Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ là 7.836.719 triệu đồng (Bằng chữ: Bảy ngàn tám trăm ba mươi sáu tỷ, bảy trăm mười chín triệu đồng). Cụ thể như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương của Tỉnh là 4.735.000 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách tập trung: 1.213.000 triệu đồng, trong đó:       

- Cấp tỉnh quản lý là: 632.000 triệu đồng.

- Cấp huyện quản lý là: 581.000 triệu đồng.

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng, trong đó:

- Cấp tỉnh quản lý là: 425.100 triệu đồng.

- Cấp huyện quản lý là: 774.900 triệu đồng.

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 2.322.000 triệu đồng.          

2. Vốn ngân sách Trung ương: 3.101.719 triệu đồng.

(Chi tiết Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện việc gửi cơ quan Trung ương tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 của Tỉnh theo quy định và lập kế hoạch phân bổ cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch đầu tư công năm 2025 và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 


PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó:

Ngân sách tập trung

Xổ số kiến thiết

Ngân sách Trung ương

Vốn từ nguồn thu tiền SDĐ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

Kế hoạch

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

7,836,719

 

1,213,000

 

2,322,000

 

3,101,719

 

1,200,000

 

A

Cấp Tỉnh quản lý

6,480,819

 

632,000

 

2,322,000

 

3,101,719

 

425,100

 

I

Nhiệm vụ đầu tư phát triển

201,943

 

41,952

 

73,891

 

0

 

86,100

 

1

Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh

86,100

 

0

 

0

 

0

 

86,100

 

2

Chuẩn bị đầu tư

50,000

 

20,000

 

30,000

 

0

 

0

 

3

Tất toán công trình hoàn thành

45,000

 

21,952

 

23,048

 

0

 

0

 

4

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

20,843

 

0

 

20,843

 

0

 

0

 

II

Thực hiện dự án

4,823,210

100.0%

498,688

100.0%

1,222,803

100.0%

3,101,719

100.0%

0

 

1

Quốc phòng

223,057

4.62%

205,000

41.11%

0

0.00%

18,057

0.58%

0

 

2

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

495,141

10.27%

0

0.00%

495,141

40.49%

0

0.00%

0

 

3

Khoa học, công nghệ

10,000

0.21%

10,000

2.01%

0

0.00%

0

0.00%

0

 

4

Y tế, dân số và gia đình

11,100

0.23%

0

0.00%

11,100

0.91%

0

0.00%

0

 

5

Văn hóa

192,323

3.99%

0

0.00%

192,323

15.73%

0

0.00%

0

 

6

Thể dục, thể thao

2,600

0.05%

0

0.00%

2,600

0.21%

0

0.00%

0

 

7

Bảo vệ môi trường

401,500

8.32%

0

0.00%

1,500

0.12%

400,000

12.90%

0

 

8

Các hoạt động kinh tế

3,420,036

70.91%

219,699

44.06%

520,139

42.54%

2,680,198

86.41%

0

 

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1,043,333

21.63%

2,600

0.52%

21,700

1.77%

1,019,033

32.85%

0

 

b

Giao thông

1,342,701

27.84%

99,620

19.98%

51,916

4.25%

1,191,165

38.40%

0

 

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

619,162

12.84%

97,000

19.45%

92,162

7.54%

430,000

13.86%

0

 

d

Công nghệ thông tin

20,479

0.42%

20,479

4.11%

0

0.00%

0

0.00%

0

 

e

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

354,361

7.35%

0

0.00%

354,361

28.98%

0

0.00%

0

 

g

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

40,000

0.83%

0

0.00%

0

0.00%

40,000

1.29%

0

 

9

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

6,000

0.12%

6,000

1.20%

0

0.00%

0

0.00%

0

 

10

Xã hội

3,464

0.07%

0

0.00%

0

0.00%

3,464

0.11%

0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

143,258

2.97%

6,000

1.20%

9,483

0.78%

127,775

4.12%

0

 

III

Dự phòng chung

1,455,666

 

91,360

 

1,025,306

 

0

 

339,000

 

B

Cấp Huyện quản lý

1,355,900

 

581,000

 

 

 

 

 

774,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH ĐỒNG THÁP
(CHI TIẾT DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên dự án, chương trình

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 10)

Giá trị giải ngân năm 2021-2023

Kế hoạch năm 2024 (điều chỉnh)

