HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Phụ lục I. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo ngành - lĩnh vực.
2. Phụ lục II. Bảng tổng hợp Kế hoạch các nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư 5 năm 2016 - 2020 phân theo chủ đầu tư.
3. Phụ lục III. Bảng tổng hợp danh mục các dự án ứng trước kế hoạch vốn ngân sách trung ương thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020.
4. Phụ lục IV. Bảng tổng hợp danh mục các dự án được phép lập thủ tục đề xuất chủ trương đầu tư, sẽ trình Hội đồng nhân dân thành phố bổ sung vào danh mục kế hoạch vốn đầu tư công 5 năm 2016 - 2020 khi đủ điều kiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ĐẦU TƯ 05 NĂM 2016 - 2020 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KCHT |
Dự án đầu tư |
Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015 (tổng số) |
Trong đó |
Dự kiến kế hoạch vốn năm giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Số QĐ phê duyệt dự án đầu tư |
TMĐT |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, gồm các nguồn vốn |
||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
Trái phiếu Chính phủ |
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
Nguồn vốn nước ngoài |
Đầu tư trong cân đối (các nguồn vốn thuộc cân đối NSĐP) |
Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối (nguồn XSKT 2016) |
Các nguồn vốn huy động khác (vốn vay kho bạc, NHPT, khai thác quỹ nhà đất, kết dư ngân sách…) |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
NSTW cấp phát |
NSĐP vay lại |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
45.042.449 |
10.229.419 |
11.662.473 |
23.150.558 |
15.187.227 |
5.593.520 |
1.794.752 |
7.798.955 |
27.620.682 |
1.356.437 |
1.836.994 |
3.123.192 |
3.486.109 |
14.491.820 |
950.000 |
2.376.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.449.182 |
|
|
|
|
1.449.182 |
- |
- |
|
||
|
|
|
|
|
45.042.449 |
10.229.419 |
11.662.473 |
23.150.558 |
15.187.227 |
5.593.520 |
1.794.752 |
7.798.955 |
26.171.500 |
1.356.437 |
1.836.994 |
3.123.192 |
3.486.109 |
13.042.638 |
950.000 |
2.376.130 |
|
||
* |
Trả nợ gốc và lãi các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546.602 |
|
|
|
|
546.602 |
- |
- |
|
** |
Quỹ phát triển đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000 |
- |
- |
- |
- |
225.000 |
- |
- |
|
*** |
Vốn điều lệ cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
- |
- |
|
*** * |
Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ) |
|
|
|
|
|
296.996 |
- |
- |
296.996 |
20.847 |
- |
- |
20.847 |
188.726 |
- |
- |
- |
- |
187.830 |
- |
896 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
119.436 |
- |
- |
119.436 |
20.847 |
- |
- |
20.847 |
84.896 |
- |
- |
- |
- |
84.000 |
- |
896 |
|
1 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
C |
Nông trường sông Hậu |
2014-2016 |
|
110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
1.383 |
|
|
1.383 |
467 |
|
|
467 |
708 |
- |
- |
- |
- |
654 |
- |
54 |
|
2 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ |
C |
Nông trường Cờ Đỏ |
2014-2016 |
|
111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014 |
680 |
|
|
680 |
255 |
|
|
255 |
385 |
- |
- |
- |
- |
361 |
- |
24 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014-2016 |
|
2446/QĐ-UBND 06/9/2014 |
9.123 |
|
|
9.123 |
2.325 |
|
|
2.325 |
5.575 |
- |
- |
- |
- |
5.470 |
- |
105 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
B |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
|
2447/QĐ-UBND 06/9/2014 |
108.250 |
|
|
108.250 |
17.800 |
|
|
17.800 |
78.228 |
- |
- |
- |
- |
77.515 |
- |
713 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
177.560 |
- |
- |
177.560 |
- |
- |
- |
- |
103.830 |
- |
- |
- |
- |
103.830 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai |
B |
Thới Lai |
2018-2021 |
267/HĐND-TT 22/8/2016 |
|
82.606 |
|
|
82.606 |
- |
|
|
|
75.000 |
- |
- |
- |
- |
75.000 |
- |
- |
|
2 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt |
B |
Thốt Nốt |
2019-2022 |
266/HĐND-TT 22/8/2016 |
|
94.954 |
|
|
94.954 |
- |
|
|
|
28.830 |
- |
- |
- |
- |
28.830 |
- |
- |
|
*** ** |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
15.154.125 |
16.609 |
11.292.142 |
3.845.374 |
2.835.791 |
- |
1.655.207 |
1.180.584 |
9.109.496 |
- |
- |
3.123.192 |
3.486.109 |
2.312.792 |
41.000 |
146.403 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4.828.555 |
- |
3.154.860 |
1.673.695 |
2.795.831 |
- |
1.655.135 |
1.140.696 |
1.769.661 |
- |
- |
1.345.263 |
- |
261.245 |
35.250 |
127.903 |
|
1 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ |
B |
Phong Điền |
2013-2016 |
|
1920/QĐ-UBND 06/7/2015 (đ/c) |
135.732 |
|
76.518 |
59.214 |
97.236 |
|
46.336 |
50.900 |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
Dự án Ô do BNN chủ quản |
2 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
B |
NK- CR |
2003-2014 |
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013 |
494.278 |
|
281.325 |
212.953 |
394.744 |
|
244.242 |
150.502 |
54.000 |
|
|
32.000 |
|
22.000 |
- |
- |
|
4 |
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6) |
C |
Cờ Đỏ, Thới Lai |
2014-2015 |
|
977/QĐ-UBND 31/3/2015 |
9.538 |
|
8.130 |
1.408 |
2.299 |
|
1.799 |
500 |
564 |
|
|
|
|
431 |
- |
133 |
|
5 |
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
A |
TPCT |
2012-2017 |
|
6DA thành phần |
1.486.425 |
|
819.922 |
666.503 |
1.379.645 |
|
760.555 |
619.090 |
8.522 |
- |
- |
- |
- |
8.522 |
- |
- |
|
6 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
A |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
|
832/QĐ-UBND 31/3/2017 |
2.097.577 |
|
1.433.979 |
663.598 |
811.400 |
|
499.237 |
312.163 |
1.286.111 |
|
|
934.742 |
|
223.599 |
- |
127.770 |
|
7 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
A |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
2965/QĐ-UBND 19/9/2013 |
605.005 |
|
534.986 |
70.019 |
110.507 |
|
102.966 |
7.541 |
417.464 |
- |
- |
378.521 |
- |
3.693 |
35.250 |
- |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
10.325.570 |
16.609 |
8.137.282 |
2.171.679 |
39.960 |
- |
72 |
39.888 |
7.339.835 |
- |
- |
1.777.929 |
3.486.109 |
2.051.547 |
5.750 |
18.500 |
|
1 |
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
C |
Ô Môn |
2016-2017 |
390/QĐ-BYT 03/2/2015 |
2513/QĐ-UBND 31/8/2015 |
23.391 |
|
20.511 |
2.880 |
150 |
|
|
150 |
24.468 |
- |
- |
21.768 |
- |
- |
2.700 |
- |
Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án |
2 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
390/QĐ-BYT 03/2/2015 |
2514/QĐ-UBND 31/8/2015 |
13.081 |
|
11.765 |
1.316 |
100 |
|
|
100 |
11.900 |
- |
- |
10.700 |
- |
- |
1.200 |
- |
|
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
390/QĐ-BYT 03/2/2015 |
2498/QĐ-UBND 28/8/2015 |
4.908 |
|
3.997 |
911 |
50 |
|
|
50 |
4.850 |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
850 |
- |
|
4 |
Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
390/QĐ-BYT 03/2/2015 |
2497/QĐ-UBND 28/8/2015 |
6.473 |
|
5.396 |
1.077 |
50 |
|
|
50 |
6.200 |
- |
- |
5.200 |
- |
- |
1.000 |
- |
|
5 |
Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
A |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.941 |
|
1.395.350 |
332.591 |
4.000 |
|
|
4.000 |
300.000 |
- |
- |
- |
- |
300.000 |
- |
- |
|
6 |
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
A |
TPCT |
2017-2021 |
27/QĐ-TTg 06/01/2016 |
164/QĐ-UBND 20/01/2016 |
7.339.334 |
|
5.925.701 |
1.413.633 |
30.000 |
|
|
30.000 |
6.158.000 |
|
|
1.500.000 |
3.278.000 |
1.376.000 |
- |
4.000 |
|
7 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
B |
NK- PĐ |
2017-2020 |
2092/QĐ-TTg 26/11/2015 |
1027/QĐ-UBND 13/4/2016 |
810.742 |
|
469.664 |
341.078 |
3.300 |
|
|
3.300 |
778.941 |
- |
- |
234.832 |
208.109 |
336.000 |
- |
- |
|
8 |
Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại và cây ăn quả xã Trường Long, huyện Phong Điền thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
C |
Phong Điền |
2016-2017 |
|
3363/QĐ-UBND 11/11/2015, 2912/QĐ-UBND 06/11/2017 (ĐC) |
23.076 |
|
15.155 |
7.921 |
733 |
|
|
733 |
9.049 |
- |
- |
- |
- |
6.449 |
- |
2.600 |
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án |
9 |
TDA Nạo vét kênh Ô Môn |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
522/QĐ-BNN-XD 22/02/2016 |
67.403 |
16.609 |
31.815 |
18.979 |
1.444 |
|
|
1.444 |
11.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.900 |
Vốn ODA Bộ NNPTNT cấp trực tiếp cho dự án |
10 |
Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT) |
C |
TL- CĐ- VT |
2016-2020 |
4229/QĐBNN-KH 26/10/2015 |
3542/QĐ-UBND 18/11/2015 |
249.207 |
|
209.690 |
39.517 |
133 |
|
72 |
61 |
26.700 |
- |
- |
- |
- |
26.700 |
- |
- |
|
11 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
B |
TPCT |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016 |
|
53.332 |
|
42.954 |
10.378 |
- |
|
|
|
6.429 |
|
|
1.429 |
|
5.000 |
|
|
|
12 |
Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
|
572/QĐ-UBND 08/3/2013 |
6.682 |
|
5.284 |
1.398 |
- |
|
|
|
1.398 |
|
|
|
|
1.398 |
- |
- |
Vốn NGO |
*** *** |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
TPCT |
2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
364 |
|
|
- |
|
96 |
|
*** *** * |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.506 |
|
117.506 |
|
|
- |
|
|
Chi tiết phụ lục 3 |
*** *** * |
Kế hoạch vốn phân bổ: |
|
|
|
|
|
29.591.328 |
10.212.810 |
370.331 |
19.008.188 |
12.330.589 |
5.593.520 |
139.545 |
6.597.524 |
15.943.710 |
1.356.437 |
1.719.124 |
- |
- |
9.730.414 |
909.000 |
2.228.735 |
|
|
|
|
|
|
23.583.927 |
9.468.056 |
370.331 |
13.745.541 |
10.635.242 |
5.315.480 |
139.545 |
5.180.217 |
8.507.364 |
1.345.437 |
1.361.374 |
- |
- |
3.963.334 |
374.450 |
1.462.769 |
|
||
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
111.140 |
|
|
|
|
111.140 |
- |
- |
|
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
|
23.583.927 |
9.468.056 |
370.331 |
13.745.541 |
10.635.242 |
5.315.480 |
139.545 |
5.180.217 |
8.396.224 |
1.345.437 |
1.361.374 |
- |
- |
3.852.194 |
374.450 |
1.462.769 |
|
|
Đối ứng cho các dự án PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.000 |
|
|
|
|
158.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.770.197 |
1.117.574 |
- |
1.652.623 |
998.152 |
703.083 |
- |
295.069 |
647.638 |
- |
321.794 |
- |
- |
261.024 |
- |
64.820 |
|
||
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
553.802 |
- |
- |
553.802 |
218.743 |
- |
- |
218.743 |
8.983 |
- |
- |
- |
- |
573 |
- |
8.410 |
|
1 |
Bờ Kè Xóm Chài |
B |
Cái Răng |
2002-2011 |
|
430/QĐ-UBND 14/2/2007 |
351.496 |
|
|
351.496 |
109.880 |
|
|
109.880 |
544 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
544 |
|
2 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn Nhà hàng Ninh Kiều) |
C |
Ninh Kiều |
2013-2015 |
|
2226/QĐ-UBND 26/7/2013 |
23.282 |
|
|
23.282 |
20.599 |
|
|
20.599 |
515 |
|
|
|
|
515 |
- |
- |
|
3 |
Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2003-2005 |
|
2370/QĐ-CT.UB 04/08/2004 |
996 |
|
|
996 |
328 |
|
|
328 |
292 |
|
|
|
|
- |
|
292 |
|
4 |
Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang) |
B |
Thốt Nốt, Cờ Đỏ |
2010-2015 |
|
510/QĐ-UBND 23/10/2010 |
168.352 |
|
|
168.352 |
85.670 |
|
|
85.670 |
440 |
|
|
|
|
- |
|
440 |
|
5 |
Đắp đê bao và trồng cây dọc tuyến công trình đường nối Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang với thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng - Phong Điền |
2014-2015 |
|
167a/QĐ-SKHĐT 31/10/2013 |
2.399 |
|
- |
2.399 |
2.266 |
|
- |
2.266 |
130 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
100 |
|
6 |
Nạo vét kênh Đông Pháp |
C |
Cờ Đỏ, Thới Lai |
2014 |
|
1498/QĐ-UBND 29/5/2014 |
4.485 |
|
- |
4.485 |
- |
|
|
- |
4.469 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.469 |
|
7 |
Nạo vét kênh 1 (Đường Trục - Bờ bao) |
C |
Cờ Đỏ |
2014 |
|
94/QĐ-SKHĐT 30/5/2014 |
1.215 |
|
- |
1.215 |
- |
|
|
- |
1.136 |
- |
- |
- |
- |
12 |
- |
1.124 |
|
8 |
Nạo vét kênh 2 (Đường Trục - Bờ bao) |
C |
Cờ Đỏ |
2014 |
|
95/QĐ-SKHĐT 30/5/2014 |
1.577 |
|
- |
1.577 |
- |
|
|
- |
1.457 |
- |
- |
- |
- |
16 |
- |
1.441 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.995.643 |
919.780 |
- |
1.075.863 |
779.387 |
703.083 |
- |
76.304 |
339.210 |
- |
124.000 |
- |
- |
159.400 |
- |
55.810 |
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn |
B |
Ô Môn |
2010-2020 |
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010 |
416.743 |
208.372 |
|
208.371 |
116.280 |
84.300 |
|
31.980 |
299.000 |
- |
124.000 |
- |
- |
150.000 |
- |
25.000 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
2 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn bến NK-cầu Cái Sơn và đoạn cầu QT-cầu Cái Răng) |
A |
Ninh Kiều Cái Răng |
2009-2017 |
|
3166/QĐ-UBND 09/10/2013 |
1.554.508 |
711.408 |
|
843.100 |
648.907 |
618.783 |
|
30.124 |
30.810 |
|
|
|
|
- |
|
30.810 |
|
3 |
Nạo vét kênh KH1 |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
|
3189/QĐ-UBND 30/10/2014 |
5.121 |
|
|
5.121 |
3.000 |
- |
|
3.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
|
4 |
Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2017 |
|
3190/QĐ-UBND 30/10/2014 |
7.453 |
|
|
7.453 |
4.000 |
- |
|
4.000 |
3.300 |
- |
- |
- |
- |
3.300 |
- |
- |
|
5 |
Nạo vét kênh Vàm Bi |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
3187/QĐ-UBND 30/10/2014 |
6.981 |
|
|
6.981 |
4.100 |
|
|
4.100 |
2.700 |
- |
- |
- |
- |
2.700 |
- |
- |
|
6 |
Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
|
3188/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.837 |
|
|
4.837 |
3.100 |
|
|
3.100 |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới 2016-2020: |
|
|
|
|
|
220.752 |
197.794 |
- |
22.958 |
22 |
- |
- |
22 |
299.445 |
- |
197.794 |
- |
- |
101.051 |
- |
600 |
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới) |
|
4 Huyện |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
- |
- |
- |
100.000 |
- |
- |
|
2 |
Kè chống sạt lở chợ rạch Cam |
B |
Bình Thủy |
2018-2020 |
66/HĐND-TT 23/3/2017 |
2847/QĐ-UBND 30/10/2017 |
93.930 |
80.131 |
|
13.799 |
|
|
|
|
81.182 |
|
80.131 |
|
|
1.051 |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
3 |
Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng |
B |
Thốt Nốt- Cờ Đỏ-Vĩnh Thạnh |
2018-2020 |
82/HĐND-TT 31/3/2017 |
2846/QĐ-UBND 30/10/2017 |
81.452 |
73.000 |
|
8.452 |
|
|
|
|
73.000 |
|
73.000 |
|
|
- |
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
4 |
Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) |
C |
Thới Lai |
2016-2017 |
|
2336/QĐ-UBND 22/7/2016 |
33.092 |
33.092 |
|
|
|
|
|
|
33.092 |
|
33.092 |
|
|
- |
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
5 |
Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt) |
C |
Cờ Đỏ -Thốt Nốt |
2016-2017 |
|
2337/QĐ-UBND 22/7/2016 |
11.571 |
11.571 |
|
|
|
|
|
|
11.571 |
|
11.571 |
|
|
- |
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
6 |
Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
2016-2018 |
3152/QĐ-UBND 26/10/2015 |
88/QĐ-SXD 28/3/2016 |
707 |
|
|
707 |
22 |
|
|
22 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
|
|
|
|
|
|
9.308.650 |
5.860.692 |
185.266 |
3.262.692 |
5.197.980 |
3.755.878 |
139.545 |
1.302.557 |
2.917.191 |
1.345.437 |
489.500 |
- |
- |
495.910 |
- |
586.344 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
5.534.799 |
3.499.463 |
184.167 |
1.851.169 |
4.500.244 |
3.382.010 |
139.545 |
978.689 |
207.695 |
- |
- |
- |
- |
104.172 |
- |
103.523 |
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923) |
B |
Ninh Kiều - Phong Điền |
2006-2009 |
|
157/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT) |
160.793 |
|
|
160.793 |
161.854 |
|
|
161.854 |
480 |
|
|
|
|
480 |
- |
- |
|
2 |
Tuyến đường Thới Lai - Đông Bình |
B |
Thới Lai |
2008-2010 |
|
128/QĐ-UBND 14/01/2010 |
130.203 |
130.203 |
|
|
111.264 |
111.124 |
|
140 |
2.607 |
|
|
|
|
351 |
- |
2.256 |
|
3 |
Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn |
A |
Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ |
2005-2012 |
|
1460/QĐ-UBND 02/6/2010 |
1.345.492 |
879.951 |
|
465.541 |
877.220 |
869.767 |
- |
7.453 |
9.899 |
|
|
|
|
9.899 |
- |
- |
|
4 |
Đường ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh |
B |
Thới Lai |
2014-2016 |
|
3131/QĐ-UBND 28/10/2014 |
138.153 |
|
|
138.153 |
118.038 |
|
|
118.038 |
9.087 |
|
|
|
|
9.087 |
- |
- |
|
5 |
Đường ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng |
B |
Thới Lai |
2014-2016 |
|
3130/QĐ-UBND 28/10/2014 |
61.435 |
|
|
61.435 |
53.176 |
|
|
53.176 |
1.844 |
|
|
|
|
1.844 |
- |
- |
|
6 |
Mở rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
C |
Thới Lai - Cờ Đỏ |
2013-2014 |
|
2634/QĐ-UBND 26/10/2012 |
31.081 |
|
|
31.081 |
26.966 |
|
|
26.966 |
1.559 |
|
|
|
|
- |
- |
1.559 |
|
7 |
Di dời hoàn trả lưới điện về vị trí các cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn từ cầu Ngã Tư đến Thị trấn Cờ Đỏ) |
C |
Cờ Đỏ |
2014-2015 |
|
171/QĐ-SKHĐT 29/10/2014 |
792 |
- |
- |
792 |
30 |
- |
|
30 |
759 |
|
|
|
|
- |
- |
759 |
|
8 |
Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc |
A |
Ninh Kiều- Bình Thủy |
2007-2012 |
|
3098/QĐ-UBND 02/12/2008 |
1.851.064 |
1.851.064 |
|
|
1.764.520 |
1.764.520 |
|
|
45 |
|
|
|
|
- |
|
45 |
|
9 |
Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 |
B |
Cái Răng - Phong Điền |
2007-2019 |
|
2702/QĐ-UBND 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND 01/10/2015 |
607.850 |
469.831 |
|
138.019 |
471.001 |
469.831 |
|
1.170 |
109.697 |
|
|
|
|
59.294 |
- |
50.403 |
|
10 |
Các cầu trên đường tỉnh 923 (Cái Răng-Phong Điền) |
B |
Cái Răng - Phong Điền |
2003-2012 |
|
503/QĐ-UBND 23/2/2009 |
120.675 |
|
|
120.675 |
170.243 |
|
|
170.243 |
18.235 |
|
|
|
|
- |
- |
18.235 |
|
11 |
12 cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư) |
B |
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
2009-2010 |
|
1134/QĐ-UBND 19/5/2008 |
65.993 |
|
- |
65.993 |
63.603 |
- |
- |
63.603 |
354 |
|
|
|
|
354 |
- |
- |
|
12 |
Tuyến Trà Nóc-Thới An Đông Lộ Bức |
B |
Phong Điền-Bình Thủy |
2005-2008 |
|
1015/QĐ-CT.UB 24/3/2005 |
40.902 |
|
|
40.902 |
40.902 |
- |
|
40.902 |
684 |
|
|
|
|
- |
- |
684 |
|
13 |
Đường tỉnh 921 (đoạn Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ) |
B |
Thốt Nốt- Cờ Đỏ |
2001 -2011 |
|
1555/QĐ-UBND 22/6/2011 |
89.196 |
|
|
89.196 |
70.384 |
|
|
70.384 |
2.101 |
|
|
|
|
135 |
- |
1.966 |
|
14 |
Ba tuyến đường Khu công nghiệp Hưng Phú |
B |
Cái Răng |
2003 -2005 |
|
3290/QĐ-CT.UB 18/10/2002 |
123.928 |
|
|
123.928 |
36.966 |
- |
|
36.966 |
2.198 |
|
|
|
|
2.198 |
- |
- |
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
15 |
Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - Kênh Xáng Mới) |
B |
Phong Điền |
2002 -2005 |
|
142/QĐ-UBND 19/01/2016 (QT) |
40.907 |
|
|
40.907 |
37.076 |
|
|
37.076 |
