Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quc hội về quy định về tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết s 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022, Công văn số 3793/UBND-TH ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s81/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 với các nội dung như sau:

I. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

1. Danh mục dự án bố trí vốn năm 2023 phải thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và đáp ứng điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định của Luật Đầu tư công.

2. Bố trí vốn trả nợ vay ODA.

3. Bố trí vốn cho các dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng (vốn tất toán các công trình đã quyết toán).

4. Bố trí vốn cho chuẩn bị đầu tư, các Chương trình mục tiêu quốc gia.

5. Bố trí lại kế hoạch vốn cho những dự án đã cắt giảm năm 2022.

6. Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2023.

7. Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới có trong danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

II. Nguồn vốn năm 2023

Tổng nguồn vốn năm 2023 là 6.019 tỷ 631 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách địa phương: 5.021 tỷ 510 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 502 tỷ 210 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.514 tỷ 900 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 980 tđồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 24 tỷ 400 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 998 tỷ 121 triệu đồng.

(Kèm theo biểu tổng hợp)

III. Phương án phân bổ

1. Vốn ngân sách địa phương: 5.021 tỷ 510 triệu đồng (kèm theo biểu số 1)

1.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 502 tỷ 210 triệu đồng.

Bao gồm:

- Vốn phân cp huyện, thị xã, thành phố: 276 tỷ đồng.

- Vốn thực hiện dự án: 171 tỷ 610 triệu đồng.

Trong đó:

+ Dự án chuyển tiếp: 141 tỷ 030 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới: 30 tỷ 580 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 30 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 20 tỷ đồng.

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 4 tỷ 600 triệu đồng.

1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.514 tỷ 900 triệu đồng.

Bao gồm:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.533 tỷ 700 triệu đồng.

- Vốn thực hiện dự án: 1.981 tỷ 200 triệu đồng.

Trong đó:

+ Dự án chuyển tiếp: 1.563 tỷ 690 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới: 417 tỷ 510 triệu đồng.

1.3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 980 tỷ triệu đồng.

Bao gồm:

- Vốn thực hiện dự án: 755 tỷ 840 triệu đồng.

Trong đó:

+ Dự án chuyển tiếp: 626 tỷ đồng.

+ Dự án khởi công mới: 129 tỷ 840 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 200 tỷ đồng.

- Tất toán công trình đã quyết toán: 7 t800 triệu đồng.

Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết btrí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 499 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 51%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 20% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.

2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 998 tỷ 121 triệu đồng.

2.1. Chương trình mục tiêu quốc gia: 354 tỷ 121 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 149 tỷ 080 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3 tỷ 079 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 201 tỷ 962 triệu đồng.

2.2. Các chương trình mục tiêu: 470 tỷ đồng.

Trong đó:

- Dự án chuyển tiếp: 470 tỷ đồng.

2.3. Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 174 tỷ đồng.

Trong đó:

- Dự án khởi công mới: 174 tỷ đồng.

(chi tiết tại biểu số 2, phụ lục 2.1, phụ lục 2.2)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Qu
c hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐB
QH, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

6.019.631

6.019.631

-

 

I

Vốn ngân sách địa phương

5.021.510

5.021.510

-

Chi tiết biểu 1

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

502.210

502.210

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.514.900

3.514.900

 

 

2.1

Khối tnh

1.981.200

1.981.200

 

 

2.2

Khối huyện

1.533.700

1.533.700

 

 

3

Đầu tư từ nguồn thu Xsố kiến thiết

980.000

980.000

 

 

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

24.400

24.400

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

998.121

998.121

 

 

1

Vốn trong nước

998.121

998.121

 

Chi tiết biểu 2

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1.

Các Chương trình mục tiêu

470.000

470.000

 

 

1.2.

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

354.121

354.121

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

201.962

201.962

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

3.079

3.079

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

149.080

149.080

 

 

1.3.