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Số dự án, CT

Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)

Trong đó:

NSTT 2025

XSKT 2025

NSTW 2025

SDĐ 2025

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

7,836,719

1,213,000

2,322,000

3,101,719

1,200,000

94

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

14,107,477

4,983,726

3,236,280

6,480,819

632,000

2,322,000

3,101,719

425,100

94

I

Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

120,100

0

34,000

86,100

0

0

0

86,100

 

III

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

110,236

50,726

9,510

50,000

20,000

30,000

0

0

0

IV

Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

207,218

82,218

80,000

45,000

21,952

23,048

0

0

 

V

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

51,692

14,649

16,200

20,843

0

20,843

0

0

0

VI

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

0

0

0

1,455,666

91,360

1,025,306

0

339,000

32

VII

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

13,618,231

4,836,133

3,096,570

4,823,210

498,688

1,222,803

3,101,719

0

62

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

306,000

62,943

20,000

223,057

205,000

0

18,057

0

3

2

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

2,779,865

1,510,769

773,955

495,141

0

495,141

0

0

3

3

Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

 

39,000

5,000

24,000

10,000

10,000

0

0

0

1

4

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

192,600

52,900

128,600

11,100

0

11,100

0

0

2

5

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

222,713

390

30,000

192,323

0

192,323

0

0

7

a

Văn hóa

 

 

 

 

 

222,713

390

30,000

192,323

0

192,323

0

0

7

6

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

2,600

0

0

2,600

0

2,600

0

0

1

7

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

411,500

0

10,000

401,500

0

1,500

400,000

0

2

a

Môi trường

 

 

 

 

 

411,500

0

10,000

401,500

0

1,500

400,000

0

2

8

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

9,560,264

3,197,554

2,080,356

3,420,036

219,699

520,139

2,680,198

0

39

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

1,768,400

461,192

263,695

1,043,333

2,600

21,700

1,019,033

0

8

b

Giao thông

 

 

 

 

 

6,275,402

2,518,541

1,552,022

1,342,701

99,620

51,916

1,191,165

0

11

c

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

831,362

135,200

77,000

619,162

97,000

92,162

430,000

0

3

d

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

44,600

121

24,000

20,479

20,479

0

0

0

2

e

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

 

583,500

82,500

146,639

354,361

0

354,361

0

0

14

g

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

57,000

0

17,000

40,000

0

0

40,000

0

1

9

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

10,000

0

4,000

6,000

6,000

0

0

0

2

10

Xã hội

 

 

 

 

 

15,700

6,577

5,659

3,464

0

0

3,464

0

1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

544,128

255,740

144,950

143,258

6,000

9,483

127,775

0

5

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

14,107,477

4,983,726

3,236,280

6,480,819

632,000

2,322,000

3,101,719

425,100

94

I

Chi cho công tác đo đạc đất đai, bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

120,100

0

34,000

86,100

0

0

0

86,100

0

a

Chi cho công tác đo đạc lập bản đồ địa chính và quản lý đất công, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 41/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh

 

 

 

 

 

120,100

0

34,000

86,100

 

 

 

86,100

 

II

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

110,236

50,726

9,510

50,000

20,000

30,000

0

0

0

V

Tất toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

207,218

82,218

80,000

45,000

21,952

23,048

 

 

 

IV

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

51,692

14,649

16,200

20,843

0

20,843

0

0

0

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười...

 

 

 

 

 

51,692

14,649

16,200

20,843

 

20,843

 

 

 

VII

Dự phòng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

1,455,666

91,360

1,025,306

0

339,000

32

VII

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

13,618,231

4,836,133

3,096,570

4,823,210

498,688

1,222,803

3,101,719

0

62

1

Quốc phòng

 

 

 

 

0

306,000

62,943

20,000

223,057

205,000

0

18,057

0

3

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

953,482

0

306,000

62,943

20,000

223,057

205,000

0

18,057

0

3

1

Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

2021- 2024

1489/QĐ-UBND-HC ngày 29/09/2021 của UBND Tỉnh

84,996

0

76,000

57,943

0

18,057

 

 

18,057

 

1

2

Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320

Bộ CHQS Tỉnh

2024- 2027

19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh

628,487

 

180,000

0

0

180,000

180,000

 

 

 

1

3

Đầu tư xây dựng công trình Khu Kinh tế Quốc phòng Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9 (giai đoạn 3)

