HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 với những nội dung sau:
1. Mục tiêu
Thu hút tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, ưu tiên đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm, phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. Rà soát kinh phí chi thường xuyên để tiết kiệm, chuyển sang chi đầu tư phát triển hàng năm từ 100 tỷ đồng, kể từ năm 2019.
2. Định hướng
a) Tập trung bố trí vốn để đẩy nhanh tiến độ và hoàn thành các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng của địa phương, các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, các chương trình theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, làm cơ sở đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, có tính kết nối và lan tỏa vùng, miền; khai thác tối đa, sử dụng hiệu quả nguồn vốn của các thành phần kinh tế khác.
b) Ưu tiên vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước cho các vùng biên giới, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
c) Thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020:
Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thu hồi các khoản ứng trước;
Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020;
Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.
3. Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Tổng vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 là 11.208,121 tỷ đồng (gồm: 90% được phân bổ là 10.161,976 tỷ đồng; 10% dự phòng chưa phân bổ là 1.046,145 tỷ đồng). Trong đó:
- Vốn Trung ương cân đối cho ngân sách địa phương: 4.303,912 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.017 tỷ đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 620,4 tỷ đồng;
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi và do các địa phương hoàn trả tiền vay: 220,664 tỷ đồng;
- Dự phòng chưa phân bổ là 1.046,145 tỷ đồng.
4. Phương án phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
4.1. Đã giao Kế hoạch năm 2016 và 2017 là: 3.106,595 tỷ đồng.
4.2. Dự phòng theo quy định là 1.046,145 tỷ đồng.
4.3. Trích lập các khoản, phân cấp từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2018-2020 là 2.690 tỷ đồng, cụ thể:
- Trích Quỹ đo đạc (10% tiền thu sử dụng đất): 400,00 tỷ đồng.
- Trích Quỹ Phát triển đất (10% tiền thu sử dụng đất): 400 tỷ đồng.
- Phân cấp tiền đất cho cấp huyện sau khi phân chia với ngân sách cấp tỉnh (thành phố Buôn Ma Thuột: 1.250 tỷ đồng; các huyện, thị xã: 640 tỷ đồng): 1.890 tỷ đồng.
4.4. Bố trí các khoản phải trả trong giai đoạn 2018-2020 là: 3.475,578 tỷ đồng.
(1) Phân cấp vốn về giáo dục cho ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết số 172/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: 198 tỷ đồng.
(2) Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ: 611,58 tỷ đồng.
(3) Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg, ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ: 25,718 tỷ đồng.
(4) Bố trí vốn để thực hiện Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk: 113,96 tỷ đồng.
(5) Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp: 1.535,892 tỷ đồng.
(6) Bố trí từ ngân sách tỉnh để đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA, khoản vay ưu đãi đang triển khai và vận động trong giai đoạn 2018-2020: 478,355 tỷ đồng.
(7) Bố trí cho các dự án đã được giao vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2016 tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng chưa được Trung ương chuyển vốn: 120,626 tỷ đồng.
(8) Bố trí cho các dự án tăng tổng mức đầu tư (phần vốn ngân sách tỉnh) cho 8 dự án: 197,687 tỷ đồng.
(9) Bố trí kinh phí để hoàn ứng số vốn ứng trước theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển từ bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 sang ứng trước kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 149 tỷ đồng.
4.5. Số vốn dành cho mở mới sau khi đã thanh toán và trích lập các khoản phải trả: 934.564 tỷ đồng.
5. Số vốn để mở mới các dự án giai đoạn 2018-2020
Danh mục chi tiết 154 dự án dự kiến mở mới, với mức vốn bố trí cho các công trình mở mới giai đoạn 2018-2020 là 1.455 tỷ đồng từ số vốn còn lại sau khi đã thanh toán và trích lập các khoản phải trả và số vốn dự phòng theo mức Trung ương đã thông báo cho tỉnh. Việc mở mới các công trình trong giai đoạn 2018-2020 được thực hiện trên cơ sở khả năng thu từ tiền đất theo tiến độ; khả năng huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để phục vụ cho đầu tư; quy định của Trung ương về sử dụng nguồn dự phòng.
(Chi tiết tại các biểu 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo)
6. Xử lý phát sinh
Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh điều hành chi thường xuyên để tiết kiệm, chuyển sang chi cho đầu tư phát triển và tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong Kế hoạch và báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Hằng năm, trên cơ sở đánh giá khả năng về nguồn vốn cho kế hoạch năm sau và danh mục dự án dự kiến mở mới trong giai đoạn 2018-2020, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, lựa chọn danh mục dự án, công trình cần mở mới cho năm sau để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương, bố trí vốn chuẩn bị đầu tư, nhằm đảm bảo thực hiện các thủ tục đầu tư trước ngày 31/10 năm trước.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, trường hợp có văn bản chỉ đạo của Trung ương làm thay đổi mức vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ trong cân đối, thay đổi cơ cấu mức vốn của các chương trình, dự án hoặc khả năng huy động vốn thực tế có sự thay đổi, có những vấn đề phát sinh làm ảnh hưởng đến thực hiện Kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh theo quy định, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 1: Phương án về nguồn vốn và dự kiến phân bổ NSĐP giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG NGUỒN 2018-2020
|
Nguồn vốn |
Giai đoạn 2016-2020 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Tổng giai đoạn 2018- 2020 |
A |
TRUNG ƯƠNG GIAO |
7.267.124 |
1.083.300 |
1.276.630 |
1.627.237 |
1.637.237 |
1.642.720 |
4.907.194 |
* |
PHÂN BỔ 90% |
6.425.412 |
1.083.300 |
1.161.630 |
1.385.000 |
1.395.000 |
1.400.482 |
4.180.482 |
1 |
Trung ương cân đối NSĐP |
4.303.912 |
783.300 |
861.630 |
870.000 |
880.000 |
908.982 |
2.658.982 |
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
300.000 |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
1.200.000 |
|
+ Cấp tỉnh (bao gồm 50% của BMT; 20% các huyện, TX) |
1.233.000 |
300.000 |
300.000 |
211.000 |
211.000 |
211.000 |
633.000 |
|
+ Huyện, thị xã |
192.000 |
|
|
64.000 |
64.000 |
64.000 |
192.000 |
|
+ TPBMT |
375.000 |
|
|
125.000 |
125.000 |
125.000 |
375.000 |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
436.500 |
|
115.000 |
115.000 |
115.000 |
91.500 |
321.500 |
* |
DỰ PHÒNG 10% |
726.712 |
|
|
242.237 |
242.237 |
242.238 |
726.712 |
B |
TỈNH VAY VÀ GIAO THÊM |
3.940.997 |
488.664 |
258.000 |
1.016.333 |
1.056.889 |
1.121.111 |
3.194.333 |
* |
PHÂN BỔ 90% |
3.621.564 |
488.664 |
258.000 |
914.700 |
951.200 |
1.009.000 |
2.874.900 |
1 |
Vốn vay tín dụng ưu đãi; các địa phương hoàn trả tiền vay |
220.664 |
173.664 |
41.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.217.000 |
200.000 |
217.000 |
896.000 |
937.000 |
967.000 |
2.800.000 |
|
+ Cấp tỉnh (bao gồm 50% của BMT; 20% các huyện, TX) |
1.477.000 |
|
|
470.000 |
497.000 |
510.000 |
1.477.000 |
|
+ Huyện, thị xã |
448.000 |
|
|
136.000 |
150.000 |
162.000 |
448.000 |
|
+ TPBMT |
875.000 |
|
|
290.000 |
290.000 |
295.000 |
875.000 |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
183.900 |
115.000 |
- |
12.700 |
14.200 |
42.000 |
68.900 |
* |
DỰ PHÒNG 10% |
319.433 |
|
|
101.633 |
105.689 |
112.111 |
319.433 |
C |
TỔNG SỐ |
11.208.121 |
1.571.964 |
1.534.630 |
2.643.570 |
2.694.126 |
2.763.831 |
8.101.527 |
* |
PHÂN BỔ 90% |
10.161.976 |
1.571.964 |
1.534.630 |
2.299.700 |
2.346.200 |
2.409.482 |
7.055.382 |
1 |
Trung ương cân đối NSĐP |
4.303.912 |
783.300 |
861.630 |
870.000 |
880.000 |
908.982 |
2.658.982 |
2 |
Vốn vay tín dụng ưu đãi; các địa phương hoàn trả tiền vay |
220.664 |
173.664 |
41.000 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.017.000 |
500.000 |
517.000 |
1.296.000 |
1.337.000 |
1.367.000 |
4.000.000 |
|
+ Cấp tỉnh (bao gồm 20%BMT) |
3.127.000 |
500.000 |
517.000 |
681.000 |
708.000 |
721.000 |
2.110.000 |
|
+ Huyện, thị xã |
640.000 |
- |
|
200.000 |
214.000 |
226.000 |
640.000 |
|
+ TPBMT |
1.250.000 |
- |
|
415.000 |
415.000 |
420.000 |
1.250.000 |
4 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
620.400 |
115.000 |
115.000 |
127.700 |
129.200 |
133.500 |
390.400 |
* |
DỰ PHÒNG 10% |
1.046.145 |
|
|
343.870 |
347.926 |
354.349 |
1.046.145 |
Trong đó: I. TRÍCH QUỸ ĐO ĐẠC VÀ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT; TIỀN ĐẤT CẤP HUYỆN SAU KHI TRÍCH LẬP
TT |
Các khoản trích lập về tiền thu sử dụng đất |
|
|
|
2018 |
2019 |
2020 |
Tổng giai đoạn 2018- 2020 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
874.200 |
896.400 |
919.400 |
2.690.000 |
1 |
- Trích Quỹ đo đạc (10%) |
|
|
|
129.600 |
133.700 |
136.700 |
400.000 |
2 |
- Trích Quỹ Pt đất (10%) |
|
|
|
129.600 |
133.700 |
136.700 |
400.000 |
3 |
- Phân cấp tiền đất cấp huyện |
|
|
|
615.000 |
629.000 |
646.000 |
1.890.000 |
II. THANH TOÁN CÁC KHOẢN VAY VÀ BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
Các khoản bố trí |
|
|
|
2018 |
2019 |
2020 |
Tổng giai đoạn 2018- 2020 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
3.430.818 |
1 |
Phân cấp vốn cho cấp huyện về giáo dục theo NQ 172/2015/NQ-HĐND |
|
|
|
66.000.000 |
66.000.000 |
66.000.000 |
198.000 |
2 |
Đối ứng chương trình MTQG nông thôn mới |
|
|
|
203.000.000 |
204.000.000 |
204.580.000 |
611.580 |
3 |
Đối ứng chương trình MTQG giảm nghèo |
|
|
|
8.000.000 |
8.000.000 |
9.718.000 |
25.718 |
4 |
Thực hiện NQ số 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh về Chương trình KCH kênh mương - Chi tiết tại Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
113.960 |
5 |
Bố trí cho các DA HT, chuyển tiếp - Chi tiết tại Biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
1.535.892 |
|
Khối ANQP, Trụ sở |
|
|
|
|
|
|
110.799 |
|
Khối Kinh tế ngành |
|
|
|
|
|
|
1.125.209 |
|
Khối Khoa giáo văn xã |
|
|
|
|
|
|
299.884 |
6 |
Đối ứng cho các dự án ODA đang triển khai và dự kiến vận động trong giai đoạn 2018-2020 - Chi tiết tại Biểu 4 |
|
|
|
|
|
|
478.355 |
7 |
Bố trí cho các DA đã được giao vốn vay TDUĐ tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh nhưng chưa được Trung ương chuyển vốn |
|
|
|
|
|
|
120.626 |
8 |
Dự kiến kinh phí tăng Tổng mức đầu tư - Chi tiết tại Biểu 5 |
|
|
|
|
|
|
197.687 |
9 |
Bố trí kinh phí để hoàn ứng số vốn ứng trước theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
149.000 |
III. CÂN ĐỐI ĐỂ BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MỞ MỚI |
|
|||||||
(Chưa tính số được trích từ dự phòng phí) - Chi tiết tại biểu 6 |
934.564 |
Biểu 2: Danh mục công trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Diện tích tưới (ha) |
Chiều dài kênh dự kiến KCH (km) |
Vốn dự kiến (tỷ đồng) |
KH giai đoạn 2018-2020 |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||
Cà phê |
Lúa |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
NST |
Các nguồn vốn khác |
|||||||
|
Tổng |
|
3.831 |
1.047 |
2.784 |
94.70 |
0.00 |
24.42 |
70.28 |
150.795 |
0 |
53.830 |
96.965 |
150.795 |
113.960 |
36.835 |
I |
Huyện Buôn Đôn |
|
438 |
165 |
273 |
6.70 |
0.00 |
0.00 |
6.70 |
10.050 |
0 |
0 |
10.050 |
10.050 |
8.040 |
2.010 |
1 |
Kiên cố hóa kênh Đập dâng Ea Né |
Xã Ea Bar |
208 |
|
208 |
2.30 |
|
|
2.30 |
3.450 |
|
|
3.450 |
3.450 |
2.760 |
690 |
2 |
Kiên cố hóa kênh Hồ Thác Muar |
Xã Ea Bar |
230 |
165 |
65 |
4.40 |
|
|
4.40 |
6.600 |
|
|
6.600 |
6.600 |
5.280 |
1.320 |
II |
Huyện Ea Súp |
|
160 |
0 |
160 |
3.65 |
0.00 |
1.82 |
1.83 |
6.745 |
0 |
4.000 |
2.745 |
6.745 |
6.195 |
550 |
1 |
Kiên cố hóa kênh N2 Kênh chính Đông CTTL Ea Súp thượng |
TT Ea Súp |
20 |
|
20 |
0.92 |
|
0.92 |
|
2.020 |
|
2.020 |
|
2.020 |
2.020 |
0 |
2 |
Kiên cố hóa kênh N11.14 Kênh chính Đông CTTL Ea Súp thượng |
Xã Ea Lê |
15 |
|
15 |
0.93 |
|
|
0.93 |
1.395 |
|
|
1.395 |
1.395 |
1.115 |
280 |
3 |
Kiên cố hóa kênh N20-9 Kênh chính Đông CTTL Ea Súp thượng |
Xã Ea Rốc |
50 |
|
50 |
0.90 |
|
|
0.90 |
1.350 |
|
|
1.350 |
1.350 |
1.080 |
270 |
4 |
Kiên cố hóa kênh N43 Kênh chính Đông CTTL Ea Súp thượng |
Xã Ea Rốc |
75 |
|
75 |
0.90 |
|
0.90 |
|
1.980 |
|
1.980 |
|
1.980 |
1.980 |
0 |
III |
Huyện Ea Hleo |
|
147 |
105 |
42 |
4.55 |
0.00 |
0.00 |
4.55 |
6.370 |
0 |
0 |
6.370 |
6.370 |
4.460 |
1.910 |
1 |
Kiên cố hóa kênh hồ Ea Iun |
Xã Ea Sol |
62 |
50 |
12 |
1.60 |
|
|
1.60 |
2.240 |
|
|
2.240 |
2.240 |
1.570 |
670 |
2 |
Kiên cố hóa kênh hồ Ea Ral 1 |
Xã Ea Ral |
45 |
30 |
15 |
1.10 |
|
|
1.10 |
1.540 |
|
|
1.540 |
1.540 |
1.080 |
460 |
3 |
Kiên cố hóa kênh đập dâng Ea Blong 3 |
Xã Ea Sol |
40 |
25 |
15 |
1.85 |
|
|
1.85 |
2.590 |
|
|
2.590 |
2.590 |
1.810 |
780 |
IV |
Huyện Krông Năng |
|
137 |
55 |
82 |
8.50 |
0.00 |
0.00 |
8.50 |
11.900 |
0 |
0 |
11.900 |
11.900 |
8.330 |
3.570 |
1 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Ea Tam |
