HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8885/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 từ 2.672.100 triệu đồng còn 1.588.659 triệu đồng (giảm 1.083.441 triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 26 dự án và 07 công trình trồng rừng, tổng số vốn điều chỉnh giảm 506.684 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 141.787 triệu đồng (gồm: 11 dự án với số vốn 133.464 triệu đồng, 07 công trình trồng rừng với số vốn 846 triệu đồng, Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng chưa phân bổ số vốn: 7.477 triệu đồng).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 364.897 triệu đồng (16 dự án).
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 18 dự án và 11 công trình trồng rừng, tổng số vốn bổ sung 506.684 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 141.787 triệu đồng (gồm: 12 dự án với số vốn 134.310 triệu đồng, 11 công trình trồng rừng với số vốn 7.477 triệu đồng).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 364.897 triệu đồng (07 dự án).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 kéo dài thực hiện trong năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương đối với các dự án
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 19 dự án, tổng số vốn điều chỉnh giảm 53.431 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 41.156 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 11.328 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 23 dự án, tổng số vốn bổ sung 53.431 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 41.156 triệu đồng (16 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 11.328 triệu đồng (05 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục II, III đính kèm).
4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022:
Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 với tổng số vốn 135.171 triệu đồng; trong đó:
a) Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh (nguồn ngân sách tập trung): Bổ sung 31.176 triệu đồng để bố trí cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1.
b) Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước (nguồn thu tiền sử dụng đất): Bổ sung 34.877 triệu đồng để bố trí cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1.
c) Nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bổ sung 69.118 triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984 triệu đồng) sau khi được phê duyệt dự án đầu tư theo quy định.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM SỐ VỐN BỐ TRÍ TỪ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NST |
90% NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
38.657.528 |
10.434.528 |
10.254.989 |
1.397.400 |
1.083.441 |
313.959 |
|
|
A |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|
|
38.657.528 |
10.434.528 |
10.254.989 |
1.397.400 |
1.083.441 |
313.959 |
|
|
I |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
8.657.528 |
10.434.528 |
10.254.989 |
1.397.400 |
1.083.441 |
313.959 |
|
|
1 |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
|
17.200.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
500.000 |
500.000 |
- |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư |
2 |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
|
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
103.680 |
103.680 |
- |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
1569/QĐ-UBND 27/7/2020 |
99.000 |
99.000 |
99.000 |
27.000 |
22.000 |
5.000 |
UBND huyện Lạc Dương |
Nhà thầu chấm dứt hợp đồng |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
2242/QĐ- UBND 08/10/2020 |
29.810 |
29.810 |
26.829 |
8.320 |
800 |
7.520 |
UBND huyện Lạc Dương |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
5 |
Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
1295/QĐ- UBND 19/5/2021 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
30.000 |
5.000 |
25.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
CĐT đang trình điều chỉnh dự án |
6 |
Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2547/QĐ- UBND 10/11/2020 |
79.900 |
79.900 |
71.910 |
41.910 |
41.910 |
- |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Vướng GPMB |
7 |
Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2465/QĐ- UBND 30/10/2020 |
38.250 |
36.250 |
36.250 |
7.000 |
4.450 |
2.550 |
UBND huyện Đam Rông |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
8 |
Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
2360/QĐ- UBND ngày 05/11/2019 |
99.000 |
99.000 |
89.100 |
6.490 |
3.108 |
3.382 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
9 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2747/QĐ- UBND 02/12/2020 |
138.000 |
138.000 |
124.200 |
30.000 |
30.000 |
- |
UBND huyện Đơn Dương |
Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT |
10 |
Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư |
Đà Lạt |
3054/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 |
800.000 |
800.000 |
720.000 |
343.000 |
192.493 |
150.507 |
Sở Giao thông vận tải |
Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT, XSKT |
