HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 530 /TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 và xây dựng kế hoạch năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 được thực hiện công khai, minh bạch, vốn đầu tư công được phân bổ chi tiết đảm bảo đúng nguyên tắc, tiêu chí quy định của Trung ương, của tỉnh. Hoàn thành giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ, vốn ODA (đạt 100% kế hoạch) và thực hiện giao nguồn vốn ngân sách địa phương đối với các chương trình, dự án, nhiệm vụ đủ điều kiện, theo quy định của Luật Đầu tư công.
Chú trọng đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, có tính liên kết vùng cao, thành lập Ban chỉ đạo thực hiện các dự án giao thông trọng điểm giai đoạn 2021-2025, giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện các dự án, đẩy nhanh tiến độ xây dựng và giải ngân vốn đối với các công trình, dự án quan trọng. Đẩy nhanh thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội và các công trình thuộc các lĩnh vực chăm sóc và khám chữa bệnh cho nhân dân, giáo dục và đào tạo, lĩnh vực văn hóa, di tích lịch sử, cách mạng, xử lý nước thải khắc phục ô nhiễm môi trường, lĩnh vực nông nghiệp, xử lý sạt lở bờ, bãi đê sông...
Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế như: Kết quả giải ngân vốn đầu tư công cấp tỉnh và toàn tỉnh đạt tỷ lệ thấp. Công tác đền bù, giải phóng mặt bằng ở một số dự án trong lĩnh vực giao thông, giáo dục đào tạo vẫn gặp vướng mắc. Công tác chuẩn bị đầu tư chưa tốt, nhất là công tác khảo sát, dẫn đến phải điều chỉnh chủ trương, quyết định đầu tư, gia hạn tiến độ dự án và thời gian thực hiện hợp đồng. Công tác lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành còn chậm, một số dự án hoàn thành hoặc dừng triển khai nhiều năm nhưng chủ đầu tư chưa lập hồ sơ quyết toán. Dư vốn tạm ứng còn lớn, một số trường hợp tạm ứng kéo dài nhưng đến nay chưa hoàn ứng. Việc triển khai các dự án đấu giá đất trên địa bàn tỉnh chậm không có nguồn thu sử dụng đất.
Điều 2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
I. Nguyên tắc chung
1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 phải đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 bao gồm: (i) kế hoạch của các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được cấp có thẩm quyền giao; (ii) kế hoạch vốn của nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
3. Việc xây dựng kế hoạch phù hợp với các quy định của pháp luật và khả năng cân đối của ngân sách Nhà nước trong năm; phù hợp với phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025, kế hoạch và tiến độ triển khai các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và các nhiệm vụ chi đầu tư khác theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công các văn bản pháp luật khác có liên quan.
4. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng dự án, bảo đảm có thể phân bổ, giao chi tiết cho dự án trước ngày 31 tháng 12 năm 2022, khắc phục triệt để tình trạng chậm phân bổ, giao kế hoạch chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án.
II. Tiêu chí phân bổ
1. Vốn ngân sách trung ương
1.1. Bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt và quy định tại tiết đ, điểm 1.2, khoản 1, Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15.
1.2. Bố trí đủ vốn đề thu hồi vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
1.3. Bố trí đủ vốn cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng.
1.4. Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2023 theo quy định về thời gian bố trí vốn; dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch.
2. Vốn ngân sách địa phương
2.1. Đối với ngân sách cấp tỉnh:
- Trả nợ gốc vay, lãi vay; Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công trong kế hoạch trung hạn; Đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ; Ghi thu, ghi chi các dự án BT.
- Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã: Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình hạ tầng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, đầu tư phát triển theo phân cấp; Hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện sử dụng ngân sách tỉnh giai đoạn trước chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 còn hạn mức trung hạn.
- Bố trí trực tiếp công trình cấp tỉnh đầu tư: Công trình quyết toán; dự án chuyển tiếp còn hạn mức vốn, có nhu cầu và có khả năng giải ngân; dự án khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và đủ thủ tục đầu tư (bao gồm hỗ trợ vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh và các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn theo quy định).
