Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Trên cơ sở Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Xét Tờ trình số 2594/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: điều chỉnh (giảm/tăng) là 274.557 triệu đồng (Hai trăm bảy mươi bn tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:

- Điều chỉnh giảm 274.557 triệu đồng của 07 dự án và vốn chưa phân bổ chi tiết Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

- Điều chỉnh tăng 274.557 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án.

2. Nguồn vốn sử dụng đất: điều chỉnh (giảm/tăng) là 15.000 triệu đồng (Mười lăm tỷ đồng), trong đó:

- Điều chỉnh giảm 15.000 triệu đồng của 01 dự án.

- Điều chỉnh tăng 15.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.

3. Nguồn vốn xổ skiến thiết: điều chỉnh (giảm/tăng) là 300.351 triệu đồng (Ba trăm tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu đồng), trong đó:

- Điều chỉnh giảm 300.351 triệu đồng của 21 dự án và vốn dự phòng trong kế hoạch trung hạn.

- Điều chỉnh tăng 300.351 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án, các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành và hỗ trợ có mục tiêu cho UBND cấp huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị.

4. Nguồn vốn kết dư ngân sách tỉnh năm 2021: điều chỉnh (giảm/tăng) là 19.250 triệu đồng (Mười chín tỷ, hai trăm năm mươi triệu đồng), trong đó:

- Điều chỉnh giảm 19.250 triệu đồng của phần vốn còn lại chưa giao chi tiết thuộc kế hoạch trung hạn hỗ trợ thực hiện các chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Điều chỉnh tăng 19.250 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.

(Đính kèm Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND,
UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đ
ài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết đnh đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Quyết định dự án đầu tư

TMĐT

Giảm

Tăng

Nguyên nhân điều chnh tăng, giảm vn KHTH

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

 

 

 

 

7.610.803

4.495.481

1.983.150

1.983.150

609.158

609.158

 

Mục I

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

3.350.956

2.117.094

390.500

390.500

274.557

274.557

-

 

TỈNH QUN LÝ

 

 

 

 

3.350.956

2.117.094

390.500

390.500

274.557

274.557

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

3.350.956

2.117.094

390.500

390.500

274.557

274.557

 

1)

Quc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

11.577

11.577

-

9.500

-

9.500

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

11.577

11.577

-

9.500

-

9.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

11.577

11.577

-

9.500

-

9.500

 

 

Bến tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho vật chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh

Càng Long

Cấp III

2023- 2025

 

11.577

11.577

 

9.500

 

9.500

 

2)

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

45.000

45.000

40.000

42.000

-

2.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đon 2021 - 2025

 

 

 

 

45.000

45.000

40.000

42.000

-

2.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

45.000

45.000

40.000

42.000

-

2.000

 

 

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở

Đài PT&TH Trà Vinh

TTB

2021- 2023

3796/QĐ-UBND 30/11/2020

45.000

45.000

40.000

42.000

 

2.000

Dự kiến tháng 6/2022 nghiệm thu hoàn thành; bổ sung vốn đề thanh toán dự án hoàn thành

3)

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

64.644

11.982

3.000

2.500

500

-

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

64.644

11.982

3.000

2.500

500

-

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tnh

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai

2017- 2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017

64.644

11.982

3.000

2.500

500

 

Theo giá trị thực tế hoàn thành, không khả năng sử dụng hết vốn được giao

4)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

3.191.311

2.010.111

306.500

293.750

248.557

235.807

 

4.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

470.000

81.200

-

71.700

-

71.700

 

 

Dự án khi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

470.000

81.200

-

71.700

-

71.700

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

470.000

81.200

-

71.700

-

71.700

 

1

Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.

thị trấn Trà Cú

công trình Cấp IV

2021- 2024

4074/QĐ-UBND 29/12/2020

80.000

8.000

 

3.500

 

3.500

Đối ứng vốn NSTW để thanh toán khối lượng hoàn thành dự án

2

Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

Thxã Duyên Hải

Hạ tầng thủy lợi

2022- 2025

3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022

230.000

18.200

 

18.200

 

18.200

Đối ứng GPMB dự án do Bộ NN&PTNT đu tư trên địa bàn tỉnh (CV 119-BQL ngày 19/3/2022)

