HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/2018/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ quyết định 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên với các nội dung sau:
I. Điều chỉnh tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (Khoản 1, Mục II, Nghị quyết số 97/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2017), cụ thể:
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 là 11.587,1 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 2.947 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.355 tỷ đồng (trong đó thu tiền sử dụng đất Khu Đại học Phố Hiến 905 tỷ đồng);
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 89,5 tỷ đồng;
- Nguồn vốn bội chi ngân sách: 700 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách trung ương: 3.495,6 tỷ đồng.
II. Điều chỉnh phương án phân bổ vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (Khoản 3, Mục II, Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017), cụ thể:
1. Tổng số vốn đầu tư: 11.587,1 tỷ đồng.
2. Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
a) Nguồn vốn cấp tỉnh quản lý: 8.519,9 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 2.353,4 tỷ đồng; phân bổ chi tiết 2.118 tỷ đồng; dự phòng 235,4 tỷ đồng, phân bổ như sau: Trả nợ vay Ngân hàng phát triển thực hiện Chương trình giao thông nông thôn 58,5 tỷ đồng; bố trí vốn đối ứng các dự án ODA 28 tỷ đồng; thanh toán nợ XDCB các dự án hoàn thành còn thiếu vốn 164,1 tỷ đồng; đầu tư các dự án chuyển tiếp và dự án khởi công mới dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 là 1.783,3 tỷ đồng; vốn chuẩn bị đầu tư các dự án mới 15,5 tỷ đồng; vốn đầu tư các chương trình, đề án (Đề án kinh tế vùng bãi; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây; chương trình kiên cố hóa trường, lớp học) 68,8 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất 1.881,3 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 1.705,9 tỷ đồng; dự phòng 175,4 tỷ đồng, phân bổ như sau: Trả nợ vốn đã vay Ngân hàng phát triển 59 tỷ đồng; hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông thôn mới 70 tỷ đồng; trích lập Quỹ Phát triển đất 80 tỷ đồng; kinh phí đo đạc lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) 52,7 tỷ đồng; trả nợ lãi vay do chính quyền địa phương vay 8,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ và đầu tư các chương trình, đề án, dự án 621,5 tỷ đồng (Hỗ trợ thực hiện Đề án kinh tế vùng bãi 10 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học 76,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã 20 tỷ đồng; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây 5 tỷ đồng; đầu tư các chương trình, dự án 510,3 tỷ đồng); đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến 814,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 89,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 81,75 tỷ đồng đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế; dự phòng 7,75 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bội chi ngân sách 700 tỷ đồng, phân bổ để chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư các công trình xây dựng cơ bản của tỉnh.
- Vốn ngân sách trung ương: 3.495,6 tỷ đồng, bao gồm:
+ Nguồn vốn trong nước: 2.533 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 2.284,7 tỷ đồng; dự phòng 248,3 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn nước ngoài: 962,6 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 866,3 tỷ đồng, dự phòng 96,3 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư cấp huyện, cấp xã quản lý: 3.067,2 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp: 593,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 534,2 tỷ đồng, dự phòng 59,3 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã quản lý: 2.473,7 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 2.226,3 tỷ đồng, dự phòng 247,6 tỷ đồng.
3. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư, cụ thể:
- Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn 06 công trình từ nguồn xổ số kiến thiết số tiền là 42,15 tỷ đồng.
- Bổ sung danh mục và kế hoạch đầu tư đối với Dự án Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số vốn là 34 tỷ đồng; nguồn vốn: Từ nguồn dự phòng 10% vốn đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 với số vốn 20 tỷ đồng; số còn lại từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế.
- Điều chỉnh tên và quyết định đầu tư: Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên tại Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 phân bổ là 16.051 triệu đồng (kế hoạch vốn trung hạn giữ nguyên không thay đổi).