Xã Ea Tam |
30 |
|
30 |
2.50 |
|
|
2.50 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
2.450 |
1.050 |
2 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Ea Toa |
Xã Dliyêa |
52 |
30 |
22 |
3.20 |
|
|
3.20 |
4.480 |
|
|
4.480 |
4.480 |
3.140 |
1.340 |
3 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Giang Xuân |
Xã Ea Dah |
55 |
25 |
30 |
2.80 |
|
|
2.80 |
3.920 |
|
|
3.920 |
3.920 |
2.740 |
1.180 |
V |
Huyện Ea Kar |
|
318 |
0 |
318 |
5.50 |
0.00 |
1.00 |
4.50 |
8.950 |
0 |
2.200 |
6.750 |
8.950 |
8.170 |
780 |
1 |
Kiên cố hóa Kênh cánh đồng trạm bơm T79 |
Xã Ea Păl |
118 |
|
118 |
3.60 |
|
1.00 |
2.60 |
6.100 |
|
2.200 |
3.900 |
6.100 |
5.320 |
780 |
2 |
Kiên cố hóa Kênh cánh đồng thôn 4, 8, 9 Cư Ni |
Xã Cư Ni |
200 |
|
200 |
1.90 |
|
|
1.90 |
2.850 |
|
|
2.850 |
2.850 |
2.850 |
0 |
VI |
Huyện Cư Mgar |
|
210 |
140 |
70 |
5.00 |
0.00 |
1.50 |
3.50 |
9.330 |
0 |
3.680 |
5.650 |
9.330 |
7.110 |
2.220 |
1 |
Kiên cố hóa kênh N1, N2, N3, N1-1, N1-3 hồ Buôn Lang |
TT Ea Pốk |
210 |
140 |
70 |
5.00 |
|
1.50 |
3.50 |
9.330 |
|
3.680 |
5.650 |
9.330 |
7.110 |
2.220 |
VII |
TP. Buôn Ma Thuột |
|
80 |
0 |
80 |
4.20 |
0.00 |
0.00 |
4.20 |
5.040 |
0 |
0 |
5.040 |
5.040 |
3.530 |
1.510 |
1 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh cánh đồng Lớn |
P. Khánh Xuân |
80 |
|
80 |
4.20 |
|
|
4.20 |
5.040 |
|
|
5.040 |
5.040 |
3.530 |
1.510 |
VIII |
Huyện Krông Búk |
|
238 |
211 |
27 |
3.30 |
0.00 |
0.00 |
3.30 |
4.220 |
0 |
0 |
4.220 |
4.220 |
2.950 |
1.270 |
1 |
Kiên cố hóa Kênh chính hồ Ea Brơ I |
Xã Cư Pơng |
121 |
101 |
20 |
2.00 |
|
|
2.00 |
2.400 |
|
|
2.400 |
2.400 |
1.680 |
720 |
2 |
Kiên cố hóa Kênh chính hồ Buôn Mùi II |
Xã Cư Né |
117 |
110 |
7 |
1.30 |
|
|
1.30 |
1.820 |
|
|
1.820 |
1.820 |
1.270 |
550 |
IX |
Huyện Cư Kuin |
|
145 |
55 |
90 |
3.50 |
0.00 |
0.00 |
3.50 |
4.800 |
0 |
0 |
4.800 |
4.800 |
3.360 |
1.440 |
1 |
Kiên cố hóa Kênh hồ Ea Tlá 1 |
xã Đray Bhăng |
50 |
30 |
20 |
1.00 |
|
|
1.00 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
1.050 |
450 |
2 |
Kiên cố hóa Kênh cánh đồng Tràn si |
Xã Hòa Hiệp |
40 |
|
40 |
1.00 |
|
|
1.00 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
1.050 |
450 |
3 |
Kiên cố hóa Kênh hồ Pưk Prông |
Xã Ea Ning |
55 |
25 |
30 |
1.50 |
|
|
1.50 |
1.800 |
|
|
1.800 |
1.800 |
1.260 |
540 |
X |
Huyện Krông Pắc |
|
345 |
60 |
285 |
11.50 |
0.00 |
1.50 |
10.00 |
16.350 |
0 |
4.350 |
12.000 |
16.350 |
8.400 |
7.950 |
1 |
Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ chứa nước Ea Oh |
xã Krông Buk |
110 |
60 |
50 |
4.50 |
|
1.50 |
3.00 |
7.950 |
|
4.350 |
3.600 |
7.950 |
2.520 |
5.430 |
2 |
Kiên cố hoá kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 14 |
xã Ea Uy |
145 |
|
145 |
3.00 |
|
|
3.00 |
3.600 |
|
|
3.600 |
3.600 |
2.520 |
1.080 |
3 |
Kiên cố hoá kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 |
xã Vụ Bổn |
90 |
|
90 |
4.00 |
|
|
4.00 |
4.800 |
|
|
4.800 |
4.800 |
3.360 |
1.440 |
XI |
TX. Buôn Hồ |
|
275 |
225 |
50 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
3.00 |
4.200 |
0 |
0 |
4.200 |
4.200 |
2.940 |
1.260 |
1 |
Kiên cố hóa kênh đập Nam Hồng 1 |
P. Bình Tân |
150 |
100 |
50 |
1.50 |
|
|
1.50 |
2.100 |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.470 |
630 |
2 |
Kiên cố hóa kênh N4 đập dâng Buôn Tring |
xã Ea Blang |
125 |
125 |
|
1.50 |
|
|
1.50 |
2.100 |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.470 |
630 |
XII |
Huyện Lăk |
|
278 |
0 |
278 |
2.50 |
0.00 |
0.00 |
2.50 |
3.500 |
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
2.450 |
1.050 |
1 |
Kiên cố hóa kênh Đập dâng Buôn Tơr |
Xã Đăk Liêng |
278 |
|
278 |
2.50 |
|
|
2.50 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
2.450 |
1.050 |
XIII |
Huyện M'Đrắk |
|
95 |
0 |
95 |
5.00 |
0.00 |
0.00 |
5.00 |
6.940 |
0 |
0 |
6.940 |
6.940 |
4.860 |
2.080 |
1 |
Kiên cố hóa kênh Công trình thủy lợi Ea Má |
Xã Cư Mta |
35 |
|
35 |
2.00 |
|
|
2.00 |
2.800 |
|
|
2.800 |
2.800 |
1.960 |
840 |
2 |
Kiên cố hóa Hồ Ea Kpăl |
xã Krông Jing |
35 |
0 |
35 |
1.50 |
|
|
1.50 |
2.040 |
|
|
2.040 |
2.040 |
1.430 |
610 |
3 |
Kiên cố hóa kênh Hồ Ea Trai Bâu |
Xã Ea Trang |
25 |
|
25 |
1.50 |
|
|
1.50 |
2.100 |
|
|
2.100 |
2.100 |
1.470 |
630 |
XIV |
Huyện Krông Bông |
|
260 |
0 |
260 |
12.80 |
0.00 |
3.60 |
9.20 |
21.200 |
0 |
8.400 |
12.800 |
21.200 |
11.965 |
9.235 |
1 |
Kiên cố hóa nối từ kênh N1 về cánh đồng Bình An xã Hòa Tân thuộc Hồ chứa Cư Păm |
Xã Cư Kty |
45 |
|
45 |
1.50 |
|
|
1.50 |
2.400 |
|
|
2.400 |
2.400 |
1.680 |
720 |
2 |
Nâng cấp kênh mương công trình Thuỷ lợi 19/5 xã Hoà Thành |
Xã Hòa Thành |
110 |
|
110 |
7.00 |
|
2.00 |
5.00 |
9.950 |
|
3.600 |
6.350 |
9.950 |
7.450 |
2.500 |
3 |
Kiên cố hóa kênh Trạm bơm Quyết Tâm |
Xã Hòa Tân |
60 |
|
60 |
2.80 |
|
1.60 |
1.20 |
6.600 |
|
4.800 |
1.800 |
6.600 |
1.260 |
5.340 |
4 |
Kiên cố hóa kênh Đập Chư Phiang |
Xã Hòa Phong |
45 |
|
45 |
1.50 |
|
|
1.50 |
2.250 |
|
|
2.250 |
2.250 |
1.575 |
675 |
XV |
Huyện Krông Ana |
|
705 |
31 |
674 |
15.00 |
0.00 |
15.00 |
0.00 |
31.200 |
0 |
31.200 |
0 |
31.200 |
31.200 |
0 |
1 |
Kiên cố hóa Kênh mương trạm bơm T76 |
Xã Dur Kmăl |
220 |
|
220 |
5.50 |
|
5.50 |
|
12.100 |
|
12.100 |
|
12.100 |
12.100 |
0 |
2 |
Kiên cố hóa Kênh mương trạm bơm T27 |
Xã Dur Kmăl |
200 |
31 |
169 |
3.50 |
|
3.50 |
|
7.700 |
|
7.700 |
|
7.700 |
7.700 |
0 |
3 |
Kiên cố hóa Kênh mương trạm bơm 1 |
TT Buôn Trấp |
280 |
|
280 |
4.00 |
|
4.00 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
0 |
4 |
Kiên cố hóa Kênh mương trạm bơm T21 |
Xã Quảng Điền |
5 |
|
5 |
2.00 |
|
2.00 |
|
4.400 |
|
4.400 |
|
4.400 |
4.400 |
0 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38 /NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Số vốn còn thiếu 2018-2020 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Ngân sách khác |
|
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
6.511.272 |
3.364.740 |
435.614 |
4.220.834 |
1.778.247 |
2.220.540 |
1.535.892 |
- |
|
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
573.969 |
494.599 |
48.111 |
403.098 |
344.620 |
170.871 |
149.979 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
50.819 |
50.819 |
- |
33.030 |
33.030 |
17.789 |
17.789 |
|
|
|
1 |
Cầu thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND, 25/12/2015; 2717/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
6.653 |
6.653 |
- |
5.530 |
5.530 |
1.123 |
1.123 |
QT |
TDUD |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
2560/QĐ-UBND, 224/9/2009; 163/QĐ-UBND, 22/01/2017; 616/QĐ-UBND, 13/3/2015; 1102/QĐ-UBND, 09/5/2017; |
44.165 |
44.165 |
|
27.500 |
27.500 |
16.665 |
16.665 |
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
155.024 |
107.702 |
43.804 |
120.776 |
76.991 |
34.248 |
30.711 |
|
|
|
1 |
Cầu km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011 |
21.300 |
18.521 |
|
15.800 |
15.800 |
5.500 |
2.721 |
HT |
TDUD |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
43.804 |
98.726 |
54.941 |
26.854 |
26.835 |
HT |
HT |
|
3 |
Hệ thống kênh dẫn, đường giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
2013-2015 |
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012 |
8.144 |
7.405 |
|
6.250 |
6.250 |
1.894 |
1.155 |
HT |
TDUD |
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
368.126 |
336.079 |
4.307 |
249.292 |
234.599 |
118.834 |
101.480 |
|
|
|
1 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
|
2010-2012 |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010 |
23.138 |
18.510 |
|
17.000 |
17.000 |
6.138 |
1.510 |
CT |
TDUD |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp đường Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013 |
71.664 |
71.664 |
|
52.800 |
52.800 |
18.864 |
18.864 |
CT |
|
|
3 |
Đường GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
229/QĐ- KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND- TH, 11/11/2016; 294/QĐ-UBND, 09/02/2017 |
13.365 |
13.365 |
|
8.474 |
8.474 |
4.891 |
4.891 |
CT |
TDUD |
|
4 |
Đường đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016 |
23.035 |
16.125 |
|
16.300 |
12.300 |
6.735 |
3.825 |
CT |
|
|
5 |
Đường trục chính nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND, 10/8/2009; 1388/QĐ-UBND, 03/6/2011 |
71.583 |
60.583 |
|
66.735 |
55.735 |
4.848 |
4.848 |
CT |
TDUD |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
219//QĐ-UBND, 6/7/2010; 1314/QĐ-UBND, 12/5/2016 |
14.278 |
11.422 |
|
8.901 |
9.208 |
5.377 |
2.214 |
CT |
TDUD |
|
7 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
|
225/QĐ- SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
11.866 |
11.866 |
|
10.154 |
10.154 |
1.712 |
1.712 |
CT |
TDUD |
|
8 |
Đường giao thông Buôn Chàm A và B, Xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2015-2017 |
2096/QĐ-UBND, 29/9/2009; 1205/QĐ-UBND, 27/6/2016 |
10.185 |
10.185 |
|
9.100 |
9.100 |
1.085 |
1.085 |
CT |
TDUD |
|
9 |
Cầu Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2015-2017 |
587//QĐ-UBND, 16/10/2009 |
10.078 |
9.162 |
|
6.200 |
6.200 |
3.878 |
2.962 |
CT |
TDUD |
|
10 |
Đường GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%) |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
|
2372/QĐ-UBND, 08/9/2009 |
19.986 |
18.555 |
|
18.278 |
18.278 |
1.708 |
277 |
CT |
TDUD |
|
11 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010 |
20.374 |
20.374 |
|
18.300 |
18.300 |
2.074 |
2.074 |
CT |
TDUD |
|
12 |
Đường giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
1586/QĐ-UBND, 01/06/2016 |
7.853 |
7.853 |
|
2.750 |
2.750 |
5.103 |
5.103 |
CT |
TDUD |
|
13 |
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2017-2019 |
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016 |
10.767 |
6.460 |
4.307 |
2.400 |
2.400 |
8.367 |
4.060 |
CT |
|
|
14 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3251b/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35.000 |
35.000 |
|
7.500 |
7.500 |
27.500 |
27.500 |
CT |
|
|
15 |
Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2017-2020 |
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
24.954 |
24.954 |
|
4.400 |
4.400 |
20.554 |
20.554 |
CT |
|
|
II |
Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
529.506 |
235.640 |
263.268 |
421.031 |
131.203 |
108.475 |
102.576 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
45.451 |
45.451 |
- |
41.770 |
41.770 |
3.681 |
3.681 |
|
|
|
1 |
Thủy lợi Ea Hum, xã Ea Hiao |
Ea Hleo |
UBND H. Ea H'leo |
|
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010; 2445/QĐ_UB ND, 13/5/2016; 4565/QĐ-UBND, 29/11/2016; 1842/QĐ-UBND, 13/10/2017 |
13.920 |
13.920 |
|
11.600 |
11.600 |
2.320 |
2.320 |
QT |
TDUD |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Rọ Đá |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016; 1029/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
9.985 |
9.985 |
|
9.500 |
9.500 |
485 |
485 |
QT |
|
|
3 |
Thủy lợi Ea Klock 3 |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012; 5941/QĐ-UBND, 13/10/2017 |
11.505 |
11.505 |
|
10.680 |
10.680 |
825 |
825 |
QT |
TDUD |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015; 2088/QĐ-UBND 12/9/2014; 40/QĐ-UBND, 23/10/2015; 1493/QĐ-UBND, 20/4/2016 |
10.041 |
10.041 |
|
9.990 |
9.990 |
51 |
51 |
QT |
TDUD |
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
346.121 |
82.115 |
263.268 |
308.988 |
47.520 |
37.133 |
32.734 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2013-2015 |
915/QĐ-UBND, 18/4/2012 |
8.121 |
7.383 |
|
7.300 |
7.300 |
821 |
83 |
HT |
TDUD |
|
2 |
Khu tái định cư thôn 6, xã Cư Né |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2012- 2013 |
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012 |
17.820 |
17.820 |
|
13.720 |
13.720 |
4.100 |
4.100 |
HT |
|
|
3 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2009-2017 |
1245/QĐ-UBND, 19/5/2011 |
312.799 |
49.531 |
263.268 |
283.768 |
22.300 |
29.031 |
25.370 |
HT |
|
|
|
Gói số 2 |
|
|
|
|
1354/QĐ-UBND, 16/5/2016 |
63.660 |
4.759 |
|
4.759 |
4.759 |
- |
- |
|
|
|
|
Gói số 3 |
|
|
|
|
2587/QĐ-UBND, 24/9/2015 |
76.352 |
9.402 |
|
9.402 |
9.402 |
- |
- |
|
|
|
|
Gói số 4 |
|
|
|
|
2244/QĐ-UBND, 24/8/2015 |
45.191 |
3.657 |
|
3.657 |
3.657 |
- |
- |
|
|
|
|
Gói số 5 |
|
|
|
|
3143/QĐ-UBND, 28/12/2012; 5396/QĐ-UBND, 31/12/2013 |
52.152 |
8.081 |
|
1.646 |
1.646 |
- |
- |
|
|
|
4 |
Khu huấn luyện nuôi trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
|
315/QĐ- SKHĐT 08/10/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
|
315/QĐ- SKHĐT 08/10/2010 |
7.381 |
7.381 |
|
4.200 |
4.200 |
3.181 |
3.181 |
HT |
|
|
b |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
137.934 |
108.074 |
- |
70.273 |
41.913 |
67.661 |
66.161 |
|
|
|
1 |
DA di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hoà) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông Ana) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2012-2014 |
3494/QĐ-UBND 31/12/2010 |
32.351 |
32.351 |
|
17.949 |
17.949 |
14.402 |
14.402 |
CT |
|
|
2 |
Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2010-2015 |
2338/QĐ-UBND 03/9/2009 |
53.709 |
25.349 |
|
31.360 |
3.000 |
22.349 |
22.349 |
CT |
|
|
3 |
Dự án sắp xếp dân cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008 |
