Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (ĐỢT 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Trên cơ sở Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 4664/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2), cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm/tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: điều chỉnh (giảm/tăng) là 103.500 triệu đồng (Một trăm lẻ ba tỷ, năm trăm triệu đng), trong đó:

+ Điều chỉnh giảm 103.500 triệu đồng của 01 dự án và vốn chưa phân bổ chi tiết Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

+ Điều chỉnh tăng 103.500 triệu đồng; bố trí cho 05 dự án, đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện để hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh (giảm/tăng) là 154.000 triệu đồng (Một trăm năm mươi bn tỷ đng), trong đó:

+ Điều chỉnh giảm 154.000 triệu đồng của 01 dự án.

+ Điều chỉnh tăng 154.000 triệu đồng, bố trí cho 03 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho UBND cấp huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị.

2. Cắt giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Giảm dự toán chi đầu tư phát triển nguồn thu sử dụng đất là 86.260 triệu đồng (Tám mươi sáu tỷ hai trăm sáu mươi triệu đồng) của 03 dự án.

3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2022 là 180.000 triệu đồng (Một trăm tám mươi tỷ đồng), bố trí cho 04 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để hỗ trợ thực hiện các chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: K.H và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh
y;
- Các Sở: KH và ĐT, TC, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;

- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dán

Địa điểm XD

Chđầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Lũy kế vn đã thanh toán đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch trung hn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chnh

Ghi chú

Squyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Cắt giảm

Bổ sung

Nguyên nhân điều chnh giảm/tăng của các chương trình, dự án

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

3.400.642

1.862.722

 

676.951

676.951

257.500

257.500

 

A

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

1.917.721

987.261

 

147.000

147.000

103.500

103.500

-

I

TỈNH QUN LÝ

 

 

 

 

 

1.917.721

987.261

 

147.000

134.824

103.500

91.324

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

1.917.721

987.261

 

147.000

134.824

103.500

91.324

 

1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

1.885.221

954.761

 

110.500

84.624

95.000

69.124

 

1.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.573.221

642.761

 

-

68.124

-

68.124

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.573.221

642.761

 

-

68.124

-

68.124

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.573.221

642.761

 

-

68.124

-

68.124

 

1

Đu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

Trà Cú, Tiểu Cn, Càng Long

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

34 cống BTCT

2021 - 2024

4073/QĐ-UBND 29/12/2020

358.300

35.300

 

 

21.000

 

21.000

Đối ứng vốn NSTW (NSTW giai đoạn 2021-2025 bố trí 323 tỷ đồng) dễ đảm bảo nguồn vốn thanh toán hoàn thành dự án theo quy định

2

Hạ tng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1);

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

BQL DA ĐTXD các công trình NN và PTNT

cấp III

2023 - 2026

556/QĐ-UBND 16/3/2022

1.214.921

607.461

 

 

47.124

 

47.124

Giai đoạn 2021-2025 tập trung nguồn lực hoàn thành công tác Bồi thường GPMB và thi công một số hạng mục hạ tầng nhằm kêu gọi đầu tư (XSKT btrí 331,951 tỷ đồng)

1.2

Giao thông

 

 

 

 

 

312.000

312.000

-

110.500

16.500

95.000

1.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

312.000

312.000

-

110.500

16.500

95.000

1.000

 

 

Dán dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

312.000

312.000

-

110.500

16.500

95.000

1.000

 

1

Cầu bt qua sông p 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

cầu BTCT

2021 - 2023

3805/QĐ-UBND 30/11/2020

12.000

12.000

 

10.500

11.500

 

1.000

Dự án hoàn thành đưa vào sdụng còn thiếu vốn

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trn Văn Án)

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Đường đô thị

2024 - 2027

 

300.000

300.000

 

100.000

5.000

95.000

 

Giai đoạn 2021-2025 hoàn chnh hồ sơ và công tác BT GPMB dự án (Ct giảm tập trung nguồn lực chuyển sang đầu tư các dự án khác, bức xúc theo Thông báo số 1144-TB/VPTU ngày 27/7/2022 của Thường trực Tỉnh ủy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; h trdoanh nghiệp nhvà vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

8.500

 

Điều chỉnh giảm phn tính qun lý để chuyển sang hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện

3)

Hoạt động các quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

32.500

32.500

-

28.000

30.200

-

2.200

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

32.500

32.500

-

28.000

30.200

-

2.200

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

32.500

32.500

-

28.000

30.200

-

2.200

 