4.892 |
|
|
|
|
4.892 |
- |
|
|
16 |
Đường tỉnh 926 |
B |
Phong Điền |
2001 -2005 |
|
3035/QĐ-CT.UB 14/10/2004 |
48.614 |
|
|
48.614 |
27.697 |
|
|
27.697 |
6.575 |
|
|
|
|
- |
- |
6.575 |
|
17 |
Cầu Ninh Kiều |
B |
Ninh Kiều |
2002 2005 |
|
409/QĐ-CT.UB 01/02/2002 |
55.932 |
|
|
55.932 |
44.445 |
|
|
44.445 |
296 |
|
|
|
|
296 |
- |
- |
|
18 |
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc Lộ 91A) |
B |
quận Ô Môn |
2000-2005 |
|
719/QĐ-CT.UB 24/03/2000 |
125.397 |
|
- |
125.397 |
12.372 |
|
|
12.372 |
4.600 |
|
|
|
|
- |
- |
4.600 |
|
19 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc , Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5) |
B |
Thốt Nốt |
2008-2014 |
|
2911/QĐ-UBND 16/11/2012 |
129.620 |
|
84.815 |
44.805 |
115.165 |
|
73.268 |
41.897 |
569 |
|
|
|
|
569 |
- |
- |
|
20 |
Đường ô tô đến trung tâm phường Thới An |
B |
Ô Môn |
2007-2011 |
|
2447/QĐ-UBND 02/10/2008 |
168.414 |
168.414 |
|
0 |
166.768 |
166.768 |
- |
- |
6.773 |
|
|
|
|
6.773 |
- |
- |
Quyết toán bổ sung cho phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
21 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (dự án WB5), giai đoạn 2 |
B |
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
2014-2015 |
|
2335/QĐ-UBND 26/8/2014 |
128.926 |
|
99.352 |
29.574 |
88.429 |
|
66.277 |
22.152 |
441 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
441 |
|
22 |
Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2014-2015 |
|
2024/QĐ-UBND 30/7/2014 |
19.660 |
|
|
19.660 |
9.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
|
23 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3053/UBND-XDĐT 25/6/2014 |
3217/QĐ-UBND 31/10/2014 |
49.771 |
|
|
49.771 |
33.125 |
|
|
33.125 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
7.000 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.771.940 |
766.613 |
- |
1.005.327 |
697.636 |
373.868 |
- |
323.768 |
984.692 |
- |
389.500 |
- |
- |
179.371 |
- |
415.821 |
|
1 |
Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
B |
Cái Răng |
2009-2017 |
|
3607/QĐ-UBND 31/12/2008; 1782/QĐ-UBND 19/6/2015 |
1.097.218 |
766.613 |
|
330.605 |
513.577 |
373.868 |
|
139.709 |
562.050 |
- |
389.500 |
- |
- |
- |
- |
172.550 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
B |
Phong Điền |
2010-2015 |
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016 |
546.474 |
|
|
546.474 |
127.224 |
|
|
127.224 |
363.207 |
|
|
|
|
132.771 |
- |
230.436 |
|
3 |
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
C |
Ô Môn |
2014-2017 |
|
2773/QĐ-UBND 29/9/2014 |
33.016 |
|
|
33.016 |
8.000 |
|
|
8.000 |
19.035 |
|
|
|
|
16.000 |
- |
3.035 |
|
4 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
B |
Bình Thủy |
2014-2017 |
|
3939/QĐ-UBND-30/12/2015 (ĐC) |
73.311 |
|
|
73.311 |
42.285 |
|
|
42.285 |
26.600 |
|
|
|
|
26.600 |
- |
|
|
5 |
Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2014-2016 |
|
2360/QĐ-UBND 27/8/2014 |
17.844 |
|
|
17.844 |
6.500 |
|
|
6.500 |
10.300 |
- |
- |
- |
- |
3.500 |
- |
6.800 |
|
6 |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
3485/UBND-XDĐT 15/7/2014 |
121/QĐ-UBND 29/5/2015 |
4.077 |
|
|
4.077 |
50 |
|
|
50 |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
3.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2.001.911 |
1.594.616 |
1.099 |
406.196 |
100 |
- |
- |
100 |
1.724.804 |
1.345.437 |
100.000 |
- |
- |
212.367 |
- |
67.000 |
|
1 |
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2015-2018 |
159/HĐND-TT 27/4/2015 |
2550/QĐ-UBND 04/9/2015 |
48.186 |
|
|
48.186 |
100 |
|
|
100 |
44.250 |
|
|
|
|
39.250 |
- |
5.000 |
|
2 |
Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ |
C |
Thới Lai, Cờ Đỏ |
2016 |
|
23/QĐ-UBND 07/01/2016 |
1.618 |
|
1.099 |
519 |
- |
|
|
|
519 |
|
|
|
|
519 |
- |
- |
Đối ứng dự án NGO |
3 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
C |
Bình Thủy- Ninh Kiều |
2016-2018 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
896/QĐ-UBND 7/4/2017 (ĐC) |
21.395 |
|
|
21.395 |
- |
- |
|
|
19.800 |
|
|
|
|
19.800 |
- |
|
|
4 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất QH đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ CHQS TP quản lý |
C |
Cái Răng |
2018-2019 |
2988/QĐ-UBND 15/10/2015 |
3252/QĐ-UBND 24/10/2016 |
8.766 |
|
|
8.766 |
- |
|
|
|
8.400 |
|
|
|
|
3.400 |
- |
5.000 |
|
5 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm |
C |
Ninh Kiều |
2018-2019 |
3404/QĐ-UBND 13/11/2015 |
|
8.361 |
|
|
8.361 |
- |
|
|
|
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
- |
- |
|
6 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B |
B |
Bình Thủy |
2018-2020 |
62/HĐND-TT 22/3/2017 |
|
137.185 |
100.000 |
|
37.185 |
- |
|
|
|
123.000 |
|
100.000 |
|
|
23.000 |
- |
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
7 |
Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng |
C |
Vĩnh Thạnh |
2018-2022 |
286/HĐND-TT 5/9/2016 |
2858/QĐ-UBND 30/10/2017 |
62.728 |
|
|
62.728 |
- |
|
|
|
57.000 |
|
|
|
|
- |
- |
57.000 |
Vay tín dụng đầu tư |
8 |
Cầu Rạch Tra, cầu Rạch Nhum trên đường tỉnh 922 |
B |
Thới Lai- Ô Môn |
2019-2022 |
98/HĐND-TT 12/4/2016 |
2786/QĐ-UBND 6/9/2016 |
99.485 |
|
|
99.485 |
- |
|
|
|
88.945 |
|
|
|
|
88.945 |
- |
- |
|
9 |
Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) |
B |
BT- ÔM- TL-CĐ |
2017-2020 |
47/HĐND-TT 13/3/2017 |
1591/QĐ-UBND 19/6/2017 |
1.494.616 |
1.494.616 |
|
|
- |
|
|
|
1.345.437 |
1.345.437 |
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
14/QĐ-UBND 04/01/2017 |
2864/QĐ-UBND 30/10/2017 |
10.143 |
|
|
10.143 |
- |
|
|
|
9.600 |
|
|
|
|
9.600 |
- |
|
|
11 |
Dự án xây dựng Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng |
B |
Cái Răng |
2020-2022 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
|
109.428 |
|
|
109.428 |
- |
|
|
|
20.353 |
|
|
|
|
20.353 |
- |
- |
Rà soát lại quy mô |
|
|
|
|
|
557.534 |
473.904 |
|
83.630 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
52.823 |
- |
45.000 |
- |
- |
7.823 |
- |
- |
|
||
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
557.534 |
473.904 |
|
83.630 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
52.823 |
- |
45.000 |
- |
- |
7.823 |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
B |
PĐ-CĐ- TL-VT |
2016-2020 |
84/HĐND-TT 30/3/2016 |
894/QĐ-UBND 31/3/2016 |
557.534 |
473.904 |
|
83.630 |
1.000 |
|
|
1.000 |
52.823 |
|
45.000 |
|
|
7.823 |
- |
- |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
|
|
98.095 |
- |
- |
98.095 |
2.272 |
- |
- |
2.272 |
87.562 |
- |
- |
- |
- |
83.502 |
- |
4.060 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
2.458 |
- |
- |
2.458 |
2.172 |
- |
- |
2.172 |
106 |
- |
- |
- |
- |
46 |
- |
60 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý công tác ngoại vụ |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
|
168/QĐ-SKHĐT 28/10/2014 |
488 |
|
|
488 |
408 |
|
|
408 |
53 |
|
|
|
|
- |
- |
53 |
|
2 |
Hệ thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014 |
|
143/QĐ-SKHĐT 25/9/2013 |
498 |
|
|
498 |
400 |
|
|
400 |
44 |
|
|
|
|
44 |
- |
- |
|
3 |
Xây dựng Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư |
C |
Ninh Kiều |
2014 |
|
164/QĐ-SKHĐT 31/10/2013 |
976 |
|
|
976 |
911 |
|
|
911 |
7 |
|
|
|
|
- |
- |
7 |
|
4 |
Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
200/QĐ-SKHĐT 25/12/2013 |
496 |
|
|
496 |
453 |
|
|
453 |
2 |
|
|
|
|
2 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới 2016-2020: |
|
- |
|
- |
- |
95.637 |
- |
- |
95.637 |
100 |
- |
- |
100 |
87.456 |
- |
- |
- |
- |
83.456 |
- |
4.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn |
C |
TPCT |
2016-2017 |
|
3911/QĐ-UBND 25/12/2014 |
14.415 |
|
|
14.415 |
100 |
|
|
100 |
13.000 |
|
|
|
|
12.000 |
- |
1.000 |
|
2 |
Phát triển và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị thuộc Sở, ngành và UBND quận, huyện, xã |
C |
TPCT |
2016-2017 |
3561/QĐ-UBND 26/11/2015 |
2115/QĐ-UBND 24/6/2016 (ĐC) |
6.600 |
|
|
6.600 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
3.000 |
|
3 |
Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
3069/QĐ-UBND 20/10/2015 |
902/QĐ-UBND 31/3/2016 |
4.998 |
|
|
4.998 |
- |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
- |
- |
|
4 |
Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá công dân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2018-2019 |
3735/QĐ-UBND 11/12/2015 |
158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016 |
4.480 |
|
|
4.480 |
- |
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
4.200 |
- |
- |
|
5 |
Nâng cấp thiết bị phòng họp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
3773/QĐ-UBND 16/12/2015 |
3364/QĐ-UBND 31/10/2016 |
23.850 |
|
|
23.850 |
- |
|
|
|
22.000 |
|
|
|
|
22.000 |
- |
- |
|
6 |
Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố Cần Thơ đến cấp xã |
C |
TPCT |
2018-2020 |
3366/QĐ-UBND 12/11/2015 |
2811/QĐ-UBND 08/9/2016 |
19.638 |
|
|
19.638 |
- |
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
- |
- |
|
7 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện |
C |
TPCT |
2019-2020 |
291/QĐ-UBND 04/02/2016 |
95/QĐ-UBND 13/01/2017 |
21.656 |
|
|
21.656 |
- |
|
|
|
19.756 |
|
|
|
|
19.756 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
78.130 |
- |
- |
78.130 |
55.654 |
- |
- |
55.654 |
21.765 |
- |
- |
- |
- |
17.448 |
- |
4.317 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
56.954 |
- |
- |
56.954 |
55.654 |
- |
- |
55.654 |
1.317 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.317 |
|
1 |
Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2001-2011 |
|
1020/QĐ-UBND 13/4/2016 (QT) |
56.467 |
|
|
56.467 |
55.194 |
|
|
55.194 |
1.286 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.286 |
Trả nợ quyết toán |
2 |
Gia cố, bảo dưỡng Trụ anten cao 130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
6016/UBND -XDĐT 20/11/2014 |
138/QĐ-SXD 02/7/2015 |
487 |
|
|
487 |
460 |
|
|
460 |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trả nợ quyết toán |
*** |
Dự án khởi công mới 2016-2020: |
|
- |
- |
- |
- |
21.176 |
- |
- |
21.176 |
- |
- |
- |
- |
20.448 |
- |
- |
- |
- |
17.448 |
- |
3.000 |
|
1 |
Hệ thống thiết bị thu hình phim trường |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2335/QĐ-UBND 13/8/2015 |
813/QĐ-UBND 29/3/2016 |
11.002 |
- |
|
11.002 |
- |
|
|
|
10.998 |
|
|
|
|
7.998 |
- |
3.000 |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
663/QĐ-UBND 16/3/2016 |
898/QĐ-UBND 31/3/2016 |
7.099 |
|
|
7.099 |
- |
|
|
|
6.700 |
|
|
|
|
6.700 |
- |
- |
|
3 |
Hệ thống tran âm, cách âm phòng thu S1 |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
2506/QĐ-UBND 22/9/2017 |
|
3.075 |
|
|
3.075 |
- |
|
|
|
2.750 |
|
|
|
|
2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
614.160 |
139.980 |
95.433 |
378.747 |
118.959 |
- |
- |
118.959 |
254.297 |
- |
139.980 |
- |
- |
88.170 |
- |
26.147 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
169.254 |
- |
- |
169.254 |
58.524 |
- |
- |
58.524 |
18.048 |
- |
- |
- |
- |
4.127 |
- |
13.921 |
|
1 |
Khu xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc Nhà máy xử lý nước thải Cái Sâu |
C |
Cái Răng |
2014-2015 |
4201/UBND-XDĐT 21/8/2014 |
03/QĐ-STC 08/01/2016 (QT) |
2.133 |
|
|
2.133 |
1.950 |
|
|
1.950 |
193 |
|
|
|
|
193 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
2 |
Khu xử lý rác tạm (giai đoạn 2) nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2014-2015 |
|
1462/QĐ-UBND 27/5/2014 |
96.175 |
|
|
96.175 |
13.071 |
|
|
13.071 |
1.025 |
|
|
|
|
1.025 |
- |
- |
|
3 |
Khu đổ rác tạm nằm trong khu quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47ha tại phường Phước Thới, quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2014-2015 |
|
934/QĐ-UBND 31/3/2014 |
14.825 |
|
|
14.825 |
10.516 |
|
|
10.516 |
237 |
|
|
|
|
237 |
- |
|
|
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2015 |
|
639/QĐ-UBND 05/3/2014 |
5.996 |
|
|
5.996 |
4.907 |
|
|
4.907 |
193 |
|
|
|
|
193 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
5 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân |
C |
Phong Điền |
2014-2015 |
|
2039/QĐ-UBND 31/7/2014 |
6.788 |
|
|
6.788 |
6.099 |
|
|
6.099 |
34 |
|
|
|
|
34 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
6 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân |
C |
Cờ Đỏ |
2014-2015 |
|
2232/QĐ-UBND 18/8/2014 |
8.588 |
|
|
8.588 |
6.650 |
|
|
6.650 |
1.409 |
|
|
|
|
1.409 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
7 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Thạnh |
C |
Thới Lai |
2014-2015 |
|
2733/QĐ-UBND 26/9/2014 |
16.482 |
|
- |
16.482 |
12.231 |
|
|
12.231 |
244 |
|
|
|
|
- |
- |
244 |
Trả nợ quyết toán |
8 |
Mua sắm trang thiết bị nâng cao chất lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn |
C |
các quận huyện |
2014-2015 |
|
3893/QĐ-UBND 24/12/2014 |
3.380 |
|
- |
3.380 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
177 |
|
|
|
|
- |
- |
177 |
Trả nợ quyết toán |
9 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
C |
TPCT |
2015-2016 |
708/QĐ-UBND 9/3/2015 |
1323/QĐ-UBND 8/5/2015 |
14.886 |
|
|
14.886 |
100 |
|
|
100 |
14.536 |
|
|
|
|
1.036 |
- |
13.500 |
Trả nợ quyết toán |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
225.328 |
- |
95.433 |
129.895 |
60.435 |
- |
- |
60.435 |
36.588 |
- |
- |
- |
- |
25.605 |
- |
10.983 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
633/QĐ-UBND 27/2/2015 |
2094/QĐ-UBND 23/7/2015 |
14.075 |
|
|
14.075 |
120 |
|
|
120 |
13.268 |
|
|
|
|
7.268 |
- |
6.000 |
|
2 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
|
1881/QĐ-UBND 07/01/2015 (Đ/c) |
54.410 |
|
|
54.410 |
29.267 |
|
|
29.267 |
10.258 |
|
|
|
|
8.909 |
- |
1.349 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2017 |
|
2911/QĐ-UBND 08/10/2014 |
19.967 |
|
|
19.967 |
6.900 |
|
|
6.900 |
1.738 |
|
|
|
|
1.650 |
- |
88 |
|
4 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
B |
TPCT |
2011-2017 |
|
3293/QĐ-UBND 27/10/2016 |
131.876 |
|
93.600 |
38.276 |
21.076 |
|
- |
21.076 |
11.246 |
|
|
|
|
7.700 |
- |
3.546 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tại phường Trường Lạc và phường Thới An, quận Ô Môn” (Thí điểm mô hình thử nghiệm cơ chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án “Nâng cao khả năng chống chịu của thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu gây ra |
C |
Ô Môn |
2015 |
|
345/QĐ-UBND 28/01/2015 |
4.999 |
|
1.833 |
3.166 |
3.072 |
- |
- |
3.072 |
78 |
- |
- |
- |
- |
78 |
- |
- |
Vốn đối ứng dự án NGO |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
219.578 |
139.980 |
- |
79.598 |
- |
- |
- |
- |
199.661 |
- |
139.980 |
- |
- |
58.438 |
- |
1.243 |
|
1 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn, tại phường Phước Thới, quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2016-2017 |
353/QĐ-UBND 16/02/2016 |
85/QĐ-SXD 28/3/2016 |
1.281 |
|
|
1.281 |
- |
|
|
|
1.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.243 |
|
2 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
1929/QĐ-UBND 7/7/2015 |
3209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.779 |
|
|
8.779 |
- |
|
|
|
8.285 |
|
|
|
|
8.285 |
- |
- |
|
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2017-2019 |
3121/QĐ-UBND 23/10/2015 |
3295/QĐ-UBND 27/10/2016 |
11.583 |
|
|
11.583 |
- |
|
|
|
10.500 |
- |
- |
- |
- |
10.500 |
- |
- |
|
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
C |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
3120/QĐ-UBND 23/10/2015 |
3294/QĐ-UBND 27/10/2016 |
14.007 |
|
|
14.007 |
- |
|
|
|
12.740 |
- |
- |
- |
- |
12.740 |
- |
- |
|
5 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
C |
Phong Điền |
2017-2019 |
3119/QĐ-UBND 23/10/2015 |
3296/QĐ-UBND 27/10/2016 |
10.958 |
|
|
10.958 |
- |
|
|
|
9.813 |
- |
- |
- |
- |
9.813 |
- |
- |
|
6 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2018-2020 |
3122/QĐ-UBND 23/10/2015 |
3247/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19.080 |
|
|
19.080 |
- |
|
|
|
17.100 |
- |
- |
- |
- |
17.100 |
- |
- |
|
7 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2017 |
|
2335/QĐ-UBND 22/7/2016 |
32.980 |
32.980 |
|
|
- |
|
|
|
32.980 |
|
32.980 |
|
|
- |
|
|
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
8 |
Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu |
B |
CĐ- TL-VT- PĐ |
2018-2020 |
83/HĐND-TT 31/3/2017 |
2549/QĐ-UBND 26/9/2017 |
120.910 |
107.000 |
|
13.910 |
- |
|
|
|
107.000 |
|
107.000 |
|
|
- |
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
|
1.320.835 |
- |
- |
1.320.835 |
611.616 |
- |
- |
611.616 |
544.403 |
- |
- |
- |
- |
358.935 |
- |
185.468 |
|
||
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
|
190.913 |
- |
- |
190.913 |
134.991 |
- |
- |
134.991 |
48.369 |
- |
- |
- |
- |
7.950 |
- |
40.419 |
|
1 |
Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
B |
Q. Bình Thủy |
2009 -2013 |
|
2265/QĐ-UBND 30/7/2009 |
57.844 |
|
|
57.844 |
52.870 |
|
|
52.870 |
4.853 |
|
|
|
|
1.100 |
- |
3.753 |
|
2 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào |
B |
Phong Điền |
2009 -2012 |
|
2167/QĐ-UBND 04/9/2008 |
31.512 |
|
|
31.512 |
28.136 |
|
|
28.136 |
3.171 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
2.171 |
Trả nợ quyết toán |
3 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014 -2015 |
|
1864/QĐ-UBND 23/6/2014 |
6.722 |
|
|
6.722 |
5.100 |
|
|
5.100 |
1.147 |
|
|
|
|
147 |
- |
1.000 |
|
4 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô |
C |
Ninh Kiều |
2014 -2015 |
|
433/QĐ-UBND 18/02/2014 |
7.444 |
|
|
7.444 |
3.980 |
|
|
3.980 |
3.544 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
2.544 |
|
5 |
Mái che khu mộ Thủ Khoa Bùi Hữu Nghĩa |
C |
Bình Thủy |
2015 |
|
48/QĐ-STC 27/4/2016 (QT) |
1.086 |
|
|
1.086 |
1.040 |
|
|
1.040 |
46 |
|
|
|
|
- |
- |
46 |
Trả nợ quyết toán |
6 |
Cải tạo mặt bằng Vòng xoay công viên nước phục vụ Lễ hội bánh dân gian Nam bộ lần IV -2015 |
C |
Ninh Kiều |
2016 |
|
114/QĐ-UBND 12/8/2016 (QT) |
438 |
|
|
438 |
- |
|
|
|
438 |
|
|
|
|
438 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp Thư viện thành phố, hạng mục Nâng cấp, cải tạo hàng rào, vỉa hè |
C |
Ninh Kiều |
2012 |
|
111/QĐ-SKHĐT 19/10/2012 |
489 |
|
|
489 |
10 |
|
|
10 |
448 |
|
|
|
|
- |
|
448 |
|
8 |
BT, HT và TĐC thuộc DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu tưởng niệm) |
C |
Phong Điền |
2013-2015 |
|
3694/QĐ-UBND, 22/11/2013 |
56.476 |
|
|
56.476 |
21.200 |
|
|
21.200 |
30.234 |
|
|
|
|
234 |
- |
30.000 |
|
9 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2013-2015 |
|
2723/QĐ-UBND 31/10/2013 |
14.993 |
|
|
14.993 |
13.355 |
|
|
13.355 |
631 |
|
|
|
|
631 |
|
|
|
10 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
|
3412/QĐ-UBND 30/10/2013 |
13.909 |
|
|
13.909 |
9.300 |
|
|
9.300 |
3.857 |
|
|
|
|
3.400 |
- |
457 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
