HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 20/6/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 180,13 ha đất trồng lúa; 22,06 ha đất rừng phòng hộ, 0,02 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 110 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Tên công trình, dự- án |
Địa điểm (xã, phường) |
Căn cứ pháp lý |
Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án |
Trong đó |
|||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
202,21 |
180,13 |
22,06 |
0,02 |
|
|
|
18,78 |
18,78 |
0,00 |
0,00 |
||
I |
Đất ở |
|
|
|
15,61 |
15,61 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư thôn Thượng Bắc |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 649/UBND -VP4 ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,86 |
0,86 |
|
|
2 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Minh Không |
Xã Ninh Nhất |
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
9,80 |
9,80 |
|
|
3 |
Tái định cư phục vụ GPMB |
Phường Ninh Khánh |
Văn bản số 448/SXD-QLKT ngày 20/4/2017 của Sở xây dựng |
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
|
|
4 |
Khu dân cư Bắc thôn Ích Duệ |
Xã Ninh Nhất |
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
QHSDĐ |
2,63 |
2,63 |
|
|
5 |
Khu dân cư Nguyễn Xá 2 |
Xã Ninh Nhất |
Nghị quyết số 04/2017/NQ -HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
QHSDĐ |
0,17 |
0,17 |
|
|
6 |
Khu dân cư Vườn trên |
Phường Ninh Sơn |
Văn bản số 146/UBND -VP4 ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
|
II |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
1 |
ĐZ 110KV Phúc Sơn |
Phường Ninh Sơn |
|
QHSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
|
III |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
0,56 |
0,56 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng khu sản xuất và kinh doanh đồ gỗ thủ công mỹ nghệ |
Phường Ninh Phong |
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,56 |
0,56 |
0,0 |
0,0 |
IV |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Ninh Phúc |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
V |
Đất chợ |
|
|
|
2,10 |
2,10 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Chợ đầu mối rau quả |
Xã Ninh Tiến |
|
|
2,10 |
2,10 |
|
|
|
|
|
39,92 |
39,92 |
0,00 |
0,00 |
||
I |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
0,75 |
0,75 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng cơ sở sản xuất hàng may mặc của Công ty TNHH may Đông Thịnh Hưng |
Xã Ninh An |
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,75 |
0,75 |
|
|
II |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,70 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng trạm bơm Khả Liệt |
Xã Ninh Khang |
Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
2 |
Nâng cấp kênh tiêu, xà trạm bơm Cống Sửu |
Xã Ninh Thắng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
III |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng Trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Phúc Sơn (Bổ sung) |
Xã Ninh An |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
IV |
Đất Giao thông |
|
|
|
2,48 |
2,48 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng đường giao thông |
Xã Ninh Giang |
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông |
Xã Ninh Giang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
|
3 |
Đường giao thông nội thị đi xã Ninh Giang |
TT Thiên Tôn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông |
Xã Ninh Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn La Phù đi thôn Phú Gia |
Xã Ninh Mỹ |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND huyện Hoa Lư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,16 |
0,16 |
|
|
6 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường giao thông vào khu kinh tế mới hang Bùi kết hợp vào điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng |
Xã Ninh Hải |
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
V |
Đất ở |
|
|
|
33,34 |
33,34 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư Thổ Trì |
Xã Ninh Mỹ |
|
|
9,50 |
9,50 |
|
|
2 |
Khu dân cư Bờ dìa Hạ Đạn |
Xã Ninh Khang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,85 |
0,85 |
|
|
3 |
Khu dân cư Ngô Thượng |
Xã Ninh Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,34 |
6,34 |
|
|
