sau:
- Y tế: 301 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp và 06 dự án khởi công mới.
- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 384,98 tỷ đồng; bố trí cho 26 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới.
- Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 329,02 tỷ đồng; bố trí cho 15 dự án chuyển tiếp và 11 dự án khởi công mới.
- Dự phòng: 45 tỷ đồng.
* Phân cấp huyện quản lý: 290 tỷ đồng (Hai trăm chín mươi tỷ đồng), gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 142 tỷ đồng;
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 60 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông: 88 tỷ đồng.
d) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 11,5 tỷ đồng (Mười một tỷ, năm trăm triệu đồng), chi tiết như sau:
- Công nghệ thông tin: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Y tế, dân số và gia đình: 10 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 1.151,201 tỷ đồng (Một nghìn một trăm năm mươi mốt tỷ, hai trăm lẻ một triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Vốn trong nước (ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu): 1.073,901 tỷ đồng (Một nghìn không trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm lẻ một triệu đồng), bao gồm:
- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 25 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Các hoạt động kinh tế: 828,901 tỷ đồng, chi tiết theo ngành:
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 211,901 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp.
+ Giao thông: 512 tỷ đồng; bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.
+ Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 85 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
+ Du lịch: 20 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Dự án trọng điểm, liên kết vùng: 220 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 77,3 tỷ đồng (Bảy mươi bảy tỷ, ba trăm triệu đồng), bao gồm:
- Công nghệ thông tin: 15,3 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.
- Y tế, dân số và gia đình: 62 tỷ đồng; bố trí cho 02 dự án chuyển tiếp.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và Phụ lục 01.a)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch vốn trung hạn đã bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
15.920.300 |
3.179.198 |
3.319.242 |
Chi tiết Phụ lục I |
I |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
10.160.900 |
2.145.541 |
2.168.041 |
Chi tiết Phụ lục II |
1 |
Vốn đầu tư nguồn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) |
3.660.900 |
626.541 |
626.541 |
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ) |
1.000.000 |
200.000 |
180.000 |
|
3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT) |
5.500.000 |
1.319.000 |
1.350.000 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) |
|
|
11.500 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.759.400 |
1.033.657 |
1.151.201 |
|
1 |
Vốn trong nước |
5.602.500 |
966.350 |
1.073.901 |
Chi tiết Phụ lục III |
2 |
Vốn nước ngoài (vốn ODA) |
156.900 |
67.307 |
77.300 |
Chi tiết Phụ lục IV |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
8.740.577 |
5.847.101 |
7.421.482 |
2.301.527 |
2.168.041 |
- |
Mục I |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
3.215.879 |
1.968.217 |
2.488.080 |
726.255 |
626.541 |
- |
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
3.215.879 |
1.968.217 |
1.517.900 |
530.755 |
532.541 |
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
10.000 |
5.284 |
Chi tiết theo Phụ lục 01.a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
160.000 |
160.000 |
140.000 |
- |
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2025 |
2435/QĐ-UBND 27/10/2021 |
160.000 |
160.000 |
140.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
3.055.879 |
1.808.217 |
1.327.900 |
520.755 |
526.257 |
|
1 |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
168.305 |
168.305 |
154.900 |
73.000 |
45.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
168.305 |
168.305 |
154.900 |
73.000 |
45.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh |
Địa bàn tỉnh TV |
Công an tỉnh |
2021- 2023 |
3707/QĐ-UBND 19/11/2020 |
48.405 |
48.405 |
46.000 |
17.000 |
29.000 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Công an tỉnh |
2021- 2023 |
386/QĐ-SKHĐT 24/11/2020 |
9.900 |
9.900 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
2021- 2023 |
3773/QĐ-UBND 26/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
8.000 |
5.000 |
|
4 |
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2021- 2024 |
3795/QĐ-UBND 30/11/2020 |
90.000 |
90.000 |
82.900 |
43.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
50.555 |
50.555 |
43.000 |
8.175 |
17.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
19.000 |
8.175 |
11.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng "Người mẹ cầm súng" |
Cầu Kè |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2021- 2023 |
399/QĐ-SKHĐT 30/11/2020 |
6.500 |
6.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
2 |
Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
3729/QĐ-UBND 20/11/2020 |
17.500 |
17.500 |
13.500 |
5.175 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
26.555 |
26.555 |
24.000 |
- |
6.000 |