- Điều chỉnh, bổ sung hạn mức bội chi là 700 tỷ đồng, trong đó năm 2017 đã giao là 148,5 tỷ đồng; năm 2018 đã giao là 50 tỷ đồng.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư của các dự án còn dư, thiếu vốn với số tiền là 32.173 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung vốn cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn, số tiền là 5.641 triệu đồng;
+ Các dự án đã được quyết định đầu tư, đang triển khai thực hiện nhưng bố trí chưa đủ nguồn vốn hoặc dự án có tổng mức đầu tư lớn, tiến độ triển khai nhanh, số vốn bổ sung: 26.532 triệu đồng.
(Chi tiết nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung tại các Phụ lục đính kèm)
III. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 và Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này, báo cáo việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 với các cơ quan Trung ương và địa phương theo quy định.
Điều 3. Giữa hai kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo quy định; kết quả báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN NSNN TRONG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
||||
|
TỔNG SỐ |
11.587.094 |
10.517.322 |
1.069.772 |
|
A |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
8.519.858 |
7.756.809 |
763.049 |
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
2.353.471 |
2.118.124 |
235.347 |
|
- |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
58.500 |
|
|
- |
Đối ứng các dự án ODA |
|
27.982 |
|
|
- |
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án mới |
|
15.500 |
|
|
- |
Đầu tư các chương trình, dự án, bao gồm: |
|
2.016.142 |
|
|
|
+ Thanh toán nợ XDCB các dự hoàn thành còn thiếu vốn |
|
164.057 |
|
|
|
+ Dự án chuyển tiếp và dự án khởi công mới dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
1.783.285 |
|
|
|
+ Đầu tư các chương trình, đề án |
|
68.800 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.881.292 |
1.705.900 |
175.392 |
|
- |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
59.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông thôn mới |
|
70.000 |
|
|
- |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
80.000 |
|
|
- |
Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) |
|
52.737 |
|
|
- |
Trả nợ lãi vay do chính quyền địa phương vay |
|
8.188 |
|
|
- |
Hỗ trợ trả nợ, đầu tư các chương trình, đề án, dự án |
|
621.475 |
|
|
- |
Đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến |
|
814.500 |
|
|
3 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
89.500 |
81.750 |
7.750 |
|
|
Phân bổ đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế |
89.500 |
81.750 |
7.750 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách |
700.000 |
700.000 |
|
|
5 |
Vốn ngân sách trung ương |
3.495.594 |
3.151.035 |
344.559 |
|
a |
Vốn trong nước |
2.533.000 |
2.284.700 |
248.300 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM |
503.500 |
453.150 |
50.350 |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
53.000 |
47.700 |
5.300 |
|
- |
Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu |
1.126.500 |
1.013.850 |
112.650 |
|
- |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
850.000 |
770.000 |
80.000 |
|
+ |
Ngành giao thông |
800.000 |
720.000 |
80.000 |
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM |
50.000 |
50.000 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
962.594 |
866.335 |
96.259 |
|
B |
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
1.995.029 |
1.795.526 |
199.503 |
|
1 2 |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
593.529 |
534.176 |
59.353 |
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.401.500 |
1.261.350 |
140.150 |
|
|
C |
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ |
1.072.208 |
964.987 |
107.221 |
|
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.072.208 |
964.987 |
107.221 |
|
Ghi chú: Phụ lục này thay thế Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh.
