HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 379/BC-DT ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
1. Bổ sung thông tin danh mục dự án đầu tư cấp tỉnh quản lý thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh như sau:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững gồm 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4 và 01 dự án thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 4
(chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm: 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4; 14 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 5 và 04 dự án thuộc Dự án 9.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
c) Thông tin các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp tỉnh quản lý tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh và kế hoạch đầu tư hàng năm thực hiện theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh và được bổ sung thông tin tại Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều này.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương thực hiện các dự án Tiểu dự án 1 Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
- Tổng vốn điều chỉnh 16.320 triệu đồng,
- Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 16.320 triệu đồng vốn ngân sách trung ương của 02 dự án do thay đổi quy mô; Số vốn 16.320 triệu đồng thu hồi thực hiện phân bổ chi tiết sau.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2022 và năm 2023 nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 33.725 triệu đồng, trong đó: Kế hoạch năm 2022: 28.307 triệu đồng; Kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
a) Điều chỉnh kế hoạch năm 2022: 28.307 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 28.307 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả năng hoàn thành kế hoạch.
- Điều chỉnh tăng 28.307 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội cho các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận Châu: 14.593 triệu đồng; huyện Sốp Cộp: 13.714 triệu đồng.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 5.418 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả năng hoàn thành kế hoạch.
- Điều chỉnh tăng 5.418 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận Châu: 2.793 triệu đồng; Huyện Sốp Cộp: 2.625 triệu đồng.
(chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Quy mô |
Tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
|
Vốn NSTW |
Vốn NSĐP |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
109.887 |
106.568 |
3.319 |
|
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
109.887 |
106.568 |
3.319 |
|
|||
I |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
93.084 |
90.254 |
2.830 |
|
|||
|
Trường Cao đẳng Sơn La |
|
|
|
|
57.871 |
55.041 |
2.830 |
|
1 |
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Sơn La |
Trường Cao đẳng Sơn La |
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La) |
2022 - 2025 |
- Xây dựng nhà thực hành nông lâm nghiệp 3 tầng. - Cải tạo, sửa chữa Nhà thực hành khách sạn 1 tầng, các phòng thực hành nhà B5 3 tầng, nhà tập thể dục thể thao 1 tầng. - Xây dựng trại chăn nuôi khu lâm viên: Nhà bảo vệ, nhà kho, chuồng gà, chuồng bò, chuồng dê, chuồng lợn, chuồng dúi, sân, hàng rào, rãnh thoát nước... - Xây dựng hệ thống phòng cháy chữa cháy (nhà để máy bơm; bể nước PCCC; hệ thống báo cháy tự động; hệ thống chữa cháy bằng nước; trang thiết bị chữa cháy...) - Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đào tạo. |
28.717 |
28.717 |
|
|
2 |
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - trường Cao đẳng Sơn La |
Trường Cao đẳng Sơn La |
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La) |
2023 - 2025 |
Phần xây dựng: - Nhà thực hành tích hợp 3 tầng. Diện tích xây dựng khoảng Sxd = 530,0m2; Tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1550,0m2. - Các hạng mục phụ trợ bao gồm: Cải tạo nâng cấp sân, đường nội bộ, rãnh thoát nước, bồn hoa, tiểu cảnh, hệ thống chiếu sáng v.v... Phần thiết bị: Lắp đặt thiết bị giảng dạy, thực tập biểu diễn (màn hình led 200 inch, hệ thống âm thanh, ánh sáng...) |
29.154 |
26.324 |
2.830 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La |
|
35.213 |
35.213 |
0 |
|
|||
3 |
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La |
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2022 - 2025 |