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2021- 2023 |
4070/QĐ-UBND 29/12/2020 |
26.555 |
26.555 |
24.000 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở |
Đài PT&TH Trà Vinh và Trạm Truyền thanh cấp huyện |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
2021- 2023 |
3796/QĐ-UBND 30/11/2020 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
393/QĐ-SKHĐT 27/11/2020 |
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
2.356.381 |
1.161.381 |
775.500 |
364.194 |
293.100 |
|
6.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
2.176.987 |
981.987 |
625.000 |
325.129 |
230.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
2.176.987 |
981.987 |
625.000 |
325.129 |
230.600 |
|
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2021- 2024 |
3558/QĐ-UBND 28/10/2020 |
1.498.000 |
318.000 |
170.000 |
- |
80.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2021- 2023 |
3794/QĐ-UBND 30/11/2020 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
9.100 |
30.000 |
|
3 |
Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2019- 2021 |
2256/QĐ-UBND 30/10/2019 |
43.135 |
43.135 |
20.000 |
26.000 |
11.000 |
|
4 |
Cầu bất qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2021- 2023 |
3805/QĐ-UBND 30/11/2020 |
12.000 |
12.000 |
10.500 |
7.000 |
3.500 |
|
5 |
Đường giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2021- 2023 |
400/QĐ-SKHĐT 30/11/2020 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2021- 2023 |
3814/QĐ-UBND 30/11/2020 |
22.000 |
22.000 |
19.000 |
11.065 |
7.000 |
|
7 |
Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2021- 2023 |
3827/QĐ-UBND 01/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
|
8 |
Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2020- 2022 |
2260/QĐ-UBND 30/10/2019 |
63.000 |
48.000 |
20.000 |
38.000 |
10.000 |
|
9 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2019- 2023 |
2311/QĐ-UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
50.000 |
59.314 |
15.000 |
|
10 |
Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2023 |
3835/QĐ-UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
44.000 |
20.000 |
10.000 |
|
11 |
Đường số 5, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2024 |
3818/QĐ-UBND 01/12/2020 |
100.000 |
100.000 |
85.000 |
34.000 |
15.000 |
|
12 |
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2021- 2023 |
3840/QĐ-UBND 01/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
8.250 |
8.000 |
|
13 |
Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
2021- 2023 |
3849/QĐ-UBND 01/12/2020 |
14.252 |
14.252 |
12.500 |
11.400 |
1.100 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
TPTV |
UBND TPTV |
2020- 2022 |
2258/QĐ-UBND 30/10/2019; 3878/QĐ-UBND 08/12/2020 |
51.600 |
51.600 |
30.000 |
36.000 |
13.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND TPTV |
2019- 2021 |
2261/QĐ-UBND 30/10/2019 |
60.000 |
60.000 |
25.000 |
46.000 |
10.000 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND TPTV |
2021- 2023 |
3843/QĐ-UBND 01/12/2020 |
22.000 |
22.000 |
19.000 |
8.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Du lịch |
|
|
|
|
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2021- 2023 |
395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020 |
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
111.500 |
111.500 |
99.500 |
26.849 |
30.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
11 ì. 500 |
111.500 |
99.500 |
26.849 |
30.500 |
|
1 |
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh |
Trung tâm Công nghệ TT&TT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2021- 2023 |
3799/QĐ-UBND 30/11/2020 |
23.000 |
23.000 |
19.500 |
8.000 |
11.500 |
|
2 |
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC) |
Sở TT&TT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2021- 2023 |
3800/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.000 |
44.000 |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2021- 2023 |
3801/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.500 |
44.500 |
40.000 |
8.849 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019- 2022 |
2624/UBND- THNV 15/7/2019 |
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
346.494 |
346.494 |
291.000 |
50.186 |
140.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
191.184 |
191.184 |
152.000 |
50.186 |
102.000 |
|
1 |
Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
TPTV |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2019- 2022 |
2264/QĐ-UBND 30/10/2019; 2349/QĐ-UBND 19/10/2021 |
122.684 |
122.684 |
92.000 |
28.000 |
82.000 |
|
2 |
San lấp mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2) |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2021- 2023 |
3831/QĐ-UBND 01/12/2020 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
12.000 |
10.000 |
|
3 |
Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2022 |
3790/QĐ-UBND 30/11/2020 |
23.500 |
23.500 |
20.000 |
10.186 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
155.310 |
155.310 |
139.000 |
- |
38.000 |
|
1 |
Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2024 |
1868/QĐ-UBND 08/9/2021 |
71.410 |
71.410 |
64.000 |
- |
15.000 |
|
2 |
Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2024 |
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
7.900 |
7.900 |
7.000 |
|
4.000 |
|
3 |
