HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2014
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Thực hiện Công văn số 8568/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo dự kiến kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 và Văn bản số 9149/BKHĐT-KTĐPLT ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến xây dựng kế hoạch 2014;
Xét Tờ trình số 4010/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Báo cáo thực hiện kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 và Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2014, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2014 là 367.900 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 337.900 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn cân đối theo tiêu chí: 182.900 triệu đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: 154.000 triệu đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết: 30.000 triệu đồng.
2. Về phạm vi sử dụng nguồn vốn:
a) Đối với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý
Đầu tư cho các ngành lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015. Dành một phần nguồn vốn để bố trí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh về hỗ trợ xây dựng y tế cơ sở; các thiết chế văn hóa; kiên cố hóa trường lớp học; hỗ trợ xây dựng trường mầm non đạt chuẩn; giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao.
b) Đối với vốn phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã quản lý (kèm theo Phụ lục số III).
- UBND các huyện, thành phố, thị xã phân bổ, bố trí nguồn vốn được tỉnh phân cấp bảo đảm tỷ lệ 20% đầu tư cho giáo dục đào tạo; lồng ghép với nhiều nguồn vốn đầu tư khác để bảo đảm tỷ lệ bố trí 30% vốn đầu tư do địa phương quản lý hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phù hợp với tiêu chí nông thôn mới. Đối ứng các dự án ODA về đầu tư xây dựng do các huyện làm chủ đầu tư theo Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Bố trí trả nợ các công trình, dự án có sử dụng nguồn vốn vay hoặc có dự án bị Trung ương thu hồi vốn đầu tư trên địa bàn do cấp huyện làm chủ đầu tư;
- Thực hiện phân bổ kế hoạch vốn và quản lý đầu tư theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011.
c) Danh mục các chương trình, dự án đầu tư; vốn đầu tư phân bổ cho từng công trình, dự án và cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục số II và Phụ lục số III).
3. Các giải pháp thực hiện
a) Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sau khi có quyết định giao kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh ban hành quyết định triển khai thực hiện và báo cáo với HĐND tại kỳ họp thứ 11. Đồng thời dự kiến kế hoạch xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Trung ương hỗ trợ năm 2015 báo cáo với Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi trình Bộ Kế hoạch đầu tư thẩm định trình Chính phủ phê duyệt và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.
b) Khi thanh toán vốn xây dựng cơ bản phải kiên quyết thu hồi vốn ứng trước, nợ tạm ứng vốn xây dựng cơ bản của các chủ đầu tư, đẩy nhanh tiến độ quyết toán công trình hoàn thành, chấn chỉnh và hạn chế chuyển nhiệm vụ chi qua năm sau đối với lĩnh vực xây dựng cơ bản. Đối với các công trình, dự án đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng nhưng các chủ đầu tư không quyết toán theo đúng quy định hoặc không thanh toán hoàn vốn tạm ứng ngân sách tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2013 thì không bố trí vốn cho các công trình, dự án khởi công mới và không tiếp tục bố trí vốn đối với các công trình chậm thanh toán hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách nhà nước trong kế hoạch năm 2014.
c) Tiếp tục tổ chức thực hiện đồng bộ, bảo đảm đúng tiến độ giải phóng mặt bằng; kiểm tra, rà soát lại thiết kế, dự toán các dự án, công trình loại bỏ các hạng mục không cần thiết, sử dụng vật liệu, thiết bị đắt tiền lãng phí làm tăng tổng mức đầu tư bất hợp lý; nghiêm cấm việc thực hiện khối lượng thi công vượt quá mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản; mở rộng tập huấn về kỹ năng vận động và tổ chức thực hiện nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ theo Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
d) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn đối với các dự án đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2014 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2014 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch.