2.2. Đối với ngân sách cấp huyện, cấp xã: Trên cơ sở khả năng nguồn cân đối, phân chia nguồn thu và nguồn vốn hỗ trợ của cấp tỉnh đối với từng địa phương. Căn cứ quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước, các quy định phân cấp đầu tư công của tỉnh Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định.
III. Phương án kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Tổng nguồn vốn là 8.238.389 triệu đồng
1.1. Nguồn vốn bổ sung từ ngân sách Trung ương vốn trong nước: 2.551.700 triệu đồng.
1.2. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 5.686.689 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn Thủ tướng Chính phủ giao: 5.470.489 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cho chi đầu tư: 216.200 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ 8.238.389 triệu đồng
2.1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.551.700 triệu đồng, trong đó:
- Vốn cho các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 1.120.000 triệu đồng.
- Vốn cho dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp, thuỷ lợi: 44.500 triệu đồng.
- Vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực Giao thông: 1.200.000 triệu đồng.
- Vốn cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 187.200 triệu đồng.
2.2. Vốn ngân sách địa phương: 5.686.689 triệu đồng, trong đó:
- Chi trả nợ gốc, lãi vay: 12.400 triệu đồng (gồm trả nợ gốc: 8.200 triệu đồng và trả lãi vay 4.200 triệu đồng).
- Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: 5.674.289 triệu đồng, gồm:
+ Cân đối về cấp huyện, xã: 228.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư công ngân sách tỉnh: 2.446.289 triệu đồng.
+ Nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.000.000 triệu đồng.
(Chi tiết mục III theo các phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
1. Đối với các nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2023: Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giao kế hoạch và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 theo quy định.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã: Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 tới cấp huyện; Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn Uỷ ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền.
Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp và báo cáo kết quả thực hiện việc lập kế hoạch, tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2023 trên địa bàn theo quy định tại Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã) đã phân bổ theo kế hoạch năm 2022, đến ngày 31 tháng 01 năm 2023 chưa giải ngân hết: Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định về phân cấp quản lý đầu tư công chỉ đạo triển khai các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán vốn đến 31 tháng 12 năm 2023 đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
4. Đối với phần vốn ghi thu, ghi chi các dự án BT và phân bổ nguồn thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án ngân sách tỉnh được hưởng: Thực hiện trên cơ sở kế hoạch dự kiến, khả năng thực tế triển khai các công trình BT, thực tế thu tiền đất đấu giá, đất dự án và nhu cầu ghi thu, ghi chi thực tế trong năm 2023.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch Đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 theo Quyết định giao vốn số 1513/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn bổ sung chi đầu tư của ngân sách địa phương |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn ngân sách địa phương |
Chi tiết vốn ngân sách địa phương: |
Vốn ngân sách trung ương |
Nguồn tăng thu DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã |
Bội chi NSĐP |
Nguồn bổ sung chi XDCB |
|||||||||
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
Dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất |
Đầu tư từ bội chi NS địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
8.238.389 |
8.022.189 |
5.470.489 |
2.444.989 |
22.000 |
3.000.000 |
3.500 |
2.551.700 |
216.200 |
8.000 |
8.200 |
200.000 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Vốn trong nước) |
2.551.700 |
2.551.700 |
|
|
|
|
|
2.551.700 |
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.686.689 |
5.470.489 |
5.470.489 |
2.444.989 |
22.000 |
3.000.000 |
3.500 |
- |
216.200 |
8.000 |
8.200 |
200.000 |
|
I |
Chi trả nợ gốc, lãi vay |
12.400 |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
|
- |
|
8.200 |
- |
8.200 |
|
|
1 |
Chi trả nợ gốc |
8.200 |
|
- |
|
|
|
|
|
8.200 |
|
8.200 |
|
|
2 |
Chi trả lãi vay |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước |
5.674.289 |
5.466.289 |
5.466.289 |
2.440.789 |
22.000 |
3.000.000 |
3.500 |
- |
208.000 |
8.000 |
- |
200.000 |
|
1 |
Cân đối về cấp huyện, xã |
228.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
1.1 |
Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố theo NQ 13/NQ-HĐND |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nguồn tăng thu DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã |
8.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư công ngân sách tỉnh |
2.446.289 |
2.246.289 |
2.246.289 |
2.220.789 |
22.000 |
- |
3.500 |
