HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022 để thực hiện các dự án bố trí dân cư và Công văn số 313/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc cho ý kiến phương án sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 và xử lý hụt chuyển nguồn năm 2021;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 6); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với số vốn từ 26.344,654 tỷ đồng tăng lên 26.554,819 tỷ đồng, tương đương bổ sung là 210,165 tỷ đồng (chi tiết Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ.
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 6), với tổng số vốn: 398,472 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách địa phương: 312,472 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 180,407 tỷ đồng.
+ Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 7,9 tỷ đồng.
+ Vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022: 124,165 tỷ đồng.
- Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022: 86 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ của một số dự án nhằm đảm bảo tiến độ giải ngân.
(Chi tiết Phụ lục 2 kèm theo).
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án (đợt 7) để hoàn thành nhiệm vụ phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách nhà nước.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn 2021-2025 điều chỉnh |
Số vốn bổ sung tăng |
|
TỔNG MỨC VỐN |
26.344.654 |
26.554.819 |
210.165 |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
18.038.342 |
18.162.507 |
124.165 |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
6.637.000 |
6.637.000 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.287.000 |
3.287.000 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
7.525.000 |
7.525.000 |
|
4 |
Vốn số dư dự toán năm 2020 |
70.000 |
70.000 |
|
5 |
Tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020, 2022 |
480.565 |
604.730 |
124.165 |
6 |
Thu cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp địa phương |
38.777 |
38.777 |
|
II |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
8.306.312 |
8.392.312 |
86.000 |
1 |
Vốn trong nước |
6.328.812 |
6.328.812 |
|
|
Trong đó: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
522.657 |
522.657 |
|
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
807.000 |
807.000 |
|
3 |
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển Kinh tế - Xã hội |
1.170.500 |
1.170.500 |
|
4 |
Vốn dự phòng NSTW năm 2022 |
|
86.000 |
86.000 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 6)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đã giao) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (điều chỉnh) |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) |
Bao gồm: |
Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) |
Bao gồm: |
Vốn khác (Bộ, ngành dọc; Huyện; Nhà đầu tư;...) |
|||||||||||||
NSTT |
XSKT |
NSTT |
XSKT |
Tăng thu XSKT năm 2022 |
Dự phòng NSTW năm 2022 |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.538.591 |
2.792.907 |
1.289.000 |
660.466 |
247.000 |
413.466 |
628.534 |
1.518.739 |
1.058.938 |
427.407 |
421.366 |
124.165 |
86.000 |
655.801 |
|
A |
Danh mục dự án bổ sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.137.542 |
616.007 |
|
|
|
|
|
420.007 |
383.147 |
225.327 |
8.820 |
63.000 |
86.000 |
232.860 |
|
B |
Danh mục dự án tăng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
987.581 |
897.600 |
889.700 |
354.716 |
117.000 |
237.716 |
534.984 |
897.600 |
486.009 |
171.000 |
253.844 |
61.165 |
|
411.591 |
|
C |
Danh mục dự án giảm vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.237.406 |
1.120.100 |
240.100 |
228.750 |
53.000 |
175.750 |
11.350 |
201.132 |
189.782 |
31.080 |
158.702 |
|
|
11.350 |
|
D |
Danh mục dự án loại bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
3.538.591 |
2.792.907 |
1.289.000 |
660.466 |
247.000 |
413.466 |
628.534 |
1.518.739 |
1.058.938 |
427.407 |
421.366 |
124.165 |
86.000 |
655.801 |
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