Các địa phương được áp dụng cơ chế này cho Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2014. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển;
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2013 Tỉnh giao |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh KH 2014/ KH 2013 (%) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
312.900 |
367.900 |
117,58 |
|
I |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI |
297.900 |
337.900 |
113,43 |
|
1 |
Đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
182.900 |
182.900 |
100,00 |
|
- |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
29.160 |
31.000 |
106,31 |
|
- |
Chi hoàn trả các khoản tạm ứng ngân sách |
3.000 |
3.000 |
|
Hoàn trả tạm ứng năm 2012 của các công trình: nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo đậu tránh trú bão Cửa Tùng, nâng cấp cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên - Vĩnh Phước, hỗ trợ GPMB và TĐC công trình thủy lợi Sa Lung |
- |
Chi hoàn trả vay theo Nghị quyết số 02 |
|
3.173 |
|
Quỹ đất cấp huyện trả 100% số vốn vay phải trả trong năm 2014 (8,806 tỷ đồng); Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh trả 521 triệu đồng vốn vay của dự án đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1); ngân sách tập trung trả 3,173 tỷ cho 03 dự án cầu Cam Hiếu, cầu An Mô và tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh. |
- |
Chi hoàn trả vốn bị Trung ương thu hồi |
|
765 |
|
Tổng vốn bị thu hồi về ngân sách Trung ương là 24,705 tỷ; tỉnh đã trả 4,54 tỷ (từ nguồn quỹ đất năm 2013); còn lại 20,165 tỷ đồng dự kiến trích 10,385 từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ các xã bãi ngang năm 2014 để trả, số còn lại là 9,015 tỷ đồng được trả bằng nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của cấp huyện (chi tiết theo Biểu số 3), ngân sách tỉnh trả 765 triệu đồng cho 01 dự án Trạm bơm Bình An |
- |
Đầu tư trong năm 2014 |
150.740 |
144.962 |
96,17 |
100% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý |
90.444 |
86.977 |
96,17 |
60% |
|
+ Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý |
60.296 |
57.985 |
96,17 |
40% |
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
114.000 |
154.000 |
135,09 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Tỉnh quản lý |
63.700 |
90.700 |
142,39 |
Chi tiết tại Biểu số 2 |
|
+ Phân cấp huyện quản lý |
50.300 |
63.300 |
125,84 |
Chi tiết tại Biểu số 3 |
II |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
15.000 |
30.000 |
200,00 |
Phân bổ cho các lĩnh vực: giáo dục và đào tạo, y tế, phúc lợi xã hội; lồng ghép thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới và thực hiện các đề án của HĐND tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2014
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO TỈNH QUẢN
LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2013 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2014 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.841.803 |
2.031.292 |
1.171.560 |
207.677 |
|
A |
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
662.932 |
385.604 |
291.743 |
86.977 |
|
1 |
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
2 |
Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
3 |
Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
48.861 |
23.101 |
28.153 |
4.600 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
DA làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp |
Tỉnh đoàn |
Đakrông |
7053554 |
021 |
150 hộ |
10 - 12 |
380a/TWĐ ngày 30/10/2008 |
34.027 |
8.905 |
20.650 |
2.300 |
|
- |
Trụ sở làm việc Chi cục Thú y Quảng Trị |
Chi cục Thú y tỉnh |
Đông Hà |
7218170 |
161 |
1.107 m2 |
10 - 11 |
125/QĐ-UBND ngày 15/01/08; 913/QĐ-UBND ngày 31/05/10; 832/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 |
8.451 |
8.451 |
7.503 |
500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
Kênh tiêu dài 6312,58 m |
14 - 15 |
2054/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
6.383 |
5.745 |
|
1.800 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện |
4 |
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
33,962 |
17,000 |
1,050 |
3,000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Đông Ái Tử (hạng mục: đường giao thông tuyến RD-03 và RD36) |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
1,184 km |
13 - 15 |
1193/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
18.969 |
10.000 |
1.000 |
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Cam Hiếu |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
70 ha |
14 - 16 |
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
14.993 |
7.000 |
50 |
1.500 |
+ Đối ứng NSTW + Theo chính sách của tỉnh + NS huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
5 |
Hạ tầng chợ |
|
|
|
|
|
|
|
36.458 |
6.000 |
690 |
1.950 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ khu vực Cùa |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
220110210 |
189 |
106 lô |
13 - 15 |
1541/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
6.209 |
3.000 |
640 |
450 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Mỹ Chánh, huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
|
2194/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
30.249 |
3.000 |
50 |