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2025 |
2672/QĐ-UBND 18/11/2021 |
67.000 |
67.000 |
60.000 |
- |
15.000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã hội |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
12.000 |
- |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
12.000 |
- |
3.000 |
|
|
Đầu tư, nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2022- 2024 |
2669/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.500 |
14.500 |
12.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
970.180 |
195.500 |
94.000 |
|
1 |
Hỗ trợ có mục tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
- |
- |
732.180 |
125.500 |
63.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
79.182 |
14.000 |
7.000 |
|
2 |
Huyện cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
76.965 |
10.500 |
7.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
76.270 |
15.000 |
7.000 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
93.594 |
17.500 |
7.000 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
89.911 |
17.500 |
7.000 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
70.501 |
10.000 |
7.000 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
86.980 |
13.000 |
7.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
57.122 |
10.000 |
7.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
101.655 |
18.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã |
|
|
|
|
- |
- |
238.000 |
70.000 |
31.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
10.000 |
4.000 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
10.000 |
4.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
10.000 |
4.000 |
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
5.000 |
3.000 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
10.000 |
4.000 |
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
28.000 |
10.000 |
4.000 |
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
28.000 |
10.000 |
4.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II |
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
747.760 |
216.500 |
180.000 |
- |
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
347.760 |
99.000 |
48.200 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
107.760 |
66.000 |
28.920 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
107.760 |
66.000 |
28.920 |
|
1 |
Nâng cấp đường huyện 32, huyện cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
Sở Giao thông vận tải |
2019- 2022 |
1514/QĐ-UBND 12/8/2019 |
57.000 |
57.000 |
20.000 |
45.500 |
5.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Sở Giao thông vận tải |
2021- 2024 |
3797/QĐ-UBND 30/11/2020 |
84.500 |
84.500 |
45.000 |
12.500 |
15.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2021- 2023 |
3772/QĐ-UBND 26/11/2020 |
49.728 |
49.728 |
42.760 |
8.000 |
8.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
180.000 |
24.750 |
14.460 |
|
3 |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
8.250 |
4.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
- |
- |
400.000 |
117.500 |
131.800 |
- |
1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
240.000 |
70.500 |
79.080 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
4.200 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
2.400 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
3.300 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
12.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
780 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
2.400 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
6.600 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
35.250 |
39.540 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
2.100 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
750 |
1.200 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.650 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
6.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
390 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.200 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
3.300 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
11.750 |
13.180 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
700 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
400 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
550 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
2.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
130 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
400 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1.100 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục III |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
5.153.813 |
3.651.808 |
4.185.642 |
1.347.672 |
1.350.000 |
- |
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
5.153.813 |
3.651.808 |
3.055.642 |
920.672 |
1.060.000 |
|
I |
Y tế |
|
|
|
|
2.397.062 |
905.915 |
707.000 |
257.450 |
301.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
2.082.162 |
591.015 |
413.000 |
257.450 |
142.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Sở Y tế |
2017 2021 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
200.000 |
195.000 |
84.250 |
80.000 |
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
2 |
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
15.000 |