Đoàn Kinh tế- Quốc phòng 959/QK9

2024- 2027

6394/QĐ-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ Quốc phòng

240,000

 

50,000

5,000

20,000

25,000

25,000

 

 

 

1

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

77,989

0

77,989

0

20,000

57,989

57,989

0

0

0

1

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

77,989

0

77,989

0

20,000

57,989

57,989

0

0

0

1

a

Nhóm B

 

 

 

77,989

0

77,989

0

20,000

57,989

57,989

0

0

0

1

1

Xây dựng hội trường Bông Sen (hội trường Công an Tỉnh)

Công an Tỉnh

2024- 2025

 

77,989

 

77,989

 

20,000

57,989

57,989

 

 

 

1

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

3,135,243

0

2,779,865

1,510,769

773,955

495,141

0

495,141

0

0

3

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

3,135,243

0

2,779,865

1,510,769

773,955

495,141

0

495,141

0

0

3

1

Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025

Sở GD&ĐT làm đầu mối

2021- 2025

42/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND Tỉnh

3,053,099

0

2,717,165

1,485,339

754,818

477,008

 

477,008

 

 

1

2

Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ

Sở GD&ĐT

2022- 2025

34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh

63,867

0

49,200

25,430

11,070

12,700

 

12,700

 

 

1

3

Ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

Trường CĐ Y tế ĐT

2024- 2024

571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022 của UBND Tỉnh

18,277

0

13,500

0

8,067

5,433

 

5,433

 

 

1

4

Khoa học, công nghệ

 

 

 

43,036

0

39,000

5,000

24,000

10,000

10,000

0

0

0

1

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

43,036

0

39,000

5,000

24,000

10,000

10,000

0

0

0

1

1

Xây dựng kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp

Sở TT&TT

2023- 2024

1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh

43,036

0

39,000

5,000

24,000

10,000

10,000

 

 

 

1

5

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

201,716

0

192,600

52,900

128,600

11,100

0

11,100

0

0

2

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

201,716

0

192,600

52,900

128,600

11,100

0

11,100

0

0

2

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi

Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và

2022- 2025

672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh

138,692

0

135,000

52,900

71,900

10,200

 

10,200

 

 

1

2

Trang bị bổ sung mới thiết bị chuyên môn cho 08 Trung tâm y tế có giường bệnh của tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế

2024- 2024

396/QĐ-UBND-HC ngày 20/4/2022; 948/QĐ-UBND- HC ngày 15/9/2023 của UBND Tỉnh

63,024

0

57,600

0

56,700

900

 

900

 

 

1

6

Văn hóa, thông tin

 

 

 

446,257

0

222,713

390

30,000

192,323

0

192,323

0

0

7

6.1

Văn hóa

 

 

 

446,257

0

222,713

390

30,000

192,323

0

192,323

0

0

7

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

446,257

0

222,713

390

30,000

192,323

0

192,323

0

0

7

1

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

Sở VHTTDL

2025- 2026

 

145,113

 

36,113

 

0

36,113

 

36,113

 

 

1

2

Xây dựng công trình phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh niên thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp

Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn ĐT

2024- 2025

184/QĐ-UBND.HC ngày 08/3/2024 của UBND Tỉnh

52,439

 

46,400

0

25,000

21,400

 

21,400

 

 

1

3

Trụ sở làm việc, trưng bày Khu di tích Xẻo Quít

Sở VHTTDL

2024- 2025

 

44,539

 

43,500

 

0

43,500

 

43,500

 

 

1

4

Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2024- 2024

 

14,719

 

14,700

390

0

14,310

 

14,310

 

 

1

a.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện

 

 

 

189,447

0

82,000

0

5,000

77,000

0

77,000

0

0

3

1

Hoa viên và đường vào khu mộ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Nguyễn Văn Bảy

UBND huyện Lai Vung

2025- 2026

78/QĐ-UBND-XDCB ngày 27/3/2024 của UBND Huyện

23,743

 

10,000

 

5,000

5,000

 

5,000

 

 

1

2

Tu bổ di tích Đình Định Yên

UBND huyện Lấp Vò

2025- 2025

 

22,204

 

12,000

 

 

12,000

 

12,000

 

 

1

3

Khu lưu niệm Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng

UBND Thành phố Cao Lãnh

2025- 2026

 