743.822 |
- |
- |
743.822 |
475.825 |
- |
- |
475.825 |
226.021 |
- |
- |
- |
- |
176.987 |
- |
49.034 |
|
1 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
C |
Phong Điền |
2014-2017 |
|
690/QĐ-UBND 10/3/2014 |
23.195 |
|
|
23.195 |
6.998 |
|
|
6.998 |
12.534 |
|
|
|
|
6.500 |
- |
6.034 |
|
2 |
Khu TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - gđ 1 |
B |
Cái Răng |
2006-2016 |
|
1699/QĐ-UBND 20/7/2006 |
291.221 |
|
|
291.221 |
198.727 |
|
|
198.727 |
61.000 |
|
|
|
|
61.000 |
- |
- |
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
B |
Cái Răng |
2015 -2017 |
103/HĐND-TT 19/3/2015 |
1298/QĐ-UBND 6/5/2015 |
402.148 |
|
|
402.148 |
270.000 |
|
|
270.000 |
130.000 |
|
|
|
|
100.000 |
- |
30.000 |
|
4 |
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2015-2018 |
95/HĐND-TT 16/03/2015 |
909/QĐ-UBND 23/3/2015 |
27.258 |
|
|
27.258 |
100 |
|
|
100 |
22.487 |
|
|
|
|
9.487 |
- |
13.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
386.100 |
- |
- |
386.100 |
800 |
- |
- |
800 |
270.013 |
- |
- |
- |
- |
173.998 |
- |
96.015 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
C |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
567/QĐ-UBND 13/02/2015 |
2503/QĐ-UBND 31/8/2015 |
36.492 |
|
|
36.492 |
700 |
|
|
700 |
32.454 |
|
|
|
|
31.890 |
- |
564 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2895/QĐ-UBND 6/10/2015 |
217/QĐ-SXD 30/10/2015 |
1.918 |
|
|
1.918 |
50 |
|
|
50 |
1.884 |
|
|
|
|
1.600 |
- |
284 |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3081/QĐ-UBND 22/10/2015 |
3246/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.768 |
|
|
3.768 |
50 |
|
|
50 |
3.415 |
|
|
|
|
3.415 |
- |
- |
|
4 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây dựng Học viện Nam tông Khmer |
C |
Ô Môn |
2017-2018 |
104/HĐND-TT 18/4/2017 |
1756/QĐ-UBND 10/7/2017 |
23.011 |
|
|
23.011 |
- |
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
- |
- |
21.000 |
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh, quận Cái Răng |
C |
Cái Răng |
2018-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2016 |
169/QĐ-SKHĐT 29/9/2016 |
4.273 |
|
|
4.273 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
- |
|
6 |
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2018-2019 |
182/HĐND-TT 7/7/2016 |
3348/QĐ-UBND 31/10/2016 |
5.709 |
|
|
5.709 |
- |
|
|
|
5.400 |
|
|
|
|
5.400 |
- |
- |
|
7 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2018-2020 |
426/HĐND-TT 29/11/2016 |
1783/QĐ-UBND 13/7/2017 |
73.335 |
|
|
73.335 |
- |
|
|
|
66.000 |
|
|
|
|
66.000 |
- |
|
|
8 |
Bia tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa |
C |
Thới Lai |
2019-2020 |
182/HĐND-TT 20/10/2016 |
1579/QĐ-UBND 16/6/2017 |
7.346 |
|
|
7.346 |
- |
|
|
|
6.900 |
|
|
|
|
6.900 |
- |
- |
|
9 |
Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô giai đoạn 2 |
B |
Cái Răng |
2019-2022 |
284/TT-HĐND 05/9/2016 |
|
230.248 |
|
|
230.248 |
- |
|
|
|
128.960 |
|
|
|
|
54.793 |
- |
74.167 |
|
|
|
|
|
|
35.311 |
- |
- |
35.311 |
3.381 |
- |
- |
3.381 |
28.932 |
- |
- |
- |
- |
28.614 |
- |
318 |
|
||
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
|
3.570 |
- |
- |
3.570 |
3.181 |
- |
- |
3.181 |
318 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
318 |
|
1 |
Xây dựng nhà ở cho vận động viên, huấn luyện viên thành tích cao tại khu liên hợp TDTT TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
5237/UBND -XDĐT 10/10/2014 |
175/QĐ-SKHĐT 29/10/2014 |
2.738 |
|
|
2.738 |
2.381 |
|
|
2.381 |
293 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
293 |
|
2 |
Sân vận động Cần Thơ, hạng mục 04 phòng chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế VIP |
C |
Ninh Kiều |
|
|
167/QĐ-SKHĐT 27/10/2014 |
832 |
|
|
832 |
800 |
|
|
800 |
25 |
|
|
|
|
- |
|
25 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
31.741 |
- |
- |
31.741 |
200 |
- |
- |
200 |
28.614 |
- |
- |
- |
- |
28.614 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
2507/QĐ-UBND 27/8/2015 |
3249/QĐ-UBND 30/10/2015 |
10.230 |
|
|
10.230 |
100 |
|
|
100 |
9.200 |
|
|
|
|
9.200 |
- |
- |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
2481/QĐ-UBND 27/8/2015 |
3248/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9.238 |
|
|
9.238 |
100 |
|
|
100 |
8.314 |
|
|
|
|
8.314 |
- |
- |
|
3 |
Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B |
C |
Ninh Kiều |
2016 |
336/QĐ-UBND 5/2/2016 |
202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014 |
406 |
|
|
406 |
- |
|
|
- |
400 |
|
|
|
|
400 |
- |
- |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
3367/QĐ-UBND 12/11/2015 |
3005/QĐ-UBND 30/9/2016 |
9.257 |
|
|
9.257 |
- |
|
|
|
8.300 |
|
|
|
|
8.300 |
- |
- |
|
5 |
Sân bóng chuyền bãi biển |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
882/QĐ-UBND 31/3/2015 |
170/QĐ-SXD 19/8/2016 |
2.610 |
|
|
2.610 |
- |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
2.400 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
76.300 |
11.979 |
|
64.321 |
58.046 |
11.979 |
- |
46.067 |
7.569 |
- |
- |
- |
- |
7.569 |
- |
- |
|
||
* |
Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015: |
|
|
|
|
|
76.300 |
11.979 |
- |
64.321 |
58.046 |
11.979 |
- |
46.067 |
7.569 |
- |
- |
- |
- |
7.569 |
- |
- |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương |
B |
Ninh Kiều |
2009 -2013 |
|
3157/QĐ-UBND 27/10/2006 |
76.300 |
11.979 |
|
64.321 |
58.046 |
11.979 |
|
46.067 |
7.569 |
|
|
|
|
7.569 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
804.209 |
415.628 |
|
388.581 |
134.436 |
46.596 |
- |
87.840 |
199.614 |
- |
- |
- |
- |
195.500 |
- |
4.114 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
440.536 |
369.032 |
|
71.504 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
500 |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
- |
|
1 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
B |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
3450/QĐ-UBND 31/10/2013 |
440.536 |
369.032 |
|
71.504 |
6.000 |
|
|
6.000 |
500 |
|
|
|
|
500 |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
179.563 |
46.596 |
|
132.967 |
128.036 |
46.596 |
- |
81.440 |
34.114 |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
- |
4.114 |
|
1 |
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
3634/UBND-XDĐT 23/7/2014 |
912/QĐ-UBND 24/3/2015 |
6.195 |
|
|
6.195 |
60 |
|
|
60 |
5.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
3.000 |
|
2 |
Tăng cường năng lực Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
C |
Ninh Kiều |
2012-2017 |
|
707/QĐ-UBND 12/3/2014 |
18.047 |
|
|
18.047 |
16.387 |
|
|
16.387 |
1.114 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.114 |
|
3 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
B |
Vĩnh Thạnh |
2008-2016 |
|
368/QĐ-UBND 17/2/2011 |
155.321 |
46.596 |
|
108.725 |
111.589 |
46.596 |
|
64.993 |
28.000 |
|
|
|
|
28.000 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
184.110 |
- |
- |
184.110 |
400 |
- |
- |
400 |
165.000 |
- |
- |
- |
- |
165.000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
435/HĐND-TT 14/10/2015 |
3243/QĐ-UBND 30/10/2015 |
141.607 |
|
|
141.607 |
400 |
|
|
400 |
125.000 |
|
|
|
|
125.000 |
- |
- |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
448/HĐND-TT 20/10/2015; 12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
1766/QĐ-UBND 24/5/2016 |
42.503 |
|
|
42.503 |
- |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1.959.590 |
- |
89.632 |
1.869.958 |
722.331 |
- |
- |
722.331 |
1.007.621 |
- |
- |
- |
- |
808.686 |
160.850 |
38.085 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
587.151 |
- |
- |
587.151 |
523.564 |
- |
- |
523.564 |
13.017 |
- |
- |
- |
- |
4.004 |
6.744 |
2.269 |
|
1 |
Trường THPT An Khánh |
B |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
|
2785/QĐ-UBND 30/8/2013 |
65.965 |
|
|
65.965 |
52.704 |
|
|
52.704 |
2.462 |
|
|
|
|
400 |
2.000 |
62 |
|
2 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
2762/QĐ-UBND 29/9/2014 |
8.630 |
|
|
8.630 |
7.920 |
|
|
7.920 |
500 |
|
|
|
|
- |
500 |
- |
|
3 |
Trường trung cấp nghề Thới Lai |
B |
H. Thới Lai, TPCT |
2009-2015 |
|
2136/QĐ-UBND 18/7/2013 |
69.798 |
|
- |
69.798 |
63.156 |
- |
- |
63.156 |
366 |
|
|
|
|
- |
- |
366 |
|
4 |
Thiết bị thí nghiệm thực hành cơ bản, kỹ thuật điện, điện công nghiệp, điện tử |
C |
Ninh Kiều |
2011-2014 |
|
1137/QĐ-UBND 25/4/2016 (QT) |
7.254 |
|
|
7.254 |
7.236 |
|
|
7.236 |
18 |
|
|
|
|
18 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
5 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện |
B |
Bình Thủy |
2010-2015 |
|
1011/QĐ-UBND 08/4/2010 |
73.793 |
|
|
73.793 |
68.300 |
|
|
68.300 |
1.500 |
|
|
|
|
- |
1.500 |
- |
|
6 |
Khối lớp học phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1) |
B |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
3299/QĐ-UBND 24/10/2013 |
47.865 |
|
|
47.865 |
36.000 |
|
|
36.000 |
3.103 |
|
|
|
|
3.103 |
- |
- |
|
7 |
Trường Trung học phổ thông bán công Nguyễn Việt Dũng (nay là Trường THCS An Thới), quận Bình Thủy |
C |
Bình Thủy |
2008-2010 |
|
2181/QĐ-UBND 06/7/2016 (QT) |
9.255 |
|
|
9.255 |
9.179 |
|
|
9.179 |
76 |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
- |
Trả nợ quyết toán |
8 |
Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 2) |
C |
Bình Thủy |
2012-2015 |
|
4026/QĐ-UBND 22/12/2016 (QT) |
19.060 |
|
|
19.060 |
18.841 |
|
|
18.841 |
219 |
|
|
|
|
219 |
|
|
|
9 |
Trường THPT Giai Xuân |
C |
Phong Điền |
2010-2012 |
|
2630/QĐ-UBND 10/10/2017 (QT) |
43.586 |
|
|
43.586 |
43.322 |
|
|
43.322 |
264 |
|
|
|
|
264 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Hưng Thạnh, hạng mục khối phòng thí nghiệm và hạ tầng kỹ thuật |
C |
Cái Răng |
2013-2014 |
|
2497/QĐ-UBND 04/8/2016 (QT) |
12.371 |
|
|
12.371 |
12.149 |
|
|
12.149 |
236 |
- |
- |
- |
- |
- |
236 |
- |
Trả nợ quyết toán |
11 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền |
C |
Phong Điền |
2013-2014 |
|
2390/QĐ-UBND 28/7/2016 (QT) |
18.726 |
|
|
18.726 |
17.702 |
|
|
17.702 |
284 |
- |
- |
- |
- |
- |
284 |
- |
Trả nợ quyết toán |
12 |
Trường THPT Châu Văn Liêm, HM: sửa chữa, thay mới phần mái nhà 2 dãy phòng học và dãy nhà truyền thống |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
114/QĐ-SKHĐT 7/7/2014 |
1.712 |
|
|
1.712 |
1.039 |
|
|
1.039 |
23 |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
- |
Trả nợ quyết toán |
13 |
Trường THPT Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2012-2014 |
|
2667/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT) |
10.456 |
|
|
10.456 |
10.290 |
|
|
10.290 |
207 |
|
|
|
|
- |
166 |
41 |
|
14 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2013-2014 |
|
3427/QĐ-UBND 07/11/2016 (QT) |
19.507 |
|
|
19.507 |
19.245 |
|
|
19.245 |
262 |
|
|
|
|
- |
262 |
|
|
15 |
Trường THPT Lương Định Của |
C |
Ô Môn |
2013-2014 |
|
3504/QĐ-UBND 16/11/2016 (QT) |
12.263 |
|
|
12.263 |
12.060 |
|
|
12.060 |
203 |
|
|
|
|
- |
203 |
|
|
16 |
Trường THPT Lưu Hữu Phước (giai đoạn 2) |
C |
Ô Môn |
2012-2014 |
|
1147/QĐ-UBND 09/5/2011 |
32.354 |
|
|
32.354 |
32.085 |
|
|
32.085 |
269 |
|
|
|
|
- |
269 |
|
|
17 |
Trường THPT Thới Long |
C |
Ô Môn |
2013-2014 |
|
2551/QĐ-UBND 20/10/2011 |
13.840 |
|
|
13.840 |
13.729 |
|
|
13.729 |
111 |
|
|
|
|
- |
111 |
|
|
18 |
Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng Nghề cần Thơ |
C |
Bình Thủy |
2009-2012 |
|
3469/QĐ-UBND 19/11/2015 (QT) |
13.369 |
|
|
13.369 |
13.617 |
|
|
13.617 |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
Trả nợ quyết toán |
19 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp Trường Công nhân kỹ thuật Cần Thơ (nay là Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ), hạng mục đầu tư trang thiết bị (phần Ban Quản lý dự án Giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề thực hiện |
C |
Bình Thủy |
2001-2010 |
|
3411/QĐ-UBND 16/11/2015 (QT) |
28.861 |
|
|
28.861 |
28.825 |
|
|
28.825 |
36 |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
- |
Trả nợ quyết toán |
20 |
Trường Cao đẳng y tế. HM: bồi hoàn |
C |
Ninh Kiều |
2013-2015 |
|
2166/QĐ-UBND 22/07/2013 |
3.751 |
|
|
3.751 |
3.418 |
|
|
3.418 |
47 |
|
|
|
|
- |
|
47 |
|
21 |
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên |
C |
Ninh Kiều |
2012-2016 |
|
3466/QĐ-TWĐTN 27/8/2012 |
68.000 |
|
|
68.000 |
47.300 |
|
|
47.300 |
1.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.753 |
|
22 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
C |
Q. Ninh Kiều |
2012 -2013 |
|
2091/QĐ-UBND 16/11/2012 |
6.735 |
|
|
6.735 |
5.447 |
|
|
5.447 |
1.038 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.038 |
- |
|
** |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
650.968 |
- |
89.632 |
561.336 |
198.067 |
- |
- |
198.067 |
334.273 |
- |
- |
- |
- |
157.920 |
141.606 |
34.747 |
|
1 |
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
|
313/QĐ-UBND 27/01/2014 |
76.822 |
|
|
76.822 |
57.430 |
|
|
57.430 |
14.800 |
|
|
|
|
9.800 |
5.000 |
- |
|
2 |
Trường THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2011-2016 |
|
2629/QĐ-UBND 28/10/2011 |
80.087 |
|
|
80.087 |
67.215 |
|
|
67.215 |
7.300 |
|
|
|
|
- |
7.300 |
- |
|
3 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
B |
Bình Thủy |
2010-2017 |
|
2847/QĐ-UBND 14/9/2016 (đ/c) |
106.071 |
|
89.632 |
16.439 |
4.543 |
|
|
4.543 |
11.807 |
|
|
|
|
11.800 |
7 |
- |
|
4 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
B |
Phong Điền |
2014-2018 |
|
3179/QĐ-UBND 30/10/2014 |
72.736 |
|
|
72.736 |
22.200 |
|
|
22.200 |
47.250 |
|
|
|
|
24.250 |
23.000 |
- |
|
5 |
Trường THPT Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
|
3180/QĐ-UBND 30/10/2014 |
28.636 |
|
|
28.636 |
10.100 |
|
|
10.100 |
16.500 |
|
|
|
|
1.800 |
14.700 |
- |
|
6 |
Trường THPT Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2016-2018 |
5083/UBND-XDĐT 03/10/2014 |
165/QĐ-SXD 4/8/2015 |
1.998 |
|
|
1.998 |
30 |
|
|
30 |
1.750 |
|
|
|
|
- |
1.750 |
- |
|
7 |
Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2013-2016 |
|
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C) |
29.229 |
|
|
29.229 |
24.402 |
|
|
24.402 |
3.852 |
|
|
|
|
3.852 |
- |
- |
|
8 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
|
3191/QĐ-UBND 30/10/2014 |
61.019 |
|
|
61.019 |
1.167 |
|
|
1.167 |
58.065 |
|
|
|
|
24.918 |
28.400 |
4.747 |
|
9 |
Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ. |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
|
3182/QĐ-UBND 30/10/2014 |
18.825 |
|
|
18.825 |
10.604 |
|
|
10.604 |
4.949 |
|
|
|
|
500 |
4.449 |
- |
|
10 |
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c) |
175.545 |
|
|
175.545 |
376 |
|
|
376 |
168.000 |
|
|
|
|
81.000 |
57.000 |
30.000 |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
721.471 |
- |
- |
721.471 |
700 |
- |
- |
700 |
660.331 |
- |
- |
- |
- |
646.762 |
12.500 |
1.069 |
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
324/HĐND-TT 3/8/2015 |
3216/QĐ-UBND 30/10/2015 |
89.757 |
|
|
89.757 |
100 |
|
|
100 |
80.000 |
|
|
|
|
76.000 |
4.000 |
- |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Trung cấp Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2896/QĐ-UBND 6/10/2015 |
214/QĐ-SXD 30/10/2015 |
3.691 |
|
|
3.691 |
- |
|
|
- |
3.623 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
623 |
|
3 |
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
6341/UBND-XDCB 05/12/2014 |
1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c) |
25.103 |
|
|
25.103 |
100 |
|
|
100 |
23.500 |
|
|
|
|
21.000 |
2.500 |
- |
|
4 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
B |
Bình Thủy |
2016-2020 |
315/HĐND-TT 27/7/2015 |
3228/QĐ-UBND 30/10/2015 |
55.488 |
|
|
55.488 |
500 |
|
|
500 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
- |
- |
|
5 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
673/QĐ-UBND 17/3/2016 |
888/QĐ-UBND 31/3/2016 |
29.722 |
|
|
29.722 |
- |
|
|
|
27.500 |
|
|
|
|
27.500 |
- |
- |
|
6 |
Hàng rào Trường Cao đẳng Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
229/QĐ-UBND 29/01/2016 |
87a/QĐ-SXD 30/3/2016 |
728 |
|
|
728 |
- |
|
|
|
691 |
|
|
|
|
245 |
- |
446 |
|
7 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
47/NQ-HĐND 22/7/2016 |
3497/QĐ-UBND 16/11/2016 |
106.848 |
|
|
106.848 |
- |
|
|
- |
98.198 |
|
|
|
|
93.198 |
5.000 |
- |
|
8 |
Mua sắm trang thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ |
C |
Bình Thủy |
2017-2018 |
875/QĐ-UBND 31/3/2016 |
182/QĐ-SKHĐT 20/10/2016 |
3.274 |
|
|
3.274 |
- |
|
|
|
3.240 |
|
|
|
|
3.240 |
- |
- |
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy |
C |
Thới Lai |
2017-2019 |
3450/QĐ-UBND 18/11/2015 |
3361/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.242 |
|
|
9.242 |
- |
|
|
|
8.700 |
|
|
|
|
7.700 |
1.000 |
- |
|
10 |
Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT |
C |
Cái Răng |
2017-2019 |
817/QĐ-UBND 30/3/2016 |
2492/QĐ-UBND 04/8/2016 |
14.258 |
- |
|
14.258 |
- |
|
|
- |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
- |
- |
|
11 |
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
724/QĐ-UBND 22/3/2016 |
2666/QĐ-UBND 19/8/2016 |
11.522 |
|
|
11.522 |
- |
|
|
- |
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
- |
- |
|
12 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
C |
Thới Lai |
2017-2019 |
723/QĐ-UBND 22/3/2016 |
3169/QĐ-UBND 14/10/2016 |
18.881 |
|
|
18.881 |
- |
|
|
- |
17.000 |
|
|
|
|
17.000 |
- |
- |
|
13 |
Trường THPT chuyên Phú Thứ |
C |
Cái Răng |
2017-2019 |
2371/QĐ-UBND 27/7/2016 |
3356/QĐ-UBND 31/10/2016 |
24.950 |
|
|
24.950 |
- |
|
|
|
22.500 |
|
|
|
|
22.500 |
- |
- |
|
14 |
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
C |
Ô Môn |
2017-2019 |
884/QĐ-UBND 31/3/2016 |
3309/QĐ-UBND 28/10/2016 |
17.918 |
|
|
17.918 |
- |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
- |
- |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2812/QĐ-UBND 09/9/2016 |
189/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
826 |
|
|
826 |
- |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
750 |
- |
- |
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2820/QĐ-UBND 12/9/2016 |
180/QĐ-SKHĐT 17/10/2016 |
1.115 |
|
|
1.115 |
- |
|
|
|
1.029 |
|
|
|
|
1.029 |
- |
- |
|
17 |
Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 3) |
C |
Bình Thủy |
2017-2019 |
1850/QĐ-UBND 01/6/2016 |
3355/QĐ-UBND 31/10/2016 |
27.764 |
|
|
27.764 |
- |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
- |
- |
|
18 |
Trường THPT Trung An |
C |
Cờ Đỏ |
2018-2020 |
2324/QĐ-UBND 22/7/2016 |
3358/QĐ-UBND 31/10/2016 |
21.199 |
|
|
21.199 |
- |
|
|
|
19.000 |
|
|
|
|
19.000 |
- |
- |
|
19 |
Trường THCS và THPT Thạnh Thắng |
C |
Vĩnh Thạnh |
2018-2020 |
2325/QĐ-UBND 22/7/2016 |
3359/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18.902 |
|
|
18.902 |
- |
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
17.000 |
- |
- |
