HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Ngân sách địa phương: 3.631.929 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung 865.849 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 1.000.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.649.000 triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 117.080 triệu đồng.
2. Ngân sách Trung ương 3.481.360 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 3.352.020 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.220 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021: 1.665.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II. III, IV, V, VI đính kèm)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
18.666.669 |
22.366.806 |
6.651.106 |
6.318.551 |
7.113.289 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.891.600 |
12.591.737 |
3.239.924 |
3.239.924 |
3.631.929 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
3.154.957 |
3.154.957 |
581.524 |
581.524 |
865.849 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
250.000 |
2.750.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
5.439.643 |
6.358.000 |
1.649.000 |
1.649.000 |
1.649.000 |
|
- |
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương |
47.000 |
328.780 |
9.400 |
9.400 |
117.080 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
9.775.069 |
9.775.069 |
3.411.182 |
3.078.627 |
3.481.360 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
9.178.069 |
9.178.069 |
3.405.042 |
3.072.487 |
3.352.020 |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
4.132.147 |
4.132.147 |
526.800 |
526.800 |
575.800 |
|
2 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác |
4.666.000 |
4.666.000 |
2.728.000 |
2.395.445 |
1.018.000 |
|
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
379.922 |
379.922 |
100.242 |
100.242 |
93.220 |
|
4 |
Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021 |
|
|
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
597.000 |
597.000 |
6.140 |
6.140 |
129.340 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||
Ngân sách địa phương |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
Bội chi ngân sách địa phương |
Xây dựng cơ bản tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
Bội chi ngân sách địa phương |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
3.239.924 |
3.239.924 |
581.524 |
1.649.000 |
1.000.000 |
9.400 |
3.631.929 |
3.631.929 |
865.849 |
1.813.900 |
1.100.000 |
117.080 |
|
I |
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
17.400 |
17.400 |
17.400 |
|
|
|
23.100 |
23.100 |
23.100 |
|
|
|
|
II |
Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án |
3.222.524 |
3.222.524 |
564.124 |
1.649.000 |
1.000.000 |
9.400 |
3.608.829 |
3.608.829 |
842.749 |
1.649.000 |
1.000.000 |
117.080 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao |
Kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách Trung ương |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
A |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
15.345.904 |
13.997.554 |
8.119.124 |
7.745.274 |
3.254.800 |
3.254.800 |
2.922.245 |
2.922.245 |
1.593.800 |
1.593.800 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
14.440.454 |
13.242.254 |
7.243.124 |
6.869.424 |
3.089.239 |
3.089.239 |
2.756.684 |
2.756.684 |
1.507.400 |
1.507.400 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
4.741.141 |
4.367.441 |
3.679.791 |
3.307.091 |
502.497 |
502.497 |
502.497 |
502.497 |
639.400 |
639.400 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
- |
|
1 |
Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt) |
7865047 |
2021-2024 |
705/QĐ-UBND, 14/4/2021 |
405.482 |
401.982 |
405.482 |
401.982 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
56.803 |
- |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
470.000 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
139.000 |
139.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
470.000 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
139.000 |
139.000 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61) |
7901434 |
2022-2025 |
2586/QĐ-UBND 30/12/2021 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
118.500 |
118.500 |
|
2 |
Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây) |
7901435 |
2022-2025 |
2646/QĐ-UBND 31/12/2021 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
20.500 |
20.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
3.865.659 |
3.495.459 |
2.804.309 |
2.435.109 |
385.694 |
385.694 |
385.694 |
385.694 |
500.400 |
500.400 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
3.269.200 |
2.899.000 |
2.484.309 |
2.115.109 |
282.694 |
282.694 |
282.694 |
282.694 |
450.000 |
450.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng |
7865048 |
2021-2026 |
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 |
1.569.200 |
1.200.000 |
1.569.200 |
1.200.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang |
7865041 |
2022-2027 |
1572/QĐ-UBND, 12/9/2023 |
