HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 06 ngày 11 tháng 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 626/BC-KTNS ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 146.684 triệu đồng. Trong đó:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 20.000 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 10.000 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 116.684 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 20.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao của dự án Tu bổ, tôn tạo Khu di tích quốc gia đặc biệt nhà tù Sơn La do dừng triển khai; số vốn điều chỉnh giảm 20.000 triệu đồng phân bổ khởi công mới dự án Tiêu thoát nước chống ngập úng trung tâm huyện Quỳnh Nhai.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án dừng triển khai; số vốn điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng phân bổ khởi công mới dự án Hoàn thiện cơ sở vật chất về y tế, đảm bảo tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của các xã trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai.
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 116.684 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La do UBND tỉnh đã Quyết định chuyển chủ đầu tư cho UBND thành phố Sơn La và giao UBND thành phố cân đối, bố trí nguồn ngân sách thành phố đế triển khai dự án tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 05/9/2023; Số vốn điều chỉnh giảm 116.684 triệu đồng phân bổ khởi công mới 49 dự án đầu tư Trụ sở làm việc Công an các xã trên địa bàn tỉnh Sơn La và dự án Tiêu thoát nước chống ngập úng trung tâm huyện Quỳnh Nhai.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười lăm thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng số |
TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
548.504 |
473.554 |
290.500 |
104.212 |
146.684 |
146.684 |
290.500 |
|
|
|
56.000 |
56.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
||
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo Khu di tích quốc gia đặc biệt nhà tù Sơn La |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Dự án Tiêu thoát nước chống ngập úng trung tâm huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
|
36.000 |
36.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
30.500 |
30.500 |
20.500 |
12.712 |
10.000 |
10.000 |
20.500 |
|
||
1 |
Điều chỉnh giảm |
|
|
20.500 |
20.500 |
20.500 |
12.712 |
10.000 |
|
10.500 |
|
* |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
20.500 |
20.500 |
20.500 |
12.712 |
10.000 |
|
10.500 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1054- 30/5/2021 |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
12.712 |
6.000 |
|
10.500 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Chiềng Ly |
UBND huyện Thuận Châu |
1662- 12/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
* |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Dự án hoàn thiện cơ sở vật chất về y tế, đảm bảo tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của các xã trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
2301 - 06/11/2023 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
462.004 |
387.054 |
250.000 |
91.500 |
116.684 |
116.684 |
250.000 |
|
||
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
250.370 |
250.370 |
250.000 |
91.500 |
116.684 |
|
133.316 |
|
I.1 |
Lĩnh vực khác |
|
|
250.370 |
250.370 |
250.000 |
91.500 |
116.684 |
|
133.316 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
UBND thành phố |
1962- 10/8/2018 |
250.370 |
250.370 |
250.000 |
91.500 |
116.684 |
|
133.316 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
211.634 |
136.684 |
|
|
|
116.684 |
116.684 |
|
II.1 |
An ninh, trật tự và an toàn xã hội |
|
|
175.634 |
100.684 |
|
|
|
100.684 |
100.684 |
|
1 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
2 |
Trụ sở Công an xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.022 |
1.522 |
|
|
|
1.522 |
1 522 |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Mường Lèo, huyện Sốp Cộp |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
2.780 |
1.280 |
|
|
|
1.280 |
1.280 |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
2.917 |
1.417 |
|
|
|
1.417 |
1.417 |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.302 |
1.802 |
|
|
|
1.802 |
1.802 |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Mường Sai, huyện Sông Mã |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.972 |
2.472 |
|
|
|
2.472 |
2.472 |
|
7 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
4.249 |
1.749 |
|
|
|
1.749 |
1.749 |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Mường cai, huyện Sông Mã |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.763 |
2.263 |
|
|
|
2.263 |
2.263 |
|
9 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Khừa, huyện Mộc Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.646 |
2.146 |
|
|
|
2.146 |
2.146 |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
2.994 |
1.494 |
|
|
|
1.494 |
1.494 |
|
11 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
2.930 |
1.430 |
|
|
|
|
1.430 |
1.430 |
12 |
Trụ sở Công an xã Chiềng On, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.011 |
1.511 |
|
|
|
|
1.511 |
1.511 |
13 |
Trụ sở Công an xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.763 |
2.263 |
|
|
|
|
2.263 |
2.263 |
14 |
Trụ sở Công an xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.124 |
1.624 |
|
|
|
|
1.624 |
1 624 |
15 |
Trụ sở Công an xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.094 |
1.594 |
|
|
|
|
1.594 |
1.594 |
16 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
17 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
18 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
19 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Muôn, huyện Mường La |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
20 |
Trụ sở Công an xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
21 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
22 |
Trụ sở Công an xã Tường Phong, huyện Phù Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
23 |
Trụ sở Công an xã É tòng, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
24 |
Trụ sở Công an xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
25 |
Trụ sở Công an xã Thôm Mòn, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 -06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
26 |
Trụ sở Công an xã Bon Phăng, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
27 |
Trụ sở Công an thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
28 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Dong, huyện Mai Sơn |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
29 |
Trụ sở Công an xã Mường Hung, huyện Sông Mã |
Công an tỉnh |
109 - 06/1 1/2023 |
3.320 |
1.820 |
|
|
|
1.820 |
1.820 |
|
30 |
Trụ sở Công an xã Cò Nòi, huyện Mai sơn |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
31 |
Trụ sở Công an xã Dồm Cang, huyện Sốp Cộp |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
32 |
Trụ sở Công an thị trấn Ít ong, huyện Mường La |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
33 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Pấc, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
34 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Bôm, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
35 |
Trụ sở Công an xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
36 |
Trụ sở Công an xã Tá Hộc, huyện Mai Sơn |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
4.150 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
37 |
Trụ sở Công an xã Pá Lông, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
38 |
Trụ sở Công an xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
39 |
Trụ sở Công an xã Mường Do, huyện Phù Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
40 |
Trụ sở Công an xã Tường Thượng, huyện Phù Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
41 |
Trụ sở Công an xã Mường Bang, huyện Phù Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
42 |
Trụ sở Công an xã Tường Tiến, huyện Phù Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
43 |
Trụ sở Công an xã Co Tòng, huyện Thuận Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
44 |
Trụ sở Công an xã Phiêng Côn, huyện Bắc Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
45 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Công, huyện Mường La |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
46 |
Trụ sở Công an xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
47 |
Trụ sở Công an xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
48 |
Trụ sở Công an xã Phiềng Pằn, huyện Mai Sơn |
Công an tỉnh |
109- 06/11/2023 |
3.197 |
1.697 |
|
|
|
1.697 |
1.697 |
|
49 |
Trụ sở công an xã Tú Nang, huyện Yên Châu |
Công an tỉnh |
109 - 06/11/2023 |
3.700 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
II.2 |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
50 |
Dự án Tiêu thoát nước chống ngập úng trung tâm huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
|
36.000 |
36.000 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 243/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 15/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video