HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Xét Báo cáo số 564/BC-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng nguồn
Điều chỉnh tăng tổng nguồn vốn 50 tỷ đồng, nâng tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ 3.405,612 tỷ đồng lên 3.455,612 tỷ đồng, trong đó, tăng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng, tăng 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để bổ sung tăng vốn thực hiện tăng quy mô dự án tỉnh lộ 1 (chi tiết như phụ lục 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh nội bộ các nguồn
a) Đối với nguồn sử dụng đất cấp tỉnh:
- Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ của 4 dự án sử dụng vốn sử dụng đất với số tiền 4,937 tỷ đồng, để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.
- Bổ sung từ nguồn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng cho dự án cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.
b) Đối với nguồn xổ số kiến thiết:
- Điều chỉnh giảm nội bộ 18,187 tỷ đồng từ các nguồn: giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; giảm 2,37 tỷ đồng từ dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (do dự án không còn nhu cầu vốn để thanh toán); giảm 5,817 tỷ đồng từ nguồn dự phòng cho lĩnh vực y tế.
- Điều chỉnh tăng 18,187 tỷ đồng để thực hiện các nhiệm vụ: Tăng 714 triệu đồng để thanh toán nợ cho 04 dự án trạm y tế xã, phần còn lại 17,473 tỷ đồng để thực hiện đối ứng ngân sách địa phương cho dự án mạng lưới y tế cơ sở (khoảng 2 tỷ đồng) nếu dự án đi vào thực hiện vào năm 2020 và bổ sung vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (theo quy định tại Điểm e, Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính).
c) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo:
+ Điều chỉnh giảm 37,9 tỷ đồng, trong đó: giảm 27,9 tỷ đồng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng của Trường cao đẳng cộng đồng (do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch phân khu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh nên không có khả năng giải ngân trong giai đoạn 2016-2020); giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục đào tạo.
+ Điều chỉnh tăng 22,9 tỷ đồng để thực hiện các nội dung: thanh toán quyết toán và khối lượng hoàn thành 10,476 tỷ đồng, bổ sung nguồn vốn thực hiện phân cấp đầu tư cho ngân sách cấp huyện thực hiện tiêu chí giáo dục trong xây dựng nông thôn mới 12,424 tỷ đồng. Phần còn lại 15 tỷ đồng để điều chỉnh sang lĩnh vực đầu tư khác (do lĩnh vực giáo dục đào tạo đã bố trí vốn đủ để đầu tư hết các danh mục có trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Ngoài ra, hiện nay trên địa bàn tỉnh đang thực hiện đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường công lập nên khả năng sẽ có sự dôi dư về cơ sở hạ tầng).
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khoa học công nghệ:
+ Điều chỉnh giảm 18,997 tỷ đồng, gồm: giảm 5 tỷ đồng của dự án nâng cao năng lực cho trung tâm thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông; giảm 10 tỷ đồng của dự án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, do dự án không đáp ứng tiến độ thực hiện và giải ngân; giảm 3,997 tỷ đồng kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển khoa học công nghệ, do sau khi rà soát đến năm 2020 không có dự án thụ hưởng.
+ Điều chỉnh tăng 2,6 tỷ đồng để thanh toán khối lượng cho 02 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020. Số tiền còn lại 16,397 tỷ đồng điều chỉnh phân bổ cho lĩnh vực khác, do lĩnh vực khoa học công nghệ không còn dự án đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn.
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khác:
+ Điều chỉnh giảm 89,845 tỷ đồng, bao gồm: giảm 39,661 tỷ đồng từ nguồn vốn của các dự án thanh toán nợ, chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020 và các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ; giảm 17,988 tỷ đồng từ nguồn đối ứng dự án ODA; giảm 11,3 tỷ đồng từ các dự án khởi công mới; giảm 13,009 tỷ đồng từ nguồn vốn dự nguồn thực hiện các Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành, đối ứng các dự án PPP, thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài lĩnh vực Y tế, giáo dục, Khoa học công nghệ; giảm 7,887 tỷ đồng từ nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán.
+ Điều chỉnh tăng 121,242 tỷ đồng (bao gồm 15 tỷ đồng của lĩnh vực giáo dục đào tạo; 16,397 tỷ đồng của lĩnh vực khoa học công nghệ) để thực hiện các nội dung: tăng 12,19 tỷ đồng cho các dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành chuyển sang giai đoạn 2016-2020; tăng 17,988 tỷ đồng để đối ứng dự án ODA mới ký hiệp định, dự án đang triển khai cần vốn đối ứng để thực hiện; tăng 91,064 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án trong giai đoạn, hạn chế chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 (trong đó tăng 1,832 tỷ đồng để thanh toán quyết toán cho 04 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2017; tăng 89,232 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2018-2020).
+ Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 với số tiền 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để thực hiện dự án nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 1.
(Chi tiết như phụ lục 02 đính kèm)
* Ngoài ra, bổ sung thêm 17 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để: sửa chữa lớn đối với các hạng mục đã xuống cấp của 02 dự án: Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị tỉnh 4 tỷ đồng; Sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh 3 tỷ đồng, để phục vụ và chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh năm 2020; Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh 10 tỷ đồng (số tiền thực hiện 03 dự án này, không tính trong tổng nguồn vốn trung hạn 2016-2020 đã nêu ở trên).
(Chi tiết như phụ lục 03 đính kèm)
Năm 2020 là năm cuối thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, để tạo điều kiện thuận lợi trong công tác điều hành kế hoạch vốn, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư; trường hợp nguồn vốn thuộc các lĩnh vực, dự án không giải ngân hết, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho các dự án khác có nhu cầu. Trong đó, được phép thực hiện thanh toán nợ cho các dự án quyết toán phát sinh thuộc trách nhiệm bố trí vốn của ngân sách tỉnh hoặc bổ sung vốn cho các dự án trong giai đoạn 2016-2020 mà chưa cân đối, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong giai đoạn.
Các nội dung khác, thực hiện theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ
CÔNG NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Bổ sung kế hoạch trung hạn |
Điều chỉnh nội bộ |
||||||
Tăng |
Giảm |
||||||
|
TỔNG NGUỒN (A+B+C) |
3,405,612 |
50,000 |
169,866 |
169,866 |
3,455,612 |
|
A |
Đầu tư từ nguồn Sử dụng đất |
992,912 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
1,012,912 |
|
I |
Cấp huyện để lại |
637,700 |
|
|
|
637,700 |
|
II |
Nguồn thu Sử dụng đất cấp tỉnh |
355,212 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
375,212 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
1 |
Thanh toán nợ, chuyển tiếp trong giai đoạn |
170,260 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
190,260 |
|
2 |
Khởi công mới |
184,952 |
|
|
|
184,952 |
|
B |
Nguồn XSKT (trong đó ưu tiên đầu tư Y tế và giáo dục) |
97,000 |
- |
18,187 |
18,187 |
97,000 |
|
1 |
Thanh toán nợ |
7,877 |
|
|
|
7,877 |
|
2 |
Chuyển tiếp hoàn thành |
7,611 |
|
- |
2,370 |
5,241 |
|
3 |
Khởi công mới |
81,512 |
|
18,187 |
15,817 |
83,882 |
|
C |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm tăng thu, tiết kiệm chi...) |
2,315,700 |
30,000 |
146,742 |
146,742 |
2,345,700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cho Giáo dục đào tạo |
430,000 |
- |
22,900 |
37,900 |
415,000 |
15,000 |
|
- Thanh toán nợ trong giai đoạn |
15,007 |
|
331 |
- |
15,338 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
88,628 |
|
5,136 |
- |
93,764 |
|
|
- Phân cấp cho cấp huyện |
48,000 |
|
|
|
48,000 |
|
|
- Khởi công mới |
278,365 |
|
17,433 |
37,900 |
257,898 |
|
2 |
Đầu tư cho Khoa học Công nghệ |
130,000 |
- |
2,600 |
18,997 |
113,603 |
16,397 |
|
- Thanh toán nợ |
8,700 |
|
|
|
8,700 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
15,312 |
|
|
|
15,312 |
|
|
- Khởi công mới |
105,988 |
|
2,600 |
18,997 |
89,591 |
|
3 |
Đầu tư cho các dự án khác |
1,175,050 |
30,000 |
121,242 |
89,845 |
1,236,447 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
- Thanh toán nợ |
80,066 |
|
|
|
80,066 |
|
|
- Chuyển tiếp hoàn thành |
126,019 |
|
3,798 |
262 |
129,555 |
|
|
- Các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ |
40,204 |
|
8,392 |
39,399 |
9,197 |
|
|
- Đối ứng ODA |
153,700 |
|
17,988 |
17,988 |
153,700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
+ Thanh toán nợ, chuyển tiếp |