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện đối ứng 03 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
221.642 |
69.393 |
114.303 |
19.450 |
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
Sở Giao thông vận tải |
Vĩnh Linh |
7173532 |
163 |
2.108 m |
11 - 13 |
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/10 |
19.332 |
14.000 |
15.540 |
3.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường đến trung tâm xã A Ngo |
Sở Giao thông vận tải |
Đakrông |
7049702 |
163 |
12,1 km |
10 - 13 |
2333/QĐ-UB ngày 09/12/08; 2501/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
88.004 |
2.737 |
69.032 |
2.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường Quang Trung |
UBND thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
11 - 12 |
876/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
2.083 |
450 |
1.500 |
450 |
Trả nợ KLHT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nối từ tỉnh lộ 580 vào thôn Dương, xã Triệu Thành |
UBND xã Triệu Thành |
Triệu Phong |
|
163 |
673 m |
13 - 14 |
375/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 |
2.005 |
1.000 |
561 |
1.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong |
Sở Giao thông vận tải |
Triệu Phong |
7311462 |
163 |
6 km |
12-15 |
1999/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
51.214 |
15.670 |
25.670 |
4.000 |
|
- |
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Trung tâm Kiểm định xe cơ giới thủy bộ |
Đông Hà |
|
|
1.012 m2 |
13 - 15 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
1.000 |
2.000 |
+ NS tỉnh hỗ trợ 13,664 tỷ đồng theo quyết định phê duyệt + Vốn tự có của đơn vị |
- |
Đường vào sân vận động, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
1.259 m |
14 - 15 |
316/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 |
5.275 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
NS huyện năm 2013 bố trí 01 tỷ đồng |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
1.670 m |
14 - 15 |
1990/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.842 |
4.842 |
|
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ39) + NS huyện |
- |
Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
25 m |
14 - 15 |
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.660 |
3.030 |
|
1.500 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện |
- |
Xây dựng block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
2.754 m |
14 - 16 |
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
17.800 |
12.000 |
|
2.000 |
+ NS huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
7 |
Văn hóa thể thao, Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.148 |
2.000 |
30 |
3.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Toàn tỉnh |
|
554 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới. Chi tiết như Biểu số 3 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Độ |
|
554 |
|
|
326/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong |
2.148 |
2.000 |
30 |
1.000 |
|
8 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
16.780 |
16.780 |
500 |
5.000 |
|
|
Dự án hoàn thành trong năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Đông Hà |
|
|
|
|
162/QĐ-SKH-CT ngày 10/8/2011 |
780 |
780 |
|
500 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Đông Hà |
7227812 |
|
1869 m2 |
|
2116/QĐ-UBND ngày 01/11/10 |
16.000 |
16.000 |
500 |
4.500 |
|
9 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
40.087 |
35.831 |
12.271 |
8.717 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Quảng Trị |
Thị ủy Quảng Trị |
Quảng Trị |
7321950 |
494 |
765 m2 |
11 - 13 |
273a/QĐ-UBND ngày 15/2/11 |
5.944 |
5.944 |
4.251 |
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Triệu Phong |
7285381 |
494 |
2.500 m2 |
12 - 14 |
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010; 362/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 |
18.736 |
14.480 |
5.970 |
3.217 |
+ Vốn xổ số kiến thiết |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vĩnh Linh |
7386514 |
494 |
2.190 |
13 - 15 |
1914/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
13.729 |
13.729 |
2.050 |
2.000 |
+ Vốn xổ số kiến thiết |
- |
Trường Mầm non thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì thuộc DA Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét xã Húc Nghì và các xã lân cận huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
|
491 |
04 phòng học và 04 phòng ở giáo viên |
|
1054/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 |
1.678 |
1.678 |
|
800 |
Đối ứng theo Quyết định số 60/2010/QĐ- TTg của Thủ tướng theo dự án di dân Húc Nghì |
- |
Hỗ trợ trường mầm non đạt chuẩn theo NQ HĐND tỉnh |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Toàn tỉnh |
|
491 |
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
|
|
|
1.700 |
Hỗ trợ TMN đạt chuẩn, chi tiết như Biểu số 3 |
10 |
Y tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
19.851 |
17.806 |
1.827 |
4.260 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa cơ sở làm việc của Hội bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ em mồ côi tỉnh Quảng Trị |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Đông Hà |
|
161 |
|
2014 |
90/QĐ-SKH-TH ngày 12/6/2013 |
290 |
290 |
|
260 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa, thị trấn Khe Sanh |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