12.545 |
12.545 |
|
6.900 |
6.900 |
5.645 |
5.645 |
CT |
|
|
4 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh, giai đoạn 1,2 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
2015-2017 |
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010; 3750/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
14.920 |
14.920 |
|
9.664 |
9.664 |
5.256 |
5.256 |
CT |
TDUD |
|
5 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2016-2020 |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016 |
24.409 |
22.909 |
|
4.400 |
4.400 |
20.009 |
18.509 |
CT |
|
|
III |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
390.686 |
290.671 |
43.961 |
|
150.668 |
175.172 |
137.023 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
71.054 |
51.245 |
19.809 |
60.403 |
38.003 |
10.651 |
10.263 |
|
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km 3+500, TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2010-2011 |
3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND 17/11/2015; 3037/QĐ-UBND, 02/11/2017 |
53.190 |
38.103 |
15.087 |
43.100 |
28.400 |
10.090 |
9.703 |
QT |
QT |
|
2 |
Hệ thống phun nước nghệ thuật tại Quảng trường, TP BMT, tỉnh Đắk Lắk ( Chi phí XD phát sinh-gói thầu số 1) |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2008-2009 |
467/QĐ-STC 21/11/2017 |
2.627 |
2.627 |
|
2.345 |
2.345 |
282 |
282 |
QT |
|
|
3 |
Đường liên khối 6, phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2010-2012 |
1118/QĐ-UBND, 5/10/2010; 2890/QĐ-UBND, 18/10/2017 |
15.236 |
10.515 |
4.721 |
14.958 |
7.258 |
278 |
278 |
QT |
|
|
b |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
67.333 |
51.980 |
7.360 |
48.877 |
41.517 |
18.456 |
10.463 |
|
|
|
1 |
Điện chiếu sáng, vỉa hè, cây xanh đường nội thị trấn Phước An |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
2572/QĐ-UBND 29/10/200 9 |
2572/QĐ-UBND 29/10/2009 |
9.570 |
7.656 |
|
6.150 |
6.150 |
3.420 |
1.506 |
HT |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Giải phóng, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2009-2011 |
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008; 2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND, 15/4/2016. |
30.591 |
25.304 |
|
22.258 |
22.258 |
8.333 |
3.046 |
HT |
|
|
3 |
Thảm bê tông nhựa một số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 trục) NST 70% |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2010-2011 |
1476/QĐ-UBND 18/6/2010 |
27.172 |
19.020 |
7.360 |
20.469 |
13.109 |
6.703 |
5.911 |
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
252.299 |
187.446 |
16.792 |
106.233 |
71.148 |
146.066 |
116.297 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè đường Đinh Tiên Hoàng |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
|
22/QĐ- KHĐT - 22/01/2010 |
3.547 |
3.547 |
|
1.800 |
1.800 |
1.747 |
1.747 |
CT |
|
|
2 |
Đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
3776/QĐ-UBND 30/11/2010 |
7.697 |
4.719 |
|
3.548 |
3.548 |
4.149 |
1.171 |
CT |
|
|
3 |
Đường Thủ Khoa Huân |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH,07/06/2017 |
32.433 |
20.722 |
|
14.711 |
3.000 |
17.722 |
17.722 |
CT |
|
|
4 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013 |
18.730 |
4.006 |
|
12.987 |
2.500 |
5.743 |
1.506 |
CT |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa trên địa bàn phường Tân Tiến, TP BMT |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
|
2519/QĐ-UBND 21/9/2009; 685/QĐ-UBND, 23/03/2017 |
44.624 |
44.624 |
- |
19.400 |
19.400 |
25.224 |
25.224 |
CT |
|
|
6 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2010-2012 |
450/QĐ- KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017 |
42.145 |
25.353 |
16.792 |
11.172 |
700 |
30.973 |
24.653 |
CT |
|
|
7 |
Bãi chôn lấp, xử lý chất thải rắn huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
|
1057/QĐ-UBND, 29/3/2011; 3605/QD- UBND, 18/10/2011; 2085/QĐ-UBND, 14/7/2014 |
11.728 |
9.314 |
- |
6.715 |
4.300 |
5.013 |
5.013 |
CT |
|
|
8 |
Mở rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.998 |
14.998 |
|
13.500 |
13.500 |
1.498 |
1.498 |
CT |
|
|
9 |
Một số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
|
1549/QĐ-UBND 24/6/2011 |
28.563 |
19.994 |
|
10.000 |
10.000 |
18.563 |
9.994 |
CT |
|
|
10 |
Công viên Sơn La |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2009-2012 |
313/QĐ-UBND 20/01/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
2972/QĐ-UBND, 07/11/2016 |
17.175 |
17.175 |
|
8.000 |
8.000 |
9.175 |
9.175 |
CT |
|
|
11 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
2016-2018 |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016 |
30.659 |
22.994 |
|
4.400 |
4.400 |
26.259 |
18.594 |
CT |
|
|
IV |
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
151.821 |
120.321 |
- |
93.568 |
68.068 |
58.253 |
52.253 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
48.372 |
23.372 |
- |
43.547 |
18.547 |
4.825 |
4.825 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
|
370/QĐ-UBND, 19/02/2008 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
Hạng mục Trồng cây xanh trục đường CN2, CN3 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
|
1611/QD- UBND, 09/8/2013 |
1.475 |
1.475 |
|
1.475 |
1.475 |
- |
- |
QT |
|
|
- |
Đường trục chính CN1 (gói thầu số 11) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
2008 |
2897/QĐ-UBND, 03/10/2016 |
17.860 |
6.860 |
|
17.860 |
6.860 |
- |
- |
QT |
|
|
- |
Gói thầu số 7A (cổng, tường rào) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
|
60/QĐ-Cty, 10/102011 |
7.471 |
7.471 |
|
4.900 |
4.900 |
2.571 |
2.571 |
CT |
|
|
- |
Gói thầu số 12: Trục đường CN112 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
2.013 |
24A/QĐ-Cty, 23/4/2013 |
19.300 |
5.300 |
|
17.046 |
3.046 |
2.254 |
2.254 |
HT |
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng KCN Hòa Phú ,gói thầu số 13: hệ thống điện chiếu sáng đường CN1,CN2,CN3, CN6 (giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa pHú |
|
2013-2014 |
15/QĐ-Cty, 31/7/2014; 2367/QĐ-UBND, 11/8/2016 |
2.266 |
2.266 |
|
2.266 |
2.266 |
- |
- |
QT |
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
103.449 |
96.949 |
- |
50.021 |
49.521 |
53.428 |
47.428 |
|
|
|
1 |
Kè chắn đất - Cụm công nghiệp Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
|
2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 |
14.671 |
14.671 |
|
10.072 |
10.072 |
4.599 |
4.599 |
CT |
|
|
2 |
Đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Ea Đar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004; 2215/QĐ-UBND, 21/11/2006 |
7.641 |
7.641 |
|
7.000 |
7.000 |
641 |
641 |
CT |
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Ea Đar, hạng mục Cổng, tường rào |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
5.124 |
5.124 |
|
3.000 |
3.000 |
2.124 |
2.124 |
CT |
|
|
4 |
Hệ thống xử lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 |
36.013 |
30.013 |
|
18.384 |
18.384 |
17.629 |
11.629 |
CT |
|
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường vành đai phía tây TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
2016-2020 |
829/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1139/QĐ-UBND; 15/5/2017 |
40.000 |
39.500 |
|
11.565 |
11.065 |
28.435 |
28.435 |
CT |
|
|
V |
Các dự án còn thiếu theo Thông báo 310 |
|
|
|
|
|
38.821 |
38.821 |
- |
23.994 |
23.994 |
14.827 |
14.827 |
|
|
|
1 |
Cải tạo hệ thống thoát nước quốc lộ 14, đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
|
3051/QĐ-UBND - 16/11/2007 |
32.400 |
32.400 |
|
23.994 |
23.994 |
8.406 |
8.406 |
CT |
|
|
2 |
Công trình thủy lợi Buôn Ja Tu II |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
391/QĐ- KHĐT, 30/7/2009 |
6.421 |
6.421 |
|
- |
|
6.421 |
6.421 |
CT |
|
|
VI |
CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC TDUD |
|
|
|
|
|
407.030 |
364.537 |
1.142 |
294.968 |
261.176 |
109.961 |
102.761 |
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
173.691 |
171.578 |
- |
131.680 |
131.680 |
41.411 |
39.298 |
- |
|
|
1 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước tại vùng ngập lụt khu dân cư thôn 1 và thôn 2 xã Ea Tiêu |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
|
1037/QĐ-UBND, 8/5/2012 |
4.422 |
4.422 |
|
3.822 |
3.822 |
600 |
600 |
CT |
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa (giai đoạn I) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2009-2010 |
1417/QĐ-UBND 03/7/2009 |
7.844 |
7.844 |
|
7.101 |
7.101 |
743 |
743 |
CT |
|
|
3 |
KCH kênh mương từ trạm bơm điện đi cánh đồng Ea Yiêng Hạ, xã Ea Yiêng (Giai đoạn I; giai đoạn II) |
Kr. Pắc |
|
|
2012-2015 |
3684/QĐ-UBND, 25/10/2010 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Giai đoạn I |
|
|
|
|
3684/QD- UBND, 25/10/2010; 1896/QĐ-UBND, 10/4/2015 |
9.186 |
9.186 |
|
9.186 |
9.186 |
- |
- |
QT |
|
|
|
Giai đoạn II |
|
|
|
|
4257/QĐ-UBND, 31/12/2014; 8200/QĐ-UBND, 30/12/2016; 3647/QĐ-UBND, 02/11/2017 |
8.375 |
6.634 |
|
5.729 |
5.729 |
2.646 |
905 |
QT |
|
|
6 |
KCH kênh mương và San ủi cánh đồng lúa nước hai buôn Ea Nong A, Ea Nong B xã Vụ Bổn - Giai đoạn 1, 2 |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
2012-2014 |
3374/QD- UBND, 30/9/2010; 4261/QĐ-UBND, 31/12/2014 |
16.777 |
16.777 |
|
11.980 |
11.980 |
4.797 |
4.797 |
HT |
|
|
7 |
Kiên cố hóa kênh N2-4, phường Khánh Xuân (gói số 1, gói số 2) |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2013-2015 |
70/QĐ-UBND, 22/3/2010; 2788/QĐ-UBND, 19/10/2015 |
17.272 |
17.272 |
|
13.000 |
13.000 |
4.272 |
4.272 |
HT |
|
|
11 |
Thủy lợi Ea Kul, xã Ea Tân |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
2009-2011 |
249/QĐ- KHĐT, 25/5/2009 |
5.986 |
5.986 |
|
4.800 |
4.800 |
1.186 |
1.186 |
CT |
|
|
12 |
Thủy lợi Ea Chiêu, xã Ea Tân |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
2010-2012 |
250/QĐ- KHĐT, 29/5/2009 |
4.206 |
3.834 |
|
3.793 |
3.793 |
413 |
41 |
HT |
|
|
14 |
Kiên cố hóa kênh mương Cánh đồng thôn 19/5 và Trảng dài, xã Tân Hòa |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
2012-2014 |
146/QĐ-UBND, 13/01/2012 |
5.547 |
5.547 |
|
5.200 |
5.200 |
347 |
347 |
HT |
|
|
16 |
Nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh mương Buôn Trấp 2, xã Bình Hòa |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2012-2014 |
3847/QĐ-UBND 31/12/2011 |
9.931 |
9.931 |
|
9.625 |
9.625 |
306 |
306 |
CT |
|
|
18 |
KCH kênh mương thủy lợi Đắk Liêng, thủy lợi Yang Lah, thủy lợi Buôn Tơr, xã Đắk Liêng |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2009-2011 |
631/QĐ- KHĐT, 11/6/2008 |
6.955 |
6.955 |
|
5.220 |
5.220 |
1.135 |
1.135 |
CT |
|
|
19 |
Kiên cố hóa kênh tưới công trình thuỷ lợi An Ninh |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2012-2014 |
2562/QĐ-UBND, 12/8/11; 1349/QĐ-UBND, 21/6/2012 |
8.840 |
8.840 |
|
6.600 |
6.600 |
2.240 |
2.240 |
CT |
|
|
20 |
Kênh hồ Ea MTá, xã Ea Bhốk |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
2012-2014 |
3710/QĐ-UBND 28/10/2011; 2567/QĐ-UBND, 31/8/2012 |
10.824 |
10.824 |
|
9.600 |
9.600 |
1.224 |
1.224 |
CT |
|
|
22 |
KCH kênh công trình thủy lợi Cư Păm, xã Cư Kty hạng mục Kênh mương và công trình trên kênh |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2013-2015 |
2883/QĐ-UBND, 26/9/2011 |
9.997 |
9.997 |
|
6.800 |
6.800 |
3.197 |
3.197 |
CT |
|
|
23 |
Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
2013-2015 |
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 |
8.502 |
8.502 |
|
5.900 |
5.900 |
2.602 |
2.602 |
CT |
|
|
24 |
Hệ thống kênh tưới công trình thủy lợi Buôn Jơl |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
1387/QĐ-UBND, 09/9/2010; 1511/QĐ-UBND, 15/7/2016 |
6.501 |
6.501 |
|
1.800 |
1.800 |
4.701 |
4.701 |
CT |
|
|
25 |
Thủy lợi Hồ Tây Nhông, xã Bông Krang, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
1512/QĐ-UBND, 15/7/2016; 3318/QĐ-UBND, 23/10/2017 |
9.411 |
9.411 |
|
3.000 |
3.000 |
6.411 |
6.411 |
QT |
|
|
26 |
Hệ thống kênh mương công trình thủy lợi Buôn Giêr |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
2013-2015 |
3365/QĐ-UBND 08/11 2011 |
9.018 |
9.018 |
|
7.200 |
7.200 |
1.818 |
1.818 |
CT |
|
|
27 |
Nâng cấp sửa chữa trạm bơm Thăng Bình 2 và hệ thống kênh mương, xã Bình Hòa ( giai đoạn II) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2009-2010 |
1417/QĐ-UBND 03/7/2009; 1386/QĐ-UBND, 26/5/2016 |
3.958 |
3.958 |
|
3.466 |
3.466 |
492 |
492 |
CT |
|
|
28 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Tun, xã Ea Sol |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
|
|
3515/QĐ-UBND, 21/12/2015; 1182/QĐ-UBND, 19/4/2016; 445/QĐ-UBND, 09/11/2016 |
4.007 |
4.007 |
|
2.500 |
2.500 |
1.507 |
1.507 |
QT |
|
|
29 |
Nâng cấp trạm bơm điện xã Ea Yiêng, huyện Kr. Pắc |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
2015 |
334/QĐ-UBND 12/2/2014 |
1.009 |
1.009 |
|
899 |
899 |
110 |
110 |
HT |
|
|
30 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình xây dựng đường và nâng cấp đập Ea Trum, xã Cư Suê |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
2015-2017 |
348/QĐ-UBND, 17/6/2013 |
5.124 |
5.124 |
|
4.459 |
4.459 |
665 |
665 |
CT |
|
|
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
233.338 |
192.958 |
1.142 |
163.288 |
