HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 và Tờ trình số 326/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo Thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2021 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh là 3.703,08 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 2.973,94 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung: 622,34 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,6 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 729,14 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 656,17 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (nguồn vốn ODA): 72,97 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2021 chi ngành, lĩnh vực như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 783,227 tỷ đồng, trong đó: vốn đầu tư từ thu sử dụng đất và vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư.
- Chi đầu tư giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 586,000 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục.
- Chi đầu tư y tế, dân số và gia đình: 461,373 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã.
- Chi đầu tư giao thông: 718,397 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 401,227 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu.
- Chi đầu tư xây dựng nông thôn mới: 304,125 tỷ đồng. Trong đó, chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn, chi hỗ trợ phường và thị trấn, chi hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch - thương mại, xã hội: 136,5 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa, hạ tầng thể dục - thể thao; phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch; đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sỹ, cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 80,0 tỷ đồng để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 66,0 tỷ đồng, để tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ứng dụng khoa học công nghệ cao, chính quyền số, từng bước đầu tư hoàn chỉnh Đài phát thanh - truyền hình tỉnh, huyện.
- Chi đầu tư bảo vệ môi trường, cấp nước - thoát nước: 42,241 tỷ đồng, để đầu tư các công trình xử lý chất thải rắn khắc phục ô nhiễm môi trường và mạng lưới cấp nước bảo đảm cung cấp nước cho người dân tại khu vực khó khăn.
- Chi Quốc phòng - An ninh: 45,0 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Chi đầu tư Khu công nghiệp: 13,5 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Chi đầu tư Công trình công cộng tại đô thị: 10,0 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khác: 53,89 tỷ đồng cho quy hoạch và chuẩn bị đầu tư, thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư; đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài và ngân sách trung ương; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,6 tỷ đồng.
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2021 là 3.703,08 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn tăng thu, kết dư và nguồn vốn đầu tư huy động, bổ sung hợp pháp khác cho các công trình quan trọng, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và công trình cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận vớ i Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
5. Chấp thuận tiếp tục chi hỗ trợ bổ sung có mục tiêu tối thiểu 13 tỷ đồng/xã cho 23 xã phấn đấu ra mắt xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 để đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng liên quan 4 tiêu chí (giao thông, thủy lợi, cơ sở vật chất hạ tầng thương mại nông thôn), chi hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao tối thiểu 05 tỷ đồng/xã, chi thưởng công trình phúc lợi cho huyện đạt chuẩn nông thôn mới 05 tỷ đồng/huyện và xã đạt chuẩn nông thôn mới là 01 tỷ đồng/xã và xã nông thôn mới nâng cao là 500 triệu đồng/xã, chi phân cấp đầu tư cho phường và thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị.
6. Chấp thuận ứng trước vốn từ nguồn kế hoạch vốn đầu tư năm 2021 để thanh toán khối lượng kế hoạch năm 2020 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước, ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2021 để tạm ứng cho các công trình đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng.
7. Để tổ chức thực hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: các dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long; các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác; các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác; đảm bảo An toàn giao thông; hỗ trợ đầu tư Trụ sở Ủy ban nhân dân và Hội trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, sửa chữa trụ sở cơ quan; sửa chữa, nâng cấp và các trường học, trung tâm y tế, phòng khám đa khoa cấp thiết khác; tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các dự án xử lý chất thải bảo vệ môi trường; các công trình cấp nước - thoát nước khác; vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn… theo tình hình thực tế phát sinh; được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2021. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nói trên hoặc việc điều chuyển vốn (nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
(Đính kèm Biểu 1, 2 Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2021)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn |
||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
9,580,725 |
1,192,123 |
2,970,942 |
622,342 |
700,000 |
1,647,000 |
|
|
|
|
9,580,725 |
1,192,123 |
2,969,342 |
622,342 |
700,000 |
1,647,000 |
|
||
|
|
|
- |
- |
783,227 |
97,827 |
685,400 |
- |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
134,263 |
21,926 |
45,000 |
45,000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
44,693 |
21,926 |
12,000 |
12,000 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền Giang |
CA tỉnh |
TP.MT |
2020-2021 |
11,677 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cầu kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu |
BCH BP |
H.GCĐ |
2020-2021 |
4,567 |
3,126 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Đại |
BCH BP |
H.GCĐ |
2020-2021 |
6,092 |
2,500 |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2016- 2020 |
CA tỉnh |
toàn tỉnh |
2020-2021 |
22,357 |
11,300 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
