HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét tờ trình số 5390/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019 của tỉnh Quảng Trị; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2019 là 1.086.010 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 396.110 triệu đồng,
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 638.000 triệu đồng,
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 45.000 triệu đồng,
d) Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: 6.900 triệu đồng.
2. Các tiêu chí lựa chọn danh mục dự án đầu tư từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương:
a) Đối với nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí:
- Đầu tư các lĩnh vực theo quy định của Quốc hội (giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ);
- Đầu tư thực hiện các khoản chi thuộc trách nhiệm chung của tỉnh: Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương (bao gồm các dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ quan chủ quản và một số dự án nhóm Ô); ưu đãi đầu tư.
- Đối với khoản vay để trả nợ gốc và bội chi ngân sách 65,4 tỷ đồng thực hiện theo Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019.
- Phần còn lại thực hiện phân cấp tỉnh - huyện quản lý, trong đó:
+ Cấp tỉnh quản lý 60%: Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo lộ trình của tỉnh; hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện và bố trí cho các công trình do các sở, ban ngành cấp tỉnh quản lý. Đảm bảo thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí để hoàn thành và chuyển tiếp các dự án đang triển khai thực hiện theo đúng tiến độ thực hiện dự án. Phần còn lại sẽ dự kiến khởi công mới một số dự án đã được tỉnh cho phép lập chủ trương đầu tư.
+ Cấp huyện quản lý 40%: Bố trí các công trình do huyện quản lý theo đúng các nguyên tắc chung của tỉnh (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ, vốn hỗ trợ có mục tiêu, vốn chương trình mục tiêu quốc gia, xổ số kiến thiết, đầu tư từ tiền sử dụng đất); đối ứng thực hiện các công trình, dự án được tỉnh hỗ trợ.
b) Đối với các dự án đầu tư từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất
Bố trí vốn theo cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch theo quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, theo đó: Phân bổ 10% cho nhiệm vụ đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 10% cho quỹ phát triển đất; 60% cho các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và 20% cho các dự án phát triển kinh tế - xã hội khác.
c) Đối với các dự án đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
Năm 2019 tiếp tục thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 4412/VPCP-KTTH ngày 7/6/2016 và Văn bản số 8470/BTC-NSNN ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính về việc sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết. Thực hiện theo đúng định hướng đã được HĐND tỉnh thông qua trong kế hoạch trung hạn tại Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 22/12/2017 là: bố trí cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, phúc lợi xã hội và hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất các xã để đạt chuẩn nông thôn mới.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Quán triệt và tổ chức thực hiện đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
b) Triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư ngay từ khi được giao kế hoạch. Đẩy nhanh công tác chuẩn bị thực hiện dự án, công tác lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định pháp luật, sớm khởi công công trình; hoàn thiện hồ sơ thanh toán đối với các dự án phải thu hồi ứng trước, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản trong năm 2019 và hoàn thành các hồ sơ hoàn tạm ứng tại Kho bạc Nhà nước theo đúng thời gian và thủ tục quy định. Khẩn trương hoàn thành các thủ tục để triển khai dự án, tranh thủ những tháng thời tiết thuận lợi để đẩy nhanh tiến độ thực hiện giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2019.
c) Tăng cường công tác giám sát, đánh giá, kiểm tra tình hình thực hiện các dự án, kịp thời xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền các vướng mắc, khó khăn. Duy trì thường xuyên giao ban xây dựng cơ bản hàng quý để đánh giá quá trình thực hiện và đẩy nhanh tiến độ khối lượng, giải ngân các nguồn vốn bố trí theo kế hoạch đề ra cũng như xử lý các vướng mắc nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
d) Tiếp tục tăng cường mối quan hệ với các bộ, ngành Trung ương, các tỉnh bạn, các tổ chức trong và ngoài nước nhằm đẩy mạnh công tác thu hút, vận động các nguồn vốn đầu tư phát triển.
e) Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin để theo dõi tiến độ thi công và giải ngân các nguồn vốn của các dự án. Tăng cường năng lực quản lý dự án của chủ đầu tư. Củng cố, kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của các ban quản lý dự án. Nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư, giải phóng mặt bằng của các cơ quan quản lý nhà nước. Kiểm tra chặt chẽ tiến độ thực hiện dự án của các nhà thầu, của các đơn vị tư vấn.
f) Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu qua mạng theo lộ trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhằm tăng tính cạnh tranh, minh bạch và hiệu quả kinh tế
g) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/6/2019 chưa làm thủ tục giải ngân tại Kho bạc nhà nước; các dự án đến hết ngày 30/9/2019 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30/11/2019 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch. Chủ động điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn. Chủ động lập dự án trình chấp thuận và phê duyệt chủ trương đầu tư vào kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh giữa năm để bảo đảm thực hiện đúng quy trình thủ tục qui định tại Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
h) Đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo đúng quy định tại Điều 16, Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công.
i) Trong quá trình quản lý và sử dụng nguồn vốn đầu tư công, nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị đầu tư, thi công dự án khi chưa được bố trí vốn; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu đã được bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo tiến độ chung của dự án và kế hoạch vốn được giao. Chủ động cân đối, bố trí ngân sách cấp mình quản lý và các nguồn vốn hợp pháp khác để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước. Việc tạm ứng ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ rõ nguồn vốn để thu hồi.
k) Nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm và xử lý nghiêm vi phạm đối với các tổ chức, cá nhân trong việc: Quản lý và thực hiện không tốt để làm phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; phê duyệt chủ trương đầu tư không đúng thẩm quyền và chưa xác định được nguồn vốn cũng như khả năng cân đối vốn; Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc đối tượng được điều chỉnh; quyết định đầu tư khi chưa được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định; tổ chức lựa chọn nhà thầu không đúng với quy định.
l) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2019. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng thêm nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển của tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Trung ương giao kế hoạch 2019 |
Địa phương giao kế hoạch 2019 |
Trong đó |
Ghi chú |
||
GD-ĐT |
KHCN |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
841.010 |
1.086.010 |
99.894 |
9.811 |
976.305 |
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
396.110 |
396.110 |
85.189 |
9.811 |
301.110 |
|
I |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
|
95.000 |
85.189 |
9.811 |
0 |
Chi tiết tại biểu số 2 |
- |
Cấp tỉnh |
|
48.282 |
38.471 |
9.811 |
|
|
- |
Cấp huyện |
|
46.718 |
46.718 |
|
|
|
II |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
|
80.000 |
0 |
0 |
80.000 |
|
1 |
Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
|
500 |
|
|
500 |
|
2 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
|
77.500 |
|
|
77.500 |
Chi tiết tại biểu số 3 |
3 |
Ưu đãi đầu tư |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
III |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của |
|
221.110 |
|
|
221.110 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp tỉnh quản lý (60%) |
|
132.666 |
|
|
132.666 |
Chi tiết tại biểu số 4 |
- |
Cấp huyện quản lý (40%) |
|
88.444 |
|
|
88.444 |
Chi tiết tại biểu số 5 |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
400.000 |
638.000 |
0 |
0 |
638.000 |
Chi tiết tại biểu số 6 |
I |
Cấp tỉnh quản lý |
|
235.000 |
0 |
0 |
235.000 |
|
1 |
Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
215.000 |
0 |
0 |
215.000 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
43.000 |
|
|
43.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
172.000 |
|
|
172.000 |
|
2 |
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
3 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
II |
Cấp huyện quản lý |
|
403.000 |
|
|
403.000 |
|
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
38.000 |
45.000 |
14.705 |
|
30.295 |
Chi tiết tại biểu số 7 |
D |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.900 |
6.900 |
|
|
6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
518.934 |
408.544 |
338.532 |
167.982 |
95.000 |
|
A |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
453.729 |
345.093 |
292.519 |
143.882 |
85.189 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
231.797 |
197.067 |
143.643 |
66.349 |
38.471 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
15 phòng |
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
27.782 |
20.964 |
5.882 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8 m2 |
16-18 |
642/QĐ-UBND 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
10.137 |
2.800 |
|
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
544m2 |
14-16 |
2318/QĐ-UBND 28/10/2014 |
9.486 |
6.000 |
6.000 |
5.348 |
652 |
|
- |
Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017-2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
16.971 |
11.400 |
3.217 |
|
- |
Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
Hải Lăng |
780m2 |
2017-2019 |
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
5.300 |
4.300 |
850 |
|
- |
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông |
Hướng Hóa |
1.080m2 |
2017-2019 |
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.580 |
8.580 |
7.580 |
4.500 |
2.200 |
|
- |
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ |
Cam Lộ |
805m2 |
2017-2019 |
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.330 |
8.330 |
7.330 |
5.500 |
500 |
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
TXQT |
|
16-17 |
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TXQT |
6.904 |
900 |
900 |
400 |
400 |
|
- |
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
18-20 |
|
33.386 |
33.386 |
16.000 |
0 |
2.000 |
|
- |
Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông |
Đakrông |
|
18-20 |
2977/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
7.500 |
1.100 |
3.500 |
|
- |
Nâng cấp và xây mới trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
7.500 |
1.600 |
2.500 |
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
18-20 |
2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
4.500 |
0 |
2.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế |
Đông Hà |
|
18-20 |
2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.000 |
8.000 |
6.000 |
0 |
2.790 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
18-20 |
2646/QĐ-UBND ngày 29/9/2018 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.100 |
1.700 |
|
- |
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
18-20 |
2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
3.000 |
|
- |
Cải tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh |
Đông Hà |
|
18-20 |
2510/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
0 |
700 |
|
- |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
Triệu Phong |
|
18-20 |
2508/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
|
|
80 |
0 |
1.280 |
Điều chỉnh trung hạn (Chuyên từ trường THPT A Túc) |
- |
Hoàn thiện khuôn viên trụ sở Sở Giáo dục Đào tạo |
Đông Hà |
|
19-20 |
2520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.000 |
Điều chỉnh trung hạn (bổ sung) |
- |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
|
19-20 |
2827; 2828/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
29.940 |
4.700 |
|
|
1.500 |
Điều chỉnh trung hạn (bổ sung) |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
221.932 |
148.026 |
148.876 |
77.533 |
46.718 |
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
25.010 |
18.000 |
16.500 |
9.667 |
4.433 |
|
- |
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo |
TT. Lao Bảo |
10 phòng học |
16-18 |
629/QĐ-UBDN ngày 31/3/2016 |
5.850 |
4.000 |
4.000 |
3.200 |
800 |
|
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
TT. Lao Bảo |
10 phòng học |
16-18 |
643/QĐ-UBDN ngày 31/3/2016 |
6.600 |
4.000 |
4.000 |
3.267 |
733 |
|
- |
Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
Hướng Phùng |
16 phòng bán trú, 780m2 |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
5.000 |
1.600 |
1.600 |
|
- |
Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
Hướng Lập |
10 phòng bán trú, 512m2 |
17-19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
4.000 |
3.500 |
1.600 |
1.300 |
|
2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
18.500 |
14.800 |
12.100 |
5.200 |
3.700 |
|
- |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Triệu Nguyên |
4 phòng học, 411m2 |
17-19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.300 |
800 |
|
- |
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học |
Hướng Hiệp |
4 phòng học, 445m2 |
17-19 |
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.400 |
400 |
|
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
TT Krông Klang |
8 phòng học, 681 m2 |
