HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2009/NQ-HĐND7 |
Thủ Dầu Một, ngày 24 tháng 7 năm 2009 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1741/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 là 2.460 tỷ đồng, tăng 218,5 tỷ đồng so với kế hoạch đầu năm (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2009 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư - xây dựng, đồng thời cần tập trung một số vấn đề sau:
- Tập trung vốn, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình trọng điểm, các dự án quan trọng.
- Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội - quản lý nhà nước; giải quyết kịp thời các nhu cầu bức xúc về giao thông, cấp thoát nước, môi trường, giáo dục, y tế, trụ sở làm việc, cơ sở vật chất quốc phòng an ninh,…
- Chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện tốt công tác đầu tư – xây dựng và kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc nhằm góp phần hoàn thành tốt kế hoạch năm 2009.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng |
|
|
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
So sánh |
|
4/3 |
5/3 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
2,242,399 |
753,199 |
1,138,688 |
2,460,890 |
33.6 |
50.8 |
A |
VỐN TỈNH QUẢN LÝ |
1,269,509 |
461,438 |
650,891 |
1,430,384 |
36.3 |
51.3 |
I |
Vốn xổ số kiến thiết |
39,650 |
3,313 |
28,080 |
35,030 |
8.4 |
70.8 |
II |
Vốn đầu tư xây dựng tập trung (trong đó: Vốn ODA 20 tỷ) |
1,229,859 |
458,125 |
622,811 |
1,395,354 |
37.3 |
50.6 |
1 |
Chuẩn bị đầu tư - Chuẩn bị thực hiện dự án (trong đó: Vốn ODA 8 tỷ) |
406,029 |
217,487 |
231,038 |
572,165 |
53.6 |
56.9 |
2 |
Thực hiện dự án (trong đó: Vốn ODA 12 tỷ) |
512,030 |
98,333 |
206,678 |
507,889 |
19.2 |
40.4 |
a |
Hạ tầng kinh tế |
387,750 |
81,844 |
143,799 |
370,359 |
21.1 |
37.1 |
|
- Cấp thoát nước - công cộng |
166,100 |
58,120 |
66,050 |
169,400 |
35.0 |
39.8 |
|
- Nông nghiệp - phát triển nông thôn |
8,100 |
2,000 |
8,595 |
12,915 |
24.7 |
106.1 |
|
- Giao thông |
213,550 |
21,724 |
69,154 |
188,044 |
10.2 |
32.4 |
b |
Văn hóa xã hội |
73,750 |
12,391 |
42,685 |
84,400 |
16.8 |
57.9 |
|
- Văn hoá thông tin - TDTT - PTTH |
63,750 |
12,277 |
42,276 |
72,808 |
19.3 |
66.3 |
|
- Chương trình ứng dụng CNTT vào quản lý |
10,000 |
114 |
409 |
11,592 |
1.1 |
4.1 |
c |
Quản lý Nhà nước và Quốc phòng - An ninh |
27,230 |
4,098 |
19,808 |
28,130 |
15.0 |
72.7 |
d |
Hỗ trợ tỉnh Bình Phước |
20,000 |
|
|
20,000 |
0.0 |
0.0 |
e |
Thanh quyết toán các công trình Hòan thành có giá trị quyết toán từ 500 triệu trở xuống |
|
|
|
5000 |
|
|
f |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
1,500 |
|
|
1,500 |
0.0 |
0.0 |
g |
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
3,220 |
3,500 |
3,500 |
|
|
h |
Hỗ trợ Thị xã Thủ Dầu Một thực hiện Nghị quyết 66-NQ/TW |
171,900 |
96,758 |
104,748 |
171,900 |
56.3 |
60.9 |
i |
Hỗ trợ huyện - thị theo mục tiêu |
138,400 |
42,328 |
76,847 |
138,400 |
30.6 |
55.5 |
B |
VỐN HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ |
972,890 |
291,761 |
487,797 |
1,010,506 |
30.0 |
50.1 |
|
Trong đó: - Vốn xổ số kiến thiết |
252,350 |
127,054 |
223,986 |
289,966 |
50.3 |
88.8 |
|
- Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
720,540 |
164,707 |
263,811 |
720,540 |
22.9 |
36.6 |
I |
Thị xã Thủ Dầu Một |
136,921 |
50,049 |
78,681 |
147,275 |
36.6 |
57.5 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
98,821 |
21,283 |
35,000 |
98,821 |
21.5 |
35.4 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
38,100 |
28,766 |
43,681 |
48,454 |
75.5 |
114.6 |
II |
Huyện Thuận An |
207,633 |
57,579 |
78,130 |
211,033 |
27.7 |
37.6 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
173,853 |
34,417 |
44,968 |
173,853 |
19.8 |
25.9 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
33,780 |
23,162 |
33,162 |
37,180 |
68.6 |
98.2 |
III |
Huyện Dĩ An |
206,371 |
14,072 |
34,298 |
208,371 |
6.8 |
16.6 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
172,641 |
3,153 |
13,923 |
172,641 |
1.8 |
8.1 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
33,730 |
10,919 |
20,375 |
35,730 |
32.4 |
60.4 |
IV |
Huyện Bến Cát |
136,681 |
25,392 |
42,470 |
141,648 |
18.6 |
31.1 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
93,141 |
862 |
3,340 |
93,141 |
0.9 |
3.6 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
43,540 |
24,530 |
39,130 |
48,507 |
56.3 |
89.9 |
V |
Huyện Tân Uyên |
93,230 |
54,270 |
82,973 |
95,173 |
58.2 |
89.0 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
58,780 |
39,138 |
58,780 |
58,780 |
66.6 |
100.0 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
34,450 |
15,132 |
24,193 |
36,393 |
43.9 |
70.2 |
VI |
Huyện Phú Giáo |
93,121 |
68,997 |
125,309 |
102,943 |
74.1 |
134.6 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
58,741 |
54,086 |
87,624 |
58,741 |
92.1 |
149.2 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
34,380 |
14,911 |
37,685 |
44,202 |
43.4 |
109.6 |
VII |
Huyện Dầu Tiếng |
98,933 |
21,402 |
45,936 |
104,063 |
21.6 |
46.4 |
1 |
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết |
64,563 |
11,768 |
20,176 |
64,563 |
18.2 |
31.3 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
34,370 |
9,634 |
25,760 |
39,500 |
28.0 |
74.9 |
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
20,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng |
|
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
20,350 |
649 |
2,877 |
5,760 |
|
A |
Y TẾ |
2,510 |
98 |
248 |
2,460 |
|
I |
KHỐI TỈNH |
1,300 |
0 |
100 |
1,700 |
|
1 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
100 |
|
|
100 |
|
2 |
Bệnh viện chuyên khoa nhi |
150 |
|
|
150 |
|
3 |
Bệnh viện lao |
150 |
|
|
150 |
|
4 |
Bệnh viện tâm thần |
100 |
|
100 |
100 |
|
5 |
Thiết bị trung tâm y tế dự phòng |
100 |
|
|
100 |
|
6 |
Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
100 |
|
|
|
|
7 |
Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội |
100 |
|
|
100 |
|
8 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
100 |
|
|
100 |
|
9 |
Thiết bị trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm |
100 |
|
|
100 |
|
10 |
Khu giảng dạy lâm sàng trường Cao đẳng Y tế |
100 |
|
|
500 |
|
11 |
Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công nghiệp |
100 |
|
|
100 |
|
12 |
Thiết bị y tế phòng chống dịch cúm A(H1N1) |
|
|
|
100 |
|
13 |
Thiết kế mẫu trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện |
100 |
|
|
100 |
|
II |
KHỐI HUYỆN THỊ |
1,210 |
98 |
148 |
760 |
|
|
DẦU TIẾNG |
200 |
0 |
0 |
100 |
|
14 |
Phòng khám khu vực Long Hòa |
100 |
|
|
50 |
|
15 |
Trung tâm Y tế và Phòng Y tế huyện Dầu Tiếng |
100 |
|
|
50 |
|
|
DĨ AN |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
16 |
Trạm xá xã Bình Thắng |
100 |
|
|
100 |
|
|
BẾN CÁT |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
17 |
Phòng khám đa khoa Tân Định |
50 |
|
|
50 |
|
18 |
Phòng khám đa khoa Thới Hòa |
50 |
|
|
50 |
|
|
TX THỦ DẦU MỘT |
200 |
98 |
98 |
200 |
|
19 |
Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ |
100 |
78 |
78 |
100 |
|
20 |
Trang thiết bị cho 2 trạm y tế (Hiệp An - Phú Lợi) đạt chuẩn và bổ sung trang thiết bị cho 10 trạm y tế đã đạt chuẩn. |
100 |
20 |
20 |
100 |
|
|
PHÚ GIÁO |
560 |
0 |
0 |
210 |
|
21 |
Phòng khám khu vực Phước Hòa |
500 |
|
|
200 |
|
22 |
01 phòng y học cổ truyền trạm xá xã Tân Hiệp |
30 |
|
|
10 |
|
23 |
Sửa chữa chống dột Bệnh viện Đa khoa |
30 |
|
|
0 |
|
|
THUẬN AN |
50 |
0 |
50 |
50 |
|
24 |
Phòng khám đa khoa An Thạnh |
50 |
|
50 |
50 |
|
B |
GIÁO DỤC |
17,840 |
551 |
2,629 |
3,300 |
|
I |
KHỐI TỈNH |
600 |
0 |
250 |
600 |
|
25 |
Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương |
200 |
|
200 |
200 |
|
26 |
Đại học Thủ Dầu Một |
100 |
|
|
100 |
|
27 |
Ký túc xá trường Chính trị Bình Dương |
100 |
|
|
100 |
|
28 |
Trường năng khiếu thể dục thể thao |
100 |
0 |
50 |
100 |
|
29 |
Thiết bị trường kỹ thuật Việt nam - Singapore |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
II |
KHỐI HUYỆN THỊ |
17,240 |
551 |
2,379 |
2,700 |
|
|
DẦU TIẾNG |
190 |
0 |
160 |
190 |
|
30 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
20 |
|
20 |
20 |
|
31 |
Mở rộng trường tiểu học Bến Súc |
30 |
|
30 |
30 |
|
32 |
Xây dựng mới trường tiểu học Thanh Tân |
30 |
|
30 |
30 |
|
33 |
Trường tiểu học Dầu Tiếng |
30 |
|
30 |
30 |
|
34 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10 |
|
10 |
10 |
|
35 |
Trường THCS Thanh An |
30 |
|
|
30 |
Chuyển sang danh mục thực hiện dự án (TH) |
36 |
Trường THPT Thanh Tuyền |
20 |
|
20 |
20 |
|
37 |
Trường THCS Bến Súc |
20 |
|
20 |
20 |
|
|
DĨ AN |
2,100 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
Trường trung học cơ sở Dĩ An |
500 |
|
|
0 |
|
39 |
Trường trung học cơ sở Đông Hòa |
600 |
|
0 |
0 |
|
40 |
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt |
500 |
|
|
0 |
|
41 |
Trường trung học cơ sở Tân Bình |
500 |
|
|
0 |
|
|
BẾN CÁT |
100 |
0 |
0 |
100 |
|
42 |
Trường THCS Lai Hưng |
50 |
|
|
50 |
|
43 |
Trường TH Tân Hưng |
50 |
|
|
50 |
|
|
TÂN UYÊN |
1,300 |
0 |
700 |
700 |
|
44 |
Trường THCS Bình Mỹ |
100 |
|
100 |
100 |
|
45 |
Trường mẫu giáo Phú Chánh |
100 |
|
100 |
100 |
|
46 |
Trường TH Hiếu Liêm |
300 |
|
100 |
100 |
|
47 |
Trường TH Đất Cuốc |
200 |
|
|
|
TH |
48 |
Trường TH Thạnh Hội |
200 |
|
|
|
TH |
49 |
Trường THCS Lạc An |
200 |
|
200 |
200 |
|
50 |
Trường THCS Lê Thị Trung |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
TX THỦ DẦU MỘT |
1,600 |
551 |
1,300 |
1,300 |
|
51 |
Trường THCS Phú Mỹ |
100 |
60 |
100 |
100 |
|
52 |
Trường tiểu học Phú Hòa 1 |
100 |
28 |
100 |
100 |
|
53 |
Trường tiểu học Chánh Mỹ |
100 |
29 |
100 |
100 |
|
54 |
Trường tiểu học Nguyễn Hiền |
100 |
20 |
100 |
100 |
|
55 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
100 |
23 |
100 |
100 |
|
56 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
100 |
47 |
100 |
100 |
|
57 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
100 |
39 |
100 |
100 |
|
58 |
Trường mẫu giáo Tuổi Xanh |
100 |
55 |
100 |
100 |
|
59 |
Trường mẫu giáo Chánh Mỹ |
100 |
45 |
100 |
100 |
|
60 |
Trường THCS Định Hòa |
100 |
99 |
100 |
100 |
|
61 |
Trường THCS Chu Văn An (gđ4) |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
62 |
Trường tiểu học Phú Lợi |
100 |
|
100 |
100 |
|
63 |
Trường tiểu học Hiệp Thành |
100 |
56 |
100 |
100 |
|
64 |
Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường tiểu học Định Hòa |
300 |
0 |
0 |
0 |
|
|
PHÚ GIÁO |
4,100 |
0 |
0 |
10 |
|
65 |
Trường tiểu học Vĩnh Hòa B |
100 |
|
|
10 |
|
66 |
Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm |
1,000 |
|
|
|
TH |
67 |
Trường trung học cơ sở Tân Hiệp |
2,000 |
|
|
|
TH |
68 |
Trường Tiểu học Phước Hòa B |
1,000 |
|
|
|
TH |
|
THUẬN AN |
7,850 |
0 |
219 |
400 |
|
69 |
Trường TH An Phú |
50 |
|
50 |
50 |
|
70 |
Xây dựng mới Trường MG Hoa Cúc 4, An Phú |
50 |
|
0 |
50 |
|
71 |
Trường MN Hoa Mai 01 - An Thạnh |
1,500 |
|
|
50 |
|
72 |
Trường TH Lý Tự Trọng |
1,500 |
|
|
|
TH |
73 |
Trường THCS Trịnh Hòai Đức |
50 |
|
7 |
50 |
|
74 |
Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn |
1,500 |
|
|
|
TH |
75 |
Trường THBT Bình Hòa |
50 |
|
12 |
50 |
|
76 |
Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu |
1,500 |
|
|
|
TH |
77 |
Trường THCS Phú Long |
50 |
|
50 |
50 |
|
78 |
Trường Tiểu Học Lái Thiêu |
50 |
|
50 |
50 |
|
79 |
Trường THPT Trần Văn Ơn (GĐ 2) |
50 |
|
50 |
50 |
|
80 |
Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm) |
1,500 |
|
|
|
TH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng |
|
|
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG CỘNG |
271,650 |
129,718 |
249,189 |
319,236 |
|
|
A |
Y TẾ |
45,970 |
12,155 |
34,797 |
40,592 |
|
|
I |
KHỐI TỈNH |
31,750 |
3,155 |
19,730 |
23,730 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
18,000 |
30 |
5,500 |
9,500 |
|
|
1 |
Xây dựng tổng thể Bệnh viện Đa khoa |
6,000 |
|
|
1,000 |
|
|
2 |
Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
|
500 |
|
|
3 |
Tủ ướp xác bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1,000 |
30 |
500 |
1,000 |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Dương |
6,000 |
|
4,000 |
6,000 |
|
|
5 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
5,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
13,750 |
3,125 |
14,230 |
14,230 |
|
|
6 |
Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình Dương |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
7 |
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm |
2,000 |
1,211 |
2,000 |
2,000 |
|
|
8 |
Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm. |
6,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
9 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Bình Dương |
1,400 |
1,082 |
2,000 |
2,000 |
|
|
10 |
Hàng rào toàn cụm y tế |
1,000 |
832 |
1,500 |
1,500 |
|
|
11 |
Cải tạo sửa chữa khu khám bệnh, nghiệp vụ, hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền |
900 |
|
250 |
250 |
|
|
12 |
Đường dây hạ thế đấu nối 02 tủ ATS vào 02 máy phát điện Bệnh viện đa khoa tỉnh |
450 |
|
480 |
480 |
|
|
II |
KHỐI HUYỆN - THỊ |
14,220 |
9,000 |
15,067 |
16,862 |
|
|
|
TÂN UYÊN |
3,750 |
2,713 |
3,185 |
3,835 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
250 |
250 |
265 |
515 |
|
|
13 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
14 |
Trạm Y tế xã Bình Mỹ |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
15 |
Hàng rào Trạm Y tế xã Tân Lập |
|
|
|
250 |
|
|
16 |
Trạm Y tế xã Thường Tân |
50 |
50 |
65 |
65 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
2,500 |
1,543 |
2,000 |
2,400 |
|
|
17 |
Phòng khám khu vực Thái Hòa |
2,500 |
1,543 |
2,000 |
2,400 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
1,000 |
920 |
920 |
920 |
|
|
18 |
Trạm y tế xã Lạc An |
1,000 |
920 |
920 |
920 |
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT |
2,500 |
4,242 |
4,562 |
4,562 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
2,500 |
4,242 |
4,562 |
4,562 |
|
|
19 |
Trung Tâm y tế Thị xã |
2,000 |
4,242 |
4,472 |
4,472 |
|
|
20 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc phòng khám đa khoa nhà bảo sanh Thị xã |
500 |
|
90 |
90 |
|
|
|
DẦU TIẾNG |
1,890 |
407 |
1,707 |
2,500 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
1,890 |
407 |
1,707 |
2,500 |
|
|
21 |
Mua sắm thiết bị trạm Y tế đạt chuẩn quốc gia xã Thanh An, An Lập, Minh Tân, Long Hòa, Minh Thạnh |
1,000 |
|
1,300 |
1,500 |
|
|
22 |
Trạm Y tế thị trấn Dầu Tiếng |
890 |
407 |
407 |
1,000 |
|
|
|
BẾN CÁT |
1,450 |
1,132 |
2,007 |
2,207 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
100 |
0 |
7 |
7 |
|
|
23 |
Thiết bị phòng khám khu vực Khu công nghiệp Mỹ Phước |
100 |
|
7 |
7 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
1,350 |
1,132 |
2,000 |
2,200 |
|
|
24 |
Phòng khám Đa Khoa An Tây |
1,350 |
1,132 |
2,000 |
2,200 |
|
|
|
PHÚ GIÁO |
3,100 |
506 |
3,606 |
3,606 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
3,100 |
506 |
3,606 |
3,606 |
|
|
25 |
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
200 |
|
555 |
555 |
|
|
26 |
Xây dựng trạm xá Thị trấn Phước Vĩnh + hàng rào |
1,000 |
493 |
613 |
613 |
|
|
27 |
Xây dựng Phòng Y tế huyện Phú Giáo |
1,650 |
13 |
1,650 |
1,650 |
|
|
28 |
Xây dựng trạm xá xã An Long |
50 |
|
162 |
162 |
|
|
29 |