89,570 |
- |
31,000 |
31,000 |
- |
- |
|
1 |
Nhà Trung đội Vệ binh |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
14,500 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2 |
BCH QS |
TP.MT |
2021-2023 |
4,151 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
BCH QS |
các huyện |
2021-2025 |
20,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
4 |
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang |
BCH BP |
H.TPĐ |
2021-2023 |
11,319 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh |
CA tỉnh |
TP.MT |
2021-2022 |
14,800 |
- |
4,500 |
4,500 |
- |
- |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021 - 2025 |
CA tỉnh |
Các huyện |
2021-2023 |
20,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
7 |
Nhà điều hành và trú quân khu công Tân Hương |
CA tỉnh |
H.CT |
2021-2022 |
4,800 |
|
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
Các huyện |
|
- |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,069,050 |
311,194 |
583,000 |
- |
- |
583,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
441,678 |
311,194 |
118,000 |
- |
- |
118,000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2018-2021 |
152,145 |
70,600 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
38,089 |
11,500 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
29,877 |
5,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Phường 3 |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2021 |
38,166 |
20,500 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
5 |
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
60,605 |
28,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
44,687 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
14,659 |
7,500 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Đông Hòa |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
29,694 |
7,962 |
9,000 |
- |
- |
9,000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Phú Nhuận |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
20,639 |
7,000 |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
10 |
Trường THCS Thiện Trí (khối hành chánh + công trình phụ) |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
13,117 |
7,000 |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
11 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
các huyện |
các huyện |
|
- |
136,132 |
46,000 |
- |
- |
46,000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1,627,372 |
- |
444,000 |
- |
- |
444,000 |
|
b.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
|
100,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (giai đoạn 2021-2025) |
BQL DDCN |
H.CT |
2021-2025 |
100,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
b.2 |
Các công trình Trung học phổ thông |
|
|
|
103,879 |
- |
35,000 |
- |
- |
35,000 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát |
S.GDĐT |
H.CL |
2021-2022 |
14,879 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm |
BQL DDCN |
H.CB |
2021-2023 |
29,500 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Bình Đông |
BQL DDCN |
TX.GC |
2021-2023 |
29,500 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt |
S.GDĐT |
TX.CL |
2021-2023 |
30,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
b.3 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
|
795,387 |
- |
211,000 |
- |
- |
211,000 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Phú Tân (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
38,629 |
- |
12,000 |
- |
- |
12,000 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
20,000 |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2021-2024 |
65,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
4 |
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
31,746 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
huyện NTM |
5 |
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
48,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
6 |
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,161 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
huyện NTM |
7 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
31,750 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hòa Hão, Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2021-2024 |
66,270 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
9 |
Trường THCS Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
20,000 |
|
8,000 |
- |
- |
8,000 |
xã NTM |
10 |
Trường THCS Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14,733 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
|
11 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
99,295 |
- |
20,000 |
- |
- |
20,000 |
|
12 |
Trường THCS Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
30,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
13 |
Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
61,273 |
- |
18,000 |
- |
- |
18,000 |
|
14 |
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
79,622 |
- |
18,000 |
- |
- |
18,000 |
|
15 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) |
H.TP |
H.TP |
2021-2024 |
44,500 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
xã NTM |
16 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
13,900 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
xã NTM |
17 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
51,299 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2024 |
34,463 |
|
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
30,746 |
- |
8,500 |
- |
- |
8,500 |
|
b.4 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
|
419,601 |
- |
120,000 |
- |
- |
120,000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
13,200 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Trung |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
21,023 |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
51,205 |
- |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
22,100 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
10,000 |
- |
3,500 |
- |
- |
3,500 |
xã NTM |
6 |
Trường Tiểu học Bình Phan |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
14,800 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
21,879 |
- |
6,000 |
- |
- |
6,000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