129.496 |
68.549 |
63.462 |
|
|
|
1 |
Đường GTNT Buôn Niêng 1, Buôn Niêng 2, Buôn Kô Đung xã Ea Nuôl |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
2013-2015 |
1173/QĐ-UBND, 17/6/2010; 2617/QĐ-UBND, 22/10/2013 |
9.649 |
9.649 |
|
8.279 |
8.279 |
1.370 |
1.370 |
CT |
|
|
2 |
Đường giao thông từ thôn EaKroa xã CưNé đi thôn Nam Trung xã Chứ Kbô huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2013-2015 |
4550/QĐ-UBND 31/12/2010 |
9.676 |
9.676 |
|
9.001 |
9.001 |
675 |
675 |
HT |
|
|
3 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2013-2015 |
1034/QĐ-UBND 27/4/2009 |
12.988 |
12.988 |
|
12.270 |
12.270 |
718 |
718 |
CT |
|
|
4 |
Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Sup đi xã Ea Bung |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2013-2015 |
474/QĐ-UBND, 10/12/2012 |
8.665 |
8.665 |
|
6.250 |
6.250 |
2.415 |
2.415 |
CT |
|
|
5 |
Khắc phục hậu quả lũ lụt đường vào TT xã Cư Prông |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
2013-2015 |
522/QĐ-UBND, 9/6/2011 |
11.084 |
10.077 |
|
9.172 |
9.172 |
1.912 |
905 |
CT |
|
|
6 |
Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2013-2015 |
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 |
11.636 |
11.636 |
|
5.704 |
5.704 |
5.932 |
5.932 |
HT |
|
|
7 |
Đường giao thông liên xã từ đường liên huyện Ea Súp- Ea H'leo, xã Cư Kbang đi trung tâm cụm xã Ea Rốk (gói 1) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2015-2017 |
2957/QĐ-UBND, 23/10/2012 |
17.317 |
17.317 |
|
6.500 |
6.500 |
10.817 |
10.817 |
CT |
|
|
8 |
Đường từ xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin đi xã Ea Kao, TP. BMT (giai đoạn 1, giai đoạn 2) |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
2013-2015 |
631/QĐ- KHĐT 30/10/2009; 89/QĐ-STC, 04/4/2016 |
20.215 |
18.714 |
|
9.600 |
9.600 |
9.114 |
9.114 |
CT |
|
|
9 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tiêu vào buôn H'luk và buôn Êbung, xã Ea Tiêu (goi 1, gói 2) |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
2013-2015 |
1404/QĐ_UB ND 20/5/2013 |
9.839 |
8.562 |
|
6.000 |
6.000 |
3.839 |
2.562 |
HT |
|
|
10 |
Đường GT từ buôn Ayun, xã Cư Pơng đến Buôn xóm A xã Ea Sin |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2013-2015 |
1927/QĐ-UBND, 24/7/2015 |
13.096 |
13.096 |
|
11.680 |
11.680 |
1.416 |
1.416 |
QT |
|
|
11 |
Đường giao thông từ buôn Cư Hiam, xã Cư Pơng đến thôn 1, xã Ea Ngai |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2013-2015 |
1144/QĐ-UBND 14/05/2010; 108/QĐ-UBND 09/01/2014 |
18.823 |
17.162 |
|
8.422 |
8.422 |
10.401 |
8.740 |
CT |
|
|
12 |
Cầu qua suối Ea Rốk, xã Cư Kbang, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2013-2015 |
446/QĐ- KHĐT 19/8/2008;09/ QĐ-SKHĐT 17/01/2014; 231/QĐ-STC, 04/8/2016 |
6.150 |
5.150 |
1.000 |
3.100 |
3.100 |
3.050 |
2.050 |
QT |
|
|
13 |
Đường GT khu vực trung tâm xã Yang Tao |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2013-2015 |
359/QĐ-UBND, 9/11/2010 |
10.163 |
10.163 |
|
6.400 |
6.400 |
3.763 |
3.763 |
CT |
|
|
14 |
Đường GT liên huyện Ea Kar đi M'Drắk |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
3259/QĐ-UBND, 16/12/2010 |
62.272 |
28.480 |
|
54.793 |
21.001 |
7.479 |
7.479 |
CT |
|
|
15 |
Sửa chữa Đường giao thông nội vùng Buôn Diêu |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
1148/QĐ-UBND, 26/5/2016 |
6.784 |
6.784 |
|
1.800 |
1.800 |
4.984 |
4.984 |
CT |
TDUD |
|
16 |
Cầu liên thôn Lộc Thuận - Lộc Hải, xã Phú Lộc |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
|
269/QĐ-UBND, 22/02/2011; 2583/QĐ-UBND, 18/8/2011 |
4.981 |
4.839 |
142 |
4.317 |
4.317 |
664 |
522 |
CT |
TDUD |
|
VII |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NST ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THÊM |
|
|
|
|
|
24.964 |
16.878 |
- |
12.187 |
4.100 |
12.778 |
12.778 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa công trình thủy lợi Tơng Mja |
TX. B Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
|
|
2073/QĐ-UBND 24/4/2010 |
7.207 |
7.207 |
|
3.100 |
3.100 |
4.107 |
4.107 |
CT |
|
|
2 |
Đường nội bộ và tường rào bao quanh khu vực nghĩa trang mới của Giáo xứ Thánh Tâm thuộc nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT Đắk Lắk |
|
|
329/QĐ-STC, 07/09/2017 |
4.495 |
4.495 |
|
1.000 |
1.000 |
3.495 |
3.495 |
QT |
|
|
4 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng thuộc Dự án cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, Tp Buôn Ma Thuột |
BMT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk |
|
|
953/QĐ-UBND, 19/4/2017 |
13.262 |
5.175 |
|
8.087 |
|
5.175 |
5.175 |
CT |
|
|
VIII |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NS TRUNG ƯƠNG, NST PHẢI ĐỐI ỨNG |
|
|
|
|
|
1.577.372 |
469.774 |
6.507 |
679.248 |
27.275 |
855.101 |
397.339 |
- |
|
|
1 |
Đường nội TT Buôn Trấp (12 trục), H Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2009-2012 |
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010; 43/UBND- CN, 04/01/2016 |
65.067 |
18.502 |
6.507 |
50.058 |
10.000 |
15.009 |
8.502 |
CT |
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km8-Km13+393, H Cư M'gar |
Cư M'gar |
Sở GTVT |
|
|
2758/QĐ-UBND, 24/10/2011; 2856/QĐ-UBND, 27/9/2016; 3036/QĐ-UBND, 02/11/2017 |
171.645 |
15.604 |
|
153.307 |
- |
18.338 |
15.604 |
HT |
Quyết toán gói 1, 2 và GPMB tại QĐ số 3036/Q Đ- UBND, 02/11/2 017, giá trị 149.257 triệu đồng, gói 3 đang thi công |
|
3 |
Đường nội TT Krông Kmar, H Krông Bông (20 trục) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
470/QĐ-UBND, 27/2/2009 |
42.199 |
3.836 |
|
38.763 |
- |
3.436 |
3.436 |
HT |
|
|
4 |
Đường cứu hộ cứu nạn xã Hòa Phong - Cư Pui, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
1265/QĐ-UBND, 20/5/2011; 534/QĐ-UBND, 12/3/2012 |
37.678 |
14.077 |
|
25.601 |
2.000 |
12.077 |
12.077 |
CT |
|
|
5 |
Thủy lợi cải tạo cánh đồng buôn Krông, xã Dur Kmăl |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
1470/QĐ-UBND, 16/6/2011 |
21.862 |
4.385 |
|
17.477 |
- |
4.385 |
4.385 |
HT |
|
|
6 |
Xây dựng đê bao chống lũ cánh đồng Thăng Lập, xã Ea Kuăng, H Kr Pắk |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
|
5183/QĐ-UBND, 05/9/2011 |
14.994 |
140 |
|
14.854 |
- |
140 |
140 |
HT |
|
|
7 |
Khu tái định cư số 3, xã Cư Né, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
|
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
70.947 |
14.947 |
|
10.000 |
|
60.947 |
14.947 |
CT |
|
|
8 |
Dự án Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối tỉnh lộ 2 với tỉnh lộ 7 |
Kr.Ana, Lắk |
Sở GTVT |
|
|
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
98.780 |
94.760 |
|
4.020 |
|
50.000 |
50.000 |
CT |
|
|
9 |
Kè chống sạt lở bờ tả suối Krông Kmar, thị trấn Krông Mar, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Sở TN&MT |
|
|
2804b/QĐ-UBND 30/10/2012; 2615/QĐ-UBND, 21/9/2017 |
160.000 |
39.991 |
|
106.500 |
6.500 |
53.500 |
33.491 |
HT |
|
|
10 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
3160/QĐ-UBND, 18/11/08 |
54.430 |
16.329 |
|
22.842 |
|
31.588 |
16.329 |
CT |
|
|
11 |
Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400- 500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
3075/QĐ-UB, 20/11/11 |
70.930 |
21.279 |
|
26.208 |
|
44.722 |
21.279 |
CT |
|
|
12 |
DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3197/QĐ-UBND, 12/11/09 |
22.277 |
6.683 |
|
12.040 |
|
10.237 |
6.683 |
CT |
|
|
13 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
|
163/QĐ-UBND 21/01/09 |
33.873 |
10.156 |
|
16.000 |
|
17.873 |
10.156 |
CT |
|
|
14 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Sup |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
3178/QĐ-UBND, 19/11/08 |
51.675 |
15.503 |
|
11.779 |
|
39.896 |
15.503 |
CT |
|
|
15 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
43.500 |
|
15.466 |
|
129.534 |
43.500 |
CT |
|
|
16 |
Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008 |
18.960 |
4.243 |
|
3.500 |
|
15.460 |
4.243 |
CT |
|
|
17 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
39.934 |
2.075 |
|
32.455 |
|
7.479 |
2.075 |
CT |
|
|
18 |
Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, H.Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012 |
75.156 |
22.547 |
|
21.712 |
5.038 |
53.444 |
17.509 |
CT |
|
|
19 |
QH, sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Ea Nơh Prơng, xã Hòa Phong, H.Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
2284/QĐ-UBND,05/10/ 2012 |
35.703 |
10.711 |
|
15.785 |
|
19.918 |
10.711 |
CT |
|
|
20 |
Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrăk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014 |
48.192 |
14.458 |
|
20.698 |
|
27.494 |
14.458 |
CT |
|
|
21 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk |
Lắk |
|
|
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
14.961 |
|
26.291 |
1.737 |
25.317 |
13.224 |
CT |
|
|
22 |
Ổn định dân DCTD xã Ea MDoal, MĐrăk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014 |
24.117 |
7.235 |
|
15.892 |
2.000 |
8.225 |
5.235 |
CT |
|
|
23 |
Đê bao ngân lũ phía nam sông Krông Ana |
Lắk |
|
|
|
166b/HĐND- VP ngày 31/3/2017 |
200.000 |
70.000 |
|
0 |
|
200.000 |
70.000 |
CBĐ T |
|
|
24 |
TL hồ buôn Tah 1, xã Ea Drơng |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
|
83/QĐ- KHĐT, 06/4/2010; 809/QĐ-UBND, 15/9/2017 |
13.582 |
1.352 |
|
10.000 |
|
3.582 |
1.352 |
CT |
|
|
25 |
Hồ chứa nước Nam Kar, xã Nam Ka, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
100/QĐ-UBND, 27/4/2016 |
10.500 |
2.500 |
|
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
CT |
|
|
IX |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TPCP ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THÊM |
|
|
|
|
|
1.179.490 |
188.700 |
- |
989.334 |
32.456 |
165.381 |
156.244 |
|
|
|
1 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2375/QĐ-UBND,10/ 10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 |
2375/QĐ-UBND,10/10/ 2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 |
676.506 |
24.244 |
|
646.202 |
|
30.304 |
24.244 |
HT |
|
|
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (tên cũ: Xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
|
3271/QĐ-UBND 20/12/2010 |
108.919 |
48.000 |
|
53.875 |
0 |
48.000 |
48.000 |
CT |
|
|
3 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009;23 5/QĐ-UBND, 26/01/2010;2 589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
|
86.668 |
16.456 |
21.930 |
18.853 |
HT |
|
|
4 |
Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016 |
75.215 |
46.165 |
|
45.050 |
16.000 |
30.165 |
30.165 |
HT |
|
|
5 |
Xã Băng Drênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
2636/QĐ-UBND 13/10/2010 |
73.019 |
21.719 |
|
51.300 |
0 |
21.719 |
21.719 |
HT |
|
|
6 |
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
Lắk |
|
|
|
1515/QĐ-UBND 15/6/09 |
88.933 |
1.500 |
|
69.702 |
0 |
1.500 |
1.500 |
HT |
|
|
7 |
Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
27819 ha |
3045/QĐ- BNN-XD, 26/10/2009;1 310/QĐ- BNN-XD, 15/4/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói 39B |
|
|
|
|
|
24.381 |
5.881 |
|
18.500 |
|
5881 |
5.881 |
CT |
|
|
|
Gói 40A |
|
|
|
|
|
23.919 |
5.882 |
|
18.037 |
|
5882 |
5.882 |
CT |
|
|
X |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
378.335 |
101.874 |
72.626 |
267.713 |
51.264 |
110.622 |
50.610 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
59.427 |
6.852 |
- |
57.339 |
4.764 |
2.088 |
2.088 |
|
|
|
1 |
Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ1) |
Ea H'leo- Ea Súp |
UBND H. Ea H'leo |
|
|
2562/QĐ-UBND, 05/10/2011 |
54.523 |
4.643 |
|
52.880 |
3.000 |
1.643 |
1.643 |
QT |
|
|
2 |
Đường giao thông nội vùng xã biên giới xã Ea Bung |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2014-2015 |
238/QĐ-UBND 29/6/2012 |
4.904 |
2.209 |
|
4.459 |
1.764 |
445 |
445 |
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
35.790 |
14.316 |
21.474 |
34.174 |
12.700 |
1.616 |
1.616 |
|
|
|
3 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh |
TP. BMT |
Công an tỉnh |
|
2013-2015 |
1593/QĐ-UBND 25/6/2009 |
35.790 |
14.316 |
21.474 |
34.174 |
12.700 |
1.616 |
1.616 |
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
283.118 |
80.706 |
51.152 |
176.200 |
33.800 |
106.918 |
46.906 |
|
|
|
1 |
Doanh trại cơ quan quân sự huyện Krông Búk (NST 50%) |
Kr. Búk |
BCH QS tỉnh |
|
2009-2010 |
611/QĐ-BTL 29/4/2010 |
17.185 |
8.285 |
8.900 |
13.400 |
4.500 |
3.785 |
3.785 |
CT |
|
|
2 |
Doanh Trại Ban CHQS huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
BCH QS tỉnh |
|
|
1283/QĐ- BTL ngày 29/8/2012 |
29.499 |
14.499 |
15.000 |
19.200 |
4.500 |
10.299 |
9.999 |
CT |
|
|
3 |
Doanh trại Đại Đội công Binh |
|
BCH QS tỉnh |
|
|
1791/QĐ- BTL ngày 15/10/2010 |
9.517 |
4.817 |
4.700 |
8.700 |
4.000 |
817 |
817 |
CT |
|
|
4 |
Dự án doanh trại D303/E584 |
|
BCH QS tỉnh |
|
|
1856/QĐ- BTL 2710/2010 |
33.637 |
16.818 |
16.819 |
24.900 |
8.100 |
8.737 |
8.718 |
CT |
|
|
5 |
Cải tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
BCH BĐBP tỉnh |
|
|
225/QĐ-BQP 26/01/2015 |
45.500 |
10.000 |
|
32.000 |
7.000 |
13.500 |
3.000 |
CT |
|
|
6 |
Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2) |
Ea H'leo- Ea Súp |
UBND H. Ea H'leo |
|
|