Thiết bị trạm y tế các xã thuộc huyện Phú Giáo |
200 |
|
626 |
626 |
|
|
|
DĨ AN |
1,530 |
0 |
0 |
152 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
1,530 |
0 |
0 |
0 |
|
|
30 |
Chuẩn hóa trạm xá Tân Đông Hiệp (gđ 2) |
1,530 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
0 |
0 |
0 |
152 |
|
|
31 |
Thiết bị trạm y tế x chuẩn |
|
|
|
152 |
|
|
B |
GIÁO DỤC |
225,680 |
117,563 |
214,392 |
278,644 |
|
|
I |
KHỐI TỈNH |
6,000 |
158 |
8,000 |
9,000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
6,000 |
158 |
8,000 |
9,000 |
|
|
32 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Dương |
6,000 |
158 |
8,000 |
9,000 |
|
|
II |
KHỐI HUYỆN - THỊ |
219,680 |
117,405 |
206,392 |
269,644 |
|
|
|
THUẬN AN |
25,880 |
23,162 |
32,893 |
36,730 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
2,500 |
0 |
2,000 |
2,000 |
|
|
33 |
Trường TH Thuận Giao |
2,500 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
4,000 |
3,622 |
6,781 |
7,000 |
|
|
34 |
Trường TH bán trú Bình Chuẩn |
2,000 |
907 |
2,000 |
2,000 |
|
|
35 |
Trường THPT bán công Lái Thiêu |
2,000 |
2,715 |
4,781 |
5,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
19,380 |
19,540 |
24,112 |
27,730 |
|
|
36 |
Trường THCS An Phú (Nguyễn Văn Trỗi) |
13,000 |
12,640 |
12,640 |
13,000 |
|
|
37 |
Trường TH Lý Tự Trọng |
|
50 |
2,182 |
2,500 |
|
|
38 |
Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn |
|
|
300 |
1,000 |
|
|
39 |
Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu |
|
46 |
610 |
1,000 |
|
|
40 |
Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm) |
|
424 |
2,000 |
2,000 |
|
|
41 |
Trường THCS Bình Chuẩn |
6,380 |
6,380 |
6,380 |
8,230 |
|
|
|
DĨ AN |
30,000 |
10,919 |
20,375 |
35,478 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
8,500 |
5,110 |
9,513 |
18,213 |
|
|
42 |
Trường trung học cơ sở Bình An |
3,400 |
2,159 |
3,000 |
4,700 |
|
|
43 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp |
|
|
113 |
113 |
|
|
44 |
Trường THBT Đông Hòa |
|
|
200 |
200 |
|
|
45 |
Trường trung học cơ sở Võ Trường Toản |
1,600 |
|
200 |
200 |
|
|
46 |
Trường trung học cơ sở An Bình |
3,500 |
2,951 |
6,000 |
13,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
21,500 |
5,809 |
10,862 |
17,265 |
|
|
47 |
Trường PTTH Bình An |
2,500 |
|
5,000 |
9,000 |
|
|
48 |
Trường tiểu học Bình Thắng |
2,500 |
5,809 |
5,862 |
8,265 |
|
|
49 |
Trường mầm non Hoa Hồng 6 |
2,500 |
|
0 |
0 |
|
|
50 |
Trường tiểu học An Bình |
2,000 |
|
|
0 |
|
|
51 |
Trường tiểu học Bình An (cơ sở Bình Thung) |
2,000 |
|
|
0 |
|
|
52 |
Trường tiểu học Bình An (phân hiệu Nội Hóa) |
2,000 |
|
|
0 |
|
|
53 |
Trường mầm non Bình Thắng |
2,000 |
|
|
0 |
|
|
54 |
Trường THCS Bình Thắng |
2,000 |
|
|
0 |
|
|
55 |
Trường tiểu học Lê Quí Đôn (gđ 2) |
1,000 |
|
|
0 |
|
|
56 |
Trường tiểu học Tân Bình |
1,500 |
|
|
0 |
|
|
57 |
Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4 |
1,500 |
|
|
0 |
|
|
|
TÂN UYÊN |
29,400 |
12,419 |
20,308 |
31,858 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
900 |
600 |
2,808 |
3,808 |
|
|
58 |
Trường mần non Huỳnh thị Chấu |
300 |
300 |
508 |
508 |
|
|
59 |
Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ |
300 |
300 |
1,400 |
1,400 |
|
|
60 |
Cải tạo trường Mầm non Huỳnh thị Chấu (CS cũ) |
|
|
0 |
1,000 |
|
|
61 |
Trường Tiểu học Bình Mỹ |
300 |
|
900 |
900 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
8,500 |
6,871 |
9,500 |
12,350 |
|
|
62 |
Trường THCS Huỳnh Văn Lũy |
2,000 |
685 |
1,000 |
2,000 |
|
|
63 |
Trường mẫu giáo Hoa Mai xã Bạch Đằng |
1,500 |
1,186 |
1,500 |
1,800 |
|
|
64 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
5,000 |
5,000 |
7,000 |
8,550 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
20,000 |
4,948 |
8,000 |
15,700 |
|
|
65 |
Trường THCS Tân Phước Khánh |
8,000 |
2,326 |
3,000 |
7,000 |
|
|
66 |
Trường TH Đất Cuốc |
|
200 |
500 |
700 |
|
|
67 |
Trường TH Thạnh Hội |
|
200 |
500 |
500 |
|
|
68 |
Trường THCS Thái Hòa |
8,000 |
2,222 |
4,000 |
7,000 |
|
|
69 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Uyên |
4,000 |
|
0 |
500 |
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT |
33,800 |
23,875 |
37,721 |
42,392 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
7,500 |
8,255 |
11,650 |
13,150 |
|
|
70 |
Trường THCS Chánh Nghĩa |
1,000 |
1,755 |
2,650 |
2,650 |
|
|
71 |
Trường THPT Bán công Bình Phú |
500 |
500 |
1,000 |
1,000 |
|
|
72 |
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
6,000 |
6,000 |
8,000 |
9,500 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
26,300 |
15,620 |
26,071 |
29,242 |
|
|
73 |
Nhà trẻ Đoàn Thị Liên |
5,000 |
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
74 |
Trường Mầm Non Hoa Phượng |
3,500 |
3,500 |
5,000 |
5,500 |
|
|
75 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
8,000 |
1,049 |
5,000 |
7,000 |
|
|
76 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
3,000 |
3,000 |
6,500 |
7,000 |
|
|
77 |
Trường THPT Võ Minh Đức (gđ2) |
2,000 |
|
500 |
500 |
|
|
78 |
Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường THPT Bình Phú |
4,800 |
3,071 |
3,071 |
3,242 |
|
|
|
DẦU TIẾNG |
32,090 |
9,227 |
23,893 |
36,710 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
13,590 |
9,227 |
15,643 |
24,960 |
|
|
79 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
5,500 |
2,381 |
6,000 |
11,500 |
|
|
80 |
Trường THCS Định An |
5,500 |
5,372 |
7,000 |
9,000 |
|
|
81 |
Trường THCS Long Hòa |
2,000 |
1,403 |
2,500 |
3,900 |
|
|
82 |
Sửa chữa 10 phòng học trường THCS Định Hiệp |
590 |
71 |
143 |
560 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
18,500 |
0 |
8,250 |
11,750 |
|
|
83 |
Trường tiểu học Định Thành A (gđ2) |
6,000 |
|
2,000 |
3,000 |
|
|
84 |
Trường THPT Dầu Tiếng (gđ2) |
6,000 |
|
2,000 |
3,000 |
|
|
85 |
Trường THCS Thanh An |
|
|
250 |
250 |
|
|
86 |
Trường Tiểu học Thanh Tuyền |
3,500 |
0 |
2,500 |
3,500 |
|
|
87 |
Trường Tiểu học Long Tân |
3,000 |
|
1,500 |
2,000 |
|
|
|
BẾN CÁT |
41,890 |
23,398 |
37,123 |
46,100 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
12,200 |
634 |
8,000 |
12,600 |
|
|
88 |
Trường TH Trần Quốc Tuấn (gđ2) |
200 |
|
|
600 |
|
|
89 |
Trường THCS Thới Hòa |
12,000 |
634 |
8,000 |
12,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
29,690 |
22,764 |
29,123 |
33,500 |
|
|
90 |
Trường TH Mỹ Phước |
10,000 |
4,831 |
8,123 |
10,000 |
|
|
91 |
Trường THCS Long Bình |
2,800 |
380 |
2,000 |
3,000 |
|
|
92 |
Trường THCS Chánh Phú Hòa |
3,000 |
3,000 |
3,500 |
4,000 |
|
|
93 |
Trường THCS Hòa Lợi (gđ2) |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
94 |
Trường THPT Bến Cát |
5,350 |
6,013 |
6,500 |
7,000 |
|
|
95 |
Trường TH Hồ Hảo Hớn |
3,540 |
3,540 |
4,000 |
4,500 |
|
|
|
PHÚ GIÁO |
26,620 |
14,405 |
34,079 |
40,376 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
15,490 |
9,279 |
25,416 |
30,497 |
|
|
96 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Giáo |
1,500 |
1,279 |
1,279 |
1,500 |
|
|
97 |
Trường THCS Phước Hòa |
2,000 |
|
4,000 |
5,000 |
|
|
98 |
Trường THCS An Bình |
2,000 |
|
2,000 |
2,300 |
|
|
99 |
Trường THCS Tân Long |
2,000 |
2,000 |
3,500 |
4,000 |
|
|
100 |
Trường Tiểu học Tân Long |
2,000 |
2,000 |
3,500 |
4,000 |
|
|
101 |
Xây dựng 02 phòng học trường Tiểu học Tam Lập |
30 |
|
156 |
156 |
|
|
102 |
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Tân Hiệp |
60 |
|
108 |
108 |
|
|
103 |
Xây dựng 03 phòng chức năng trường TH Phước Vĩnh B (vi tính, nhạc, họa) |
30 |
|
115 |
115 |
|
|
104 |
Xây dựng03 phòng chức năng trường TH An Linh (vi tính, nhạc, họa) |
30 |
|
114 |
114 |
|
|
105 |
Xây dựng03 phòng chức năng trường TH Phước Sang (vi tính, nhạc, họa) |
