HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 864.720 m2 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 53 công trình, dự án năm 2021. Trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 352.632 m2 (trong đó: Đất ruộng lúa 02 vụ 266.810 m2, đất ruộng lúa 01 vụ 65.049 m2, đất trồng lúa nương 20.272 m2).
- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 512.589 m2 (đất chưa có rừng).
(Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (Biểu số 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Phân theo các loại đất (m2) |
Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất |
Nguồn vốn thực hiện |
VB đề nghị của UBND huyện |
||||||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng Đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+13 |
5=6+…12 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng diện tích |
|
2.770.217 |
864.720 |
266.810 |
65.049 |
20.272 |
- |
512.589 |
- |
- |
1.905.496 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng |
Xã Chiềng Khay, Xã Cà Nàng |
140.000 |
95.000 |
5.000 |
|
|
|
90.000 |
|
|
45.000 |
DGT |
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La |
NSTW |
82.000 |
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
2 |
Xã Cà Nàng |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
KDC |
NQ L97/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
23.030 |
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phổng Lăng |
200.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
|
|
177.000 |
DTL |
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020 |
NST |
70.842 |
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020 |
||
4 |
Chợ trung tâm xã Phổng Lập |
Xã Phổng Lập |
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
DHO |
CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020 |
CT MTQG |
3.000 |
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020 |
5 |
Trạm y tế xã Tông Cọ |
Xã Tông Cọ |
4.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
DYT |
Số 39/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của huyện |
NST |
7.808 |
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020 |
6 |
Bến xe khách Thuận Châu |
Xã Chiềng Pha |
4.546 |
2.027 |
|
2.027 |
|
|
|
|
|
2.519 |
DGT |
CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cổ phần vận tải và DV đường sông Sơn La |
Vốn của Công ty |
7.000 |
Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) |
Xã Chiềng San, Chiềng Hoa |
811.100 |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
|
|
|
794.600 |
DGT |
179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020, 1786/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/8/2020 |
NS Trung ương |
10.000 |
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
8 |
Đường Nặm Păm-Ngọc Chiến (Giai đoạn II) |
Xã Ngọc Chiến |
113.500 |
41.500 |
|
41.500 |
|
|
|
|
|
72.000 |
DGT |
NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 |
NSTW |
150.000 |
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
Xã Pi Toong |
7.484 |
1.150 |
588 |
562 |
|
|
|
|
|
6.334 |
DNL |
Số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020 |
Điện quốc gia |
992.547 |
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
||
10 |
Điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng (hệ thống thủy lợi) |
xã Chiềng Hoa |
645 |
177 |
177 |
|
|
|
|
|
|
468 |
KDC |
1954/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 H Mường La |
Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình |
2.481 |
Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cải tạo, chống quá tải đường dây, TBA huyện Sông Mã |
TT, M.Hung, C.En, C.Sơ, C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn |
680 |
510 |
34 |
|
272 |
|
204 |
|
|
170 |
DNL |
Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh |
TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc |
9.548 |
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020 |
12 |
Nhà Văn hóa bản Cát xã Mường Hung |
Xã Mường Hung |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện |
NST} và nhân dân đóng góp |
750 |
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020 |
13 |
Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nông, xã Mường Hung |
Xã Mường Hung |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện |
NST} và nhân dân đóng góp |
750 |
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020 |
14 |
Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung |
Xã Mường Hung |
450 |
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện |
NST và nhân dân đóng góp |
750 |
Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hệ thống thủy lợi Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng Mung (bản Cượm) |
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai |
86.048 |
7.852 |
1.572 |
680 |
|
|
5.600 |
|
|
78.196 |
DTL |
Số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của Bộ NN&PTNT |
Trái phiếu chính phủ + NS địa phương |
724.000 |
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020 |
Xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi |
370.000 |
225.000 |
10.000 |
5.000 |
20.000 |
|
190.000 |
|
|
145.000 |
DGT |
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
NSTW |
148.000 |
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020 |
||
Xã Cò Nòi |
95.000 |