3

Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê bin, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

TX Duyên Hải

2.500 m

2020- 2023

342/QĐ-UBND, 25/02/2020

160.000

55.000

 

50.000

 

50.000

Đối ứng vốn NSTW thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH (Đầu tư trước giai đoạn 01 khoảng 160 tđồng; phần còn lại sau khi xác định được nguồn vốn sẽ tiếp tục triển khai thực hiện)

4.2

Giao thông

 

 

 

 

241.701

150.201

54.500

119.050

3.557

68.107

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

52.997

52.997

23.000

20.435

2.565

 

 

1

Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)

Tiểu Cần

Cấp VI ĐB

2019- 2021

759/QĐ-UBND 06/5/2019

27.997

27.997

12.000

11.200

800

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

2

Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

Cu Ngang

Hạ tng thủy lợi, điện, GTNT

2020- 2022

2317/QĐ-UBND 31/10/2019

25.000

25.000

11.000

9.235

1.765

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyn sang các dự án khác

(2)

Dự án khởi công mới giai đon 2021 - 2025

 

 

 

 

188.704

97.204

31.500

98.615

992

68.107

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

188.704

97.204

31.500

98.615

992

68.107

 

1

Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hi

thị xã Duyên Hải

Đường đô thị

2021- 2023

3849/QĐ-UBND 01/12/2020

14.252

14.252

12.500

11.508

992

 

Cắt giảm quy mô và kết thúc dự án do vướng GPMB 01 đoạn không thể triển khai

2

Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Đường GTNT

2021- 2023

3814/QĐ-UBND 30/11/2020

22.000

22.000

19.000

20.500

 

1.500

Bổ sung vốn thanh toán khối lượng thực tế hoàn thành dự án. Sau phê duyệt QTHT nếu có nhu cầu sẽ bố trí vốn QTHT hàng năm thanh toán

3

Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Cấp V

2021- 2024

3762/QĐ-UBND 25/11/2020

101.400

9.900

 

20.000

 

20.000

Đối ứng vn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 91,5 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB vá đơn giá mới làm tăng tổng mức đu tư khoảng 122 tỷ đồng)

4

Xây dựng cầu Bưng Ln, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Cu Kè

BTCT

2023- 2025

 

36.752

36.752

 

33.607

 

33.607

Theo Thông báo số 686- TB/VPTU ngày 19/11/2021 ca Văn phòng Tỉnh ủy và Công văn s 2207/UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân

Cầu Kè

Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường 24m; BT GPMB

2022- 2024

 

14.300

14.300

 

13.000

 

13.000

Đối ứng đường vào Cụm công nghiệp với Nhà đầu tư

4.3

Khu kinh tế, Khu công nghiệp

 

 

 

 

2.431.734

1.730.834

244.000

60.000

244.000

60.000

 

(1)

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

568.234

67.334

-

60.000

-

60.000

 

 

Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

KKT Định An

Chiều dài 8,6km

2019- 2023

1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022

568.234

67.334

 

60.000

 

60.000

Đi ứng vốn NSTW (NSTW bố trí cho dự án là 500,9 tỷ đồng; ước khối lượng hoàn thành dự án cần bổ sung thêm vốn NST đối ng)

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.863.500

1.663.500

244.000

-

244.000

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.863.500

1.663.500

244.000

-

244.000

-

 

 

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An

Duyên Hải

Đu tư cơ sở hạ tng

2020- 2025

 

1.863.500

1.663.500

244.000

 

244.000

 

Dự kiến trình Thủ tướng Chính phxin cơ chế sử dụng ngân sách để đầu tư phần GPMB và hạ tầng cơ sở để tạo điều kiện kêu gọi nhà đầu tư, nhưng hiện nay Trung ương không đồng ý nên đxuất cắt giảm chuyển sang các chương trình, dự án khác

4.4

Du lịch

 

 

 

 

8.876

8.876

8.000

7.000

1.000

-

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

8.876

8.876

8.000

7.000

1.000

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

8.876

8.876

8.000

7.000

1.000

-

 

 

Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tnh Trà Vinh

TPTV

Hạ tầng

2021- 2023

395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020

8.876

8.876

8.000

7.000

1.000

 