30 |
|
189 |
189 |
|
|
106 |
Trường Mầm non Phước Vĩnh |
3,000 |
3,000 |
6,000 |
7,000 |
|
|
107 |
Sửa chữa các phòng học cấp IV - huyện Phú Giáo |
90 |
|
|
90 |
|
|
108 |
Trường tiểu học Phước Vĩnh (gđ2) |
550 |
|
855 |
855 |
|
|
109 |
Cải tạo 9 phòng học, láng sân Trường Mầm non Họa Mi |
70 |
|
|
70 |
|
|
110 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
1,000 |
1,000 |
2,500 |
3,400 |
|
|
111 |
Trường THCS An Linh |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
112 |
Trường tiểu học Phước Hòa A |
1,000 |
|
1,000 |
1,500 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
11,130 |
5,126 |
8,663 |
9,879 |
|
|
113 |
Xây dựng 01 phòng học trường Tiểu học An Long |
180 |
138 |
160 |
160 |
|
|
114 |
Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm |
|
406 |
406 |
700 |
|
|
115 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp |
|
65 |
300 |
500 |
|
|
116 |
Trường Tiểu học Phước Hòa B |
|
78 |
78 |
500 |
|
|
117 |
Xây dựng 03 phòng học trường Mầm non Tân Long |
400 |
400 |
906 |
906 |
|
|
118 |
Trường Tiểu học An Bình |
2,500 |
147 |
200 |
500 |
|
|
119 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa A |
2,500 |
503 |
1,000 |
1,000 |
|
|
120 |
Trường Mầm non Phước Hòa |
2,500 |
423 |
2,500 |
2,500 |
|
|
121 |
Trường Tiểu học Tân Hiệp |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
|
122 |
Xây dựng 01 bếp ăn trường Mầm non Vĩnh Hòa |
550 |
466 |
613 |
613 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2009 |
Ghi chú |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG SỐ |
406,029 |
217,487 |
231,038 |
572,165 |
|
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
389,270 |
217,294 |
227,344 |
556,245 |
|
|
I |
CÔNG NGHIỆP |
200 |
0 |
50 |
55 |
|
|
1 |
Xây dựng mới lưới điện sinh hoạt tiểu khu 6 Lâm trường Phú Bình |
200 |
|
50 |
55 |
|
|
II |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG |
19,060 |
420 |
13,460 |
57,010 |
|
|
2 |
Nạo vét Bưng Biệp suối Cát |
500 |
|
|
5,000 |
|
|
3 |
Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn |
400 |
|
458 |
10,000 |
|
|
4 |
Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng Suối Giữa |
400 |
|
0 |
1,000 |
|
|
5 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
1,000 |
|
1,000 |
10,000 |
|
|
6 |
Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương. Trong đó: Vốn ODA 8 tỷ |
11,000 |
420 |
6,000 |
11,000 |
|
|
7 |
Nhà máy nước Tân Hiệp An (Hệ thống cấp nước thị xã Thủ Dầu Một mở rộng) |
10 |
|
0 |
10 |
|
|
8 |
Công bố cấp kỹ thuật đường thủy nội địa sông Thị Tính |
200 |
|
80 |
200 |
|
|
9 |
Dự án khu tái định cư Chánh Nghĩa |
2,000 |
|
3,000 |
4,000 |
|
|
10 |
Hệ thống xử lý nguồn nước công trình cấp nước nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
50 |
|
|
|
TH |
|
11 |
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng |
300 |
|
322 |
150 |
|
|
12 |
Hệ thống cấp nước khu công nghiệp Đất Cuốc |
200 |
|
200 |
100 |
|
|
13 |
Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi giải phóng mặt bằng thi công đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn |
1,000 |
|
400 |
500 |
|
|
14 |
Chung cư Phú Hòa |
500 |
|
500 |
10,000 |
|
|
15 |
Chung cư Sóng Thần |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
16 |
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương |
500 |
|
500 |
3,500 |
|
|
17 |
Dự án đầu tư các trạm quan trắc nước thải tự động cho các Khu công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
18 |
Dự án cấp nước tập trung xã Tân Long, huyện Phú Giáo |
|
|
|
10 |
|
|
19 |
Dự án cấp nước tập trung xã An Linh, huyện Phú Giáo |
|
|
|
10 |
|
|
20 |
Dự án cấp nước tập trung xã Định An, huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
10 |
|
|
21 |
Dự án cấp nước tập trung xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát |
|
|
|
10 |
|
|
22 |
Dự án cấp nước tập trung xã Tân Bình, huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
23 |
Thoát nước cho đập Tường Vân 1, Tường Vân 2 và vùng hạ du sau đập |
|
|
|
10 |
|
|
24 |
Hệ thống thoát nước khu vực Tây Bắc - Đồng An |
|
|
|
500 |
|
|
III |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
1,510 |
0 |
386 |
1,420 |
|
|
25 |
Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten |
100 |
|
0 |
50 |
|
|
26 |
Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa - Phú Thọ |
300 |
|
0 |
300 |
|
|
27 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Đập Thị Tính - Dầu Tiếng |
300 |
|
121 |
200 |
|
|
28 |
Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến tái sinh và cải tạo rừng |
10 |
|
0 |
0 |
|
|
29 |
Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát |
300 |
|
0 |
300 |
|
|
30 |
Nạo vét, gia cố Suối Bưng Cù xã Thái Hòa, Tân Uyên |
300 |
|
265 |
300 |
|
|
31 |
Nạo vét Suối Cái và các nhánh còn lại |
200 |
|
0 |
100 |
|
|
32 |
Đê bao ấp Phú Thuận, xã Phú An, huyện Bến Cát |
|
|
|
50 |
|
|
33 |
Dự án đầu tư xây dựng nông trường sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp, xã An Thái, huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc huyện Thuận An |
|
|
|
40 |
|
|
35 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ, huyện Dĩ An |
|
|
|
40 |
|
|
36 |
Hệ thống tiêu thoát nước Tân Bình và Suối Cây Trường, huyện Dĩ An |
|
|
|
40 |
|
|
IV |
GIAO THÔNG |
368,500 |
216,874 |
213,449 |
497,760 |
|
|
37 |
Đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
5,000 |
|
0 |
900 |
|
|
38 |
Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long |
50,000 |
3,768 |
0 |
40,000 |
|
|
39 |
Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km 32+000 |
13,400 |
|
|
10,000 |
|
|
40 |
Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn (Sở Giao thông - Vận tải làm chủ đầu tư) |
299,000 |
213,107 |
213,107 |
426,310 |
|
|
41 |
Xây dựng cầu Ông Cộ mới trên ĐT744 |
1,000 |
|
300 |
300 |
|
|
42 |
Chi phí công bố danh mục dự án B.O.T |
20 |
|
10 |
20 |
|
|
43 |
Chi phí lập đề xuất dự án, HSMT, lựa chọn nhà thầu B.O.T |
80 |
|
32 |
80 |
|
|
44 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua huyện Thuận An |
|
|
|
50 |
|
|
45 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một |
|
|
|
50 |
|
|
46 |
Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT 749A từ ngã ba Minh Tân đến ngã ba Minh Thạnh |
|
|
|
10 |
|
|
47 |
Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT 749B đoạn từ ngã tư Minh Hòa đến lòng hồ Dầu Tiếng |
|
|
|
10 |
|
|
48 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 749A từ trạm biến điện Long Nguyên đến cầu Thị Tính |
|
|
|
10 |
|
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 750 đoạn từ cầu Thị Tính đến ngã tư Làng 10 |
|
|
|
10 |
|
|
50 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ đến giáp đường vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
|
|
|
10 |
|
|
51 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
|
|
|
20,000 |
|
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
10,900 |
146 |
1,747 |
10,250 |
|
|
I |
VĂN HÓA THÔNG TIN-TDTT- PTTH |
7,800 |
146 |
1,747 |
8,300 |
|
|
52 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Dương |
500 |
|
|
|
|
|
53 |
Thiết bị phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau quả phục vụ công tác vệ sinh an toàn thực phẩm Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương |
|
|
|
100 |
|
|
54 |
Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dạy trường TH Nông Lâm |
|
|
|
100 |
|
|
55 |
Trang thiết bị cho trạm chuẩn đoán xét nghiệm phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh Chi cục Thú y Bình Dương |
|
|
|
100 |
|
|
56 |
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt |
1,000 |
0 |
200 |
1,000 |
|
|
57 |
Trường quay - nhà bá âm Đài PTTH Bình Dương |