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

174.000

174.000

 

 

Ghi chú: Tiền sử dụng đất khối tỉnh giao năm 2023 là 3.790 tđồng. Đlại 1.808 tỷ 800 triệu đồng, bao gồm: 150 tđồng chi đo đạc hồ sơ địa chính, dữ liệu đất đai; trích 2% dự phòng là 75 t800 triệu đồng; hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh là 50 tỷ đồng; hoàn trả hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022 là 1.533 tỷ đồng. Còn lại btrí đầu tư công năm 2023 là 1.981 tỷ 200 triệu đồng.

 

BIỂU SỐ 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dán/phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến năm 2022

Kế hoạch vn đầu tư công năm 2023

Chủ đầu tư

Squyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB tập trung

Tiền sdụng đất

Xổ skiến thiết

Đu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Tng s

 

14.116.224

12.869.422

8.322.844

5.021.510

502.210

3.514.900

980.000

24.400

 

A

Vốn phân cấp huyn, thị xã, thành ph

 

 

 

4.383.432

1.809.700

276.000

1.533.700

 

 

 

1

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

304.320

26.000

278.320

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

83.496

 

83.496

 

 

 

2

Th xã Bình Long

 

 

 

 

162.160

23.000

139.160

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

41.748

 

41.748

 

 

 

3

Th xã Phước Long

 

 

 

 

33.760

22.000

11.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

3.528

 

3.528

 

 

 

4

Huyn Đồng Phú

 

 

 

 

162.220

26.000

136.220

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

40.866

 

40.866

 

 

 

5

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

138.760

29.000

109.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

32.928

 

32.928

 

 

 

6

Huyện Bù Gia Mp

 

 

 

 

115.169

25.000

90.160

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

27.048

 

27.048

 

 

 

7

Th xã Chơn Thành

 

 

 

 

397.400

25.000

372.400

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới ti thiểu 30%

 

 

 

 

111.720

 

111.720

 

 

 

8

Huyện Hớn Qun

 

 

 

 

164.160

25.000

139.160

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

41.748

 

41.748

 

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

94.640

28.000

66.640

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

19.992

 

19.992

 

 

 

10

Huyn Bù Đốp

 

 

 

 

83.760

23.000

60.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

18.228

 

18.228

 

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

153.360

24.000

129.360

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

 

 

38.808

 

38.808

 

 

 

B

Tr nvay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

 

495.557

64.860

16.640

16.360

 

 

16.360

 

Sở Tài chính

C

Vốn thực hiện dự án

 

13.620.667

10.946.800

2.665.262

2.933.050

171.610

1.981.200

755.840

24.400

 

C1

Dự án chuyn tiếp

 

12.136.667

9.648.900

2.661.329

2.355.120

141.030

1.563.690

626.000

24.400

 

I

Giao thông - vận ti và h tng đô thị

 

10.185.167

7.360.900

1.628.785

1.565.880

80.530

1.460.950

-

24.400

-

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

345.000

 

190.460

10.530

179.930

 

 

Ban QLDA ĐTXD tnh

2

Nâng cấp, mở rộng QL 13 đon từ ngã ba Lộc Tn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

450.000

47.000

 

20.000

 

20.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Hỗ trợ phát trin khu vực biên giới - Tiu dự án tnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

495.558

154.100

129.700

24.400

 

 

 

24.400

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường giao thông kết hợp du lịch hthủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.609

219.800

107.930

35.000

 

35.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

50.600

35.000

 

35.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Nâng cp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bc Tỉnh l

1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

200.000

160.000

84.300

75.700

 

75.700

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng tuyến kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

180.000

162.000

118.000

44.000

 

44.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753

1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100.000

90.000

31.000

25.000

 

25.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm)

2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

70.000

63.000

53.000

10.000

 

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tnh

10

y dựng đường trục chính tĐT 741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú

213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

340.000

306.000

22.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

11

Xây dựng đường giao thông tĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mrộng

215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

130.000

117.000

15.550

20.000

20.000

 

 

 

UBND huyện Đng Phú

12

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

334.800

 

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

13

Nâng cấp đường t Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

243.000

50.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

14

Xây dựng đường liên Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan

3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

60.000

54.000

30.000

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

15

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản

550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

180.000

162.000

19.000

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Hn Quản

16

Xây dựng đường Trn Hưng Đạo (đoạn tđường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

225.000

66.000

50.000

50.000

 

 

