HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2006/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 10 tháng 7 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm giai đoạn 2006 - 2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh giai đoạn 2006 – 2010 bao gồm:
1. Danh mục các công trình trọng điểm và bức xúc (có phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng chủ yếu (có phụ lục II kèm theo).
3. Tổng vốn huy động toàn xã hội thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh: trên 42.000 tỷ đồng.
Để triển khai thực hiện tốt kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2006 - 2010, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số nội dung sau:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, các quy định của Chính phủ và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nội dung có liên quan đến công tác đầu tư phát triển để có kế hoạch huy động và bố trí vốn đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển theo kế hoạch hàng năm và 5 năm đã nêu trên;
b) Việc điều hành kế hoạch đầu tư phát triển hàng năm phải khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải; rà soát và kiên quyết đình chỉ các dự án đầu tư kém hiệu quả; không bố trí vốn cho các dự án đầu tư không đủ thủ tục theo quy định của pháp luật; sử dụng nguồn vốn có hiệu quả và ưu tiên dành vốn thanh toán các khoản nợ vay khi đến hạn; không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, ban ngành và địa phương liên quan khẩn trương hoàn thành các thủ tục chuẩn bị đầu tư các công trình trọng điểm và bức xúc. Trong phân kỳ đầu tư các công trình trọng điểm, cần bố trí vốn ưu tiên trong những năm đầu kế hoạch 5 năm 2006-2010 cho các công trình sau:
- Hạ tầng các khu công nghiệp;
- Các công trình thuỷ lợi, nhất là các công trình thuỷ lợi chuyển tiếp;
- Hệ thống các tuyến đường giao thông, trước hết là các tuyến giao thông phục vụ phát triển du lịch;
- Các khu tái định cư của tỉnh.
d) Phát huy đúng mức vai trò trách nhiệm của chủ đầu tư; tăng cường đúng mức công tác kiểm tra, giám sát, bảo đảm chất lượng các công trình; ngăn ngừa và kiên quyết chống tình trạng lãng phí, thất thoát trong xây dựng cơ bản.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, hàng năm báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện để HĐND tỉnh theo dõi, giám sát.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khoá VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2006./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM & BỨC XÚC GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của Hội đồng nhân
nhân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Tổng vốn |
Bố trí |
Giai đoạn 2006-2010 |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Tr.đó |
Phân kỳ đầu tư |
||||||||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
10,377,700 |
368,726 |
7,334,000 |
2,765,000 |
302,800 |
1,255,200 |
1,740,000 |
1,909,000 |
2,127,000 |
|
|
A |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM |
10,246,700 |
368,726 |
7,203,000 |
2,634,000 |
293,800 |
1,227,200 |
1,700,000 |
1,885,000 |
2,097,000 |
|
|
|
Công nghiệp |
2,672,000 |
- |
1,522,000 |
330,000 |
40,000 |
230,000 |
352,000 |
420,000 |
480,000 |
|
|
1 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Phan Thiết gđoạn II |
72,000 |
|
72,000 |
40,000 |
10,000 |
30,000 |
32,000 |
|
|
NST+NĐT |
|
2 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Hàm Kiệm |
600,000 |
|
600,000 |
130,000 |
30,000 |
100,000 |
120,000 |
150,000 |
200,000 |
NST+NĐT |
|
3 |
Hạ tầng Khu công nghiệp DV dầu khí Sơn Mỹ |
1,500,000 |
|
650,000 |
100,000 |
|
100,000 |
150,000 |
200,000 |
200,000 |
NST+NĐT |
|
4 |
Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Đức |
500,000 |
|
200,000 |
60,000 |
|
|
50,000 |
70,000 |
80,000 |
NST+NĐT |
|
|
Nông nghiệp - Thủy lợi |
3,825,500 |
79,500 |
2,491,000 |
200,000 |
74,400 |
355,600 |
565,000 |
670,000 |