11 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1548/QĐ- UBND ngày 30/8/2022 |
552.568 |
552.568 |
497.700 |
300.000 |
180.000 |
120.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Điều chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn XSKT |
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 hoặc năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
90% NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
42.338.145 |
10.533.477 |
9.964.505 |
781.093 |
560.115 |
220.978 |
|
|
A |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|
|
41.466.795 |
9.662.127 |
9.154.362 |
706.493 |
506.684 |
199.809 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
19.916.832 |
4.395.832 |
4.353.025 |
195.951 |
141.787 |
54.164 |
|
|
1 |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
74.834 |
74.834 |
- |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
2 |
Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở đất đoạn kênh chính Tuyền Lâm – Quảng Hiệp, huyện Đức Trọng. |
Đức Trọng |
1684/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
2.145 |
4.855 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
3 |
Số vốn chưa phân bổ thuộc Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ- UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
7.477 |
7.477 |
|
|
|
4 |
Chăm sóc rừng trồng sau giải toả đã trồng rừng năm 2022 (Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng) |
Đam Rông |
1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 |
1.218 |
1.218 |
|
230 |
153 |
77 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
Vốn cấp theo QĐ được phê duyệt 15,06ha; năm 2022 nghiệm thu 5,0ha |
5 |
Công trình trồng rừng sau giải tỏa năm 2021 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng) |
Đam Rông |
324/QĐ- SNN ngày 28/7/2021 |
2.185 |
2.185 |
|
217 |
57 |
160 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
Vốn cấp theo diện tích 16,05ha; năm 2022 nghiệm thu 12,14ha |
6 |
Công trình trồng rừng trên đất trống năm 2020 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng) |
Đam Rông |
689/QĐ- SNN ngày 31/10/2019 |
1.134 |
1.134 |
|
162 |
29 |
133 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
Vốn cấp theo QĐ được phê duyệt 13,99ha; năm 2022 nghiệm thu 11,44ha |
7 |
Công trình trồng rừng sau giải tỏa năm 2020 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng) |
Đam Rông |
679/QĐ- SNN ngày 30/10/2019 |
602 |
602 |
|
58 |
9 |
49 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
Vốn cấp theo QĐ được phê duyệt 5,0ha; năm 2022 nghiệm thu 4,17ha |
8 |
Chăm sóc rừng trồng sau giải toả đã trồng rừng năm 2022 (Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk) |
Đam Rông |
1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022 |
2.038 |
2.038 |
|
384 |
267 |
117 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk |
Vốn cấp theo QĐ được phê duyệt 25,3ha; năm 2022 nghiệm thu 7,74ha |
9 |
Công trình trồng rừng sau giải toả năm 2021 và chăm sóc rừng các năm (Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk) |
Đam Rông |
325/QĐ- SNN ngày 28/7/2021 |
1.192 |
1.192 |
|
193 |
193 |
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk |
Năm 2021 trồng rừng nhưng không thành rừng |
10 |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 (Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk) |
Đam Rông |
157/QĐ- SNN ngày 31/5/2022 |
2.417 |
2.417 |
|
456 |
138 |
318 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk |
Vốn cấp theo QĐ được phê duyệt 30ha; năm 2022 nghiệm thu 20,91ha |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ vòng xoay 3 tháng 4 đến Hà Huy Tập) |
Đà Lạt |
1712/QĐ- UBND ngày 07/7/2021 |
47.300 |
47.300 |
42.570 |
12.070 |
1.200 |
10.870 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
12 |
Xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
693/QĐ- UBND ngày 19/4/2022 |
44.839 |
44.839 |
44.839 |
14.200 |
580 |
13.620 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
13 |
Đường giao thông thôn 9 đi thôn 10 xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2895/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.400 |
5.370 |
30 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
14 |
Đường Đinh Văn đi Nam Hà (đoạn từ giáp QL 27 đến Km 3 + 500m và đoạn từ km 5+653m đến giáp đường liên xã Đạ Đờn, Phi Tô, Nam Ban |
Lâm Hà |
2251/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 |
35.000 |
35.000 |
31.500 |
12.500 |
1.200 |
11.300 |
UBND huyện Lâm Hà |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
15 |
Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
782/QĐ- UBND ngày 26/03/2021 |
35.004 |
35.004 |
31.504 |
5.230 |
165 |
5.065 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
16 |
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019 |
79.120 |
79.120 |
71.208 |
1.640 |
220 |
1.420 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
17 |
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh |
Di Linh |
213/QĐ- UBND ngày 22/01/2021 |
34.783 |
34.783 |
31.305 |
2.300 |
1.150 |
1.150 |
UBND huyện Di Linh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
18 |
Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông |
Bảo Lộc |
2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2021 |
69.000 |
69.000 |
62.100 |
42.100 |
42.100 |
- |
UBND thành phố Bảo Lộc |
UBND tỉnh có chủ trương dừng dự án tại văn bản 7968/UBND- KH ngày 13/9/2023 |
19 |
Xây dựng Hồ thuỷ lợi Chiêng M'Nơm 2, xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2275/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
9.500 |
4.500 |
5.000 |
UBND huyện Đam Rông |
Vướng GPMB |
II |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
21.549.963 |
5.266.295 |
4.801.337 |
510.542 |
364.897 |
145.645 |
|
|
1 |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
327.659 |
327.659 |
- |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
2 |
Đầu tư cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 2) |
Các huyện |
1549/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 |
51.829 |
51.829 |
47.214 |
3.210 |
931 |
2.279 |
Công an tỉnh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
3 |
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt |
Đạ Tẻh |
2809/QĐ- UBND ngày 18/11/2021 |
60.000 |
60.000 |
54.000 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Thiếu mặt bằng để thi công |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Đam Rông |
1686/QĐ- UBND ngày 05/7/2021 |
60.000 |
60.000 |
54.000 |
15.000 |
3.200 |
11.800 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
5 |
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
188 |
188 |
- |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
6 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh |
Đà Lạt |
2194/QĐ- UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ- UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ- UBND ngày 27/8/2019 |
313.506 |
313.506 |
282.155 |
2.830 |
2.819 |
11 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
Số vốn dự kiến chi trả cho công tác GPMB nhưng đến nay chưa có QĐ của UBND TP Đà Lạt |
7 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021, 2787/QĐ- UBND ngày 16/11/2021 |
1.159.442 |
396.774 |
|
5.155 |
3.000 |
2.155 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
Dự kiến không giải ngân hết trong năm 2023 |
8 |
Xây dựng 03 trường tiểu học đạt chuẩn: Nguyễn Khuyến, Lê Quý Đôn, Lộc Ngãi C, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
485/QĐ- UBND 04/3/2021 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
11.700 |
550 |
11.150 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
9 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 4) |
Bảo Lâm |
1609/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
23.000 |
3.700 |
19.300 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
10 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
220/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
13.000 |
1.500 |
11.500 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
11 |
Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
181/QĐ- UBND 21/01/2021 |
18.686 |
18.686 |
16.817 |
1.700 |
100 |
1.600 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
12 |
Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng huyện Di Linh |
Di Linh |
2577/QĐ- UBND 12/11/2020 |
49.500 |
49.500 |
44.550 |
20.500 |
5.000 |
15.500 |
UBND huyện Di Linh |
Vướng GPMB |
13 |
Đầu tư 02 trường mầm non đạt chuẩn: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2956/QĐ- UBND ngày 24/12/2020 |
19.500 |
19.500 |
19.500 |
2.000 |
1.200 |
800 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
14 |
Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2958/QĐ- UBND ngày 24/12/2020 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
35.000 |
900 |
34.100 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
15 |
Xây dựng trường THCS Hùng Vương |
Bảo Lộc |
1569/QĐ- UBND ngày 23/6/2021 |
24.000 |
24.000 |
21.600 |
9.600 |
750 |
8.850 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
16 |
Đầu tư hoàn chỉnh 04 trường TH và THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
2472/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
15.000 |
3.400 |
11.600 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
B |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023 |
|
871.350 |
871.350 |
810.143 |
74.600 |
53.431 |
21.169 |
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
367.172 |
367.172 |
337.772 |
54.375 |
41.156 |
13.219 |
|
|
1 |
Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
3008/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
4.187 |
362 |
3.825 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
2 |
Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn: Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2424/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
987 |
268 |
719 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
3 |
Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dươn g |
896/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 |
130.000 |
130.000 |
117.000 |
25.512 |
25.512 |
- |
UBND huyện Lạc Dương |
CĐT đang lập hồ sơ điều chỉnh chủ trương |
4 |
Đường vành đai ven sông Đồng Nai |