17-19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
2.900 |
1.600 |
700 |
|
- |
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Tà Long |
834m2 |
18-20 |
2749a/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
5.100 |
900 |
1.800 |
|
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
23.379 |
18.300 |
16.300 |
8.075 |
4.600 |
|
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
Cam An |
6 phòng học |
16-18 |
456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.545 |
3.500 |
3.500 |
2.200 |
800 |
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Cam Tuyền |
6 phòng học |
16-18 |
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.834 |
3.800 |
3.800 |
2.500 |
800 |
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Thủy |
787m2 |
17-19 |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
1.150 |
1.000 |
|
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Hiếu |
804m2 |
17-19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
1.150 |
1.000 |
|
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Chính |
744m2 |
17-19 |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
1.075 |
1.000 |
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
30.955 |
18.700 |
18.700 |
11.058 |
4.892 |
|
- |
Trường mầm non Thị trấn Hải Lăng |
TT.Hải Lăng |
5 phòng |
16-18 |
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.753 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
|
- |
Trường Tiểu học Hải Phú |
Hải Phú |
7 phòng |
16-18 |
645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.628 |
3.000 |
3.000 |
2.558 |
442 |
|
- |
Trường tiểu học số 2 Hải Chánh |
Hải Chánh |
8 phòng |
16-18 |
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
5.157 |
3.000 |
3.000 |
2.650 |
350 |
|
- |
Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn |
Hải Xuân |
8 phòng học, 974m2 |
17-19 |
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
3.800 |
3.800 |
1.250 |
1.300 |
|
- |
Trường Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng |
Hải Chánh |
695m2 |
17-19 |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
2.950 |
2.950 |
1.050 |
1.200 |
|
- |
Trường THCS Hội Yên, Hạng mục Nhà học bộ môn |
Hải Quế |
6 phòng học |
17-19 |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
2.950 |
2.950 |
1.050 |
1.100 |
|
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
23.443 |
15.600 |
15.600 |
7.161 |
5.539 |
|
- |
Trường Tiểu học xã Triệu Giang |
Triệu Giang |
8 phòng học, 680m2 |
16-18 |
197a/QĐ-UBND 30/3/2017 |
4.443 |
4.000 |
4.000 |
3.261 |
739 |
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành |
Triệu Sơn |
764m2 |
17-19 |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
3.050 |
3.050 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Trường Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa |
Triệu Hòa |
654m2 |
17-19 |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND h. Triệu Phong |
5.000 |
3.050 |
3.050 |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Trường Mầm non xã Triệu Trạch |
Triệu Trạch |
759,4m2 |
17-19 |
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND h. Triệu Phong |
4.000 |
2.500 |
2.500 |
1.300 |
1.200 |
|
- |
Trường Tiểu học Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
|
|
2910/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1.000 |
|
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
26.900 |
19.359 |
19.359 |
9.159 |
5.100 |
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
Gio Linh |
1.10,7m2 |
16-18 |
1462/QĐ-UBND 28/6/2016 |
8.900 |
7.159 |
7.159 |
4.959 |
1.500 |
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học |
Gio Linh |
12 phòng học, 1.070m2 |
17-19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
4.200 |
4.200 |
1.400 |
1.300 |
|
- |
Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học |
Gio Linh |
6 phòng học, 832m2 |
17-19 |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.400 |
4.400 |
1.400 |
1.300 |
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh |
Linh Hải |
731m2 |
17-19 |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND h. Gio Linh |
5.000 |
3.600 |
3.600 |
1.400 |
1.000 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
33.645 |
20.850 |
18.300 |
11.296 |
4.904 |
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
Vĩnh Tú |
6 phòng học |
2016-2018 |
1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
6.351 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
700 |
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
Vĩnh Chấp |
6 phòng học |
2016-2018 |
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.573 |
3.500 |
3.500 |
2.546 |
654 |
|
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
10 phòng học |
2016-2018 |
1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.521 |
3.500 |
3.500 |
2.550 |
600 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học |
TT Hồ Xá |
10 phòng học, 1.008m2 |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
3.450 |
1.300 |
1.500 |
|
- |
Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng |
Vĩnh Tú |
6 phòng học, 614m2 |
17-19 |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
2.050 |
2.050 |
1.300 |
650 |
|
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Vĩnh Lâm |
6 phòng học, 760m2 |
17-19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
2.300 |
2.300 |
1.100 |
800 |
|
8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
21.500 |
12.800 |
15.000 |
5.700 |
7.400 |
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng |
Đông Hà |
15 phòng học, 1.950m2 |
17-19 |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
4.700 |
2.600 |
2.100 |
|
- |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Đông Hà |
10 phòng học, 1.045m2 |
17-19 |
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.500 |
3.300 |
3.300 |
2.800 |
1.600 |
Điều chỉnh trung hạn (chuyển từ trường Cao đẳng y tế) |
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
5.500 |
0 |
3.000 |
Hỗ trợ TP |
- |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Đông Hà |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
300 |
700 |
|
9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
18.601 |
9.617 |
9.617 |
6.317 |
3.300 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
TX Quảng |
971m2, 6 phòng |
16-18 |
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
6.660 |
4.517 |
4.517 |
3.117 |
1.400 |
|
- |
Trường Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ |
TXQT |
542,3m2 |
17-19 |
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
3.433 |
1.700 |
1.700 |
1.500 |
200 |
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học |
Hải Lệ |
8 phòng học, 731,6m2 |
17-19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
2.700 |
2.700 |
1.700 |
1.000 |
|
- |
Trường Mầm non Hoa Mai |
TXQT |
|
|
|
4.000 |
700 |
700 |
0 |
700 |
|
2.10 |
Chương trình mầm non đạt chuẩn |
|
|
|
NQ số 13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010 |