- |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
2.1 |
Chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã |
273.872 |
273.872 |
273.872 |
273.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án ODA Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
- |
|
|
|
|
2.4 |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương |
1.025.000 |
1.025.000 |
1.025.000 |
1.025.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Hỗ trợ đối với dự án chuyển tiếp thuộc nhiệm vụ chi của cấp huyện, xã |
79.243 |
79.243 |
79.243 |
79.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi hỗ trợ theo chính sách của tỉnh |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Bố trí trực tiếp các dự án cấp tỉnh quản lý |
1.036.674 |
836.674 |
836.674 |
814.674 |
22.000 |
- |
- |
|
200.000 |
|
|
200.000 |
- |
a |
Dự án chuyển tiếp |
1.021.674 |
836.674 |
836.674 |
814.674 |
22.000 |
|
|
|
185.000 |
|
|
185.000 |
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
15.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
3 |
Nguồn tiền thu sử dụng đất |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh |
444.260 |
444.260 |
444.260 |
- |
- |
444.260 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Ghi thu - Ghi chi cấp tỉnh |
74.000 |
74.000 |
74.000 |
|
|
74.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án nộp về ngân sách tỉnh |
370.260 |
370.260 |
370.260 |
- |
- |
370.260 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã |
2.555.740 |
2.555.740 |
2.555.740 |
|
|
2.555.740 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
DỰ KIẾN TIỀN ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
BT |
Đất đấu giá (6%) |
Đất dự án giao đất (30%) |
Đất đấu giá (94%) |
Đất dự án giao đất (70%) |
Đất dân cư dịch vụ |
Công nhận quyền sử dụng đất |
|||
1 |
Bắc Ninh |
700.000 |
|
17.400 |
105.000 |
272.600 |
245.000 |
45.000 |
15.000 |
2 |
Từ Sơn |
350.000 |
15.000 |
18.000 |
|
282.000 |
|
20.000 |
15.000 |
3 |
Tiên Du |
350.000 |
|
18.000 |
|
282.000 |
|
50.000 |
|
4 |
Quế Võ |
200.000 |
|
12.000 |
|
188.000 |
|
|
|
5 |
Yên Phong |
300.000 |
20.000 |
16.800 |
|
263.200 |
|
|
|
6 |
Thuận Thành |
900.000 |
39.000 |
21.060 |
150.000 |
329.940 |
350.000 |
|
10.000 |
7 |
Gia Bình |
150.000 |
|
9.000 |
|
141.000 |
|
|
|
8 |
Lương Tài |
50.000 |
|
3.000 |
|
47.000 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
3.000.000 |
74.000 |
115.260 |
255.000 |
1.805.740 |
595.000 |
|
40.000 |
PHỤ LỤC 03:
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||||
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Nguồn cân đối ngân sách cấp huyện |
Tăng thu điều tiết cấp huyện, xã |
Nguồn bổ sung có mục tiêu theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND |
|||||
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp xã |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4a |
4b |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
3.057.612 |
2.555.740 |
2.400.740 |
155.000 |
220.000 |
8.000 |
273.872 |
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
667.863 |
577.600 |
517.600 |
60.000 |
35.200 |
8.000 |
47.063 |
|
2 |
Thành phố Từ Sơn |
375.576 |
317.000 |
282.000 |
35.000 |
26.400 |
|
32.176 |
|
3 |
Huyện Tiên Du |
374.500 |
332.000 |
282.000 |
50.000 |
27.500 |
|
15.000 |
|
4 |
Huyện Quế Võ |
275.483 |
188.000 |
188.000 |
- |
33.000 |
|
54.483 |
|
5 |
Huyện Yên Phong |
317.048 |
263.200 |
263.200 |
- |
25.300 |
|
28.548 |
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
733.540 |
689.940 |
679.940 |
10.000 |
28.600 |
|
15.000 |
|
7 |
Huyện Gia Bình |
221.941 |
141.000 |
141.000 |
- |
22.000 |
|
58.941 |
|
8 |
Huyện Lương Tài |
91.661 |
47.000 |
47.000 |
- |
22.000 |
|
22.661 |
|
PHỤ LỤC 04:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NSTW HỖ TRỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách trung ương |
NSĐP đối ứng |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
19 dự án |
|
- |
13.285.645 |
5.737.742 |
3.576.700 |
2.551.700 |
44.500 |
1.025.000 |
|
A |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
4 dự án |
|
|
1.756.230 |
1.120.000 |
1.265.000 |
1.120.000 |
- |
145.000 |
|
I |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
- |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gia Bình - thay thế Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh |
dự kiến |
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
2022-2023 |
1403/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
III |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
119.760 |
70.000 |
95.000 |
70.000 |
- |
25.000 |
|
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao |
Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh |
2022-2025 |
|
119.760 |
70.000 |
95.000 |
70.000 |
|
25.000 |
|
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
1.486.470 |
900.000 |
1.020.000 |
900.000 |
- |
120.000 |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
1.486.470 |
900.000 |
1.020.000 |
900.000 |
- |
120.000 |
|
1 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
2022-2025 |
976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
1.486.470 |
900.000 |
1.020.000 |
900.000 |
|
120.000 |
|
B |
Dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước |
1 dự án |
|
|
396.366 |
280.140 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
- |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
396.366 |
280.140 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
- |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
396.366 |
280.140 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
- |
|
1 |
Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2010-2019 |
281/QĐ-UBND ngày 09/3/2009; 642/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 |
396.366 |
280.140 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
|
|
C |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng |
2 dự án |
|
|
6.754.840 |
3.010.000 |
1.670.000 |
1.200.000 |
- |
470.000 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
6.754.840 |
3.010.000 |
1.670.000 |
1.200.000 |
- |
470.000 |
|
1 |
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
Ban QLDAXD Giao thông |
2023-2026 |
|
5.274.000 |
2.110.000 |
1.370.000 |
1.000.000 |
- |
370.000 |
|
a |
Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) |
Ban QLDAXD Giao thông |
|
|
|
|
1.370.000 |
1.000.000 |
- |
370.000 |
|
2 |
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
Ban QLDAXD Giao thông |
2022-2025 |
1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
1.480.840 |
900.000 |
300.000 |
200.000 |
- |
100.000 |
|
D |
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
12 dự án |
|
|
4.378.209 |
1.327.602 |
597.200 |
187.200 |
- |
410.000 |
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
189.927 |
80.000 |
36.122 |
11.122 |
- |
25.000 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2021-2024 |
546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
189.927 |
80.000 |
36.122 |
11.122 |
- |
25.000 |
|
II |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
632.480 |
336.000 |
120.000 |
60.000 |
- |
60.000 |
|
1 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
2022-2025 |
1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
316.730 |
168.000 |
60.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
|
2 |
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
2022-2025 |
1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
315.750 |
168.000 |
60.000 |
30.000 |
- |
30.000 |
|
III |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
246.258 |
90.000 |
45.007 |
10.007 |
- |
35.000 |
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
2021-2024 |
1895/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
246.258 |
90.000 |
45.007 |
10.007 |
- |
35.000 |
|
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
3.309.544 |
821.602 |
396.071 |
106.071 |
- |
290.000 |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
543.336 |
227.602 |
66.842 |
26.842 |
- |
40.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2021-2024 |
751/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
199.950 |
80.000 |
38.842 |
18.842 |
- |
20.000 |
|
2 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi |
2021-2023 |
1558/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 |
84.998 |
48.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
3 |
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2016-2023 |
925/QĐ-UBND; 1909/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
258.389 |
99.602 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
b |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
- |
2.766.208 |
594.000 |
329.229 |
79.229 |
- |
250.000 |
|
1 |
Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
Ban QLDAXD Giao thông |
2022-2025 |
1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
289.299 |
138.000 |
33.229 |
23.229 |
- |
10.000 |
|
2 |
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
2021-2024 |
774/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
157.910 |
84.000 |
66.000 |
56.000 |
- |
10.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
Ban QLDAXD Giao thông |
Đến hết năm 2022 |
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
1.926.969 |
200.000 |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
ĐTXD ĐT.282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
2022-2025 |
1647/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
209.552 |
92.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
5 |
ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
2021-2024 |
125/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
182.477 |
80.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
PHỤ LỤC 05:
PHƯƠNG
ÁN HỖ TRỢ ĐỐI VỚI DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC NHIỆM VỤ CHI CỦA CẤP HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị/Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Thời gian KC-HT |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
||||||
|
Tổng cộng |
10 dự án |
|
695.236,283 |
|
79.242,923 |
|
I |
Huyện Lương Tài |
|
|
19.533,000 |
|
400.000 |
|
a |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
19.533,000 |
|
400.000 |
|
a1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
19.533,000 |
|
400.000 |
|
1 |
Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến, xã Bình Định, huyện Lương Tài |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
884/QĐ-UBND, ngày 16/3/2019 |
19.533 |
2019-2021 |
400.000 |
|
II |
Huyện Quế Võ |
|
|
141.024,233 |
|
19.994,900 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
81.088,793 |
|
11.000,000 |
|
2 |
ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
359/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020; 1703/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
81.089 |
2021-2024 |
11.000,000 |
|
b |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
59.935,440 |
|
8.994,900 |
|
b1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
59.935,440 |
|
8.994,900 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
1917/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018; 1659/QĐ-UBND, ngày 28/12/2021; 1405/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
59.935 |
2018-2020, tiếp đến năm 2023 |
8.994,900 |
|
III |
Huyện Thuận Thành |
|
|
273.125,140 |
|
33.645,281 |
|
a |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
273.125,140 |
|
33.645,281 |
|
a1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
273.125,140 |
|
33.645,281 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
77.379 |
2020-2024 |
14.000,000 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1070/QĐ-UBND, ngày 06/8/2020 |
81.072 |
2020-2024 |
4.645,281 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
60.077 |
2019-2022 |
6.000,000 |
|
7 |
Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 |
54.596 |
2019-2021 |
9.000,000 |
|
IV |
Huyện Tiên Du |
|
|
102.759,000 |
|
15.202,742 |
|
a |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
102.759,000 |
|
15.202,742 |
|
a1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
102.759,000 |
|
15.202,742 |
|
8 |
Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở BCH quân sự mới và làng đại học I |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
1977/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 |
102.759 |
2018-2022, tiếp đến năm 2023 |
15.202,742 |
|
V |
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
109.517,000 |
|
6.000,000 |
|
a |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
109.517,000 |
|
6.000,000 |
|
a1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
109.517,000 |
|
6.000,000 |
|
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (DA K15) đến đường H, TP. Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1969/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018; 1404/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
109.517 |
2018-2022, tiếp đến năm 2023 |
6.000,000 |
|
VI |
Thành phố Từ Sơn |
|
|
49.277,910 |
|
4.000,000 |
|
a |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
49.277,910 |
|
4.000,000 |
|
a1 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
49.277,910 |
|
4.000,000 |
|
10 |
Dự án ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn |
UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) |
1608/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
49.278 |
Năm 2019- 2021, tiếp đến năm 2023 |
4.000,000 |
|
PHỤ LỤC 06:
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, CHỜ QUYẾT TOÁN, CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án |
Thời gian KC-HT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
Số, ngày, tháng |
Giá trị quyết toán |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Nguồn Xổ số kiến thiết |
Nguồn XDCB tập trung |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
62 dự án |
- |
8.808.235 |
- |
416.381 |
- |
1.021.674,077 |
22.000,000 |
999.674,076 |
|
A |
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, CHỜ QT (NQ86) |
9 dự án |
- |
511.656 |
- |
416.381 |
- |
46.271,015 |
- |
46.271,015 |
|
A1 |
Dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
|
492.465 |
|
416.381 |
|
42.271,015 |
- |
42.271,015 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
144.724 |
|
127.052 |
|
15.708,268 |
- |
15.708,268 |
|
1 |
Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1940/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
119.941 |
1411/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
106.964 |
2018- 2021 |
11.119,882 |
|
11.119,882 |
Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn |
2 |
ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
24.783 |
1410/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
20.088 |
2019- 2021 |
4.588,386 |
|
4.588,386 |
Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn |
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
199.782 |
|
150.824 |
|
11.906,127 |
- |
11.906,127 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
328.422 |
|
270.692 |
|
20.914,439 |
- |
20.914,439 |
|
3 |
Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; 1750/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
27.796 |
1239/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
26.491 |
2020- 2022 |
3.991,044 |
|
3.991,044 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL281-Đê hữu đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
403/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
129.397 |