34,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Long Định |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
74,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
xã NTM |
10 |
Trường Tiểu học Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
30,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
xã NTM |
11 |
Trường Tiểu học Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
35,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
14,900 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
xã NTM |
13 |
Trường Tiểu học Long Trung |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
18,600 |
- |
6,500 |
- |
- |
6,500 |
xã NTM |
14 |
Trường Tiểu học Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
14,494 |
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
xã NTM |
15 |
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
13,900 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
xã NTM |
16 |
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) |
H.TP |
H.TP |
2021-2023 |
14,500 |
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
xã NTM |
17 |
Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
16,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
18 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
11,893 |
- |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
b.5 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
|
208,505 |
- |
68,000 |
- |
- |
68,000 |
|
1 |
Trường Mầm non Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
28,200 |
- |
9,500 |
- |
- |
9,500 |
xã NTM |
2 |
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
20,000 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
3 |
Trường Mầm non Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2023 |
20,000 |
|
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
4 |
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
23,000 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
5 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2023 |
32,000 |
- |
11,000 |
- |
- |
11,000 |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Bình Xuân |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
14,910 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
7 |
Trường mầm non Tuổi Xanh |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
26,000 |
|
9,500 |
- |
- |
9,500 |
|
8 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
15,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
9 |
Trường Mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14,809 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
xã NTM |
10 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
14,586 |
|
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
|
|
|
- |
- |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
d) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
7,000 |
- |
- |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,905,178 |
93,930 |
239,000 |
- |
- |
239,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2,590,870 |
73,930 |
117,500 |
- |
- |
117,500 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2017-2021 |
2,350,000 |
- |
85,000 |
- |
- |
85,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công |
BQL DDCN |
TX.GC |
2018-2021 |
89,485 |
64,109 |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
S.YT |
TX.CL |
2020-2023 |
151,385 |
9,821 |
17,500 |
|
|
17,500 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
173,038 |
- |
41,000 |
- |
- |
41,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
173,038 |
- |
26,000 |
- |
- |
26,000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quang Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
97,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
|
|
2021-2025 |
40,000 |
20,000 |
35,000 |
- |
- |
35,000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
|
|
2021-2025 |
20,000 |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
e) |
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
|
|
|
81,270 |
- |
30,500 |
- |
- |
30,500 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
6,700 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
xã NTM |
2 |
Trạm Y tế xã Phú Cường |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
2,000 |
- |
1,000 |
- |
- |
1,000 |
xã NTM |
3 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
H.CL |
2021-2022 |
7,500 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
xã NTM |
4 |
Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2021-2022 |
6,200 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
xã NTM |
5 |
Trạm Y tế Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
5,000 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
6 |
Trạm Y tế Thiện Trung |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
7 |
Trạm Y tế An Thái Đông |
H.CB |
H.CB |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
8 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Hựu |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2022 |
7,380 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
9 |
Nâng cấp trạm y tế xã Tân Hòa Tây |
H.TP |
H.TP |
2021-2022 |
3,000 |
- |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
xã NTM |
10 |
Trạm y tế xã Hòa Định |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
7,000 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
11 |
Trạm y tế xã Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
7,490 |
- |
2,500 |
- |
- |
2,500 |
|
12 |
Trạm Y tế xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2022 |
5,000 |
|
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
13 |
Các trạm y tế cấp thiết khác |
các huyện |
các huyện |
2021-2022 |
10,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,123 |
38,300 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
97,123 |
38,300 |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2023 |
73,700 |
31,400 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
2 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
S.KHCN |
TP.MT |
2020-2022 |
23,423 |
6,900 |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234,277 |
22,626 |
47,000 |
- |
- |
47,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
87,821 |
22,626 |
22,000 |
- |
- |
