HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1296/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3).
1. Danh mục 10 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020.
1.1. Dự án xây dựng trụ sở tổ chức chính trị - xã hội, Bia tương niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 06 dự án, diện tích đất thu hồi 18.668 m2.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (công trình giao thông) của địa phương (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 03 dự án, diện tích đất thu hồi 29.616 m2.
1.3. Dự án xây dựng khu đô thị mới (Điểm d, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 22.452 m2.
(Biểu số 01, Biểu số 02)
Điều 2. Cho phép bổ sung, điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực các dự án đầu tư năm 2020 (Đợt 3).
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 58.541 m2, trong đó: Đất trồng lúa 31.707 m2 (đất ruộng lúa 02 vụ 31.107 m2, đất ruộng lúa 01 vụ 600 m2); Đất rừng phòng hộ 22.234 m2 (đất chưa có rừng); Đất rừng đặc dụng 4.600 m2 (đất chưa có rừng) để thực hiện 12 dự án tại huyện Mai Sơn, huyện Vân Hồ và thành phố Sơn La (Biểu số 05).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: M2
STT |
Đơn vị hành chính |
Số công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||
Điểm a |
Điểm b |
Điểm d |
|||||||
Số dự án |
Diện tích (m2) |
Số dự án |
Diện tích (m2) |
Số dự án |
Diện tích (m2) |
||||
|
Toàn tỉnh |
10 |
70.736 |
6 |
18.668 |
3 |
29.616 |
1 |
22.452 |
1 |
Thành phố Sơn La |
4 |
58.452 |
1 |
6.400 |
2 |
29.600 |
1 |
22.452 |
2 |
Huyện Mai Sơn |
5 |
12.268 |
5 |
12.268 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Mộc Châu |
1 |
16 |
- |
- |
1 |
16 |
- |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: M2
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Sử dụng vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
Năm kế hoạch thực hiện |
Văn bản huyện đề nghị |
|||||
Tổng DT thực hiện dự án (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tổng diện tích |
|
70.736 |
9.700 |
12.268 |
48.768 |
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phiêng Luông |
15,50 |
|
|
15,50 |
Điểm b |
2383/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
Thu tiền SD đất + nguồn vốn khác |
196 |
Năm 2020 |
2516 TTr-UBND ngày 17/9/2020 |
||
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa + Sân thể thao bản Búc |
Xã Chiềng Sung |
7.000 |
|
7.000 |
|
Điểm a |
2921/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1804/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện |
NS tỉnh + dân đóng góp |
597 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
3 |
Nhà văn hóa bản Tân Lập |
Xã Chiềng Sung |
622 |
|
622 |
|
Điểm a |
NS tỉnh + dân đóng góp |
543 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hát Lót |
Xã Chiềng Sung |
1.227 |
|
1.227 |
|
Điểm a |
Nhà đầu tư |
1.700 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
5 |
Bưu điện xã Chiềng Sung |
Xã Chiềng Sung |
858 |
|
858 |
|
Điểm a |
Nhà đầu tư |
318 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
6 |
Công trình Nhà bia tưởng niệm xã Chiềng Sung |
Xã Chiềng Sung |
2.561 |
|
2.561 |
|
Điểm a |
NS tỉnh |
200 |
Năm 2020 |
395/TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
22.452 |
2.400 |
|
20.052 |
Điểm d |
149/NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP; 2385/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP |
Ngân sách thành phố |
22.000 |
Năm 2020 |
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
8 |
Xây dựng 02 cầu treo qua lòng hồ đi khu sản xuất điểm TĐC Ten Đôn và điểm TĐC Ten Co Cưởm II thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng |
Xã Hua La |
8.100 |
|
|
8.100 |
Điểm b |
1555/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh; 1599/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
2.484 |
Năm 2020 |
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
9 |
Đường giao thông từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng |
Xã Hua La |
21.500 |
4.600 |
|
16.900 |
Điểm b |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
3.607 |
Năm 2020 |
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
|
10 |
Điểm trường mầm non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng |
Xã Hua La, thành phố Sơn La |
6.400 |
2.700 |
|
3.700 |
Điểm a |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
1.000 |
Năm 2020 |
478/TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: M2
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh |
Diện tích thu hồi đã được HĐND tỉnh thông qua |
Diện tích điều chỉnh bổ sung |
Điều chỉnh bổ sung diện tích thu hồi |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
Năm KH thực hiện |
||||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích đã thông qua tại các Nghị quyết HĐND tỉnh |
Trong đó |
Trong đó |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất chưa có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất chưa có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
495.854 |
|
369.489 |
39.257 |
72.000 |