1504/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
99.218 |
2014- 2017 |
6.061,627 |
|
6.061,627 |
|
5 |
Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
42.589 |
1463/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
25.115 |
2020- 2022 |
1.853,456 |
|
1.853,456 |
Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
128.639 |
|
119.867 |
|
9.008,312 |
- |
9.008,312 |
|
6 |
Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số: 1154/QĐ- UBND ngày 30/10/2014; 1752/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
41.839 |
|
37.341 |
2015- 2018 |
1.360,508 |
|
1.360,508 |
|
7 |
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1285/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 1944/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
86.800 |
|
82.526 |
2015- 2019 |
7.647,804 |
|
7.647,804 |
|
III |
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
19.320 |
|
18.637 |
|
5.648,308 |
- |
5.648,308 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 |
19.320 |
1406/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
18.637 |
2018- 2019 |
5.648,308 |
|
5.648,308 |
|
A2 |
Dự án chờ quyết toán (NQ86) còn hạn mức vốn trung hạn |
|
|
19.191 |
|
- |
|
4.000,000 |
- |
4.000,000 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
19.191 |
|
- |
|
4.000,000 |
- |
4.000,000 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh |
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
429/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 |
19.191 |
|
|
Hoàn thành trong năm 2023 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
B |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
25 dự án |
|
4.826.126 |
|
- |
|
393.197,268 |
- |
393.197,268 |
|
I |
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
100.835 |
|
- |
|
20.000,000 |
- |
20.000,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
Công an tỉnh |
190/QĐ-H41H45 ngày 20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA- H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày 26/10/2021 |
100.835 |
|
|
2019- 2020; 2025 |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
194.740 |
|
- |
|
16.371,069 |
- |
16.371,069 |
|
2 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
42.517 |
|
|
2020- 2023 |
8.816,315 |
|
8.816,315 |
|
3 |
Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1499/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
152.223 |
|
|
2017- 2023 |
7.554,754 |
|
7.554,754 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
84.401 |
|
- |
|
1.999,542 |
- |
1.999,542 |
|
4 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
84.401 |
|
|
2020- 2023 |
1.999,542 |
|
1.999,542 |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
269.693 |
|
- |
|
22.000,000 |
- |
22.000,000 |
|
5 |
Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018; 1661/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1414/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
148.483 |
|
|
Thời gian thực hiện dự án đến hết ngày 31/12/ 2023 |
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
121.211 |
|
|
2014- 2023 |
15.000,000 |
|
15.000,000 |
|
V |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
4.126.177 |
|
- |
|
327.226,657 |
- |
327.226,657 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
2.782.456 |
|
- |
|
280.564,451 |
- |
280.564,451 |
|
7 |
Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400) |
Ban QLDAXD Giao thông |
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
39.027 |
|
|
2019- 2021, tiếp đến năm 2023 |
12.029,000 |
|
12.029,000 |
|
8 |
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới, đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; giai đoạn I,II: đoạn từ ĐT.281 đến ĐT.285 lý trình từ Km4+00 đến Km7+00 và đoạn từ ĐT.280 mới đến QL.38 lý trình từ Km15+00 đến Km22+500 huyện Lương Tài - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II); 1744/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
428.354 |
|
|
Đến hết năm 2023 |
28.000,000 |
|
28.000,000 |
|
9 |
Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
1930/QĐ, ngày 26/10/2018 |
110.941 |
|
|
2018- 2022 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
Bố trí để thanh toán khối lượng hoàn thành |
10 |
Đầu tư xây dựng đường TL.287 đoạn từ QL.38 mới, huyện Tiên Du đến Q.L18, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
1915/QĐ ngày 26/10/2018; 245/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 |
377.651 |
|
|
2018- 2021, tiếp đếnnăm 2023 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ |
Ban QLDAXD Giao thông |
1929/QĐ ngày 26/10/2018 |
232.484 |
|
|
2018- 2022, tiếp đếnnăm 2024 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
12 |
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ Sơn |
Ban QLDAXD Giao thông |
1895/QĐ ngày 26/10/2018 |
119.787 |
|
|
2018- 2020 tiếp đếnnăm 2023 |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ) |
Ban QLDAXD Giao thông |
1817/QĐ ngày 31/10/2019 |
461.435 |
|
|
2019- 2024 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
14 |
Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa) |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