22,000 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công viên ao nước) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2021 |
22,991 |
6,000 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
2 |
Nhà luyện tập thể thao |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
21,396 |
6,942 |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
|
3 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
TX.GC |
2019-2021 |
18,000 |
5,684 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
4 |
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe |
TX.CL |
TX.CL |
2019-2020 |
25,434 |
4,000 |
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
146,456 |
- |
23,000 |
- |
- |
23,000 |
|
1 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 |
BQL DDCN |
H.GCĐ |
2021-2022 |
103,277 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
2 |
Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Văn hóa thể thao và Đài truyền thanh |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
10,294 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
huyện NTM |
4 |
Hội trường đa năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12,885 |
- |
4,000 |
- |
- |
4,000 |
huyện NTM |
5 |
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến |
H.CG |
H.CG |
2021-2022 |
5,000 |
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
6 |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025 |
S.VHTTDL và các huyện |
|
|
15,000 |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
2,000 |
- |
- |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,285 |
17,500 |
30,000 |
- |
- |
30,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
120,285 |
17,500 |
30,000 |
- |
- |
30,000 |
|
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2021 |
14,500 |
7,000 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
BQL DDCN |
TP.MT |
2020-2023 |
87,951 |
10,000 |
15,000 |
- |
- |
15,000 |
|
3 |
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa |
Đài PTTH |
TP.MT |
2020-2022 |
17,834 |
500 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,302 |
17,300 |
31,000 |
- |
- |
31,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
85,049 |
17,300 |
15,500 |
- |
- |
15,500 |
|
1 |
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2020-2023 |
70,249 |
5,000 |
14,000 |
- |
- |
14,000 |
|
2 |
Hồ bơi huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2021 |
14,800 |
12,300 |
1,500 |
- |
- |
1,500 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
38,253 |
- |
11,000 |
- |
- |
11,000 |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
19,253 |
- |
6,000 |
- |
- |
6,000 |
huyện NTM |
2 |
Sân vận động huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
19,000 |
|
5,000 |
- |
- |
5,000 |
huyện NTM |
c) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
4,500 |
- |
- |
4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
||
a |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
|
|
2021-2023 |
- |
- |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284,859 |
19,020 |
77,500 |
47,500 |
- |
30,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
205,859 |
19,020 |
35,000 |
26,000 |
- |
9,000 |
|
1 |
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
36,000 |
1,000 |
10,000 |
8,000 |
- |
2,000 |
|
2 |
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2024 |
114,967 |
485 |
15,000 |
10,000 |
- |
5,000 |
|
3 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long |
H.CG |
H.CG |
2019-2022 |
54,892 |
17,535 |
10,000 |
8,000 |
- |
2,000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
79,000 |
- |
17,500 |
8,500 |
- |
9,000 |
|
1 |
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
54,000 |
- |
9,500 |
4,500 |
- |
5,000 |
|
2 |
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
BCH BP |
H.GCĐ |
2021-2023 |
25,000 |
|
8,000 |
4,000 |
- |
4,000 |
|
c) |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
|
|
2021-2025 |
|
- |
16,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
|
d) |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
9,000 |
5,000 |
- |
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,221,713 |
384,726 |
549,600 |
202,000 |
14,600 |
333,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1,584,017 |
383,726 |
348,000 |
118,000 |
5,000 |
225,000 |
|
1 |
Cầu Vàm Trà Lọt |
S.GT |
HCB |
2020-2021 |
93,040 |
43,500 |
30,000 |
10,000 |
- |
20,000 |
|
2 |
Cầu Ngũ Hiệp trên Đường tỉnh 868 |
S.GT |
H.CL |
2020-2021 |
169,551 |
69,000 |
39,000 |
14,000 |
- |
25,000 |
|
3 |
Cầu Bình Xuân trên Đường tỉnh 873 |
S.GT |
TX.GC |
2020-2021 |
161,509 |
79,000 |
55,000 |
5,000 |
- |
50,000 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
BQL DA Giao thông |
H.CL, H,CT |
2020-2023 |
175,903 |
2,067 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2022 |
70,000 |
2,318 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54,383 |
10,000 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
|
7 |
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2020-2021 |
27,000 |
5,000 |
11,000 |
3,000 |
- |
8,000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2019-2021 |
44,330 |
23,904 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
9 |
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) |
BQL DA Giao thông |
H,CT |
2020-2023 |
92,423 |
45,827 |
16,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
|
10 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
81,200 |
1,000 |
20,000 |
5,000 |
- |
15,000 |
|
11 |
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2021 |
9,950 |
101 |
6,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
|
12 |
Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Võ Việt Tân - ĐH 53) |
TX.CL |
TX.CL |
2020-2021 |
28,587 |
12,200 |
8,000 |
5,000 |
- |
3,000 |
|
13 |
Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long |
BQL DA Giao thông |
H.GCT |
2019-2021 |
23,975 |
12,704 |
5,000 |
2,000 |
- |
3,000 |
|
14 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019-2021 |
38,278 |
6,072 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2022 |
69,970 |
384 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
16 |
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1 |
H.TP |
H.TP |
2020-2023 |
54,465 |
16,000 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
