Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của HĐND thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023.

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm 38,830 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 06 chủ đầu tư do khó khăn, vướng mắc trong khâu giải phóng mặt bằng và thủ tục đầu tư nên không thể giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.

2. Giao chi tiết, bổ sung 467,741 tỷ đồng (được sử dụng từ 38,830 tỷ đồng điều chuyển từ 06 dự án nêu trên và bổ sung 428,911 tỷ đồng) cho 34 dự án thuộc 15 chủ đầu tư, gồm:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: Giao chi tiết 2,650 tỷ đồng cho 04 dự án.

- Vốn thực hiện dự án: Giao chi tiết, bổ sung 465,091 tỷ đồng cho 30 dự án.

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí theo Phụ lục I, II đính kèm)

Điều 2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 đối với 17 dự án với số tiền là 8,004 tỷ đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 với giá trị không vượt số vốn được nêu tại Phụ lục III đính kèm.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)

Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.325.363

1.838.107

412.450

2.062.252

1.580.305

106.838

53.371

4.403

28.234

472

0

10.115

10.147

235

160.209

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

1.497.509

1.027.047

349.543

1.277.645

810.428

106.838

13.015

0

2.900

0

0

10.115

0

0

119.853

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

0

0

0

0

10.115

0

0

10.115

 

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

B

7514964

Cái Răng

2015- 2025

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND ngày 16/06/2023

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

 

 

 

 

10.115

 

 

10.115

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

0

2.900

0

0

0

0

0

109.738

 

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016- 2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

109.738

II

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

0

0

0

0

0

0

192

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

0

0

0

0

0

0

192

 

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý

C

7004686

Cái Răng

2016- 2022

1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

 

 

 

 

 

 

192

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

249.008

249.008

22.869

228.288

228.288

0

20.904

0

20.505

399

0

0

0

235

20.904

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

249.008

249.008

22.869

228.288

228.288

0

20.904

0

20.505

399

0

0

0

235

20.904

1

Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền

B

7034058

Cái Răng - Phong Điền

2003- 2013

961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT)

190.604

190.604

21.495

170.298

170.298

0

20.796

 

20.397

399

 

 

 

235

20.796

2

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm- Thới An - QL 91)

C

7036458

Ô Môn

2004- 2015

2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)

15.201

15.201

40

15.201

15.201

0

40

 

40

 

 

 

 

 

40

3

Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)

C

7034058

Phong Điền

2002- 2009

2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)

41.910

41.910

56

41.855

41.855

0

56

 

56

 

 

 

 

 

56

4

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

C

7863250

Ninh Kiều

 

197/QĐ- SXD ngày 19/10/2021

1.293

1.293

1.278

934

934

0

12

 

12

 

 

 

 

 

12

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

B

7595352

Ô Môn

2016- 2022

712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

52.625

52.625

18.373

47.796

47.796

0

4.829

 

4.829

 

 

 

 

 

4.829

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

7467957

Ninh Kiều

2017- 2019

720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

87.667

87.667

1.100

87.322

87.322

0

496

 

 

 

 

 

496

 

496

3

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

B

7559191

Ninh Kiều

2016- 2023

1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

141.517

141.517

10.000

134.685

134.685

0

6.856

 

 

 

 

 

6.856

 

6.856

4

Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ

C

7551347

Ninh Kiều

2018- 2020

1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

37.102

37.102

3.575

36.830

36.830

0

281

 

 

 

 

 

281

 

281

V

Công an thành phố

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ô Môn

2016- 2020

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

22.723

22.723

38

21.226

21.226

0

38

38

 

 

 

 

 

 

38

2

Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ninh Kiều

2007- 2014

3592/QĐ- BCA-H02 ngày 19/5/2021

41.214

24.420

6.687

32.439

17.709

0

6.687

4.173

 

 

 

 

2.514

 

6.687

VI

Sở Y tế

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

1

Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

B

7190091

Ninh Kiều

2011- 2017

1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT)

171.398

171.398

46

171.895

171.895

 

46

 

 

46

 

 

 

 

46

2

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ

C

7559007

Ninh Kiều

2017- 2018

127/QĐ- STC ngày 23/09/2020 (QT)

2.289

2.289

25

2.310

2.310

 

25

 