0 |
0 |
7.400 |
3.900 |
2.850 |
|
- |
Huyện Hướng Hóa |
H.Hóa |
|
|
|
|
|
1.000 |
500 |
500 |
Mầm non Vành Khuyên 338 triệu; Mầm non Tân Long 162 triệu |
- |
Huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
|
|
1.000 |
500 |
500 |
MN Tà Rụt 232 triệu; MN Triệu Nguyên 268 triệu |
- |
Huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
|
|
|
1.000 |
500 |
500 |
Mầm non Cam Nghĩa |
- |
Huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
|
|
1.100 |
600 |
450 |
MN Hải Phú |
- |
Huyện Triệu Phong |
T.Phong |
|
|
|
|
|
1.100 |
600 |
500 |
Trường MN Triệu Độ |
- |
Thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
900 |
500 |
400 |
Mầm non Thành Cổ 200 và Mầm non Hương Sen 200; |
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
65.205 |
63.451 |
46.013 |
24.100 |
9.811 |
|
- |
Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Toàn tỉnh |
Thiết bị |
17-19 |
1102/QĐ-UBND 23/5/2016 |
16.899 |
16.899 |
15.589 |
14.200 |
1.389 |
|
- |
Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
150 ha |
17-19 |
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.129 |
19.129 |
11.700 |
3.500 |
4.400 |
|
- |
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
Thiết bị |
16-19 |
2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
27.000 |
25.246 |
16.547 |
4.400 |
3.922 |
|
- |
Sửa chữa Trạm ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ |
Cam Lộ |
Cải tạo |
17-18 |
2676/QĐ-UBND 28/12/2016 |
2.177 |
2.177 |
2.177 |
2.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
NSĐP bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.638.219 |
1.940.490 |
313.918 |
190.061 |
100.164 |
77.500 |
|
|
CÁC DỰ ÁN ODA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG |
|
|
|
|
273.394 |
273.394 |
273.394 |
273.394 |
273.394 |
77.500 |
|
A |
Các dự án do UBND tỉnh làm cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
2.192.639 |
849.808 |
152.609 |
113.074 |
78.563 |
51.784 |
|
- |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Triệu Phong |
đầu tư 24.298,34 m đường giao thông nông thôn cấp VI cho 04 |
2013-2018 |
540/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 3341/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
198.791 |
48.862 |
14.621 |
14.621 |
28.655 |
2.966 |
|
- |
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) |
TP.Đông Hà |
Xây dựng 01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; Quản lý dự án |
2013-2018 |
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
31.993 |
14.421 |
1.442 |
1.442 |
9.356 |
600 |
|
- |
Dự án Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh (Italia) |
Vĩnh Linh |
2.000 m3/ngày.đêm |
2014-2015 |
1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
14.008 |
10.861 |
1.000 |
1.000 |
2.500 |
1.000 |
|
- |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH |
3 Hợp phần |
2017-2022 |
2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
998.150 |
174.620 |
80.700 |
61.571 |
5.000 |
25.500 |
|
- |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB |
ĐH, LB |
Đường GT: 9,09km, Cầu kết nối: 195m. Kè 2,61 km |
2018-2020 |
Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 |
507.100 |
507.100 |
22.660 |
12.350 |
1.112 |
11.238 |
|
- |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
500 giường bệnh |
2016-2018 |
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
319.151 |
28.198 |
8.198 |
8.198 |
18.024 |
4.695 |
|
- |
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị |
toàn tỉnh |
3 Hợp phần |
2013-2017 |
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
73.707 |
16.007 |
1.601 |
1.601 |
7.817 |
784 |
|
- |
Dự án Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
TP, ĐH |
2.080,47 m |
2013-2015 |
1636/QĐ-UBND ngày 01/9/2013; 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
49.739 |
49.739 |
22.387 |
12.291 |
6.100 |
5.000 |
|
B |
Các dự án nhóm Ô |
|
|
|
|
2.445.580 |
1.090.682 |
161.309 |
76.987 |
21.601 |
25.716 |
|
- |
Dự án quản lý thiên tai (WB5) |
VL, TP, QT |
Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt Yên- Vĩnh Phước; Phước Môn, xã Hải Lệ |
2012-2017 |
1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012 |
192.229 |
35.443 |
19.207 |
18.907 |
7.284 |
6.500 |
|
- |
Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Quảng Trị (WB7) |
VL, GL, CL, ĐH |
Cung cấp nước cho 6.050 ha; ngăn mặn cho 400 ha |
2014-2020 |
2409/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN-XD ngày |
573.278 |
24.814 |
23.814 |
14.495 |
6.350 |
6.500 |
|
- |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
Trồng rừng phòng hộ 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha |
2012-2021 |
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
288.069 |
42.620 |
41.620 |
11.226 |
3.279 |
4.500 |
|
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị |
VL, GL,TP,HL |
|
2017- 2023 |
1658/QĐ-BNN- HTQT ngày 04/5/2017 |
428.900 |
428.900 |
55.833 |
14.972 |
0 |
2.000 |
|
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Trị (WB8) |
VL, GL, HL, CL, HH, ĐH |
14 công trình hồ, đập |
2016-2022 |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
226.800 |
11.921 |
11.920 |
4.712 |
2.688 |
1.316 |
|
- |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL |
Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng thường xuyên 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu (tổng chiều dài 2.213m) |
2016-2021 |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
534.769 |
534.769 |
|
10.275 |
1.500 |
3.000 |
|
- |
Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II |
Toàn tỉnh |
Dự án bao gồm 04 Hợp phần |
2011-2019 |
2144/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2010 |
201.535 |
12.215 |
8.915 |
2.400 |
500 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết kế hoạch 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
2.455.671 |
390.516 |
378.657 |
97.761 |
170.027 |
42.872 |
132.666 |
27.942 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
11.200 |
0 |
7.200 |
0 |
2.000 |
0 |
|
II |
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
46.001 |
15.468 |
32.749 |
15.468 |
9.773 |
0 |
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
III |
NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN |
|
|
|
|
385.629 |
19.551 |
19.551 |
10.951 |
5.494 |
2.020 |
10.025 |
5.000 |
|
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn |
Quảng Trị |
25 ha |
2011 |
số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09 |
29.629 |
3.020 |
3.020 |
3.020 |
2.020 |
2.020 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Kè chống xói lở, chỉnh trị dòng chảy, tích nước thôn Thượng Lâm, đường ứng cứu hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) |
Cam Lộ |
|
2013 |
769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND 24/6/2014 |
310.000 |
7.931 |
7.931 |
7.931 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
- |