1,000 |
146 |
589 |
500 |
|
|
58 |
Xe truyền hình lưu động Đài PTTH Bình Dương |
500 |
|
|
|
TH |
|
59 |
Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương |
1,000 |
|
|
|
TH |
|
60 |
Khu di tích lịch sử rừng Kiến An |
500 |
0 |
100 |
100 |
|
|
61 |
Tượng đài đội nữ pháo binh Bến Cát |
200 |
0 |
0 |
100 |
|
|
62 |
Di tích nhà tù Phú Lợi |
500 |
0 |
200 |
200 |
|
|
63 |
Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
300 |
0 |
100 |
100 |
|
|
64 |
Thư viện thiếu nhi |
400 |
0 |
50 |
200 |
|
|
65 |
Cụm pa nô tuyên truyền |
300 |
|
0 |
0 |
|
|
66 |
Hỗ trợ xây dựng tượng đài chiến thắng Tàu Ô |
|
|
|
4,000 |
|
|
67 |
Khu tưởng niệm chiến khu Đ |
500 |
0 |
300 |
300 |
|
|
68 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng TT giới thiệu việc làm Bình Dương |
400 |
|
0 |
400 |
|
|
69 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ tỉnh Bình Dương |
200 |
|
108 |
200 |
|
|
70 |
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình Dương |
200 |
|
100 |
100 |
|
|
71 |
Ốp đá Đài tưởng niệm Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
|
|
|
500 |
|
|
72 |
Trung tâm tư vấn - phát triển công nghệ thông tin và viễn thông Bình Dương |
300 |
|
0 |
300 |
|
|
II |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
3,100 |
0 |
0 |
1,950 |
|
|
73 |
Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục - đào tạo (Sở Giáo dục - Đào tạo ) |
200 |
|
|
200 |
|
|
74 |
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm Tin học và thông tin khoa học công nghệ |
|
|
|
100 |
|
|
75 |
Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương |
300 |
|
|
300 |
|
|
76 |
Liên minh hợp tác xã |
200 |
|
|
|
|
|
77 |
Sở Nội vụ |
200 |
|
|
200 |
|
|
78 |
Sở Thông tin truyền thông |
200 |
|
|
|
TH |
|
79 |
Đăng kiểm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã bằng hệ thống định vị toàn cầu |
200 |
|
|
50 |
|
|
80 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương |
200 |
|
|
|
TH |
|
81 |
Sở Xây dựng |
200 |
|
|
200 |
|
|
82 |
Sở Tư pháp |
200 |
|
|
200 |
|
|
83 |
Sở Công Thương |
200 |
|
|
200 |
|
|
84 |
Thanh tra tỉnh |
200 |
|
|
100 |
|
|
85 |
Trường Văn hóa Nghệ thuật Bình Dương |
200 |
0 |
0 |
200 |
|
|
86 |
Sở Khoa học Công nghệ Bình Dương |
200 |
|
|
100 |
|
|
87 |
Xây dựng cổng thông tin điện tử Tỉnh đoàn |
100 |
|
|
100 |
|
|
88 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
200 |
|
|
|
TH |
|
89 |
Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương |
100 |
|
|
|
TH |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
5,859 |
46 |
1,947 |
5,670 |
|
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1,659 |
46 |
1,161 |
4,460 |
|
|
90 |
Mở rộng trụ sở Sở Tài nguyên Môi trường |
100 |
|
861 |
860 |
|
|
91 |
Sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
|
|
100 |
|
|
92 |
Trụ sở tiếp dân tỉnh Bình Dương |
200 |
|
|
200 |
|
|
93 |
Trung tâm lưu trữ UBND tỉnh |
100 |
|
|
200 |
|
|
94 |
Sửa chữa hội trường và nâng cấp đường nội bộ của Sở NN và PTNT |
900 |
46 |
300 |
2,400 |
|
|
95 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
159 |
|
|
550 |
|
|
96 |
Trụ sở làm việc CĐVC - Tạp chí - KCN |
100 |
|
|
|
TH |
|
97 |
Khối nhà làm việc cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
100 |
|
|
98 |
Công trình kho lưu trữ tài liệu của Sở Xây Dựng |
|
|
|
50 |
|
|
II |
KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH |
4,200 |
0 |
393 |
1,210 |
|
|
|
KHỐI AN NINH |
3,300 |
0 |
0 |
310 |
|
|
99 |
Nhà nghiệp vụ đa năng Công an Tỉnh |
100 |
|
|
10 |
|
|
100 |
Xây dựng phòng cảnh sát môi trường CA tỉnh Bình Dương |
200 |
|
|
50 |
|
|
101 |
Nhà truyền thống công an tỉnh Bình Dương |
200 |
|
|
50 |
|
|
102 |
Trụ sở làm việc CA phường Phú Thọ |
1,000 |
|
|
|
TH |
|
103 |
Trụ sở làm việc CA phường Phú Hòa |
1,000 |
|
|
|
|
|
104 |
Trụ sở làm việc đội PCCC khu vực huyện Tân Uyên |
200 |
|
|
50 |
|
|
105 |
Nhà tạm giữ, trụ sở làm việc CQ điều tra công an huyện Thuận An. |
200 |
|
|
50 |
|
|
106 |
Trụ sở làm việc phòng cảnh sát giao thông đường thủy |
200 |
|
|
50 |
|
|
107 |
Dự án xe chữa cháy CA tỉnh Bình Dương |
200 |
|
|
50 |
|
|
|
KHỐI QUỐC PHÒNG |
900 |
0 |
393 |
900 |
|
|
108 |
Công trình đường nội bộ trung đoàn 271 |
200 |
|
200 |
300 |
|
|
109 |
Xây dựng Hòan thiện nội thất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khuôn viên nhà truyền thống Sư đoàn 7 |
100 |
|
|
50 |
|
|
110 |
Nâng cấp đường giao thông từ cổng đoàn đặc công 429 ra đường ĐT 741 |
200 |
|
143 |
300 |
|
|
111 |
Xây dựng hệ thống thao trường, bãi tập, đường nội bộ, tường rào, trang thiết bị hội trường, phòng học, kho vật chất phục vụ huấn luyện tại Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Sở chỉ huy Trung đoàn 6 |
100 |
|
|
100 |
|
|
112 |
Bệnh viện Quân - dân Y tỉnh Bình Dương |
100 |
|
50 |
50 |
|
|
113 |
Nh ở Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp cô quan |
100 |
|
|
50 |
|
|
114 |
Xây dựng cụm kho tham mưu, hậu cần, kỹ thuật |
100 |
|
|
50 |
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng |
|
|
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG SỐ |
488,730 |
98,333 |
206,292 |
482,889 |
|
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
387,750 |
81,844 |
143,799 |
370,359 |
|
|
I |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG |
166,100 |
58,120 |
66,050 |
169,400 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
100 |
0 |
0 |
1,500 |
|
|
1 |
Xây dựng 03 trạm quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam |
100 |
|
|
1,500 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
163,000 |
58,120 |
66,000 |
166,400 |
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An |
20,000 |
0 |
1,000 |
17,400 |
|
|
3 |
Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam Thủ
Dầu Một. |
30,000 |
12,529 |
13,000 |
30,000 |
|
|
4 |
Dự án khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương. Trong đó: Vốn ODA 4 tỷ đồng |
42,000 |
9,580 |
15,000 |
40,000 |
|
|
5 |
Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một (GĐ 2) |
15,000 |
7,999 |
16,000 |
18,000 |
|
|
6 |
Nâng cấp toàn diện hệ thống cấp nước thị xã |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
7 |
Nhà máy nước Tân Hiệp.Trong đó:Vốn ODA 5tỷ đồng |
55,000 |
28,013 |
20,000 |
60,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
3,000 |
0 |
50 |
1,500 |
|
|
8 |
Trạm đo mực nước tại huyện Tân Uyên |
3,000 |
|
50 |
1,500 |
|
|
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
8,100 |
2,000 |
8,595 |
12,915 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
200 |
0 |
2,070 |
2,070 |
|
|
9 |
Hồ dốc Nhàn |
100 |
|
520 |
520 |
|
|
10 |
Đường nội đồng Suối Sâu - Thường Tân |
100 |
|
1,550 |
1,550 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
7,250 |
2,000 |
6,135 |
9,895 |
|
|
11 |
Đền bù An Sơn Lái Thiêu (công trình chống lũ hạ du sông SG) |
2,000 |
2,000 |
3,000 |
6,000 |
|
|
12 |
Dự án trồng 40 ha cao su |
100 |
|
135 |
405 |
|
|
13 |
Nội đồng An Sơn Lái Thiêu |
5,000 |
|
|
2,500 |
|
|
14 |
Chăm sóc, phòng chống cháy rừng trồng các năm |
150 |
|
100 |
990 |
|
|
15 |
Đề án sản xuất của Đội thanh niên xung phong (Đền bù đất cho Đoàn đặc công 429) |
|
|
2,900 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
650 |
0 |
390 |
950 |
|
|
16 |
Nhà quản lý kênh Nam thuộc hồ thủy lợi Cần Nôm |
450 |
|
300 |
450 |
|
|
17 |
Trạm kiểm dịch động vật Vĩnh Phú |
200 |
|
90 |
500 |
|
|
III |
GIAO THÔNG |
213,550 |
21,724 |
69,154 |
188,044 |
|
|
|
Thanh toán khối lượng |
5,350 |
314 |
6,130 |
14,560 |
|
|
18 |
Nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa |
300 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
19 |
Nâng cấp ĐT 744 Suối Giữa đi Cầu Cát (Km32+000 đến Cầu Cát) |