 

UBND TP Đồng Xoài

17

Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

130.000

117.000

895

25.000

 

25.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

18

Nâng cấp, mrộng đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

72.000

39.000

12.000

 

12.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

19

Xây dựng đường liên xã Đng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

40.000

36.000

300

5.000

 

5.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

20

Xây dựng Đường từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất

2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

60.000

54.000

33.000

21.000

 

21.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

21

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

60.000

54.000

33.000

21.000

 

21.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

22

Xây dng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

81.000

50.000

15,000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mp

23

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

85.000

76.500

26.000

5.000

 

5.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

24

Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.450.000

1.305.000

21.769

210.000

 

210.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

25

Xây dng đường phía Tây QL13 kết ni Bàu Bàng

1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

440.000

396.000

48.999

20.000

 

20.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

26

Xây dựng đường vành đai Sui Cam 1,2 kết nối Quốc lộ 14

3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

450.000

405.000

51.500

30.000

 

30.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

27

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chqua TTHC huyện Bù Gia Mập ti giáp QL 14C)

3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

80.000

72.000

40.000

32.000

 

32.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

28

Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex

3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

100.000

90.000

30.000

35.000

 

35.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

29

Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (tQuốc lộ 14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

60.000

54.000

520

25.000

 

25.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

30

Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thng

2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

80.000

72.000

40.180

31.820

 

31.820

 

 

UBND th xã Chơn Thành

31

Nâng cp, mrộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thng, huyện Bù Gia Mp đi xã Long Bình, huyện Phú Ring

584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

60.000

54.000

18.000

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

32

Nâng cp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

135.000

50.000

40.000

 

40.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

33

Nâng cấp mrộng đưng từ cầu bc qua Sông Bé (kết ni TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14C)

2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

75.000

67.500

21.532

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

34

Nâng cp, mở rộng đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đp

362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021

55.000

49.500

12.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

35

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đp

2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

160.000

54.500

15.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Bù Đp

36

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đoạn tđồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khu Hoàng Diệu

3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

110.000

99.100

6.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

37

Xây dựng đường Hùng Vương ni dài

236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

80.000

72.100

11.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đp

38

Xây dựng cầu bc qua Sông Bé (nối thxã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

80.000

72.000

15.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND TX Phước Long

39

Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

10.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND TX Phước Long

40

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

54.000

12.000

16.500

 

16.500

 

 

UBND TX Phước Long

41

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

50.000

45.000

10.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND TX Phước Long

42

Xây dựng đường và ci tạo lòng hLong Thủy, thxã Phước Long

1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

80.000

72.000

64.000

8.000

 

8.000

 

 

UBND TX Phước Long

43

Nâng cp, mở rộng đưng Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hn Qun

588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

130.000

117.000

30.660

30.000

 

30.000

 

 

UBND TX Bình Long

44

Xây dựng đường liên xã Lộc Đin - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

30.000

27.000

4.000

12.000

 

12.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

45

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13

2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

30.000

27.000

1.700

13.000

 

13.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

46

Xây dựng đường liên xã Lộc Thin - Lộc Thành kết nối QL13

1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021

45.000

40.500

3.000

21.000

 

21.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

47

Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thCát Tưng)

2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

80.000

72.000

10.352

40.000

 

40.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

48

Xây dựng đường vào trại giam An Phước

1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

65.000

58.500

45.286

13.000

 

13.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

49

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759

3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

8.528

25.000

 

25.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

50

Xây dng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thng)

2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

50.000

45.000

8.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

51

Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

90.000

81.000

8.000

25.000

 

25.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

52

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

200.000

180.000

60.000

50.000

 

50.000

 

 

UBND huyện Phú Ring

53

Xây dựng các tuyến đường từ thị trn Tân Khai kết nối vi các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

110.000

99.000

12.484

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Hớn Qun

II

H tng khu công nghiệp, KKT

 

460.000

414.000

185.060

123.740

31.000

92.740

-

-

 

1

y dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

90.000

56.300

31.000

31.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương cng thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiu

2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

25.500

5.000

 

5.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghip Tân Khai II (nối tiếp)

2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

36.000

9.000

 