8.000 |
5.000 |
Đối ứng vốn ODA theo tiến độ |
3 |
Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh. |
Toàn tỉnh |
Sở Y tế |
2021- 2023 |
3802/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.099 |
44.099 |
39.000 |
15.000 |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2019- 2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
134.000 |
88.200 |
35.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2019- 2022 |
2175/QĐ-UBND 31/10/2018 |
93.050 |
93.050 |
30.000 |
62.000 |
17.000 |
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
314.900 |
314.900 |
294.000 |
- |
159.000 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2024 |
2678/QĐ-UBND 18/11/2021 |
219.000 |
219.000 |
200.000 |
- |
100.000 |
|
2 |
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
2679/QĐ-UBND 18/11/2021 |
26.000 |
26.000 |
24.000 |
- |
15.000 |
|
3 |
Đầu tư bổ sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
2680/QĐ-UBND 18/11/2021 |
36.400 |
36.400 |
33.000 |
- |
30.000 |
|
4 |
Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tĩnh |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2024 |
2673/QĐ-UBND 18/11/2021 |
11.500 |
11.500 |
17.500 |
- |
5.000 |
|
5 |
Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
2022- 2024 |
282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
- |
4.000 |
|
6 |
Đầu tư, nâng cấp các Bệnh xá quân y kết hợp lĩnh vực Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2022- 2024 |
2667/QĐ-UBND 18/11/2021 |
12.000 |
12.000 |
10.500 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
1.483.531 |
1.473.731 |
1.262.700 |
435.830 |
384.980 |
|
(I) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
1.430.981 |
1.421.181 |
1.217.800 |
435.830 |
359.480 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
2020- 2022 |
2296/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.167 |
28.167 |
16.000 |
23.800 |
3.200 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2020- 2022 |
2273/QĐ-UBND 30/10/2019 |
41.000 |
41.000 |
28.000 |
23.920 |
13.580 |
|
3 |
Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2024 |
4168/QĐ-UBND 31/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
22.000 |
6.500 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường THCS Lý Tự Trọng |
TPTV |
UBND TPTV |
2021- 2024 |
414/QĐ-UBND 26/02/2021 |
300.000 |
300.000 |
270.000 |
21.860 |
63.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2020- 2022 |
2277/QĐ-UBND 30/10/2019 |
21.759 |
21.759 |
13.000 |
14.900 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2020- 2022 |
2304/QĐ-UBND 31/10/2019 |
29.383 |
29.383 |
13.000 |
22.300 |
5.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2020- 2022 |
2305/QĐ-UBND 31/10/2019 |
40.977 |
40.977 |
26.000 |
22.000 |
16.000 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND TPTV |
2020- 2022 |
2309/QĐ-UBND 31/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
13.900 |
500 |
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2021- 2024 |
3806/QĐ-UBND 30/11/2020 |
53.500 |
53.500 |
48.000 |
19.000 |
15.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2021- 2023 |
3810/QĐ-UBND 30/11/2020 |
28.050 |
28.050 |
25.500 |
10.300 |
10.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2021- 2023 |
3825/QĐ-UBND 01/12/2020 |
42.000 |
42.000 |
37.500 |
16.400 |
12.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2021- 2024 |
3828/QĐ-UBND 01/12/2020 |
55.535 |
55.535 |
49.500 |
15.000 |
15.000 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2021- 2023 |
3832/QĐ-UBND 01/12/2020 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2023 |
3781/QĐ-UBND 27/11/2020 |
35.453 |
35.453 |
31.600 |
14.000 |
13.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021 2025) |
huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2021- 2023 |
3841/QĐ-UBND 01/12/2020 |
44.500 |
44.500 |
40.000 |
16.750 |
12.000 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
thành phố Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
2021- 2023 |
3844/QĐ-UBND 01/12/2020 |
14.807 |
14.807 |
13.000 |
7.500 |
5.500 |
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
2021- 2023 |
3850/QĐ-UBND 01/12/2020 |
14.650 |
14.650 |
13.000 |
7.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2021- 2025 |
3807/QD-UBND 30/11/2020 |
77.000 |
77.000 |
69.000 |
20.000 |
18.000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2021- 2023 |
3811/QĐ-UBND 30/11/2020 |
36.400 |
36.400 |
32.000 |
13.600 |
10.000 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2021- 2024 |
3826/QĐ-UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
15.500 |
15.000 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2021- 2024 |
310/QĐ-UBND 17/02/2021 |
132.000 |
132.000 |
115.000 |
22.000 |
26.000 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2021- 2024 |
3833/QĐ-UBND 01/12/2020 |
85.000 |
85.000 |
76.500 |
20.000 |
20.000 |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2023 |
3837/QĐ-UBND 01/12/2020 |
41.500 |
41.500 |
37.000 |
15.000 |
14.500 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2021- 2024 |
3842/QĐ-UBND 01/12/2020 |
90.000 |
90.000 |
81.000 |
25.500 |
18.000 |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
thành phố Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
2021- 2023 |
3845/QĐ-UBND 01/12/2020 |