|
20 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác. |
C |
Bình Thủy |
2018-2020 |
3081/QĐ-UBND 24/11/2017 |
|
13.128 |
|
|
13.128 |
- |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
21 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
B |
Bình Thủy |
2017-2019 |
118/HĐND-TT 29/4/2016 |
|
69.446 |
|
|
69.446 |
- |
|
|
|
67.000 |
|
|
|
|
67.000 |
- |
- |
|
22 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. |
B |
Bình Thủy |
2017-2020 |
342/HĐND-TT 7/10/2016 |
2508/QĐ-UBND 22/9/2017 |
52.313 |
|
|
52.313 |
- |
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
- |
- |
|
23 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2) |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
3261/QĐ-UBND 25/10/2016 |
|
8.538 |
|
|
8.538 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
- |
- |
|
24 |
Trường THPT Hà Huy Giáp giai đoạn 2 |
C |
Cờ Đỏ |
2018-2020 |
285/HĐND-TT 05/9/2016 |
2800/QĐ-UBND 26/10/2017 |
42.954 |
|
|
42.954 |
- |
|
|
|
38.000 |
|
|
|
|
38.000 |
- |
- |
|
25 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 3) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2019-2020 |
3311/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2823/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.499 |
|
|
7.499 |
- |
|
|
|
7.100 |
- |
- |
- |
- |
7.100 |
- |
- |
|
26 |
Trường THPT Thới Lai |
B |
Thới Lai |
2019-2020 |
108/HĐND-TT 21/4/2017 |
2829/QĐ-UBND 27/10/2017 |
46.405 |
|
|
46.405 |
- |
|
|
|
41.000 |
|
|
|
|
41.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3.316.130 |
1.077.271 |
- |
2.238.860 |
1.590.736 |
615.416 |
- |
975.320 |
1.315.448 |
- |
262.100 |
- |
- |
753.838 |
213.600 |
85.910 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
854.551 |
425.243 |
- |
429.309 |
785.663 |
371.400 |
- |
414.263 |
9.170 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
2.170 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
144/QĐ-SKHĐT 8/9/2014 |
2.666 |
|
|
2.666 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.500 |
|
|
|
|
- |
|
1.500 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ |
A |
Ninh Kiều |
2010-2016 |
|
797/QĐ-UBND 18/3/2014 |
850.485 |
425.243 |
|
425.243 |
784.033 |
371.400 |
|
412.633 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị chuyên môn Trung tâm Pháp Y thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2013-2014 |
|
162/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 |
712 |
|
|
712 |
630 |
|
|
630 |
70 |
|
|
|
|
- |
|
70 |
|
4 |
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường Tương Lai, quận Ninh Kiều, TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
|
98/QĐ-SKHĐT 7/7/2015 |
688 |
|
|
688 |
- |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
- |
|
600 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.556.974 |
569.866 |
|
987.108 |
804.973 |
244.016 |
- |
560.957 |
624.921 |
- |
262.100 |
- |
- |
101.921 |
180.700 |
80.200 |
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2008-2016 |
|
3033/QĐ-UBND 26/11/2008 |
215.375 |
107.688 |
|
107.687 |
187.145 |
92.115 |
|
95.030 |
7.175 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
2.175 |
|
|
2 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
A |
Ninh Kiều |
2010-2017 |
|
1928/QĐ-UBND 07/7/2015 (Đ/c) |
861.397 |
300.000 |
|
561.397 |
411.229 |
70.000 |
|
341.229 |
431.000 |
- |
228.000 |
- |
- |
38.000 |
105.000 |
60.000 |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
3 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
B |
Ninh Kiều |
2011-2017 |
|
1544/QĐ-UBND 10/6/2010 |
218.058 |
70.271 |
|
147.787 |
107.001 |
20.271 |
|
86.730 |
50.804 |
- |
21.600 |
- |
- |
8.004 |
12.000 |
9.200 |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
4 |
Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2010-2017 |
|
1186/QĐ-UBND 20/4/2015 (Đ/c) |
103.814 |
51.907 |
|
51.907 |
48.550 |
36.630 |
|
11.920 |
33.000 |
- |
- |
- |
- |
33.000 |
- |
- |
|
5 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
|
3442/QĐ-UBND 18/11/2014 |
99.900 |
40.000 |
|
59.900 |
38.421 |
25.000 |
|
13.421 |
60.000 |
- |
12.500 |
- |
- |
17.000 |
30.500 |
- |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
6 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy |
C |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
|
3987/QĐ-UBND 30/12/2014 |
14.792 |
|
|
14.792 |
- |
|
|
- |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
6.000 |
|
7 |
Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
2015-2016 |
3113/QĐ-UBND 22/10/2015 |
3114/QĐ-UBND 22/10/2015 |
10.595 |
|
|
10.595 |
50 |
|
|
50 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
8 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
|
3186/QĐ-UBND 30/10/2014 |
33.043 |
|
|
33.043 |
12.577 |
|
|
12.577 |
19.942 |
- |
- |
- |
- |
917 |
19.025 |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới 2016-2020: |
|
|
|
|
|
904.605 |
82.162 |
- |
822.443 |
100 |
- |
- |
100 |
681.357 |
- |
- |
- |
- |
644.917 |
32.900 |
3.540 |
|
1 |
Trang thiết bị Hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh kiều |
2016-2018 |
2987/QĐ-UBND 14/10/2015 |
3565/QĐ-UBND 27/11/2015 |
14.989 |
|
|
14.989 |
- |
|
|
|
14.660 |
- |
- |
- |
- |
7.660 |
7.000 |
- |
|
2 |
Hệ thống xử lý nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt - RHM, Da Liễu) |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2985/QĐ-UBND 14/10/15 |
79/QĐ-SXD 28/3/2016 |
4.667 |
|
|
4.667 |
- |
|
|
|
4.400 |
- |
- |
- |
- |
2.400 |
2.000 |
- |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ năm 2015 |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
2454/QĐ-UBND 26/8/2015 |
216/QĐ-SXD 30/10/2015 |
775 |
|
|
775 |
- |
|
|
|
240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
240 |
|
4 |
Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3215/QĐ-UBND 30/10/2015 |
899/QĐ-UBND 31/3/2016 |
14.588 |
|
|
14.588 |
100 |
|
|
100 |
13.707 |
- |
- |
- |
- |
9.307 |
4.400 |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa BV Nhi đồng thành Bệnh viện Tim mạch TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
725/QĐ-UBND 22/3/2017 |
2495/QĐ-UBND 04/8/2016 |
20.998 |
|
|
20.998 |
- |
|
|
|
19.000 |
- |
- |
- |
- |
9.500 |
9.500 |
- |
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
3326/QĐ-UBND 9/11/2015 |
1077/QĐ-UBND 19/4/2016 |
4.930 |
|
|
4.930 |
- |
|
|
|
4.700 |
- |
- |
- |
- |
4.700 |
- |
- |
|
7 |
Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
3325/QĐ-UBND 9/11/2015 |
1076/QĐ-UBND 19/4/2016 |
4.939 |
|
|
4.939 |
- |
|
|
|
4.700 |
- |
- |
- |
- |
4.700 |
- |
- |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
3323/QĐ-UBND 9/11/2015 |
193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
2.506 |
|
|
2.506 |
- |
|
|
|
2.400 |
- |
- |
- |
- |
2.400 |
- |
- |
|
9 |
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
3229/QĐ-UBND 30/10/15 |
887/QĐ-UBND 31/3/2016 |
13.650 |
|
|
13.650 |
- |
|
|
|
13.000 |
- |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2888/QĐ-UBND 05/10/2015 |
115/QĐ-SXD 28/7/2017 |
527 |
|
|
527 |
- |
|
|
|
500 |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
- |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu -BV Ung bướu thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
1812/QĐ-UBND 30/5/2016 |
175/QĐ-SKHĐT 17/10/2016 |
1.103 |
|
|
1.103 |
- |
|
|
|
1.050 |
- |
- |
- |
- |
1.050 |
- |
- |
|
12 |
Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh viện phổi TP.Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
2018-2020 |
511/HĐND-TT 16/11/2015 |
890/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
71.064 |
|
|
71.064 |
- |
|
|
|
64.000 |
- |
- |
- |
- |
57.700 |
3.000 |
3.300 |
|
13 |
Trung tâm Sức khỏe sinh sản thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
3352/QĐ-UBND 31/10/2016 |
41.481 |
|
|
41.481 |
- |
|
|
|
37.000 |
- |
- |
- |
- |
37.000 |
- |
- |
|
14 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
B |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
3046/QĐ-UBND 5/10/2016 |
149.784 |
|
|
149.784 |
|
|
|
|
135.000 |
- |
- |
- |
- |
135.000 |
- |
- |
|
15 |
Mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
B |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/20155 |
889/QĐ-UBND 31/3/2016 |
285.656 |
|
|
285.656 |
- |
|
|
|
257.000 |
- |
- |
- |
- |
250.000 |
7.000 |
- |
|
16 |
Nâng cấp, cơ sở vật chất Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn |
B |
Ô Môn |
2018-2020 |
512/HĐND-TT 11/11/2015 |
3346/QĐ-UBND 31/10/2016 |
68.846 |
|
|
68.846 |
- |
|
|
|
62.000 |
- |
- |
- |
- |
62.000 |
- |
|
|
17 |
Hệ thống DSA 2 bình diện |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
319/HĐND-TT 28/8/2017 |
2854/QĐ-UBND 30/10/2017 |
39.778 |
|
|
39.778 |
- |
|
|
|
38.000 |
|
|
|
|
38.000 |
|
|
|
18 |
Bệnh viện Công an thành phố |
B |
Ninh Kiều |
2018-2022 |
|
22/QĐ-H41-H45 19/9/2014 |
164.324 |
82.162 |
|
82.162 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
Bố trí vốn NSĐP tương ứng với số vốn Bộ Công an bố trí hàng năm |
|
|
|
|
|
630.061 |
61.500 |
|
568.561 |
158.527 |
7.401 |
- |
151.126 |
430.006 |
- |
58.500 |
- |
- |
46.427 |
- |
325.079 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
182.523 |
3.000 |
- |
179.523 |
158.427 |
7.401 |
- |
151.026 |
12.964 |
- |
- |
- |
- |
7.638 |
- |
5.326 |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01 ) |
B |
Ô Môn |
2008-2016 |
|
2523/QĐ-UBND 09/9/2014 |
41.128 |
|
|
41.128 |
37.697 |
4.401 |
|
33.296 |
1.828 |
|
|
|
|
500 |
- |
1.328 |
|
2 |
Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1) |
B |
Cái Răng |
2012-2016 |
|
180/QĐ-UBND 19/01/2012 |
48.524 |
|
|
48.524 |
43.800 |
|
|
43.800 |
2.137 |
|
|
|
|
500 |
- |
1.637 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
|
3211/QĐ-UBND 31/10/2014 |
13.197 |
3.000 |
|
10.197 |
10.580 |
3.000 |
|
7.580 |
2.500 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
1.500 |
|
4 |
Mở rộng Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa -phần xây mới chưa thực hiện (nay là Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ |
C |
Bình Thủy |
2009-2012 |
|
1695/QĐ-UBND 17/5/2016 (QT) |
14.031 |
- |
|
14.031 |
13.825 |
|
|
13.825 |
206 |
|
|
|
|
- |
- |
206 |
Trả nợ quyết toán |
5 |
Hoàn trả chi phí xây dựng cho Công ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài sản tiếp nhận |
C |
Ninh Kiều |
|
|
3412/QĐ-UBND 13/11/2014 |
7.445 |
|
|
7.445 |
6.790 |
|
|
6.790 |
655 |
|
|
|
|
- |
|
655 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
B |
Ninh Kiều - Phong Điền |
2010-2015 |
|
2464/QĐ-UBND 03/8/2016 (QT) |
54.154 |
|
|
54.154 |
43.735 |
|
|
43.735 |
3.731 |
|
|
|
|
3.731 |
|
|
Trả nợ quyết toán |
7 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
3006/QĐ-UBND 17/10/2014 |
4.044 |
|
|
4.044 |
2.000 |
|
|
2.000 |
1.907 |
|
|
|
|
1.907 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
447.538 |
58.500 |
- |
389.038 |
100 |
- |
- |
100 |
417.042 |
- |
58.500 |
- |
- |
38.789 |
- |
319.753 |
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
651/QĐ-UBND 3/3/2015 |
3227/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.732 |
|
|
8.732 |
100 |
|
|
100 |
8.143 |
|
|
|
|
8.143 |
- |
- |
|
2 |
Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1 |
C |
NK- BT-PĐ |
2016 |
|
3774/QĐ-UBND 16/12/2015 |
2.114 |
|
|
2.114 |
- |
|
|
|
2.034 |
|
|
|
|
2.034 |
- |
- |
chi trả bồi hoàn |
3 |
Cải tạo sửa chữa Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí gia đoạn 2 Nhà tang lễ |
C |
Ninh Kiều |
2016 |
639/QĐ-UBND 14/3/2016 |
86/QĐ-SXD 30/3/2016 |
761 |
|
|
761 |
|
|
|
|
753 |
|
|
|
|
- |
- |
753 |
|
4 |
Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
428/HĐND-TT 07/10/2015 |
3242/QĐ-UBND 30/10/2015 |
40.134 |
|
|
40.134 |
- |
|
|
|
24.662 |
|
|
|
|
24.662 |
- |
|
|
5 |
Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha) |
B |
Bình Thủy |
2017-2018 |
517/HĐND-TT 21/12/2016 |
774/QĐ-UBND 28/3/2017 |
324.574 |
|
|
324.574 |
- |
|
|
|
318.000 |
|
|
|
|
- |
|
318.000 |
|
6 |
Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ |
C |
Bình Thủy |
2017-2018 |
802/QĐ-UBND 28/3/2016 |
190/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
601 |
|
|
601 |
- |
|
|
|
550 |
|
|
|
|
550 |
- |
- |
|
7 |
Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới |
C |
Cái Răng |
2018-2019 |
2721/QĐ-UBND 26/8/2016 |
120/QĐ-SXD 7/8/2017 |
4.667 |
|
|
4.667 |
- |
|
|
|
4.400 |
|
|
|
|
3.400 |
- |
1.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ. |
B |
Ô Môn |
2018-2020 |
358/HĐND-TT 20/10/2016 |
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 |
49.975 |
45.000 |
|
4.975 |
- |
|
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
- |
|
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động văn xã hội và quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ |
C |
Hậu Giang |
2018-2020 |
667/QĐ-UBND 16/3/2017 |
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 |
15.980 |
13.500 |
|
2.480 |
- |
|
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
- |
- |
- |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
46.638 |
- |
- |
46.638 |
- |
- |
- |
- |
42.816 |
- |
- |
- |
- |
5.550 |
- |
37.266 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
40.946 |
- |
- |
40.946 |
- |
- |
- |
- |
37.266 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37.266 |
|
1 |
Tăng cường năng lực quan trắc và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
B |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
|
463/QĐ-UBND 19/02/2014 |
40.946 |
|
|
40.946 |
- |
|
|
- |
37.266 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37.266 |
|
** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
5.692 |
- |
- |
5.692 |
- |
- |
- |
- |
5.550 |
- |
- |
- |
- |
5.550 |
- |
- |
|
1 |
02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
2508/QĐ-UBND 31/8/2015 |
895/QĐ-UBND 31/3/2016 |
5.692 |
|
|
5.692 |
- |
|
|
|
5.550 |
|
|
|
|
5.550 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
262.297 |
79.659 |
- |
182.638 |
121.881 |
57.423 |
- |
64.458 |
113.395 |
- |
- |
- |
- |
100.131 |
- |
13.264 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
142.567 |
79.659 |
- |
62.908 |
111.757 |
57.423 |
- |
54.334 |
10.889 |
- |
- |
- |
- |
5.351 |
- |
5.538 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
102/QĐ-SKHĐT 25/6/2014 |
1.798 |
|
|
1.798 |
1.497 |
|
|
1.497 |
220 |
|
|
|
|
220 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
2 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm tư vấn hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và trụ sở Trung tâm dạy nghề phụ nữ |
C |
Ninh Kiều |
2012 |
|
136/QĐ-STC 09/11/2017 (QT) |
1.633 |
|
|
1.633 |
1.517 |
|
|
1.517 |
116 |
|
|
|
|
|
|
116 |
Trả nợ quyết toán |
3 |
Trung tâm lưu trữ Thành ủy Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2005-2009 |
|
233/QĐ-UBND 03/2/2017 (QT) |
9.230 |
|
|
9.230 |
9.165 |
|
|
9.165 |
65 |
|
|
|
|
- |
|
65 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
C |
Hậu Giang |
2014-2015 |
|
99/QĐ-SKHĐT 13/6/2014 |
2.788 |
|
|
2.788 |
500 |
|
|
500 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
|
2.000 |
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
58/QĐ-SKHĐT 17/4/2014 |
414 |
|
|
414 |
- |
|
|
|
359 |
|
|
|
|
- |
|
359 |
|
6 |
Trụ sở Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
C |
Cái Răng |
2011-2015 |
|
1400/QĐ-UBND 08/6/2011 |
97.041 |
79.659 |
|
17.382 |
76.022 |
57.423 |
|
18.599 |
3.201 |
|
|
|
|
3.127 |
|
74 |
|
7 |
Sửa chữa trụ sở Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
C |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
|
112/QĐ-SKHĐT 30/6/2014 |
1.651 |
|
|
1.651 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
- |
|
1.500 |
|
8 |
Sửa chữa trụ sở Ban An toàn giao thông thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2012-2013 |
|
65/QĐ-SKHĐT 29/6/2012 |
583 |
|
|
583 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
- |
|
6 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng |
C |
Ninh Kiều |
2008-2009 |
|
99/QĐ-UBND 01/7/2008 |
1.063 |
|
|
1.063 |
912 |
|
|
912 |
5 |
|
|
|
|
- |
- |
5 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
6796/UBND-XDĐT 30/12/2014 |
53/QĐ-SXD 31/3/2015 |
809 |
|
|
809 |
- |
|
|
|
792 |
|
|
|
|
- |
- |
792 |
Trả nợ quyết toán |
11 |
Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại Khu công nghiệp Trà Nóc |
C |
Bình Thủy |
2012-2014 |
|
126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012 |
546 |
|
|
546 |
485 |
|
|
485 |
32 |
|
|
|
|
- |
- |
32 |
Trả nợ quyết toán |
12 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
|
148/QĐ-SKHĐT 29/9/2014 |
1.870 |
|
|
1.870 |
1.650 |
|
|
1.650 |
204 |
|
|
|
|
- |
- |
204 |
Trả nợ quyết toán |
13 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
|
2959/QĐ-UBND 10/10/2014 |
4.255 |
|
|
4.255 |
3.900 |
|
|
3.900 |
195 |
|
|
|
|
- |
- |
195 |
Trả nợ quyết toán |
14 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Tư pháp Tp.Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
3438/UBND-XDĐT 11/7/2014 |
29/QĐ-SKHĐT 09/02/2015 |
2.193 |
|
|
2.193 |
2.030 |
|
|
2.030 |
124 |
|
|
|
|
- |
- |
124 |
Trả nợ quyết toán |
15 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2009 |
|
145/QĐ-STC 24/7/2009 |
633 |
|
|
633 |
570 |
|
|
570 |
66 |
|
|
|
|
- |
- |
66 |
Trả nợ quyết toán |
16 |
Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2012-2014 |
|
3460/QĐ-UBND 20/11/2014 |
16.060 |
|
|
16.060 |
13.509 |
|
|
13.509 |
2.004 |
|
|
|
|
2.004 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
22.855 |
- |
- |
22.855 |
9.994 |
- |
- |
9.994 |
12.136 |
- |
- |
- |
- |
10.957 |
- |
1.179 |
|
1 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
|
1242/QĐ-UBND 24/4/2015 (đ/c) |
13.388 |
|
|
13.388 |
6.054 |
|
|
6.054 |
7.179 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
1.179 |
|
2 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ) |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
|
3894/QĐ-UBND 24/12/2014 |
5.319 |
|
|
5.319 |
1.860 |
|
|
1.860 |
3.137 |
|
|
|
|
3.137 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP |
C |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
|
4021/QĐ-UBND 31/12/2014 |
4.148 |
|
|
4.148 |
2.080 |
|
|
2.080 |
1.820 |
|
|
|
|
1.820 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
96.875 |
- |
- |
96.875 |
130 |
- |
- |
130 |
90.370 |
- |
- |
- |
- |
83.823 |
- |
6.547 |
|
1 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
5577/UB-XDĐT 29/10/2014 |
2095/QĐ-UBND 23/7/2015 |
6.719 |
|
|
6.719 |
80 |
|
|
80 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3407/QĐ-UBND 13/11/2015 |
84/QĐ-SXD 28/3/2016, 187/QĐ-SXD 07/12/2017 |
4.250 |
|
|
4.250 |
- |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
3.800 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2365/QĐ-UBND 17/8/2015 |
229/QĐ-SXD 30/10/2015 |
1.603 |
|
|
1.603 |
50 |
|