1.700.000 |
1.699.000 |
915.109 |
915.109 |
132.694 |
132.694 |
132.694 |
132.694 |
300.000 |
300.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
596.459 |
596.459 |
320.000 |
320.000 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
103.000 |
50.400 |
50.400 |
|
1 |
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) |
7901433 |
2023-2026 |
1415/QĐ-UBND, 18/8/2023 |
330.000 |
330.000 |
200.000 |
200.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
50.400 |
50.400 |
|
2 |
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) |
7901432 |
2023-2026 |
1230/QĐ-UBND, 20/7/2023 |
266.459 |
266.459 |
120.000 |
120.000 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
2023-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
8.778.480 |
3.466.000 |
3.466.000 |
2.578.000 |
2.578.000 |
2.245.445 |
2.245.445 |
868.000 |
868.000 |
|
** |
UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương) |
7791740 |
2021-2024 |
1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020 |
97.333 |
96.333 |
97.333 |
96.333 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
8.742 |
- |
- |
|
II |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
439.450 |
289.450 |
410.000 |
410.000 |
64.950 |
64.950 |
64.950 |
64.950 |
35.500 |
35.500 |
|
* |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
1 |
Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 |
7865045 |
2022-2025 |
2628/QĐ-UBND 31/12/2021 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
35.500 |
35.500 |
|
* |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
7915992 |
2022-2025 |
1698/QĐ-UBND, 06/9/2021 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
** |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu |
7903977 |
2022-2025 |
50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023 |
179.450 |
29.450 |
150.000 |
150.000 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
9.950 |
- |
- |
|
III |
Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
466.000 |
465.850 |
466.000 |
465.850 |
100.611 |
100.611 |
100.611 |
100.611 |
50.900 |
50.900 |
|
* |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
236.000 |
236.000 |
236.000 |
236.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
50.900 |
50.900 |
|
1 |
Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu |
7903978 |
2022-2025 |
61/QĐ-UBND, 10/01/2022 |
136.000 |
136.000 |
136.000 |
136.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
45.950 |
45.950 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 |
7903976 |
2022-2025 |
2647/QĐ-UBND 31/12/2021 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
4.950 |
4.950 |
|
** |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.511 |
40.611 |
- |
- |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
7864197 |
2021-2024 |
713/QĐ-UBND, 14/4/2021 |
230.000 |
229.850 |
230.000 |
229.850 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
40.611 |
- |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
Dự kiến Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
379.922 |
379.922 |
100.242 |
100.242 |
100.242 |
100.242 |
93.220 |
93.220 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9.754 |
9.754 |
3.569 |
3.569 |
3.569 |
3.569 |
2.370 |
2.370 |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
49.248 |
49.248 |
13.763 |
13.763 |
13.763 |
13.763 |
13.710 |
13.710 |
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
320.920 |
320.920 |
82.910 |
82.910 |
82.910 |
82.910 |
77.140 |
77.140 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Ước giải ngân cả năm 2024 |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
A |
LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
7991278 |
292 |
2022-2027 |
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
9.601.980 |
1.715.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1.665.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai (đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Mức giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
|||||||||||||
NSĐP |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
Vay lại |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
NSĐP |
NSTW |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.303.201 |
409.523 |
40.872 |
390.262 |
462.544 |
241.829 |
169.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
1 |
Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
|
1933/QĐ-UBND, 09/11/2023 |
1.211.372 |
389.976 |
40.872 |
390.262 |
390.262 |
150.000 |
150.000 |
|
|
- |
|
- |
|
129.340 |
117.080 |
12.260 |
|
II |
Sở Y tế |
|
|
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
- |
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang |
7848487 |
501/QĐ-UBND 29/3/2019 |
91.829 |
19.547 |
|
|
72.282 |
91.829 |
19.547 |
|
36.141 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
6.140 |
- |
|
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: | 31/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Chưa có Video