9.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

15.000

14.000

 

14.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng mương thoát nước mưa thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

50.000

45.000

9.000

13.000

 

13.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

9.000

13.000

 

13.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II

1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

60.000

54.000

25.260

28.740

 

28.740

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Sui Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)

809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

50.000

45.000

9.000

10.000

 

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi, m nghiệp

 

20.000

18.000

5.000

8.000

8.000

-

-

-

 

1

Đu tư xây dựng cơ shạ tầng phát triển lâm nghiệp bn vững

1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

20.000

18.000

5.000

8.000

8.000

 

 

 

Chi cc Kiểm Lâm

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

841.500

1.289.000

654.520

390.000

-

-

390.000

-

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

150.000

110.000

90.000

3.000

 

 

3.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa hc Trường THPT Đng Xoài

1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

71.500

51.500

45.500

4.000

 

 

4.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Trường THPT Phú Riềng

2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

85.000

77.000

50.000

25.000

 

 

25.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn

1125/QĐ-UBND ngày 4/5/2021

15.000

13.500

7.500

6.000

 

 

6.000

 

UBND huyện Bù Đăng

5

Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh

1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021

15.000

13.500

8.500

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

6

Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Đăng

2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

50.000

45.000

25.000

20.000

 

 

20.000

 

UBND huyện Bù Đăng

7

Dự án kiên c hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiu học cho vùng đng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

300.000

270.000

21.320

100.000

 

 

100.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Hỗ trợ các huyện xây dựng 200 phòng học

 

 

434.000

294.000

140.000

-

-

140.000

 

 

8.1

Hỗ trợ huyện Bù Đăng 50 phòng học

 

 

140.000

105.000

35.000

 

 

35.000

 

 

8.2

Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 30 phòng học

 

 

63.000

42.000

21.000

 

 

21.000

 

 

8.3

Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 30 phòng học

 

 

56.000

35.000

21.000

 

 

21.000

 

 

8.4

Hỗ trợ huyện Phú Riềng 10 phòng học

 

 

56.000

49.000

7.000

 

 

7.000

 

 

8.5

Hỗ trợ huyện Đng Phú 10 phòng học

 

 

28.000

21.000

7.000

 

 

7.000

 

 

8.6

Htrợ huyện Chơn Thành 40 phòng học

 

 

28.000

-

28.000

 

 

28.000

 

 

8.7

Hỗ trợ thị xã Bình Long 20 phòng học

 

 

35.000

21.000

14.000

 

 

14.000

 

 

8.8

Htrợ thị xã Phước Long 10 phòng học

 

 

28.000

21.000

7.000

 

 

7.000

 

 

9

Xây dựng trường mầm non Tân Lp

2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2808/QĐ-UBND ngày 01/11/2021

25.000

22.500

12.400

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Đồng Phú

10

Xây dựng trường mm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)

237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

30.000

27.000

10.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Hớn Qun

11

Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

20.000

18.000

1.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

12

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng

1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

20.000

18.000

6.300

9.000

 

 

9.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

13

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

30.000

27.000

10.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Bù Đp

14

Xây dựng trưởng TH Thanh Bình B

883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

30.000

27.000

10.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Bù Đốp

15

Xây dựng trưng THPT Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

135.000

63.000

35.000

 

 

35.000

 

UBND TX Bình Long

V

Y tế

 

250.000

225.000

41.100

99.000

-

-

99.000

-

 

1

Nâng cp trung tâm y tế thị xã Phước Long

2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

50.000

45.000

20.220

24.500

 

 

24.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh

2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

50.000

45.000

20.220

24.500

 

 

24.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thut từ xa

3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

150.000

135.000

660

50.000

 

 

50.000

 

SY tế

VI

Văn hóa xã hội

 

250.000

225.000

91.600

106.500

-

10.000

96.500

-

 

1

Hiện đại hóa hệ thng sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

130.000

117.000

30.572

50.000

 

 

50.000

 

Đài PTTH và Báo Bình Phước

2

y dựng cơ scai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

108.000

35.028

46.500

 

 

46.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Trung tâm văn hóa thdục thể thao huyện Bù Gia Mập

