Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 28 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 ”;

Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2023”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023”, như sau:

1. Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 103.710 triệu đồng của 06 dự án và điều chỉnh tăng 103.710 triệu đồng cho 15 dự án.

2. Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 377.423 triệu đồng của 17 danh mục, dự án và điều chỉnh tăng 377.423 triệu đồng cho 58 dự án.

3. Nguồn thu sử dụng đất: Giảm 01 danh mục với tổng số 22.000 triệu đồng; tăng 22.000 triệu đồng cho 05 dự án.

(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm)

Điều 2. Gia hạn thời gian bố trí vốn đến hết năm 2023 đối với 08 dự án (Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh; Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu; Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh); Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu; Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2); Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha; Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai; Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cả Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu).

(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm)

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết và chỉ thông báo vốn cho các danh mục khi hoàn thiện thủ tục theo quy định. Đồng thời, khẩn trương chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn chế đã nêu trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch dã giao từ đầu dự án đến năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung)

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Được duyệt

Điều chỉnh

Mức vốn sau điều chỉnh

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng

Giảm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

Tổng số

 

9.622.112

5.325.614

2.364.758

2.222.052

877.082

503.133

(503.133)

877.082

 

 

 

1

Nguồn cân đối ngân sách

 

1.352.204

699.227

460.171

119.507

124.120

103.710

-103.710

124.120

-

 

 

1

Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông

1122/QĐ-UBND ngày 19/7/2022

16.739

16.739

15.000

4.500

5.000

5.500

 

10.500

Sở TT&TT

kết thúc dự án

 

2

Công trình cải tạo, tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải

186/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

3.900

3.900

3.700

100

 

1.000

 

1.000

Sở GTVT

tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng; phê duyệt báo cáo KTKT trong tháng 10

 

3

Đầu tư Hạng mục 2 chỉnh lý tài liệu lưu trữ bỏ gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023

 

14.993

14.993

350

 

 

350

 

350

Sở Nội vụ

chuẩn bị đầu tư

 

4

Dự án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu

102/QĐ-UBND ngày 02/3/2023

526.280

200.000

200.000

 

 

2.000

 

2.000

UBND thành phố Bạc Liêu

chuẩn bị đầu tư

 

5

Đầu tư dự án xây dựng 40 phòng làm việc phục vụ cán bộ, chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu

1616/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

29.512

29.512

22.000

1.166

7.000

11.000

 

18.000

Bộ CHQS tỉnh

 

 

6

Đầu tư xây dựng nhà động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

73/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2023

9.472

9.472

9.000

400

 

7.000

 

7.000

Bộ CHQS tỉnh

 

 

7

Giải phóng mặt bằng - san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long

 

25.000

25.000

25.000

 

 

21.000

 

21.000

Bộ CHQS tỉnh

chỉ giao vốn khi phê duyệt phương án GPMB

 

8

Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi

1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

122.681

47.981

15.000

456

 

7.800

 

7.800

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng; KH 2023 bổ sung 7.800 triệu đồng

 

9

Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão và bến cá Cái Cùng

523/QĐ-UBND, 03/12/2021

250.000

3.000

3.000

1.800

-

1.200

 

1.200

Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT

vốn đối ứng

 

10

Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh

1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013

118.925

118.925

20.000

98.825

 

10.000

 

10.000

Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh

Đến hết năm 2020 đã bố trí 98.825 triệu đồng

 

11

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp)

328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

4.583

4.583

4.000

 

 

1.000

 

1.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

 

 

12

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Hậu

221/QĐ-UBND, 17/11/2020

14.997

10.000

10.000

5.000

 

5.000

 

5.000

UBND huyện Hòa Bình

huyện quản lý chi

 

13

Dự án xây dựng nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng LAN, hệ thống máy chủ và hệ thống bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh

49/QĐ-SKHĐT, 14/6/2021

5.017

5.017

2.721

2.127

 

2.521

 

2.521

Văn phòng UBND tỉnh

năm 2021 đã bố trí đủ vốn để hoàn thành; hủy dự toán 2,8 tỷ đồng (vốn chuyển nguồn 2020 sang năm 2021 bố trí và giải ngân 2.127 triệu đồng)

 

14

Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)

262/QĐ-UBND, 09/8/2023

112.097

112.097

20.000

 

 

20.000

 

20.000

Công an tỉnh

tăng thu năm 2022 đã bố trí 5.000 triệu đồng; phê duyệt Dự án trong tháng 10

 

………………….