 

25

 

 

 

 

25

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

C

7538465

Ninh Kiều

2016- 2017

98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT)

11.304

11.304

2

11.346

11.346

 

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)

Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

8.775.795

6.139.046

3.874.210

4.201.302

3.044.862

568.674

428.911

0

0

0

20.298

110.000

298.613

235

997.585

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

8.380

8.380

7.450

1.000

1.000

0

2.650

2.650

0

0

0

0

0

0

2.650

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.353

4.353

4.000

0

0

0

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

1.000

 

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều - Bình Thủy

2020- 2021

1923/UBND- XDĐT ngày 02/6/2023 699/QĐ-SGTVT ngày 07/06/2023

4.353

4.353

4.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

II

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

1.292

1.292

1.000

0

0

0

500

500

0

0

0

0

0

0

500

 

Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lộ Vòng Cung

 

7962194

Phong Điền

2022- 2023

89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021 2594/QĐ-UBND ngày 22/07/2022

1.292

1.292

1.000

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

500

III

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

1.000

 

Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022- 2023

655/UBND- XDĐT ngày 23/02/2022 1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

164

164

150

0

0

0

150

150

0

0

0

0

0

0

150

 

Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều

 

8029689

Ninh Kiều

2023- 2024

3975/UBND- XDĐT ngày 05/10/2022 79/QĐ-BQLDA ngày 24/05/2023

164

164

150

 

 

 

150

150

 

 

 

 

 

 

150

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

8.767.415

6.130.666

3.866.760

4.200.302

3.043.862

568.674

426.261

-2.650

0

0

20.298

110.000

298.613

235

994.935

I

Trường Cao Đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

0

0

-43

0

0

0

0

250

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

0

0

-43

0

0

0

0

250

 

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

C

7538013

Ninh Kiều

2016- 2020

3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

 

 

-43

 

 

 

 

250

II

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

0

0

141

0

0

0

0

1.541

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

0

0

141

0

0

0

0

1.541

 

Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

C

7879528

Cái Răng

2022- 2023

1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

 

 

141

 

 

 

 

1.541

III

Trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

0

0

-570

0

0

0

0

7.430

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

0

0

-570

0

0

0

0

7.430

 

Cải tạo khối nhà học Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

C

7920633

Ninh Kiều

2022- 2024

272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

 

 

-570

 

 

 

 

7.430

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

1.497.509

1.027.047

349.543

1.277.645

810.428

106.838

13.015

0

2.900

0

0

10.115

0

0

119.853

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

0

0

0

0

10.115

0

0

10.115

 

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô-giai đoạn 1

B

7514964

Cái Răng

2015- 2025

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND ngày 16/06/2023

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

 

 

 

 

10.115

 

 

10.115

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

0

2.900

0

0

0

0

0

109.738

 

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016- 2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

109.738

V

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

0

100

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

0

100

 

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7824592

Phong Điền

2020- 2023

2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

 

-19.900

 

 

 

 

 

100

VI

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

74.446

74.446

64.700

27.967

27.967

15.000

27.192

192

0

0

0

27.000

0

0

42.192

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

0

0

0

0

0

0

192

 

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý

C

7004686

Cái Răng

2016- 2022

1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

 

 

 

 

 

 

192

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

63.439

63.439

64.508

17.497

17.497

15.000

27.000

0

0

0

0

27.000

0

0

42.000

1

Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1

C

7004686

Phong Điền

2021- 2024

373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

49.172

49.172

49.742

17.410

17.410

15.000

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

28.500

2

Trang thiết bị Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

C

7004686

Cái Răng

2023- 2025

102/QĐ-SKHĐT ngày 24/05/2023

14.267

14.267

14.766

87

87

0

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

13.500

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.136.698

2.136.698

1.471.503

1.424.613

874.613

225.143

212.370

0

20.505

399

3.000

0

188.466

235

437.513

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

249.008

249.008

22.869

228.288

228.288

0

20.904

0

20.505

399

0

0

0

235

20.904

1

Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng- Phong Điền

B

7034058

Cái Răng - Phong Điền

2003- 2013

961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT)

190.604

190.604

21.495

170.298

170.298

0

20.796

 

20.397

399

 

 

 

235

20.796

2

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm -Thới An -QL 91)