2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020

40.000

36.000

26.000

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

VII

Công nghthông tin, chính quyn điện tử, chuyển đổi s

 

60.000

54.000

30.264

24.000

-

-

24.000

-

 

1

Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn

3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

60.000

54.000

30.264

24.000

 

 

24.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

70.000

63.000

25.000

38.000

21.500

-

16.500

-

 

1

Xây dựng trụ sở m việc của Ban CHQS thị xã Phước Long

152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

35.000

31.500

15.000

16.500

 

 

16.500

 

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

2

Xây dựng Hội trường 400 chCông An tỉnh

3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

35.000

31.500

10.000

21.500

21.500

 

 

 

Công an tỉnh

C2

Dự án khởi công mới

 

1.484.000

1.297.900

3.933

577.930

30.580

417.510

129.840

-

 

I

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô th

 

938.000

806.500

1.628

421.580

30.580

391.000

-

-

 

1

y dựng đường kết ni ngang QL13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đon Chơn Thành - Hoa Lư

1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022

150.000

135.000

660

134.000

 

134.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tnh

2

Nâng cấp mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà

2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

220.000

198.000

968

195.000

 

195.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex

3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021

120.000

108.000

-

20.000

 

20.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

4

Nâng cp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

38.000

34.200

 

12.000

 

12.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

5

Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13

1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

60.000

54.000

-

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

6

Xây dựng đập làm hnước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mp

2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

90.000

81.000

-

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

7

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

30.000

27.000

 

5.000

5.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

8

Xây dựng đường từ xa Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

100.000

90.000

 

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

9

Xây dng đường Lê Đại Hành th xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Qun

469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021

130.000

79.300

-

25.580

25.580

 

 

 

UBND TX Bình Long

II

Giáo dục và Đào tạo

 

20.000

18.000

 

10.000

-

-

10.000

-

 

1

Xây dựng Trường mu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

20.000

18.000

 

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Bù Đăng

III

Văn hóa hội

 

80.000

72.000

352

56.350

-

26.510

29.840

-

 

1

Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tnh Bình Phước

3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

80.000

72.000

352

56.350

 

26.510

29.840

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IV

Công nghệ thông tin, chính quyền điện t, chuyển đi số

 

446.000

401.400

1.953

90.000

-

-

90.000

-

 

1

Đầu tư thiết bị, phn mềm, cơ sdữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đon 2022-2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

446.000

401.400

1.953

90.000

 

 

90.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

D

Chương trình MTQG nông thôn mới (Đi ứng NSTW)

 

 

1.295.000

936.000

200.000

 

 

200.000

 

Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

E

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW)

 

 

250.000

144.000

30.000

30.000

 

 

 

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với S LĐTBXH và SKHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bchi tiết vn

F

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi (Đối ứng NSTW)

 

 

80.000

16.000

20.000

20.000

 

 

 

Giao Dân tộc chủ trì, phi hợp với SKHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

G

Vốn chuẩn bđầu tư

 

 

78.387

41.060

4.600

4.600

 

 

 

Phụ lục 1.2

H

Tt toán công trình đã quyết toán

 

 

154.375

120.450

7.800

 

 

7.800

 

Phụ lục 1.3

 

PHỤ LỤC 1.1

KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vn đầu tư công năm 2023

Chđầu tư

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

200.000

 

1

Thanh toán hợp đồng mua xi măng tập trung 2022

13.303

Văn phòng Điều phối NTM

2

Mua xi măng tập trung 2023

93.697

Văn phòng Điều phi NTM

3

Hỗ trợ xã về đích (đt chuẩn và nâng cao)

93.000

 

3.1

Huyện Chơn Thành

6.000

 

3.2

Huyện Đng Phú

9.000

 

3.3

Huyện Hớn Quản

15.000

 

3.4

Huyện Bù Đăng

21.000

 

3.5

Huyện Bù Đốp

9.000

 

3.6

Huyện Phú Riềng

21.000

 

37

Huyện Lộc Ninh

6.000

 

3.8

Huyện Bù Gia Mập

6.000

 

 

PHỤ LỤC 1.2

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Chđầu tư

 

Tổng s

1.162.000

4.600

 