4 |
Khu dân cư Quán Vinh |
Xã Ninh Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,20 |
9,20 |
|
|
5 |
Khu dân cư đồng San, đồng Vụng |
Xã Ninh Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,45 |
1,45 |
|
|
6 |
Khu dân cư đồng Dược |
Xã Ninh Giang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
5,20 |
5,20 |
|
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng trong khu dân cư |
Các xã huyện Hoa Lư |
|
|
0,80 |
0,80 |
|
|
VI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ khu đồng Dứa |
Xã Ninh Giang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
VII |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề đá |
Xã Ninh Vân |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
|
|
VIII |
Đất Giáo dục |
|
|
|
0,13 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
I |
Mở rộng trường THCS Ninh Giang |
Xã Ninh Giang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
34,26 |
34,24 |
- |
0,02 |
||
I |
Đất ở |
|
|
|
14,51 |
14,51 |
- |
- |
1 |
Khu dân cư nông thôn (Thềm Đình) |
Xã Gia Hòa |
|
|
1,90 |
1,90 |
- |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn (Rộc Chua) |
Xã Gia Hòa |
|
|
3,68 |
3,68 |
- |
|
3 |
Khu dân cư (xen kẹt) |
Xã Gia Lạc |
|
|
1,40 |
1,40 |
- |
|
4 |
Khu dân cư (xen kẹt) |
Xã Gia Lạc |
|
|
1,33 |
1,33 |
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn phía Đông đường 477 |
Xã Gia Vượng |
|
|
3,24 |
3,24 |
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn ( 4 khu: Sách thuộc, cổ ngựa, bờ kênh, Xóm cạn) |
Xã Gia Phong |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
7 |
Khu dân cư |
Xã Gia Vân |
|
|
1,20 |
1,20 |
|
|
8 |
Khu dân cư |
Xã Gia Thanh |
|
|
1,36 |
1,36 |
|
|
II |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
2,85 |
2,85 |
|
- |
1 |
Trường mầm non tư thục |
Thị trấn Me |
|
|
2,85 |
2,85 |
|
|
III |
Đất năng lượng |
|
|
|
1,04 |
1,02 |
|
0,02 |
|
Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị |
Xã Gia Minh |
Văn bản số 335/UBND-VP3 ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Xã Gia Phong |
0,09 |
0,09 |
|
|
|||
1 |
Xã Gia Lạc |
0,13 |
0,13 |
|
|
|||
Xã Gia Lập |
0,35 |
0,33 |
|
0,02 |
||||
Xã Gia Phương |
0,10 |
0,10 |
- |
|
||||
Xã Gia Thanh |
0,12 |
0,12 |
|
|
||||
Xã Gia Trung |
0,17 |
0,17 |
|
|
||||
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
3,40 |
3,40 |
- |
- |
1 |
Đường phục vụ nông thôn mới, sản xuất nông nghiệp và tiêu thụ sản phẩm các xã |
Xã Gia Tân,Xã Gia Tiến và Xã Gia Thắng |
Quyết định số 1695a/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Đường Lăng Phát tích nối dài |
Xã Gia Phương |
|
|
1,10 |
1,10 |
|
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp Gia Vân |
Xã Gia Vân |
|
|
2,10 |
2,10 |
|
|
V |
Đất thủy lợi |
|
|
|
6,19 |
6,19 |
- |
- |
1 |
Nâng cấp trạm bom thuộc hệ thống tả Hoàng Long |
Xã Gia Trung, xã Gia xã Tân, Gia Hòa, xã Gia Thắng |
|
|
1,83 |
1,83 |
|
|
2 |
Nạo vét tuyến thoát lũ sông Hoàng Long |
Xã Gia Trung |
|
|
0,89 |
0,89 |
|
|
3 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) |
Xã Gia Thanh, xã Gia Hòa, xã Gia Vân, xã Gia Tân, xã Gia Phương |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
3,16 |
3,16 |
- |
|
4 |
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút |
Xã Gia Hưng |
|
|
0,31 |
0,31 |
|
|
VI |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
2,40 |
2,40 |
- |
- |
1 |
Cửa hàng xăng dầu Gia Vượng |
Xã Gia Vượng |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
2 |
Khu du lịch sinh thái |
Xã Gia Hòa |
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
VII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
2,37 |
2,37 |
|
- |
1 |
Nhà Máy nước Hoàng Long |
Xã Gia Phú |
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch không nung |
Xã Gia Thanh |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
2,03 |
2,03 |
|
|
VIII |
Đất An ninh |
|
|
|
1,50 |
1,5 |
0 |
0 |
1 |
Doanh trại cảnh sát PCCC |
Xã Gia Tân |
Văn bản số 1040/BCA-C66 ngày 16/5/2017 của Bộ Công an |
|
1,50 |
1,5 |
|
|
|
|
|
55,79 |
33,73 |
22,06 |
- |
||
I |
Đất trụ sở Cơ quan |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
- |
- |
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở HĐND- UBND xã Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
|
QH SDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