Do tiết kiệm sau đấu thầu, cắt giảm quy mô một số hạng mục nên không kh năng gii ngân hết vốn được giao

4.5

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

39.000

39.000

-

36.000

-

36.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

39.000

39.000

-

36.000

-

36.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

39.000

39.000

-

36.000

-

36.000

 

 

Nâng cấp, chuyển đi công nghệ hệ thống thông tin cơ sở (giai đoạn 1)

Trên địa bàn tỉnh

Phần cứng, phần mềm

2023- 2025

 

39.000

39.000

 

36.000

 

36.000

Đầu tư thực hiện theo Kế hoạch 35/KH-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tnh về thực hiện Chiến lược phát triển lĩnh vực thông tin cơ sở giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tnh

5)

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

801

801

30.000

9.250

21.500

750

 

 

Dự án khi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

801

801

30.000

9.250

21.500

750

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

801

801

30.000

9.250

21.500

750

 

 

Ca hàng trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp tác và Hợp tác xã

TPTV

Khung tiền chế, xây tường và TTB

2022- 2024

 

801

801

 

750

 

750

Phục vụ trưng bày, quảng bá, tiêu thụ nông sản sạch cho Thợp tác và HTX

 

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

30.000

8.500

21.500

 

 

6)

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

37.623

37.623

11.000

33.500

4.000

26.500

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

37.623

37.623

11.000

33.500

4.000

26.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

37.623

37.623

11.000

33.500

4.000

26.500

 

1

Ci tạo, mrộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh

Châu Thành

Cấp III

2021- 2023

 

5.029

5.029

4.000

-

4.000

 

Do chưa xác định được vị tđầu tư

2

Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Cấp III

2022- 2024

283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

7.900

7.900

7.000

11.500

 

4.500

Bổ sung vốn đthực hiện bổ sung hệ thống chữa cháy tự động theo quy định về PCCC dẫn đến vượt tổng mức đầu tư dự án được duyệt

3

Xây dựng Trụ sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An

Duyên Hải

Cấp III

2023- 2025

 

5.094

5.094

 

4.500

 

4.500

Đáp ứng cơ sở vật chất làm việc của cán bộ BQL Khu Kinh tế

4

Xây dựng mới Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

TPTV

Cấp III

2023- 2025

 

8.300

8.300

 

7.500

 

7.500

Đáp ứng cơ sở vật chất làm việc của Trung tâm PTQĐ để theo yêu cu Chthị số 47/CT-TU

5

Xây dựng mới các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

cấp III

2023- 2025

 

11.300

11.300

 

10.000

 

10.000

Đã được đầu tư khối Nhà làm việc chính; do đó, đề nghị đầu tư bổ sung thêm các hạng mục phụ trợ (hàng, sân đường, nhà xe, nhà vệ sinh,...) để đưa công trình vào sử dụng đồng bộ và hiệu quả

Mục II

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

204.010

204.010

91.500

91.500

15.000

15.000

-

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

204.010

204.010

91.500

91.500

15.000

15.000

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

204.010

204.010

91.500

91.500

15.000

15.000

 

 

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

204.010

204.010

91.500

91.500

15.000

15.000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

49.728

49.728

42.760

57.760

-

15.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cấp IV ĐB

2021- 2023

3772/QĐ-UBND 26/11/2020

49.728

49.728

42.760

57.760

 

15.000

Do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tng mc đầu tư (Dự kiến tổng mức đầu tư sau khi điều chỉnh khoảng 64,8 tđồng)

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

154.282

154.282

48.740

33.740

15.000

-

 

 

Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tđến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cn

chiều dài khong 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT

2024- 2027

2545/QĐ-UBND 08/11/2021

154.282

154.282

48.740

33.740

15.000

 

Đề xuất giảm KHTH gđ 2021- 2025 chuyển cho dự án Đường huyện 33, huyện Cầu Kè; do dự án có thời gian hoàn thành sau năm 2025

Mục III

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

4.036.587

2.155.127

1.481.900

1.481.900

300.351

300.351

-

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

4.014.587

2.133.127

1.361.900

1.342.900

300.351

281.351

 

1)

Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

Bổ sung đđảm bảo nguồn vốn thanh toán hoàn thành dự án, sau khi các dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt QTHT

2)

Y tế

 

 

 

 

460.587

262.087

86.500

92.400

12.500

18.400

 

(1)

Dán chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

290.087

222.587

69.000

67.400

5.000

3.400

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiu Cần

Tiểu Cần

50 giường

2020 2024

2266/QĐ-UBND 30/10/2019

114.282

114.282

39.000

36.000

3.000

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất ct giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

2

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tnh Trà Vinh

Châu Thành

50 giường

2019- 2022

2175/QĐ-UBND 31/10/2018

93.050

93.050

30.000

28.000

2.000

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất ct giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

3

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tnh Trà Vinh

Tiểu Cần

TTB

2010- 2022

1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015

82.755

15.255

 

3.400

 

3.400

Đối ứng vốn ODA để thực hiện tiền nộp thuế GTGT và nộp thuế nhập khẩu mua sắm trang thiết bị theo Hiệp định ký kết

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

170.500

39.500

17.500

25.000

7.500

15.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

170.500

39.500

17.500

25.000

7.500

15.000

 

1

Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

toàn tnh

công trình Cấp III

2022- 2024

2673/QĐ-UBND 18/11/2021

11.500

11.500

17.500

10.000

7.500

 

Do dự án phê duyệt thực tế thấp hơn dự kiến chủ tơng đầu tư nên đề xuất chuyển phần vốn không khả năng sử dụng sang dự án khác

2

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hi

thị xã Duyên Hi

công trình cấp III

2022- 2024

988/QĐ-UBND 01/6/2022

159.000

28.000

 

15.000

 

15.000

Đối ứng vốn NSTW (Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)

3)

Giáo dục, Đào tạo và Dạy nghề

 

 

 

 

1.016.869

1.016.869

731.400

553.409

197.491

19.500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

304.416

304.416

133.300

130.309

8.491

5.500

 

1

Trường Trung học phổ thông Hòa Minh

Châu Thành

Cấp III

2020- 2021

2267/QĐ-UBND 30/10/2019

14.956

14.956

4.250

4.230

20

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất ct gim KHTH chuyn sang các dự án khác

2

Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu

Châu Thành

Cấp III

2020- 2021

2268/QĐ-UBND 30/10/2019

19.580

19.580

8.500

8.448

52

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

3

Trường Trung học ph thông Cầu Quan

Tiểu Cần

Cấp III

2020- 2021

2269/QĐ-UBND 30/10/2019

14.925

14.925

5.550

5.530

20

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đxuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

4

Nâng cấp, mrộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cấp III

2019- 2021

2271/QĐ-UBND 30/10/2019

10.318

10.318

2.000

1.900

100

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất ct giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

5

Trường THPT Hồ Thị Nhâm

Càng Long

Cấp III

2019- 2021

299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

8.804

8.804

2.000

1.920

80

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đxuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

6

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

Cp III

2020- 2022

2322/QĐ-UBND 31/10/2019

13.550

13.550

3.000

2.950

50

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất ct giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

7

Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Cấp III

2020- 2022

2273/QĐ-UBND 30/10/2019

41.000

41.000

28.000

29.500

 

1.500

Thanh toán khối lượng hoàn thành; phần vốn còn lại sau khi dự án phê duyệt quyết toán hoàn thành, sẽ bố trí bổ sung vốn QTHT hàng năm

8

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4)

Cầu Ngang

Cấp III

2019- 2021

2320/QĐ-UBND 30/10/2019

12.000

12.000

3.000

2.580

420

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

9

Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4)

Duyên Hải

Cấp III

2019- 2021

2318/QĐ-UBND 31/10/2019

11.000

11.000

3.000

2.480

520

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

 

Xây dựng các phòng hc thuộc Đán mầm non 5 tui trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

cấp III

2020- 2022

2278/QĐ-UBND 30/10/2019

14.900

14.900

9.000

8.800

200

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyn sang các dự án khác

 

Ci tạo, nâng cấp mở rng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Tờng Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long

Càng Long

cấp III

2020- 2022

2302/QĐ-UBND 31/10/2019

25.000

25.000

6.000

10.000

 