(Nguồn thu tiền sử dụng đất các dự án thuộc Khu Đại học Phố Hiến)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 và năm 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng số KH trung hạn 2016- 2020 |
Trong đó: Kế hoạch năm 2018 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
814.500 |
112.343,5 |
|
I |
Dự án đã có trong kế hoạch trung hạn |
|
78.626 |
20.000 |
|
1 |
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015; 2875/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
78.626 |
20.000 |
|
II |
Dự án chưa có trong kế hoạch trung hạn |
|
735.874 |
92.343,5 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến |
2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
110.320 |
32.500 |
|
2 |
Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến |
2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
43.470 |
|
|
3 |
Khu dân cư mới TT7, Khu Đại học Phố Hiến |
113/QĐ-UBND ngày 18/1/2018 |
43.062 |
|
|
4 |
Khu dân cư mới Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến |
927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
100.430 |
30.000 |
|
5 |
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến |
1242/QĐ-UBND ngày 1/6/2018 |
29.410 |
|
|
6 |
Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
108.550 |
29.843,5 |
|
7 |
Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
932 |
|
|
8 |
Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
174/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
108.000 |
|
|
9 |
Đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
173/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
91.800 |
|
|
10 |
Hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường ĐH.72) |
172/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
99.900 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
42.150 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ |
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
12.443 |
|
2 |
Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.467 |
|
3 |
Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi |
2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.500 |
|
4 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.240 |
|
5 |
Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm |
2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.500 |
|
6 |
Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
3.000 |
|
7 |
Trường mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ |
91A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.000 |
|
8 |
Trường mầm non xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ |
30/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
3.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VÀ NĂM 2018
(Nguồn vốn ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 giao tại Nghị quyết 97/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Số vốn điều chỉnh giảm |
Số vốn điều chỉnh tăng |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: KH năm 2018 |
Tổng số |
Trong đó: KH năm 2018 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
932.832 |
32.173 |
3.223 |
32.173 |
3.223 |
380.328 |
|
I |
Danh mục dự án điều chỉnh vốn giảm |
|
141.421 |
32.173 |
3.223 |
|
|
109.248 |
|
1 |
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34-K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479) |
1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
7.712 |
506 |
4 |
|
|
7.206 |
|
2 |
Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ |
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
7.893 |
1.494 |
|
|
|
6.399 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ) |
2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
10.500 |
1.305 |
|
|
|
9.195 |
|
4 |
Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ) |
2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
15.000 |
3.869 |
2.869 |
|
|
11.131 |
|
5 |
Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ |
2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
12.150 |
1.500 |
350 |
|
|
10.650 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Văn Giang |
769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
4.920 |
240 |
|
|
|
4.680 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên |
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
14.000 |
7.400 |
|
|
|
6.600 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình tôn tạo di tích đền thờ Triệu Quang Phục (Triệu Việt Vương) thuộc Khu di tích Chử Đồng Tử - Tiên Dung |
967/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
6.300 |
6.300 |
|
|
|
0 |
|
10 |
Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ) |
2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
10.000 |
1.725 |
|
|
|
8.275 |
|
11 |
Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao) |
1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
20.089 |
772 |
|
|
|
19.317 |
|
12 |
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh |
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
18.655 |
1.427 |
|
|
|
17.228 |
|
13 |
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi |
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
3.132 |
452 |
|
|
|
2.680 |
|
14 |
Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân) |
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003 |
11.070 |
5.183 |
|
|
|
5.887 |
|
II |
Danh mục dự án điều chỉnh vốn tăng |
|
791.411 |
|
|
32.173 |
3.223 |
271.080 |
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
32.387 |
|
|
5.641 |
3.223 |
38.028 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ |
852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
4.218 |
|
|
93 |
93 |
4.311 |
|
2 |
Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy |
1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
1.282 |
|
|
19 |
19 |
1.301 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên |
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
2.500 |
|
|
92 |
92 |
2.592 |
|
4 |
Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên |
1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
|
|
|
230 |
|
230 |
|
5 |
Công viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên |
2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
|
|
|
91 |
|
91 |
|
6 |
Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ |
1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 |
|
|
|
3.063 |
3.019 |
3.063 |
|
7 |
Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ |
1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
|
|
|
873 |
|
873 |
|
8 |
Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
5.200 |
|
|
45 |
|
5.245 |
|
9 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên |
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 |
10.187 |
|
|
179 |
|
10.366 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên |
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.000 |
|
|
956 |
|
9.956 |
|
b |
Các dự án bổ sung vốn |
|
759.024 |
|
|
26.532 |
|
233.052 |
|
1 |
Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá) |
2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
23.625 |
|
|
2.000 |
|
25.625 |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
91.142 |
|
|
5.000 |
|
96.142 |
|
3 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên |
2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
27.055 |
|
|
12.113 |
|
39.168 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm |
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.200 |
|
|
760 |
|
7.960 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) |
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
57.498 |
|
|
1.917 |
|
59.415 |
|
6 |
Công trình san nền, tường rào mặt bằng xây dựng đền thờ Lạc Long Quân |
2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
|
|
|
4.742 |
|
4.742 |
|
Nghị quyết 182/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 182/2018/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 182/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video