819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015 |
108.554 |
20.554 |
|
55.600 |
0 |
52.954 |
20.554 |
CT |
|
|
7 |
Sở chỉ huy kiêm nhà làm việc cơ quan Bộ CHQS tỉnh (50% QP - 50% ĐP) |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
|
|
611/QĐ-BTL 29/4/2010 |
39.226 |
5.733 |
5.733 |
22.400 |
5.700 |
16.826 |
33 |
CT |
|
|
XI |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
315.845 |
311.259 |
- |
253.140 |
251.640 |
62.705 |
59.619 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
42.494 |
42.494 |
- |
40.191 |
40.191 |
2.303 |
2.303 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
|
2014-2016 |
879/QĐ-UBND 01/4/2016 |
8.754 |
8.754 |
|
8.200 |
8.200 |
554 |
554 |
QT |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở Ngoại vụ |
|
2014-2016 |
709/QĐ-UBND 04/4/2014 |
20.144 |
20.144 |
|
19.391 |
19.391 |
753 |
753 |
QT |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Sở Thông tin Truyền Thông |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
|
2010-2011 |
2911/QĐ-UBND 11/11/2010 |
13.596 |
13.596 |
|
12.600 |
12.600 |
996 |
996 |
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
74.389 |
69.803 |
- |
62.941 |
61.441 |
11.448 |
8.362 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Ea Khal, huyện Ea H'leo |
Ea H'leo |
UBND xã Ea Khal |
|
|
2526/QĐ-UBND 25/5/2016 |
12.186 |
7.600 |
|
4.100 |
2.600 |
8.086 |
5.000 |
CT |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
2008-2010 |
3381/QĐ-UBND 06/10/2010 |
3.879 |
3.879 |
|
3.577 |
3.577 |
302 |
302 |
HT |
|
|
3 |
Trụ Sở làm việc Sở Tài chính |
TP. BMT |
Sở Tài chính |
|
|
2821/QĐ-UBND 31/10/2011 |
58.324 |
58.324 |
|
55.264 |
55.264 |
3.060 |
3.060 |
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
198.962 |
198.962 |
- |
150.008 |
150.008 |
48.954 |
48.954 |
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy |
TP. BMT |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015 |
166.302 |
166.302 |
|
127.830 |
127.830 |
38.472 |
38.472 |
CT |
|
|
2 |
Trụ sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
Tp. BMT |
BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
|
|
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
32.660 |
32.660 |
|
22.178 |
22.178 |
10.482 |
10.482 |
CT |
|
|
XII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
106.947 |
106.947 |
|
69.417 |
69.417 |
37.530 |
37.530 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
16.975 |
16.975 |
|
16.374 |
16.374 |
601 |
601 |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông |
Toàn tỉnh |
Sở TT-TT |
|
2010-2011 |
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 |
8.393 |
8.393 |
|
8.374 |
8.374 |
19 |
19 |
QT |
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
|
2015-2016 |
2530/QĐ-UBND, 27/10/2014; 2633/QĐ-UBND 25/9/2017 |
5.840 |
5.840 |
|
5.400 |
5.400 |
440 |
440 |
QT |
|
|
3 |
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
|
2015-2017 |
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014; 2307/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
2.743 |
2.743 |
|
2.600 |
2.600 |
143 |
143 |
QT |
|
|
b |
Các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
31.840 |
31.840 |
|
29.500 |
29.500 |
2.340 |
2.340 |
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk Lăk |
TP. BMT |
Sở KHCN |
|
2013-2015 |
2444/QĐ-UBND 24/10/2012 |
31.840 |
31.840 |
|
29.500 |
29.500 |
2.340 |
2.340 |
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
58.132 |
58.132 |
|
23.543 |
23.543 |
34.589 |
34.589 |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
VP UBND tỉnh |
|
2015-2017 |
2584/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
5.854 |
5.854 |
|
5.230 |
5.230 |
624 |
624 |
CT |
|
|
2 |
Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk, GĐ 2016 - 2020 |
TP. BMT |
Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk |
|
2016-2017 |
823/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
7.461 |
7.461 |
|
6.800 |
6.800 |
661 |
661 |
CT |
|
|
3 |
Trại thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Sở KHCN |
|
2017-2019 |
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
44.817 |
44.817 |
|
11.513 |
11.513 |
33.304 |
33.304 |
CT (MM 2017) |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
597.367 |
433.997 |
|
331.779 |
237.106 |
265.588 |
196.891 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
72.491 |
53.459 |
|
59.737 |
46.147 |
12.754 |
7.312 |
|
|
|
1 |
Trường THCS Trần Quang Diệu, xã Ea Kuếh NST 80%,NSH 20% |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
2016-2017 |
110/QĐ- SKHĐT 23/6/2011 |
19.391 |
15.513 |
|
13.550 |
13.550 |
5.841 |
1.963 |
HT |
|
|
2 |
Trường DTNT huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2017-2017 |
3285b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
6.172 |
6.172 |
|
4.570 |
4.570 |
1.602 |
1.602 |
HT |
|
|
3 |
Nhà lớp học 6 P (02 tầng) thuộc Trường TH Lê Lợi, thị trấn Ea Súp - huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
3.646 |
3.646 |
|
3.000 |
3.000 |
646 |
646 |
HT |
|
|
4 |
Trung tâm dạy nghề huyện Ea Súp GĐI NST 100% |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2011-2013 |
365/QD- KHDT 10/11/2010 |
14.224 |
5.724 |
|
13.169 |
4.669 |
1.055 |
1.055 |
HT |
|
|
5 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng |
|
2011-2012 |
80/QĐ- KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
|
2.600 |
2.600 |
344 |
344 |
HT |
|
|
6 |
Nhà lớp học 15 phòng thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%) |
Cư M'gar |
Sở GD-ĐT |
|
2011-2016 |
111/QĐ- KHĐT 27/6/2011 |
8.898 |
4.948 |
|
7.550 |
3.600 |
1.348 |
1.348 |
HT |
|
|
7 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng, huyện Krông ANa (GĐ 2) NST 80% |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2010-2012 |
1760/Q Đ- UBND huyện 3/8/2010; 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13.518 |
10.814 |
|
11.949 |
10.809 |
1.569 |
5 |
HT |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
233/QĐ-UBND 09/6/2012 |
3.698 |
3.698 |
|
3.349 |
3.349 |
349 |
349 |
HT |
|
|
(2) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
524.876 |
380.538 |
|
272.042 |
190.959 |
252.834 |
189.579 |
|
|
|
1 |
Nhà thí nghiệm - Thực hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk |
TP. BMT |
Trường CĐSP Đắk Lắk |
|
|
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
14.975 |
14.975 |
|
7.150 |
7.150 |
7.825 |
7.825 |
CT |
|
|
2 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
|
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn |
6.861 |
6.861 |
|
3.070 |
3.070 |
3.791 |
3.791 |
CT |
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
|
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh |
26.946 |
26.946 |
|
9.260 |
9.260 |
17.686 |
17.686 |
CT |
|
|
4 |
Nhà làm việc, giảng đường, nhà lớp học 18 phòng thuộc Trường CĐ nghề Đắk Lắk |
TP.BMT |
Trường CĐN Đắk Lắk |
|
|
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 cua UB tỉnh |
30.188 |
30.188 |
|
11.818 |
11.818 |
18.370 |
18.370 |
CT |
|
|
5 |
Nhà lớp học 12 phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
2025/QĐ-UBND huyện Ea Kar 31/10/2016 |
8.228 |
6.171 |
|
4.170 |
4.170 |
4.058 |
2.001 |
CT |
|
|
6 |
Nhà Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TP. BMT |
Sở GD-ĐT |
|
|
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
5.100 |
5.100 |
4.900 |
4.900 |
CT |
|
|
7 |
Nhà Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
4.962 |
4.962 |
|
3.400 |
3.400 |
1.562 |
1.562 |
CT |
|
|
8 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. BMT |
Sở GD-ĐT |
|
|
3153/QĐ-UBND 10/11/2009 |
162.865 |
89.951 |
|
146.114 |
73.200 |
16.751 |
16.751 |
CT |
|
|
9 |
Nhà ở nội trú cho HS và GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2010-2012 |
354/QD- KHDT 2/11/2010; 2174/QĐ-UBND 16/8/2017 |
22.692 |
20.423 |
|
15.825 |
15.825 |
6.867 |
4.598 |
CT |
|
|
10 |
Trường THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ |
TX. B Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
|
|
2431/QĐ-UBND 19/9/2011 |
27.600 |
13.800 |
|
18.869 |
12.700 |
8.731 |
1.100 |
CT |
|
|
11 |
Trường THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ 2). Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 18 phòng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và nhà để xe 2 bánh |
TX B. Hồ |
Sở GD-ĐT |
|
|
3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
25.000 |
25.000 |
|
10.460 |
10.460 |
14.540 |
14.540 |
CT |
|
|
12 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Ea Yông, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng; sân trường, hàng rào, nhà để xe, nhà vệ sinh và hệ thống cấp, thoát nước (NST 75%), NSH 25% |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
|
7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H |
14.930 |
11.198 |
|
8.308 |
8.308 |
6.622 |
2.890 |
CT |
|
|
13 |
Nhà lớp học 24 phòng Trường THPT Nguyễn Tất Thành, thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk |
M'Đr ắk |
Sở GD-ĐT |
|
|
3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
20.610 |
20.610 |
|
10.200 |
10.200 |
10.410 |
10.410 |
CT |
|
|
14 |
Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50% |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
|
3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.710 |
9.855 |
|
6.100 |
4.100 |
13.610 |
5.755 |
CT |
|
|
15 |
Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông. Hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.315 |
17.315 |
|
8.170 |
8.170 |
9.145 |
9.145 |
CT |
|
|
16 |
Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
|
45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
2.284 |
2.284 |
|
1.916 |
1.916 |
368 |
368 |
CT |
|
|
17 |
Trường Cao đẳng y tế (GĐ 1) |
TP. BMT |
Trường CĐ Y tế |
|
|
Cv 269/HĐND- VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh |
109.710 |
70.000 |
|
2.112 |
2.112 |
107.598 |
67.888 |
CT |
|
|
XIV |
Các dự án thuộc CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
|
|
|
23.308 |
11.872 |
|
16.460 |
9.141 |
6.848 |
2.731 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
23.308 |
11.872 |
|
16.460 |
9.141 |
6.848 |
2.731 |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp |
|
|
|
|
414/QĐ- KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ- SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ- SKHĐT 23/7/2008 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
CT |
|
|
|
- Gói số 1 |
Kr. Ana |
TTNSH&MTN T |
|
|
|
4.741 |
4.741 |
|
4.741 |
4.741 |
- |
- |
|
|
|
|
- Gói số 2 (Trượt giá và khối lượng phát sinh) |
Kr. Ana |
TTNSH&MTN T |
|
|
|
2.101 |
2.101 |
|
1.700 |
1.700 |
401 |
401 |
|
|
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
2013-2015 |
2613/QĐ-UBND 24/6/2013 |
16.466 |
5.030 |
|
10.019 |
2.700 |
6.447 |
2.330 |
CT |
|
|
XV |
Hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
|
25.297 |
5.000 |
5.706 |
5.706 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm 2016 |
|
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
|
25.297 |
5.000 |
5.706 |
5.706 |
|
|
|
1 |
Chống sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
|
2229/QĐ-UBND 25/9/2014 |
31.003 |
10.706 |
|
25.297 |
5.000 |
5.706 |
5.706 |
HT |
|
|
XVI |
VHTT-TDTT |
|
|
|
|
|
184.809 |
168.144 |
- |
124.087 |
111.119 |
60.722 |
57.025 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
56.203 |
41.538 |
|
41.496 |
30.528 |
14.707 |
11.010 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa huyện Kr Pắc (NST 70% TMĐT cũ) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
|
03/2014/QĐ-UBND 3/1/2014 (H) |
11.011 |
6.940 |
|
9.028 |
6.328 |
1.983 |
612 |
QT |
|
|
2 |
Hoa viên trung tâm huyện Krông Pắc (NST 70%) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
|
|
132/QD- SKHDT 20/8/2012 |
15.736 |
11.015 |
|
14.168 |
9.900 |
1.568 |
1.115 |
HT |
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%, NSH 40%) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
|
3758/QĐ-UBND 02/10/2014 |
14.682 |
8.809 |
|
11.500 |
7.500 |
3.182 |
1.309 |
HT |
|
|
4 |
Quảng trường trung tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2017-2020 |
353a/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14.774 |
14.774 |
|
6.800 |
6.800 |
7.974 |
7.974 |
QT |
|
|
(2) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
128.606 |
126.606 |
- |
82.591 |
80.591 |
46.015 |
46.015 |
|
|
|
1 |
Nhà bảo tàng tổng hợp tỉnh GĐ II |
TP. BMT |
Sở VHTT&DL |
|
|
QĐ 3774/QĐ-UBND 23/12/2009 |
17.492 |
15.492 |
|
14.610 |
12.610 |
2.882 |
2.882 |
CT |
|
|
2 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
TP. BMT |
Tỉnh Đoàn |
|
2017-2020 |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016 |
27.133 |
27.133 |
|
5.000 |
5.000 |
22.133 |
22.133 |
CT |
|
|
3 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
TP BMT |
Sở TT-TT |
|
|
3213b/QĐ-UBND 28/10/2016; 1354/QĐ-UBND 07/6/2017 |
27.000 |
27.000 |
|
6.000 |
6.000 |
21.000 |
21.000 |
CT |
|
|
4 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Đài PTTH tỉnh Đắk Lắk |
|
|
2014/QĐ-UBND 11/8/2010 |
56.981 |
56.981 |
|
56.981 |
56.981 |
0 |
|
CT |
|
|
Biểu 4: DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA 2018 -2020- NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC- HT |