4.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành

12

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè

Cu Kè

Cấp III

2020- 2022

2303/QĐ-UBND 31/10/2019

23.000

23.000

9.000

8.400

600

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyn sang các dự án khác

13

Ci tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Cấp III

2020- 2022

2304/QĐ-UBND 31/10/2019

29.383

29.383

13.000

10.871

2.129

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH và năm 2022 là 2.129 triệu đồng (Tờ Trình số 57/TTr-UBND ngày 31/3/2022)

14

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú

Trà Cú

Cấp III

2020- 2022

2308/QĐ-UBND 31/10/2019

46.000

46.000

27.000

26.000

1.000

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt gim KHTH chuyển sang các dự án khác

15

Cải tạo, nâng cấp mrộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh

TPTV

cấp IIl

2020- 2022

2309/QĐ-UBND 31/10/2019

20.000

20.000

10.000

6.700

3.300

 

Hoàn thành và hết nhiệm vụ chi; đề xuất cắt giảm KHTH chuyển sang các dự án khác

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

712.453

712.453

598.100

423.100

189.000

14.000

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

622.453

622.453

558.100

420.600

151.500

14.000

 

1

Xây dựng mới Trường THCS Lý TTrọng

TPTV

Cấp III

2021- 2024

414/QĐ-UBND 26/02/2021

300.000

300.000

270.000

119.000

151.000

 

Tạm dừng kỹ thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện BT GPMB và các chi phí tư vấn liên quan khong 119,7 tđồng. Phần vốn còn lại 150,3 tỷ đồng chuyển sang dự án khác

 

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)

Càng Long

Cấp III

 

3806/QĐ-UBND 30/11/2020

53.500

53.500

48.000

52.000

 

4.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết

3

Nâng cấp, mrộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

Cầu Ngang

Cấp III

2021- 2023

3825/QĐ-UBND 01/12/2020

42.000

42.000

37.500

39.500

 

2.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết

4

Nâng cấp, mrộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021 2025)

huyện Duyên Hải

Cấp III

2021- 2023

3832/QĐ-UBND 01/12/2020

23.000

23.000

20.000

19.500

500

 

Do tiết kiệm sau đấu thầu và dự án hoàn thành hết nhiệm vụ chi

5

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)

huyện Tiểu Cn

Cấp III

2021- 2023

3781/QĐ-UBND 27/11/2020

35.453

35.453

31.600

33.600

 

2.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hp đồng ký kết

 

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)

Càng Long

Cấp III

2021- 2025

3807/QD- UBND 30/11/2020

77.000

77.000

69.000

71.000

 

2.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết

7

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

Cầu Ngang

Cấp III

2021- 2024

3826/QĐ-UBND 01/12/2020

50.000

50.000

45.000

47.000

 

2.000

B sung vốn thanh toán giá trị dự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết

8

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)

huyện Tiểu Cần

cấp III

2021- 2023

3837/QĐ-UBND 01/12/2020

41.500

41.500

37.000

39.000

 

2.000

Bổ sung vốn thanh toán giá trdự án hoàn thành theo thực tế hợp đồng ký kết

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

90.000

90.000

40.000

2.500

37.500

-

 

 

Xây dựng mới Trường Mu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2024- 2026

415/QĐ-UBND 26/02/2021

90.000

90.000

40.000

2.500

37.500

 

Tạm dừng kỹ thuật theo Thông báo số 855-TB/VPTU ngày 05/3/2022, chi thực hiện các chi phí tư vấn liên quan khoảng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại 37,5 tỷ đồng chuyển sang dự án khác

4)

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

2.537.131

854.171

174.000

367.091

20.360

213.451

 

 

Dán khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

2.537.131

854.171

174.000

367.091

20.360

213.451

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

468.910

117.910

64.000

84.140

20.360

40.500

 

1

Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long

Càng Long

cấp IV đồng bằng

2021- 2023

3808/QĐ-UBND 30/11/2020

20.000

20.000

17.000

18.500

 

1.500

Bổ sung vn thanh toán khối lượng dự án hoàn thành. Sau khi dự án hoàn thành nếu có nhu cầu bổ sung vốn sẽ bố trí bổ sung vốn quyết toán hoàn thành hàng năm

