Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2017/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ CHUẨN BỊ VÀ QUẢN LÝ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NHÓM C QUY MÔ NHỎ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, phí thẩm định thiết kế cơ sở;

Thực hiện Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ Xây dựng công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;

Xét Tờ trình số 4341/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu quốc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Tiêu chí dự án nhóm C quy mô nhỏ thực hiện theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020. Cụ thể dự án phải đáp ứng đủ các tiêu chí sau đây:

a) Thuộc nội dung đầu tư của các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.

b) Tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng.

c) Dự án nằm trên địa bàn 01 xã và do Ủy ban nhân dân xã quản lý.

d) Kỹ thuật không phức tạp, có thiết kế mẫu, thiết kế điển hình.

đ) Sử dụng một phần ngân sách Nhà nước, phần kinh phí còn lại do nhân dân đóng góp và các nguồn khác, có sự tham gia thực hiện và giám sát của người dân. Phần kinh phí đóng góp của nhân dân có thể bằng tiền hoặc bằng hiện vật, ngày công lao động được quy đổi thành tiền.

e) Thuộc danh mục các dự án sau đây: Công trình giao thông nông thôn cấp B, C, D; nhà văn hóa xã, nhà văn hóa ấp (theo Hướng dẫn 546/HD-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh).

2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP của Chính phủ.

Điều 2. Nội dung và định mức hỗ trợ

1. Nội dung hỗ trợ: Công tác lập hồ sơ xây dựng, thẩm định hồ sơ xây dựng, lựa chọn nhà thầu xây dựng, giám sát thi công xây dựng và quản lý thực hiện dự án.

2. Định mức hỗ trợ:

TT

Loại công trình

Định mức (%)

Lập hồ sơ xây dựng

Thẩm định hồ sơ xây dựng

Lựa chọn nhà thầu xây dựng

Giám sát thi công xây dựng

Quản lý thực hiện dự án

1

Công trình dân dụng (Nhà văn hóa xã, nhà văn hóa ấp)

2,88

0,015

0,13

3,285

2,626

2

Công trình giao thông (công trình giao thông nông thôn cấp B, C, D)

2,0

0,015

0,104

3,203

2,349

Chi phí hỗ trợ công tác lập hồ sơ xây dựng, lựa chọn nhà thầu xây dựng, giám sát thi công xây dựng, quản lý thực hiện dự án xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) (theo bảng trên) nhân với phần chi phí xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho dự án (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án được duyệt.

Chi phí hỗ trợ công tác thẩm định hồ sơ xây dựng xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) (theo bảng trên) nhân với phần tổng mức đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho dự án của dự án được duyệt.

Chi phí hỗ trợ công tác giám sát thi công xây dựng các công trình xây dựng tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo quy định của Chính phủ, bao gồm 03 huyện: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú được điều chỉnh với hệ số K=1,2.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Kinh phí thực hiện các nội dung trên được đưa vào tổng mức đầu tư của dự án và sử dụng nguồn kinh phí của dự án để thực hiện.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 26/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 05/12/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…