|
50 |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
- |
- |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
2773/QĐ-UBND 25/9/2015 |
215/QD-SXD 30/10/2015 |
1.624 |
|
|
1.624 |
- |
|
|
- |
1.613 |
|
|
|
|
1.500 |
- |
113 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
3241/QĐ-UBND 30/10/2015 |
157/QĐ-SXD 22/7/2016 |
4.090 |
|
|
4.090 |
- |
|
|
|
3.951 |
|
|
|
|
3.951 |
- |
- |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
2986/QĐ-UBND 14/10/2015 |
225/QĐ-SXD 30/10/2015 |
778 |
|
|
778 |
- |
|
|
|
776 |
|
|
|
|
76 |
- |
700 |
|
7 |
Trụ sở Thanh tra thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
750/QĐ-UBND 23/3/2016 |
893/QĐ-UBND 31/3/2016 |
18.302 |
|
|
18.302 |
- |
|
|
|
17.600 |
|
|
|
|
15.366 |
- |
2.234 |
|
8 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
832/QĐ-UBND 30/3/2016 |
176/QĐ-SKHĐT 17/10/2016 |
4.890 |
|
|
4.890 |
- |
|
|
- |
4.600 |
|
|
|
|
4.600 |
- |
- |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
831/QĐ-UBND 30/3/2016 |
191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
2.992 |
|
|
2.992 |
- |
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
- |
- |
|
10 |
Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
587/QĐ-UBND 09/3/2016 |
2744/QĐ-UBND 20/10/2017 |
5.923 |
|
|
5.923 |
- |
|
- |
|
5.600 |
|
|
|
|
5.600 |
- |
- |
|
11 |
Cải tạo, mở rộng Sở Thông tin và Truyền thông TPCT |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3406/QĐ-UBND 13/11/2015 |
82/QĐ-SXD 28/3/2016 |
3.459 |
|
|
3.459 |
- |
|
|
- |
3.200 |
|
|
|
|
1.700 |
- |
1.500 |
|
12 |
Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ |
C |
Bình Thủy |
2016-2018 |
3403/QĐ-UBND 13/11/2015 |
3350/QĐ-UBND 31/10/2016 |
5.150 |
|
|
5.150 |
- |
|
|
- |
4.900 |
|
|
|
|
4.900 |
- |
- |
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
3405/QĐ-UBND 13/11/2015 |
180a/QĐ-SXD 24/8/2016 |
4.409 |
|
|
4.409 |
- |
|
|
- |
4.200 |
|
|
|
|
2.200 |
- |
2.000 |
|
14 |
Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
C |
Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
2017-2019 |
3519/QĐ-UBND 24/11/2015 |
892/QĐ-UBND 31/3/2016 |
8.373 |
|
|
8.373 |
- |
|
|
|
7.700 |
|
|
|
|
7.700 |
- |
- |
|
15 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế TP.Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017218 |
3379/QĐ-UBND 12/11/2015 |
114/QĐ-SXD 28/7/2017 |
809 |
|
|
809 |
- |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
750 |
- |
- |
|
16 |
Nâng cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2928/QĐ-UBND 8/10/2015 |
81/QĐ-SXD 28/3/2016 |
621 |
|
|
621 |
- |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
600 |
- |
- |
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2929/QĐ-UBND 8/10/2015 |
80/QĐ-SXD 28/3/2016 |
206 |
|
|
206 |
- |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
200 |
- |
- |
|
18 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội Vụ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
3584/QĐ-UBND 30/11/2015 |
187/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
932 |
|
|
932 |
- |
|
|
|
900 |
|
|
|
|
900 |
- |
- |
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ |
C |
Thới Lai |
2017-2019 |
849/QĐ-UBND 31/3/2016 |
192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
2.252 |
|
|
2.252 |
- |
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
- |
- |
|
20 |
Sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
1927/QĐ-UBND 08/6/2016 |
|
2.648 |
|
|
2.648 |
- |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
2.400 |
- |
- |
|
21 |
Trụ sở đội Quản lý thị trường số 2, số 6 |
C |
Ô Môn - Thới Lai |
2017-2019 |
2010/QĐ-UBND 14/6/2016 |
|
5.386 |
|
|
5.386 |
- |
|
|
|
4.700 |
|
|
|
|
4.700 |
- |
- |
|
22 |
Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
2286/QĐ-UBND 20/7/2016 |
188/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
898 |
|
|
898 |
- |
|
|
|
810 |
|
|
|
|
810 |
- |
- |
|
23 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở HĐND thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
3235/QĐ-UBND 20/10/2016 |
3353/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.751 |
|
|
9.751 |
- |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
- |
- |
|
24 |
Xây dựng mới tường rào phía sau trụ sở UBND thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
1869/QĐ-UBND 02/6/2016 |
159/QĐ-SKHĐT 19/9/2016 |
810 |
|
|
810 |
- |
|
|
|
770 |
|
|
|
|
770 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1.705.789 |
229.869 |
|
1.475.920 |
860.271 |
117.704 |
- |
742.567 |
567.144 |
- |
44.500 |
- |
- |
435.067 |
- |
87.577 |
|
||
* |
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
383.518 |
- |
- |
383.518 |
310.119 |
- |
- |
310.119 |
24.683 |
- |
- |
- |
- |
13.078 |
- |
11.605 |
|
1 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
|
2263/QĐ-UBND 16/8/2010 |
48.860 |
|
|
48.860 |
43.430 |
|
|
43.430 |
2.920 |
|
|
|
|
2.920 |
- |
|
|
2 |
Tiểu đoàn Tây Đô |
B |
Cái Răng |
2010-2015 |
|
1548/QĐ-UBND 6/11/2010 |
120.835 |
|
|
120.835 |
93.700 |
|
|
93.700 |
3.559 |
|
|
|
|
3.559 |
- |
|
|
3 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2008-2011 |
|
2854/QĐ-UBND 02/10/2015 (QT) |
14.316 |
|
|
14.316 |
14.408 |
|
|
14.408 |
180 |
|
|
|
|
180 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
4 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Cái Răng (giai đoạn 2) |
C |
Cái Răng |
2008-2011 |
|
2903/QĐ-UBND 06/10/2015 (QT) |
18.590 |
|
|
18.590 |
18.419 |
|
|
18.419 |
305 |
|
|
|
|
305 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2014-2015 |
|
3855/QĐ-UBND 25/12/2015 (QT) |
4.724 |
|
|
4.724 |
4.400 |
|
|
4.400 |
324 |
|
|
|
|
324 |
- |
- |
Trả nợ quyết toán |
6 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phong Điền (giai đoạn 2) |
C |
Phong Điền |
2008-2011 |
|
1786/QĐ-UBND 26/5/2016 (QT) |
15.762 |
|
|
15.762 |
16.593 |
|
|
16.593 |
109 |
|
|
|
|
- |
- |
109 |
Trả nợ quyết toán |
7 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Ninh Kiều (giai đoạn 2) |
C |
Ninh Kiều |
2008-2011 |
|
1635/QĐ-UBND 09/7/2008 |
19.282 |
|
|
19.282 |
14.907 |
|
|
14.907 |
177 |
|
|
|
|
177 |
|
|
|
8 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thủy (giai đoạn 2) |
C |
Bình Thủy |
2008-2011 |
|
1631/QĐ-UBND 09/7/2008 |
21.240 |
|
|
21.240 |
17.164 |
|
|
17.164 |
520 |
|
|
|
|
520 |
|
|
|
9 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 2) |
C |
Cờ Đỏ |
2008-2011 |
|
1634/QĐ-UBND 09/7/2008 |
21.312 |
|
|
21.312 |
17.217 |
|
|
17.217 |
232 |
|
|
|
|
232 |
|
|
|
10 |
Bồi hoàn GPMB Xưởng sửa chữa tổng hợp (tiền hỗ trợ giá giao nền) |
C |
Cái Răng |
2006-2007 |
|
1346/QĐ-UBND; 22/5/2006 |
13.510 |
|
|
13.510 |
12.580 |
|
|
12.580 |
107 |
|
|
|
|
- |
|
107 |
|
11 |
Bồi hoàn GPMB Ban CHQS quận Bình Thủy (tiền bồi thường, hỗ trợ) |
C |
Bình Thủy |
2005-2006 |
|
314/QĐ-UBND; 14/02/2007 |
3.638 |
|
|
3.638 |
2.923 |
|
|
2.923 |
560 |
|
|
|
|
- |
|
560 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Công an quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2010-2015 |
|
98/QĐ-H41-H45 21/5/2015 |
25.040 |
|
|
25.040 |
14.135 |
|
|
14.135 |
1.050 |
|
|
|
|
1.050 |
|
|
|
13 |
Đầu tư 05 máy nén khí thở và 02 xe tải nâng cho Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
|
3193/QĐ-UBND 30/10/2014 |
6.012 |
|
|
6.012 |
5.700 |
|
|
5.700 |
17 |
|
|
|
|
- |
- |
17 |
Trả nợ quyết toán |
14 |
Đầu tư mua sắm máy phát điện dự phòng cho các Trại giam, Nhà tạm giữ thuộc Công an thành phố |
C |
TPCT |
2014-2015 |
|
139/QĐ-UBND 13/01/2014 |
6.540 |
|
|
6.540 |
5.918 |
|
|
5.918 |
62 |
|
|
|
|
62 |
|
|
|
15 |
Nhà kho giữ xe vi phạm và hạ tầng kỹ thuật |
C |
Cái Răng |
2014-2015 |
|
2675/QĐ-UBND 19/8/2016 (QT) |
7.286 |
|
|
7.286 |
7.225 |
|
|
7.225 |
61 |
|
|
|
|
61 |
|
|
|
16 |
Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2) |
C |
TPCT |
2015 |
|
3941/QĐ-UBND 30/12/2015 (QT) |
4.251 |
|
|
4.251 |
- |
|
|
|
4.251 |
|
|
|
|
51 |
- |
4.200 |
Trả nợ quyết toán |
17 |
Cải tạo hội trường Công an thành phố |
C |
Ninh Kiều |
2011-2012 |
|
1488/QĐ-UBND 25/5/2015 (QT) |
17.660 |
|
|
17.660 |
10.023 |
|
|
10.023 |
7.637 |
|
|
|
|
3.637 |
- |
4.000 |
Trả nợ quyết toán |
18 |
Hệ thống kiểm soát an ninh trại tạm giam Long Tuyền |
C |
Bình Thủy |
2014 |
|
387/QĐ-CATP 05/5/2014 |
1.841 |
|
|
1.841 |
- |
|
|
0 |
1.696 |
|
|
|
|
- |
- |
1.696 |
|
19 |
Lắp đặt 07 vị trí camera trên cầu Cần Thơ và QL 91B |
C |
TPCT |
2013-2014 |
|
3069/QĐ-UBND 01/10/2013 |
2.990 |
|
|
2.990 |
2.127 |
|
|
2.127 |
863 |
|
|
|
|
- |
- |
863 |
Trả nợ quyết toán |
20 |
Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An |
C |
Bình Thủy |
2015 |
|
50/QĐ-UBND 28/3/2014 |
2.847 |
|
|
2.847 |
2.580 |
|
|
2.580 |
36 |
|
|
|
|
- |
- |
36 |
Trả nợ quyết toán |
21 |
Đầu tư mua xe chữa cháy Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2015 |
|
3196/QĐ-UBND 30/10/2014 |
6.982 |
|
|
6.982 |
6.670 |
|
|
6.670 |
17 |
|
|
|
|
- |
- |
17 |
Trả nợ quyết toán |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
753.881 |
204.347 |
- |
549.534 |
550.152 |
117.704 |
- |
432.448 |
163.564 |
- |
44.500 |
- |
- |
45.200 |
- |
73.864 |
|
1 |
Doanh trại đại đội trinh sát |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
|
3183/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.537 |
|
|
13.537 |
5.100 |
|
|
5.100 |
7.789 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
4.789 |
|
2 |
Đại đội tăng thiết giáp |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
|
332/QĐ-BTL 30/10/2014 |
14.580 |
|
|
14.580 |
7.900 |
|
|
7.900 |
5.325 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
2.325 |
|
3 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
B |
Q. Cái Răng |
2013-2016 |
|
685/QĐ-BQP 25/02/2016 |
464.159 |
|
|
464.159 |
392.350 |
|
|
392.350 |
66.750 |
|
|
|
|
- |
- |
66.750 |
|
4 |
Trung Tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự TP Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2011-2017 |
|
3523/QĐ-UBND 24/11/2015 (đ/c) |
53.442 |
29.600 |
|
23.842 |
33.202 |
29.600 |
|
3.602 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
- |
- |
|
5 |
Trường bắn ĐBSCL |
B |
Cờ Đỏ |
2009-2017 |
|
2355/QĐ-BQP 26/6/2014 |
142.670 |
142.000 |
|
670 |
98.104 |
88.104 |
- |
10.000 |
44.500 |
|
44.500 |
|
|
- |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
6 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
B |
Thốt Nốt |
2015-2019 |
|
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015 (đ/c) |
65.493 |
32.747 |
|
32.746 |
13.496 |
|
|
13.496 |
19.200 |
|
|
|
|
19.200 |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
568.390 |
25.522 |
- |
542.868 |
- |
- |
- |
- |
378.897 |
- |
- |
- |
- |
376.789 |
- |
2.108 |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
471/HĐND-TT 26/10/2015 |
3240/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.862 |
|
|
6.862 |
- |
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
6.500 |
- |
- |
|
2 |
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
448/HĐND-TT 20/10/2015 |
3158/QĐ-UBND 27/10/2015 |
10.466 |
|
|
10.466 |
- |
|
|
|
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
- |
- |
|
3 |
Trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
Thốt Nốt - Cái Răng |
2016-2018 |
|
7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C) |
37.545 |
|
|
37.545 |
- |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
- |
- |
|
4 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
12/NQ-HĐND 24/12/2015 |
900/QĐ-UBND 31/3/2016 |
14.823 |
|
|
14.823 |
- |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
- |
- |
|
5 |
Nhà tạm giữ hành chính trại tạm giam Long Tuyền |
C |
Bình Thủy |
2016-2017 |
83/HĐND-TT 30/3/2016 |
199/QĐ-SKHĐT 24/12/2014 |
973 |
|
|
973 |
- |
|
|
|
939 |
|
|
|
|
- |
- |
939 |
|
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai (giai đoạn 2) |
C |
Thới Lai |
2017-2018 |
12/NQ-HĐND 24/12/2015 |
976/QĐ-UBND 08/4/2016 |
6.225 |
|
|
6.225 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
7 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều |
C |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
47/HĐND-TT 5/02/2016 |
901/QĐ-UBND 31/3/2016 |
26.338 |
13.169 |
|
13.169 |
- |
|
|
|
13.169 |
|
|
|
|
12.000 |
- |
1.169 |
|
8 |
Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
C |
Thới Lai-Ô Môn- Thốt Nốt-Cờ Đỏ |
2017-2019 |
183/HĐND-TT 07/07/2016 |
897/QĐ-UBND 31/3/2016 |
26.467 |
|
|
26.467 |
- |
|
|
|
25.500 |
|
|
|
|
25.500 |
- |
- |
|
9 |
Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2018-2019 |
483/HĐND-TT 30/10/2015 |
2811/QĐ-UBND 8/9/2016 |
14.061 |
|
|
14.061 |
- |
|
|
|
12.600 |
|
|
|
|
12.600 |
- |
- |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa Kho vũ khí - đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
Phong Điền |
2018-2019 |
482/HĐND-TT 30/10/2015 |
158/QĐ-SKHĐT 19/9/2016 |
4.189 |
- |
|
4.189 |
- |
|
|
|
3.950 |
|
|
|
|
3.950 |
- |
- |
|
11 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ. |
C |
Phong Điền |
2018-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2016 |
1739/QĐ-UBND 07/07/2017 |
43.249 |
|
|
43.249 |
- |
|
|
- |
41.000 |
|
|
|
|
41.000 |
- |
- |
|
12 |
Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần thơ |
C |
TPCT |
2018-2020 |
400/HĐND-TT 17/11/2016 |
|
15.515 |
|
|
15.515 |
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
13 |
Mua sắm công cụ hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn |
C |
TPCT |
2018-2019 |
12/NQ-HĐND 24/12/2015 |
168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016 |
3.606 |
|
|
3.606 |
- |
|
|
|
3.470 |
|
|
|
|
3.470 |
- |
- |
|
14 |
Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
2018 |
320/HĐND-TT 27/9/2016 |
3363/QĐ-UBND 31/10/2016 |
17.102 |
|
|
17.102 |
- |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
- |
- |
|
15 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ |
C |
Thới Lai |
2018-2019 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
|
7.500 |
|
|
7.500 |
- |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
- |
- |
|
16 |
Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu |
C |
TPCT |
2017-2019 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
3.054 |
|
|
3.054 |
- |
|
|
|
2.870 |
|
|
|
|
2.870 |
- |
- |
|
17 |
Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm phát luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh |
C |
Ninh Kiều |
2018-2021 |
19/NQ-HĐND 07/12/2017 |
|
248.133 |
- |
|
248.133 |
- |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
- |
|
|
18 |
Đầu tư mua sắm máy soi chiếu X-Quang xách tay di động công nghệ tán xạ ngược |
C |
Ninh Kiều |
2018-2019 |
374/HĐND-TT 12/10/2017 |
|
14.229 |
|
|
14.229 |
- |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
19 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và san lắp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường thủy Hưng Phú |
C |
Cái Răng |
2018-2019 |
329/HĐND-TT 8/9/2017 |
|
2.667 |
|
|
2.667 |
- |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
20 |
Trạm Cảnh sát đường thủy Hưng Phú |
C |
Cái Răng |
2018-2020 |
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐH41-H45 21/9/2017 |
12.217 |
6.177 |
|
6.040 |
- |
|
|
|
6.040 |
|
|
|
|
6.040 |
|
|
|
21 |
Trạm Cảnh sát đường thủy Vàm Thới An |
C |
Ô Môn |
2018-2020 |
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐH41-H45 21/9/2017 |
6.685 |
6.176 |
|
509 |
- |
|
|
|
509 |
|
|
|
|
509 |
|
|
|
22 |
Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT |
C |
TPCT |
2019-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
2518/QĐ-UBND 25/9/2017 |
12.365 |
|
|
12.365 |
- |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
- |
- |
|
21 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ |
C |
Phong Điền |
2019-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
2089/QĐ-UBND 22/6/2016 |
15.320 |
|
|
15.320 |
- |
|
|
|
14.500 |
|
|
|
|
14.500 |
- |
- |
|
22 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy quận Ô Môn, TP.Cần Thơ |
C |
Ô Môn |
2019-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
|
17.300 |
|
|
17.300 |
- |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
- |
- |
|
23 |
Cơ sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2 |
C |
Cờ Đỏ |
2019-2020 |
375/NQ-HĐND 12/10/2017 |
|
1.499 |
|
|
1.499 |
- |
|
|
|
1.350 |
|
|
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.007.401 |
744.754 |
- |
5.262.647 |
1.695.347 |
278.040 |
- |
1.417.307 |
7.436.346 |
11.000 |
357.750 |
- |
- |
5.767.080 |
534.550 |
765.966 |
|
||
- |
|
|
|
|
258.996 |
- |
- |
258.996 |
65.422 |
- |
- |
65.422 |
644.992 |
- |
288 |
- |
- |
573.527 |
50.730 |
20.447 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
564.257 |
|
|
|
|
513.527 |
50.730 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
258.996 |
- |
- |
258.996 |
65.422 |
- |
- |
65.422 |
80.735 |
- |
288 |
- |
- |
60.000 |
- |
20.447 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
288 |
|
|
- |
|
72 |
|
1 |
Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
B |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
100/HĐND-TT 12/4/2016 |
2860/UBND-30/10/2017 |
64.589 |
|
|
64.589 |
- |
|
|
|
60.000 |
- |
- |
- |
- |
60.000 |
- |
|
|
2 |
Trường THCS An Khánh |
B |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
|
2958/QĐ-UBND 10/10/2014 |
47.858 |
|
|
47.858 |
27.496 |
|
|
27.496 |
6.000 |
|
|
|
|
- |
|
6.000 |
|
3 |
Trường tiểu học Cái Khế 2 |
B |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
|
3194/QĐ-UBND 10/10/2014 |
43.522 |
|
|
43.522 |
26.396 |
|
|
26.396 |
5.000 |
|
|
|
|
- |
|
5.000 |
|
4 |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm |
B |
Ninh Kiều |
2015-2018 |
|
6988/QĐ-UBND 30/10/2015 |
72.724 |
|
|
72.724 |
236 |
|
|
236 |
4.775 |
|
|
|
|
- |
|
4.775 |
|
5 |
Trường THCS An Lạc |
C |
Ninh Kiều |
2015-2018 |
|
6107/QĐ-UBND 28/9/2015 |
26.064 |
|
|
26.064 |
11.294 |
|
|
11.294 |
2.800 |
|
|
|
|
- |
|
2.800 |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở Cơ quan phường Thới Bình |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
|
6912/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1.821 |
|
|
1.821 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
1.000 |
|
7 |
Nhà văn hóa phường An Hội |
C |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
|
6556/QĐ-UBND 14/10/2016 |
2.418 |
|
|
2.418 |
- |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
- |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
1.079.779 |
164.984 |
- |
914.795 |
297.696 |
1.984 |
- |
295.712 |
1.050.835 |
- |
163.576 |
- |
- |
645.652 |
84.127 |
157.480 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
442.429 |
|
|
|
|
402.652 |
39.777 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
1.079.779 |
164.984 |
- |
914.795 |
297.696 |
1.984 |
- |
295.712 |
608.406 |
- |
163.576 |
- |
- |
243.000 |
44.350 |
157.480 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720 |