640.232 |
162.207 |
|
|
|
|
|
162.207 |
162.207 |
162.207 |
|
|
|
|
|
2 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
2.898.360 |
2.630.700 |
1.289.000 |
660.466 |
247.000 |
413.466 |
628.534 |
1.356.532 |
896.731 |
265.200 |
421.366 |
124.165 |
86.000 |
655.801 |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
135.606 |
122.000 |
|
|
|
|
|
122.000 |
86.000 |
|
|
|
86.000 |
36.000 |
|
b |
Giao thông |
|
|
|
|
1.359.654 |
1.232.100 |
323.600 |
269.520 |
13.000 |
256.520 |
54.080 |
324.132 |
277.420 |
13.000 |
264.420 |
|
|
46.712 |
|
c |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
20.249 |
18.200 |
|
|
|
|
|
18.200 |
18.200 |
18.200 |
|
|
|
|
|
d |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
1.382.850 |
1.258.400 |
965.400 |
390.946 |
234.000 |
156.946 |
574.454 |
892.200 |
515.111 |
234.000 |
156.946 |
124.165 |
|
573.089 |
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Danh mục dự án bổ sung mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
1.137.542 |
616.007 |
|
|
|
|
|
420.007 |
383.147 |
225.327 |
8.820 |
63.000 |
86.000 |
232.860 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
640.232 |
162.207 |
|
|
|
|
|
162.207 |
162.207 |
162.207 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
640.232 |
162.207 |
|
|
|
|
|
162.207 |
162.207 |
162.207 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
628.487 |
151.207 |
|
|
|
|
|
151.207 |
151.207 |
151.207 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320 |
Bộ CHQS Tỉnh |
HTH |
2024- 2027 |
NQ 19/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh |
628.487 |
151.207 |
|
|
|
|
|
151.207 |
151.207 |
151.207 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
11.745 |
11.000 |
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
2023- 2023 |
404/QĐ-UBND-HC ngày 06/04/2023 của UBND Tỉnh |
11.745 |
11.000 |
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
497.310 |
453.800 |
|
|
|
|
|
257.800 |
220.940 |
63.120 |
8.820 |
63.000 |
86.000 |
232.860 |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
135.606 |
122.000 |
|
|
|
|
|
122.000 |
86.000 |
|
|
|
86.000 |
36.000 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
135.606 |
122.000 |
|
|
|
|
|
122.000 |
86.000 |
|
|
|
86.000 |
36.000 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
135.606 |
122.000 |
|
|
|
|
|
122.000 |
86.000 |
|
|
|
86.000 |
36.000 |
|
1 |
Di dân tập trung tuyến dân cư rạch Mã Trường, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình |
UBND huyện Thanh Bình |
HTB |
2023- 2024 |
605/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh |
75.794 |
68.200 |
|
|
|
|
|
68.200 |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
18.200 |
|
2 |
Di dân tập trung tuyến dân cư kênh 17, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự |
UBND huyện Hồng ngự |
HHN |
2023- 2025 |
606/QĐ-UBND-HC ngày 02/6/2023 của UBND Tỉnh |
59.812 |
53.800 |
|
|
|
|
|
53.800 |
36.000 |
|
|
|
36.000 |
17.800 |
|
b |
Giao thông |
|
|
|
|
22.880 |
20.600 |
|
|
|
|
|
20.600 |
19.740 |
10.920 |
8.820 |
|
|
860 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
22.880 |
20.600 |
|
|
|
|
|
20.600 |
19.740 |
10.920 |
8.820 |
|
|
860 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
22.880 |
20.600 |
|
|
|
|
|
20.600 |
19.740 |
10.920 |
8.820 |
|
|
860 |
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện |
|
|
|
|
22.880 |
20.600 |
|
|
|
|
|
20.600 |
19.740 |
10.920 |
8.820 |
|
|
860 |
|
1 |
Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung |
UBND huyện Cao Lãnh |
HCL |
2023- 2025 |
298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện |
22.880 |
20.600 |
|
|
|
|
|
20.600 |
19.740 |
10.920 |
8.820 |
|
|
860 |
|
c |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
20.249 |
18.200 |
|
|
|
|
|
18.200 |
18.200 |
18.200 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
20.249 |
18.200 |
|
|
|
|
|
18.200 |
18.200 |
18.200 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
20.249 |
18.200 |
|
|
|
|
|