1520 m |
13 - 15 |
2049/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
5.177 |
4.000 |
1.827 |
1.000 |
+ NS huyện Hướng Hóa |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo tương đối cao theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
8.516 |
8.516 |
|
2.000 |
|
+ |
Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
14 - 15 |
3681/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
4.016 |
4.016 |
|
700 |
+ Vốn chương trình 135 |
+ |
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
|
14 - 15 |
3557/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2.000 |
2.000 |
|
700 |
+ Vốn chương trình 135 |
+ |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Khe Me, xã Linh Thượng |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
1200 m |
14 - 15 |
4185/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
2.500 |
2.500 |
|
600 |
+ Vốn chương trình 135 |
- |
Nhà khách Đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
724 m2 |
14 -16 |
2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.869 |
5.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện đối ứng 869 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
11 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
164.789 |
139.657 |
103.997 |
20.400 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc xã UBND Triệu Thượng huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu phong |
|
|
|
|
908/QĐ-UBND ngày 18/5/2011; 2555/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
6.511 |
1.400 |
5.053 |
1.200 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Kho Lưu trữ + gara xe, Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Đông Hà |
|
161 |
71 m2 |
2014 |
46/QĐ-SKH-TH ngày 05/4/2013 |
515 |
515 |
|
400 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
- |
Sửa chữa nhà lưu trữ hồ sơ, tài liệu của ngành tài nguyên và môi trường |
Tài nguyên và Môi trường |
Đông Hà |
|
161 |
|
2014 |
92/QĐ-SKH-TH ngày 27/6/2012; 167/QĐ-SKH-TH ngày 14/10/2013 |
1.225 |
1.225 |
|
1.100 |
Khởi công và hoàn thành trong năm |
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
7105505 |
161 |
2.993 m2 |
11 - 13 |
2080/QĐ-UBND ngày 13/10/2009; 1841/QĐ-UBND ngày 29/09/10; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
26.819 |
26.819 |
16.910 |
4.000 |
+ Nguồn SDĐ Hoàn thành |
- |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7193808 |
161 |
2.964 m2 |
11 - 13 |
2408/QĐ-UBND ngày 24/11/09 1003/QĐ-UBND ngày 12/6/2012; 1413/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
32.360 |
24.151 |
18.865 |
5.000 |
Hoàn thành |
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7173855 |
161 |
6.313 m2 |
10 - 14 |
408/QĐ-UBND ngày 15/03/2010; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
67.534 |
67.534 |
55.384 |
3.000 |
+ Nguồn SDĐ Hoàn thành |
- |
Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Đông Hà |
|
161 |
1435 m2 |
12 - 13 |
646/QĐ-TLĐ ngày 14/5/2012 |
8.000 |
3.000 |
6.000 |
1.000 |
- Năm 2013 NS tỉnh đã bố trí 01 tỷ đồng trong số 03 tỷ - Tổng Liên đoàn hỗ trợ 05 tỷ |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị |
Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
608 m2 |
13 - 14 |
2060a/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
5.000 |
5.000 |
1.770 |
1.700 |
|
|
Dự án khởi công mới 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
|
|
970m2 |
14 - 15 |
2020/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
2.013 |
2.013 |
15 |
1.000 |
|
- |
Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
3.000m2 |
14-16 |
1988/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.720 |
5.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện đối ứng 2,4 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg |
- |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng, Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
552,49 m2 |
14 - 16 |
2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.092 |
3.000 |
|
1.000 |
+ Phần NS tỉnh đối ứng NSTW + NS huyện để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
12 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
51.439 |
33.506 |
22.892 |
4.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Gio Linh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Gio Linh |
220090044 |
468 |
15.312 m2 |
12 - 14 |
376/QĐ-UBND ngày 10/3/2011; 262/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 |
14.649 |
7.324 |
|
1.000 |
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
Gio Linh |
Mật |
Mật |
Mật |
08-12 |
1765/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
25.182 |
25.182 |
22.892 |
2.000 |
Hoàn thành |
- |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Đông Hà, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị |
Bộ CHQS tỉnh |
Đông Hà |
|
|
638 m2 |
13 - 14 |
458/QĐ-BTL ngày 08/4/2013 của BTL QK4 |
11.608 |
1.000 |
|
1.000 |
NS tỉnh hỗ trợ + vốn QPTX và vốn của đơn vị tự khai thác |
13 |
Hỗ trợ các cơ quan Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
26.915 |
24.530 |
6.030 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) |
VP Tỉnh ủy |
Đông Hà |
3775220 |
161 |
1200 m2 |
13 - 14 |
1808/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 |
14.900 |
14.900 |
6.030 |
3.000 |