|
576 |
|
|
- |
|
144 |
|
1 |
Trung tâm y tế quận Bình Thủy |
B |
Bình Thủy |
2014-2018 |
|
2598/QĐ-UBND 16/9/2014 |
88.896 |
|
|
88.896 |
28.208 |
|
|
28.208 |
60.000 |
|
|
|
|
6.000 |
39.000 |
15.000 |
|
2 |
Đường Vành Đai Phi Trường |
B |
Bình Thủy |
2010-2014 |
|
929/QĐ-UBND 05/4/2016 (QT) |
109.385 |
|
|
109.385 |
107.082 |
|
|
107.082 |
2.412 |
|
|
|
|
- |
- |
2.412 |
|
3 |
Khu dân cư Trà Nóc |
B |
Bình Thủy |
2012-2013 |
2,28 ha |
276/QĐ-UBND 11/01/2012 |
53.126 |
1.984 |
|
51.142 |
32.088 |
1.984 |
|
30.104 |
15.016 |
|
|
|
|
- |
|
15.016 |
|
4 |
Kè sông Bình Thủy đoạn trước khu di tích Quốc Gia (chùa Nam Nhã), phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
C |
Bình Thủy |
2016-2018 |
3239/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3245/QĐ-UBND 30/10/2015 |
13.614 |
|
|
13.614 |
- |
|
|
|
12.570 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
10.570 |
|
5 |
Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
B |
Bình Thủy |
2017-2020 |
428/HĐND-TT 7/10/2015 |
833/QĐ-UBND 30/3/2016 |
150.123 |
|
|
150.123 |
- |
|
|
|
142.000 |
|
|
|
|
142.000 |
- |
- |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hòa 1, quận Bình Thủy |
C |
Bình Thủy |
2017-2019 |
726/QĐ-UBND 22/3/2016 |
3030/QĐ-UBND 03/10/2016 |
26.003 |
|
|
26.003 |
- |
|
|
|
23.500 |
|
|
|
|
23.500 |
- |
- |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Công Binh |
C |
Bình Thủy |
2018-2020 |
147/HĐND-TT 20/6/2016 |
|
56.794 |
|
|
56.794 |
- |
|
|
|
52.000 |
|
|
|
|
- |
- |
52.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ |
B |
Bình Thủy |
2018-2020 |
75/HĐND-TT 29/3/2017 |
2643/QĐ-UBND 12/10/2017 |
139.610 |
83.000 |
|
56.610 |
- |
|
|
|
125.000 |
|
83.000 |
|
|
42.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông |
B |
Bình Thủy |
2018-2020 |
68/HĐND-TT 23/3/2017 |
2712/QĐ-UBND 18/10/2017 |
114.178 |
80.000 |
|
34.178 |
- |
|
|
|
102.000 |
|
80.000 |
|
|
22.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
10 |
Trường Mầm non Bùi Hữu Nghĩa |
C |
Bình Thủy |
2013-2015 |
|
3446/QĐ-UBND 31/10/2013 |
27.089 |
|
|
27.089 |
25.799 |
|
|
25.799 |
955 |
|
|
|
|
- |
|
955 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Chanh- Võ Văn Kiệt |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
3878/QĐ-UBND 23/10/2015 |
3.325 |
|
|
3.325 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
1.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Hẻm 86, đường CMT8 |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
3835/QĐ-UBND 16/10/2015 |
4.213 |
|
|
4.213 |
- |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
- |
|
1.500 |
|
13 |
Tuyến đường cầu Khoán Châu - cầu Xẻo Nga |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
3746/QĐ-UBND 09/10/2015 |
8.423 |
|
|
8.423 |
- |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- |
|
2.000 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Chùa Năm Non - Bà Lý 91B - Kênh Ông Tường |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
4115/QĐ-UBND 29/10/2015 |
14.994 |
|
|
14.994 |
- |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
- |
|
2.400 |
|
15 |
Tuyến đường từ cầu Trại Giam- rạch Ngã Bát-cầu Bà Chủ Kiểu-sông Hàng Bàng |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
4116/QĐ-UBND 29/10/2015 |
10.199 |
|
|
10.199 |
- |
|
|
|
2.376 |
|
|
|
|
- |
|
2.376 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Xẻo Khế (từ tuyến đường Ngã Ba Tư Lợi đến Trường Lạc) |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
4106/QĐ-UBND 29/10/2015 |
5.143 |
|
|
5.143 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
1.000 |
|
17 |
Tường Kè sông chợ Trà Nóc |
B |
Bình Thủy |
2010-2014 |
|
2433/QĐ-UBND 08/9/2010 |
79.280 |
|
|
79.280 |
72.438 |
|
|
72.438 |
251 |
|
|
|
|
- |
|
251 |
|
18 |
Đường tỉnh 917 đoạn nối từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B, quận Bình Thủy |
B |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
2313/QĐ-UBND 22/8/2014 |
62.720 |
|
|
62.720 |
- |
|
|
|
44.000 |
|
|
|
|
- |
|
44.000 |
|
19 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ Long Tuyền |
B |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
2471/QĐ-UBND 08/9/2014 |
20.350 |
|
|
20.350 |
- |
|
|
|
5.358 |
|
|
|
|
- |
|
5.358 |
|
20 |
Trường Tiểu học Trà Nóc 2 |
C |
Bình Thủy |
2016-2020 |
|
4104/QĐ-UBND 29/10/2015 |
44.879 |
|
|
44.879 |
3.421 |
|
|
3.421 |
6.848 |
|
|
|
|
- |
5.350 |
1.498 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Thới An Đông |
C |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
3895/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.436 |
|
|
13.436 |
6.530 |
|
|
6.530 |
600 |
|
|
|
|
600 |
- |
- |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Bình Thủy |
C |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
3890/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.760 |
|
|
12.760 |
9.100 |
|
|
9.100 |
900 |
|
|
|
|
900 |
- |
- |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng Trường TH An Thới 1 |
C |
Bình Thủy |
2014-2016 |
|
3891/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.492 |
|
|
12.492 |
10.030 |
|
|
10.030 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
- |
|
24 |
Trường Mầm non Sơn Ca (giai đoạn 2) |
C |
Bình Thủy |
2015-2017 |
|
2537/QĐ-UBND 31/7/2015 |
8.747 |
|
|
8.747 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
- |
|
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
652.991 |
179.558 |
- |
473.433 |
149.696 |
- |
- |
149.696 |
810.082 |
- |
80.464 |
- |
- |
579.323 |
43.930 |
106.365 |
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
455.253 |
|
|
|
|
414.323 |
40.930 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
652.991 |
179.558 |
- |
473.433 |
149.696 |
- |
- |
149.696 |
354.829 |
- |
80.464 |
- |
- |
165.000 |
3.000 |
106.365 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580 |
|
464 |
|
|
- |
|
116 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa quận Cái Răng |
B |
Cái Răng |
2008-2012 |
|
2984/QĐ-UBND 21/11/2008 |
124.447 |
99.558 |
|
24.889 |
112.830 |
|
|
112.830 |
803 |
|
|
|
|
- |
- |
803 |
|
2 |
Di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968 |
C |
Cái Răng |
2016-2018 |
482/HĐND-TT 30/10/2015 |
3250/QĐ-UBND 30/10/2015 |
18.912 |
|
|
18.912 |
- |
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
17.000 |
- |
- |
|
3 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu chính trị hành chính tập trung quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
B |
Cái Răng |
2018-2020 |
45/NQ-HĐND 22/7/2016 |
|
109.628 |
|
|
109.628 |
- |
|
|
|
98.000 |
|
|
|
|
98.000 |
- |
- |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú |
C |
Cái Răng |
2018-2020 |
101/HĐND-TT 12/4/2016 |
|
74.446 |
|
|
74.446 |
- |
|
|
|
74.446 |
|
|
|
|
- |
- |
74.446 |
Vay tín dụng đầu tư |
5 |
Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
2018-2020 |
815/QĐ-UBND 29/3/2016 |
|
33.945 |
|
|
33.945 |
- |
|
|
|
31.000 |
|
|
|
|
- |
- |
31.000 |
Vay tín dụng đầu tư |
6 |
Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ |
B |
Cái Răng |
2018-2020 |
74/HĐND-TT 29/3/2017 |
2861/QĐ-UBND 30/10/2017 |
104.999 |
80.000 |
|
24.999 |
- |
|
|
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
- |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
7 |
Tuyến đường giao thông Thạnh Huề - Ông Cửu |
C |
Cái Răng |
2018-2020 |
62/HĐND-TT 30/9/2017 |
|
29.959 |
|
|
29.959 |
- |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
|
NSTP hỗ trợ 50% |
8 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
B |
Cái Răng |
2012-2017 |
|
2614/QĐ-UBND 27/10/2011 |
49.293 |
|
|
49.293 |
21.666 |
|
|
21.666 |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
- |
- |
|
9 |
Cầu vàm Ông Cửu, quận Cái Răng |
C |
Cái Răng |
2013-2016 |
|
2914/QĐ-UBND 07/10/2015 (ĐC) |
38.749 |
|
|
38.749 |
15.000 |
|
|
15.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
- |
- |
|
10 |
Kè chống sạt lở đoạn sông Cái Chanh |
C |
Cái Răng |
2016-2018 |
|
2948/QĐ-UBND 30/10/2015 |
12.814 |
|
|
12.814 |
30 |
|
|
30 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
11 |
Trường TH Tân Phú (giai đoạn 2) |
C |
Cái Răng |
2016-2017 |
|
259/QĐ-UBND 26/01/2016 |
14.061 |
|
|
14.061 |
- |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
- |
|
13 |
Hệ thống cống thoát nước đoạn từ rạch Bà Tỉnh đến nút giao IC4 |
C |
Cái Răng |
2015-2017 |
|
3872/QĐ-UBND 30/10/2014 |
8.489 |
|
|
8.489 |
170 |
|
|
170 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
781.811 |
- |
- |
781.811 |
200.925 |
- |
- |
200.925 |
934.964 |
- |
1.102 |
- |
- |
859.837 |
56.690 |
17.335 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
493.727 |
|
|
|
|
449.337 |
44.390 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
781.811 |
- |
- |
781.811 |
200.925 |
- |
- |
200.925 |
441.237 |
- |
1.102 |
- |
- |
410.500 |
12.300 |
17.335 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.380 |
|
1.102 |
|
|
- |
|
278 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa Ô Môn - giai đoạn 1 |
B |
Ô Môn |
2007-2010 |
|
3449/QĐ-UBND 18/11/2015 (QT) |
75.617 |
|
|
75.617 |
72.360 |
|
|
72.360 |
3.038 |
|
|
|
|
- |
- |
3.038 |
|
2 |
Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung, thuộc P Phước Thới, P Thới An, Q. Ô Môn, TPCT) |
B |
Ô Môn |
2015-2017 |
235/HĐND-TT 19/6/2015 |
1834/QĐ-UBND 25/6/2015 |
251.997 |
|
|
251.997 |
- |
|
|
- |
227.267 |
|
|
|
|
223.000 |
- |
4.267 |
|
3 |
Trường mầm non Phước Thới 3 |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
485/HĐND-TT 30/10/2015 |
3232/QĐ-UBND 30/10/2015 |
34.619 |
|
|
34.619 |
- |
|
|
|
31.000 |
|
|
|
|
31.000 |
- |
- |
|
4 |
Trường THCS Lê Lợi |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
480/HĐND-TT 30/10/2015 |
824/QĐ-UBND 30/3/2016 |
44.645 |
|
|
44.645 |
- |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
- |
- |
|
5 |
Trường THCS Thới Hòa |
B |
Ô Môn |
2016-2019 |
481/HĐND-TT 30/10/2015 |
826/QĐ-UBND 30/3/2016 |
54.952 |
|
|
54.952 |
- |
|
|
|
49.400 |
|
|
|
|
49.400 |
- |
- |
|
6 |
Trường TH Long Hưng |
C |
Ô Môn |
2018-2020 |
2370/QĐ-UBND 27/7/2016 |
3308/QĐ-UBND 28/10/2016 |
26.219 |
|
|
26.219 |
- |
|
|
|
23.600 |
|
|
|
|
23.600 |
- |
- |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
C |
Ô Môn |
2015-2016 |
|
5878/QĐ-UBND 30/10/2014 |
4.694 |
|
|
4.694 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
C |
Ô Môn |
2015-2016 |
|
5879/QĐ-UBND 30/10/2014 |
6.176 |
|
|
6.176 |
- |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thông (giai đoạn 2) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5859/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.426 |
|
|
14.426 |
7.779 |
|
|
7.779 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Đường nhựa tuyến Trà Luộc |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
|
2311/QĐ-UBND 06/6/2016 (Đ/c) |
11.564 |
|
|
11.564 |
- |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
4.000 |
|
11 |
Trường TH Nguyễn Trung Trực (điểm trung tâm) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5858/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.833 |
|
|
14.833 |
5.500 |
|
|
5.500 |
7.500 |
|
|
|
|
3.000 |
4.500 |
- |
|
12 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5857/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.515 |
|
|
14.515 |
9.400 |
|
|
9.400 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
|
13 |
Trường mầm non Thới Long (điểm Trung tâm) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
124/QĐ-UBND 11/01/2016 (QĐ đ/c) |
14.966 |
|
|
14.966 |
10.863 |
|
|
10.863 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
- |
- |
|
14 |
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh (Hạng mục: Xây dựng phòng học và các phòng chức năng) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5865/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.769 |
|
|
14.769 |
5.500 |
|
|
5.500 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
- |
- |
|
15 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thông |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
1884/QĐ-UBND 21/4/2015 (đ/c) |
20.553 |
|
|
20.553 |
13.720 |
|
|
13.720 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
- |
|
16 |
Trường TH Nguyễn Huệ (điểm trung tâm) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5853/QĐ-UBND 30/10/2014 |
7.230 |
|
|
7.230 |
2.500 |
|
|
2.500 |
4.500 |
|
|
|
|
3.000 |
|
1.500 |
|
17 |
Trường Tiểu học Trương Định |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5864/QĐ-UBND 30/10/2014 |
11.555 |
|
|
11.555 |
7.000 |
|
|
7.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
|
18 |
Trường Mẫu non Hướng Dương |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5881/QĐ-UBND 30/10/2014 |
2.013 |
|
|
2.013 |
705 |
|
|
705 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
- |
- |
|
19 |
Trường TH Phan Bội Châu |
C |
Ô Môn |
2015-2016 |
|
5850/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.024 |
|
|
14.024 |
- |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
|
20 |
Trường Tiểu học Kim Đồng (điểm trung tâm) |
C |
Ô Môn |
2015-2017 |
|
5856/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.993 |
|
|
14.993 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
21 |
Trường THCS phường Thới Long |
C |
Ô Môn |
2014-2016 |
|
5849/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.775 |
|
|
14.775 |
10.000 |
|
|
10.000 |
1.800 |
|
|
|
|
- |
1.800 |
- |
|
22 |
Trường TH Trần Phú |
C |
Ô Môn |
2015-2018 |
|
5855/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.909 |
|
|
14.909 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
- |
4.000 |
- |
|
23 |
Trạm y tế phường Phước Thới |
C |
Ô Môn |
2016-2018 |
|
5851/QĐ-UBND 30/10/2014 |
8.719 |
|
|
8.719 |
- |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- |
2.000 |
- |
|
24 |
Đường nhựa Cầu Chợ - Cầu Ông Hiền - rạch Chanh |
C |
Ô Môn |
2016-2017 |
|
2384/QĐ-UBND 13/6/2014 (Đ/C) |
7.651 |
|
|
7.651 |
- |
|
|
|
2.087 |
|
|
|
|
- |
- |
2.087 |
|
25 |
Trường THCS Châu Văn Liêm |
B |
Ô Môn |
2016-2020 |
|
802/QĐ-UBND 27/3/2015 (đ/c) |
68.193 |
|
|
68.193 |
55.598 |
|
|
55.598 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
|
26 |
Trường TH Trần Phú (điểm trung tâm) |
C |
Ô Môn |
2017-2019 |
|
4683/QĐ-UBND 28/10/2016 |
13.204 |
|
|
13.204 |
- |
|
|
|
2.165 |
|
|
|
|
- |
|
2.165 |
|
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
756.299 |
161.300 |
- |
594.999 |
292.238 |
76.016 |
- |
216.222 |
878.299 |
- |
83.320 |
- |
- |
710.235 |
65.348 |
19.396 |
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
532.198 |
|
|
|
|
484.350 |
47.848 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
756.299 |
161.300 |
- |
594.999 |
292.238 |
76.016 |
- |
216.222 |
346.101 |
- |
83.320 |
- |
- |
225.885 |
17.500 |
19.396 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
320 |
|
|
- |
|
80 |
|
1 |
Trụ sở UBND huyện Thốt Nốt và các phòng, ban của huyện (nay là quận Thốt Nốt) |
B |
Thốt Nốt |
2007-2010 |
|
2757/QĐ-UBND 24/9/2015 (QT) |
44.971 |
|
|
44.971 |
37.261 |
|
|
37.261 |
8.048 |
|
|
|
|
- |
- |
8.048 |
|
2 |
Kè bảo vệ thị trấn Thốt Nốt (nay là phường Thốt Nốt) |
B |
Thốt Nốt |
2011-2014 |
|
3336/QĐ-UBND 10/11/2015 (QT) |
64.974 |
|
|
64.974 |
62.909 |
|
|
62.909 |
2.071 |
|
|
|
|
- |
- |
2.071 |
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
1715/QĐ-UBND 25/6/2014 |
26.116 |
|
|
26.116 |
15.000 |
|
|
15.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
|
4 |
Đường vào trung tâm xã Trung Thạnh |
B |
Thốt Nốt |
2007-2014 |
|
329/QĐ-UBND 2/2/2010 |
91.779 |
78.300 |
|
13.479 |
85.168 |
76.016 |
|
9.152 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
2.000 |
|
5 |
Trường THCS Tân Lộc |
C |
Thốt Nốt |
2017-2019 |
2244/QĐ-UBND 14/7/2016 |
3357/QĐ-UBND 31/10/2016 |
26.050 |
|
|
26.050 |
- |
|
|
|
23.500 |
|
|
|
|
23.500 |
- |
- |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2017-2019 |
2257/QĐ-UBND 14/7/2016 |
2647/QĐ-UBND 12/10/2017 |
21.821 |
|
|
21.821 |
- |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
- |
- |
|
7 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 |
C |
Thốt Nốt |
2017-2019 |
2243/QĐ-UBND 14/7/2016 |
2827/QĐ-UBND 27/10/2017 |
27.714 |
|
|
27.714 |
- |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
- |
- |
|
8 |
Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) |
C |
Thốt Nốt |
2018-2020 |
2989/QĐ-UBND 15/10/2015 |
3318/QĐ-UBND 28/10/2016 |
38.052 |
|
|
38.052 |
- |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
- |
- |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2018-2020 |
800/QĐ-UBND 27/3/2015 |
3292/QĐ-UBND 27/10/2016 |
31.750 |
|
|
31.750 |
- |
|
|
|
29.000 |
|
|
|
|
29.000 |
- |
- |
|
10 |
Dự án thiết bị y tế chuyên khoa bệnh viện đa khoa Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2018-2020 |
12/NQ-HĐND 04/12/2015 |
|
47.954 |
|
|
47.954 |
- |
|
|
|
43.000 |
|
|
|
|
43.000 |
- |
- |
|
11 |
Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui) |
B |
Thốt Nốt |
2018-2020 |
67/HĐND-TT 23/3/2017 |
2845/QĐ-UBND 30/10/2017 |
99.478 |
83.000 |
|
16.478 |
|
|
|
|
89.000 |
|
83.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
12 |
Cầu Ông Chủ và cầu Cả Hô |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1695/QĐ-UBND 15/10/2014 |
13.160 |
|
|
13.160 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
|
13 |
Trụ sở UBND phường Trung Nhứt |
C |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
|
558/QĐ-UBND 04/3/2016 |
10.844 |
|
|
10.844 |
- |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
|
14 |
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2 |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
2156/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.245 |
|
|
14.245 |
8.000 |
|
|
8.000 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
- |
- |
|
15 |
Trường TH Thạnh Hòa |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
2128/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.986 |
|
|
14.986 |
2.000 |
|
|
2.000 |
7.000 |
|
|
|
|
- |
7.000 |
- |
|
16 |
Trường THCS phường Thốt Nốt |
B |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
3438/QĐ-UBND 31/10/2013 |
45.401 |
|
|
45.401 |
22.573 |
|
|
22.573 |
12.000 |
|
|
|
|
5.000 |
7.000 |
- |
|
17 |
Trường TH Thốt Nốt 2 (mở rộng 10 phòng học, các phòng chức năng, SLMB, hàng rào) |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
2038/QĐ-UBND 28/10/2014 |
10.858 |
|
|
10.858 |
4.500 |
|
|
4.500 |
1.500 |
|
|
|
|
- |
1.500 |
- |
|
18 |
Trường TH Thuận An |
C |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
|
2127/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.644 |
|
|
13.644 |
2.685 |
|
|
2.685 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
19 |
Trường TH Trung Kiên 1 |
C |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
|
2124/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.997 |
|
|
14.997 |
1.800 |
|
|
1.800 |