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Gio Linh |
2000 m2 |
15-18 |
1489/QĐ-HND 3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013 |
29.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
775 |
0 |
1.225 |
0 |
HT |
- |
Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh |
Đông Hà |
500 m2 |
18-20 |
2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1.499 |
0 |
1.400 |
0 |
HT |
- |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh |
Hải Lăng |
2000 m3/ ngày đêm |
19-20 |
|
14.000 |
3.600 |
3.600 |
0 |
1.200 |
0 |
2.400 |
0 |
HT |
IV |
CÔNG NGHIỆP - CẤP ĐIỆN - CẤP NƯỚC |
|
|
|
|
318.037 |
78.786 |
48.126 |
0 |
23.900 |
0 |
19.226 |
0 |
|
- |
KCHT cụm Công nghiệp Hải Lệ |
Quảng Trị |
48,98 ha |
14-16 |
1974/QĐ-UBND 28/10/2013 |
14.983 |
9.983 |
9.983 |
0 |
7.500 |
0 |
2.483 |
0 |
HT |
- |
KCHT cụm Công nghiệp quốc lộ 9D |
Đông Hà |
33,4ha |
14-16 |
1846/QĐ-UBND 14/10/2013 |
50.856 |
10.000 |
8.500 |
0 |
4.500 |
0 |
4.000 |
0 |
HT |
- |
KCHT cụm Công nghiệp Cam Hiếu |
Cam Lộ |
70 ha |
14-16 |
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
14.993 |
9.993 |
7.443 |
0 |
4.900 |
0 |
2.543 |
0 |
HT |
- |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
Toàn tỉnh |
87 thôn |
15-20 |
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
148.000 |
22.200 |
3.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
4,6km |
14-16 |
1128/QĐ-UBND 25/6/2013 |
9.486 |
5.910 |
3.500 |
0 |
2.500 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
3000 m |
18-20 |
2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
8.085 |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
HT |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Cam Lộ |
Cam Lộ |
3 km |
18-20 |
2419/QĐ-UBND 1/9/2017 |
4.500 |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
|
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
2392 m2 |
18-20 |
|
23.500 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
CBĐT |
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2392 m2 |
18-20 |
|
22.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
CBĐT |
- |
Kết cấu hạ tầng CCN Cửa Tùng |
Vĩnh Linh |
9ha |
15-17 |
1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 |
6.668 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang, huyện Đakrông |
Đakrông |
10ha |
18-20 |
2988/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.966 |
10.000 |
5.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.500 |
0 |
|
V |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
7.800 |
4.000 |
4.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
|
|
Chợ Mai Xá, xã Gio Mai |
Gio Linh |
531 m2 |
2017-2018 |
79/QĐ-UBND 29/9/2017 |
4.500 |
2.000 |
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
- |
Chợ Bến Đá, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
400 m2 |
|
1001/QĐ-UBND 16/05/2017 |
3.300 |
2.000 |
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
VI |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1.489.585 |
190.722 |
156.271 |
69.791 |
64.186 |
25.384 |
50.536 |
21.702 |
|
- |
Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
383m |
14-16 |
1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
14.825 |
7.000 |
6.950 |
0 |
3.500 |
0 |
900 |
0 |
Đã bố trí 2 tỷ đồng từ vốn quyết toán |
- |
Cầu An Mô |
Triệu Phong |
200 m |
2011-2015 |
1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 |
128.650 |
24.882 |
24.882 |
24.882 |
7.595 |
7.595 |
8.000 |
8.000 |
|
- |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lô |
Triệu Phong |
8.200m |
2011-2015 |
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 |
350.000 |
21.820 |
21.820 |
21.820 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
345m |
15-17 |
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
14.996 |
14.996 |
7.996 |
0 |
1.802 |
0 |
3.000 |
0 |
Hoàn trả 2 tỷ đồng ứng trước NS tỉnh |
- |
Đường nối đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
1548,9m |
16-18 |
2351/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.979 |
7.000 |
6.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
HT |
- |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm |
Quảng Trị |
11.000m |
2011-2015 |
951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010 550/QĐ-UBND 5/4/2013 |
327.960 |
19.300 |
19.300 |
19.300 |
7.000 |
7.000 |
6.152 |
6.152 |
|
- |
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
5,946 km |
11-14 |
1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 |
59.289 |
4.189 |
3.789 |
3.789 |
2.789 |
2.789 |
550 |
550 |
Đã bố trí 0,8 tỷ đồng từ vốn quyết toán |
- |
Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong |
Q.Trị T. Phong |
6km |
12-15. |
1999/QĐ-UBND 28/9/11 2873/QĐ-UBND 10/11/2016 |
52.588 |
1.374 |
1.374 |
0 |
0 |
0 |
1.374 |
0 |
Đối ứng NSTW |
- |
Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
2380m |
15-17 |
2407/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.971 |
1.501 |
500 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
Trả nợ KLHT |
- |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
7.389m |
17-20 |
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
16.000 |
0 |
15.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
- |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
18.427 |
11.060 |
5.060 |
0 |
2.000 |
0 |
3.060 |
0 |
HT |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng |
Hải Lăng |
650m |
17-20 |
2370/QĐ-UBND 29/10/2014 |
14.995 |
6.000 |
6.000 |
0 |
4.000 |
0 |
2.000 |
0 |
HT |
- |
Vỉa hè đường 2/4 huyện Gio Linh |
Gio Linh |
2,5 km |
19-20 |
2096/QĐ-UBND 16/7/2018 (của UBND huyện GL) |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
|
- |
Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
Đường: 750m; cầu 86m |
18-20 |
1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
8.199 |
6.000 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
|
- |
Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
18-20 |
1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
3.704 |
3.000 |
3.000 |
0 |
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
- |
Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1 |
Vĩnh Linh |
12 km |
2018-2019 |
2259//QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
80.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
2.500 |
0 |
500 |
0 |
HT |
- |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông |
Đakrông |
20,3 km |
17-21 |
1934/QĐ-UBND 15/8/2016 |
135.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông |
Đakrông |
7 tuyến đường, 5 tuyến điện |
18-20 |
|
19.060 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
|
- |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
26 tuyến đường |
18-20 |
440/NQ-HĐND 27-10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 |
119.856 |
30.000 |
15.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
|
VII |
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