143,500

 

60,000

 

0

60,000

 

60,000

 

 

1

7

Thể dục, thể thao

 

 

 

21,552

0

2,600

0

0

2,600

0

2,600

0

0

1

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

21,552

0

2,600

0

0

2,600

0

2,600

0

0

1

a.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối

 

 

21,552

0

2,600

0

0

2,600

0

2,600

0

0

1

1

Tổ hợp thể thao xã Phú Hiệp (tên cũ: xã An Long)

UBND huyện Tam Nông

2024- 2025

328/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2022 của UBND huyện

21,552

 

2,600

0

0

2,600

 

2,600

 

 

1

8

Bảo vệ môi trường

 

 

 

0

0

411,500

0

10,000

401,500

0

1,500

400,000

0

2

8.1

Môi trường

 

 

 

0

0

411,500

0

10,000

401,500

0

1,500

400,000

0

2

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

524,091

0

411,500

0

10,000

401,500

0

1,500

400,000

0

2

1

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)

UBND TPCL

2025- 2025

942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 844/QĐ-UBND- HC ngày 16/08/2023 của UBND Tỉnh

512,497

0

400,000

0

0

400,000

 

 

400,000

 

1

2

Đầu tư Hạ tầng phục vụ Chương trình phục hồi và phát triển Sếu đầu đỏ tại Vườn Quốc gia Tràm Chim

Vườn Quốc gia Tràm Chim

2024- 2025

159/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh

11,594

 

11,500

0

10,000

1,500

 

1,500

 

 

1

9

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

16,490,977

427,368

9,560,264

3,197,554

2,080,356

3,420,036

219,699

520,139

2,680,198

0

39

9.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

2,284,277

0

1,768,400

461,192

263,695

1,043,333

2,600

21,700

1,019,033

0

8

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2,284,277

0

1,768,400

461,192

263,695

1,043,333

2,600

21,700

1,019,033

0

8

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025

Sở NN&PTNT làm đầu mối

2022- 2025

972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh

769,121

0

508,400

252,740

127,705

127,775

 

 

127,775

 

1

2

Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021- 2025

Vườn Quốc gia Tràm Chim

2023- 2024

1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh

72,905

0

65,000

13,000

33,000

19,000

 

 

19,000

 

1

3

Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)

Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT

2022- 2024

97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh

287,404

0

258,000

192,742

25,400

39,858

2,600

 

37,258

 

1

4

Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT

2024- 2025

1377/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2023 của UBND Tỉnh

386,000

0

347,000

0

32,000

315,000

 

 

315,000

 

1

5

Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025

Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN

2024- 2025

463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh

290,850

0

190,000

2,710

37,290

150,000

 

 

150,000

 

1

6

Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2025- 2025

943/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 294/QĐ-UBND- HC ngày 14/3/2023 của UBND Tỉnh

168,064

0

150,000

0

0

150,000

 

 

150,000

 

1

7

Xử lý sạt lở bờ sông Tiền đoạn từ cầu Cao Lãnh đến vàm Long Hồi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT

2025- 2025

1068/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2023 của UBND Tỉnh

276,600

 

220,000

 

 

220,000

 

 

220,000

 

1

8

Mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính của Dự án thành phần số 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển

2024- 2025

1202/QĐ-UBND-HC ngày 21/11/2023 của UBND Tỉnh

33,333

 

30,000

0

8,300

21,700

 

21,700

 

 

1

9.2

Giao thông

 

 

 

10,632,813

0

6,275,402

2,518,541

1,552,022

1,342,701

99,620

51,916

1,191,165

0

11

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

10,632,813

0

6,275,402

2,518,541

1,552,022

1,342,701

99,620

51,916

1,191,165

0

11

1

Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845)

Sở GTVT; TTPTQĐ

2021- 2025

969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ- UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh

2,179,790

0

1,869,011

907,230

175,057

500,233

 

6,733

493,500

 

1

2

Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1)

Sở GTVT; BQLDA ĐTXDCT GT; TTPTQĐ

2023- 2027

180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh

3,640,000

0

2,267,315

890,755

882,000

494,560

 

 

494,560

 

1

2

Hạ tầng giao thông đường bộ khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp

Sở GTVT; TTPTQĐ-Sở TNMT

2025- 2030

 

2,936,000

0

515,100

0

0

15,100

 

15,100

 

 

1

4

Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân)

BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, CL

2022- 2024

646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ- UBND.HC ngày 14/7/2021; 1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh

341,465

0

306,608

177,000

64,800

64,808

 

 

64,808

 

1

5

Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước

BQLDA ĐTXDCT GT; UBND các huyện: TM, TN, TH

2021- 2024

647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh

991,810

0

880,000

448,056

230,000

126,297

 

 

126,297

 

1

6

Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình

BQLDA ĐTXDCT GT; UBND

2022- 2024

218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022 của UBND Tỉnh

165,403

0

150,000

72,000

66,000

12,000

 

 

12,000

 

1

7

Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối

BQLDA ĐTXDCT GT; UBND

2024- 2025

199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh

199,552

 

131,500

2,800

40,000

88,700

88,700

 

 

 

1

8

Xây dựng cầu Phú Hiệp và cầu Cà Dâm, huyện Tam Nông

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông

2022- 2024

658/QĐ-UBND-HC ngày 22/6/2022; 1326/QĐ-UBND- HC ngày 22/12/2023 của UBND Tỉnh của UBND Tỉnh

115,711

0

104,000

17,700

72,100

14,200

 

14,200

 

 

1

a.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện

 

 

0

63,082

0

51,868

3,000

22,065

26,803

10,920

15,883

0

0

3

1

Cầu Trường Xuân - Vƿnh Bửu

UBND huyện Tháp Mười

2025- 2025

8888/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND

13,280

 

9,000

 

 

9,000

 

9,000

 

 

1

2

Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung

UBND huyện Cao Lãnh

2024- 2025

298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện

22,880

 

19,740

0

8,820

10,920

10,920

 

 

 

1

a.2

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới

Sở Giao thông vận tải làm đầu mối

 

 

26,923

0

23,128

3,000

13,245

6,883

0

6,883

0

0

1

1

Đường bờ Đông kênh Mười Tải

UBND huyện Tam Nông

2023- 2025

898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện

26,923

0

23,128

3,000

13,245

6,883

 

6,883

 

 

1

9.3

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

2,064,741

427,368

831,362

135,200

77,000

619,162

97,000

92,162

430,000

0

3

a

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1,266,175

427,368

57,362

35,200

0

22,162

0

22,162

0

0

1

1

Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười

Ban quản lý Khu kinh tế ĐT

2016- 2025

1292/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1634/QĐ- UBND-HC ngày 28/10/2021 của UBND Tỉnh

1,266,175

427,368

57,362

35,200

0

22,162

 

22,162

 

 

1

b

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

798,566

0

774,000

100,000

77,000

597,000

97,000

70,000

430,000

0

2

1

Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)

Ban quản lý Khu kinh tế ĐT

2023- 2025

349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022; 1085/QĐ- UBND-HC ngày 20/10/2023 của UBND Tỉnh

314,058

0

304,000

100,000

77,000

127,000

97,000

 

30,000

 

1

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp

Ban quản lý Khu kinh tế ĐT

2025- 2026

 

484,508

 

470,000

0

0

470,000

 

70,000

400,000

 

1

9.4

Công nghệ thông tin

 

 

 

49,331

0

44,600

121

24,000

20,479

20,479

0

0

0

2

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

49,331

0

44,600

121

24,000

20,479

20,479

0

0

0

2

1

Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị

Sở Xây dựng

2024- 2024

1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh

29,150

0

26,400

121

16,000

10,279

10,279

 

 

 

1

2

Hệ thống nền tảng nông nghiệp số

Sở NN&PTNT

2024- 2025

160/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh

20,181

 

18,200

0

8,000

10,200

10,200

 

 

 

1

9.5

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

1,396,865

0

583,500

82,500

146,639

354,361

0

354,361

0

0

14

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1,396,865

0

583,500

82,500

146,639

354,361

0

354,361

0

0

14

a.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng làm đầu mối

 

 

1,396,865

0

583,500

82,500

146,639

354,361

0

354,361

0

0

14

1

Trục đường chính đô thị khu dân cư phía nam (dân cư 02 bên)

UBND huyện Lấp Vò

2025- 2025

1237/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện

409,981

0

100,000

0

0

100,000

 

100,000

 

 

1

2

Khu dân cư đường Đ5

UBND huyện Lấp Vò

2025- 2025

1236/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2021 của UBND huyện

55,942

0

10,000

0

0

10,000

 