4.885 |
|
|
|
|
4.885 |
|
|
|
20 |
Trường Mẫu giáo Trung Kiên |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
2158/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.207 |
|
|
14.207 |
10.500 |
|
|
10.500 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
|
21 |
Trường Mẫu giáo Thới Thuận 1 |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
2116/QĐ-UBND 29/10/2014 |
14.094 |
|
|
14.094 |
10.500 |
|
|
10.500 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
|
22 |
Cải tạo trường THCS Thốt Nốt và Trung tâm dạy nghề |
C |
Thốt Nốt |
2014-2015 |
|
1687/QĐ-UBND 09/9/2014 |
832 |
|
|
832 |
743 |
|
|
743 |
45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
|
23 |
Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1, Hạng mục: Xây dựng 02 phòng tiền chế |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1150/QĐ-UBND 25/6/2015 |
355 |
|
|
355 |
- |
|
|
|
340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
340 |
|
24 |
Trường TH Trung Kiên 2, Hạng mục nâng cấp cải tạo 3 phòng học |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1137/QĐ-UBND 24/06/2015 |
881 |
|
|
881 |
- |
|
|
|
424 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
424 |
|
25 |
Nghĩa trang liệt sĩ quận Thốt Nốt, hạng mục: Nâng cấp sửa đài liệt sĩ |
C |
Thốt Nốt |
2012 |
|
5538/QĐ-UBND 14/12/2012 |
523 |
|
|
523 |
440 |
|
|
440 |
67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
67 |
|
26 |
Tuyến Bông Vang - Trường học |
C |
Thốt Nốt |
2015 |
|
1806/QĐ-UBND 29/9/2014 |
3.551 |
|
|
3.551 |
3.000 |
|
|
3.000 |
256 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
256 |
|
27 |
Tuyến Ngọn Trà uối |
C |
Thốt Nốt |
2015 |
|
1802/QĐ-UBND 26/9/2014 |
769 |
|
|
769 |
650 |
|
|
650 |
75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75 |
|
28 |
Đường và khai thác quỹ đất hai bên đường Phước Lộc đi Lai Vung |
C |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
|
3113/QĐ-UBND 18/7/2013 (Đ/C) |
10.407 |
|
|
10.407 |
6.000 |
|
|
6.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
|
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Trại Mai - Xoài Mật |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1708/QĐ-UBND 03/9/2015 |
1.037 |
|
|
1.037 |
- |
|
|
|
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
250 |
|
30 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Thành Long phải |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1982/QĐ-UBND 07/9/2015 |
640 |
|
|
640 |
- |
|
|
|
270 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
270 |
|
31 |
Nâng cấp mở rộng tuyến Bích Vàm phải |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
1999/QĐ-UBND 08/9/2015 |
722 |
|
|
722 |
- |
|
|
|
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
|
32 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Ông Chủ - Cồn Cò |
C |
Thốt Nốt |
2015-2016 |
|
2265/QĐ-UBND 02/10/2015 |
2.745 |
|
|
2.745 |
- |
|
|
|
470 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
470 |
|
33 |
Di dời hệ thống CSCC bị ảnh hưởng bởi dự án cải tạo, nâng cấp QL 91 (đoạn từ km 7+00 đến km 50+889) |
C |
Thốt Nốt |
2016 |
|
43/QĐ-UBND 12/01/2016 |
4.455 |
|
|
4.455 |
- |
|
|
|
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.500 |
|
34 |
Nâng cấp điện chiếu sáng nhà tạm giữ Công An quận Thốt Nốt |
C |
Thốt Nốt |
2016 |
|
số 160, 21/01/2016 |
204 |
|
|
204 |
- |
|
|
|
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
|
35 |
Trường THCS Trung Kiên |
C |
Thốt Nốt |
2014-2016 |
|
3411/QĐ -UBND 30/10/2013 |
42.084 |
|
|
42.084 |
13.509 |
|
|
13.509 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
- |
- |
|
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
571.932 |
2.688 |
- |
569.244 |
159.243 |
2.688 |
- |
156.555 |
635.743 |
10.000 |
2.048 |
- |
- |
505.710 |
41.471 |
76.514 |
|
|
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
416.781 |
|
|
|
|
379.310 |
37.471 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
571.932 |
2.688 |
- |
569.244 |
159.243 |
2.688 |
- |
156.555 |
218.962 |
10.000 |
2.048 |
- |
- |
126.400 |
4.000 |
76.514 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.560 |
|
2.048 |
|
|
- |
|
512 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Ái |
C |
Phong Điền |
2017-2019 |
528/HĐND-TT 16/11/2015 |
2690/QĐ-UBND 17/10/2017 |
39.541 |
|
|
39.541 |
- |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
- |
- |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
C |
Phong Điền |
2018-2020 |
1539/QĐ-UBND 29/5/2015 |
2844/QĐ-UBND 30/10/207 |
10.334 |
|
|
10.334 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1 |
C |
Phong Điền |
2018-2020 |
518/HĐND-TT 21/12/2016 |
2793/QĐ-UBND 26/10/2017 |
39.521 |
|
|
39.521 |
- |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
- |
- |
|
4 |
Đường ngã ba Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng |
B |
Phong Điền |
2004-2018 |
|
2802/QĐ-UBND 11/10/2010 1624/QĐ-UBND 26/6/2017 |
88.805 |
|
|
88.805 |
52.482 |
|
|
52.482 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
|
2.000 |
|
5 |
Đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa |
C |
Phong Điền |
2015-2018 |
|
4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017 |
13.878 |
|
|
13.878 |
3.492 |
|
|
3.492 |
8.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
3.000 |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Nhơn Nghĩa |
C |
Phong Điền |
2018-2020 |
|
7512/QĐ-UBND 30/10/2017 |
4.505 |
|
|
4.505 |
- |
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
7 |
Trụ sở Công an xã Nhơn Ái |
C |
Phong Điền |
2018-2020 |
|
7528/QĐ-UBND 30/10/2017 |
4.981 |
|
|
4.981 |
- |
|
|
|
4.700 |
|
|
|
|
4.700 |
|
|
|
8 |
Di dời trụ điện khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
2570a/QĐ-UBND 24/10/2016 |
2.080 |
|
|
2.080 |
- |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- |
|
2.000 |
|
9 |
KDC phục vụ số hộ dân sạt lở khu vực Phong Điền |
B |
Phong Điền |
2010-2012 |
|
2986/QĐ-UBND 08/10/2010 2219/QĐ-UBND 18/03/2011 |
35.722 |
2.688 |
|
33.034 |
19.084 |
2.688 |
|
16.396 |
12.812 |
|
|
|
|
- |
|
12.812 |
|
10 |
Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi |
C |
Phong Điền |
2014-2017 |
|
2273/QĐ-UBND 17/5/2013, 3055/QĐ-UBND 30/11/2016 |
51.453 |
|
|
51.453 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
4.000 |
|
11 |
Trường MN Xà No |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
5935/QĐ-UBND 29/10/2014 |
11.679 |
|
|
11.679 |
3.500 |
|
|
3.500 |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
- |
- |
|
12 |
XD mới trường mầm non Nhơn Nghĩa |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
3848/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.313 |
|
|
14.313 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
13 |
NC mở rộng trường TH Nhơn Nghĩa 1 |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
3850/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7.339 |
|
|
7.339 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
- |
4.000 |
- |
|
14 |
Xây dựng mở rộng trường THCS Nhơn Nghĩa |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
3846/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.940 |
|
|
14.940 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
|
15 |
Xây dựng mở rộng trường TH Tây Đô |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
212-QĐ-UBND 22/02/2016 (Đ/C) |
12.895 |
|
|
12.895 |
- |
|
|
- |
7.860 |
|
|
|
|
1.860 |
|
6.000 |
|
16 |
Nâng cấp mở rộng Trường Mầm non Trường Hòa |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
3843/QĐ-UBND 30/10/2015 |
10.157 |
|
|
10.157 |
- |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
17 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trường Long 2 |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
1686/QĐ-UBND 25/5/2015 |
10.320 |
|
|
10.320 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
- |
|
4.000 |
|
18 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Trường Long 3 |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
1684/QĐ-UBND 25/5/2015 |
13.390 |
|
|
13.390 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
- |
|
6.000 |
|
19 |
Đường đi cho các hộ dân quanh khu vực Nhà khách Thành Ủy |
C |
Phong Điền |
2013-2014 |
|
7884/QĐ-UBND 23/12/2014 |
17.717 |
|
|
17.717 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
- |
|
10.000 |
|
20 |
Nâng cấp tuyến lộ GTNT Ba cao- giai xuân |
C |
Phong Điền |
2014-2016 |
|
7684/QĐ-UBND 22/12/2014 |
10.684 |
|
|
10.684 |
- |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
3.000 |
|
21 |
Đường dẫn vào Khu trung tâm hành chính huyện |
C |
Phong Điền |
2014-2016 |
|
1731/QĐ-UBND 02/6/2015 |
16.516 |
|
|
16.516 |
- |
|
|
|
8.200 |
|
|
|
|
- |
|
8.200 |
|
22 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông Vàm mương khai - Lung Cột cầu |
C |
Phong Điền |
2014-2016 |
|
5753/QĐ-UBND 22/10/2014 |
4.458 |
|
|
4.458 |
- |
|
|
|
600 |
|
|
|
|
- |
|
600 |
|
23 |
Nâng cấp tuyến GTNT Cây Cẩm - Bòng Bọng |
C |
Phong Điền |
2014-2017 |
|
289/QĐ-UBND 08/3/2016 (Đ/c) |
13.891 |
|
|
13.891 |
3.000 |
|
|
3.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- |
|
|
TPCP thưởng Huyện NTM |
24 |
Xây dựng 13 nhà văn hóa ấp xã Nhơn Nghĩa |
C |
Phong Điền |
2016-2018 |
|
11/QĐ-UBND 06/01/2016 |
7.399 |
|
|
7.399 |
- |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
- |
- |
|
25 |
NCSC đường Nguyễn Văn Cừ - Mỹ Khánh |
C |
Phong Điền |
2014-2016 |
|
5789/QĐ-UBND 24/10/2014 |
14.067 |
|
|
14.067 |
6.000 |
|
|
6.000 |
4.000 |
|
|
|
|
- |
- |
4.000 |
|
26 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Phong Điền |
B |
Phong Điền |
2006-2016 |
|
814/QĐ-UBND 28/3/2013 |
91.678 |
|
|
91.678 |
61.685 |
|
|
61.685 |
6.600 |
|
|
|
|
- |
- |
6.600 |
|
27 |
NC mở rộng Trụ sở UBND xã Trường Long |
C |
Phong Điền |
2015-2017 |
|
1710/QĐ-UBND 28/5/2015 |
9.669 |
|
|
9.669 |
- |
|
|
- |
7.790 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
3.790 |
|
|
|
|
|
|
606.336 |
114.099 |
- |
492.237 |
179.675 |
75.275 |
- |
104.400 |
808.752 |
- |
25.336 |
- |
- |
675.881 |
47.271 |
60.264 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
525.785 |
|
|
|
|
478.514 |
47.271 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
606.336 |
114.099 |
- |
492.237 |
179.675 |
75.275 |
- |
104.400 |
282.967 |
- |
25.336 |
- |
- |
197.367 |
- |
60.264 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
|
336 |
|
|
- |
|
84 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
|
2785/QĐ-UBND 07/10/2010 |
71.406 |
35.703 |
|
35.703 |
50.850 |
20.450 |
|
30.400 |
12.418 |
|
10.000 |
|
|
- |
- |
2.418 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
2 |
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
B |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
|
2784/QĐ-UBND 07/10/2010 |
54.512 |
27.256 |
|
27.256 |
37.825 |
17.825 |
|
20.000 |
6.722 |
|
5.000 |
|
|
- |
- |
1.722 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) |
B |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
|
2721/QĐ-UBND 31/10/2012 |
102.280 |
51.140 |
|
51.140 |
59.500 |
37.000 |
|
22.500 |
12.249 |
|
10.000 |
|
|
2.249 |
- |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
4 |
Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
C |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
|
1638/QĐ-UBND 13/6/2014 |
23.573 |
|
|
23.573 |
15.500 |
|
|
15.500 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
|
|
5 |
Mở rộng bãi đỗ rác của huyện Cờ Đỏ (05ha) |
C |
Cờ Đỏ |
2014 |
|
1145/QĐ-UBND 23/4/2014 |
13.798 |
|
|
13.798 |
|
|
|
|
12.618 |
|
|
|
|
- |
|
12.618 |
|
6 |
Trường THCS Thạnh Phú 1 |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
3542/QĐ-UBND 24/11/2015 |
886/QĐ-UBND 31/3/2016 |
29.230 |
|
|
29.230 |
- |
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
27.000 |
- |
- |
|
7 |
Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1 |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
45/NQ-HĐND 22/7/2016 |
885/QĐ-UBND 31/3/2016 |
37.734 |
|
|
37.734 |
- |
|
|
|
34.000 |
|
|
|
|
34.000 |
- |
- |
|
8 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ |
C |
Cờ Đỏ |
2017-2018 |
1866/QĐ-UBND 02/6/2016 |
2934/QĐ-UBND 22/9/2016 |
18.506 |
|
|
18.506 |
- |
|
|
|
17.500 |
|
|
|
|
17.500 |
- |
- |
|
9 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
C |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
878/QĐ-UBND 31/3/2016 |
3360/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13.754 |
|
|
13.754 |
- |
|
|
|
12.940 |
|
|
|
|
12.118 |
- |
822 |
|
10 |
Trường THCS Trung An |
B |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
81/HĐND-TT 30/3/2016 |
3195/QĐ-UBND 17/10/2016 |
41.661 |
|
|
41.661 |
- |
|
|
|
37.500 |
|
|
|
|
37.500 |
- |
- |
|
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cờ Đỏ, TPCT |
C |
Cờ Đỏ |
2018-2020 |
3324/QĐ-UBND 9/11/2015 |
2830/QĐ-UBND 27/10/2017 |
25.985 |
|
|
25.985 |
- |
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
23.000 |
- |
- |
|
12 |
Tuyến đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ |
C |
Cờ Đỏ |
2019-2020 |
814/QĐ-UBND 29/3/2016 |
|
26.219 |
|
|
26.219 |
- |
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
- |
- |
23.000 |
Vay tín dụng đầu tư |
13 |
Trung tâm dạy nghề huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 1) |
C |
Cờ Đỏ |
2012-2016 |
|
316/QĐ-UBND 10/02/2011 |
29.704 |
|
|
29.704 |
8.000 |
|
|
8.000 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
- |
- |
|
14 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cờ Đỏ |
C |
Cờ Đỏ |
2012-2016 |
|
438/QĐ-UBND 24/02/2011 |
25.001 |
|
|
25.001 |
8.000 |
|
|
8.000 |
11.500 |
|
|
|
|
11.500 |
- |
- |
|
15 |
Trường THCS Trung Hưng |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2017 |
|
1126/QĐ-UBND 24/3/2016 |
14.998 |
|
|
14.998 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
- |
|
16 |
Trường Mầm non Trung Hưng 1 |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2017 |
|
853/QĐ-UBND 04/3/2016 |
13.396 |
|
|
13.396 |
- |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
- |
|
17 |
Trường TH Trung Hưng 3 (điểm Kinh Mới) |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2017 |
|
1127/QĐ-UBND 24/3/2016 |
13.068 |
|
|
13.068 |
- |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
- |
- |
|
18 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thới Xuân |
C |
Cờ Đỏ |
2016 |
|
3320/QĐ-UBND 26/10/2015 |
8.658 |
|
|
8.658 |
- |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
- |
- |
|
19 |
Cổng, hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường Mẫu giáo Trung Hưng 2 (Trà Ninh) |
C |
Cờ Đỏ |
2016 |
|
3313/QĐ-UBND 26/10/2015 |
3.300 |
|
|
3.300 |
- |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
500 |
- |
- |
|
20 |
Đường GTNT xã Đông Thắng |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
|
3212/QĐ-UBND 19/10/2016 |
7.675 |
|
|
7.675 |
- |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
- |
|
3.800 |
|
21 |
Đường GTNT tuyến kênh Đứng (Bờ Nam) |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
|
3334/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.503 |
|
|
7.503 |
- |
|
|
|
3.700 |
|
|
|
|
- |
|
3.700 |
|
22 |
Đường GTNT xã Thới Đông (giai đoạn 2) |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
|
3225/QĐ-UBND 20/10/2016 |
7.666 |
|
|
7.666 |
- |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
- |
|
3.800 |
|
23 |
Đường GTNT tuyến kênh Lòng Ống |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
|
3211/QĐ-UBND 19/10/2016 |
7.018 |
|
|
7.018 |
- |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
- |
|
3.500 |
|
24 |
Đường GTNT xã Thới Đông (giai đoạn 3) |
C |
Cờ Đỏ |
2016-2018 |
|
3330/QĐ-UBND 28/10/2016 |
9.691 |
|
|
9.691 |
- |
|
|
|
4.800 |
|
|
|
|
- |
|
4.800 |
|
|
|
|
|
|
539.255 |
- |
- |
539.255 |
32.989 |
- |
- |
32.989 |
871.864 |
1.000 |
1.168 |
- |
- |
669.014 |
62.971 |
137.711 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
525.785 |
|
|
|
|
478.514 |
47.271 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
539.255 |
- |
- |
539.255 |
32.989 |
- |
- |
32.989 |
346.079 |
1.000 |
1.168 |
- |
- |
190.500 |
15.700 |
137.711 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.460 |
|
1.168 |
|
|
- |
|
292 |
|
1 |
DA bồi thường, hỗ trợ, TĐC và XD hạ tầng kỹ thuật thiết yếu khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai |
B |
Thới Lai |
2016-2017 |
66/HĐND-TT 14/3/2016 |
2845/QĐ-UBND 14/9/2016 |
60.142 |
|
|
60.142 |
- |
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
55.000 |
- |
- |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
C |
Thới Lai |
2018-2020 |
1538/QĐ-UBND 29/5/2015 |
|
12.787 |
|
|
12.787 |
- |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
- |
- |
|
3 |
Trường THCS và THPT Thới Thạnh |
C |
Thới Lai |
2018-2020 |
1219/QĐ-UBND 5/5/2017 |
2828/QĐ-UBND 27/10/2017 |
28.288 |
|
|
28.288 |
- |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
- |
- |
|
4 |
Trường Tiểu học Trường Xuân B |
C |
Thới Lai |
2019-2020 |
1016/QĐ-UBND 13/4/2017 |
2831/QĐ-UBND 27/10/2017 |
23.698 |
|
|
23.698 |
- |
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
21.000 |
- |
- |
|
5 |
Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai |
C |
Thới Lai |
2020-2022 |
99/HĐND-TT 12/4/2016 |
2843/QĐ-UBND 30/10/2017 |
25.746 |
|
|
25.746 |
- |
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
23.000 |
- |
- |
|
6 |
Trường Mầm non Trường Thắng |
C |
Thới Lai |
2015-2016 |
|
4893/QĐ-UBND 30/10/2014 |
11.158 |
|
|
11.158 |
2.000 |
|
|
2.000 |
3.200 |
|
|
|
|
- |
3.200 |
|
|
7 |
Trường mầm non Thới Thạnh (GĐ2) |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
4886/QĐ-UBND 29/10/2014 |
7.789 |
|
|
7.789 |
4.000 |
|
|
4.000 |
2.500 |
|
|
|
|
2.000 |
500 |
- |
|
8 |
Trường THCS Đông Bình, HM: Khối phòng học và các phòng chức năng |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
4817/QĐ-UBND 24/10/2014 |
14.853 |
|
|
14.853 |
12.989 |
|
|
12.989 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
1.000 |
- |
|
9 |
Trường THCS Trường Thành 2 |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
4829/QĐ-UBND 27/10/2014 |
14.392 |
|
|
14.392 |
4.000 |
|
|
4.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- |
3.000 |
- |
|
10 |
Trường TH Đông Thuận 1 |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
4774/QĐ-UBND 23/10/2014 |
12.627 |
|
|
12.627 |
4.000 |
|
|
4.000 |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
- |
- |
|
11 |
Trường tiểu học Thới Thạnh (GĐ2) |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3811/QĐ-UBND 26/10/2015 |
13.771 |
|
|
13.771 |
- |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
5.000 |
3.000 |
- |
|
12 |
Trường tiểu học Thới Tân |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3755/QĐ-UBND 22/10/2015 |
40.216 |
|
|
40.216 |
- |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
- |
- |
|
13 |
Trường tiểu học Đông Bình 1 |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3812/QĐ-UBND 26/10/2015 |