21.500 |
21.500 |
19.000 |
9.300 |
9.700 |
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
2021- 2024 |
3758/QĐ-UBND 24/11/2020 |
54.800 |
45.000 |
44.200 |
15.800 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
52.550 |
52.550 |
44.900 |
- |
25.500 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Khối Nhà hành chính 02 tầng; Ký túc xá 02 tầng; Ký túc xá 03 tầng Trường Chính trị Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2024 |
285/QĐ-SKHĐT 18/11/2021 |
6.400 |
6.400 |
5.500 |
- |
5.500 |
|
2 |
Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2022- 2024 |
2674/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.000 |
- |
5.000 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B |
Cầu Ngang |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
2675/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.325 |
10.325 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường |
Cầu Ngang |
BQL DA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
2676/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.363 |
10.363 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A |
Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2023 |
2677/QĐ-UBND 18/11/2021 |
10.562 |
10.562 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
1.273.220 |
1.272.162 |
1.085.942 |
227.392 |
329.020 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
564.320 |
563.262 |
464.442 |
227.392 |
149.160 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh |
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019- 2021 |
2298/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.300 |
28.300 |
14.000 |
23.000 |
4.000 |
|
2 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung) |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
2020- 2021 |
2257/QĐ-UBND 30/10/2019 |
32.000 |
32.000 |
8.000 |
25.700 |
2.300 |
|
3 |
Đường kết nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang, Châu Thành |
Sở Giao thông Vận tải |
2021- 2023 |
3727/QĐ-UBND 20/11/2020 |
24.000 |
24.000 |
21.000 |
12.100 |
9.000 |
|
4 |
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2021- 2024 |
3728/QĐ-UBND 20/11/2020 |
69.162 |
69.162 |
63.000 |
30.000 |
20.000 |
|
5 |
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2021- 2023 |
3768/QĐ-UBND 26/11/2020 |
40.000 |
40.000 |
37.000 |
20.000 |
12.000 |
|
6 |
Kè chống sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang (đoạn còn lại) |
Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2021- 2022 |
3782/QĐ-UBND 27/11/2020 |
58.000 |
58.000 |
53.342 |
18.342 |
10.000 |
|
7 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
2021- 2024 |
396/QĐ-UBND 24/02/2021 |
110.000 |
110.000 |
99.000 |
2.000 |
31.160 |
|
8 |
Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2021- 2023 |
3808/QĐ-UBND 30/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
12.000 |
5.000 |
|
9 |
Đường giao thông liên xã Hòa Tần - An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2021- 2023 |
3812/QĐ-UBND 30/11/2020 |
13.000 |
13.000 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
|
10 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2019- 2021 |
2312/QĐ-UBND 31/10/2019 |
20.858 |
19.800 |
9.000 |
16.800 |
2.200 |
|
11 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2021- 2023 |
3815/QĐ-UBND 30/11/2020 |
32.000 |
32.000 |
28.500 |
12.000 |
10.000 |
|
12 |
Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2021- 2023 |
3829/QĐ-UBND 01/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
13 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2021- 2023 |
3834/QĐ-UBND 01/12/2020 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
12.000 |
12.000 |
|
14 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2023 |
3836/QĐ-UBND 01/12/2020 |
37.000 |
37.000 |
33.000 |
16.000 |
13.000 |
|
15 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2021- 2023 |
19/QĐ-UBND 05/01/2021 |
20.000 |
20.000 |
17.600 |
10.450 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
708.900 |
708.900 |
621.500 |
- |
179.860 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2022- 2025 |
2688/QĐ-UBND 19/11/2021 |
62.800 |
62.800 |
55.000 |
- |
13.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2022- 2025 |
2670/QĐ-UBND 18/11/2021 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
- |
15.000 |
|
3 |
Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2022- 2025 |
2671/QĐ-UBND 18/11/2021 |
185.000 |
185.000 |
155.000 |
- |
53.860 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang và Châu Thành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2022- 2024 |
2668/QĐ-UBND 18/11/2021 |
29.000 |
29.000 |
25.000 |
- |
10.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
2022- 2025 |
2681/QĐ-UBND 18/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
135.000 |
- |
30.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2022- 2024 |
2682/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
- |
6.000 |
|
7 |
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
2022- 2024 |
2683/QĐ-UBND 18/11/2021 |
45.500 |
45.500 |
40.000 |
- |
13.000 |
|
8 |
Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần |
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2023 |
2684/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.500 |
- |
10.000 |