500 |
257.732 |
126.365 |
40.465 |
600 |
1.500 |
40.098 |
4.100 |
39.602 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Chiềng Muôn |
Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm |
154.895 |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
100.040 |
3.500 |
71.500 |
|
25.040 |
54.855 |
|
|
|
24.000 |
|
30.855 |
DNL |
1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh |
Vốn góp 70%, vốn vay 30% |
520.083 |
Năm 2020 |
2 |
Dự án xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Mường La |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
22.700 |
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
7.500 |
1.354 |
|
|
6.146 |
15.200 |
446 |
|
1.500 |
|
|
13.254 |
DNL |
501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty diện MB |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
3 |
Kè phòng chống lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm |
TT Ít Ong |
62.640 |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
8.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
54.640 |
39.395 |
|
|
|
|
15.245 |
ĐGT |
406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện |
Nguồn dự phòng NSTU năm 2019 |
39.984 |
Năm 2020 |
4 |
Tuyến đường dây 110kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia |
TT Ít Ong, xã Hua Trai, xã Pi Toong |
14.264 |
158 NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
16.795 |
400 |
500 |
500 |
15.395 |
-2.531 |
24 |
|
|
551 |
-500 |
-2.606 |
DNL |
962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công thương |
Vốn vay |
71.433 |
Năm 2020 |
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
44.966 |
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
44.966 |
29.982 |
|
|
14.984 |
|
|
|
|
5.581 |
-5.581 |
|
Điểm b |
824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liên Hòa |
98.000 |
131 NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
95.000 |
|
|
|
95.000 |
3.000 |
|
600 |
|
4.166 |
|
-1.766 |
ONT |
798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh |
Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn khác |
34.000 |
Năm 2020 |
||
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh |
Phường Chiềng Sinh |
97.000 |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
97.000 |
|
|
|
97.000 |
|
|
|
|
5.800 |
4.600 |
-10.400 |
KĐT |
|
Nhà đầu tư |
274.418 |
Năm 2020 |
8 |
Xây dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần |
1.031 |
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020 |
130 |
|
|
|
130 |
901 |
451 |
|
|
|
|
450 |
DNL |
|
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực |
15.313 |
Năm 2020 |
|
Huyện Mai Sơm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường dây 35 kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La |
Xã Mường Bằng |
358 |
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020 |
58 |
21 |
|
|
37 |
300 |
150 |
|
|
|
|
150 |
DNL |
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019 |
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực |
15.313 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|
Văn bản đề nghị |
|||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
|||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
||||||||||||
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Các xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm |
138 NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
4.000 |
|
|
4.000 |
Điểm b |
2634 QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 858 QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Ngân sách trung ương ODA, vay ưu đãi, vốn đối ứng của tỉnh |
842.284 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểm TĐC Suối Dinh 1, Suối Dinh 2 |
Xã Mường Bang |
112 NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
2.044.900 |
1.300 |
22.200 |
2.021.400 |
Điểm c |
3283 QĐ-UBND ngày 28/12/2013; 949 QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh |
Đề án 1460 |
43.689 |
Năm 2020 |
292 TTr-UBND ngày 24/9/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|
Văn bản đề nghị của huyện |
|||||||
DT chuyển MĐSD (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất chưa có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
280.460 |
58.541 |
31.107 |
600 |
22.234 |
4.600 |
221.919 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liên Hòa |
98.000 |
4.766 |
|
600 |
4.166 |
|
93.234 |
798 QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh |
Nguồn thu từ đất, nguồn dự phòng, các nguồn khác |
34.000 |
Năm 2020 |
2836 TTr-UBND ngày 25/9/2020 |
||
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa + Sân thể thao bản Búc |
Xã Chiềng Sung |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
2921 QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1804 QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện |
NS tỉnh + dân đóng góp |
597 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
3 |
Nhà văn hóa bản Tân Lập |
Xã Chiềng Sung |
622 |
622 |
|
|
622 |
|
|
NS tỉnh + dân đóng góp |
543 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hát Lót |