II |
Đất quốc phòng |
|
|
|
1,70 |
0,70 |
1,00 |
- |
1 |
Thao trường huấn luyện Thung Đô |
Xã Gia Tường |
|
QHSDĐ |
1,70 |
0,70 |
1,00 |
|
III |
Đất an ninh |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
- |
- |
1 |
Trụ sở cảnh sát PCCC |
Xã Văn Phong |
Thông báo số 17/TB-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
IV |
Đất ở |
|
|
|
2,47 |
2,47 |
- |
- |
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Thủy |
|
|
0,26 |
0,26 |
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Đồng Phong |
|
|
1,04 |
1,04 |
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Ký Phú |
|
|
0,67 |
0,67 |
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phương |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
V |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
18,64 |
0,14 |
18,50 |
- |
1 |
Mở rộng dự án khai thác mô đá Thung Chuông |
Xã Đức Long |
Giấy phép số 30/GP-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,14 |
0,14 |
|
|
2 |
Dự án khai thác và chế biến đá vôi mỏ đá Quyền Giang của Công ty Hà Nam Ninh |
Xã Xích Thổ |
Giấy phép số 41/GP-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
18,00 |
|
18,00 |
|
3 |
Dự án khai thác đá mỏ đá Hang Luồn |
Xã Xích Thổ |
|
QHSDĐ |
0,50 |
|
0,50 |
|
VI |
Đất giao thông |
|
|
|
10,85 |
10,85 |
- |
- |
1 |
Tuyến đường tránh thị trấn Nho Quan |
Xã Văn Phong |
QĐ số 1350/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
7,21 |
7,21 |
|
|
Xã Đồng Phong |
3,64 |
3,64 |
|
|
||||
VI |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,72 |
0,72 |
- |
- |
1 |
Dự án đường dây 220kv Nho Quan- Thanh Nghị và mở rộng trạm 500/220kv Nho Quan |
Xã Đồng Phong |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
Xã Lạng Phong |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
||
Xã Thượng Hòa |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
||
Xã Thanh Lạc |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
|
||
VIII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
4,09 |
1,53 |
2,56 |
- |
1 |
Mở rộng nghĩa địa |
Xã Phú Long |
|
|
2,56 |
|
2,56 |
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ráy |
Xã Sơn Thành |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang các thôn Tiền Phương 1, Tiền Phương 2, Xuân Viên, Rồng, Bồng Lai |
Xã Văn Phương |
|
|
1,50 |
1,50 |
|
|
IX |
Đất dịch vụ, thương mại |
|
|
|
1,00 |
1,00 |
- |
- |
1 |
Trụ sở ngân hàng chính sách xã hội |
Xã Văn Phong |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Quỳnh Lưu |
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
3 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Phú Lộc |
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tình Ninh Bình |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
X |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
15,32 |
15,32 |
- |
- |
1 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ công ty Hà Thành |
Xã Gia Lâm |
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
2 |
Kho xăng dầu Công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình |
Xã Đồng Phong |
|
|
5,20 |
5,20 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy giầy Regis |
Xã Văn Phong |
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
9,82 |
9,82 |
|
|
|
|
|
1,62 |
1,62 |
- |
- |
||
1 |
Trang trại nuôi trồng thủy sàn và trồng rau sạch |
Phường Yên Bình |
|
|
1,62 |
1,62 |
|
|
|
|
|
13,35 |
13,35 |
0,00 |
0,00 |
||
I |
Đất ở |
|
|
|
0,28 |
0,28 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư nhỏ lẻ xen kẹt |
Xã Khánh An |
|
|
0,28 |
0,28 |
|
|
II |
Đất XD công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
0,51 |
0,51 |
0,00 |
0,00 |
1 |
XD hệ thống xử lý môi trường làng nghề bún bánh Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 01/QĐ-STNMT-DA ngày 03/01/2013 của Sở TNMT Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,51 |
0,51 |
|
|
III |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
11,56 |
11,56 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại |
Thị trấn Yên Ninh |
Điều chỉnh QHSD |
2,23 |
2,23 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch |
Thị trấn Yên Ninh |
Điều chỉnh QHSD |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
3 |
Sản xuất kinh doanh tổng hợp |
Xã Khánh Cư |
Điều chỉnh QHSD |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