18.200 |
18.200 |
18.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống nền tảng nông nghiệp số |
Sở NN&PTNT |
Tỉnh ĐT |
2024- 2025 |
353/QĐ-UBND-HC ngày 28/3/2023 của UBND Tỉnh |
20.249 |
18.200 |
|
|
|
|
|
18.200 |
18.200 |
18.200 |
|
|
|
|
|
d |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
318.575 |
293.000 |
|
|
|
|
|
97.000 |
97.000 |
34.000 |
|
63.000 |
|
196.000 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
318.575 |
293.000 |
|
|
|
|
|
97.000 |
97.000 |
34.000 |
|
63.000 |
|
196.000 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
176.869 |
159.000 |
|
|
|
|
|
53.000 |
53.000 |
|
|
53.000 |
|
106.000 |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành, phường An Lộc |
UBND thành phố Hồng Ngự |
TPHN |
2021- 2024 |
485/QĐ-UBND ngày 09/5/2022; 521/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND TPHN |
176.869 |
159.000 |
|
|
|
|
|
53.000 |
53.000 |
|
|
53.000 |
|
106.000 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
72.851 |
72.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
62.000 |
|
1 |
Đường kết nối Cụm công nghiệp |
UBND thành phố Hồng Ngự |
TPHN |
2023- 2025 |
1815/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND TPHN |
72.851 |
72.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
62.000 |
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
68.854 |
62.000 |
|
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
28.000 |
|
1 |
Đường trục Đ-05 (từ Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu) |
UBND huyện Thanh Bình |
HTB |
2021- 2024 |
195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022 |
68.854 |
62.000 |
|
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
28.000 |
|
B |
Danh mục dự án tăng vốn đầu tư công giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
987.581 |
897.600 |
889.700 |
354.716 |
117.000 |
237.716 |
534.984 |
897.600 |
486.009 |
171.000 |
253.844 |
61.165 |
|
411.591 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
987.581 |
897.600 |
889.700 |
354.716 |
117.000 |
237.716 |
534.984 |
897.600 |
486.009 |
171.000 |
253.844 |
61.165 |
|
411.591 |
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
144.884 |
133.500 |
125.600 |
80.770 |
|
80.770 |
44.830 |
133.500 |
96.898 |
|
96.898 |
|
|
36.602 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
144.884 |
133.500 |
125.600 |
80.770 |
|
80.770 |
44.830 |
133.500 |
96.898 |
|
96.898 |
|
|
36.602 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
35.183 |
35.000 |
27.100 |
27.100 |
|
27.100 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tân Hồng |
HTH |
2021- 2023 |
1892/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2020; 1356/QĐ-UBND-HC ngày 08/12/2022 của UBND Tỉnh |
35.183 |
35.000 |
27.100 |
27.100 |
|
27.100 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
|
|
|
|
109.701 |
98.500 |
98.500 |
53.670 |
|
53.670 |
44.830 |
98.500 |
61.898 |
|
61.898 |
|
|
36.602 |
|
1 |
ĐH Việc Thược |
HTH |
UBND huyện Tân Hồng |
2021- 2023 |
324/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện |
34.319 |
30.800 |
30.800 |
4.000 |
|
4.000 |
26.800 |
30.800 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
25.800 |
|
2 |
Đường bờ Đông kênh Mười Tải |
HTN |
UBND huyện Tam Nông |
2023- 2025 |
898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện |
26.923 |
24.200 |
24.200 |
22.000 |
|
22.000 |
2.200 |
24.200 |
23.128 |
|
23.128 |
|
|
1.072 |
|
3 |
Đường bờ Tây kênh Phú Đức |
HTN |
UBND huyện Tam Nông |
2021- 2023 |
1923/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
24.700 |
22.200 |
22.200 |
14.000 |
|
14.000 |
8.200 |
22.200 |
18.100 |
|
18.100 |
|
|
4.100 |
|
4 |
Đường Kháng Chiến, bờ nam |
HTB |
UBND huyện Thanh Bình |
2021- 2023 |
375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; 417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện |
23.760 |
21.300 |
21.300 |
13.670 |
|
13.670 |
7.630 |
21.300 |
15.670 |
|
15.670 |
|
|
5.630 |
|
b |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
842.696 |