Nhà tài trợ |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết 2017 |
KH nguồn vốn đối ứng NST 2018 - 2020 |
Ghi chú |
||||||||
Số QĐ |
TMĐT |
|
|
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
nguồn khác |
Tổng số |
Cấp phát từ trung ương |
Vay lại |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
7.518.014 |
1.342.081 |
389.818 |
506.934 |
48.334 |
6.070.933 |
3.637.876 |
191.557 |
128.474 |
478.355 |
|
I |
Dự án ODA đang triển khai |
|
|
|
4.319.730 |
874.355 |
389.818 |
436.203 |
48.334 |
3.445.375 |
3.330.629 |
114.745 |
125.608 |
327.990 |
|
1 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
2015- 2017 |
WB |
2176/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2014 |
36.000 |
7.106 |
|
7.106 |
|
28.894 |
28.894 |
|
3.036 |
4.070 |
|
2 |
Nâng cấp Trường cao đẳng nghề TNDT Tây Nguyên |
2014- 2017 |
KOICA |
2905/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
126.540 |
21.090 |
14.763 |
6.327 |
|
105.450 |
105.450 |
|
6.300 |
27 |
|
3 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2 (hợp phần xây dựng cơ bản) |
2014- 2019 |
ADB |
769/QĐ-UBND ngày 01/4/2015; số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 |
120.620 |
32.306 |
12.845 |
19.461 |
|
88.314 |
88.314 |
|
4.765 |
14.696 |
|
4 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột |
2012- 2019 |
DaNida |
2267/QĐ-UBND ngày 5/10/2012; 3578/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
504.152 |
204.813 |
143.369 |
61.444 |
|
299.339 |
299.339 |
|
9.306 |
52.138 |
|
5 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
2014- 2019 |
ADB |
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
862.181 |
203.653 |
142.557 |
61.096 |
|
658.528 |
658.528 |
|
54.700 |
6.396 |
|
6 |
Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên |
2014- 2018 |
WB |
3012/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
659.613 |
59.965 |
41.975 |
17.990 |
|
599.648 |
599.648 |
|
4.236 |
13.754 |
|
7 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
2014- 2018 |
ADB |
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
319.408 |
64.013 |
34.309 |
29.704 |
|
255.395 |
255.395 |
|
6.736 |
21.183 |
|
8 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
WB |
3606/QĐ- BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
229.322 |
19.692 |
|
17.710 |
1.982 |
209.630 |
209.630 |
|
4.500 |
13.210 |
|
9 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB) |
2016- 2020 |
WB |
4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
421.430 |
23.630 |
|
23.630 |
|
397.800 |
397.800 |
|
7.332 |
16.298 |
|
10 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện |
|
WB |
2942/QĐ- BYT ngày 15/5/2015; 222/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
79.032 |
13.266 |
|
13.266 |
|
65.766 |
65.766 |
|
4.738 |
8.528 |
|
11 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững |
2016- 2020 |
WB |
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
270.664 |
107.780 |
|
61.428 |
46.352 |
162.884 |
162.884 |
|
11.959 |
49.469 |
|
12 |
Dự án hỗ trợ phát triển biên giới |
2017- 2022 |
ADB |
2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
583.220 |
99.220 |
|
99.220 |
|
484.000 |
387.200 |
96.800 |
8.000 |
91.220 |
|
13 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2017- 2022 |
WB |
1236/QĐ- BTNMT ngày 30/5/2016 |
107.548 |
17.821 |
|
17.821 |
|
89.727 |
71.782 |
17.945 |
0 |
8.000 |
|
14 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và rà phá bom mìn, vật nổ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
|
II |
Dự án ODA chưa ký Hiệp định |
|
|
|
452.284 |
68.226 |
- |
70.731 |
- |
384.058 |
307.246 |
76.812 |
2.866 |
67.865 |
|
1 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán (ADB 8) |
2018- 2022 |
ADB |
|
452.284 |
68.226 |
|
68.226 |
|
384.058 |
307.246 |
76.812 |
2.000 |
66.226 |
|
2 |
Nâng cao hiệu quả dự án Cấp nước thị xã Buôn Hồ |
|
KOICA |
|
|
|
|
2.505 |
|
|
|
|
866 |
1.639 |
|
III |
Dự án ODA dự kiến 2018-2020 |
|
|
|
2.746.000 |
399.500 |
- |
- |
- |
2.241.500 |
- |
- |
- |
82.500 |
|
1 |
Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo |
2017- 2020 |
EU |
1651/QĐ- TTg ngày 27/10/17 |
150.000 |
22.500 |
|
|
|
22.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn |
2019- 2022 |
Danida |
|
492.000 |
100.000 |
|
|
|
392.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng cơ sở ưu tiên các đô thị Tây Nguyên thuộc khu vực tam giác phát triển |
2019- 2024 |
WB |
|
1.500.000 |
180.000 |
|
|
|
1.320.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột |
2018- 2021 |
OFID |
|
350.000 |
72.000 |
|
|
|
278.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Trang thiết bị bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên (giai đoạn 1) |
2018- 2020 |
Hàn Quốc |
|
254.000 |
25.000 |
|
|
|
229.000 |
|
|
|
|
|
Biểu 5: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP DỰ KIẾN TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
TMĐT dự kiến sau khi tăng |
TMĐT dự kiến tăng so với TMĐT ban đầu |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
ODA |
NSTW |
NST |
NSH |
ODA |
NSTW |
NST |
NSH |
ODA |
NS TW |
NST |
NSH |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.675.110 |
913.923 |
521.296 |
228.730 |
11.161 |
2.045.788 |
723.433 |
824.777 |
426.417 |
71.161 |
370.678 |
112.991 |
0 |
197.687 |
60.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND tỉnh |
TP. BMT |
VP UBND tỉnh |
|
599/QĐ-UBND 15/3/2010 |
236.100 |
|
212.490 |
23.610 |
|
270.000 |
212.490 |
|
57.510 |
|
33.900 |
|
|
33.900 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc HĐND & UBND huyện Kr. Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
3502/QĐ-UBND 31/12/2010 |
38.906 |
|
38.906 |
|
|
58.656 |
|
38.906 |
19.750 |
|
19.750 |
|
|
19.750 |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc huyện ủy; nhà làm việc khối dân vận, mặt trận và các đoàn thể huyện Kr. Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
1460/QĐ-UBND 13/6/2011 |
29.620 |
|
29.620 |
|
|
37.170 |
|
29.620 |
7.550 |
|
7.550 |
|
|
7.550 |
|
|
4 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. BMT |
Sở GD- ĐT |
|
3153/QĐ-UBND 10/11/2009 |
162.865 |
|
63.414 |
89.951 |
9.500 |
186.265 |
|
63.414 |
113.351 |
9.500 |
23.400 |
|
|
23.400 |
|
|
5 |
Nâng cấp sư chữa công trình thủy lợi Tơng Mja |
TX. B. Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
|
2073/QĐ-UBND ngày 24/4/2010 |
7.207 |
|
|
7.207 |
|
14.713 |
|
|
14.713 |
|
7.506 |
|
|
7.506 |
|
|
6 |
Đường giao thông từ buôn Cư Hiam, xã Cư Pơng đến thôn 1, xã Ea Ngai |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
1144/QĐ-UBND 14/05/2010; 108/QĐ-UBND 09/01/2014 |
18.823 |
|
|
17.162 |
1.661 |
29.029 |
|
|
27.368 |
1.661 |
10.206 |
|
|
10.206 |
|
|
7 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PT NT |
|
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
319.408 |
255.395 |
34.309 |
29.704 |
|
467.774 |
368.386 |
34.309 |
65.079 |
|
148.366 |
112.99 1 |
0 |
35.375 |
|
|
8 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1TV QLĐT& MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT |
|
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
862.181 |
658.528 |
142.557 |
61.096 |
|
982.181 |
142.557 |
658.528 |
121.096 |
60.000 |
120.000 |
|
|
60.000 |
60.00 0 |
|
Biểu 6: DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI 2018-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Cơ quan đề xuất chủ trương đầu tư/văn bản đề nghị |
Nhóm dự án (C ≤ 3 năm, B ≤ 5 năm) |
Thời gian thực hiện dự án |
Dự kiến khởi công |
TMĐT đề xuất hoặc dự kiến |
Giai đoạn 2018-2020 |
Giai đoạn sau 2020 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
NST |
Các nguồn vốn khác |
NST |
Các nguồn vốn khác |
NST |
Các nguồn vốn khác |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
3.081.204 |
2.657.401 |
406.702 |
1.731.458 |
1.455.000 |
283.521 |
1.248.185 |
1.190.693 |
49.155 |
|
I |
Buôn Ma Thuột |
|
|
|
|
|
175.233 |
138.522 |
36.711 |
110.123 |
76.387 |
33.736 |
65.110 |
62.136 |
2.975 |
|
1 |
Trường THPT Hồng Đức, TP BMT. Hạng mục Nhà Hiệu bộ |
TP BMT |
Sở GD&ĐT |
C |
2 năm |
2020 |
8.300 |
5.810 |
2.490 |
5.390 |
2.900 |
2.490 |
2.910 |
2.910 |
- |
|
2 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
3 |
2018 - 2020 |
22.703 |
11.352 |
11.352 |
22.703 |
11.352 |
11.352 |
- |
- |
- |
Đã có chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2455/QĐ-UBND, ngày 01/09/2017 |
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn Tp Buôn Ma Thuột |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.958 |
5.983 |
8.975 |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
4.958 |
1.983 |
2.975 |
|
4 |
Đầu tư cải tạo, sửa chữa đường giao thông nối từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 2, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
2 |
2019 - 2020 |
8.700 |
4.350 |
4.350 |
8.700 |
4.350 |
4.350 |
- |
- |
- |
|
5 |
Đường từ buôn Cư Bông đi vào điểm ST01 (thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh), xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
2 |
2019 - 2020 |
6.769 |
3.385 |
3.384 |
6.769 |
3.385 |
3.384 |
- |
- |
- |
Công văn số 199/SKHĐT- KTN, ngày 08/02/2016 |
6 |
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, Tp Buôn Ma Thuột |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
7 |
Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
KCHKM |
8 |
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
9 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn km0- km6+431, thành phố Buôn Ma Thuột |
BMT |
Công ty TNHH MTĐT |
C |
|
2019 - 2022 |
60.000 |
60.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đẩm bảo nhu cầu đi lại |
10 |
Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn Kbu xã Hòa Khánh đi thôn 4 xã Ea Kao) |
|
UBND TP. BMT |
C |
|
2019 - 2021 |
12.803 |
10.242 |
2.561 |
7.561 |
5.000 |
2.561 |
5.242 |
5.242 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
11 |
Đường trục chính buôn Tơng Ju, xã Ea Kao, Tp Buôn Ma Thuột đến xã Ea Tiêu huyện Cư Kuin |
BMT |
UBND TP BMT |
C |
|
2019 - 2021 |
9.000 |
5.400 |
3.600 |
9.000 |
5.400 |
3.600 |
- |
- |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đẩm bảo nhu cầu đi lại |
II |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
260.442 |
195.402 |
65.041 |
153.822 |
120.185 |
33.637 |
106.620 |
75.217 |
31.403 |
|
1 |
Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ |
TX Buôn Hồ |
Thị ủy B. Hồ |
B |
3 năm |
2019 |
41.371 |
27.591 |
13.780 |
41.371 |
27.591 |
13.780 |
- |
- |
- |
|
2 |
Quảng trường thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 năm |
2020 |
19.964 |
19.964 |
- |
6.700 |
6.700 |
- |
13.264 |
13.264 |
- |
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến, thị xã Buôn Hồ Hạng mục Nhà hiệu bộ, Nhà lớp học Bộ môn và Nhà đa chức năng, ... |
Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
B |
5 năm |
2019 |
53.000 |
26.500 |
26.500 |
21.200 |
10.600 |
10.600 |
31.800 |
15.900 |
15.900 |
|
4 |
Đường giao thông trung tâm thị xã Buôn Hồ (06 trục) |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 |
2019 - 2022 |
52.000 |
46.848 |
5.152 |
52.000 |
46.848 |
5.152 |
- |
- |
- |
Cả điện |
5 |
Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Chí An, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 |
2019 - 2021 |
13.226 |
13.226 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
8.226 |
8.226 |
- |
Đề án Thủy lợi trong vùng cà phê |
6 |
Đường giao thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar; |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.000 |
10.100 |
3.900 |
8.700 |
6.100 |
2.600 |
5.300 |
4.000 |
1.300 |
|
7 |
Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 |
2020 - 2022 |
39.010 |
27.307 |
11.703 |
7.000 |
7.000 |
- |
32.010 |
20.307 |
11.703 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ xã Cư Bao đi xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
UBND TX Buôn |
C |
3 |
2019 - 2021 |
13.351 |
9.346 |
4.005 |
4.851 |
3.346 |
1.505 |
8.500 |
6.000 |
2.500 |
|
9 |
Cầu Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ |
|
UBND TX Buôn Hồ |
C |
|
2019 - 2021 |
14.520 |
14.520 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
7.520 |
7.520 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
III |
Krông Pắc |
|
|
|
|
|
172.117 |
163.357 |
8.760 |
69.373 |
63.063 |
6.310 |
102.744 |
100.294 |
2.450 |
|
1 |
Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Krông Pắc. Hạng mục : Nhà đa chức năng, cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 năm |
2019 |
14.999 |
11.249 |
3.750 |
9.300 |
8.000 |
1.300 |
5.699 |
3.249 |
2.450 |
|
2 |
Đường giao thông đi trung tâm xã Ea Uy, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Cầu nước đục (lý trình Km8+995) |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2018 - 2020 |
9.995 |
7.185 |
2.810 |
9.995 |
7.185 |
2.810 |
- |
- |
- |
Đã được UBND tỉnh cho chủ trương tại Quyết định số 3905/QĐ-UBND, 29/12/2016 |
3 |
Đường liên xã Ea Phê - Ea Kly, huyện Krông Pắc. Lý trình Km0+00 - Km5+430 |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2019 - 2021 |
22.000 |
19.800 |
2.200 |
14.578 |
12.378 |
2.200 |
7.422 |
7.422 |
- |
|