2

Đường giao thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Đường GTNT

2021- 2023

3812/QĐ-UBND 30/11/2020

13.000

13.000

11.000

9.500

1.500

 

Do cắt giảm chi phí hỗ trợ BT GPMB; khả năng dự án hoàn thành không giải ngân hết vốn

3

Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Châu Thành

Đường đô thị

2021- 2023

3829/QĐ-UBND 01/12/2020

23.910

23.910

17.000

22.000

 

5.000

Do thay đi chính sách, đơn giá BT GPMB; vướng mặt bằng thi công phải thực hiện chnh hướng tuyến làm tăng tng mức đầu tư duyệt; đề xuất bổ sung vốn đm bo hoàn thành dự án

4

Đường D10 thành phố Trà Vinh

TPTV

Đường đô thị

2021- 2024

4075/QĐ-UBND 29/12/2020

120.000

12.000

 

14.000

 

14.000

Đối ứng vốn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 108 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tng mức đu tư (tng mức đầu tư sau điều chỉnh 134 tỷ đồng); đề xuất điều chỉnh bổ sung vn nội bộ đơn vị chuyn sang đđảm bảo triển khai đồng bộ dự án và có hiệu qu

5

Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

Đường đô thị

2021- 2024

4076/QĐ-UBND 29/12/2020

270.000

27.000

 

20.000

 

20.000

Đối ng vốn NSTW (KHTH dự án được bố trí vốn NSTW là 243 tỷ đồng nhưng do phát sinh chi phí BTGPMB và đơn giá mới làm tăng tổng mức đu tư (tổng mc đầu tư sau điều chnh 277,7 tđồng); đề xuất điều chỉnh bổ sung vốn nội bộ đơn vị chuyển sang để đảm bảo triển khai đồng bộ dự án và có hiệu quả

6

Đường Nguyễn Hòa Luông nối dài, thành phố Trà Vinh

TPTV

Đường đô thị

2021- 2023

3846/QĐ-UBND 01/12/2020

22.000

22.000

19.000

140

18.860

 

Vướng BT GPMB dừng thực hiện; đề xuất chuyn số vốn KHTH còn lại sang các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

2.068.221

736.261

110.000

282.951

-

172.951

 

1

Hạ tầng Hchứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT

2024- 2027

556/QĐ-UBND 16/3/2022

1.214.921

607.461

110.000

212.951

 

102.951

 

2

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

 

2022- 2026

2825/QĐ-UBND 03/12/2021

853.300

128.800

 

70.000

 

70.000

Đối ứng vốn ODA, hiện nay tnh đang phối hợp với Bộ Tài chính đàm phán Hiệp định vay

5)

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

370.000

300.000

70.000

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

22.000

22.000

120.000

139.000

-

19.000

 

 

HTRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ

 

 

 

 

22.000

22.000

120.000

139.000

-

19.000

 

 

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

120.000

139.000

 

19.000

Hỗ trợ bổ sung thêm giai đoạn 2021 - 2025 đầu tư các công trình bức xúc theo Thông báo số 888-TB/VPTU ngày 25/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy

Mục IV

NGUỒN VỐN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021 (Vốn ngân sách huyện Cầu Ngang nộp trả về ngân sách tỉnh dự án Cụm công nghiệp Hiệp Mỹ Tây)

 

 

 

 

19.250

19.250

19.250

19.250

19.250

19.250

 

 

TNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

19.250

19.250

19.250

19.250

19.250

19.250

 

 

Hỗ trợ thực hiện các Chính sách ưu đãi, đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

 

 

 

-

-

19.250

-

19.250

-

 

 

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

19.250

-

19.250

 

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

19.250

19.250

-

19.250

-

19.250

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

19.250

19.250

-

19.250

-

19.250

 

 

Đường dẫn vào Nhà máy xử lý rác tnh Trà Vinh

Châu Thánh

Đường Cấp IV, dài khoảng 03km

2022- 2024

 

19.250

19.250

 

19.250

 

19.250

Hiện nay đang tổ chức lựa Nhà đầu tư thực hiện Nhà máy xử lý rác tnh Trà Vinh; tỉnh đầu tư đường vào Khu xử lý

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu: 22/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 07/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…