- 01 nhà đa năng (01 tầng, diện tính xây dựng khoảng Sxd = 890 m2); - Mua sắm trang thiết bị phục vụ đào tạo nghề |
20.513 |
20.513 |
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La |
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
2023 - 2025 |
- Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd = 670 m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1150 m2; - Cải tạo sửa chữa nhà điều hành sân tập sát hạch: Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd = 175m2; - Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2; - Mua sắm thiết bị bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô. |
14.700 |
14.700 |
|
|
||
II |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
16.803 |
16.314 |
489 |
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
16.803 |
16.314 |
489 |
|
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trung tâm dịch vụ việc làm (phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La) |
2022 - 2025 |
Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động. |
16.803 |
16.314 |
489 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Quy mô |
Tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
|
Vốn NSTW |
Vốn NSĐP |
|||||||||
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
543.860 |
129.600 |
414.260 |
|
|||||
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
543.860 |
129.600 |
414.260 |
|
|||||
1 |
Đường Giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mai Sơn |
2023 - 2026 |
28,1 Km GTNT B |
135.180 |
44.960 |
90.220 |
|
||
2 |
Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mộc Châu |
2023 - 2026 |
15,5 km GTNT cấp B |
72.000 |
24.800 |
47.200 |
|
||
3 |
Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Quỳnh Nhai |
2023 - 2026 |
18,9 km cấp VI miền núi |
184.330 |
30.240 |
154.090 |
|
||
4 |
Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2026 |
18,5 km GTNT cấp B |
152.350 |
29.600 |
122.750 |
|
||
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
257.382 |
257.382 |
- |
|
|||||
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
257.382 |
257.382 |
|
|
|||||
1 |
Trường PTDT Nội trú huyện Mường La |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Mường La |
2023 - 2025 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà đa năng; cải tạo, sửa chữa: nhà đa năng cũ thành nhà ăn + nhà bếp; các hạng mục phụ trợ |
17.500 |
17.500 |
|
|
||
2 |
Trường PTDT Nội trú huyện Thuận Châu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Thuận Châu |
2023 - 2025 |
Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 24 phòng; sửa chữa nhà bếp + nhà ăn; các hạng mục phụ trợ |
20.000 |
20.000 |
|
|
||
3 |
Trường PTDT Nội trú huyện Sông Mã |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Sông Mã |
2023 - 2025 |
Nhà lớp học 4 tầng 16 phòng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng, 02 nhà bán trú học sinh 3 tầng 30 phòng, nhà ăn + bếp 2 tầng 400m2; các hạng mục phụ trợ |
70.000 |
70.000 |
|
|
||
4 |
Trường PTDT Nội trú huyện Yên Châu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Yên Châu |
2023 - 2025 |
Nhà nội trú học sinh 3 tầng 39 phòng; nhà ăn + nhà bếp; nhà vệ sinh học sinh; các hạng mục phụ trợ |
18.000 |
18.000 |
|
|
||
5 |
Trường THPT Co Mạ, huyện Thuận Châu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Thuận Châu |
2023 - 2025 |
Nhà bán trú 3 tầng 39 phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học sinh; các hạng mục phụ trợ |
19.000 |
19.000 |
|
|
||
6 |
Trường THPT Mộc Hạ, huyện Vân Hồ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Vân Hồ |
2023 - 2025 |
01 nhà ở bán trú học sinh 3 tầng, 30 phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học sinh; các hạng mục phụ trợ |
14.900 |
14.900 |
|
|
||
7 |
Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Mộc Châu |
2023 - 2025 |
Nhà ở nội trú 3 tầng, 21 phòng và các hạng mục phụ trợ |
10.000 |
10.000 |
|
|
||
8 |
Trường PTDT Nội trú huyện Sốp Cộp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Sốp Cộp |
2023 - 2025 |
Nhà ở nội trú 3 tầng 30 phòng và các hạng mục phụ trợ |
14.900 |
14.900 |
|
|
||
9 |
Trường PTDT Nội trú huyện Bắc Yên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Bắc Yên |
2023 - 2025 |
Nhà ở nội trú 3 tầng 30 phòng và các hạng mục phụ trợ |
12.500 |
12.500 |
|
|
||
10 |