826,000 |
|
|
5 |
Hệ thống chuyển nước lưu vực toàn tỉnh |
600,000 |
|
370,000 |
100,000 |
|
50,000 |
70,000 |
100,000 |
150,000 |
NS tỉnh + TW |
|
6 |
Hệ thống các thuỷ lợi nhỏ, hồ đập |
269,500 |
49,500 |
220,000 |
100,000 |
24,400 |
45,600 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
NST + TW |
|
7 |
Hệ thống tiếp nước khu Lê Hồng Phong |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
TW+ODA |
|
8 |
Dự án tưới Phan Thiết - Phan Rí |
1,109,000 |
30,000 |
840,000 |
|
30,000 |
140,000 |
200,000 |
220,000 |
250,000 |
TW |
|
9 |
Hồ Sông Móng |
95,000 |
|
95,000 |
|
20,000 |
20,000 |
25,000 |
30,000 |
|
TW |
|
10 |
Hồ Sông Dinh 3 |
346,000 |
|
346,000 |
|
|
50,000 |
70,000 |
100,000 |
126,000 |
TW |
|
11 |
Đập dâng Tà Pao |
1,206,000 |
|
420,000 |
|
|
|
100,000 |
120,000 |
200,000 |
TW |
|
|
Thủy sản |
99,000 |
23,000 |
76,000 |
36,000 |
19,400 |
41,600 |
15,000 |
|
|
|
|
12 |
Khu neo đậu tàu thuyền Mũi Né |
40,000 |
|
40,000 |
|
10,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
NST+TW |
|
13 |
KCN chế biến thủy sản Nam Phan Thiết |
59,000 |
23,000 |
36,000 |
36,000 |
9,400 |
26,600 |
|
|
|
NST+NĐT |
|
|
Giao thông |
430,000 |
8,000 |
422,000 |
366,000 |
11,000 |
88,000 |
123,000 |
125,000 |
75,000 |
|
|
14 |
Đường Đông Giang - Đa Mi |
40,000 |
|
40,000 |
40,000 |
|
|
10,000 |
15,000 |
15,000 |
NS tỉnh+TW |
|
15 |
Các công trình phụ trợ ga Phan Thiết |
59,000 |
|
59,000 |
3,000 |
|
19,000 |
20,000 |
20,000 |
|
NS tỉnh |
Vốn đất |
16 |
Cảng Vận tải - Phan Thiết |
32,000 |
8,000 |
24,000 |
24,000 |
6,000 |
10,000 |
8,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
17 |
Đường trục ngang QL55 - ĐT 709 |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
Vốn đất |
18 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT710 |
75,000 |
|
75,000 |
75,000 |
5,000 |
15,000 |
25,000 |
30,000 |
|
NS tỉnh |
|
19 |
Nâng cấp, MR Đường ĐT766 (ĐT 713 cũ) |
72,000 |
|
72,000 |
72,000 |
|
12,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
|
20 |
Nâng cấp, MR Đường ĐT712 |
72,000 |
|
72,000 |
72,000 |
|
12,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
|
|
Hạ tầng đô thị |
1,668,000 |
65,000 |
1,603,000 |
830,000 |
92,000 |
285,000 |
335,000 |
380,000 |
511,000 |
|
|
21 |
HT thoát nước và xử lý nước thải Phan Thiết |
420,000 |
|
420,000 |
50,000 |
|
50,000 |
70,000 |
120,000 |
180,000 |
ODA+NS tỉnh |
|
22 |
HT thoát nước và xử lý nước thải TX Lagi |
341,000 |
|
341,000 |
50,000 |
|
50,000 |
70,000 |
100,000 |
121,000 |
ODA+NS tỉnh |
|
23 |
Đường Tôn Đức Thắng |
52,000 |
|
52,000 |
40,000 |
12,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
NS tỉnh |
Vốn đất |
24 |
Kè bờ, nạo vét, chỉnh trang sông Cà Ty |
200,000 |
40,000 |
160,000 |
60,000 |
10,000 |
30,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
NST+TW |
|
25 |
Đường Hùng Vương |
85,000 |
25,000 |
60,000 |
60,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
NS tỉnh |
Vốn đất |
26 |
Đường ĐT706B (Phan Thiết - Mũi Né) |
500,000 |
|
500,000 |
500,000 |
50,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
150,000 |
NS tỉnh |
Vốn đất |
27 |
Đường Lê Duẩn |
70,000 |
|
70,000 |
70,000 |
|
15,000 |
15,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
Vốn đất |
|
Hạ tầng du lịch |
500,000 |
121,608 |
262,000 |
200,000 |
12,000 |
50,000 |
50,000 |
70,000 |
80,000 |
|
|
28 |
Hệ thống giao thông ven biển |
500,000 |
121,608 |
262,000 |
200,000 |
12,000 |
50,000 |
50,000 |
70,000 |
80,000 |
NST + TW |
|
|
Khu dân cư - Khu tái định cư |
214,300 |
48,924 |
162,000 |
162,000 |
23,000 |
49,000 |
60,000 |
30,000 |
- |
|
|
29 |
Khu dân cư Văn Thánh gđ 3 |
62,600 |
34,045 |
28,000 |
28,000 |
8,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
30 |
Khu dân cư A&E Thanh Hải |
102,700 |
14,879 |
85,000 |
85,000 |
5,000 |
25,000 |
25,000 |
30,000 |
|
NS tỉnh |
|
31 |
Khu TĐC Hồ Điều Hòa & Đường Tôn Đức Thắng |
49,000 |
|
49,000 |
49,000 |