102.922 |
29.500 |
25.000 |
0 |
7.000 |
0 |
9.500 |
0 |
|
- |
Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
Toàn tỉnh |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Trung tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
3.388 m2 |
15-17 |
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
50.000 |
15.000 |
15.000 |
0 |
4.000 |
0 |
5.000 |
0 |
|
- |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
|
2782/QĐ-UBND 31/10/2017 |
46.922 |
8.500 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
Đổi tên dự án Trung tâm tích hợp, Sở Thông tin Truyền thông |
VIII |
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
|
55.607 |
18.907 |
19.458 |
1.551 |
7.000 |
0 |
7.458 |
1.240 |
|
- |
Dự án tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích Tà Cơn (Giai đoạn 2) |
Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
1.551 |
1.551 |
0 |
0 |
1.240 |
1.240 |
Đã phê duyệt quyết toán |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
2 tầng |
18-20 |
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
|
- |
Trung tâm hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên Quảng Trị |
Gio Linh |
|
|
368a/QĐ/BCHTWĐ TN |
34.700 |
3.000 |
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
- |
Sân vườn mở rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh |
Đông Hà |
|
|
2850/QĐ-UBND 8/11/2016 |
5.907 |
4.407 |
4.407 |
0 |
4.000 |
0 |
407 |
0 |
HT |
- |
Sửa chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
|
5.000 |
3.500 |
3.500 |
0 |
0 |
0 |
1.811 |
0 |
|
- |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
|
X |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
86.226 |
39.185 |
39.185 |
0 |
15.000 |
0 |
15.900 |
0 |
|
- |
Trụ sở xã Cam Thủy |
Cam Lộ |
400 m2 |
15-16 |
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
5.310 |
2.100 |
2.100 |
0 |
1.900 |
0 |
200 |
0 |
Trả nợ KLHT |
- |
Trụ sở xã Cam Tuyền |
Cam Lộ |
450m2 |
15-16 |
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015 |
5.088 |
2.600 |
2.600 |
0 |
2.400 |
0 |
200 |
0 |
Trả nợ KLHT |
- |
Trụ sở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
700 m2 |
17-19 |
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
18.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
5.100 |
0 |
2.900 |
0 |
HT |
- |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang |
Đakrông |
500 m2 |
17-19 |
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.560 |
3.000 |
3.000 |
0 |
2.000 |
0 |
1.000 |
0 |
HT |
- |
Sửa chữa trụ sở HĐND tỉnh |
Đông Hà |
cải tạo |
18-20 |
2962/QĐ-UBND 30/10/2017 750/QĐ-UBND 11/4/2018 |
700 |
700 |
700 |
0 |
600 |
0 |
100 |
0 |
Trả nợ KLHT |
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
cải tạo |
18-20 |
2930/QĐ-UBND 27/10/2017 |
1.785 |
1.785 |
1.785 |
0 |
1.000 |
0 |
500 |
0 |
HT |
- |
Hội trường UBND tỉnh |
Đông Hà |
2855 m2 |
16-18 |
232/QĐ-UBND 20/2/2013 1646/QĐ-UBND 14/7/2016 |
35.783 |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
0 |
|
- |
Trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh |
Gio Linh |
900 m2 |
18-20 |
2930/QĐ-UBND 30/10/2017 |
14.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
2.000 |
0 |
4.000 |
0 |
|
XI |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
9.865 |
9.865 |
9.865 |
0 |
5.498 |
0 |
3.400 |
0 |
|
- |
Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông |
Đakrông |
1000 m2 |
17-19 |
2118/QĐ-UBND 31/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
0 |
2.498 |
0 |
800 |
0 |
HT |
- |
Hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ |
Đông Hà |
MẬT |
MẬT |
MẬT |
6.365 |
6.365 |
6.365 |
0 |
3.000 |
0 |
2.600 |
0 |
|
XII |
Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.848 |
|
Bổ sung trung hạn 16-20 Giao Sở Tài chính triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung |
Kế hoạch đã giao đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
348.134 |
204.602 |
88.444 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
66.570 |
38.811 |
17.103 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
28.720 |
16.724 |
7.391 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
33.799 |
19.966 |
8.524 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
32.666 |
19.358 |
8.201 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
31.947 |
18.989 |
7.985 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
35.738 |
21.233 |
8.938 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
18.032 |
10.735 |
4.496 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
46.626 |
27.102 |
12.031 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
47.513 |
28.075 |
11.977 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
6.523 |
3.609 |
1.798 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.660.961 |
1.501.884 |
1.524.279 |
1.048.392 |
638.000 |
|
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1.660.961 |
1.501.884 |
687.519 |
376.632 |
235.000 |
|
I |
THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
1.368.488 |
1.262.882 |
626.614 |
348.414 |
215.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
124.500 |
68.500 |
43.000 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.368.488 |
1.262.882 |
502.114 |
279.914 |
172.000 |
|
2.1 |
Bố trí lại theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và VB số 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
189.324 |
110.051 |
94.000 |
47.000 |
24.000 |
|
- |
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
5,178 Km |
2011-2021 |
1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 2831/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 3389/QĐ-UBND 8/12/2017 |
189.324 |
110.051 |
94.000 |
47.000 |
24.000 |
Trong đó: Trả nợ Quỹ Phát triển đất tỉnh 05 tỷ |
2.2 |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
922.127 |
922.127 |
314.240 |
184.440 |
111.000 |
|
- |
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Đông Hà |
4,3 ha |
2015-2017 |
2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
44.880 |
44.880 |
35.000 |
30.000 |
5.500 |
|
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Đông Hà |
78ha |
2011-2017 |
1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011 |
334.014 |
334.014 |
138.140 |
103.240 |
20.000 |
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
30ha |
2016-2020 |
2372/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
196.000 |
196.000 |
103.000 |
39.000 |
64.000 |
Trong đó: Năm 2019 phải hoàn trả vốn vay 23 tỷ |
- |
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ |
Đông Hà |
5,43ha |
2017-2019 |
2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
45.108 |
45.108 |
27.000 |
10.000 |
20.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
100ha |
2016-2017 |
2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
2.125 |
2.125 |
2.100 |
1.700 |
200 |
CBĐT |
- |
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà |
Đông Hà |
20ha |
2019-2022 |
2067/UBND-NN ngày 05/7/2013 |