67,690 |
|
|
5,688 |
62,002 |
|
|
+ Đối ứng theo Hiệp định mới trong 2016-2017 |
77,010 |
|
4,988 |
3,300 |
78,698 |
|
|
+ Đối ứng cho các dự án dự kiến ký hiệp định trong giai đoạn 2018-2020 |
9,000 |
|
13,000 |
9,000 |
13,000 |
|
|
- Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN. |
20,000 |
|
|
13,009 |
6,991 |
|
|
- Bố trí Khởi công mới 2016-2017 |
42,543 |
|
1,832 |
1,300 |
43,075 |
|
|
- Bố trí Khởi công mới 2018-2020 và thanh toán nợ các dự án phát sinh trong giai đoạn |
508,465 |
30,000 |
89,232 |
17,887 |
609,810 |
|
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt |
Kế hoạch 5 năm năm 2016-2020 |
Lũy kế trung hạn đã giao hết năm 2019 |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Bổ sung trung hạn |
Điều chỉnh nội bộ |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
0 |
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
5,383,104 |
1,138,304 |
835,579 |
835,579 |
494,548 |
50,000 |
169,866 |
169,866 |
885,579 |
|
|
A |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
I |
Đầu tư các dự án hạ tầng có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
1,092,430 |
114,644 |
21,320 |
21,320 |
25,546 |
20,000 |
4,937 |
4,937 |
41,320 |
|
1.1 |
Giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng thao trường tổng hợp bắn đạn thật của lực lượng vũ trang tỉnh |
7004686 |
011 |
2774/QĐ-UBND 08/11/2013 |
17,758 |
17,758 |
10,400 |
10,400 |
10,400 |
|
341 |
|
10,741 |
|
1.2 |
Hoàn ứng bồi thường, GPMB và tái định cư khu vực quy hoạch thao trường bắn đạn thật xã Đức Xuyên |
7004686 |
011 |
1450/QĐ-UBND 17/7/2013 |
12,739 |
12,739 |
2,874 |
2,874 |
2,874 |
|
285 |
|
3,159 |
Hoàn ứng |
1.3 |
Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
7036448 |
283 |
1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019 |
1.053,887 |
76,101 |
|
|
9,726 |
20,000 |
4,311 |
|
24,311 |
Hoàn ứng 9.726 triệu đồng |
1.4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Krong Nô để thực hiện: Hỗ trợ bồi thường cho các hộ dân có đất bị ngập trong lòng hồ thủy lợi Đăk Rô |
|
|
|
8,046 |
8,046 |
8,046 |
8,046 |
2,546 |
|
|
4,937 |
3,109 |
Hoàn ứng 3.109 triệu đồng |
B |
Nguồn xổ số kiến thiết (Lĩnh vực y tế) |
|
|
|
65,672 |
26,290 |
39,533 |
39,533 |
21,620 |
0 |
18,187 |
18,187 |
39,533 |
0 |
I |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
45,672 |
6,290 |
5,290 |
5,290 |
2,920 |
0 |
0 |
2,370 |
2,920 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
|
|
147/QĐ-BYT, 21/01/2011, Quyết định số 2355/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 |
45,672 |
6,290 |
5,290 |
5,290 |
2,920 |
|
|
2,370 |
2,920 |
|
II |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
18,426 |
18,426 |
18,700 |
0 |
714 |
0 |
19,140 |
|
1 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
18,426 |
18,426 |
18,700 |
0 |
714 |
0 |
19,140 |
|
1.1 |
Trạm Y tế xã Đắk Wil, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
7579987 |
132 |
564B/QĐ-UBND 30/3/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,851 |
|
251 |
|
4,851 |
2139/QĐ-UBND 09/10/2018 của UBND huyện |
1.2 |
Trạm y tế xã Nhân Cơ |
7556783 |
132 |
348/QĐ-UBND 08/3/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,626 |
4,626 |
4,626 |
|
241 |
|
4,867 |
2350/QĐ-UBND 20/8/2018 |
1.3 |
Trạm y tế xã Đắk Drô, huyện Krông Nô |
7599569 |
132 |
2518/QĐ-UBND 31/10/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,623 |
|
23 |
|
4,623 |
2376/QĐ-UBND 21/8/2018; 2950/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND huyện |
1.4 |
Trạm y tế xã Trúc Sơn, huyện Cư Jut |
7600123 |
132 |
3480b/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,000 |
5,000 |
4,600 |
4,600 |
4,600 |
|
199 |
|
4,799 |
1228/QĐ-UBND 12/6/2019 của UBND huyện |
III |