Xã Chiềng Sung |
1.227 |
1.227 |
|
|
1.227 |
|
|
Nhà đầu tư |
1.700 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
5 |
Bưu điện xã Chiềng Sung |
Xã Chiềng Sung |
858 |
858 |
|
|
858 |
|
|
Nhà đầu tư |
318 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
6 |
Công trình Nhà bia tưởng niệm xã Chiềng Sung |
Xã Chiềng Sung |
2.561 |
2.561 |
|
|
2.561 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
200 |
Năm 2020 |
395 TTr-UBND ngày 28/9/2020 |
|
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu sơ chế, bảo quản và chế biến nông sản sạch |
Bản Phường, xã Chiềng Ngần |
21.939 |
20.956 |
20.956 |
|
|
|
983 |
02/QĐ-Cty ngày 08/9/2020 của Công ty |
Nhà đầu tư |
30.000 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
8 |
Khu dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
22.452 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
20.052 |
149 NQ-HĐND ngày 10/9/2020 của HĐND TP; 2385 QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND TP |
Ngân sách thành phố |
22.000 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
9 |
Đường giao thông từ điểm TĐC Ten Co Cưởm II đến bản Púa Nhọt thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng |
Xã Hua La |
21.500 |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
16.900 |
1555 QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh; 1599 QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
3.607 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
10 |
Điểm trường mầm non Trung Ban thuộc dự án Hồ chứa nước bản Mòng |
Xã Hua La |
6.400 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
3.700 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
1.000 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
|
11 |
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần |
901 |
451 |
451 |
|
|
|
450 |
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019 |
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực |
15.313 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
12 |
Dự án Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh |
Phường Chiềng Sinh |
97.000 |
10.400 |
|
|
5.800 |
4.600 |
86.600 |
553 QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
274.418 |
Năm 2020 |
478 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Loại đất sau khi CMĐ |
Nguồn vốn thực hiện |
|
Văn bản UBND huyện đề nghị |
||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích cho phép tại các Nghị quyết HĐND tỉnh |
Trong đó |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương |
Nguốn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm KH thực hiện |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất chưa có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất chưa có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
|
182.903 |
|
111.757 |
39.257 |
72.000 |
500 |
71.146 |
40.014 |
1.500 |
30.132 |
-500 |
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Chiềng Muôn |
Xã Chiềng Muôn, xã Nặm Păm |
99.000 |
109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
75.000 |
3.500 |
71.500 |
|
24.000 |
|
|
24.000 |
|
DNL |
1564 QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh |
Vốn góp 70%, vốn vay 30% |
520.083 |
Năm 2020 |
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020 |
2 |
Dự án xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220 kV Mường La |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
3.300 |
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
1.854 |
1.354 |
|
|
1.946 |
446 |
1.500 |
|
|
DNL |
501 QĐ-EVNNPC ngày 13/3/2020 của tổng Cty diện MB |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020 |
3 |
Kè phòng chống lũ, lũ quét và sạt lở đất suối Nặm Păm |
TT Ít Ong |
43.395 |
109 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
39.395 |
39.395 |
|
|
ĐGT |
406 QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện |
Nguồn dự phòng NSTU năm 2019 |
39.984 |
Năm 2020 |
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020 |
4 |
Tuyến đường dây 110 kV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo vào điện lưới Quốc gia |
TT Ít Ong, xã Hua Trai, Pi Toong |
1.475 |
159 NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
1.400 |
400 |
500 |
500 |
75 |
24 |
|
551 |
-500 |
DNL |
962 BCT-ĐL ngày 18/2/2019 của Bộ Công thương |
Vốn vay |
71.433 |
Năm 2020 |
3504 TTr-UBND ngày 10/9/2020 |
|
Huyện Thuận Châu |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
35.563 |
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020 |
29.982 |
29.982 |
|
|
5.581 |
|
|
5.581 |
|
DTL |
824 QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
538 TTr-UBND ngày 29/9/2020 |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn tỉnh Sơn La |
Xã Mường Bằng |
171 |
212 NQ-HĐND ngày 31/07/2020 |
21 |
21 |
|
|
150 |
150 |
|
|
|
DNL |
1364 QĐ-EVNNPC ngày 15/5/2019 |
Vốn khấu hao cơ bản của điện lực |
15.313 |
Năm 2020 |
411 TTr-UBND ngày 08/10/2020 |
Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 220/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Chưa có Video