100.000 |
100.000 |
5.000 |
200 |
400 |
CBĐT |
- |
Khu đô thị Nam sông Hiếu |
Đông Hà |
20ha |
2020-2025 |
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 |
90.000 |
90.000 |
3.000 |
150 |
400 |
CBĐT |
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
15ha |
2020-2025 |
263/TB-UBND ngày 25/12/2015 |
110.000 |
110.000 |
1.000 |
150 |
500 |
CBĐT |
2.3 |
Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
257.037 |
230.704 |
93.874 |
48.474 |
37.000 |
|
- |
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà |
Đông Hà |
3,6km |
2015-2017 |
2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
24.008 |
16.805 |
5.610 |
5.610 |
6.800 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà |
Đông Hà |
345m |
2015-2016 |
2004/QĐ-UBND 28/9/2011 |
14.996 |
14.996 |
1.000 |
3.800 |
2.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Đông Hà |
1012m2 |
2013-2018 |
2040/QĐ-UBND 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
5.600 |
5.600 |
990 |
|
- |
Công viên thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
12,38ha |
2016-2018 |
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
144.179 |
144.179 |
78.664 |
33.464 |
22.710 |
Trong đó: Trả nợ Quỹ Phát triển đất tỉnh 15 |
- |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
18.427 |
11.060 |
3.000 |
0 |
3.000 |
+ NSTT |
- |
Lát hè phố một số tuyến đường chính tại các khu đô thị (giai đoạn 1, giai đoạn 2) |
Đông Hà |
|
2019-2021 |
TB số 33/TB-UBND ngày 25/2/2016 |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
1.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Đường nối từ đường xung quanh Trung tâm dịch vụ hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chi |
Đông Hà |
|
2019-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
500 |
Bổ sung trung hạn |
II |
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
149.179 |
149.179 |
27.605 |
9.360 |
10.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
7.360 |
6.360 |
2.000 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
149.179 |
149.179 |
20.245 |
3.000 |
8.000 |
|
2.1 |
Các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất |
Đông Hà |
|
2018-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
2.2 |
Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
144.179 |
144.179 |
15.245 |
0 |
6.000 |
|
- |
Công viên thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
12,38ha |
2016-2018 |
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
144.179 |
144.179 |
15.245 |
0 |
6.000 |
|
III |
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
143.294 |
89.823 |
33.300 |
18.858 |
10.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
10.800 |
4.000 |
2.000 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
143.294 |
89.823 |
22.500 |
14.858 |
8.000 |
|
2.1 |
Công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
119.412 |
65.941 |
9.600 |
12.000 |
6.000 |
|
- |
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) |
Hướng Hóa |
|
2013-2015 |
2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
59.412 |
5.941 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
|
- |
Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây NM Super Horse |
Hướng Hoá |
9,08ha |
2016-2020 |
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
60.000 |
60.000 |
7.100 |
11.000 |
4.500 |
|
2.2 |
Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
23.882 |
23.882 |
12.900 |
2.858 |
2.000 |
|
- |
Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
1,7km |
14-16 |
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 |
5.818 |
5.818 |
1.900 |
1.000 |
420 |
|
- |
Cổng chính KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
|
14-16 |
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
5.599 |
5.599 |
1.800 |
810 |
580 |
|
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
Vĩnh Linh |
140,84 ha |
2014-2015 |
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
9.200 |
1.048 |
1.000 |
|
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
836.760 |
671.760 |
403.000 |
Điều chỉnh trung hạn |
1 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
332.700 |
272.700 |
150.000 |
|
2 |
TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
83.000 |
73.000 |
50.000 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
112.089 |
89.089 |
48.000 |
|
4 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
65.730 |
50.730 |
30.000 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
46.070 |
36.070 |
30.000 |
|
6 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
37.402 |
37.402 |
25.000 |
|
7 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
90.035 |
69.035 |
34.000 |
|
8 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
54.856 |
28.856 |
30.000 |
|
9 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
14.878 |
14.878 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
307.066 |
195.951 |
100.083 |
40.982 |
45.000 |
|
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
166.065 |
123.251 |
30.133 |
11.250 |
14.705 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
44.551 |
44.551 |
7.000 |
1.300 |
4.972 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8 m2 |
16-18 |
642/QĐ-UBND 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
3.000 |
500 |
972 |
+ NSTT |
- |
Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017-2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
3.000 |
800 |
2.000 |
+ NSTT |
- |
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông |
Hướng Hóa |
1.080m2 |
2017-2019 |
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.580 |
8.580 |
1.000 |
0 |
500 |
+ NSTT |
- |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
Triệu Phong |
|
2019-2020 |
2508/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
|
|
|
|
1.500 |
Bổ sung trung hạn từ nguồn dự phòng XSKT |
2 |
Phân cấp về cho Huyện |
|
|
|
|
121.514 |
78.700 |
23.133 |
9.950 |
9.733 |
|
2.1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
11.560 |
7.200 |
2.200 |
450 |
1.100 |
|
- |
Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 |
Hướng Hóa |
16 phòng bán trú |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
1.000 |
450 |
300 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
4.000 |
1.200 |
1.200 |
0 |
800 |
+ NSTT, NS huyện |
2.2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
15.500 |
12.400 |
2.100 |
1.950 |
150 |
|
- |
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Đakrông |
834m2 |
18-20 |
2749a/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
500 |
450 |
50 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học |
Đakrông |
8 phòng học, 681 m2 |
17-19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
1.100 |
1.050 |
50 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Đakrông |
4 phòng học, 411m2 |
17-19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
500 |
450 |
50 |
+ NSTT, NS huyện |