Kinh phí bổ sung thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo quy định Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,473 |
|
17,473 |
Đối ứng cho dự án mạng lưới y tế 2 tỷ đồng |
IV |
Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Y tế theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
0 |
|
V |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
5,817 |
5,817 |
|
|
|
5,817 |
0 |
|
C |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
4,225,002 |
997,370 |
774,726 |
774,726 |
447,382 |
30,000 |
146,742 |
146,742 |
804,726 |
0 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
158,318 |
135,136 |
165,935 |
165,935 |
105,344 |
0 |
22,900 |
37,900 |
150,935 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
120,459 |
102,877 |
39,743 |
39,743 |
39,743 |
0 |
5,467 |
0 |
45,210 |
|
a |
Dự án thanh toán nợ |
|
|
|
17,582 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
331 |
0 |
331 |
|
1.1 |
Cổng tường rào phân hiệu II trường THPT Đắk Song |
|
|
|
1,198 |
|
|
|
|
|
23 |
|
23 |
47/QĐ-STC 31/05/2011 |
1.2 |
Nhà lớp học 9 phòng, phân hiệu II trường THPT Đắk Song |
|
|
|
3,004 |
|
|
|
|
|
47 |
|
47 |
54/QĐ-STC 08/8/2011 |
1.3 |
Trường PT DTNT huyện Krông Nô |
|
|
|
7,542 |
|
|
|
|
|
71 |
|
71 |
291/QĐ-STC 14/8/2013 |
1.4 |
Nhà hiệu bộ và trang thiết bị làm nhà đa chức năng hạ tầng kỹ thuật phân hiệu II, trường THPT Phan Chu Trinh |
|
|
|
5,838 |
|
|
|
|
|
190 |
|
190 |
356/QĐ-STC 28/10/2013 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
102,877 |
102,877 |
39,743 |
39,743 |
39,743 |
0 |
5,136 |
0 |
44,879 |
|
1.5 |
Trường THPT chuyên tỉnh Đăk Nông (giai đoạn 2) |
7387303 |
494 |
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012; 2082/QĐ-UBND, 5/12/2013; 1093/QĐ-UBND 01/7/2016 |
67,745 |
67,745 |
29,743 |
29,743 |
29,743 |
|
4,300 |
|
34,043 |
KL nghiệm thu |
1.6 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp (giai đoạn 1) |
7413694 |
074 |
703/QĐ-UBND, 17/5/2013; 2416/QĐ-UBND 28/12/2016 |
35,132 |
35,132 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
836 |
|
10,836 |
493/QĐ-UBND 10/4/2019 |
2 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
37,859 |
32,259 |
26,592 |
26,592 |
31,601 |
0 |
5,009 |
0 |
31,601 |
|
2.1 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Du (giai đoạn 2) |
7558637 |
074 |
162/QĐ-SXD 28/10/2016 |
14,259 |
14,259 |
11,600 |
11,600 |
13,601 |
|
2,001 |
|
13,601 |
47/QĐ-STC 05/4/2019 |
2.2 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'Long |
7602295 |
073 |
1888/QĐ-UBND 31/10/2016; 860/QĐ-UBND 24/5/2017 |
23,600 |
18,000 |
14,992 |
14,992 |
18,000 |
|
3,008 |
|
18,000 |
KL nghiệm thu |
3 |
Thực hiện phân cấp đầu tư cho NS cấp huyện để hỗ trợ có mục tiêu tiêu chí Giáo dục trong xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
33,700 |
33,700 |
16,000 |
|
12,424 |
|
46,124 |
|
4 |
Đối ứng đền bù, GPMB dự án Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
|
|
55,900 |
55,900 |
18,000 |
|
|
27,900 |
28,000 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Giáo dục theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
0 |
|
II |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
109,786 |
109,786 |
98,197 |
98,197 |
59,250 |
0 |
2,600 |
18,997 |
81,800 |
|
1 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2021) |
|
|
|
109,786 |
109,786 |
94,200 |
94,200 |
59,250 |
0 |
2,600 |
15,000 |
81,800 |
|
a |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
74,786 |
74,786 |
64,200 |
64,200 |
58,200 |
0 |
2,600 |
5,000 |
61,800 |
|
1.1 |
Nâng cao năng lực cho Trung tâm Thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông. |
7560159 |
103 |
501/QĐ-UBND 31/3/2016; 1426/QĐ-UBND 01/9/2017 |
33,448 |
33,448 |
28,250 |
28,250 |
22,250 |
|
|
5,000 |
23,250 |
89% |
1.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 |
7593784 |
373 |
