Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Xét Tờ trình số 2670/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra số 347/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:

Điều chỉnh điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương)”, điểm a khoản 1 Điều 1, Phụ lục 2 Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai"; điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai”, khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương)”, cụ thể:

1. Đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

1.1. Điều chỉnh giảm vốn 150.709 triệu đồng của các dự án sau:

(1) Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Giảm 80.000 triệu đồng (từ 128.000 triệu đồng còn 48.000 triệu đồng).

(2) Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: Giảm 30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).

(3) Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Giảm 30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).

(4) Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Giảm 10.709 triệu đồng.

1.2. Điều chỉnh tăng 150.709 triệu đồng cho vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia.

2. Điều chỉnh nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

2.1. Điều chỉnh giảm 230.709 triệu đồng vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ 624.313 triệu đồng còn 393.604 triệu đồng).

2.2. Điều chỉnh tăng 10.709 triệu đồng vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (từ 103.311 triệu đồng tăng lên 114.020 triệu đồng).

3. Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022

Điều chỉnh tăng 80.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 để bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.

(Kèm theo phụ lục)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười bốn (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐPGĐ 2021-2025

Điều chỉnh giảm vốn

Điều chỉnh tăng vốn

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

NSĐP

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

A

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

 

 

258,709

258,709

150,709

150,709

108,000

108,000

 

 

I

Các dự án điều chỉnh giảm vốn

 

 

 

 

 

258,709

258,709

150,709

-

108,000

108,000

 

 

(1)

Giao thông

 

 

 

430,000

430,000

248,000

248,000

140,000

-

108,000

108,000

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2024-2026

396/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

190,000

190,000

128,000

128,000

80,000

 

48,000

48,000

UBND Thành phố Pleiku

Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn đề ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.

2

Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

An Khê

2024-2026

349/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

120,000

120,000

60,000

60,000

30,000

 

30,000

30,000

UBND thị xã An Khê

Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.

3

Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

2024-2026

351/NQ- HĐND ngày 17/6/2021

120,000

120,000

60,000

60,000

30,000

 

30,000

30,000

UBND huyện Chư Sê

Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia.

(2)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

10,709

10,709

10,709

 

-

-

 

 

1

Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

10,709

10,709

10,709

 

 

 

UBND huyện, TX, TP

Điều chỉnh lại giảm vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới đổ tăng vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia (Điều chỉnh vốn tại Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 07/7/2023)

II

Điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

150,709

150,709

150,709

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

150,709

150,709

150,709

UBND huyện, TX, TP

Tăng vốn để đảm bảo nguồn vốn ngân sách tỉnh đối ứng với vốn ngân sách trung ương thực hiện các CTMTQG.

B

Vốn tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

727,624

727,624

230,709

10,709

507,624

507,624

 

 

I

Điều chỉnh giảm vốn

 

 

 

 

 

624,313

624,313

230,709

-

393,604

393,604

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

624,313

624,313

230,709

-

393,604

393,604

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

624,313

624,313

230,709

 

393,604

393,604

UBND huyện, TX, TP

Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (150,709 tỷ/đ) và vốn tăng thu NS năm 2022 (80 tỷ/đ);

II

Điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

103,311

103,311

-

10,709

114,020

114,020

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

103,311

103,311

-

10,709

114,020

114,020

 

 

1

Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

103,311

103,311

 

10,709

114,020

114,020

UBND huyện, TX, TP

Điều chỉnh tăng lại theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương để đảm bảo số vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới.

C

Nguồn tăng thu ngân sách năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

80,000

 

 

(1)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

80,000

 

 

1

Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

80,000

UBND huyện, TX, TP

Bổ sung nguồn kinh phí tăng thu ngân sách năm 2022 cho vốn đối ứng các chương trình MTQG (tại Thông báo số 129/TB-HĐND ngày 21/6/2023 của Thường trực HĐND tỉnh)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu: 277/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 20/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…