2.3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
9.200 |
5.500 |
500 |
0 |
1.000 |
|
- |
Trường Mầm non Cam Nghĩa |
Cam Lộ |
|
|
|
4.200 |
1.500 |
|
|
500 |
Bổ sung trung hạn từ nguồn dự phòng XSKT |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Lộ |
804m2 |
17-19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
500 |
0 |
500 |
+ NSTT, NS huyện |
2.4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
11.100 |
7.200 |
3.400 |
850 |
1.250 |
|
- |
Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn |
Hải Lăng |
8 phòng học, 974m2 |
17-19 |
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
5.200 |
1.400 |
850 |
550 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Tiểu học Càng, Hải Chánh |
Hải Lăng |
|
|
|
4.500 |
2.000 |
2.000 |
0 |
700 |
+ NSTT, NS huyện |
2.6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
15.900 |
13.100 |
2.000 |
950 |
1.050 |
|
+ |
Trường THCS Trung Hải |
Gio Linh |
1.10,7m2 |
16-18 |
1462/QĐ-UBND 28/6/2016 |
8.900 |
7.500 |
1.000 |
500 |
500 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học |
Gio Linh |
12 phòng học, 1.070m2 |
17-19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
1.000 |
450 |
550 |
+ NSTT, NS huyện |
2.7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
12.500 |
10.000 |
4.250 |
2.100 |
1.350 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học |
Vĩnh Linh |
10 phòng học, 1.008m2 |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
2.550 |
950 |
800 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Vĩnh Linh |
6 phòng học, 760m2 |
17-19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
4.000 |
1.700 |
1.150 |
550 |
+ NSTT, NS huyện |
2.8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
14.500 |
8.000 |
2.800 |
1.800 |
600 |
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng |
Đông Hà |
15 phòng học, 1.950m2 |
17-19 |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
2.800 |
1.800 |
600 |
+ NSTT, NS huyện |
2.9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
29.354 |
13.600 |
2.983 |
1.000 |
3.233 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
TXQT |
971m2, 6 phòng |
16-18 |
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
6.660 |
5.000 |
483 |
0 |
483 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học |
TXQT |
8 phòng học, 731,6m2 |
17-19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
4.000 |
1.000 |
300 |
400 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Mầm non Hoa Mai |
TXQT |
|
|
|
4.000 |
1.500 |
1.500 |
700 |
800 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường Mầm non Hương Sen |
TXQT |
|
|
696/QĐ-UBND, 31/5/2018 của UBND TX Q.Trị |
4.586 |
1.500 |
0 |
0 |
850 |
Bổ sung trung hạn từ nguồn dự phòng XSKT |
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
TXQT |
|
|
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 227/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND TXQT |
9.600 |
1.600 |
0 |
0 |
700 |
Bổ sung trung hạn từ nguồn dự phòng XSKT |
B |
Y TẾ |
|
|
|
|
110.242 |
49.500 |
50.950 |
21.800 |
22.025 |
|
- |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
3.200 |
5.775 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
- |
Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bản |
Triệu Phong |
2.230m2 |
17-19 |
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
25.600 |
25.600 |
23.600 |
10.400 |
5.000 |
+ NSTT |
- |
Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải, Hạng mục: Khối hành chính sự nghiệp |
TXQT |
1.246m2 |
17-19 |
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
9.600 |
9.600 |
9.300 |
6.100 |
2.500 |
+ NSTT |
- |
Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Đông Hà |
|
|
2938/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
2.900 |
900 |
1.700 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
1473/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
400 |
600 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị |
TXQT |
|
|
2498/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
400 |
525 |
|
- |
Phòng Khám quân dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang |
Đakrông |
|
|
2982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
850 |
850 |
500 |
400 |
95 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Khu vực khám chữa bệnh Trung tâm y tế huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
2142/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
800 |
800 |
800 |
0 |
400 |
|
- |
Sửa chữa phòng khám đa khoa khu vực Lìa, Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
650 |
650 |
650 |
0 |
500 |
|
- |
Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
Quảng Trị |
|
|
2437/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
|
|
200 |
0 |
2.200 |
Bổ sung trung hạn từ Dự phòng XSKT |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản, Nhi Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
TXQT |
|
|
1811/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
1.300 |
1.300 |
0 |
0 |
430 |
Bổ sung trung hạn từ Dự phòng XSKT |
- |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện, Tỉnh Quảng Trị |
ĐH,VL, TXQT |
|
|
1451a; 1452a; 1450a/QĐ-UBND, 10/7/2016; 2320; 2321; 2322/QĐ-UBND, 25/8/2017 |
65.442 |
4.700 |
0 |
0 |
2.300 |
Bổ sung trung hạn từ Dự phòng XSKT |
C |
PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
|
|
6.909 |
5.300 |
4.600 |
2.000 |
1.800 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh |
Đông Hà |
Cải tạo |
|
2406/QĐ-UBND 01/9/2017 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
1.000 |
1.500 |
|
- |
Vườn hoa, cây xanh trước Trụ sở Tỉnh ủy |
Đông Hà |
|
17-19 |
137/QĐ-UBND 20/01/2017 |
3.609 |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
300 |
+ NSTT |
D |
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
23.850 |
17.900 |
14.400 |
5.932 |
6.470 |
|
- |
Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu Phong |
Triệu Phong |
354m2 |
17-19 |
1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
1.000 |
|
- |
Trạm Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa |
Hướng Hóa |
400m2 |
17-19 |
3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
4.500 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
1.000 |
|
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
|
1.000 |
900 |
900 |
0 |
900 |
|
- |
Chợ Hải Xuân, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
2.850 |
2.000 |
1.000 |
130 |
870 |
|
- |
Chợ Hải Thái, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
- |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học |
Vĩnh Linh |
8 phòng học |
18-20 |
1527/QĐ-UBND 07/6/2017 |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
0 |
900 |
|
- |
Trường Tiểu học xã Hải Phúc, huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
5.000 |
2.000 |
2.000 |
802 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2019
Số hiệu: | 24/2018/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2019
Chưa có Video