1,000 |
314 |
1,000 |
5,000 |
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã ba cầu Đúc đến ngã ba làng 5 thị trấn Dầu Tiếng) |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
21 |
Đường CMT8 từ cầu Bà Hên đến ngã tư Gò Đậu |
500 |
|
500 |
1,000 |
|
|
22 |
Đường Huỳnh Văn Lũy |
1,000 |
|
1,000 |
1,500 |
|
|
23 |
Đường giao thông hồ Than Thở huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
2,990 |
|
|
24 |
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tỉnh Bình Dương |
|
|
|
570 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
128,700 |
10,079 |
46,121 |
100,984 |
|
|
25 |
Xây dựng mới các cầu Bà Và, Lồ Ồ, Suối Thế trên ĐT749B |
10,700 |
|
1,600 |
7,600 |
|
|
26 |
Xây dựng cầu Thủ Biên |
40,000 |
9,537 |
17,000 |
37,000 |
|
|
27 |
Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT749a |
15,000 |
|
2,321 |
10,000 |
|
|
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối giữa đến cầu Ông Cộ) |
63,000 |
542 |
25,200 |
46,384 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
79,500 |
11,331 |
16,903 |
72,500 |
|
|
29 |
Xây dựng đường giao thông phục vụ tuần tra, quản lý, bảo vệ và phòng chống cháy rừng Lâm trường Phú Bình, dài 10 km - 12 km |
4,500 |
3,049 |
3,500 |
4,500 |
|
|
30 |
Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000 |
40,000 |
100 |
9,900 |
40,000 |
|
|
31 |
Xây dựng cầu bê tông An Linh - An Long |
15,000 |
260 |
3,000 |
8,000 |
|
|
32 |
Xây dựng cầu Lái Thiêu |
20,000 |
7,921 |
503 |
20,000 |
|
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
73,750 |
12,391 |
42,685 |
84,400 |
|
|
I |
VĂN HÓA THÔNG TIN - TDT - PTTH |
63,750 |
12,277 |
42,276 |
72,808 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
24,750 |
10,245 |
24,139 |
42,408 |
|
|
33 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương |
5,000 |
0 |
4,000 |
8,609 |
|
|
34 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh niên |
5,000 |
|
1,200 |
5,000 |
|
|
35 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học tỉnh Bình Dương |
2,000 |
989 |
6,639 |
5,000 |
|
|
36 |
Cổng chào Bình Dương |
12,000 |
8019 |
10,000 |
17,000 |
|
|
37 |
Trung tâm giới thiệu việc làm Khu công nghiệp |
|
0 |
0 |
1,189 |
|
|
38 |
Hệ thống Feeder và anten cho tháp anten 252m |
300 |
1237 |
1,450 |
1,450 |
|
|
39 |
Bảng điểm điện tử |
450 |
0 |
850 |
850 |
|
|
40 |
Dự án Chùa Một cột khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi |
|
|
|
900 |
|
|
41 |
Trung tâm giới thiệu việc làm Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương |
|
|
|
2,410 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
39,000 |
2,032 |
18,137 |
30,400 |
|
|
42 |
Công viên văn hóa Đoàn Thị Liên huyện Bến Cát |
5,000 |
|
0 |
3,000 |
|
|
43 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Dương |
|
0 |
400 |
1,000 |
|
|
44 |
Xe truyền hình lưu động Đài PTTH Bình Dương |
|
68 |
137 |
5,000 |
|
|
45 |
Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương |
|
121 |
1,155 |
3,000 |
|
|
46 |
Sân tập thực hành lái xe trường Trung cấp nghề |
4,000 |
17 |
5,445 |
900 |
|
|
47 |
Trang thiết bị Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương |
2,000 |
|
0 |
2,500 |
|
|
48 |
Sân tập thực hành lái xe Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bình Dương |
5,000 |
1826 |
5,000 |
5,000 |
|
|
49 |
Xưởng dạy nghề-sản xuất, phục hồi chức năng Hội người mù |
3,000 |
|
|
1,000 |
|
|
50 |
Xy dựng trung tm thông tin chỉ huy Công an tỉnh |
5,000 |
|
1,100 |
4,000 |
|
|
51 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương |
10,000 |
0 |
900 |
1,000 |
|
|
52 |
Mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng người già Bình Dương |
5,000 |
0 |
4,000 |
4,000 |
|
|
II |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
10,000 |
114 |
409 |
11,592 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
3,000 |
0 |
0 |
3,000 |
|
|
53 |
Ứng dụng CNTT trong quản lý tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
7,000 |
114 |
409 |
8,592 |
|
|
54 |
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh |
3,000 |
|
242 |
350 |
|
|
55 |
Sở Thông tin truyền thông |
|
72 |
38 |
2,000 |
|
|
56 |
Ban bảo vệ sức khỏe cn bộ tỉnh Bình Dương |
|
|
|
700 |
|
|
57 |
Liên minh hợp tác xã |
|
|
|
542 |
|
|
58 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
|
42 |
129 |
1,500 |
|
|
59 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương |
2,000 |
|
|
1,500 |
|
|
60 |
Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương |
|
|
|
1,000 |
|
|
61 |
Sở Tài chính |
2,000 |
|
|
1,000 |
|
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
27,230 |
4,098 |
19,808 |
28,130 |
|
|
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
15,800 |
0 |
10,500 |
16,490 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
15,800 |
0 |
10,500 |
13,425 |
|
|
62 |
Nhà khách Tỉnh Ủy |
13,800 |
|
10,500 |
11,425 |
|
|
63 |
Sửa chữa Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
3,065 |
|
|
64 |
Sửa Chữa trụ sở (cũ) của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh làm phòng làm việc của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Bình Dương |
|
|
|
1,165 |
|
|
65 |
Kho lưu trữ liệu của Sở Xây dựng |
|
|
|
400 |
|
|
66 |
Nhà làm việc 03 cô quan và hội trường 250 chỗ thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
|
|
|
1,500 |
|
|
II |
KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH |
11,430 |
4,098 |
9,308 |
11,640 |
|
|
|
KHỐI QUỐC PHÒNG |
4,230 |
859 |
3,000 |
3,540 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
4,230 |
859 |
3,000 |
3,540 |
|
|
67 |
Mở rộng Sở Chỉ huy của Ban chỉ huy quân sự huyện Dĩ An |
4,230 |
859 |
3,000 |
3,540 |
|
|
|
KHỐI AN NINH |
7,200 |
3,239 |
6,308 |
8,100 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
5,200 |
3,239 |
5,708 |
4,600 |
|
|
68 |
Các nhà tạm giữ công an thị xã TDM, huyện Bến Cát, Tân Uyên |
2,000 |
0 |
1,200 |
2,400 |
|
|
69 |
Trụ sở làm việc Phòng Xuất nhập cảnh |
1,000 |
3,239 |
4,508 |
2,200 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
2,000 |
0 |
600 |
3,500 |
|
|
70 |
Trụ sở làm việc công an phường Phú Thọ |
|
|
|
500 |
|
|
71 |
Trụ sở làm việc công an phường Phú Hòa |
|
|
|
500 |
|
|
72 |
Hồ bôi để luyện tập rèn luyện sức khỏe Công an Bình Dương |
2,000 |
|
600 |
2,500 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng |
|
STT |
Danh mục các Chương trình, dự án |
KH năm 2009 |
Thực hiện 5 tháng |
KHĐC năm 2009 |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Vốn |
Vốn |
Tổng |
Vốn |
Vốn |
Tổng |
Vốn |
Vốn |
|||
|
TỔNG SỐ |
33,593 |
1,500 |
32,093 |
4,750 |
0 |
4,750 |
33,593 |
1,500 |
32,093 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
585 |
|
585 |
0 |
0 |
0 |
585 |
|
585 |
|
1.1 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
175 |
|
175 |
0 |
|
|
175 |
|
175 |
Sở LĐTB&XH BD |
1.2 |
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất phát triển ngành nghề |
300 |
|
300 |
0 |
|
|
300 |
|
300 |
Chi cục hợp tác xã
& |
1.3 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo (TTGT VL tỉnh) |
110 |
|
110 |
0 |
|
|
110 |
|
110 |
Trung tâm GTVL tỉnh |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHHGĐ |
4,587 |
|
4,587 |
1,094 |
0 |
1,094 |
4,587 |
|
4,587 |
|
2.1 |
Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
1,215 |
|
1,215 |
0 |
|
|
1,215 |
|
1,215 |
Sở Y tế BD |
2.2 |
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHH GĐ |
1,176 |
|
1,176 |
433 |
|
433 |
1,176 |
|
1,176 |
Sở Y tế BD |
2.3 |
Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
195 |
|
195 |
0 |
|
|
195 |
|
195 |
Sở Y tế BD |
2.4 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình |
1,567 |
|