4 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương Ea Oh (đã trừ TMĐT trong danh mục KCHKM) |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2019 - 2021 |
10.378 |
10.378 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.378 |
7.378 |
- |
Đã trừ TMĐT trong danh mục KCHKM |
5 |
Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
30.000 |
30.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
|
6 |
Đường giao thông quang bờ hồ khu du lịch Hồ Tân An |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2019 - 2021 |
15.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xa Hòa Tiến, huyện Krông Pắc |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
15.000 |
15.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
11.000 |
11.000 |
- |
Báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn số 558/BC- SKHĐT, 14/12/2017 (KCHKM) |
8 |
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
14.949 |
14.949 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
11.949 |
11.949 |
- |
Báo cáo số 580/BC- SKHĐT ngày 20/12/2016; Báo cáo số 581/BC- SKHĐT ngày 20/12/2016; (KCHKM) |
9 |
Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc (đã trừ trong danh mục KCHKM) |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
Đã trừ trong danh mục KCHKM |
10 |
Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
8.442 |
8.442 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
5.942 |
5.942 |
- |
|
11 |
Đường huyện DH06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện krông Pắc |
Krông Pắc |
UBND H. Krông Pắc |
C |
3 |
2020 - 2022 |
19.354 |
19.354 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
13.354 |
13.354 |
- |
Bổ sung thêm |
IV |
Ea Kar |
|
|
|
|
|
133.544 |
126.608 |
6.936 |
76.500 |
74.000 |
2.500 |
57.044 |
52.608 |
4.436 |
|
1 |
Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ I) |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 năm |
2020 |
27.744 |
20.808 |
6.936 |
9.500 |
7.000 |
2.500 |
18.244 |
13.808 |
4.436 |
|
2 |
Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.900 |
14.900 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
5.900 |
5.900 |
- |
|
3 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.900 |
14.900 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
5.900 |
5.900 |
- |
|
4 |
Khai hoang xây dựng cánh đồng 132 xã Cư Elang, huyện Ea Kar; Hạng mục: Kênh kết hợp đường giao thông và công trình trên kênh |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.000 |
14.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
5 |
Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
|
6 |
Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 3 (lý trình: Km0+00-km24+00) |
Ea Kar |
Sở GTVT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
30.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
|
8 |
Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
V |
MĐrắc |
|
|
|
|
|
171.038 |
171.038 |
- |
81.183 |
81.183 |
- |
89.855 |
89.855 |
- |
|
1 |
Hội trường huyện MĐrắc |
M Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 năm |
2019 |
11.283 |
11.283 |
- |
11.283 |
11.283 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Trường THCS xã Cư Róa, huyện M'Đrắk. Hạng mục Nhà LH 12 phòng; nhà Hiệu bộ; nhà thí nghiệm, thư viện; nhà đa năng; nhà bảo vệ; nhà để xe; nhà để xe và trang thiết bị. |
M'Đrắc |
M'Đrắc |
C |
3 năm |
2019 |
29.073 |
29.073 |
- |
19.500 |
19.500 |
- |
9.573 |
9.573 |
- |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0 - Km26+300 |
M'Đrắc |
Sở GTVT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
50.000 |
50.000 |
- |
17.000 |
17.000 |
- |
33.000 |
33.000 |
- |
|
4 |
Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk |
M'Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
25.000 |
25.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
11.000 |
11.000 |
- |
|
5 |
Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk |
M'Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
15.000 |
15.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
|
6 |
Cầu Buôn Gõ, xã Cư M' Ta, huyện M' Đrắk |
M'Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
9.000 |
9.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
7 |
Cầu thôn 16 xã Ea Riêng, huyện M'Drắk |
M'Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.400 |
3.400 |
- |
6.600 |
6.600 |
- |
|
8 |
Cầu tràn liên hợp cuối buôn Zô, xã Cư Prao, huyện M’Drắk |
M'Đrắc |
UBND H. MĐrắk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
7.000 |
7.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
9 |
Đường giao thông thôn 10 đi thôn 5, thôn 14, xã Ea Pil, huyện M’Drắk |
|
UBND H Mđrắk |
C |
|
2019 - 2021 |
14.682 |
14.682 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
9.682 |
9.682 |
|
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
VI |
Ea H’leo |
|
|
|
|
|
127.679 |
124.479 |
3.200 |
72.900 |
69.700 |
3.200 |
54.779 |
54.779 |
- |
|
1 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt, huyện Ea H'leo (GĐ II) |
Ea H'leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
3 năm |
2020 |
35.000 |
35.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
23.000 |
23.000 |
- |
|
2 |
Đường liên tỉnh Gia Lai - Đắk Lắk (Km18- Km29) |
Ea H’leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
2 |
2019 - 2020 |
25.000 |
25.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
Để chuyển lên Quốc lộ |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng - Ea Khal - Ea Wy - Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
3 |
2019 - 2021 |
25.000 |
25.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
11.000 |
11.000 |
- |
|
4 |
Đường đi thao trường huấn luyện tổng hợp kiểm tra bắn đạn thật ban chỉ huy quân sự huyện Ea Hleo |
Ea H’leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.700 |
11.500 |
3.200 |
10.900 |
7.700 |
3.200 |
3.800 |
3.800 |
- |
|
5 |
Công trình thủy lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.979 |
14.979 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
7.979 |
7.979 |
- |
Đề án Thủy lợi trong vùng cà phê |
6 |
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
UBND H.Ea H'leo |
C |
3 |
2020 - 2022 |
13.000 |
13.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
|
VII |
Krông Búk |
|
|
|
|
|
88.600 |
88.600 |
- |
54.800 |
54.800 |
- |
33.800 |
33.800 |
- |
|
1 |
Nhà lớp học 8 phòng và hạ tầng kỹ thuật, điểm trường TH Tôn Đức Thắng tại xã Ea Ngai |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
2 năm |
2019 |
6.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Buk. Hạng mục Nhà Nhà đa chức năng. |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
2 năm |
2020 |
5.600 |
5.600 |
- |
2.800 |
2.800 |
- |
2.800 |
2.800 |
- |
|
3 |
Đường giao thông trục chính trung tâm (N6) huyện Krông Búk |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
37.000 |
37.000 |
- |
23.000 |
23.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
|
4 |
Thủy lợi Ea Gir |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.000 |
14.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
14.000 |
14.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
11.000 |
11.000 |
- |
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng khu trung tâm hành chính huyện Krông Búk |
Krông Búk |
UBND H. Krông Búk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
12.000 |
12.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
|
VIII |
Krông Năng |
|
|
|
|
|
95.246 |
93.604 |
1.642 |
53.747 |
52.105 |
1.642 |
41.499 |
41.499 |
- |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ (GĐ III). Hạng mục nhà lớp học 18 phòng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 năm |
2019 |
10.947 |
9.305 |
1.642 |
10.947 |
9.305 |
1.642 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường giao thông ba buôn thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.000 |
14.000 |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2020 - 2022 |
25.000 |
25.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
- |
|
4 |
Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2019 - 2021 |
15.000 |
15.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
5 |
Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2020 - 2022 |
11.877 |
11.877 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
8.877 |
8.877 |
- |
|
6 |
Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
C |
3 |
2020 - 2022 |
8.422 |
8.422 |
- |
2.800 |
2.800 |
- |
5.622 |
5.622 |
- |
|
IX |
Lắk |
|
|
|
|
|
128.435 |
127.935 |
500 |
74.999 |
74.499 |
500 |
53.436 |
53.436 |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Bông Krang, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 năm |
2019 |
7.961 |
7.961 |
- |
7.961 |
7.961 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường vào thác Bìm Bịp, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
2 năm |
2019 |
8.138 |
8.138 |
- |
8.138 |
8.138 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
2 năm |
2020 |
7.346 |
7.346 |
- |
3.700 |
3.700 |
- |
3.646 |
3.646 |
- |
|
4 |
Thủy lợi Mang Kuin |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.969 |
14.969 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
6.969 |
6.969 |
- |
|
5 |
Trạm bơm Ea R’bin 2, xã Ea R’bin, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.500 |
14.000 |
500 |
9.200 |
8.700 |
500 |
5.300 |
5.300 |
- |
|
6 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Bông Krang |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
|
7 |
Cầu và đường hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 |
2019 - 2021 |
10.521 |
10.521 |
- |
6.500 |
6.500 |
- |
4.021 |
4.021 |
- |
|
8 |
Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
9 |
Kiên cố hóa kênh Đập dâng Đăk Liêng |
|
UBND H Lắk |
C |
|
2019 - 2021 |
12.000 |
12.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh Đập dâng Yang Lanh |
|
UBND H Lắk |
C |
|
2019 - 2021 |
7.500 |
7.500 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
11 |
Kiên cố hóa kênh Hồ Lach Dơng |
|
UBND H Lắk |
C |
|
2019 - 2021 |
8.000 |
8.000 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
|
|
12 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0+00 - Km5+500) |
|
UBND H Lắk |
C |
|
2019 - 2021 |
13.500 |
13.500 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
X |
Krông Ana |
|
|
|
|
|
127.450 |
123.471 |
3.979 |
62.158 |
59.558 |
2.600 |
65.292 |
63.913 |
1.379 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn |
Kr Ana |
Sở GD&ĐT |
C |
3 năm |
2019 |
9.955 |
9.955 |
- |
6.600 |
6.600 |
- |
3.355 |
3.355 |
- |
|
2 |
Trường THPT Krông Ana, Hạng mục Nhà đa chức năng. |
Kr Ana |
Sở GD&ĐT |
C |
2 năm |
2019 |
5.700 |
5.700 |
- |
5.700 |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Krông Ana Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà nội trú, nhà ăn, nhà bếp; Cải tạo sân bê tông, hệ thống thoát nước và Xây mới bể nước ngầm PCCC (NST 100%) |
Kr Ana |
Kr Ana |
C |
2 năm |
2019 |
4.958 |
4.958 |
- |
4.958 |
4.958 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Xây dựng khán đài và kè mái thượng hồ sen |
Kr Ana |
Sở VH |
C |
3 năm |
2019 |
14.890 |
14.890 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
6.890 |
6.890 |
- |
|
5 |
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Krông Ana |
UBND H. Krông Ana |
C |
3 |
2019 - 2021 |
28.000 |
28.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
18.000 |
18.000 |
- |
|
6 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng A đrênh huyện Krông A na (đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân km2+145 TL2 đến ngã ba Cây Hương) |
Krông Ana |
UBND H. Krông Ana |
C |
3 |
2020 - 2022 |
20.000 |
20.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
|
7 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuah, xã Ea Na, huyện Krông Ana |
Krông Ana |
UBND H. Krông Ana |
C |
3 |
2020 - 2022 |
14.000 |
14.000 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
9.500 |
9.500 |
- |
|
8 |
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh thị trấn Buôn Trấp huyện Krông A na tổng chiều dài : L= 1.657,5 M |
Krông Ana |
UBND H. Krông Ana |
C |
3 |
2020 - 2022 |
20.000 |
20.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
|
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Krông Ana |
UBND H. Krông Ana |
C |
3 |
2019 - 2021 |
9.947 |
5.968 |
3.979 |
6.400 |
3.800 |
2.600 |
3.547 |
2.168 |
1.379 |
|
XI |
Krông Bông |
|
|
|
|
|
161.618 |
159.118 |
2.500 |
86.281 |
84.281 |
2.000 |
75.337 |
74.837 |
500 |
|
1 |
Bồi thường GPMB thao trường huấn luyện của BCHQS tỉnh Đắk Lắk tại xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông |
Krông Bông |
UBND H. Krông Bông |
C |
3 năm |
2019 |
10.081 |
10.081 |
- |
10.081 |
10.081 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km0- Km51 |
Krông Bông |
Sở GTVT |
C |
3 |
2019 - 2021 |
40.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
L=13,869 km còn lại đầu tư sau |
3 |
Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc |
Krông Bông |
UBND H. Krông Bông |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 9 |
Krông Bông |
Sở GTVT |
C |
3 |
2020 - 2022 |
40.000 |
40.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
4,5km từ Km7+300 đến Km 11+800 |
5 |
Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi 19/5 xã Hòa Thành, huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh và công trình trên kênh |
Krông Bông |
UBND H. Krông Bông |
C |
3 |
2020 - 2022 |
11.205 |
9.705 |
1.500 |
4.200 |
3.200 |
1.000 |
7.005 |
6.505 |
500 |
Báo cáo số 555/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016; Báo cáo số 556/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016 |
6 |
Thủy lợi Ea Mhưng, xã Yang Mao |
Krông Bông |
UBND H. Krông Bông |
C |
3 |
2019 - 2021 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6 |
Krông Bông |
UBND H. Krông Bông |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
11.000 |
1.000 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
Báo cáo số 540/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016; Báo cáo số 541/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016 |
8 |
Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông |
|
UBND H Krông Bông |
C |
|
2019 - 2022 |
14.106 |
14.106 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
8.106 |
8.106 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
9 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00- Km5+251) |
|
UBND H Krông Bông |
C |
|
2019 - 2022 |
14.226 |
14.226 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
8.226 |
8.226 |
- |
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
XII |
Cư Kuin |
|
|
|
|
|
137.467 |
121.308 |
16.159 |
69.467 |
53.308 |
14.884 |
69.275 |
68.000 |
1.275 |
|
1 |
Hội trường Huyện ủy- HĐND-UBND huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 năm |
2019 |
14.992 |
4.498 |
10.494 |
14.992 |
4.498 |
10.494 |
- |
- |
- |
|
2 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 năm |
2019 |
30.000 |
30.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
|
3 |
Trường THPT Y Jút, xã Ea B'Hốc, H. Cư Kuin. Hạng mục Nhà hiệu bộ và Nhà Đa chức năng (NST 85%) |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
2 năm |
2020 |
8.500 |
7.225 |
1.275 |
8.500 |
7.225 |
- |
1.275 |
- |
1.275 |
|
4 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2019 - 2021 |
13.000 |
13.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
Báo cáo số 604/BC- SKHĐT ngày 28/12/2016 và Báo cáo số 605/BC- SKHĐT ngày 28/12/2016 |
5 |
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2019 - 2021 |
14.000 |
14.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
Báo cáo số 529/BC- SKHĐT ngày 05/12/2016 |
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng Khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin - đoạn qua Quốc lộ 27 |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2019 - 2021 |
10.975 |
6.585 |
4.390 |
10.975 |
6.585 |
4.390 |
- |
- |
- |
Báo cáo số 547/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016; Báo cáo số 548/BC- SKHĐT ngày 13/12/2016; |
7 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2020 - 2022 |
20.000 |
20.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
|
8 |
Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2020 - 2022 |
17.000 |
17.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
|
9 |
Đào kênh dẫn nước từ tỉnh lộ 10 về kênh tiêu nước phía Tây Nam, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
C |
3 |
2020 - 2022 |
9.000 |
9.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
XIII |
Ea Súp |
|
|
|
|
|
210.725 |
207.725 |
3.000 |
103.409 |
102.409 |
1.000 |
107.316 |
105.316 |
2.000 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 1, đoạn Km 53+00 đến trung tâm thị trấn huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Sở GTVT |
B |
5 |
2019 - 2023 |
40.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
C |
3 |
2019 - 2021 |
18.500 |
18.500 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
8.500 |
8.500 |
- |
|
3 |
Đường giao thông đến làng thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
C |
3 |
2020 - 2022 |
35.000 |
35.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
- |
|
4 |
Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
C |
3 |
2020 - 2022 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
9.000 |
7.000 |
2.000 |
GPMB huyện chịu |
5 |
Đường GT từ xã Ea H''Leo (Km613 QL14) nối đường biên giới Tây bắc huyện Ea Súp( đoạn qua huyện Ea Súp) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
B |
5 |
2020 - 2024 |
64.816 |
64.816 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
54.816 |
54.816 |
- |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ea Rvê) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
C |
3 |
2020 - 2022 |
30.000 |
30.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
|
7 |
Dự án: Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea súp thượng |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
C |
2 |
2019 - 2020 |
7.409 |
7.409 |
|
7.409 |
7.409 |
|
- |
- |
- |
|
XIV |
Buôn Đôn |
|
|
|
|
|
149.478 |
149.032 |
446 |
79.775 |
78.794 |
446 |
69.703 |
70.238 |
- |
|
1 |
Đền bù, GPMB doanh trại đại đội bộ binh 5 thuộc BCH quân sự huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 năm |
2019 |
3.046 |
2.600 |
446 |
3.046 |
2.600 |
446 |
- |
- |
- |
|
2 |
Trụ sở làm việc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 năm |
2019 |
5.334 |
5.334 |
- |
5.334 |
5.334 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Trường PTDT nội trú huyện Buôn Đôn, hạng mục Nhà hiệu bộ; Nhà lớp học bộ môn (NST 100%) |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
2 năm |
2019 |
8.929 |
8.929 |
- |
8.929 |
8.929 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh đập dâng Ea Né, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn (đã trừ TMĐT trong danh mục KCHKM) |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2019 - 2021 |
11.535 |
11.535 |
- |
11.535 |
11.000 |
- |
- |
535 |
- |
Đã trừ TMĐT trong KCHKM |
5 |
Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2019 - 2021 |
12.000 |
12.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
6 |
Kiên cố hóa kênh đập dâng Cây Sung, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2020 - 2022 |
14.936 |
14.936 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
7.936 |
7.936 |
- |
KCHKM |
7 |
Nâng cấp công trình TL Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2020 - 2021 |
9.986 |
9.986 |
- |
3.300 |
3.300 |
- |
6.686 |
6.686 |
- |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2020 - 2022 |
12.000 |
12.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
|
9 |
Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, Tp Buôn Ma Thuột |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2020 - 2021 |
10.000 |
10.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
10 |
Đường giao thông từ xã EaBar đi Ea Nhôn huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
C |
3 |
2020 - 2021 |
14.997 |
14.997 |
- |
9.631 |
9.631 |
- |
5.366 |
5.366 |
- |
|
11 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục Khối hành chính, khám đa khoa, cấp cứu và hạ tầng kỹ thuật |
Buôn Đôn |
UBND H.Buôn Đôn |
B |
5 năm |
2019 |
46.715 |
46.715 |
- |
19.000 |
19.000 |
- |
27.715 |
27.715 |
- |
|
XV |
Cư M’gar |
|
|
|
|
|
188.197 |
178.060 |
10.137 |
78.000 |
70.600 |
16.272 |
110.197 |
98.588 |
2.737 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Cư M'gar. Hạng mục Nhà LH 12 phòng; nhà hiệu bộ; nhà đa chức năng và sân đường nội bộ (NST 75%) |
Cư M'gar |
Cư M'gar |
C |
3 năm |
2019 |
23.817 |
17.836 |
5.981 |
16.000 |
12.000 |
4.000 |
7.817 |
5.836 |
1.981 |
|
2 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar, Đắk Lắk |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
B |
5 |
2019 - 2023 |
90.000 |
90.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
60.000 |
60.000 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1 |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
C |
3 |
2019 - 2021 |
13.900 |
12.144 |
1.756 |
9.200 |
8.000 |
1.200 |
4.700 |
4.144 |
556 |
Báo cáo số 524/BC- SKHĐT ngày 05/12/2016; Báo cáo số 525/BC- SKHĐT ngày 05/12/2016 |
4 |
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
11.209 |
10.509 |
700 |
4.000 |
3.500 |
500 |
7.209 |
7.009 |
200 |
Báo cáo số 519,520/BC- SKHĐT ngày 05/12/2016 (KCHKM) |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện huyện Cư M’gar |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
9.399 |
9.399 |
- |
3.100 |
3.100 |
- |
6.299 |
6.299 |
- |
|
6 |
Đường từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
10.000 |
10.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
7 |
Đập Sút Mrư, xã Cư Suê |
Cư M’gar |
UBND H. Cư M'gar |
C |
3 |
2020 - 2022 |
15.000 |
13.300 |
1.700 |
5.700 |
4.000 |
1.700 |
9.300 |
9.300 |
- |
GPMB huyện chịu (KCHKM) |
8 |
Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang huyện Cư M’gar |
|
UBND H Cư'Mgar |
C |
|
2019 - 2021 |
14.872 |
14.872 |
- |
6.000 |
6.000 |
8.872 |
8.872 |
|
|
Đây là công trình cấp bách cần phải đầu tư để đảm bảo nhu cầu đi lại |
XVI |
CÁC SỞ NGÀNH |
|
|
|
|
|
753.935 |
489.143 |
247.692 |
504.920 |
340.128 |
164.792 |
146.178 |
146.178 |
- |
|
1 |
Trụ sở Chi nhánh VP đăng ký quyền sử dụng đất TP BMT |
TP BMT |
Sở TNMT |
C |
3 năm |
2019 |
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh |
TP BMT |
BCHQS tỉnh |
C |
3 năm |
2019 |
13.777 |
13.777 |
- |
10.940 |
10.940 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở Chi nhánh TTPTQĐ và VP đăng ký quyền sử dụng đất TX Buôn Hồ |
TP BMT |
Sở TNMT |
C |
3 năm |
2019 |
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Trụ sở Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Đắk Lắk |
TP BMT |
Sở Y tế |
C |
3 năm |
2019 |
8.890 |
8.890 |
- |
8.890 |
8.890 |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Trụ sở Công an TP BMT |
TP BMT |
Công an tỉnh |
C |
3 năm |
2019 |
22.800 |
5.700 |
- |
22.800 |
5.700 |
17.100 |
- |
- |
- |
|
7 |
Trụ sở 51 Công an xã |
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
B |
3 năm |
2019 - 2020 |
50.646 |
50.646 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
35.646 |
35.646 |
- |
|
8 |
Đường hầm Sở chỉ huy ST02-DL15 |
CưKu in |
BCHQS tỉnh |
C |
3 năm |
2019 |
33.900 |
33.900 |
- |
33.900 |
33.900 |
- |
- |
- |
- |
|
9 |
Mở rộng Trụ sở Sở KHĐT |
TPB MT |
Sở KHĐT |
C |
3 năm |
2019 |
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
|
10 |
Trụ sở làm việc Chi cục QL Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Hạng mục: Xây mới trụ sở làm việc |
TPB MT |
CCQLC L nông lâm thủy sản |
C |
3 năm |
2019 |
5.203 |
5.203 |
- |
5.203 |
5.203 |
- |
- |
- |
- |
|
11 |
Xây dựng trại thực nghiệm khoa học công nghệ huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Sở KHCN |
C |
3 năm |
2019 |
11.816 |
11.816 |
- |
7.800 |
7.800 |
- |
4.016 |
4.016 |
- |
|
12 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 1) |
Buôn Hồ |
Sở GD |
B |
5 năm |
2019 |
54.000 |
54.000 |
- |
21.600 |
21.600 |
- |
32.400 |
32.400 |
- |
|
13 |
Trường Chính trị. Hạng mục: Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật. (NST 100%) |
BMT |
Trường Ctrị |
C |
3 năm |
2019 |
20.706 |
20.706 |
- |
13.800 |
13.800 |
- |
6.906 |
6.906 |
- |
CĐ của TU |
14 |
Trường Trung cấp sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II), hạng mục: Nhà lớp học Mầm non; Trung cấp; Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non |
BMT |
Sở GD |
C |
3 năm |
2020 |
9.959 |
9.959 |
- |
3.300 |
3.300 |
- |
6.659 |
6.659 |
- |
|
15 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2015-2020 |
BMT |
VPTU |
C |
3 năm |
2018 |
33.180 |
33.180 |
- |
33.180 |
33.180 |
- |
- |
- |
- |
CĐ của TU |
16 |
Cải tạo, khôi phục một số bến nước cho buôn đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
07 huyện |
Ban Dân tộc |
C |
2 năm |
2019 |
7.707 |
7.707 |
- |
7.707 |
7.707 |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Trường THPT Dân tộc NT N'Trang Lơng, hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng |
BMT |
Sở GD |
C |
3 năm |
2019 |
10.000 |
10.000 |
- |
6.500 |
6.500 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
|
18 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ. Hạng mục Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) |
Buôn Hồ |
Sở Y tế |
C |
3 năm |
2019 |
26.687 |
26.687 |
|
18.000 |
18.000 |
- |
8.687 |
8.687 |
- |
|
19 |
Mở rộng phần mềm Quản lý văn bản Điều hành cấp xã, phường, thị trấn |
Toàn tỉnh |
Sở TT & TT |
C |
3 năm |
2020 |
14.337 |
14.337 |
- |
4.800 |
4.800 |
- |
9.537 |
9.537 |
- |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 |
Lắk |
Sở GTVT |
C |
|
2019 - 2022 |
70.000 |
70.000 |
- |
40.000 |
40.000 |
- |
30.000 |
30.000 |
- |
|
21 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
Sở GTVT |
C |
|
2019 - 2021 |
24.827 |
24.827 |
- |
16.000 |
16.000 |
- |
8.827 |
8.827 |
- |
|
22 |
Hồ Buôn Biếp (ngân sách tỉnh và các nguồn vốn huy động khác) |
Lắk |
Sở TN&MT |
B |
|
2018 - 2020 |
160.369 |
42.677 |
117.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.369 |
42.677 |
17.692 |
- |
- |
- |
|
23 |
Hồ Yên Ngựa (ngân sách tỉnh và các nguồn vốn huy động khác) |
Cư Kuin |
Sở TN&MT |
B |
|
2018 - 2020 |
145.131 |
15.131 |
130.000 |
145.131 |
15.131 |
130.000 |
- |
- |
- |
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 38/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video