17 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2022 |
90,698 |
1,000 |
13,000 |
5,000 |
- |
8,000 |
|
18 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2020-2022 |
30,000 |
73 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
|
19 |
Đường huyện 36 huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2020-2022 |
54,500 |
2,398 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
|
20 |
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện 85B) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2020-2021 |
20,000 |
9,057 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn Giác |
BQL DA Giao thông |
TP.MT |
2020-2022 |
54,464 |
9,500 |
10,000 |
2,000 |
- |
8,000 |
|
22 |
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
51,994 |
5,000 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
- |
|
23 |
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2020-2022 |
57,925 |
6,830 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
24 |
Đường vào bia chiến thắng Rạch Ruộng |
H.CB |
H.CB |
2020-2021 |
29,872 |
20,791 |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
637,696 |
1,000 |
101,000 |
45,000 |
5,000 |
51,000 |
|
b.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
|
273,191 |
- |
33,000 |
13,000 |
5,000 |
15,000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2024 |
45,000 |
- |
8,000 |
3,000 |
- |
5,000 |
|
2 |
Cầu Vàm Cái Thia trên Đường tỉnh 864 |
BQL DA Giao thông |
H.CB |
2021-2024 |
172,191 |
- |
15,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
3 |
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
56,000 |
- |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
b.2 |
Các đường huyện |
|
|
|
325,505 |
1,000 |
60,000 |
32,000 |
- |
28,000 |
|
1 |
Đường giao thông phục vụ phát triển khu công nghiệp phía Đông |
BQL DA Giao thông |
TX.GC |
2020-2022 |
194,000 |
1,000 |
20,000 |
14,000 |
- |
6,000 |
|
2 |
Đường liên ấp Ngũ Hiệp (đường huyện 70B), xã Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
10,500 |
|
3,500 |
1,000 |
- |
2,500 |
xã NTM |
3 |
Đường huyện 11 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,979 |
- |
4,500 |
3,000 |
- |
1,500 |
huyện NTM |
4 |
Đường huyện 11B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
3,400 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
huyện NTM |
5 |
Đường huyện 19 |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12,926 |
- |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
huyện NTM |
6 |
Đường huyện 12B |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12,240 |
- |
4,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
huyện NTM |
7 |
Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa Cầu Ngang) |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
12,000 |
- |
4,000 |
1,000 |
- |
3,000 |
huyện NTM |
8 |
Đường huyện 84B (Đường bến phà Vàm Giồng) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7,160 |
|
3,000 |
- |
- |
3,000 |
|
9 |
Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây |
TX.GC |
TX.GC |
2021-2022 |
8,000 |
- |
3,500 |
1,500 |
- |
2,000 |
|
10 |
Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc |
H.CT |
H.CT |
2021-2023 |
15,500 |
|
4,500 |
2,500 |
- |
2,000 |
|
11 |
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
34,800 |
|
7,000 |
3,000 |
- |
4,000 |
|
b.3 |
Các đường phát triển đô thị |
|
|
|
39,000 |
- |
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
1 |
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2) |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2023 |
39,000 |
|
8,000 |
- |
- |
8,000 |
|
c) |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
|
|
- |
|
16,600 |
5,000 |
4,600 |
7,000 |
|
d) |
Đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
|
- |
- |
8,000 |
3,000 |
- |
5,000 |
|
e) |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
|
|
- |
70,000 |
27,000 |
- |
43,000 |
|
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
|
- |
- |
6,000 |
4,000 |
- |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,480 |
1,000 |
13,500 |
13,500 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
19,980 |
1,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông |
BQL DDCN |
H.GCĐ |
2020-2025 |
19,980 |
1,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
14,500 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho |
Cty PTHT KCN |
TP.MT |
2021-2022 |
14,500 |
- |
3,500 |
3,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,858 |
1,000 |
11,500 |
11,500 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
10,158 |
1,000 |
2,500 |
2,500 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2020-2021 |
10,158 |
1,000 |
2,500 |
2,500 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
24,700 |
- |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Tân Thanh |
H.CB |
H.CB |
2021-2023 |
3,500 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
2 |
Chợ xã Phú Tân |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
2,500 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
3 |
Chợ xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2021-2023 |
7,700 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
4 |
Chợ Bà Tồn |
H.CL |
H.CL |
2021-2023 |
3,000 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
5 |
Chợ Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
2021-2023 |
2,500 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Ấp 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2022 |
2,500 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
7 |
Chợ khác |
|
|
2021-2022 |
3,000 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270,000 |
1,420 |
23,000 |
23,000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
270,000 |
1,420 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
1 |
Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công |
S.XD |
TX.GC, H.GCĐ |
2020-2022 |
270,000 |
1,420 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
b) |
Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262,000 |
- |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
262,000 |
- |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2021-2024 |
262,000 |
- |
18,000 |
18,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,800 |
311 |
21,000 |