|
9 |
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2022- 2024 |
2685/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
- |
6.000 |
|
10 |
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2022- 2024 |
2686/QĐ-UBND 18/11/2021 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
- |
8.000 |
|
11 |
Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND TPTV |
2022- 2024 |
2687/QĐ-UBND 18/11/2021 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
1.130.000 |
427.000 |
290.000 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
550.000 |
200.000 |
142.000 |
|
1 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
Hoàn thành tiêu chí huyện NTM |
2 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022 |
3 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022 - 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
- |
- |
320.000 |
140.000 |
60.000 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
50.000 |
20.000 |
|
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
40.000 |
20.000 |
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông |
|
|
|
|
- |
- |
260.000 |
87.000 |
88.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
10.000 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
7.000 |
7.000 |
|
Mục IV |
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI TỈNH VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ) |
|
|
|
|
179.657 |
35.848 |
- |
11.100 |
11.500 |
- |
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
179.657 |
35.848 |
- |
11.100 |
11.500 |
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
- |
3.200 |
1.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
- |
3.200 |
1.500 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
11.982 |
|
3.200 |
1.500 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
115.013 |
23.866 |
- |
7.900 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
115.013 |
23.866 |
- |
7.900 |
10.000 |
|
|
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
|
7.900 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.849.057 |
5.180.839 |
4.726.000 |
705.550 |
1.073.901 |
|
A |
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
4.351.057 |
4.000.839 |
3.546.000 |
605.550 |
853.901 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
2021- 2024 |
3804/QĐ-UBND 30/11/2020 |
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
4.162.159 |
3.869.839 |
3.415.000 |
585.550 |
828.901 |
|
1) |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
1.196.600 |
1.078.000 |
1.048.500 |
120.850 |
211.901 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
1.196.600 |
1.078.000 |
1.048.500 |
120.850 |
211.901 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2021- 2024 |
4071/QĐ-UBND 29/12/2020 |
215.000 |
193.500 |
193.500 |
50.800 |
21.500 |
|
2 |
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất |
Tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2021- 2024 |
4072/QĐ-UBND 29/12/2020 |
387.300 |
349.000 |
320.000 |
18.500 |
60.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2021- 2024 |
4073/QĐ-UBND 29/12/2020 |
358.300 |
323.000 |
323.000 |
30.000 |
63.901 |
|
4 |
Kè chống sạt lờ Sông thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2024 |
3838/QĐ-UBND 01/12/2020 |
156.000 |
140.500 |
140.000 |
3.200 |
46.500 |
|
5 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
thị trấn Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
2021- 2024 |
4074/QĐ-UBND 29/12/2020 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
18.350 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Giao thông |
|
|
|
|
2.267.325 |
2.106.605 |
1.814.500 |
283.800 |
512.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
2.067.325 |
1.926.605 |
1.634.500 |
283.800 |
482.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Châu Thành, Cầu Ngang |
Sở Giao thông vận tải |
2019- 2023 |
2700/QĐ-UBND 10/7/2020 |
653.405 |
653.405 |
378.500 |
143.500 |
85.000 |
|
2 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
2021- 2024 |
3762/QĐ-UBND 25/11/2020 |
101.400 |
91.500 |
91.500 |
20.000 |
25.000 |
|
3 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây án trái |
Châu Thành, TPTV |
Sở Giao thông vận tải |
2021- 2024 |
3771/QĐ-UBND 26/11/2020 |
262.820 |
237.000 |
220.000 |
28.000 |
105.000 |
|
4 |
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Sở Giao thông vận tải |
2021- 2024 |
3798/QĐ-UBND 30/11/2020 |
135.000 |
121.500 |
121.500 |
1.000 |
20.000 |
|
5 |
Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
2021- 2024 |
3813/QĐ-UBND 30/11/2020 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
20.000 |
30.000 |
|
6 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
2021- 2024 |
3839/QĐ-UBND 01/12/2020 |
274.700 |
247.200 |
247.000 |
3.300 |
67.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
2021- 2024 |
3830/QĐ-UBND 01/12/2020 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
1.000 |
30.000 |
|
8 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
2021- 2024 |
4075/QĐ-UBND 29/12/2020 |
120.000 |
108.000 |
108.000 |
37.000 |
40.000 |
|
9 |
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
2021- 2024 |
4076/QĐ-UBND 29/12/2020 |
270.000 |
243.000 |
243.000 |
30.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
200.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