1891/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14,991 |
14,991 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
1,500 |
|
13,500 |
90% |
1.3 |
Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
7564669 |
373 |
2011/QĐ-UBND 15/7/2016; 921/QĐ-UBND 13/6/2018 |
26,347 |
26,347 |
23,950 |
23,950 |
23,950 |
|
1,100 |
|
25,050 |
KL nghiệm thu |
b |
Các dự án khởi công mới 2018-2020 |
|
|
|
35,000 |
35,000 |
30,000 |
30,000 |
1,050 |
0 |
0 |
10,000 |
20,000 |
|
1.3 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đăk Nông |
7725122 |
103 |
1719/QĐ-UBND 31/10/2018 |
35,000 |
35,000 |
30,000 |
30,000 |
1,050 |
|
|
10,000 |
20,000 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển KHCN. |
|
|
|
|
|
3,997 |
3,997 |
|
|
|
3,997 |
0 |
|
III |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
3,956,898 |
752,448 |
510,594 |
510,594 |
282,788 |
30,000 |
121,242 |
89,845 |
571,991 |
|
1 |
Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
1,840,687 |
118,678 |
122,488 |
122,488 |
57,502 |
0 |
12,190 |
39,661 |
95,017 |
|
a |
Các dự án Ngân sách trung ương dừng hỗ trợ |
|
|
|
1,806,826 |
94,629 |
108,427 |
108,427 |
43,738 |
0 |
8,392 |
39,399 |
77,420 |
|
1.1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk G'long |
7092028 |
341 |
1190/QĐ-UBND, 01/8/2013 |
36,567 |
|
|
|
|
|
833 |
|
833 |
950/QĐ-UBND 26/6/2019 |
1.2 |
Cải tạo, sửa chữa 04 nhà Văn hóa cộng đồng |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
119/QĐ-UBND 25/7/2019 |
1.3 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
7391958 |
463 |
169/QĐ-SKH, 31/10/2012 |
7,280 |
|
|
|
|
|
28 |
|
28 |
110/QĐ-UBND 18/7/2019 |
1.4 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông (để chuẩn bị trụ sở làm việc cho ban quản lý dự án giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông) |
|
|
|
3,709 |
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
06/QĐ-STC 30/01/2019 |
1.5 |
Hồ Thác Hôn, xã Đức Mạnh |
7363877 |
016 |
2233/QĐ-UBND, 29/12/2010; 1489/QĐ-UBND, 07/10/2014 |
44,478 |
|
|
|
|
|
76 |
|
76 |
KL nghiệm thu |
1.6 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi Đầm Giỏ |
|
|
|
10,763 |
|
|
|
|
|
460 |
|
460 |
1945/QĐ-UBND 30/11/2018 |
1.7 |
Đường vào xã Đắk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
26,082 |
|
|
|
|
|
2,437 |
|
2,437 |
2163/QĐ-UBND 27/12/2018 |
1.8 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 ra cửa khẩu Đắk Peur |
7246221 |
|
|
35,165 |
|
|
|
|
|
373 |
|
373 |
2184/QĐ-UBND 28/12/2018 |
1.9 |
Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
7036448 |
283 |
1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019 |
1,053,887 |
76,101 |
76,101 |
76,101 |
34,136 |
|
|
24,311 |
51,790 |
|
1.10 |
Danh mục thanh toán nợ TPCP của giai đoạn trước đây |
|
|
|
|
|
13,398 |
13,398 |
|
|
|
13,398 |
0 |
Danh mục tại Công văn số 1587/UBND- KTKH ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh |
1.11 |
Cụm công trình thủy lợi Đắk Rồ - Đắk Diêr |
|
|
|
285,001 |
18,528 |
18,528 |
18,528 |
9,543 |
|
|
1,485 |
17,043 |
KL nghiệm thu |
1.12 |
Hồ Bắc Sơn 1, xã Đắk Gằn |
|
|
1117/QĐ-UBND 31/8/2012 |
31,500 |
|
|
|
|
|
915 |
|
915 |
KL nghiệm thu |
1.13 |
Đường số 01 trục Bắc Nam, đô thị Gia Nghĩa |
7032921 |
223 |
05/QĐ-UBND, 06/01/2016 |
96,119 |
|
|
|
|
|
273 |
|
273 |
KL nghiệm thu |
1.14 |
Đường vào xã Đắk Ru (giai đoạn 1) |
|
|
1143/QĐ-UBND 30/7/2010 |
9.040 |
|
0 |
|
|
|
192 |
|
192 |
548/QĐ-UBND 20/4/2015 |
1.15 |
Đường hầm sỏi Đắk Rồ đi Nâm Nung |
|
|
49/QĐ-SKH 28/6/2007 |
5,732 |
|
0 |
|
|
|
45 |
|
45 |
|
1.16 |
Đường giao thông Nam Dong-Đắk Wil |
|
|
|
9,448 |
|
0 |
|
|
|
60 |
|
60 |
|
1.17 |
Thủy lợi Đăk Lép, xã Đắk N'drung |
|
|
116/QĐ-SKH, 10/8/2006; 69/QĐ-SKH, 17/10/2011 |
8,361 |
|
341 |
341 |
|
|
|
205 |
136 |
396/QĐ-STC 10/12/2013 |
1.18 |
Thủy lợi thôn 8 xã Đắk Sin |