+ Nguồn SDĐ |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ, thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015 |
VP Tỉnh ủy |
Đông Hà |
|
|
|
|
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 Của Tỉnh ủy Quảng Trị |
5.557 |
4.462 |
|
500 |
+ Vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất XDCB và bố trí vốn theo tiến độ của đề án |
- |
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh |
Huyện ủy Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
161 |
872 m2 |
14 - 16 |
1887/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
6.458 |
5.168 |
|
1.500 |
+ NS huyện đối ứng 800 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
2.009.110 |
1.506.067 |
802.648 |
90.700 |
|
1 |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
2 |
Nguồn thu từ giao đất cho các doanh nghiệp trong khu kinh tế, khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
111.477 |
66.619 |
87.136 |
7.812 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường RD 07 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Gio Linh |
7294454 |
163 |
1.960 m |
11 - 13 |
668/QĐ-UBND ngày 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 |
35.317 |
35.317 |
30.035 |
912 |
Trả nợ KLHT |
- |
Hệ thống thoát nước đường K2 thuộc Khu Công nghiệp Nam Đông Hà |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
7005345 |
163 |
|
11 - 13 |
1952/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 |
9.010 |
9.010 |
6.619 |
500 |
Trả nợ KLHT |
|
Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo Trung tâm Thương mại Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
12 - 14 |
396/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 |
13.340 |
13.340 |
12.497 |
400 |
Trả nợ KLHT |
- |
Tuyến ống cấp nước RD-07 (đoạn nối từ tuyến cấp nước đường Trung tâm đến nhà máy sản xuất, chế biến bột cá của Công ty TNHH MTV Hồng Đức Vượng) tại KCN Quán Ngang |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
|
|
408 m |
13 - 14 |
121/QĐ-SKH-CT ngày 18/7/2013 |
968 |
968 |
|
500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7272513 |
163 |
70 hộ |
11 - 13 |
1551QĐ-UBND ngày 03/8/2011 |
49.842 |
4.984 |
37.985 |
4.500 |
GPMB |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cổng vào KCN Nam Đông Hà |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
Đông Hà |
|
|
|
|
2003/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.000 |
3.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Thu tại thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
1.897.633 |
1.439.448 |
715.512 |
73.888 |
|
3.1 |
Bố trí cho các công trình do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
638.995 |
459.549 |
177.747 |
40.000 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
|
|
609 m |
11 - 13 |
902/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 |
12.760 |
12.760 |
9.800 |
750 |
|
- |
Xây dựng CSHT Khu đô thị phía Nam Đường 9D, thành phố Đông Hà |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
|
|
15,97ha |
08 - 11 |
1504/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
49.674 |
49.674 |
44.533 |
1.500 |
|
- |
Xây dựng HTKT Khu tái định cư cho các hộ dân bị di dời khi XD các công trình trên địa bàn thành phố Đông Hà |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7010668 |
167 |
10,12 ha |
08 - 11 |
1913/QĐ-UB ngày 09/10/08 |
31.101 |
31.101 |
28.677 |
250 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7394015 |
161 |
|
13 - 14 |
314/QĐ-SKH-TH ngày 29/10/2012 |
2.000 |
2.000 |
1.410 |
500 |
|
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7263704 |
167 |
78 ha |
12 - 15 |
1609/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 |
334.014 |
334.014 |
52.298 |
31.500 |
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7227075 |
163 |
11 km |
12 - 15 |
1453/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
209.446 |
30.000 |
41.029 |
5.500 |
Trong đó hoàn trả 521 triệu đồng vốn vay tín dụng ưu đãi theo Nghị quyết số 02 |
3.2 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
309.821 |
260.175 |
180.009 |
33.888 |
|
|
Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 9 (đoạn QL1A đến đường Nguyễn Du) |
UBND thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
167 |
3497 m |
2012 |
1341/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
6.931 |
6.931 |
5.400 |
1.000 |
Trả nợ KLHT |
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Sở Giao thông vận tải |
Đông Hà, Triệu Phong |
|
|
100 m |
10 - 13 |
731/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
45.530 |
19.915 |
35.615 |
2.500 |
Trả nợ KLHT |
- |
Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) |
VP Tỉnh ủy |
|
3775220 |
161 |
1200 m2 |
13 - 14 |
1808/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 |
14.900 |
14.900 |
6.030 |
3.000 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
7105505 |
161 |
2.993 m2 |
11 - 13 |
2080/QĐ-UBND ngày 13/10/09 1841/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
26.819 |
26.819 |
16.910 |
3.388 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7173855 |
161 |
6.313 m2 |
10 - 14 |
408/QĐ-UBND ngày 15/03/10; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
67.534 |
67.534 |
55.384 |
9.000 |
+ Nguồn NSTT |
- |
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
VP UBND tỉnh |
Đông Hà |
7326646 |
161 |
707 m2 |
12 - 14 |