Cát Tiên |
2093/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
9.812 |
5.000 |
4.812 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án có 1km chưa thi công do đang điều chỉnh quy hoạch |
5 |
Đường nội thị thị trấn Phước Cát |
Cát Tiên |
2091/QĐ- UBND ngày 28/9/2020 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
831 |
650 |
181 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
6 |
Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
1715/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
389 |
310 |
79 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
7 |
Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông |
Bảo Lộc |
2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2021 |
69.000 |
69.000 |
62.100 |
8.154 |
8.154 |
- |
UBND thành phố Bảo Lộc |
UBND tỉnh có chủ trương dừng dự án tại văn bản 7968/UBND-KH ngày 13/9/2023 |
8 |
Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình, TP Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1714/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 |
28.672 |
28.672 |
28.672 |
4.503 |
900 |
3.603 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
332.128 |
332.128 |
305.326 |
14.127 |
11.328 |
2.799 |
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
291 |
291 |
- |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
2 |
Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm. |
Bảo Lâm |
1869/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
151 |
40 |
111 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
3 |
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
Quyết định số 1412/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
35 |
35 |
- |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
4 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2) |
Đạ Huoai |
2360/QĐ- UBND 20/10/2020 |
49.208 |
49.208 |
49.208 |
2.566 |
50 |
2.516 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
5 |
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019 |
79.120 |
79.120 |
71.208 |
632 |
460 |
172 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
6 |
Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2547/QĐ- UBND 10/11/2020 |
79.900 |
79.900 |
71.910 |
9.750 |
9.750 |
- |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Vướng GPMB |
7 |
Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng |
Đam Rông |
2014/QĐ- UBND ngày 20/9/2019 |
33.000 |
33.000 |
29.700 |
350 |
350 |
- |
UBND huyện Đam Rông |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
8 |
Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông |
Đam Rông |
2387/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 |
26.000 |
26.000 |
23.400 |
352 |
352 |
- |
UBND huyện Đam Rông |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
172.050 |
172.050 |
167.045 |
6.098 |
947 |
5.151 |
|
|
1 |
Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
2561/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 |
122.000 |
122.000 |
122.000 |
400 |
91 |
309 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
2 |
Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
2733/QĐ- UBND 01/12/2020 |
26.550 |
26.550 |
23.895 |
2.012 |
256 |
1.756 |
UBND huyện Lạc Dương |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
3 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
210/QĐ- UBND ngày 21/01/2021 |
23.500 |
23.500 |
21.150 |
3.686 |
600 |
3.086 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch bố trí vốn năm 2023 hoặc năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Số vốn đề nghị bổ sung |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
||
Tổng số |
Trong đó: NST |
90% NST |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
4.797.920 |
4.403.388 |
3.772.875 |
97.950 |
560.115 |
658.065 |
|
A |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|
|
3.633.459 |
3.436.193 |
2.985.064 |
63.892 |
506.684 |
570.576 |
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
2.015.961 |
1.818.695 |
1.510.750 |
20.392 |
141.787 |
162.179 |
|
1 |
Dự án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2029 |
|
1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các dự án trồng mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Ban Quản lý rừng Lâm Viên (4,19ha) |
Đà Lạt |
|
557 |
557 |
|
|
215 |
215 |
Ban Quản lý rừng Lâm Viên |
b |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung (16,08 ha) |
Đà Lạt |
|
2.512 |
2.512 |
|
|
1.000 |
1.000 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
c |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk (19,8 ha) |
Đam Rông |
|
3.034 |
3.034 |
|
|
1.200 |
1.200 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk |
d |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (9,56ha) |
Đam Rông |
|
1.423 |
1.423 |
|
|
560 |
560 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
đ |
Ban quản lý rừng Tân Thượng (1,9ha) |
Di Linh |
|
304 |
304 |
|
|
120 |
120 |
Ban quản lý rừng Tân Thượng |
e |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim (42,81 ha) |
Đức Trọng |
|
6.957 |
6.957 |
|
|
2.874 |
2.874 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim |
g |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương (2,99ha) |
Đơn Dương |
|
497 |
497 |
|
|
200 |
200 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
h |
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp (10ha) |
Di Linh |
|
1.360 |
1.360 |
|
|
540 |
540 |
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp |
i |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai (2,77 ha) |
Đạ Huoai |
|
549 |
549 |
|
|
190 |
190 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai |
k |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai (2,96ha) |
Đạ Tẻh |
|
551 |
551 |
|
|
220 |
220 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai |
1.2 |
Bố trí trả nợ dự án đã thực hiện năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (3,15ha) |
Đam Rông |
|
358 |
358 |
|
|
358 |
358 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
2 |
Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
1659/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
12.500 |
2.000 |
14.500 |
UBND huyện Cát Tiên |
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
324.000 |
151.734 |
|
|
15.000 |
15.000 |
UBND huyện Đam Rông |
4 |
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1367/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
117.180 |
117.180 |
107.170 |
|
1.000 |
1.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
5 |
Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông. |
Đam Rông |
1791/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
|
3.200 |
3.200 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
6 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
|
1.876 |
1.876 |
UBND huyện Bảo Lâm |
7 |
Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lâm |
1447/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
18.000 |
18.000 |
16.200 |
|
4.880 |
4.880 |
UBND huyện Bảo Lâm |
8 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng |
Bảo Lâm |
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
75.000 |
75.000 |
67.500 |
|
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
870/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
|
9.000 |
9.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
10 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
105.000 |
105.000 |
94.500 |
7.892 |
5.086 |
12.978 |
UBND huyện Di Linh |
11 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
435/QĐ-UBND 01/3/2021 |
261.180 |
236.180 |
236.180 |
|
10.000 |
10.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
12 |
Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư |
Đà Lạt |
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
800.000 |
800.000 |
720.000 |
|
47.268 |
47.268 |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2747/QĐ-UBND 02/12/2020 |
138.000 |
138.000 |
124.200 |
|
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Đơn Dương |
II |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
1.617.498 |
1.617.498 |
1.474.314 |
43.500 |
364.897 |
408.397 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3) |
Các huyện |
1772/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
140.600 |
140.600 |
140.600 |
0 |
27.322 |
27.322 |
Công an tỉnh |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
213/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 |
56.546 |
56.546 |
54.139 |
15.000 |
1.000 |
16.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
3 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
212/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 |
33.500 |
33.500 |
30.150 |
14.500 |
1.650 |
16.150 |
UBND huyện Cát Tiên |
4 |
Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
114/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
8.700 |
8.700 |
8.700 |
4.000 |
4.700 |
8.700 |
UBND huyện Cát Tiên |
5 |
Nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2148/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
25.584 |
25.584 |
23.026 |
10.000 |
5.000 |
15.000 |
UBND huyện Đam Rông |
6 |
Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư |
Đà Lạt |
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
800.000 |
800.000 |
720.000 |
|
145.225 |
145.225 |
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
552.568 |
552.568 |
497.700 |
|
180.000 |
180.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
B |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023 |
|
1.164.461 |
967.195 |
787.811 |
34.058 |
53.431 |
87.489 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
818.680 |
621.414 |
452.530 |
4.284 |
41.156 |
45.440 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài |
Đà Lạt |
1407/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
22.000,0 |
22.000 |
19.800 |
4.284 |
400 |
4.684 |
UBND thành phố Đà Lạt |
2 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
324.000 |
151.734 |
|
|
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Đam Rông |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng |
Bảo Lâm |
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
75.000 |
75.000 |
67.500 |
|
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