|
|
72/QĐ-SKH 27/6/2008 |
8,363 |
|
0 |
|
|
|
111 |
|
111 |
17/QĐ-STC 04/3/2015 |
1.19 |
Thủy lợi Quảng Hòa, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp |
|
|
77/QĐ-SKH 27/6/2008 |
5,336 |
|
0 |
|
|
|
71 |
|
71 |
177/QĐ-STC 23/6/2014 |
1.20 |
CTTL Đăk Nhai |
|
|
51/QĐ-SKH 12/4/2006; 84/QĐ-SKH 07/7/2008 |
11,352 |
|
0 |
|
|
|
134 |
|
134 |
300/QĐ-STC 30/12/2014 |
1.21 |
CTTL Đắk Kuăl |
|
|
1491/QĐ-UBND 01/12/2006, 720/QĐ-UBND 15/5/2019 |
18,722 |
|
0 |
|
|
|
312 |
|
312 |
404/QĐ-UBND 29/3/2019 |
1.22 |
Hồ chứa nước Thuận Tân xã Thuận Hạnh |
|
|
1436/QĐ-UBND 20/10/2009 |
11,641 |
|
0 |
|
|
|
134 |
|
134 |
625/QĐ-UBND 28/6/2012 |
1.23 |
Hồ chứa nước N'Jer Buôn Cây Xoài |
|
|
962/QĐ-UBND 29/5/2009 |
5,631 |
|
0 |
|
|
|
125 |
|
125 |
|
1.24 |
CTTL Đắk Mruong |
|
|
823/QĐ-UBND 30/8/2006 |
2,402 |
|
0 |
|
|
|
347 |
|
347 |
|
1.25 |
Thủy lợi Da Dung |
|
|
380/QĐ-SKH 23/11/2004; 1642/QĐ-UBND 06/7/2009 |
4,972 |
|
0 |
|
|
|
211 |
|
211 |
|
1.26 |
Nâng cấp thủy lợi Sapa-Bu Đắk, bon bu Đắk, xã Thuận an |
|
|
181/QĐ-UBND, 30/10/2008; 162/QĐ-UBND, 28/10/2009 |
7,729 |
|
59 |
59 |
59 |
|
53 |
|
112 |
175/QĐ-STC 12/6/2013 |
1.27 |
Đập dâng Đăk Tih 1, xã Đắk R'Tih |
|
|
1474/QĐ-UBND 15/12/2008 |
6,997 |
|
0 |
|
|
|
109 |
|
109 |
|
1.28 |
Sửa chữa, nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thủy lợi Đắk Nang, huyện Krông Nô |
|
|
1261/QĐ-UBND 6/11/2008 |
12,132 |
|
0 |
|
|
|
16 |
|
16 |
1993/QĐ-UBND 27/12/2014 |
1.29 |
Thủy lợi Đắk Xá, xã Quảng Tín |
|
|
33/QĐ-SKH 02/02/2010 |
5,303 |
|
0 |
|
|
|
20 |
|
20 |
|
1.30 |
Thủy lợi Đắk Krung |
|
|
878/QĐ-UBND 09/7/2007 |
4,990 |
|
0 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
1.31 |
Thủy lợi thôn 2, xã Đắk Sin |
|
|
79/QĐ-SKH 05/9/2007; 33/QĐ-UBND 02/02/2010 |
10,043 |
|
0 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
1.32 |
Thủy lợi Đắk R'Ma |
|
|
1487/QĐ-UBND 30/9/2011 |
9,425 |
|
0 |
|
|
|
743 |
|
743 |
895/QĐ-UBND 26/6/2012 |
1.33 |
Thủy lợi Đắk Ké 2 |
|
|
612/QĐ-UBND 9/3/2011 |
14,996 |
|
0 |
|
|
|
62 |
|
62 |
1072/QĐ-UBND 28/6/2012 |
1.34 |
Công trình Hồ chứa nước Đắk Ria, xã Đắk Nia |
|
|
277/QĐ-UBND 09/6/2010 |
3,260 |
|
0 |
|
|
|
97 |
|
97 |
|
b) |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
33,861 |
24,049 |
14,061 |
14,061 |
13,764 |
0 |
3,798 |
262 |
17,597 |
|
1.35 |
Điểm trường tiểu học - mẫu giáo, điểm sinh hoạt cộng đồng, thuộc dự án quy hoạch di dời dân cư vùng ngập lụt thôn Nam Dao. xã Nâm N"Dir, huyện Krông Nô. |
7444951 |
071 |
1861/QĐ-UBND 23/11/2010; 51/QĐ-SKH 09/09/2011; 184/QĐ-SKH 10/9/2014 |
2,973 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
903 |
|
|
262 |
938 |
161/QĐ-STC 22/10/2019 |
1.36 |
Bổ sung công nghệ, thiết bị của trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tâm Thắng |
7479595 |
283 |
1584/QĐ-UBND, 20/10/2014; 88/QĐ-SXD 7/7/2016; 24/QĐ- SXD 28/3/2017; 135/QĐ-SXD 27/7/2018 |
21,076 |
21,076 |
12,861 |
12,861 |
12,861 |
|
2,298 |
|
15,159 |
1904/QĐ-UBND 25/11/2019 |
1.37 |
Trụ sở làm việc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
7367684 |
463 |
205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015 |
9,812 |
1,773 |
|
|
|
|
1,500 |
|
1,500 |
Đối ứng NSTW |
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
1,551,285 |
212,308 |
78,049 |
78,049 |
25,000 |
0 |
17,988 |
17,988 |
78,049 |
|
a |
Các dự án ODA chuyển tiếp, hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
455,238 |
68,644 |
43,688 |
43,688 |
25,000 |
0 |
0 |
5,688 |
38,000 |
|
2.1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên (các tiểu dự án ban đầu) |
|
|
1261/QĐ-BNN- HTQT, 04/6/2013, 3168/QĐ-BNN- KH ngày 28/7/2016 |
455,238 |
68,644 |
43,688 |
43,688 |
25,000 |
|
|
5,688 |
38,000 |
|
b |
Các dự án ODA ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
517,181 |