C

7036458

Ô Môn

2004- 2015

2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)

15.201

15.201

40

15.201

15.201

0

40

 

40

 

 

 

 

 

40

3

Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)

C

7034058

Phong Điền

2002- 2009

2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)

41.910

41.910

56

41.855

41.855

0

56

 

56

 

 

 

 

 

56

4

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

C

7863250

Ninh Kiều

 

197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021

1.293

1.293

1.278

934

934

0

12

 

12

 

 

 

 

 

12

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

225.143

188.466

0

0

0

0

0

188.466

0

413.609

 

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn

2021- 2025

3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

225.143

188.466

 

 

 

 

 

188.466

 

413.609

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

49.948

49.948

49.450

550

550

0

3.000

0

0

0

3.000

0

0

0

3.000

 

Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

C

 

TP.Cần Thơ

2023- 2025

1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023

49.948

49.948

49.450

550

550

0

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

3.000

VIII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

B

7595352

Ô Môn

2016- 2022

712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

52.625

52.625

18.373

47.796

47.796

0

4.829

 

4.829

 

 

 

 

 

4.829

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

7467957

Ninh Kiều

2017- 2019

720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

87.667

87.667

1.100

87.322

87.322

0

496

 

 

 

 

 

496

 

496

3

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

B

7559191

Ninh Kiều

2016- 2023

1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

141.517

141.517

10.000

134.685

134.685

0

6.856

 

 

 

 

 

6.856

 

6.856

4

Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ

C

7551347

Ninh Kiều

2018- 2020

1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

37.102

37.102

3.575

36.830

36.830

0

281

 

 

 

 

 

281

 

281

IX

Công an thành phố

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ô Môn

2016- 2020

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

22.723

22.723

38

21.226

21.226

0

38

38

 

 

 

 

 

 

38

2

Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ninh Kiều

2007- 2014

3592/QĐ-BCA- H02 ngày 19/5/2021

41.214

24.420

6.687

32.439

17.709

0

6.687

4.173

 

 

 

 

2.514

 

6.687

X

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

0

0

0

0

0

0

0

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

0

0

0

0

0

0

0

 

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

C

7776479

Cái Răng

2020- 2022

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

 

 

 

 

 

 

0

XI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

18.500

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

0

11.800

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

18.500

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

0

11.800

1

Sàn giao dịch công nghệ

C

7884144

Phong Điền

2022- 2024

770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022

29.976

29.976

29.976

1.730

1.730

15.000

-7.000

-7.000

 

 

 

 

 

 

8.000

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

C

7884143

Ninh Kiều

2022- 2024

302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 348/QĐ-SXD ngày 15/12/2022

4.961

4.961

4.999

2.710

2.710

2.000

200

 

 

 

200

 

 

 

2.200

3

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

C

7884145

Ninh Kiều

2022- 2024

303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

5.399

5.399

5.717

3.620

3.620

1.500

100

 

 

 

100

 

 

 

1.600

XII

Trung tâm phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

45.000

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

0

72.930

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

45.000

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

0

72.930

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

2019- 2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

426.851

388.041

166.985

166.985

30.000

22.730

 

 

 

 

22.730

 

 

52.730

2

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

7864414

Cái Răng

2021- 2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38.857

38.857

38.213

15.500

15.500

15.000

5.200

447

2.483

 

 

2.270

 

 

20.200

XIII

Sở Y tế

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

1

Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

B

7190091

Ninh Kiều

2011- 2017

1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT)

171.398

171.398

46

171.895

171.895

0

46

 

 

46

 

 

 

 

46

2

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ

C

7559007

Ninh Kiều

2017- 2018

127/QĐ-STC ngày 23/09/2020 (QT)

2.289

2.289

25

2.310

2.310

0

25

 

 

25

 

 

 

 

25

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

C

7538465

Ninh Kiều

2016- 2017

98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT)

11.304

11.304

2

11.346

11.346

0

2

 

 

2

 

 

 

 

2

XIV

Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

2.500

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

2.500

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

C

7966734

Ninh Kiều

2023- 2026

99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

 

 

 

 

2.500

 

 

2.500

XV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

0

0

0

0

10.500

0

0

10.500

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

0

0

0

0

10.500

0

0

10.500

 