10,000 |
14,000 |
25,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
|
Y tế |
74,000 |
- |
74,000 |
74,000 |
10,000 |
24,000 |
30,000 |
10,000 |
|
|
|
32 |
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc |
44,000 |
|
44,000 |
44,000 |
10,000 |
14,000 |
20,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
33 |
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam |
30,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
NS tỉnh |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
307,900 |
22,694 |
235,000 |
130,000 |
7,000 |
23,000 |
80,000 |
75,000 |
50,000 |
|
|
34 |
Trường chuyên Trần Hưng Đạo (mới) |
64,000 |
2,000 |
62,000 |
62,000 |
2,000 |
15,000 |
20,000 |
25,000 |
|
NS tỉnh |
|
35 |
Khu Đại học Bình thuận |
200,000 |
|
150,000 |
45,000 |
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
NS+DN |
|
36 |
Trường Dạy nghề |
43,900 |
20,694 |
23,000 |
23,000 |
5,000 |
8,000 |
10,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
|
Văn hóa - Thể dục thể thao |
386,000 |
- |
286,000 |
236,000 |
- |
66,000 |
70,000 |
75,000 |
75,000 |
|
|
37 |
Trung tâm VH quảng trường Nguyễn Tất Thành |
76,000 |
|
76,000 |
76,000 |
|
16,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
|
38 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
30,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
5,000 |
5,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
39 |
Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
80,000 |
|
80,000 |
80,000 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
NS tỉnh |
|
40 |
Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh |
200,000 |
|
100,000 |
50,000 |
|
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
NS tỉnh+TW |
|
|
Quản lý nhà nước |
70,000 |
|
70,000 |
70,000 |
5,000 |
15,000 |
20,000 |
30,000 |
- |
|
|
41 |
Trụ sở làm việc
các cơ quan Đảng, Nhà |
70,000 |
|
70,000 |
70,000 |
5,000 |
15,000 |
20,000 |
30,000 |
|
NS tỉnh |
(*) |
B |
CÔNG TRÌNH BỨC XÚC |
131,000 |
|
131,000 |
131,000 |
9,000 |
28,000 |
40,000 |
24,000 |
30,000 |
|
|
1 |
Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh |
20,000 |
|
20,000 |
20,000 |
4,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
2 |
Kè chống xâm thực bờ biển Đồi Dương, PThiết |
27,000 |
|
27,000 |
27,000 |
5,000 |
10,000 |
12,000 |
|
|
NS tỉnh |
|
3 |
Kè chống xâm thực bờ biển Phú Quý |
84,000 |
|
84,000 |
84,000 |
|
10,000 |
20,000 |
24,000 |
30,000 |
NS tỉnh |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỦ YẾU ĐẾN 2010
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của Hội đồng nhân nhân Tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm |
Thời gian |
Tổng vốn |
Vốn bố trí |
Giai đoạn 2006-2010 |
|||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Tổng số |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
3,186,900 |
248,108 |
209,800 |
480,600 |
661,000 |
596,000 |
655,000 |
2,602,400 |
1 |
Nông nghiệp |
|
|
779,500 |
59,500 |
32,400 |
133,600 |
140,000 |
154,000 |
160,000 |
620,000 |
1 |
Hệ thống các thủy lợi nhỏ, hồ đập |
Toàn tỉnh |
2004-2010 |
269,500 |
49,500 |
24,400 |
45,600 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
220,000 |
2 |
Kè chống xâm thực bờ biển Phú Quý |
PQuý |
2007-2009 |
84,000 |
|
|
10,000 |
20,000 |
24,000 |
30,000 |
84,000 |
3 |
Kè Sông Dinh |
TPhong |
2003-2007 |
26,000 |
10,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
16,000 |
4 |
Hệ thống tiếp nước cho Khu Lê Hồng Phong |
BBình |
2007-2010 |
200,000 |
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
200,000 |
5 |
Khu tái định cư Hồ Tà Pao |
TLinh |
2007-2011 |
200,000 |
|
|
20,000 |
20,000 |
30,000 |
30,000 |
100,000 |
2 |
Công nghiệp |
|
|
172,000 |
0 |
30,000 |
50,000 |
52,000 |
20,000 |
20,000 |
172,000 |
6 |
Khu công nghiệp Phan Thiết - giai đoạn 2 |
PThiết |
2006-2008 |
72,000 |
|
10,000 |
30,000 |
32,000 |
|
|
72,000 |
7 |
Các cụm CN-TTCN, làng nghề nông thôn |
|