30,973 |
25,361 |
25,361 |
0 |
0 |
4,988 |
3,300 |
27,049 |
|
2.2 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông |
|
|
696/QĐ-UBND 18/5/2015 |
287,551 |
8,304 |
8,300 |
8,300 |
|
|
|
3,300 |
5,000 |
|
2.3 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông |
7593791 |
|
4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 |
229,630 |
22,669 |
17,061 |
17,061 |
|
|
4,988 |
|
22,049 |
|
c |
Dự án đã ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
578,866 |
112,691 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,000 |
0 |
13,000 |
|
2.4 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 do ADB tài trợ - Tiểu dự án Đắk Nông |
|
|
|
27,551 |
2,552 |
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
2.5 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2020 |
7487081 |
302 |
3337/QĐ-BCT ngày 17/9/2017; 182/QĐ-UBND 30/01/2019 |
34,600 |
4,600 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
2.6 |
Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
516,715 |
105,539 |
|
|
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
d |
Dự phòng cho các dự kiến ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
9,000 |
9,000 |
|
|
|
9,000 |
0 |
|
3 |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
564,926 |
421,462 |
282,170 |
282,170 |
195,630 |
30,000 |
91,064 |
11,300 |
391,934 |
|
a |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017 |
|
|
|
84,494 |
22,693 |
20,239 |
20,239 |
20,292 |
0 |
1,832 |
1,300 |
20,771 |
|
3.1 |
Cải tạo hội trường Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông |
7004686 |
011 |
172/QĐ-SXD 31/10/2016; 213/QĐ-SXD 08/8/2017 |
2,981 |
2,981 |
2,700 |
2,700 |
2,935 |
|
235 |
|
2,935 |
151/QĐ-STC 21/12/2018 |
3.2 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 04 huyện Đắk Mil |
7603051 |
341 |
167/QĐ-SXD 31/10/2016 |
4,000 |
4,000 |
3,400 |
3,400 |
3,905 |
|
505 |
|
3,905 |
58/QĐ-STC 02/5/2019 |
3.3 |
Trụ sở làm việc Ban Nội chính Tỉnh ủy |
7605819 |
351 |
1894/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13,309 |
13,309 |
12,139 |
12,139 |
12,752 |
|
613 |
|
12,752 |
51/QĐ-STC 16/4/2019 |
3.4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cấp huyện đầu tư đường vào hang dộng núi lửa Krông Nô |
|
|
|
3,740 |
1,900 |
2,000 |
2,000 |
700 |
|
|
1,300 |
700 |
|
3.5 |
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020 |
7555184 |
017 |
216/QĐ-UBND, 03/02/2016; 1265/QĐ-UBND 02/8/2019 |
60,464 |
503 |
|
|
|
|
479 |
|
479 |
Đối ứng NSTW |
b |
Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
480,432 |
398,769 |
261,931 |
261,931 |
175,338 |
30,000 |
89,232 |
10,000 |
371,163 |
|
3.6 |
Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận động tỉnh và đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa |
|
|
1752/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
18,463 |
13,500 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
1,500 |
|
13,500 |
|
3.7 |
Đường cơ động từ trung tâm huyện Tuy Đức đến Đại đội bộ binh 3, huyện Tuy Đức |
|
|
2546/QĐ-SGTVT, 30/10/2017 |
13,000 |
12,000 |
11,500 |
11,500 |
11,500 |
|
500 |
|
12,000 |
|
3.8 |
Trạm tiếp nhận vật chất hậu cần - kỹ thuật tỉnh Đắk Nông, hạng mục: Trạm cấp phát xăng dầu |
|
|
106a/QĐ-SCT, 27/10/2017 |
2,775 |
2,775 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
453 |
|
2,753 |
151/QĐ-STC 30/9/2019 |
3.9 |
Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đăk N’drung, huyện Đăk Song |
|
|
2569/QĐ-SGTVT, 31/10/2017 |
8,500 |
7,500 |
7,000 |
7,000 |
6,500 |
|
500 |
|
7,500 |
|
3.10 |
Dự án sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh và sân đường nội bộ |
|
|
298/QĐ-SXD, 30/10/2017 |
2,544 |
2,544 |
2,300 |
2,300 |
2,100 |
|
33 |
|
2,333 |
146/QĐ-STC 24/9/2019 |
3.11 |
Đường vào thôn 1 (Cồn Dầu) xã Ea Pô, huyện Cư Jút |