1

Nâng cấp cải tạo khu Trường Cao đẳng nghề (cũ) và Đầu tư Trang thiết bị - xây dựng mới một số hạng mục cơ sở trong KCN Becamex - Bình Phước thuộc Trường Cao đng Bình Phước

430.000

1.700

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng đường kết nối Hớn Quản ra Quốc lộ 14 (xã Nha Bích, th xã Chơn Thành)

150.000

600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Nâng cấp mặt đường tuyến ĐT760 đoạn từ xã Bom Bo đến cầu Đăk Lung 2, tỉnh Bình Phước

100.000

400

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây đường giao thông từ trung tâm xã Thanh Hòa đi cầu Bình Thng kết nối với huyện Bù Gia Mập

66.000

260

UBND huyện Bù Đp

5

Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trng - Giai đoạn 2

68.000

270

UBND huyện Bù Đốp

6

Nâng cấp, xây dựng đường và cầu Bù Dinh- Thanh Sơn xã Thanh An huyện Hớn Quản

80.000

300

UBND huyện Hớn Quản

7

Xây dựng đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Nghĩa Trung kết nối với đường Sao Bọng - Đăng Hà)

140.000

560

UBND huyện Bù Đăng

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ cu Đăk Ơ, xã Phú Văn đi xã đường 10, huyện Bù Đăng

50.000

200

UBND huyện Bù Gia Mp

9

Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

43.000

170

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

10

Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)

35.000

140

Công An tỉnh

 

PHỤ LỤC 1.3

TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(m theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự toán

Kế hoch vốn năm 2023

Chủ đu tư

Ghi chú

 

Tổng số

 

7.800

 

 

1

Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

1332/QĐ-UBND ngày 25/7/2022

4.468

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

2

Trung tâm y tế huyện Phú Riềng.

1692/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

226

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đu tư

3

Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mp, tỉnh Bình Phước

2554/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

639

UBND huyện Bù Gia Mập

Không vượt tổng mức đầu tư

4

Trưng mầm non xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước.

2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

518

UBND huyện Phú Riềng

Không vượt tổng mc đầu tư

5

Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

860/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

20

UBND huyện Hớn Quản

Không vượt tổng mức đầu tư

6

Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng

1861/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

197

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

7

Nâng cp, mở rộng đường Lộc Tấn-Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn K8+000 đến Km10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

1860/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

328

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mc đầu tư

8

Xử lý sạt lở, đảm bo giao thông khẩn cấp đoạn KM16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tnh Bình Phước: Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa 2 lớp và công trình phụ trợ

1859/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

87

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đu tư

9

Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cbộ chỉ huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam

751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020

29

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

10

Nhà đón tiếp khu di tích lịch sử căn cứ bộ chhuy Miền Nam Việt Nam

753/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

41

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mc đầu tư

11

Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

38/QĐ-STC ngày 23/6/2022

889

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

12

Đu nối hạ tầng KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương

40/QĐ-STC ngày 27/6/2022

78

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tng mức đầu tư

13

Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

204/QĐ-STC ngày 28/12/2018

11

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

14

Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện đào mới và cải tạo, nâng cp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

72/QĐ-STC ngày 05/6/2018

7

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

15

Sửa chữa, nâng cấp công trình cp nước SHTT xã Hưng Phước, huyện Bù Đp

77/QĐ-STC ngày 05/6/2019

18

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

16

Sửa chữa, nâng cấp h cha nước Đa Bo, huyện Bù Đăng

75/QĐ-STC ngày 25/8/2022

50

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

17

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân Khai

76/QĐ-STC ngày 25/8/2022

39

BQLDA đầu tư xây dựng tnh

Không vượt tổng mức đầu tư

18

Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh - truyền hình và Báo Bình Phước

119/QĐ-STC ngày 16/10/2019

46

Đài phát thanh- Truyền hình và Báo Bình Phước

Không vượt tổng mức đầu tư

19

Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Phước

Báo cáo số 2004/BC-STC ngày 22/7/2021

109

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

 

BIỂU SỐ 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(m theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vn NSTW giai đoạn 2021-2025

Vn đã b trí đến hết năm 2022

Kế hoch năm 2023

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

2.509.000

2.494.000

3.307.631

1.462.963

998.121

 