1,567 |
661 |
|
661 |
1,567 |
|
1,567 |
Sở Y tế BD |
2.5 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin, quản lý chuyên ngành DS-KHHGĐ |
434 |
|
434 |
0 |
|
|
434 |
|
434 |
Sở Y tế BD |
3 |
Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
5,716 |
1,500 |
4,216 |
1,318 |
0 |
1,318 |
5,716 |
1,500 |
4,216 |
|
3.1 |
Dự án phòng, chống lao |
18 |
|
18 |
0 |
|
|
18 |
|
18 |
Sở Y tế BD |
3.2 |
Dự án phòng, chống phong |
202 |
|
202 |
85 |
|
85 |
202 |
|
202 |
Sở Y tế BD |
3.3 |
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét |
565 |
|
565 |
136 |
|
136 |
565 |
|
565 |
Sở Y tế BD |
3.4 |
Dự án phòng, chống HIV/AIDS |
1,385 |
|
1,385 |
385 |
|
385 |
1,385 |
|
1,385 |
Sở Y tế BD |
3.5 |
Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
824 |
|
824 |
130 |
|
130 |
824 |
|
824 |
Sở Y tế BD |
|
- Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em (TTYTDP ) |
228 |
|
228 |
0 |
|
|
228 |
|
228 |
|
|
- Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em (TTCSSKSS) |
596 |
|
596 |
130 |
|
130 |
596 |
|
596 |
|
3.6 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
760 |
|
760 |
483 |
|
483 |
760 |
|
760 |
Sở Y tế BD |
3.7 |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
85 |
|
85 |
0 |
|
|
85 |
|
85 |
Sở Y tế BD |
3.8 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
295 |
|
295 |
99 |
|
99 |
295 |
|
295 |
Sở Y tế BD |
3.9 |
Dự án kết hợp quân - dân y |
82 |
|
82 |
0 |
|
|
82 |
|
82 |
Sở Y tế BD |
3.10 |
Thiết bị y tế trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
1,500 |
1,500 |
|
0 |
|
|
1,500 |
1,500 |
|
Sở Y tế BD |
4 |
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
500 |
|
500 |
|
|
|
500 |
|
500 |
Chi cục Thủy lợi |
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
1,495 |
|
1,495 |
20 |
0 |
20 |
1,495 |
|
1,495 |
|
5.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích |
800 |
|
800 |
0 |
|
|
800 |
|
800 |
Sở VHTT&DL BD |
|
- Di tích nhà tù Phú Lợi |
500 |
|
500 |
0 |
|
|
500 |
|
500 |
Sở VHTT&DL BD |
|
- Di tích khảo cổ học Dốc Chùa |
300 |
|
300 |
0 |
|
|
300 |
|
300 |
Sở VHTT&DL BD |
5.2 |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam (Lễ hội Phước An Miếu) |
100 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
|
100 |
Sở VHTT&DL BD |
5.3 |
Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân xây dựng đời sống văn hóa |
185 |
|
185 |
0 |
|
|
185 |
|
185 |
Sở VHTT&DL BD |
|
- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động cấp huyện |
140 |
|
140 |
0 |
|
|
140 |
|
140 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng bản thôn (02) |
45 |
|
45 |
0 |
|
|
45 |
|
45 |
|
5.4 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
160 |
|
160 |
0 |
|
|
160 |
|
160 |
Sở VHTT&DL BD |
|
- Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện (01) |
40 |
|
40 |
0 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
- Cấp thiết bị nhà văn hóa xã (02) |
40 |
|
40 |
0 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
- Cấp thiết bị đội thông tin lưu động (01) |
30 |
|
30 |
0 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
- Đào tạo cán bộ |
50 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
|
50 |
|
5.5 |
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
190 |
|
190 |
20 |
|
20 |
190 |
|
190 |
Sở VHTT&DL BD |
|
- Cấp thiết bị kho sách thư viện tỉnh |
100 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
- Cấp sách thư viện tỉnh |
50 |
|
50 |
20 |
|
20 |
50 |
|
50 |
|
|
- Cấp sách thư viện huyện |
40 |
|
40 |
0 |
|
|
40 |
|
40 |
|
5.6 |
Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa |
60 |
|
60 |
0 |
|
|
60 |
|
60 |
Sở VHTT&DL BD |
|
Máy chiếu video 100 inches |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
17,260 |
|
17,260 |
1,127 |
0 |
1,127 |
17,260 |
|
17,260 |
|
|
* Giáo dục và Đào tạo |
17,260 |
|
17,260 |
1,127 |
0 |
1,127 |
17,260 |
|
17,260 |
|
6.1 |
Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục THCS, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
1,000 |
|
1,000 |
575 |
|
575 |
1,000 |
|
1,000 |
Sở GD&ĐT |
6.2 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường |
1,500 |
|
1,500 |
0 |
|
|
1,500 |
|
1,500 |
Sở GD&ĐT |
6.3 |
Dự án đào tạo và bồi dưỡng
giáo viên; giảng viên và cán bộ |
700 |
|
700 |
0 |
|
|
700 |
|
700 |
Trường CĐSP |
6.4 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học |
4,000 |
|
4,000 |
0 |
|
|
4,000 |
|
4,000 |
Sở GD&ĐT |
6.5 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
10,060 |
|
10,060 |
552 |
|
552 |
10,060 |
|
10,060 |
|
6.5.1 |
Tăng cường năng lực dạy nghề |
6,000 |
|
6,000 |
0 |
|
|
6,000 |
|
6,000 |
|
|
- Trường trọng điểm |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
4,000 |
|
4,000 |
0 |
|
|
4,000 |
|
4,000 |
Trường Cao đẳng nghề VN-S |
|
- Cơ sở dạy nghề khác |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Thị xã |
1,000 |
|
1,000 |
0 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
Trung tâm dạy nghề TXTDM |
|
Trung tâm dạy nghề Tân Uyên |
1,000 |
|
1,000 |
0 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
Trung tâm dạy nghề Tân Uyên |
6.5.2 |
Dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật |
4,000 |
|
4,000 |
0 |
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
- Dạy nghề cho đối tượng đặc thù |
2,500 |
|
2,500 |
552 |
|
552 |
2,500 |
|
2,500 |
|
|
Trung tâm dạy nghề Thị xã |
150 |
|
150 |
40 |
|
40 |
150 |
|
150 |
Trung tâm dạy nghề TXTDM |
|
Trung tâm dạy nghề Dĩ An |
200 |
|
200 |
0 |
|
|
200 |
|
200 |
Trung tâm dạy nghề Dĩ An |
|
Trung tâm dạy nghề Tân Uyên |
400 |
|
400 |
94 |
|
94 |
400 |
|
400 |
Trung tâm dạy nghề Tân Uyên |
|
Trung tâm dạy nghề Dầu Tiếng |
400 |
|
400 |
59 |
|
59 |
400 |
|
400 |
Trung tâm dạy nghề Dầu Tiếng |
|
Trung tâm dạy nghề người tàn tật |
400 |
|
400 |
205 |
|
205 |
400 |
|
400 |
Phòng LĐTB&XH Thuận An |
|
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh |
300 |
|
300 |
154 |
|
154 |
300 |
|
300 |
Trung tâm GTVL tỉnh |
|
Phòng Lao động TBXH huyện Phú Giáo |
300 |
|
300 |
0 |
|
|
300 |
|
300 |
Phòng LĐTB&XH Phú Giáo |
|
Phòng Lao động TBXH huyện Bến Cát |
150 |
|
150 |
0 |
|
|
150 |
|
150 |
Phòng LĐTB&XH Bến Cát |
|
Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương |
200 |
|
200 |
0 |
|
|
200 |
|
200 |
Trường Đào tạo kỹ thuật BD |
|
- Phát triển khoa sư phạm nghề |
1,500 |
|
1,500 |
0 |
|
|
1,500 |
|
1,500 |
Trường Cao đẳng nghề VN-S |
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6.5.3 |
Giám sát, đánh giá |
60 |
|
60 |
0 |
|
|
60 |
|
60 |
Sở LĐTB&XH BD |
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm |
1,260 |
|
1,260 |
720 |
0 |
720 |
1,260 |
|
1,260 |
|
7.1 |
Hỗ trợ công tác phòng ngừa |
480 |
|
480 |
320 |
|
320 |
480 |
|
480 |
Công an tỉnh Bình Dương |
7.1.1 |
- Công tác phòng ngừa xã hội |
240 |
|
240 |
0 |
|
|
240 |
|
240 |
|
7.1.2 |
- Công tác phòng ngừa nghiệp vụ |
240 |
|
240 |
0 |
|
|
240 |
|
240 |
|
7.2 |
Hỗ trợ công tác tấn công trấn áp tội phạm |
380 |
|
380 |
250 |
|
250 |
380 |
|
380 |
Công an tỉnh Bình Dương |
7.3 |
Hỗ trợ mua sắm tài sản và phục vụ công tác |
400 |
|
400 |
150 |
|
150 |
400 |
|
400 |
Công an tỉnh Bình Dương |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy |
1,200 |
|
1,200 |
150 |
0 |
150 |
1,200 |
|
1,200 |
|
8.1 |
Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy |
90 |
|
90 |
0 |
|
|
90 |
|
90 |
Sở VHTT&DL Bình Dương |
8.2 |
Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy |
100 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
|
100 |
Công an tỉnh Bình Dương |
8.3 |
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện |
90 |
|
90 |
0 |
|
|
90 |
|
90 |
Sở LĐTB&XH Bình Dương |
8.4 |