9

Hệ thống cấp nước sạch ấp Đông Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

565/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.000

12.800

11.000

-

 

500

 

500

Trung tâm NS&VSMT

chuẩn bị đầu tư

10

Hệ thống cấp nước sạch ấp Thống Nhất, xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân

573/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

 

 

500

 

500

Trung tâm NS&VSMT

chuẩn bị đầu tư

11

Hệ thống cấp nước sạch ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

 

 

500

 

500

Trung tâm NS&VSMT

chuẩn bị đầu tư

12

Dự án Đường vành đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1)

228/QĐ-UBND, 14/6/2022

171.831

171.831

150.000

238

 

1.200

 

1.200

UBND thành phố Bạc Liêu

chuẩn bị đầu tư

13

Nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Bạc Liêu

229/QĐ-UBND, 14/6/2022

42.605

42.605

39.000

232

 

1.420

 

1.420

UBND thành phố Bạc Liêu

chuẩn bị đầu tư

14

Dự án xây dựng Trường TH Phùng Ngọc Liêm

233/QĐ-UBND ngày 17/6/2022

33.162

33.162

32.000

78

 

1.600

 

1.600

UBND thành phố Bạc Liêu

chuẩn bị đầu tư

15

Hỗ trợ các Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu

56/QĐ-UBND ngày 13/7/2023

120.000

100.000

70.000

 

 

70.000

 

70.000

UBND thành phố Bạc Liêu

UBND thành phố quản lý chi (hỗ trợ theo văn bản số 2875/UBND-KT ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh)

16

Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá Rai

412/QĐ-UBND, 08/11/2022

60.914

60.914

38.476

500

 

2.000

 

2.000

UBND thị xã Giá Rai

chuẩn bị đầu tư

17

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2045

212/QĐ-UBND ngày 22/3/2023

6.296

6.296

8.200

 

 

4.300

 

4.300

UBND thành phố Bạc Liêu

đang phối hợp Sở Xây dựng để điều chỉnh giảm trung hạn

18

Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050

55/QĐ-UBND ngày 18/01/2023

2.819

2.819

2.819

 

 

2.700

 

2.700

UBND huyện Phước Long

 

19

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050

249/QĐ-UBND, 18/8/2020

2.071

2.071

2.071

 

 

1.400

 

1.400

UBND huyện Hồng Dân

 

20

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050

335/QĐ-UBND, 29/7/2021

2.210

2.210

2.210

 

 

2.084

 

2.084

UBND huyện Đông Hải

 

21

Quy hoạch chung 05 xã thuộc huyện Đông Hải

2289/QĐ-UBND, 26/7/2023

1.754

1.750

1.750

 

 

1.410

 

1.410

UBND huyện Đông Hải

huyện quản lý chi

22

Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)

1962/QĐ-UBND, 31/10/2018

60.011

60.011

10.000

57.000

 

3.000

 

3.000

Bộ CHQS tỉnh

bổ sung 3.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016- 2020 bố trí 50.000 triệu đồng

23

DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

2731/QĐ-UBND 05/10/2011

157.818

17.200

17.200

11.200

2.800

3.200

 

6.000

UBND huyện Hòa Bình

bổ sung 3.200 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023

24

Mua sắm trang thiết bị các điểm trường trên địa bàn huyện Hồng Dân

175/QĐ-UBND ngày 11/8/2021

9.225

8.700

8.700

4.000

 

4.700

 

4.700

UBND huyện Hồng Dân

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

25

Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha

430/QĐ-UBND, 29/3/2016

50.300

50.300

17.535

34.000

 

3.535

 

3.535

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

bổ sung 3.535 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 20.000 triệu đồng

26

Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu

1940/QĐ-UBND; 20/10/2018

735.696

188.959

38.400

91.469

9.000

8.400

 

17.400

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

bổ sung 8.400 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 61.469 triệu đồng

27

Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai

1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

111.441

11.112

1.000

1.200

 

1.000

 

1.000

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

kết thúc dự án; giai đoạn 2016-2020: NSĐP đã bố trí 1.200 triệu đồng; NSTW đã bố trí 100.329 triệu đồng

28

Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu

4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016

212.275

92.430

35.000

75.045

 

1.385

 

1.385

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

 

29

Đầu tư công trình 13 tuyến điện ngoài dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2016-2020

338/QĐ-UBND ngày 30/8/2023

10.000

10.000

9.000

500

 

6.000

 

6.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

 