21,000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29,800 |
311 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2020-2021 |
29,800 |
311 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
45,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
1 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2021-2024 |
45,000 |
- |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
c) |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
1 |
Công viên Tết Mậu Thân |
TP.MT |
TP.MT |
2020-2021 |
32,649 |
9,000 |
10,000 |
5,000 |
- |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358,524 |
144,674 |
80,000 |
80,000 |
- |
- |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
206,481 |
144,674 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 8 sở ngành |
BQL DDCN |
TP.MT |
2020-2022 |
206,481 |
144,674 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
152,043 |
- |
35,000 |
35,000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 3 sở ngành |
BQL DDCN |
TP.MT |
2021-2024 |
80,016 |
|
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2021-2023 |
15,000 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
2 |
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện |
H.GCT |
H.GCT |
2021-2023 |
14,027 |
- |
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2021-2023 |
43,000 |
|
7,000 |
7,000 |
- |
- |
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ đồng |
c) |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
|
|
2021-2025 |
- |
- |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
|
d) |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
|
|
2021-2025 |
- |
- |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323,365 |
108,196 |
29,000 |
14,000 |
- |
15,000 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
323,365 |
108,196 |
29,000 |
14,000 |
- |
15,000 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
H.CT |
2019-2023 |
104,951 |
92,196 |
5,000 |
- |
- |
5,000 |
|
2 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
BQL DDCN |
H.CT |
2020-2023 |
218,414 |
16,000 |
24,000 |
14,000 |
- |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
304,125 |
- |
- |
304,125 |
|
||
1 |
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- |
- |
259,000 |
- |
- |
259,000 |
|
2 |
Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
|
|
|
- |
- |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị (29 đơn vị) |
|
|
|
- |
- |
10,125 |
- |
- |
10,125 |
|
4 |
Hỗ trợ các xã phấn đấu nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
- |
- |
25,000 |
- |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
53,890 |
29,015 |
- |
24,875 |
|
||
1 |
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
20,000 |
- |
- |
20,000 |
|
2 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
4 |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
- |
|
5 |
Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
- |
- |
|
6 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
|
12,000 |
10,000 |
- |
2,000 |
|
7 |
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
8,890 |
6,015 |
- |
2,875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,600 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
11,373,970 |
2,254,591 |
729,138 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
10,969,454 |
1,986,064 |
656,170 |
|
I |
Y tế |
|
|
|
2,350,000 |
1,527,627 |
222,373 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DDCN |
TP.MT |
2018-2022 |
2,350,000 |
1,527,627 |
222,373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nông nghiệp |
|
|
|
2,740,135 |
458,437 |
265,000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
887,165 |
458,437 |
50,000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
BQL DA Nông nghiệp |
H. GCĐ |
2010-2021 |
887,165 |
458,437 |
50,000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1,852,970 |
- |
215,000 |
|
1 |
Xử lý sạt lở sông Tiền tại cù lao Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho |
BQL DA Nông nghiệp |
TP.MT |
2021-2024 |
400,000 |
- |
40,000 |
|
2 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
BQL DA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250,000 |
- |
30,000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
BQL DA Nông nghiệp |
Toàn tỉnh |
2021-2024 |
880,000 |
- |
100,000 |
|
4 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
BQL DA Nông nghiệp |
H.CB |
2021-2024 |
150,000 |
- |
20,000 |
|
5 |
Bờ kè Đông sông Ba Rài |
BQL DA Nông nghiệp |
TXCL |
2021-2024 |
172,970 |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Giao thông |
|
|
|
5,879,319 |
- |
168,797 |
|
a) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
4,610,000 |
- |
52,000 |
|
1 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (nối từ cao tốc vào huyện Tân Phước) |
S.GTVT |
H.TP |
2022-2025 |
1,500,000 |
|
13,000 |
|
2 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định (từ sông Tiền đến tỉnh Long An) |
S.GTVT |
TP.MT |
2022-2025 |
2,760,000 |
|
24,000 |
|
3 |
Cầu Đồng Sơn trên Đường tỉnh 872 (qua sông Tra) |
BQL DA GT |
H.GCT |
2021-2024 |
350,000 |
|
15,000 |
|
b) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
984,319 |
- |
46,797 |
|
1 |
Đường tinh 878 |
S.GTVT |
|
2017-2021 |
984,319 |
|
46,797 |
|
c) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
285,000 |
- |
70,000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
BQL DA GT |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
150,000 |
|
40,000 |
|
2 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50 |
BQL DA GT |
TX.GC |
2021-2024 |
135,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
404,516 |
268,527 |
72,968 |
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
329,015 |
251,089 |
58,727 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
329,015 |
251,089 |
58,727 |
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2015-2021 |
329,015 |
251,089 |
58,727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
75,501 |
17,438 |
14,241 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
75,501 |
17,438 |
14,241 |
|
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
các huyện |
2019-2023 |
75,501 |
17,438 |
14,241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021
Chưa có Video