44.000 |
4.000 |
|
|
|
40.000 |
|
|
51.000 |
DVH |
Số 147/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của tỉnh |
Vốn TW Đoàn + NS tỉnh |
68.773 |
Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020 |
||
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thủy điện Chiềng Hắc 1 |
Xã Tú Nang |
210.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
190.000 |
DNL |
Số 2467/QĐ-BCT ngày 21/9/2020 |
Vốn doanh nghiệp |
10.500 |
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020 |
19 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện |
Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
TSN |
Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH |
NSNN |
7.000 |
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020 |
20 |
Xây dựng chợ thị trấn Yên Châu |
Thị trấn |
45.580 |
22.790 |
22.790 |
|
|
|
|
|
|
1.392 |
CHO |
65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 |
NSNN |
50 580 |
Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020 |
21 |
Xử lý cung đường đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480-Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La |
Xã Yên Sơn |
8.650 |
8.650 |
|
|
|
|
8.650 |
|
|
|
DGT |
3641/QĐ-TCĐBVN ngày 24/8/2020 |
NSNN |
4.000 |
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020 |
Xã Mường Lựm |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
TMD |
Số 1572/QĐ- UBND ngày 26/8/2018 |
Nhà đầu tư |
8.500 |
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020 |
||
23 |
Mỏ đá Tà Vàng |
Xã Lóng Phiêng |
24.944 |
13.412 |
|
|
|
|
13.412 |
|
|
11.533 |
KSC |
QĐ số 2847/QĐ- UBND ngày 14/11/2015 |
Nhà đầu tư |
3.500 |
Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020 |
|
HUYỆN BẤC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm |
Bản Pe, xã Song Pe |
3.298 |
3.298 |
3.298 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 |
Nguồn thu từ đất |
445 |
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020 |
25 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Mác |
Bản Chẹn, xã Mường Khoa |
3.298 |
3.298 |
3.298 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
116/TB-KL ngày 1/10/2020 |
Nguồn thu từ đất |
886 |
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020 |
Bản Phúc, xã Mường Khoa |
5.798 |
5.798 |
5.798 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
116/TB-KL ngày 1/10/2020 |
Nguồn thu từ đất |
1.417 |
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020 |
||
27 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Đông Sến |
Bản Khoa, xã Mường Khoa |
2.205 |
2.205 |
2.205 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
116/TB-KL ngày 1/10/2020 |
Nguồn thu từ đất |
519 |
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020 |
28 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Nong Khong |
Bản Pót, xã Mường Khoa |
1.148 |
1.148 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
116/TB-KL ngày 1/10/2020 |
Nguồn thu từ đất |
675 |
Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Cầu qua suối bản suối Lèo |
Xã Tân Lang |
70.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
55.000 |
DGT |
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách nhà nước và dân góp |
2.600 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
30 |
Thủy lợi bản Băn |
Xã Mường Cơi |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách nhà nước và dân góp |
1.900 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
31 |
Đường liên bản Giáo 2 - bản Giáo 1 |
Xã Huy Tân |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách nhà nước và dân góp |
3.600 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong |
Xã Tường Phong |
30.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
22.000 |
KDC |
Nghị quyết 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh + nguồn khác |
20.000 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
|
Thị trấn Phù Yên |
159.300 |
95.000 |
95.000 |
|
|
|
|
|
|
64.300 |
KDC |
969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
50.000 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
||
34 |
Chỉnh trang đô thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc |
Xã Huy Bắc |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KDC |
Số 2866/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Nguồn thu từ đất + vốn khác |
2.000 |
Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020 |
|
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã sốp Cộp |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
DTL |
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
2.700 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
36 |
Thủy lợi Nà Ca, bản Nà Khi, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
800 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
DTL |
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
3.500 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
37 |
Cải tạo, chống quá tải đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021 |
Các xã S.Cộp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo |
490 |
171 |
24 |
|
|
|
147 |
|
|
319 |
DNL |
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của tỉnh |
TDTM&K HCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc |
58.573 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
Xã Púng Bánh |