30

Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Giá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

1744/QĐ-UBND, 28/10/2020

56.126

11.126

6.500

664

 

6.500

 

6.500

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

bổ sung 6.500 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết dự án trong năm 2023

31

Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi

1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

122.681

47.981

7.200

456

 

7.200

 

7.200

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng;

32

Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa

474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

140.497

40.497

29.070

 

 

29.070

 

29.070

UBND huyện Hồng Dân

thanh toán chi phí GPMB và chi phí khác

33

Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh Hưng

210/QĐ-UBND ngày 12/8/2022

14.975

13.197

13.197

10.000

497

2.700

 

3.197

UBND huyện Vĩnh Lợi

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

34

Hỗ trợ đầu tư phát triển đô thị (theo tinh thần Nghị quyết đã được ban hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Vĩnh Lợi

 

 

 

10.000

 

 

6.500

 

6.500

UBND huyện Vĩnh Lợi

huyện quản lý chi (đô thị Châu Hưng và Vĩnh Hưng)

-

Huyện Hồng Dân

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

10.000

UBND huyện Hồng Dân

huyện quản lý chi (đô thị Ninh Quới A và Ngan Dừa)

35

Dự án Xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng

1753/QĐ-UBND, 18/9/2023

24.394

24.394

22.000

500

 

6.500

 

6.500

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

bố trí tăng thu 500 triệu đồng

36

Dự án xây dựng, nâng cấp tuyến đường Ninh Quới - Ngan Dừa, huyện Hồng Dân

814/QĐ-UBND, 26/5/2021

271.637

91.865

3.300

268.258

 

3.300

 

3.300

Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh

vốn đối ứng

37

Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu

177/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

5.883

5.883

1.192

4.349

 

1.192

 

1.192

UBND thành phố Bạc Liêu

đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn, bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí lại để kết thúc dự án

38

Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)

1435/QĐ-UBND, 12/6/2012

102.727

102.727

4.900

90.823

 

1.600

 

1.600

UBND thành phố Bạc Liêu

kết thúc năm 2023

39

Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu

14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

721.573

721.573

5.519

670.221

 

519

 

519

UBND thành phố Bạc Liêu

kết thúc năm 2023

40

Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn 1)

538/QĐ-UBND ngày 10/12/2021

1.097.685

297.685

40.000

3.700

 

3.300

 

3.300

UBND thành phố Bạc Liêu

chuẩn bị đầu tư

41

Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản công thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Bạc Liêu

79/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

14.842

14.842

5.691

4.342

 

5.691

 

5.691

UBND thành phố Bạc Liêu

năm 2021 đã hỗ trợ 4.342 triệu đồng (thành phố QĐĐT và quản lý chi)

42

Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP

 

10.000

10.000

10.000

6.000

 

2.000

 

2.000

UBND thị xã Giá Rai

số 01/CV-BTC ngày 31/8/2023 của Ban Tổ chức Tết Quân Dân (thị xã QĐĐT và quản lý chi)

43

Đầu tư xây dựng 06 trạm bơm nhằm phục vụ sản xuất trên địa bàn huyện

610/QĐ-UBND ngày 24/4/2023

14.950

14.950

8.000

 

 

8.000

 

8.000

UBND huyện Phước Long

huyện QĐĐT và quản lý chi

44

Công trình Nâng cấp, cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hộ Phòng đến vòng xoay Tân Phong

4003/QĐ-UBND ngày 09/10/2023

10.000

10.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

UBND thị xã Giá Rai

thị xã QĐĐT và quản lý chi

45

Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học trên địa bàn huyện Đông Hải (tuyến đường giao thông nông thôn xóm Thạnh An thuộc ấp Thạnh An, xã Long Điền)

4336/QĐ-UBND ngày 10/10/2023

6.756

6.756

6.500

 

 

6.500

 

6.500

UBND huyện Đông Hải

huyện QĐĐT và quản lý chi

46

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và 17, xã Vĩnh Hậu

244/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

13.773

13.773

7.000

 

 

7.000

 

7.000

UBND huyện Hòa Bình

huyện QĐĐT và quản lý chi

47

Sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2)

187/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

13.323

13.323

6.990

5.000

 

6.990

 

6.990

UBND huyện Hòa Bình

tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi)

48

Hỗ trợ các công trình thực hiện "Năm dân vận khéo" tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

477/QĐ-UBND ngày 29/5/2023

15.990

15.990

15.000

 

 

15.000

 

15.000

UBND huyện Hồng Dân

(số 3867-CV/VPTU ngày 28/8/2023) huyện QĐĐT và quản lý chi

49

Công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo

1673/QĐ-UBND ngày 09/5/2022

8.518

8.518

1.166

6.500

 

1.166

 

1.166

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 6.5000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90%

50

Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh

91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023

12.028

12.028

1.825

9.000

 

1.825

 

1.825

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 9.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90%

51

Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tình xã Ninh Quới

45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

14.409

14.409

2.968

10.000

 

2.968

 

2.968

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 10.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90%

52

Xin bổ sung kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân.