2201a/QĐ-UBND ngày 26/10/11 1221/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 |
10.661 |
10.661 |
6.740 |
3.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7368611 |
163 |
500 m |
12 - 14 |
1755/QĐ-UBND ngày 27/9/12 |
16.207 |
16.207 |
3.868 |
1.500 |
|
- |
Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
UBND thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
7321057 |
164 |
8,95 ha |
12 - 14 |
919/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
18.782 |
7.000 |
8.782 |
1.000 |
|
- |
Nhà thi đấu Đa Năng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7020731 |
161 |
2000 chỗ |
10 - 14 |
1749/QĐ-UBND ngày 31/8/09 |
78.208 |
78.208 |
41.280 |
4.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn thành phố Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2.651 m |
14 - 15 |
1987/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
9.420 |
7.000 |
|
2.000 |
+ NS thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Du (đoạn Quốc lộ 1A đến đường Trần Bình Trọng) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
3.649 m |
14 - 15 |
1342/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
8.538 |
1.000 |
|
2.000 |
+ NS thành phố đối ứng 01 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
- |
Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường Tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
223 m |
14 - 15 |
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
6.291 |
4.000 |
|
1.000 |
+ NS thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT- TTg |
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
169.761 |
139.620 |
77.169 |
30.000 |
|
1 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
122.531 |
102.297 |
54.521 |
21.030 |
|
1.1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
8.206 |
6.755 |
4.190 |
1.500 |
|
- |
Trường Tiểu học Tân Liên |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Liên |
|
|
|
14 - 15 |
3674/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.451 |
2.000 |
|
1.000 |
+ NS huyện |
- |
Trường THCS Hướng Phùng |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Phùng |
7360466 |
|
|
12 - 13 |
1927/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 |
4.755 |
4.755 |
4.190 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
1.2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
3.003 |
3.003 |
1.200 |
1.500 |
|
- |
Trường Mẫu giáo A Ngo (thôn La Lay) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.411.128 |
|
103 m2 |
2013 |
1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
839 |
839 |
400 |
400 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mẫu giáo Ba Nang (thôn Đá Bàn) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.408.234 |
|
203 m2 |
2013 |
1178/QĐ-UBND ngày 14/6/13 |
1.633 |
1.633 |
400 |
980 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mẫu giáo A Vao (thôn Tân Đi 1) |
UBND huyện Đakrông |
|
7.411.103 |
|
65 m2 |
2013 |
1324/QĐ-UBND huyện ngày 08/7/2013 |
531 |
531 |
400 |
120 |
Hoàn thành |
1.3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
16.812 |
14.987 |
9.745 |
2.000 |
|
- |
Nhà đa chức năng Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND huyện Cam Lộ |
Thị trấn Cam Lộ |
|
|
|
11 - 13 |
2169a/QĐ-UBND ngày 25/10/11 |
4.730 |
4.000 |
3.100 |
200 |
|
- |
Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Thành |
|
|
08 phòng |
12 - 14 |
2129/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 |
4.752 |
4.000 |
2.295 |
700 |
Văn bản 3383/BGDDT- CSVC ngày 04/6/2012 |
- |
Trường THCS Chế Lan Viên |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam An |
|
|
|
|
2721/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
2.343 |
2.000 |
1.350 |
600 |
Hoàn thành |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng, Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Tuyền |
|
|
04 phòng |
13 - 14 |
2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
4.987 |
4.987 |
3.000 |
500 |
|
1.4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
17.897 |
16.274 |
13.875 |
1.900 |
|
- |
Trường THCS Hải Ba |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải Ba |
|
|
06 phòng học |
11 - 12 |
2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
4.749 |
3.400 |
3.300 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Hải Trường |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Trường |
|
|
06 phòng học |
2011 |
2135/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
3.198 |
3.198 |
2.825 |
352 |
nt |
- |
Trường Mầm non Hải Khê |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Khê |
|
|
682 m2 |
12 - 14 |
1638/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
3.678 |
3.678 |
2.400 |
500 |
nt |
- |
Trường Tiểu học Hải An |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải An |
|
|
08 phòng học |
14 - 16 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
4.274 |
4.000 |
3.400 |
500 |
nt |
- |
Trường Mầm non Hải Lâm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng |
Hải An |
|
|
08 phòng học |
14 - 16 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
1.998 |
1.998 |
1.950 |
48 |
Trả nợ QT |
1.5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
10.837 |
6.579 |
4.358 |
2.000 |
|
- |
Trường THCS Triệu Đông |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Đông |
|
|
|
11 - 13 |
923/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 |