2006-2010 |
100,000 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
100,000 |
3 |
Thủy sản |
|
|
315,000 |
0 |
10,000 |
45,000 |
75,000 |
70,000 |
85,000 |
285,000 |
8 |
Khu neo đậu tàu thuyền Mũi Né |
Pthiết |
2006-2008 |
40,000 |
|
10,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
40,000 |
9 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh bão Chí Công |
Tphong |
2008-2010 |
100,000 |
|
|
|
30,000 |
30,000 |
40,000 |
100,000 |
10 |
Hạ tầng giống thủy sản |
|
2007-2010 |
45,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
15,000 |
45,000 |
11 |
Hạ tầng nuôi thủy sản nước ngọt |
|
2007-2010 |
50,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
15,000 |
15,000 |
50,000 |
12 |
Hạ tầng nuôi tôm |
|
2007-2011 |
80,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
15,000 |
15,000 |
50,000 |
4 |
Giao thông |
|
|
453,000 |
56,000 |
97,000 |
105,000 |
115,000 |
40,000 |
40,000 |
397,000 |
13 |
Cầu Sông Lũy |
Tuy Phong |
2005-2008 |
128,000 |
8,000 |
37,000 |
40,000 |
43,000 |
|
|
120,000 |
14 |
Cảng Phú Quý giai đoạn 2 |
Pquý |
2004-2008 |
125,000 |
48,000 |
20,000 |
25,000 |
32,000 |
|
|
77,000 |
15 |
Cầu và hệ thống đường giao thông nông thôn |
|
2006-2010 |
200,000 |
|
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
200,000 |
5 |
Thương mại - Du lịch |
|
|
540,000 |
121,608 |
12,000 |
60,000 |
65,000 |
85,000 |
80,000 |
302,000 |
16 |
Chợ nông sản Hàm Thuận Nam |
HTNam |
2007-2009 |
40,000 |
|
|
10,000 |
15,000 |
15,000 |
|
40,000 |
17 |
Hạ tầng du lịch tuyến ven biển |
|
2006-2008 |
500,000 |
121,608 |
12,000 |
50,000 |
50,000 |
70,000 |
80,000 |
262,000 |
6 |
Công cộng |
|
|
590,000 |
0 |
20,000 |
75,000 |
115,000 |
140,000 |
200,000 |
550,000 |
18 |
Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải TP. Phan Thiết |
PThiết |
2006-2010 |
420,000 |
|
|
50,000 |
70,000 |
120,000 |
180,000 |
420,000 |
19 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các thị trấn, thị tứ |
Toàn tỉnh |
2007-2011 |
100,000 |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
60,000 |
20 |
Hệ thống cấp nước Tuy Phong |
TPhong |
2006-2008 |
70,000 |
|
20,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
70,000 |
7 |
Y tế |
|
|
108,000 |
7,000 |
3,000 |
7,000 |
41,000 |
30,000 |
20,000 |
101,000 |
21 |
Bệnh viện chuyên khoa Nhi 100 giường |
PThiết |
2008-2010 |
15,000 |
|
|
|
5,000 |
5,000 |
5,000 |
15,000 |
22 |
Bệnh viện chuyên khoa Sản 100 giường |
PThiết |
2008-2010 |
15,000 |
|
|
|
5,000 |
5,000 |
5,000 |
15,000 |
23 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao 100 giường |
PThiết |
2003-2008 |
28,000 |
7,000 |
3,000 |
7,000 |
11,000 |
|
|
21,000 |
24 |
Bệnh viện tâm thần |
PThiết |
2008-2009 |
20,000 |
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
20,000 |
25 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh 200 giường |
PThiết |
2008-2010 |
30,000 |
|
|
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
30,000 |
8 |
Giáo dục |
|
|
200,000 |
0 |
0 |
0 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
150,000 |
26 |
Khu Đại học Bình Thuận |
PThiết |
2008-2011 |
200,000 |
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
150,000 |
9 |
Văn hóa - thông tin |
|
|
29,400 |
4,000 |
5,400 |
5,000 |
8,000 |
7,000 |
0 |
25,400 |
27 |
Nhà trưng bày Văn hóa Chăm |
BBình |
2008-2009 |
8,000 |
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
8,000 |
28 |
NC, đổi mới Đai trưng bày Bảo tàng HCM-CNBT |
PThiết |
2007-2009 |
10,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
3,000 |
|
10,000 |
29 |
Phủ sóng truyền hình 3 huyện phía Nam |
TLinh |
2005-2007 |
11,400 |
4,000 |
5,400 |
2,000 |
|
|
|
7,400 |
Nghị quyết 39/2006/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 39/2006/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 10/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 39/2006/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Chưa có Video