10,000

 

 

1

3

Cầu qua kênh Đường Gạo

UBND huyện Tam Nông

2023- 2024

861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện

71,319

0

41,000

12,000

16,866

12,134

 

12,134

 

 

1

4

Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền

UBND huyện Cao Lãnh

2024- 2025

125/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện

39,000

0

30,000

0

20,000

10,000

 

10,000

 

 

1

5

Đường 307 nối dài

UBND huyện Cao Lãnh

2025- 2025

520/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện

33,476

0

20,500

0

0

20,500

 

20,500

 

 

1

6

Đường Đ-06, xã Mỹ Hiệp

UBND huyện Cao Lãnh

2025- 2025

518/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện

20,000

0

10,000

0

0

10,000

 

10,000

 

 

1

7

Đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu (Đ-01)

UBND huyện Hồng Ngự

2024- 2024

2625/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND Huyện

31,517

0

25,000

0

4,000

21,000

 

21,000

 

 

1

8

Đường cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền)

UBND huyện Hồng Ngự

2024- 2024

2184/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND Huyện

32,642

 

20,000

0

4,000

16,000

 

16,000

 

 

1

9

Khu đô thị Bắc Mỹ An

UBND huyện Tháp Mười

2022- 2025

436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 8894/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện

190,648

0

58,000

10,000

30,000

18,000

 

18,000

 

 

1

9

Đường trục Đ-03 (rạch Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt)

UBND huyện Thanh Bình

2023- 2024

196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ- UBND.HC ngày 13/01/2023 của UBND huyện

182,904

0

63,000

20,000

25,000

18,000

 

18,000

 

 

1

11

Đường Đ-02 (từ QL 80 đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy)

UBND huyện Lai Vung

2025- 2025

122/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện

100,279

0

86,000

0

0

86,000

 

86,000

 

 

1

12

Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851)

UBND huyện Lai Vung

2025- 2025

121/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/7/2020 của UBND huyện

56,243

0

10,000

0

0

10,000

 

10,000

 

 

1

13

Khu dân cư đường Đ05 (từ đường Đ10 đến đường ĐT 848)

UBND huyện Lấp Vò

2024- 2025

888/QĐ-UBND.HC ngày 07/11/2022 của UBND

34,682

0

10,000

500

6,773

2,727

 

2,727

 

 

1

14

Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể)

UBND huyện Tân Hồng

2023- 2024

134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện

138,232

 

100,000

40,000

40,000

20,000

 

20,000

 

 

1

9.6

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

62,950

0

57,000

0

17,000

40,000

0

0

40,000

0

1

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

62,950

0

57,000

0

17,000

40,000

0

0

40,000

0

1

a

Nhóm B

 

 

 

62,950

0

57,000

0

17,000

40,000

0

0

40,000

0

1

1

Xây dựng Không gian Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp

BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh

2024- 2025

317/QĐ-UBND-HC ngày 17/4/2024 của UBND Tỉnh

62,950

0

57,000

0

17,000

40,000

 

 

40,000

 

1

10

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

37,465

0

10,000

0

4,000

6,000

6,000

0

0

0

2

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

37,465

0

10,000

0

4,000

6,000

6,000

0

0

0

2

a.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng trụ sở UBND cấp xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối

 

0

37,465

0

10,000

0

4,000

6,000

6,000

0

0

0

2

1

Trụ sở UBND xã An Khánh

UBND huyện Châu Thành

2024- 2024

986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện

21,493

0

5,000

0

4,000

1,000

1,000

 

 

 

1

2

Trụ sở UBND xã Long Hưng A

UBND huyện Lấp Vò

2025- 2025

155/QĐ-UBND-HC ngày 21/01/2022 của UBND huyện

15,972

 

5,000

0

0

5,000

5,000

 

 

 

1

11

Xã hội

 

 

 

16,429

0

15,700

6,577

5,659

3,464

0

0

3,464

0

1

a

Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

16,429

0

15,700

6,577

5,659

3,464

0

0

3,464

0

1

1

Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025

Sở LĐTBXH

2022- 2024

1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh

16,429

 

15,700

6,577

5,659

3,464

 

 

3,464

 

1

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

6,761,392

 

 

1,355,900

581,000

 

 

774,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ

Số hiệu: 25/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 01/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…