2.732 |
1.832 |
1.854 |
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Triệu Phước |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phước |
|
|
|
11 - 13 |
909/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
3.115 |
2.247 |
1.604 |
500 |
nt |
- |
Trường THCS Triệu Thuận |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Thuận |
|
|
|
12 - 13 |
1442a/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
4.990 |
2.500 |
900 |
1.000 |
nt |
1.6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
11.659 |
11.659 |
9.834 |
1.800 |
|
- |
Trường Mầm non Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Mỹ |
|
|
04 phòng học |
11 - 13 |
209/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
1.649 |
1.649 |
920 |
710 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
- |
Trường THCS Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Mỹ |
|
|
08 phòng học |
11 - 13 |
208/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
2.482 |
2.482 |
2.200 |
280 |
nt |
- |
Trường THCS Gio Thành |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Thành |
|
|
08 phòng học |
11 - 13 |
210/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
2.289 |
2.289 |
1.819 |
470 |
nt |
- |
Trường Tiểu học Gio Quang |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Quang |
|
|
02 phòng học |
11 - 13 |
207/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
480 |
480 |
360 |
120 |
nt |
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND huyện Gio Linh |
Trung Hải |
|
|
12 phòng học |
11 - 13 |
214/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
4.759 |
4.759 |
4.535 |
220 |
nt |
1.7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
15.142 |
7.500 |
3.235 |
2.000 |
|
- |
Trường Mầm non Kim Đồng |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Hồ Xá |
|
|
|
13 - 15 |
1783/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
2.500 |
2.500 |
850 |
600 |
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Thành |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
04 phòng học |
13 - 15 |
2419/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
2.500 |
2.500 |
885 |
600 |
|
- |
Trường Tiểu học Vĩnh Giang |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
13 - 15 |
2140/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
2.500 |
2.500 |
1.500 |
300 |
|
- |
Trường Tiểu học khu 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
7.642 |
|
|
500 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
1.8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
10.065 |
7.862 |
800 |
2.000 |
|
- |
Trường Mầm non phường 2 |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
|
13-15 |
1396/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
4.320 |
3.000 |
800 |
600 |
+ NS thành phố |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
349 m2 |
|
782/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
2.583 |
2.200 |
|
600 |
+ NS thành phố |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ |
UBND TP Đông Hà |
|
|
|
630 m2 |
|
923/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
2.662 |
2.662 |
|
600 |
+ NS thành phố |
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
2168/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
500 |
|
|
200 |
|
1.9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
6.065 |
4.833 |
1.300 |
1.500 |
|
- |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
13 - 14 |
1059/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
3.232 |
2.000 |
1.300 |
700 |
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
2014 |
752/QĐ-UBND ngày 21/10/13 |
1.525 |
1.525 |
|
400 |
+ NS thị xã |
- |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
|
2014 |
753/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.308 |
1.308 |
|
400 |
+ NS thị xã |
1.10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
22.845 |
22.845 |
5.984 |
4.830 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giảng đường đa năng Trường THPT Gio Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Gio Linh |
|
|
807 m3 |
13 - 15 |
1277/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 |
5.833 |
5.833 |
1.500 |
1.900 |
|
- |
Nhà học Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vĩnh Linh |
|
494 |
2190 |
13 - 15 |
1276/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
13.729 |
13.729 |
2.050 |
1.830 |
+ Vốn NSTT 02 tỷ |
- |
Mở rộng khuôn viên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
3.283 |
3.283 |
2.434 |
600 |
|
- |
Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (xây dựng cổng, hàng rào, sân vườn) |
Trường THPT thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Văn bản số 3803/UBND-VX ngày 08/11/2013 |
2 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
40.588 |
30.681 |
22.648 |
6.520 |
|
a) |
Các công trình cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
31.750 |
25.281 |
20.648 |
4.720 |
|
- |
Cải tạo, mở rộng Phòng Quản lý sức khỏe cán bộ |
Phòng QLSK cán bộ |
TP Đông Hà |
|
|
|
13 - 14 |
67/QĐ-UBND ngày 18/01/13 |
4.399 |
4.399 |
1.500 |
2.400 |
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
|
1844a/QĐ-UBND ngày 30/9/2010, 1753/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
20.584 |
17.257 |
17.848 |
700 |
|
- |
Điều chỉnh bổ sung hạng mục Bệnh viện Cam Lộ |