4 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
435/QĐ-UBND 01/3/2021 |
261.180 |
236.180 |
236.180 |
|
10.000 |
10.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
5 |
Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn |
Đức Trọng |
2006/QĐ-UBND ngày 16/9/2020, 1041/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
62.000 |
62.000 |
62.000 |
|
2.000 |
2.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró), huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
1199/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
29.500 |
29.500 |
26.550 |
|
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Đơn Dương |
7 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
|
2.624 |
2.624 |
UBND huyện Bảo Lâm |
8 |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng tuyến đường giao thông nhánh 1 từ nút 10 đến nút 12 thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
7 |
7 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
b |
Đầu tư một số hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
32 |
32 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
c |
sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
74 |
74 |
Văn phòng UBND tỉnh |
d |
Xây dựng đường vào bãi rác thải huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
136 |
136 |
UBND huyện Cát Tiên |
e |
Trường tiểu học Võ Thị Sáu |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
82 |
82 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
g |
Xây dựng đường giao thông đi từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
433 |
433 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
h |
Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
197 |
197 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
i |
Trường tiểu học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
169 |
169 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
k |
Đầu tư cơ sở vật chất trường Mầm non 9 đạt chuẩn quốc gia |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
UBND thành phố Đà Lạt |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
261.981 |
261.981 |
251.481 |
8.684 |
11.328 |
20.012 |
|
1 |
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
257/QĐ-UBND 28/01/2021 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
653 |
653 |
UBND huyện Bảo Lâm |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đà Lạt |
176/QĐ-SXD ngày 01/12/2021, 17/QĐ- SXD ngày 02/3/2022, 408/QĐ- UBND ngày 01/3/2023 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
1.337 |
1.643 |
2.980 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
3 |
Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Lạc Hà Dương |
2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 |
89.481 |
89.481 |
89.481 |
3.280 |
5.700 |
8.980 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
4 |
Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2273/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
3.925 |
1.600 |
5.525 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
5 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
105.000 |
105.000 |
94.500 |
142 |
1.732 |
1.874 |
UBND huyện Di Linh |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
83.800 |
83.800 |
83.800 |
21.090 |
947 |
22.037 |
|
1 |
Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2872/QĐ-UBND 16/12/2020 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
8.189 |
400 |
8.589 |
UBND huyện Bảo Lâm |
2 |
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
257/QĐ-UBND 28/01/2021 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
7.995 |
97 |
8.092 |
UBND huyện Bảo Lâm |
3 |
Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2957/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
29.800 |
29.800 |
29.800 |
4.906 |
450 |
5.356 |
UBND huyện Bảo Lâm |
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
Số vốn đề nghị bố trí |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NST |
Trong đó: 90% NST |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
135.171 |
|
|
I |
Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
17.200.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
31.176 |
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
55km |
17.200.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
31.176 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
II |
Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
17.200.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
34.877 |
|
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
55km |
17.200.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
34.877 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
III |
Nguồn tăng thu tiền xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
69.118 |
|
|
|
Sẽ phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984 triệu đồng) sau khi được phê duyệt dự án đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
69.118 |
|
|
Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 217/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 27/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Chưa có Video