|
|
528/QĐ-SGTVT, 28/3/2016 |
12,000 |
12,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
1,000 |
|
11,000 |
|
3.12 |
Sửa chữa, cải tạo các hạng mục công trình cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức |
7004686 |
011 |
301/QĐ-SXD, ngày 30/10/2017 |
2,687 |
2,687 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
46 |
|
2,546 |
149/QĐ-STC 24/9/2019 |
3.13 |
Đường giao thông kết nối khu vực xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
1652/QĐ-UBND, 18/10/2018 |
20,000 |
16,000 |
14,400 |
14,400 |
11,500 |
|
1,600 |
|
16,000 |
|
3.14 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk R'măng - Quang Hòa |
|
|
1310/QĐ-UBND, 27/8/2018 |
28,000 |
28,000 |
16,800 |
16,800 |
14,607 |
|
8,500 |
|
25,300 |
|
3.15 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 qua trung tâm Ủy ban nhân dân xã Đăk Săk nối tỉnh lộ 3, xã Đăk Săk, huyện Đăk Mil |
|
|
2417/QĐ-SGTVT, 29/10/2018 |
14,997 |
14,997 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.16 |
Đường giao thông liên xã Đăk Sin - Hưng Bình, huyện Đăk R'Lấp |
|
|
2334/QĐ-SGTVT, 22/10/2018 |
14,997 |
14,997 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.17 |
Đường từ QL 14C nối trung tâm hành chính huyện Tuy Đức (DDX) |
|
|
2413/QĐ-SGTVT, 29/10/2018 |
14,908 |
14,998 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
4,500 |
|
13,500 |
|
3.18 |
Dự án Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và công viên tỉnh Đắk Nông |
|
|
85/QĐ-BQL, 31/10/2018 |
100,000 |
100,000 |
70,000 |
70,000 |
1,000 |
|
|
10,000 |
60,000 |
|
3.19 |
Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
90,000 |
90,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
30,000 |
20,000 |
|
70,000 |
|
3.20 |
Nơ Trang Long và phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 1) |
|
|
1013/QĐ-SKH, 17/12/2014 |
67,700 |
|
26,131 |
26,131 |
26,131 |
|
20,000 |
|
46,131 |
|
3.21 |
Đường giao thông liên xã Đắk Sin - Đắk Ru |
|
|
2435/QĐ-SGTVT, 31/10/2018 |
14,998 |
14,998 |
8,500 |
8,500 |
7,000 |
|
5,000 |
|
13,500 |
|
3.22 |
Đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh, huyện Đắk Song |
|
|
1323/QĐ-UBND, 27/8/2018 |
18,000 |
15,000 |
8,500 |
8,500 |
6,000 |
|
6,500 |
|
15,000 |
|
3.23 |
Đường giao thông liên xã Quang Tâm - Đắk Buk So |
|
|
2440/QĐ-SGTVT, 31/10/2018 |
14,000 |
14,000 |
8,200 |
8,200 |
5,000 |
|
4,400 |
|
12,600 |
|
3.24 |
Sửa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống - thư viện Công an tỉnh Đắk Nông |
|
|
209/QĐ-SXD, 30/10/2018 |
7,773 |
7,773 |
4,800 |
4,800 |
3,200 |
|
2,200 |
|
7,000 |
|
3.25 |
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập theo tiêu chí 3 trong 1 của Bộ Quốc phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện Tuy Đức |
|
|
2078/QĐ-BCH, 22/10/2018 |
15,000 |
15,000 |
10,000 |
10,000 |
7,000 |
|
3,500 |
|
13,500 |
|
4 |
Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN hoặc bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
20,000 |
20,000 |
4,656 |
|
|
13,009 |
6,991 |
|
5 |
Nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
7,887 |
7,887 |
|
|
|
7,887 |
0 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬA CHỮA LỚN, THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt |
Kế hoạch năm 2016-2020 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
1 |
2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
19,330 |
19,330 |
17,000 |
17,000 |
|
|
STT |
Danh mục dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung Tâm hội nghị Tỉnh Đắk Nông |
2020 |
|
4,030 |
4,030 |
4,000 |
4,000 |
|
2 |
Sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Nông |
2020-2021 |
|
5,300 |
5,300 |
3,000 |
3,000 |
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh |
2020 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Chưa có Video