41.540 |
|
|
41.540 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
|
14 |
Trường Tiểu học Định Môn 2 |
C |
Thới Lai |
2016-2020 |
|
3157/QĐ-UBND 20/10/2016 |
22.577 |
|
|
22.577 |
- |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến đường bê tông Rạch Dầu |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3189/QĐ-UBND 24/10/2016 |
12.500 |
|
|
12.500 |
- |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
16 |
Trường tiểu học Thới Tân (giai đoạn 2) |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3144/QĐ-UBND 18/10/2016 |
13.740 |
|
|
13.740 |
- |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
17 |
NC trường THCS Định Môn |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3039/QĐ-UBND 07/10/2016 |
7.968 |
|
|
7.968 |
- |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
3.000 |
|
18 |
NC trường tiểu học Định Môn 1 |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3158/QĐ-UBND 20/10/2016 |
5.706 |
|
|
5.706 |
- |
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
- |
|
1.600 |
|
19 |
Trang thiết bị dụng cụ dạy học trường THCS Trường Thành 2 |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
2922a/QĐ-UBND 04/10/2016 |
1.533 |
|
|
1.533 |
- |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- |
|
500 |
|
20 |
Tuyến cầu Rạch Dầu |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3083/QĐ-UBND 11/10/2016 |
6.486 |
|
|
6.486 |
- |
|
|
|
2.300 |
|
|
|
|
- |
|
2.300 |
|
21 |
Tuyến đường bê tông Bà Đầm |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3132/QĐ-UBND 17/8/2016 |
9.206 |
|
|
9.206 |
- |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
TPCP thưởng xã NTM |
22 |
Tuyến đường Rạch Rừa |
C |
Thới Lai |
2016-2018 |
|
3156/QĐ-UBND 20/10/2016 |
2.193 |
|
|
2.193 |
- |
|
|
|
800 |
|
|
|
|
- |
|
800 |
|
23 |
Tuyến đường bê tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4, hạng mục: Di dời lưới điện trung áp và biến áp |
C |
Thới Lai |
2017 |
|
3235a/QĐ-UBND 31/10/2016 |
648 |
|
|
648 |
- |
|
|
|
298 |
|
|
|
|
- |
|
298 |
|
24 |
Tuyến đường Trường Thành-Trường Thắng |
C |
Thới Lai |
2017-2019 |
|
345/QĐ-UBND 06/01/2017 |
120.757 |
|
|
120.757 |
- |
|
|
|
120.757 |
|
|
|
|
- |
|
120.757 |
Vay tín dụng đầu tư |
25 |
Tuyến đường bê tông Trường Ninh 1 - Trường Ninh 4 |
C |
Thới Lai |
2014-2016 |
|
4770/QĐ-UBND 23/10/2014 |
12.070 |
|
|
12.070 |
6.000 |
|
|
6.000 |
2.117 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.117 |
|
26 |
Mở rộng lộ từ Ba Mít đến rạch Cây Dầu |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
3815/QĐ-UBND 26/10/2015 |
3.905 |
|
|
3.905 |
- |
|
|
- |
1.047 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.047 |
|
27 |
Trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai (GĐ2) |
C |
Thới Lai |
2015-2017 |
|
3657/QĐ-UBND 15/10/2015 |
12.959 |
|
|
12.959 |
- |
|
|
|
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
760.002 |
122.125 |
- |
637.877 |
317.463 |
122.077 |
- |
195.386 |
800.815 |
- |
448 |
- |
- |
547.901 |
82.012 |
170.454 |
|
||
* |
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
487.313 |
|
|
|
|
443.501 |
43.812 |
- |
|
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
760.002 |
122.125 |
- |
637.877 |
317.463 |
122.077 |
- |
195.386 |
313.502 |
- |
448 |
- |
- |
104.400 |
38.200 |
170.454 |
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
|
448 |
|
|
- |
|
112 |
|
1 |
Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi |
B |
Vĩnh Thạnh |
2010-2015 |
|
2901/QĐ-UBND 22/10/2010 |
110.738 |
56.080 |
|
54.658 |
95.360 |
56.080 |
|
39.280 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
|
2 |
Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc |
B |
Vĩnh Thạnh |
2007-2013 |
|
1045/QĐ-UBND 26/4/2011 |
69.409 |
55.870 |
|
13.539 |
63.822 |
55.822 |
|
8.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
- |
|
3 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2009-2011 |
|
2127/QĐ-UBND 18/7/2016 |
18.328 |
|
|
18.328 |
17.518 |
|
|
17.518 |
1.096 |
|
|
|
|
- |
- |
1.096 |
|
4 |
Cụm DCVL Thạnh Mỹ (mở rộng Thạnh Qưới) |
B |
Vĩnh Thạnh |
2011-2013 |
|
652A/QĐ-UBND 14/3/2011, 1071/QĐ-UBND 19/05/2010 |
105.951 |
10.175 |
|
95.776 |
58.003 |
10.175 |
|
47.828 |
33.637 |
|
|
|
|
- |
|
33.637 |
|
5 |
Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2017-2019 |
102/HĐND-TT 12/4/2016 |
2857/QĐ-UBND 30/10/2017 |
57.682 |
|
|
57.682 |
- |
|
|
|
52.000 |
|
|
|
|
- |
- |
52.000 |
Vay tín dụng đầu tư |
6 |
Đường Đìa Tre, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2017-2019 |
103/HĐND-TT 12/4/2016 |
|
73.544 |
|
|
73.544 |
- |
|
|
|
66.000 |
|
|
|
|
- |
- |
66.000 |
Vay tín dụng đầu tư |
7 |
Trường THCS Thạnh Qưới |
C |
Vĩnh Thạnh |
2018-2020 |
101/QĐ-UBND 16/01/2017 |
2856/QĐ-UBND 30/10/2017 |
27.682 |
|
|
27.682 |
- |
|
|
|
24.000 |
|
|
|
|
24.000 |
- |
- |
|
8 |
Đầu tư 03 trụ sở Ban CHQS các xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2018-2020 |
402/HĐND-TT 17/11/2016 |
|
15.821 |
|
|
15.821 |
- |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
- |
- |
|
9 |
Trường TH Thạnh Mỹ 1 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2019-2020 |
3310/QĐ-UBND 28/10/2016 |
3362/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18.124 |
|
|
18.124 |
- |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
8.000 |
- |
8.000 |
|
10 |
06 trụ sở làm việc công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2019-2020 |
399/HĐND-TT 17/11/2016 |
|
29.658 |
|
|
29.658 |
- |
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
26.000 |
- |
- |
|
11 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ thị trấn Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2003-2005 |
|
3755/QĐ-UBND 02/12/2016 (QT) |
4.230 |
|
|
4.230 |
- |
|
|
|
279 |
|
|
|
|
- |
|
279 |
|
12 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2004-2009 |
|
3843/QĐ-UBND 14/12/2016 (QT) |
7.151 |
|
|
7.151 |
- |
|
|
|
359 |
|
|
|
|
- |
|
359 |
|
13 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Vĩnh Trinh |
C |
Vĩnh Thạnh |
2004-2009 |
|
1168/QĐ-UBND 27/4/2017 (QT) |
8.611 |
|
|
8.611 |
- |
|
|
|
107 |
|
|
|
|
- |
|
107 |
|
|
Trường TH Vĩnh Bình 2 (điểm TT) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2017-2019 |
|
3751/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19.964 |
|
|
19.964 |
- |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
- |
|
8.000 |
|
15 |
Đường kênh T1 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2017 |
|
2869/QĐ-UBND 30/10/2014 |
2.400 |
|
|
2.400 |
- |
|
|
|
357 |
|
|
|
|
- |
|
357 |
|
16 |
Trường tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino); Hạng mục: Các phòng chức năng, hàng rào, nhà xe, sân, hệ thống thoát nước, khu vệ sinh học sinh, đường vào |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2016 |
|
2825/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.410 |
|
|
5.410 |
- |
|
|
|
176 |
|
|
|
|
- |
|
176 |
|
17 |
Trường Mẫu Giáo Thạnh An 3 (Điểm Trung Tâm); Hạng mục: Khối phòng học và chức năng, nhà bảo vệ, nhà xe, hàng rào, cột cờ, san lấp mặt bằng, sân, thoát nước ngoại vi |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2016 |
|
782/QĐ-UBND 09/02/2015 (đc) |
8.800 |
|
|
8.800 |
- |
|
|
|
331 |
|
|
|
|
- |
|
331 |
|
18 |
Trường Mẫu giáo Thạnh An 3 (điểm trung tâm) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2363A/QĐ-UBND 29/8/2013 |
9.959 |
|
|
9.959 |
3.500 |
|
|
3.500 |
5.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.300 |
- |
|
19 |
Trường THCS Thạnh An |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2830/QĐ-UBND 29/10/2014 |
9.736 |
|
|
9.736 |
2.930 |
|
|
2.930 |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.500 |
- |
|
20 |
Trường Tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2825/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.824 |
|
|
5.824 |
4.000 |
|
|
4.000 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
- |
|
21 |
Trường tiểu học Thạnh Lộc 3 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2822/QĐ-UBND 29/10/2014 |
12.691 |
|
|
12.691 |
3.900 |
|
|
3.900 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
|
22 |
Trường tiểu học Thạnh Lộc 2 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2821/QĐ-UBND 29/10/2014 |
7.768 |
|
|
7.768 |
1.920 |
|
|
1.920 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
|
23 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Qưới (điểm kênh Ông Cò 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2830/QĐ-UBND 29/10/2014 |
10.634 |
|
|
10.634 |
3.725 |
|
|
3.725 |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.500 |
- |
|
24 |
Trường THCS Thạnh Lợi |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
22425/QĐ-UBND 08/6/2015 (Đ/C) |
14.361 |
|
|
14.361 |
5.700 |
|
|
5.700 |
7.200 |
|
|
|
|
4.200 |
3.000 |
- |
|
25 |
Trường THCS Thạnh Lộc |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2874/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.266 |
|
|
12.266 |
6.000 |
|
|
6.000 |
6.500 |
|
|
|
|
- |
6.500 |
- |
|
26 |
Trường Tiểu học Thạnh An 2 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2861/QĐ-UBND 30/10/2014 |
11.428 |
|
|
11.428 |
4.245 |
|
|
4.245 |
5.000 |
|
|
|
|
4.000 |
1.000 |
- |
|
27 |
Trường Mẫu giáoThạnh Qưới (điểm trung tâm - giai đoạn 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
5823A/QĐ-UBND 24/09/2012 |
9.543 |
|
|
9.543 |
6.483 |
|
|
6.483 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
- |
- |
|
28 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Lợi 1 (giai đoạn 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2754A/QĐ-UBND 30/9/2013 |
10.415 |
|
|
10.415 |
4.500 |
|
|
4.500 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
2.000 |
|
|
29 |
Trường Tiểu học Thạnh Lợi 2 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2824/QĐ-UBND 29/10/2014 |
8.167 |
|
|
8.167 |
2.726 |
|
|
2.726 |
3.000 |
|
|
|
|
- |
3.000 |
|
|
30 |
Trường TH Thạnh Qưới 1 |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2718A/QĐ-UBND 23/09/2013 |
11.364 |
|
|
11.364 |
8.570 |
|
|
8.570 |
400 |
|
|
|
|
400 |
- |
- |
|
31 |
Trường TH Thạnh Qưới 2 (điểm kênh Ông Cò) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2016 |
|
2820/QĐ-UBND 29/10/2014 |
10.545 |
|
|
10.545 |
3.553 |
|
|
3.553 |
4.900 |
|
|
|
|
4.000 |
900 |
- |
|
32 |
Trường Mẫu Giáo Vĩnh Trinh (điểm trung tâm); Hạng mục: Dãy phòng học, phòng chức năng, hàng rào, sân, đường nội bộ |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
5823A/QĐ-UBND 24/9/2013 |
10.122 |
|
|
10.122 |
8.462 |
|
|
8.462 |
500 |
|
|
|
|
- |
500 |
|
|
33 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh (điểm trung tâm - giai đoạn 2) |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
2873/QĐ-UBND 30/10/2014 |
8.687 |
|
|
8.687 |
4.674 |
|
|
4.674 |
500 |
|
|
|
|
- |
500 |
|
|
34 |
Trường MN Thạnh Tiến |
C |
Vĩnh Thạnh |
2014-2016 |
|
6115A/QĐ-UBND 09/10/2012 |
6.353 |
|
|
6.353 |
5.549 |
|
|
5.549 |
300 |
|
|
|
|
300 |
- |
- |
|
35 |
Trường THCS Thạnh Tiến |
C |
Vĩnh Thạnh |
2015-2016 |
|
2430/QĐ-UBND 08/6/2015 |
6.636 |
|
|
6.636 |
2.323 |
|
|
2.323 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
- |
- |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THU HỒI TRONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 |
Trong đó, thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Ghi chú |
|
Tổng số |
857.149 |
490.149 |
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
389.500 |
80.000 |
|
1 |
Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
389.500 |
80.000 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
II |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
44.500 |
15.000 |
|
1 |
Dự án Trường bắn ĐBSCL |
44.500 |
15.000 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
III |
Sở Y tế |
228.000 |
200.000 |
|
1 |
Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ 500 giường |
228.000 |
200.000 |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
VI |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn TPCT |
32.980 |
32.980 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ |
32.980 |
32.980 |
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
V |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44.663 |
44.663 |
|
1 |
Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) |
33.092 |
33.092 |
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
2 |
Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt) |
11.571 |
11.571 |
Hỗ trợ các dự án phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
VI |
Sở Giáo dục và đào tạo |
14.024 |
14.024 |
|
1 |
Trung tâm báo chí và điều hành Hội khỏe Phù Đổng năm 2012 tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.000 |
4.000 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
2 |
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
2.500 |
2.500 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
3 |
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Lưu Hữu Phước |
4.800 |
4.800 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
4 |
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa |
2.724 |
2.724 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
VII |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
31.050 |
31.050 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp 03 nhà thi đấu thể thao phục vụ Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc năm 2012. |
1.050 |
1.050 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
2 |
Nâng cấp khán đài và trang thiết bị điền kinh (thuộc SVĐ Cần Thơ giai đoạn 2) |
30.000 |
30.000 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
VIII |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
5.312 |
5.312 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề |
5.312 |
5.312 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
IX |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2.761 |
2.761 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2.761 |
2.761 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
X |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
971 |
971 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng KT-KT |
971 |
971 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
XI |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
641 |
641 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư thuộc khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng - Đường Tỉnh 923) |
641 |
641 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
XII |
UBND quận Ninh Kiều |
19.293 |
19.293 |
- |
1 |
Trung tâm giáo dục thể chất quận Ninh Kiều |
19.293 |
19.293 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
XIII |
UBND quận Cái Răng |
3.454 |
3.454 |
|
1 |
Trường THCS Lê Bình (hạng mục nhà thi đấu đa năng) |
3.454 |
3.454 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
XIV |
UBND quận Bình Thủy |
40.000 |
40.000 |
- |
1 |
Cơ sở hạ tầng khu hành chính và trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy |
40.000 |
40.000 |
Chương trình hỗ trợ các Dự án Hội khỏe phù Đổng Cần Thơ |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP LẬP THỦ TỤC ĐỀ
XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, SẼ TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 5 NĂM 2016 - 2020 KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Dự án đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Số QĐ phê duyệt dự án đầu tư |
TMĐT |
Trong đó |
|
|||||||
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
713.620 |
69.741 |
- |
643.879 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
C |
Ninh Kiều |
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
2 |
Hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Công an thành phố Cần Thơ |
C |
TPCT |
|
|
6.458 |
|
|
6.458 |
|
3 |
Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Công an thành phố Cần Thơ |
C |
Cái Răng |
|
|
43.338 |
21.669 |
|
21.669 |
|
4 |
Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Công an thành phố Cần Thơ |
B |
Ô Môn |
|
|
96.144 |
48.072 |
|
48.072 |
|
5 |
Chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, cải tạo Ngôi nhà nhỏ thuộc Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
C |
Ninh Kiều |
|
|
998 |
|
|
998 |
|
6 |
Chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ |
Sở Y tế |
C |
Ninh Kiều |
|
|
14.962 |
|
|
14.962 |
|
7 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Sở Y tế |
C |
Ninh Kiều |
|
|
3.700 |
|
|
3.700 |
|
8 |
Chủ trương dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
Sở Y tế |
C |
Ninh Kiều |
|
|
14.988 |
|
|
14.988 |
|
9 |
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 917 (đoạn từ Quốc lộ 91 đến cầu Trà Nóc 2) |
Sở Giao thông vận tải |
B |
Bình Thủy |
|
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
10 |
Chủ trương đầu tư dự án Đường tỉnh 920 (đoạn qua nhà máy Nhiệt điện Ô Môn, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (dài 1,1km) |
Sở Giao thông vận tải |
B |
Ô Môn |
|
|
43.000 |
|
|
43.000 |
|
11 |
Chủ trương đầu tư dự án Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố |
B |
Ninh Kiều |
|
|
69.277 |
|
|
69.277 |
|
12 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh ánh sáng khung đèn sân khấu ngoài trời cho Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
C |
Ninh Kiều |
|
|
8.413 |
|
|
8.413 |
|
13 |
Chỉnh lý trưng bày Bảo tàng thành phố Cần Thơ |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
C |
Ninh Kiều |
|
|
29.784 |
|
|
29.784 |
|
14 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, hạng mục: Xây mới Bờ kè, hàng rào và nhà võ ca |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
C |
Ô Môn |
|
|
9.945 |
|
|
9.945 |
|
15 |
Phòng họp trực tuyến Ủy ban nhân dân thành phố |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
C |
Ninh Kiều |
|
|
4.200 |
|
|
4.200 |
|
16 |
Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C |
TPCT |
|
|
9.933 |
|
|
9.933 |
|
17 |
Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C |
TPCT |
|
|
29.983 |
|
|
29.983 |
|
18 |
Thiết kế CSDL tập trung toàn thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C |
TPCT |
|
|
5.991 |
|
|
5.991 |
|
19 |
Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C |
TPCT |
|
|
16.694 |
|
|
16.694 |
|
20 |
Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
C |
TPCT |
|
|
17.498 |
|
|
17.498 |
|
21 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
C |
Thới Lai |
|
|
3.743 |
|
|
3.743 |
|
22 |
Đường Trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
B |
Ninh Kiều |
|
|
73.235 |
|
|
73.235 |
|
23 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Phong Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
C |
Phong Điền |
|
|
43.825 |
|
|
43.825 |
|
24 |
Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
B |
Phong Điền |
|
|
65.510 |
|
|
65.510 |
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
Chưa có Video