A

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

-

-

1.332.631

284.116

354.121

 

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

529.110

127.180

149.080

Chi tiết Phụ lục 2.1

1

Xã phấn đu đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

105.180

86.842

 

2

Huyện Phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

15.000

46.238

 

3

Thực hiện 6 chương trình chuyên đphục vụ nông thôn mới

 

 

 

 

 

12.000

 

4

Các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

7.000

4.000

 

II

Chương trình MTQG gim nghèo bn vững

 

 

 

10.111

876

3.079

Chi tiết Phụ lục 2.2

1

Dự án thành phần số 4

 

 

 

 

876

3.079

 

III

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi

 

 

 

793.410

156.060

201.962

 

1

Dự án thành phần 1

 

 

 

 

25.450

30.000

Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn NSTW cho các địa phương

2

Dự án thành phn 2

 

 

 

 

77.937

95.000

3

Dự án thành phần 4

 

 

 

 

40.301

60.000

4

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án thành phần 5

 

 

 

 

6.708

7.900

5

Dự án thành phần 6

 

 

 

 

5.210

8.336

6

Dự án thành phn 10

 

 

 

 

454

726

B

Các chương trình mục tiêu

 

2.335.000

2.320.000

1.975.000

1.178.847

470.000

 

I

Các dự án chuyn tiếp

 

2.335.000

2.320.000

1.975.000

1.178.847

470.000

 

1

Giao thông

 

1.600.000

1.585.000

1.240.000

805.647

300.000

 

1.1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ/UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

1.450.000

1.105.000

755.647

250.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.2

Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cu Đ xã Lộc Điền)

853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

150.000

135.000

135.000

50.000

50.000

UBND huyện Lộc Ninh

2

Hạ tng khu công nghiệp, khu kinh tế

 

585.000

585.000

585.000

320.000

120.000

 

2.1

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiu kết nối với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Qun

551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021

185.000

185.000

185.000

70.000

70.000

UBND huyện Hớn Qun

2.2

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính Tân Tiến, huyện Đng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

400.000

400.000

400.000

250.000

50.000

UBND huyện Đồng Phú

3

Quốc phòng

 

150.000

150.000

150.000

53.200

50.000

 

3.1

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đăk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đp; Lộc An huyện Lộc Ninh; Lộc Thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021

150.000

150.000

150.000

53.200

50.000

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

C

Chương trình phục hồi và pt triển kinh tế - xã hội

 

174.000

174.000

-

-

174.000

 

I

Các dự án khi công mi năm 2023

 

 

 

 

 

174.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế thị xã Bình Long

 

174.000

174.000

 

 

174.00C

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

PHỤ LỤC 2.1

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(m theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Ghi chú

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi

149.080

 

1

phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

86.842

 

a

Huyện Hớn Quản

12.406

b

Huyện Lộc Ninh

12.406

c

Huyện Bù Gia Mập

12.406

d

Huyện Phú Riềng

24.812

e

Huyện Bù Đăng

24.812

2

Huyện Phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới

46.238

 

a

Huyện Lộc Ninh

31.238

 

b

Huyện Phú Riềng

15.000

 

3

Thực hiện 6 chương trình chuyên đề phục vụ nông thôn mới

12.000

Văn png Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn sau khi được TW hướng dẫn

4

Các nhiệm vụ khác

4.000

 

PHỤ LỤC 2.2

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(m theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

 

Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

10.110

3.079

1

Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

2.155

2

Các huyện, thị xã, thành phố

 

924

2.1

Thị xã Phước Long

 

48

2.2

Thành phố Đồng Xoài

 

68

2.3

Thị xã Bình Long

 

51

2.4

Huyện Bù Gia Mập

 

102

25

Huyện Lộc Ninh

 

94

2.6

Huyện Phú Riềng

 

82

2.7

Huyện Bù Đốp

 

75

2.8

Huyện Hớn Quản

 

115

2.9

Huyện Đồng Phú

 

71

2.10

Huyện Bù Đăng

 

150

2.11

Huyện Chơn Thành

 

68

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu: 31/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 09/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…