4 |
Xây dựng cảng bốc xếp hàng hóa, vật liệu kho bãi |
Xã Khánh Hải |
Điều chỉnh QHSD |
8,05 |
8,05 |
|
|
|
IV |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Khánh Cư |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
16,68 |
16,68 |
0,00 |
0,00 |
||
I |
Đất ở |
|
|
|
6,37 |
6,37 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Đồng |
|
|
0,73 |
0,73 |
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,70 |
0,70 |
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Mỹ |
|
|
0,80 |
0,80 |
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Khánh Dương |
|
|
1,79 |
1,79 |
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Thành |
|
|
1,60 |
1,60 |
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Mai Sơn |
|
|
0,75 |
0,75 |
|
|
II |
Đất giáo dục |
|
|
|
0,16 |
0,16 |
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non |
Thị trấn Yên Thịnh |
QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,16 |
0,16 |
|
|
III |
Đất tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở BHXH |
Thị trấn Yên Thịnh |
QĐ số 274/QĐ-BHXH ngày 23/02/2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
5,76 |
5,76 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Đường cứu nạn (Công an đi Khương Dụ) |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 5/8/2011 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
2 |
Đường sau Công an đi chùa Tháp |
Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
2,67 |
2,67 |
|
|
3 |
Đường ôtô đến trung tâm xã (Tuyến từ bà Cảnh đến Khánh Thượng) |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
|
4 |
Đường ôtô đến trung tâm xã (Tuyến từ cống bà Phòng đến Khánh Thượng) |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
5 |
Đường từ khu Lợi Hòa đến cổng làng Đông Yên |
Xã Yên Lâm |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
6 |
Bến xe phía Nam |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,47 |
1,47 |
|
|
V |
Đất Thủy lợi |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mương phía đông Giầy da |
Xã Yên Lâm |
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
VI |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
3,49 |
3,49 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 1619/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,49 |
3,49 |
|
|
VII |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Cơ sở sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ |
Xã Yên Mỹ |
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
21,81 |
21,81 |
0,00 |
0,00 |
||
I |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
0,87 |
0,87 |
0,0 |
0,0 |
1 |
Mở rộng nghĩa trang xóm 1 |
Xã Thượng Kiệm |
|
|
0,87 |
0,87 |
|
|
II |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
0,0 |
0,0 |
1 |
Nhà Văn hóa xóm 5, xóm 7A |
Xã Kim Chính |
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
III |
Đất Tôn giáo |
|
|
|
1,27 |
1,27 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng chùa Duy Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
|
1,14 |
1,14 |
|
|
2 |
Mở rộng giáo xứ Xuân Hồi |
Xã Xuân Thiện |
|
|
0,13 |
0,13 |
|
|
IV |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
5,68 |
5,68 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Lưu Phương |
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,38 |
0,38 |
|
|
2 |
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ |
Xã Lưu Phương |
|
|
5,3 |
5,3 |
|
|
V |
Đất An ninh |
|
|
|
0,5 |
0,5 |
0 |
0 |
1 |
Trụ sở cảnh sát PCCC |
Xã Lưu Phương |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
VI |
Đất ở |
|
|
|
12,43 |
12,43 |
0 |
0 |
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Lưu Phương |
|
|
2,95 |
2,95 |
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Hùng Tiến |
|
|
2 |
2 |
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Kim Chính |
|
|
5,98 |
5,98 |
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Ân Hòa |
|
|
1,5 |
1,5 |
|
|
VII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1,0 |
1.0 |
0 |
0 |
1 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Quang Thiện |
|
|
1,0 |
1,0 |
|
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 21/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Trần Hồng Quang |
Ngày ban hành: | 06/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video