Trường PTDT Nội trú huyện Mai Sơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Mai Sơn |
2023 - 2025 |
Nhà đa năng; sửa chữa các hạng mục nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn + bếp, nhà hiệu bộ (trường Cao đẳng Nông lâm cũ); các hạng mục phụ trợ |
14.900 |
14.900 |
|
|
||
11 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thành phố Sơn La |
2023 - 2025 |
Khu TDTT và các hạng mục phụ trợ |
4.000 |
4.000 |
|
|
||
12 |
Trường PTDT Nội trú huyện Phù Yên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Phù Yên |
2023 - 2025 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
6.000 |
6.000 |
|
|
||
13 |
Trường PTDT Nội trú huyện Quỳnh Nhai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Quỳnh Nhai |
2023 - 2025 |
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 36 phòng; các hạng mục phụ trợ |
20.782 |
20.782 |
|
|
||
14 |
Trường PTDT Nội trú huyện Vân Hồ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Huyện Vân Hồ |
2023 - 2025 |
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên, các hạng mục phụ trợ |
14.900 |
14.900 |
|
|
||
III |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
108.300 |
108.300 |
0 |
|
|||||
1 |
Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nặm Hồng (xã Chiềng Công) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2025 |
8 km GTNT C |
13.400 |
13.400 |
|
|
||
2 |
Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát xã Pi Toong |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2025 |
8 km GTNT C |
29.660 |
29.660 |
|
|
||
3 |
Đường từ bản Mạo đến bản Nong Hùn đến xã Chiềng Công |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2025 |
6 km GTNT C |
33.400 |
33.400 |
|
|
||
4 |
Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Long Bong, xã Hua Trai |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2025 |
8,3 km GTNT C |
31.840 |
31.840 |
|
|
||
(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kế hoạch vốn đã giao |
Phương án điều chỉnh NSTW |
Vốn NSTW sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
323.200 |
16.320 |
16.320 |
323.200 |
|
1 |
Đường Giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mai Sơn |
2023 - 2026 |
46.720 |
1.760 |
|
44.960 |
|
2 |
Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mộc Châu |
2023 - 2026 |
24.800 |
0 |
|
24.800 |
|
3 |
Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Quỳnh Nhai |
2023 - 2026 |
44.800 |
14.560 |
|
30.240 |
|
4 |
Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Huyện Mường La |
2023 - 2026 |
29.600 |
0 |
|
29.600 |
|
5 |
Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
177.280 |
|
16.320 |
193.600 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Vốn đầu tư nguồn NSTW giao tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 |
Phương án điều chỉnh |
Vốn đầu tư nguồn NSTW sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||
|
Tổng số |
152.316 |
28.307 |
28.307 |
152.316 |
|
1 |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
28.307 |
28.307 |
- |
- |
|
- |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
28.307 |
28.307 |
|
|
|
2 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
124.009 |
- |
28.307 |
152.316 |
|
- |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo) |
124.009 |
|
28.307 |
152.316 |
|
Trong đó: |
Huyện Thuận Châu |
63.930 |
|
14.593 |
78.523 |
|
Huyện Sốp Cộp |
60.079 |
|
13.714 |
73.793 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Vốn đầu tư nguồn NSTW giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
Phương án điều chỉnh |
Vốn đầu tư nguồn NSTW sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||
|
Tổng số |
161.098 |
5.418 |
5.418 |
161.098 |
|
1 |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
33.418 |
5.418 |
- |
28.000 |
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
33.418 |
5.418 |
|
28.000 |
|
2 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
127.680 |
- |
5.418 |
133.098 |
|
|
Tiểu dự án 1:Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo) |
127.680 |
|
5.418 |
133.098 |
|
Trong đó: |
Huyện Thuận Châu |
65.820 |
|
2.793 |
68.613 |
|
Huyện Sốp Cộp |
61.860 |
|
2.625 |
64.485 |
|
Nghị quyết 214/NQ-HĐND bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 214/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 214/NQ-HĐND bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video