764.100 |
764.100 |
273.946 |
117.000 |
156.946 |
490.154 |
764.100 |
389.111 |
171.000 |
156.946 |
61.165 |
|
374.989 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
842.696 |
764.100 |
764.100 |
273.946 |
117.000 |
156.946 |
490.154 |
764.100 |
389.111 |
171.000 |
156.946 |
61.165 |
|
374.989 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
359.248 |
323.100 |
323.100 |
106.946 |
|
106.946 |
216.154 |
323.100 |
157.111 |
|
106.946 |
50.165 |
|
165.989 |
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương) |
UBND thành phố Cao Lãnh |
TPCL |
2023- 2024 |
32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL |
133.577 |
120.000 |
120.000 |
50.000 |
|
50.000 |
70.000 |
120.000 |
75.000 |
|
50.000 |
25.000 |
|
45.000 |
|
2 |
Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao) |
UBND thành phố Sa Đéc |
TPSĐ |
2023- 2024 |
471/QĐ-UBND- XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ |
225.671 |
203.100 |
203.100 |
56.946 |
|
56.946 |
146.154 |
203.100 |
82.111 |
|
56.946 |
25.165 |
|
120.989 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
61.535 |
61.000 |
61.000 |
50.000 |
|
50.000 |
11.000 |
61.000 |
61.000 |
|
50.000 |
11.000 |
|
|
|
1 |
Đường Võ Nguyên Giáp, phường An Lộc |
UBND thành phố Hồng Ngự |
TPHN |
2023- 2024 |
530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày 10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN |
61.535 |
61.000 |
61.000 |
50.000 |
|
50.000 |
11.000 |
61.000 |
61.000 |
|
50.000 |
11.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
421.913 |
380.000 |
380.000 |
117.000 |
117.000 |
|
263.000 |
380.000 |
171.000 |
171.000 |
|
|
|
209.000 |
|
1 |
Cầu qua kênh Đường Gạo |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2022- 2024 |
861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện |
71.319 |
64.100 |
64.100 |
30.000 |
30.000 |
|
34.100 |
64.100 |
41.000 |
41.000 |
|
|
|
23.100 |
|
2 |
Dự án Phát triển đô thị chợ An Long |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2022- 2024 |
899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện |
75.838 |
68.200 |
68.200 |
7.000 |
7.000 |
|
61.200 |
68.200 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
58.200 |
|
3 |
Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
UBND huyện Tháp Mười |
HTM |
2021- 2023 |
5357/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện |
84.109 |
75.700 |
75.700 |
55.000 |
55.000 |
|
20.700 |
75.700 |
62.000 |
62.000 |
|
|
|
13.700 |
|
4 |
Khu đô thị Bắc Mỹ An (tên cũ: Đầu tư hạ tầng Khu đô thị Bắc Mỹ An) |
UBND huyện Tháp Mười |
HTM |
2021- 2023 |
436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện |
190.648 |
172.000 |
172.000 |
25.000 |
25.000 |
|
147.000 |
172.000 |
58.000 |
58.000 |
|
|
|
114.000 |
|
C |
Danh mục dự án giảm vốn đầu tư công giai đoạn 2021- |
|
|
|
|
1.237.406 |
1.120.100 |
240.100 |
228.750 |
53.000 |
175.750 |
11.350 |
201.132 |
189.782 |
31.080 |
158.702 |
|
|
11.350 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
1.237.406 |
1.120.100 |
240.100 |
228.750 |
53.000 |
175.750 |
11.350 |
201.132 |
189.782 |
31.080 |
158.702 |
|
|
11.350 |
|
a |
Giao thông |
|
|
|
|
1.191.890 |
1.078.000 |
198.000 |
188.750 |
13.000 |
175.750 |
9.250 |
170.032 |
160.782 |
2.080 |
158.702 |
|
|
9.250 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
1.191.890 |
1.078.000 |
198.000 |
188.750 |
13.000 |
175.750 |
9.250 |
170.032 |
160.782 |
2.080 |
158.702 |
|
|
9.250 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
1.106.909 |
997.000 |
117.000 |
117.000 |
13.000 |
104.000 |
|
97.260 |
97.260 |
2.080 |
95.180 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Lấp Vò |
HLVò |
2021- 2023 |
1841/QĐ-UBND-HC ngày 04/12/2020 của UBND Tỉnh |
115.099 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
|
104.000 |
|
95.180 |
95.180 |
|
95.180 |
|
|
|
|
2 |
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười, Tam Nông, Tân Hồng |
HTM, HTN, HTH |
2021- 2024 |
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh |
991.810 |
893.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
2.080 |
2.080 |
2.080 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
84.981 |
81.000 |
81.000 |
71.750 |
|
71.750 |
9.250 |
72.772 |
63.522 |
|
63.522 |
|
|
9.250 |
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
|
|
|
|
84.981 |
81.000 |
81.000 |
71.750 |
|
71.750 |
9.250 |
72.772 |
63.522 |
|
63.522 |
|
|
9.250 |
|
1 |
ĐH Tứ Tân đoạn ĐH Tân Thành B - Tân Phước đến ĐH Tân Thành Tây |
UBND huyện Tân Hồng |
HTH |
2021- 2022 |
322/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện |
14.980 |
14.900 |
14.900 |
13.000 |
|
13.000 |
1.900 |
13.900 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
1.900 |
|
2 |
Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2021- 2023 |
2148/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2021 của UBND huyện |
36.925 |
33.200 |
33.200 |
29.000 |
|
29.000 |
4.200 |
31.700 |
27.500 |
|
27.500 |
|
|
4.200 |
|
3 |
Cầu qua kênh An Bình |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2021- 2022 |
1894/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND huyện |
11.082 |
11.000 |
11.000 |
10.000 |
|
10.000 |
1.000 |
9.545 |
8.545 |
|
8.545 |
|
|
1.000 |
|
4 |
Cầu qua kênh Mười Tải |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2021- 2022 |
514/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Huyện |
7.043 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
4.727 |
4.727 |
|
4.727 |
|
|
|
|
5 |
Đường Tân Thạnh - Phú Lợi |
UBND huyện Thanh Bình |
HTB |
2021- 2022 |
374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện |
14.951 |
14.900 |
14.900 |
12.750 |
|
12.750 |
2.150 |
12.900 |
10.750 |
|
10.750 |
|
|
2.150 |
|
b |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
45.516 |
42.100 |
42.100 |
40.000 |
40.000 |
|
2.100 |
31.100 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
2.100 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
45.516 |
42.100 |
42.100 |
40.000 |
40.000 |
|
2.100 |
31.100 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
2.100 |
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
45.516 |
42.100 |
42.100 |
40.000 |
40.000 |
|
2.100 |
31.100 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
2.100 |
|
1 |
Cầu qua kênh hậu thị trấn Tràm Chim (Đường Tràm Chim) |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2021- 2023 |
1917/QĐ-UBND-HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện |
24.128 |
22.100 |
22.100 |
20.000 |
20.000 |
|
2.100 |
16.100 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
2.100 |
|
2 |
Đường Tràm Chim nối dài (từ Tiếp giáp cầu qua kênh Hậu đến đường Đ-03) - Đường Đ-03 (từ đường Tràm Chim nối dài đến đường Đ-06) |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2021- 2023 |
2209/QĐ-UBND-HC ngày 19/11/2021 của UBND huyện |
21.388 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
D |
Danh mục dự án loại bỏ khỏi kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
176.063 |
159.200 |
159.200 |
77.000 |
77.000 |
|
82.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 07 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến Cụm dân cư An Phú) |
UBND huyện Tam Nông |
HTN |
2022- 2024 |
1907/QĐ-UBND-HC ngày 28/9/2021 của UBND huyện |
7.789 |
7.700 |
7.700 |
3.000 |
3.000 |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường vành đai Khu đô thị Bắc Mỹ An (từ đường N2 đến đường tỉnh ĐT.845) |
UBND huyện Tháp Mười |
HTM |
2023- 2025 |
9031/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện |
119.918 |
108.000 |
108.000 |
40.000 |
40.000 |
|
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trục Đ-05 (Quốc lộ 30 - đường D-04) |
UBND huyện Thanh Bình |
HTB |
2021- 2024 |
119/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND huyện |
48.356 |
43.500 |
43.500 |
34.000 |
34.000 |
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (Đợt 6)
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 18/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (Đợt 6)
Chưa có Video