56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023

10.362

10.362

2.326

7.000

 

2.326

 

2.326

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 7.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90%

53

Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện Phước Long)

171/QĐ-UBND ngày 16/3/2023

40.548

40.548

6.000

5.000

 

6.000

 

6.000

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi)

54

Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân

172/QĐ-UBND ngày 16/3/2023

37.300

37.300

6.000

5.000

 

6.000

 

6.000

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi)

55

Dự án xây dựng tuyến đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh

280/QĐ-UBND ngày 14/4/2023

52.000

52.000

6.000

5.000

 

6.000

 

6.000

UBND huyện Hồng Dân

tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi)

56

Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024

400/QĐ-UBND ngày 13/10/2023

12.715

12.715

12.000

 

 

700

 

700

TT Dịch vụ đô thị tỉnh

chuẩn bị đầu tư

57

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022

69.491

11.059

11.059

 

5.996

35

 

6.031

Các đơn vị

sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

58

Dự án trưng bày nội thất Bảo tàng tổng hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C

1455/QĐ-UBND, 04/9/2020

75.585

75.585

35.000

4.529

31.000

 

(9.400)

21.600

Sở VH, TT&DL

không kịp hoàn thành trong năm 2023

59

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025

378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022

11.218

1.464

1.464

 

1.464

 

(891)

573

các đơn vị

sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

60

Xây dựng hệ thống quản trị số và trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại Trường Đại học Bạc Liêu

1131/QĐ-UBND, 09/6/2023

22.552

22.552

17.000

500

16.500

 

(9.500)

7.000

Trường ĐHBL

 

61

Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

39/QĐ- SKHĐT ngày 31/5/2023

14.499

13.300

11.000

500

10.500

 

(750)

9.750

Trung tâm NS&VSMT

 

62

Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

38/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2023

14.499

13.300

11.000

3.500

7.500

 

(750)

6.750

Trung tâm NS&VSMT

 

63

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011

491.479

491.479

135.000

265.571

100.000

 

(70.000)

30.000

Sở Y tế

đang điều chỉnh hồ sơ

64

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế tuyến xã (giai đoạn 2)

54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020

5.652

5.652

5.500

58

5.442

 

(3.620)

1.822

Sở Y tế

đang điều chỉnh hồ sơ

65

Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyễn Minh Nhựt

2004/QĐ-UBND, 30/12/2021

67.313

67.313

60.000

15.200

30.000

 

(5.000)

25.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

66

Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình

713/QĐ-UBND, 32/4/2020

54.905

24.875

1.900

53.421

1.400

 

(1.400)

-

UBND huyện Hòa Bình

do nhà thầu chưa kịp thời thi công hoàn thành dự án

67

Trường THPT Lê Văn Đầu (giai đoạn 2)

2018/QĐ-UBND, 31/10/2019

69.541

69.541

37.400

56.300

13.000

 

-7.600

5.400

Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh

tiết kiệm trong đấu thầu; hết nhu cầu

68

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1)

1356/QĐ-UBND, 19/8/2021

19.269

19.269

18.000

17.150

850

 

-60

790

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

 

69

Dự án xây dựng trường THPT chuyên Bạc Liêu (cơ sở 2, giai đoạn 2)

223/QĐ-UBND ngày 06/6/2022

36.670

36.670

35.000

813

15.000

 

-2.500

12.500

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

do dự án mới khởi công, nên không kịp giải ngân trong năm

70

Dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

1037/QĐ-UBND, 25/5/2023

38.865

38.865

30.000

250

20.000

 

-10.000

10.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không hết vốn

71

Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai

1715/QĐ-UBND, 19/10/2020

83.699

24.899

14.000

4.439

13.761

 

-13.000

761

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

nhà thầu thi công chậm

72

Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3)

2302/QĐ-UBND 31/12/2022

279.180

279.180

180.000

2.000

100.000

 