2.107 |
2.107 |
|
2.107 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.800 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
Xã Púng Bánh |
1.072 |
1.072 |
|
1.072 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.800 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
Xã Púng Bánh |
1.436 |
1.436 |
|
1.436 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
Xã Púng Bánh |
810 |
810 |
|
810 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.700 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
xã Púng Bánh |
400 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020 |
||
43 |
Nhà văn hóa bản Púng Cưởm, xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
1.464 |
1.464 |
1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.100 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
44 |
Nhà văn hóa Huổi Niếng xã Mường Và |
Xã Mường Và |
584 |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
|
|
|
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
45 |
Nhà văn hóa bản Hốc Một, xã Mường Và |
Xã Mường Và |
1.127 |
1.127 |
|
1.127 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
46 |
Nhà văn hóa bản Nà Mòn, xã Mường Và |
Xã Mường Và |
480 |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
47 |
Nhà văn hóa bản Lạnh, xã Nậm Lạnh |
Xã Nậm Lạnh |
1.952 |
1.952 |
|
1.952 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.676 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
48 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Ẳn, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
1.492 |
1.492 |
|
1.492 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.700 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
49 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Vạc, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
520 |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
DVH |
Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.600 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
Xã Mường Lạn |
10.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
DGT |
Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện |
Ngân sách huyện |
14.999 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
||
51 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
150.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
140.000 |
DGT |
Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của tỉnh |
Ngân sách tỉnh + Nguồn khác |
15.000 |
Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020 |
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trạm truyền dẫn sóng phát thanh tại Tổ 3 phường Chiềng An, thuộc Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh |
Tổ 3, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
72.242 |
41.576 |
|
|
|
|
41.576 |
|
|
30.666 |
KDC |
Số 1354/TT HĐND, số 1529/TTHĐND |
Khai thác từ quỹ đất của Dự án |
63.000 |
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020 |
53 |
Xây dựng văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Cường Thịnh |
Bản Lầu, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
1.564 |
1.564 |
1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
Số 1463/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 |
Vốn Nhà đầu tư |
19.900 |
Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
DT đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (m2) |
Diện tích, loại đất điều chỉnh (m2) |
So sánh DT chuyển MĐ sau điều chỉnh |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
VB đề nghị của UBND huyện |
||||||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích thực hiện dự án (m2) |
Phân theo các loại đất |
Diện tích thực hiện dự án (m2) |
Phân theo các loại đất |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn; QĐ chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||||||||||
Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, rừng PH, ĐD |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, rừng PH, ĐD |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
|||||||||||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5-6+11 |
6=7+...10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=13+19 |
13=14+...18 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) |
Xã Chiềng Ban |
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
150.000 |
|
|
5.000 |
|
|
145.000 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
-108.000 |
DGT |
Số 615/QĐ-BGTVT ngày 12/03/2010 |
Trái phiếu chính phủ |
86.430 |
Số 422/TTr-UBND ngày 15/10/2020 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 2 |
Xã Chiềng Ban; xã Chiềng Mung |
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
10.903 |
|
|
2.335 |
|
|
8.569 |
35.752 |
|
|
949 |
|
|
|
34.803 |
24.849 |
DGT |
Số 615/QĐ-BGTVT ngày 12/03/2010 |
Trái phiếu chính phủ |
86.430 |
Số 422/TTr-UBND ngày 15/10/2020 |
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã C. Lao, M. Trai, Pi Tong, N.Păm, Ít Ong, Ch San, Ch Hoa |
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
36.003 |
7.100 |
|
|
4.200 |
2.900 |
28.903 |
36.003 |
12.100 |
1.200 |
|
|
|
10.900 |
23.903 |
5.000 |
DNL |
4118/UBND- KT ngày 11/12/2017; 702/ĐL- KH&QH Cục điện lực |
EVNNPT |
745.975 |
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 252/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video