175/QĐ-UBND ngaỳ 2/7/2015; 355/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 |
254.908 |
|
|
2015- 2024 |
50.000,000 |
|
50.000,000 |
|
15 |
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh) |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
316.505 |
|
|
2017- 2021; tiếp đến năm 2023 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
16 |
Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
1544/QĐ-UBND 27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
197.396 |
|
|
2018- 2021; tiếp đến năm 2023 |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
17 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
75.416 |
|
|
2020- 2023 |
12.535,451 |
|
12.535,451 |
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
86.624 |
|
|
2020- 2024 |
12.000,000 |
|
12.000,000 |
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 |
81.928 |
|
|
2020- 2024 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1.343.721 |
|
- |
|
46.662,206 |
- |
46.662,206 |
|
20 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
928.100 |
|
|
2011- 2022 |
4.162,206 |
|
4.162,206 |
Để thanh toán khối lượng hoàn thành gói thầu đã được phê duyệt quyết toán |
21 |
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16; 605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
58.275 |
|
|
2016- 2023 |
500.000 |
|
500.000 |
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
1504/QĐ-UBND; 07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
77.394 |
|
|
Đến 31/12/ 2023 |
14.000,000 |
|
14.000,000 |
|
23 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
279.952 |
|
|
Đến 30/6/ 2023 |
28.000,000 |
|
28.000,000 |
|
VI |
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
50.280 |
|
- |
|
5.600,000 |
- |
5.600,000 |
|
24 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
199/QĐ-VKSTC ngày 22/10/2020 |
27.158 |
|
|
2021- 2023 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
25 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
200/QĐ-VKSTC ngày 22/10/2020 |
23.122 |
|
|
2021- 2023 |
1.600,000 |
|
1.600,000 |
|
C |
Dự án Khởi công mới (gđ 21-25) |
28 dự án |
|
3.470.453 |
|
- |
|
582.205,794 |
22.000,000 |
560.205,794 |
|
I |
Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
375.763 |
|
- |
|
82.000,000 |
- |
82.000,000 |
|
1 |
ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
181.234 |
|
|
2020- 2024 |
35.000,000 |
|
35.000,000 |
|
2 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự 10 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
1664/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
71.079 |
|
|
2021- 2025 |
22.000,000 |
|
22.000,000 |
|
3 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
3961/QĐ-BCA- H01 ngày 30/5/2019 |
123.450 |
|
|
|
25.000,000 |
|
25.000,000 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
141.841 |
|
- |
|
45.000,000 |
22.000,000 |
23.000,000 |
|
4 |
Dự án ĐTXD trường THPT Yên Phong số 1 - Phân Khu 2 |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1500/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; 1438/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
99.810 |
|
|
2022- 2025 |
27.000,000 |
12.000,000 |
15.000,000 |
|
5 |
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1 |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1678/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
42.031 |
|
|
2022- 2024 |
18.000,000 |
10.000,000 |
8.000,000 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
|
491.007 |
|
- |
|
45.000,000 |
- |
45.000,000 |
|
6 |
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; 1112/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
491.007 |
|
|
2021- 2024 |
45.000,000 |
|
45.000,000 |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
58.134 |
|
- |
|
17.000,000 |
- |
17.000,000 |
|
7 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hồi Quan, thị xã Từ Sơn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1675/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
36.160 |
|
|
2022- 2024 |
11.000,000 |
|
11.000,000 |
|
8 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Viêm Xá (Đình Diềm), xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1740/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
21.974 |
|
|
Đến hết năm 2023 |
6.000,000 |
|
6.000,000 |
|
V |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
53.897 |
|
- |
|
5.000,000 |
- |
5.000,000 |
|
9 |
Dự án ĐTXD trồng dải cây xanh xung quanh khu xử lý chất thải tập trung xã Phù Lãng, huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ (phòng Tài nguyên môi trường) |
707/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
53.897 |
|
|
2021- 2024 |
5.000,000 |
|
5.000,000 |
|
VI |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
2.319.826 |
|
- |
|
384.205,794 |
- |
384.205,794 |
|
a |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
30.883 |
|
- |
|
10.000,000 |
- |
10.000,000 |
|
10 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1701/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
30.883 |
|
|
2022- 2024 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
b |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
1.665.657 |
|
- |
|
251.250,140 |