Thư viện thành phố Cần Thơ

B

7870170

Ninh Kiều

2023- 2025

1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

 

 

 

 

10.500

 

 

10.500

XVI

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

0

0

0

15.000

0

0

0

45.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

0

0

0

15.000

0

0

0

45.000

1

Khu tái định cư Ninh Kiều

B

7783802

Ninh Kiều

2020- 2024

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

45.000

XVII

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

0

116.883

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

0

116.883

1

Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)

B

7913948

Thốt Nốt

2020- 2022

1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

 

 

 

1.998

34.885

 

 

116.883

XVIII

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

0

7.183

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

0

7.183

 

Khu tái định cư Phong Điền

B

7781681

Phong Điền

2020- 2023

2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

 

-10.817

 

 

 

 

 

7.183

XIX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

0

100.000

0

0

0

0

0

100.000

0

100.000

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

0

100.000

0

0

0

0

0

100.000

0

100.000

 

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1)

B

7965629

Vĩnh Thạnh

2023- 2025

2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

 

100.000

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án A/B/C

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT

Kế hoạch năm 2022 (nguồn NSĐP)

Giải ngân từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/01/2023

Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2023

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

454.396

244.960

68.413

60.095

8.004

A

DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

 

353.023

143.587

28.493

22.832

5.661

I

Sở Y tế

 

 

 

 

527

527

22

7

15

 

Nâng cấp, sửa chữa bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017

115/QĐ-SXD ngày 28/7/2017

527

527

22

7

15

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

301.878

92.442

17.013

12.880

4.133

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ninh Kiều

C

2022- 2024

131/QĐ-SXD ngày 24/11/2021

2.988

2.988

2.800

2.529

271

2

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)

Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

B

2016- 2022

599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

298.890

89.454

14.213

10.351

3.862

III

Sở Xây dựng

 

 

 

 

2.716

2.716

1.358

1.116

242

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2021- 2022

1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2.716

2.716

1.358

1.116

242

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

47.902

47.902

10.100

8.829

1.271

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017- 2022

1766/QĐ-UBND 24/5/2016

42.503

42.503

6.600

6.582

18

2

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

5.399

5.399

3.500

2.247

1.253

B

DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

101.373

101.373

39.920

37.263

2.343

I

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

51.039

51.039

27.646

26.469

1.177

1

Nâng cấp, sửa chữa lò hỏa táng trên địa bàn quận Ô Môn

 

C

2022- 2024

4069/QĐ-UBND, ngày 02/8/2022

815

815

710

663

47

2

Hệ thống cống chống ngập chợ mới Ô Môn

 

C

2019- 2022

2769/QĐ-UBND, ngày 19/5/2022

14.835

14.835

8.862

8.307

555

3

Sửa chữa các nhà văn hóa khu vực phường Thới An

 

C

2022- 2024

2382/QĐ-UBND, ngày 21/4/2022

1.978

1.978

1.695

1.671

24

4

Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Hòa 1

 

C

2022- 2024

3730/QĐ-UBND, ngày 01/7/2022

801

801

720

703

18

5

Trường Mẫu giáo Trường Lạc (điểm trung tâm)

 

C

2019- 2022

1710/QĐ-UBND, ngày 15/4/2021

12.208

12.208

4.908

4.645

263

6

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

 

C

2021- 2023

10541/QĐ-UBND, ngày 30/9/2021

4.688

4.688

1.506

1.465

41

7

Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng

 

C

2021- 2023

10525/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

7.441

7.441

4.540

4.503

37

8

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

 

C

2021- 2023

10527/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021

6.310

6.310

3.403

3.363

39

9

Nâng cấp, sửa chữa đài truyền thanh quận Ô Môn

 

C

2021- 2023

12054/QĐ-UBND, ngày 19/11/2021

1.963

1.963

1.302

1.149

153

II

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

9.990

9.990

774

498

130

 

Nâng cấp trạm trung chuyển rác 71 Trần Phú, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2021- 2023

7329/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

9.990

9.990

774

498

130

III

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

40.344

40.344

11.500

10.296

1.036

 

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

Thốt Nốt

C

2020- 2022

2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

40.344

40.344

11.500

10.296

1.036

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu: 24/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 11/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…