-50.000

50.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không hết vốn

73

Trường THPT Phan Ngọc Hiển (xây dựng thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị)

1391/QĐ-UBND, 30/8/2021

69.452

69.452

60.000

18.700

30.000

 

-10.000

20.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

do chưa bàn giao mặt bằng

74

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

182.952

 

(182.952)

-

 

 

3

Nguồn thu sử dụng đất

 

391.637

241.638

22.000

86.000

22.000

22.000

(22.000)

22.000

-

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp

66/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023

1.302

1.303

1.200

 

 

1.200

 

1.200

Sở Tư pháp

tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng;

2

Dự án xây dựng nâng cấp để biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu

423/QĐ-UBND, 16/3/2022

182.069

32.069

15.000

10.000

 

15.000

 

15.000

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

tăng thu năm 2022 bố trí 10.000 triệu đồng

3

Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải

1979/QĐ-UBND, 28/10/2019

93.903

93.903

2.000

64.000

-

2.000

 

2.000

UBND huyện Đông Hải

Bổ sung 2.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; nguồn cân đối ngân sách bố trí đến hết năm 2022 là 64.000 triệu đồng

4

Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu

65/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2022

14.366

14.366

2.000

12.000

-

2.000

 

2.000

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

trung hạn và KH 2023 bổ sung 2.000 triệu đồng, để kết thúc dự án trong năm

5

Đầu tư dự án xây dựng và triển khai hạ tầng ICT và nền tảng dữ liệu thông minh

408/QĐ-UBND, 18/10/2023

99.997

99.997

1.800

 

 

1.800

 

1.800

Sở TT&TT

chuẩn bị đầu tư

6

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

22.000

 

-22.000

-

 

giảm vốn, do TW chưa có hướng dẫn sử dụng cho lĩnh vực nào (kể cả cải tạo Nhà khách 3,0 tỷ đồng)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC, DỰ ÁN XIN GIA HẠN THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN ĐẾN HẾT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đã giao từ đầu dự án đến năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung)

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Được duyệt

Điều chỉnh

Mức vốn sau điều chỉnh

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng

Giảm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

Tổng số

 

552.952

332.778

83.535

266.070

-

18.920

-

18.920

 

 

 

1

Nguồn cân đối ngân sách

 

118.925

118.925

20.000

98.825

0

10.000

0

10.000

 

 

 

1

Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh

1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013

118.925

118.925

20.000

98.825

 

10.000

 

10.000

Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh

Đến hết năm 2020 đã bố trí 98.825 triệu đồng: vướng giải phóng mặt bằng

 

2

Nguồn xổ số kiến thiết

 

434.027

213.853

63.535

167.245

0

8.920

0

8.920

 

 

 

1

Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu

177/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2017

5.883

5.883

1.192

4.349

 

1.192

 

1.192

UBND thành phố Bạc Liêu

đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn, bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí lại để kết thúc dự án

 

2

Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)

1435/QĐ-UBND, 12/6/2012

102.727

102.727

4.900

90.823

 

1.600

 

1.600

UBND thành phố Bạc Liêu

kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng

 

3

Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu

14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

721.573

721.573

5.519

670.221

 

519

 

519

UBND thành phố Bạc Liêu

kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng

 

4

Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)

1962/QĐ-UBND, 31/10/2018

60.011

60.011

10.000

57.000

 

3.000

 

3.000

Bộ CHQS tỉnh

bổ sung 3.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023); giai đoạn 2016-2020 bố trí 50.000 triệu đồng; vướng thủ tục thanh toán

 

5

Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha

430/QĐ-UBND, 29/3/2016

50.300

50.300

17.535

34.000

 

3.535

 

3.535

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

bổ sung 3.535 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để kết thúc dự án trong năm 2023; giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 20.000 triệu đồng; phát sinh thêm khối lượng

 

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai

1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

111.441

11.112

1.000

1.200

 

1.000

 

1.000

Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT

kết thúc dự án; giai đoạn 2016-2020: NSĐP đã bố trí 1.200 triệu đồng; NSTW đã bố trí 100.329 triệu đồng; vướng giải phóng mặt bằng

 

7

Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu

4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016

212.275

92.430

35.000

75.045

 

1.385

 

1.385

Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT

kết thúc năm 2023; vướng giải phóng mặt bằng

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 38/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bạc Liêu ban hành

Số hiệu: 38/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 28/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 38/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bạc Liêu ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…