HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1330/BC-KTNS ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
1. Thông qua danh mục bổ sung 04 dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021. Tổng diện tích đất thu hồi: 69.466 m2; Tổng diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 90.514,4 m2 (Biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 và Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (Biểu số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh thời gian tiếp tục thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 03 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (Biểu số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 11 tháng 03 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân loại dự án theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||
Diện tích thu hồi theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật đất đai |
Đất trồng lúa |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=6+7+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng |
|
69.070 |
90.514,4 |
90.200 |
314,3 |
9.496,4 |
|
|
|
|
|
1 |
Cầu bản San thuộc Tiểu dự án Hồ chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La |
Xã Hua La, thành phố Sơn La |
3.300 |
1.600 |
1.600 |
|
1700 |
điểm b |
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
18.268 |
2 |
Dự án Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên, thành phố Sơn La |
|
1.570,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu hồi đất giải phóng mặt bằng dọc đường Điên Biên (32 hộ đầu đi) |
Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
1.570 |
|
|
|
1.570 |
điểm d |
số 240/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 |
Ngân sách tỉnh |
106.833 |
2.2 |
Thu hồi khu đất Hợp tác xã Kinh doanh tổng hợp 26/8 Chiềng Lề (TĐC chỉnh trang đường Điện Biên) |
Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
396 |
|
|
|
396 |
điểm d |
số 240/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 |
Ngân sách tỉnh |
35.568 |
3 |
Kè chống sạt lở suối Vạt, bảo vệ thị trấn Yên Châu (Giai đoạn 1) |
Xã Viêng Lán, huyện Yên Châu |
64.200 |
60.300 |
60.300 |
|
3.900 |
điểm b |
số 334/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
NS Trung ương |
120.000 |
xã Chiềng Ly, huyện Thuận Châu |
|
28.614,4 |
####### |
314,3 |
1.930,4 |
|
số 11043/QĐ- BCA-H02 ngày 29/12/2020 |
NSNN-Bộ Công an |
82.300 |
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích, loại đất đã được HĐND tỉnh thông tại các Nghị quyết |
Diện tích, loại đất sau điều chỉnh |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
Diện tích thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai |
Trong đó |
Diện tích thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai |
Trong đó |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=7+8 |
6=7 |
7 |
8 |
9=11+12 |
10=11 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Tổng |
188.400 |
135.200 |
135.200 |
53.200 |
188.400 |
183.542 |
183.542 |
4.858 |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu đô thị số 1, phường Chiềng An |
Phường Chiềng An |
Nghị quyết số 109/NQ- HĐND và số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
90.600 |
72.000 |
72.000 |
18.600 |
90.600 |
88.794 |
88.794 |
1.806 |
ODT, DVTM, Đất công cộng, cây xanh |
số 500/QĐ-UBND ngày 01/3/2019, số 1292/UBND-KT ngày 20/4/2018 |
Nhà đầu tư |
62.420 |
Phường Chiềng An |
Nghị quyết số 109/NQ- HĐND và số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
97.800 |
63.200 |
63.200 |
34.600 |
97.800 |
94.748 |
94.748 |
3.052 |
ODT, DVTM, Đất công cộng, cây xanh |
số 2946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019, số 1642/UBND-KT ngày 22/5/2018 |
Nhà đầu tư |
64.811 |
(Kèm theo Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân loại Dự án theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||
Diện tích thu hồi theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật đất đai |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=7+8 |
6=7 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng |
|
|
148.420 |
83.713 |
83.713 |
66.956 |
|
|
|
|
|
Dự án Kè suối Nặm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến cầu Tông Panh |
Phường Chiềng An, xã Chiềng Xôm |
Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND, số 73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 |
100.520 |
70.364 |
70.364 |
30.156 |
điểm b |
số 1346/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh; số 460/TĐC-KHĐT ngày 02/10/2017 |
TĐC thủy điện Sơn La và huy động, lồng ghép vốn khác |
318.519 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Văn phòng và 02 xí nghiệp thành phố (Dự án thỏa thuận nhận chuyển nhượng QSD đất) |
Phường Chiềng An |
Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 |
|
2.249 |
2.249 |
|
|
số 659/QĐ-UBND ngày 26/3/2017 |
Nhà đầu tư |
19.096 |
Khu dân cư mới Phường Quyết Thắng (chuyển thực hiện dự án chỉnh trang đô thị đường Điện Biên) |
Phường Quyết Thắng |
Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND, số 73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 |
47.900 |
11.100 |
11.100 |
36.800 |
điểm d |
số 766/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND thành phố |
Ngân sách tỉnh |
57.780 |
Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 265/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 11/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video