30.000 |
|
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
2021- 2024 |
422/QĐ-UBND 02/3/2021 |
200.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Khu kinh tế và Khu công nghiệp |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2019- 2023 |
1847/QĐ-UBND 17/09/2018 |
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) |
Du lịch |
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
2021- 2024 |
3763/QĐ-UBND 25/11/2020 |
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, LIÊN KẾT VÙNG |
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
|
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2021- 2024 |
1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021 |
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA))
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 202 - 2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn ODA |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
260.307 |
210.859 |
156.900 |
77.307 |
77.300 |
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
XD Hệ thống thông tin đất đai |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND 29/6/2017 |
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
195.663 |
158.197 |
121.600 |
47.307 |
62.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
195.663 |
158.197 |
121.600 |
47.307 |
62.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
91.147 |
54.600 |
27.307 |
15.000 |
|
2 |
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
Sở Y tế |
TTB |
2015- 2022 |
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015 |
80.650 |
67.050 |
67.000 |
20.000 |
47.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Vốn đã thanh toán (triệu đồng) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng) |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
||||||||||
Tổng số: (Triệu đồng) |
Trong đó: NSNN |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
Vốn phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở NN&PTNT |
Công trình nông nghiệp |
2013- 2019 |
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013; 1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015 |
133.395 |
133.395 |
98.692 |
2.671.689.620 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Công trình dân dụng |
2019- 2021 |
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019 |
22.000 |
22.000 |
15.700 |
328.198.000 |
|
3 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở GTVT |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019 |
41.736 |
41.736 |
34.693 |
313.960.134 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
huyện Càng Long |
Sở GTVT |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019 |
40.000 |
40.000 |
37.358 |
92.612.593 |
|
5 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Tỉnh đoàn |
Công trình dân dụng |
2018- 2020 |
2082/QĐ-UBND 31/10/2017 |
27.357 |
27.357 |
25.000 |
560.137.000 |
|
6 |
Nhà làm việc các khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh |
huyện Châu Thành |
Trường Chính trị |
Công trình dân dụng |
2016- 2019 |
2386/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12.925 |
12.925 |
10.841 |
82.398.000 |
|
7 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang |
huyện Cầu Ngang |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Công trình nông nghiệp |
2020 |
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ-UBND 20/02/2020 |
35.000 |
35.000 |
31.000 |
1.234.071.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Vốn đã thanh toán (triệu đồng) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng) |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
||||||||||
Tổng số: (Triệu đồng) |
Trong đó: NSNN |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
Vốn phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở NN&PTNT |
Công trình nông nghiệp |
2013- 2019 |
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013; 1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015 |
133.395 |
133.395 |
98.692 |
2.671.689.620 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Công trình dân dụng |
2019- 2021 |
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019 |
22.000 |
22.000 |
15.700 |
328.198.000 |
|
3 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
Sở GTVT |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019 |
41.736 |
41.736 |
34.693 |
313.960.134 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
huyện Càng Long |
Sở GTVT |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019 |
40.000 |
40.000 |
37.358 |
92.612.593 |
|
5 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Tỉnh đoàn |
Công trình dân dụng |
2018- 2020 |
2082/QĐ-UBND 31/10/2017 |
27.357 |
27.357 |
25.000 |
560.137.000 |
|
6 |
Nhà làm việc các khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh |
huyện Châu Thành |
Trường Chính trị |
Công trình dân dụng |
2016- 2019 |
2386/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12.925 |
12.925 |
10.841 |
82.398.000 |
|
7 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang |
huyện Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Công trình nông nghiệp |
2020 |
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ UBND 20/02/2020 |
35.000 |
35.000 |
31.000 |
1.234.071.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Chưa có Video