Đề án phòng, chống ma túy trong trường học |
50 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
|
50 |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
8.5 |
Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất |
50 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
|
50 |
Công an tỉnh Bình Dương |
8.6 |
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy |
150 |
|
150 |
0 |
|
|
150 |
|
150 |
Công an tỉnh Bình Dương |
8.7 |
Đề án xóa bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma túy |
10 |
|
10 |
0 |
|
|
10 |
|
10 |
Công an tỉnh Bình Dương |
8.8 |
Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng chống ma túy |
660 |
|
660 |
150 |
|
150 |
660 |
|
660 |
Công an tỉnh Bình Dương |
9 |
Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm |
890 |
|
890 |
292 |
0 |
292 |
890 |
|
890 |
|
9.1 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam |
241 |
|
241 |
0 |
|
|
241 |
|
241 |
Sở Y tế BD |
9.2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
185 |
|
185 |
0 |
|
|
185 |
|
185 |
Sở Y tế BD |
9.3 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễn thực phẩm |
214 |
|
214 |
0 |
|
|
214 |
|
214 |
Sở Y tế BD |
9.4 |
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
100 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
|
100 |
Sở NNPTNT |
9.5 |
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
150 |
|
150 |
0 |
|
|
150 |
|
150 |
Sở Y tế BD |
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm |
100 |
|
100 |
29 |
0 |
29 |
100 |
|
100 |
|
10.1 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm |
30 |
|
30 |
12 |
|
12 |
30 |
|
30 |
Sở LĐTB&XH BD |
10.2 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
70 |
|
70 |
17 |
|
17 |
70 |
|
70 |
Sở LĐTB&XH BD |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC
TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng |
|
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất sản phẩm sứ cách điện treo Polymer 110 - 220KV |
0 |
3,220 |
3,500 |
3,500 |
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 HỖ TRỢ THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT 66-NQ/TW
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: triệu đồng |
||||||
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
171,900 |
96,758 |
104,748 |
171,900 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
500 |
0 |
1,900 |
500 |
|
1 |
Đường Lê Chí Dân |
100 |
|
500 |
100 |
|
2 |
Giao lộ Ngã 4 cây Me |
100 |
|
600 |
100 |
|
3 |
Đường Lê Hồng Phong (GĐ3) |
100 |
|
600 |
100 |
|
4 |
Đường Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (Liên ấp 1-5) |
100 |
|
100 |
100 |
|
5 |
Đường Bạch Đằng Thị xã nối dài |
100 |
|
100 |
100 |
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
171,400 |
96,758 |
102,848 |
171,400 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (GĐ1) |
26,500 |
20,689 |
30,000 |
30,000 |
|
7 |
Đường Nguyễn Tri Phương (GĐ2) |
40,000 |
49,583 |
33,706 |
50,200 |
|
8 |
Đường Phan Bội Châu |
20,000 |
16,496 |
20,000 |
25,000 |
|
9 |
Đường Bạch Đằng |
13,500 |
1,817 |
1,833 |
6,500 |
|
10 |
Đường Bùi Văn Bình |
15,500 |
2,868 |
3,000 |
7,500 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống thoát nước từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường Phạm Ngọc Thạch |
6,000 |
|
100 |
500 |
|
12 |
Đường từ CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường Tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
5,000 |
382 |
382 |
8,500 |
|
13 |
Đường từ K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy |
3,500 |
328 |
328 |
6,500 |
|
14 |
Đường Hoàng Hoa Thám (ngã tư Thị đội) đến đường Huỳnh Văn Lũy |
4,000 |
|
315 |
3,000 |
|
15 |
Đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - Bùi Ngọc Thu (đường Tổ 7, ấp 1, xã Định Hòa) |
3,000 |
669 |
600 |
1,000 |
|
16 |
Đường Đồng Cây Viết (đầu tuyến giáp đường Huỳnh Văn Lũy - cuối tuyến giáp đường tạo lực Khu Liên hợp) |
3,900 |
|
400 |
1,000 |
|
17 |
Đường Lê Hồng Phong đến đường 30/4 (Tổ 22, khu 3, phường Phú Thọ) |
1,800 |
293 |
5,500 |
6,800 |
|
18 |
Đường Phạm Ngũ Lão nối dài (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến Đại lộ Bình Dương và đấu nối vào đường Phạm Ngũ Lão) |
4,000 |
849 |
850 |
4,000 |
|
19 |
Đường Nguyễn Tri Phương (nhà ông Mười Giỏi) ra sông Sài Gòn |
2,200 |
2,200 |
4,600 |
7,200 |
|
20 |
Đường Nguyễn Tri Phương (nhà ông Nguyễn Văn Ngọc) ra sông Sài Gòn |
2,500 |
30 |
500 |
3,700 |
|
21 |
Đường từ Ngã ba Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn |
3,500 |
30 |
110 |
500 |
|
22 |
Đường Hòang Hoa Thám 2, Thị xã Thủ Dầu Một |
8,000 |
|
100 |
500 |
|
23 |
Đường Nguyễn Đức Thuận (đầu tuyến giáp Quốc lộ 13, cuối tuyến giáp Phạm Ngọc Thạch) |
8,500 |
524 |
524 |
9,000 |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 HỖ
TRỢ HUYỆN - THỊ THEO MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: triệu đồng |
||||||
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch |
Giá trị |
Ước giá |
Kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
138,400 |
42,328 |
76,847 |
138,400 |
|
I |
GIAO THÔNG |
127,200 |
37,328 |
69,847 |
127,200 |
|
|
Công trình khởi công mới |
127,200 |
37,328 |
69,847 |
127,200 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ngã tư Hốc Măng đến ngã ba Long Điền và đường từ cầu Biệt Kích đến cầu Hố Đá |
24,000 |
8,553 |
8,553 |
24,000 |
|
2 |
Đường Liên Khu 11-12 Phú Cường |
14,000 |
|
200 |
14,185 |
|
3 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (ông Bảy Mừng ) - đường xe lửa cũ |
1,400 |
1 |
20 |
1,330 |
|
4 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (Thầy Hùng ) - Bảy trúc (Cây đa) |
2,300 |
|
20 |
2,290 |
|
5 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (ông 6 Cằn) -Đường Cây Viết (2 Nhàn) |
2,300 |
|
20 |
2,195 |
|
6 |
Nâng cấp láng nhựa đường Đá bàn đi Tân Định |
21,000 |
12,248 |
14,000 |
21,000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mỹ Lộc - Đất Cuốc |
14,000 |
5,415 |
7,000 |
14,000 |
|
8 |
Đường Suối Bảy Kiết |
6,000 |
402 |
6,000 |
3,500 |
|
9 |
Đường Bàu Cỏ đi ĐT 750 |
6,000 |
841 |
6,000 |
5,000 |
|
10 |
Đường ĐH 508 nối dài |
1,150 |
|
465 |
1,235 |
|
11 |
Đường ĐH 502 nối dài |
5,000 |
175 |
5,000 |
3,000 |
|
12 |
Đường An Bình đi An Linh |
6,000 |
1,315 |
6,746 |
10,000 |
|
13 |
Đường An Bình Suối Mã Đà |
6,000 |
828 |
6,738 |
7,415 |
|
14 |
Đường Cầu Suối Đôi |
7,550 |
7,550 |
2,085 |
13,000 |
|
15 |
Nâng cấp đường Cầu Đò - Cống Bà Phủ |
5,000 |
|
7,000 |
1,500 |
|
16 |
Láng nhựa đường Bến Đồn đi Vĩnh Tân |
5,500 |
|
|
3,550 |
|
II |
KHỐI VĂN HÓA - XÃ HỘI |
0 |
5,000 |
7,000 |
5,200 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
0 |
5,000 |
7,000 |
5,200 |
|
17 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
|
5,000 |
7,000 |
5,200 |
|
III |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
11,200 |
0 |
0 |
6,000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
11,200 |
0 |
0 |
6,000 |
|
18 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Tân Uyên |
11,200 |
|
|
6,000 |
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng |
STT |
Danh mục |
KHĐC năm 2009 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
20,000 |
|
1 |
Mua sắm thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Thuận An |
6,000 |
UBND huyện Thuận An |
2 |
Cải tạo và nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bến Cát |
14,000 |
UBND huyện Bến Cát |
Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 19/2009/NQ-HĐND7 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 24/07/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND7 về kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 do Tỉnh Bình Dương ban hành
Chưa có Video