1

Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành ph Trà Vinh

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công trình dân dng và công nghiệp

cấp III

2021 - 2022

3790/QĐ-UBND 30/11/2020

23.500

23.500

 

20.000

21.500

 

1.500

B sung đm bảo vốn thanh toán khối lượng thực tế hoán thánh dự án

2

Nâng cấp, ci tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dng và công nghiệp

cấp III

2021 - 2023

284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

9.000

9.000

 

8.000

8.700

 

700

Bổ sung đảm bo vn thanh toán khối lượng thực tế hoàn thành dự án

4)

Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

Bố trí vốn NST theo tỷ lệ (tối thiểu 15% kế hoạch vốn NSTW) được quy đnh tại Nghquyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh

II

PHÂN CP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

12.176

-

12.176

 

 

Htrợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

-

12.176

-

12.176

 

-

UBND huyện Tiu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

5.500

HTX NN Rạch Lọp và HTX NN Phú Cn

-

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

4.200

HTX NN Phú Mỹ Châu; HTX vận tải Phước Vinh

-

UBND huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.476

 

2.476

HTX NN Long Hiệp

B

NGUỒN VỐN XSỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

1.482.921

875.461

-

529.951

529.951

154.000

154.000

 

I

TNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

1.482.921

875.461

-

429.951

409.951

154.000

134.000

 

 

Các công trình, dự án đầu tư phòng chng thiên tai, chng biến đổi khí hậu vì các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đi tưng đầu tư ca NSĐP

 

 

 

 

 

1.482.921

875.461

-

429.951

409.951

154.000

134.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.482.921

875.461

-

429.951

409.951

154.000

134.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.482.921

875.461

-

429.951

409.951

154.000

134.000

 

1

Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

đường cấp III đồng bằng, dài 2,65km

2022-

2025

2671/QĐ-UBND 18/11/2021

185.000

185.000

 

155.000

1.000

154.000

 

Cắt gim tập trung nguồn lực chuyển sang đầu tư các dự án khác, bức xúc (theo Thông báo số 1179-TB/VPTU ngày 12/8/2022 của Thưng trực Tnh y)

2

Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Cầu BTCT vĩnh cu

2023 - 2025

1795/QĐ-UBND 13/9/2022

63.000

63.000

 

45.000

58.000

 

13.000

Bổ sung vn đảm bo hoàn thành dự án do thay đổi kiến trúc thiết kế làm tăng tổng mức đầu tư so với dự kiến ban đầu (theo Kết luận của Thường trực Tnh y tại Thông báo số 1091-TB/VPTU ngày 28/6/2022)

3

Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

cp IV đng bng

2021 - 2023

3827/QĐ-UBND 01/12/2020

20.000

20.000

 

17.000

19.000

 

2.000

Nhu cu thực tế cn bổ sung vn để thanh toán khối lượng dự án hoàn thành

4

Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bo an ninh nguồn nước các huyện Cảng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

cấp III

2023 - 2026

556/QĐ-UBND 16/3/2022

1.214.921

607.461

 

212.951

331.951

 

119.000

Giai đoạn 2021-2025 tập trung nguồn lc hoàn thành công tác Bồi thưng GPMB và thi công một số hạng mục hạ tầng nhằm kêu gọi đầu tư (NSĐP bố trí 47,124 tỷ đồng)

II

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

-

-

-

100.000

120.000

-

20.000

 

 

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

-

-

-

100.000

120.000

-

20.000

 

 

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

120.000

 

20.000

Bổ sung vốn đầu tư hoàn thin một số tuyến đường đạt tiêu chí đô thloại IV

 

PHỤ LỤC II

CẮT GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Danh mục d án

Địa điểm XD

Năng lc thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định ch trương hoặc quyết định đầu tư

Lũy kế vn đã thanh toán đến hết năm 2020

Kế hoạch đu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Cắt giảm

Nguyên nhân điều chnh tăng, giảm của các chương trình, dự án

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

206.300

206.300

26.500

122.760

36.500

86.260

 

 

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

206.300

206.300

26.500

122.760

36.500

86.260

 

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

206.300

206.300

26.500

122.760

36.500

86.260

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

206.300

206.300

26.500

122.760

36.500

86.260

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

57.000

57.000

26.500

20.000

16.000

4.000

 

 

Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tnh Trà Vinh

Cầu Kè

cấp IV

2019 - 2022

1514/QĐ-UBND 12/8/2019

57.000

57.000

26.500

20.000

16.000

4.000

Theo đánh giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tnh quản lý chi đầu tư khoảng 02 tỷ đồng và 03 năm tiếp theo khả năng không phát sinh thu tiền sử dụng đất nên trong giai đoạn 2021 - 2025 khả năng không đảm bảo vốn để bố trí hoàn thành dự án; đề xuất cắt giảm để chuyển sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022

(2)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

149.300

149.300

-

102.760

20.500

82.260

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

149.300

149.300

-

102.760

20.500

82.260

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tnh Trà vinh

Thị xã Duyên Hải

Cp III ĐB

2021 - 2024

3797/QĐ-UBND 30/11/2020

84.500

84.500

 

45.000

12.500

32.500

Theo đánh giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tĩnh quản lý chi đầu tư khoảng 02 tỷ đồng và 03 năm tiếp theo khả năng không phát sinh thu tiền sử dụng đất nên trong giai đoạn 2021 - 2025 kh năng không đảm bảo vốn để bố trí hoàn thành dự án; đề xuất cắt gim để chuyn sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022

2

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cấp IV ĐB

2021 - 2023

3772/QĐ-UBND 26/11/2020; 1374/QĐ-UBND 27/7/2022

64.800

64.800

 

57.760

8.000

49.760

Theo đánh giá thực tế nguồn thu SDĐ năm 2022 tnh quản lý chi đầu tư khoảng 02 tđồng và 03 năm tiếp theo khả năng không phát sinh thu tiền sử dụng đất nên trong giai đoạn 2021 - 2025 khả năng không đảm bo vốn để bố trí hoàn thành dự án; đề xuất cắt giảm để chuyển sang bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2022

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐOẠN 2021 - 2025
(NGUỒN VỐN NGOÀI DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đu tư

Lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

568.450

568.450

26.500

180.000

 

 

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2022

 

 

 

 

568.450

568.450

26.500

180.000

 

I

TNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

568.450

568.450

26.500

169.000

 

 

Các công trình, dự án đầu t phòng chng thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư - quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

568.450

568.450

26.500

169.000

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

362.150

362.150

-

55.700

 

 

Đường tnh 915 (đoạn km4+270 đến Km 19+257,84, đoạn từ km44+352 đến km49+797 và các đoạn còn lại), tỉnh Trà Vinh

Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú

cấp III

 

1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014; 256/QĐ-UBND 14/02/2019

362.150

362.150

 

55.700

Dự án dự kiến xin Trung ương hỗ trợ đầu tư từ nguồn vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 của các dự án giao thông để thực hiện; nhưng đến nay nguồn vốn này chưa được Trung ương chấp thuận cho tnh để thực hiện dự án. Theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước và Thanh tra Bộ Tài chính đề nghị tnh bố trí vốn NST để thực hiện hoàn trả lại phần vn TPCP đã giải ngân cho dự án và lập thủ tục quyết toán hoàn thành kết thúc dự án

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

57.000

57.000

26.500

4.000

 

 

Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tnh Trà Vinh

Cầu Kè

cấp IV

2019 - 2022

1514/QĐ-UBND 12/8/2019

57.000

57.000

26.500

4.000

Do nguồn thu sdụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ sung KHTH nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022

(3)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021 2025

 

 

 

 

149.300

149.300

-

109.300

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

149.300

149.300

-

109.300

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cấp IV ĐB

2021 - 2023

3772/QĐ-UBND 26/11/2020; 1374/QĐ-UBND 27/7/2022

64.800

64.800

 

49.800

Do nguồn thu sử dụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 btrí đủ vn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ sung KHTH nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022

2

Nâng cấp, mrộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Cấp III ĐB

2021 - 2024

3797/QĐ-UBND 30/11/2020

84.500

84.500

 

59.500

Do nguồn thu sử dụng đất không đạt nên hiện nay không đảm nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án; đề xuất giao bổ sung KHTH nguồn vốn XSKT vượt thu năm 2022. Đồng thời do tăng chi phí Bồi thường GPMB cần bổ sung vốn KHTH đế đảm bo vốn hoàn thành dự án

II

PHÂN CP CHO HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

-

-

-

-

11.000

 

 

Hỗ trợ thực hiện các Chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

 

 

-

-

-

-

11.000

 

 

UBND thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

11.000

Đầu tư Hệ thống thoát nước Khu nhà ở xã hội Minh Anh và khu thiết chế công đoàn thuộc xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)

Số hiệu: 38/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 18/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…