Bệnh viện Đa khoa Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
|
|
103/QĐ-SKH ngày 25/6/2013 |
1.625 |
1.625 |
900 |
720 |
Hoàn thành |
- |
Nhà khám Đa khoa Trường Trung học y tế Quảng Trị |
Trường TH Y tế |
|
|
|
|
|
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
5.142 |
2.000 |
400 |
900 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 02 tỷ đồng |
b) |
Hỗ trợ Y tế xã theo Nghị quyết số 2d và Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
8.838 |
5.400 |
2.000 |
1.800 |
|
- |
Trạm Y tế xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Thanh |
|
|
|
|
1565/QĐ-UBND |
2.999 |
1.800 |
600 |
600 |
|
- |
Trạm y tế xã Gio Sơn, Gio Linh |
UBND h. Gio Linh |
Gio Sơn |
|
|
|
|
1967/QĐ-UBND |
2.639 |
1.800 |
1.400 |
500 |
|
- |
Trạm y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong |
UBND h. Triệu Phong |
Triệu Đông |
|
|
|
|
1477/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
3.200 |
1.800 |
|
700 |
+ NS huyện |
3 |
Phúc lợi xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6.642 |
6.642 |
|
2.450 |
|
- |
Nhà Thiếu nhi tỉnh (sửa chữa bể bơi, thiết bị ) |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
300 |
|
- |
Sửa chữa dàn mái sân vận động Đông Hà và bể bơi tổng hợp tỉnh Quảng Trị |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
|
1954/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
4.217 |
4.217 |
|
1.350 |
|
- |
Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Trị |
Đông Hà |
|
|
|
|
2155/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
1.825 |
1.825 |
|
800 |
|
Ghi chú:
Đối với một số công trình, dự án đã có chủ trương nhưng do các Chủ đầu tư không hoàn thành thủ tục đầu tư (phê duyệt trước 30/10/2013) nên không đưa vào bố trí theo quy định.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2014
Nguồn vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||
Vốn từ thu tiền sử dụng đất (6) |
Trong đó |
Vốn ngân sách tỉnh cân đối và hỗ trợ (1) |
Trong đó |
||||||||
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
Trả nợ (7) |
Vốn phân bổ theo tiêu chí (2) |
Thu hồi vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT (3) |
Xây dựng thiết chế văn hóa làng xã (4) |
Xây dựng trường mầm non đạt chuẩn (5) |
||||||
1 |
2 |
3 = 4 + 7 |
4 = 5 + 6 |
5 |
6 |
7 = 8-9 + 10 + 11 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
119.584 |
63.300 |
45.479 |
17.821 |
56.284 |
57.985 |
6.000 |
1.700 |
2.600 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
28.206 |
18.083 |
18.083 |
|
10.123 |
9.624 |
|
200 |
300 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
11.879 |
8.129 |
1.808 |
6.321 |
3.750 |
4.050 |
600 |
100 |
200 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
10.676 |
5.562 |
4.521 |
1.041 |
5.114 |
6.114 |
1.500 |
200 |
300 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
17.197 |
11.702 |
9.946 |
1.756 |
5.495 |
6.195 |
1.200 |
200 |
300 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
8.892 |
2.658 |
1.808 |
850 |
6.234 |
6.334 |
600 |
200 |
300 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
14.546 |
8.504 |
4.521 |
3.983 |
6.042 |
7.042 |
1.500 |
200 |
300 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
9.835 |
5.678 |
1.808 |
3.870 |
4.157 |
3.657 |
|
200 |
300 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
7.290 |
452 |
452 |
|
6.838 |
6.338 |
|
200 |
300 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
11.063 |
2.532 |
2.532 |
|
8.531 |
8.631 |
600 |
200 |
300 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Bố trí từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hạ tầng đơn vị hành chính mới chia tách và Biển Đông - Hải đảo |
|
Ghi chú:
(1) Các huyện, thành phố, thị xã bố trí tối thiểu 20% vốn Ngân sách tỉnh cân đối phân cấp để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết của Quốc hội; lồng ghép các nguồn vốn để bảo đảm tỷ lệ hỗ trợ xây dựng hoàn thiện tiêu chí nông thôn mới 30%; tập trung bố trí xử lý nợ đọng XDCB trước ngày 31 tháng 12 năm 2012 và trả nợ khối lượng các công trình đã hoàn thành trước 31 tháng 12 năm 2013; các dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2014; các dự án chuyển tiếp khác để hoàn thành đảm bảo thời gian quy định; số vốn còn lại (nếu có) mới bố trí khởi công mới các công trình nhưng phải có quyết định phê duyệt dự án trước ngày 31 tháng 10 năm 2013; chủ động cân đối bố trí đối ứng các dự án ODA do địa phương làm chủ đầu tư được quy định tại Khoản 4.2, Mục 4, Phần I Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND.
(2) Vốn phân bổ theo tiêu chí thực hiện theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015.
(3) Thu hồi vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn.
(4) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết số 05 của HĐND tỉnh (ngoài nguồn phân cấp).
(5) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng trường mầm non đạt chuẩn theo Nghị quyết số 13 của HĐND tỉnh (ngoài nguồn phân cấp).
(6) Bao gồm 10% chi phí đo, vẽ bản đồ địa chính…
(7) Trả nợ các công trình, dự án bị Trung ương thu hồi vốn theo Nghị quyết số 11//2011/NQ-CP và vốn vay theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-CP.
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
Số hiệu: | 22/2013/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
Chưa có Video