- |
251.250,140 |
|
11 |
Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du |
Ban QLDAXD Giao thông |
1691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
326.380 |
|
|
2019- 2023 |
40.000,000 |
|
40.000,000 |
|
12 |
Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn |
Ban QLDAXD Giao thông |
197/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
190.473 |
|
|
2021- 2025 |
50.000,000 |
|
50.000,000 |
|
13 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu |
Ban QLDAXD Giao thông |
292/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022 |
157.860 |
|
|
GĐ 1: 2022- 2023 GĐ 2: 2024- 2025 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
14 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn |
Ban QLDAXD Giao thông |
1708/QĐ ngày 29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
335.202 |
|
|
2022- 2025 |
40.000,000 |
|
40.000,000 |
|
15 |
Đầu tư xây dựng đường ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295, xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và Nút giao hoàn chỉnh nối ĐT.285B với QL.3 mới |
Ban QLDAXD Giao thông |
291/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
528.088 |
|
|
2021- 2023 |
57.250,140 |
|
57.250,140 |
|
16 |
Dự án ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến ĐT.276, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
1710/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
38.964 |
|
|
2021- 2023 |
18.000,000 |
|
18.000,000 |
|
17 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL.295 (đoạn từ vị trí chân cầu vượt nút giao với QL.18 đến đường TL.285B theo quy hoạch), huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
1654/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1350/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
79.994 |
|
|
2020- 2022 |
15.000,000 |
|
15.000,000 |
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao QL.18 vớiQL.1A |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
79/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 22/4/2021 |
8.696 |
|
|
2021- 2023 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
c |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
623.286 |
|
- |
|
122.955,654 |
- |
122.955,654 |
|
19 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
75.000 |
|
|
2021- 2023 |
25.000,000 |
|
25.000,000 |
|
20 |
Cứng hóa kênh Nam đoạn K8+700- K14+100 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1683/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 948/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
116.429 |
|
|
2021- 2024 |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngòi Tó, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1271/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
60.000 |
|
|
2021- 2023 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
22 |
Dự án Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200 đến K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1709/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1330/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
130.000 |
|
|
2019- 2023 |
21.000,000 |
|
21.000,000 |
|
23 |
Xây dựng tuyến kênh kéo dài nối từ kênh Nam khu công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
333/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 15/12/2021 |
7.560 |
|
|
2021- 2023 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
24 |
Kè Việt Thống huyện Quế Võ (giai đoạn 2) |
Chi cục Thủy lợi |
1569/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
39.666 |
|
|
2021- 2023 |
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
25 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K28+500- K31+100 đê tả Đuống, huyện Tiên Du |
Chi cục Thủy lợi |
1433/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
78.954 |
|
|
2021- 2023 |
3.455,654 |
|
3.455,654 |
|
26 |
Lắp đặt máy vớt rác tự động các trạm bơm Tân Chi, Phấn Động, Kim đôi 2 |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
1746/QĐ-UBND; 30/10/2019; 1682/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
59.994 |
|
|
2019- 2023 |
14.000,000 |
|
14.000,000 |
|
27 |
ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
1767/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND-NN ngày 31/10/2022 |
55.683 |
|
|
Năm 2020- 2021hoàn thành côngtác chuẩnbị đầutư; năm 2022- 2024triển khaithực hiệndựán |
11.500,000 |
|
11.500,000 |
|
VII |
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
29.984 |
|
- |
|
4.000,000 |
- |
4.000,000 |
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy Bắc Ninh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
1653/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
29.984 |
|
|
2022- 2024 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
PHỤ LỤC 07:
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Quyết định phê duyệt dự án |
Thời gian KC-HT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số, ngày tháng |
TMĐT |
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
1 dự án |
|
33.799 |
|
33.799 |
- |
15.000 |
|
I |
Lĩnh vực an ninh quốc phòng |
|
|
33.799 |
|
33.799 |
- |
15.000 |
|
1 |
Công trình quân sự trong khu vực phòng thủ tại căn cứ chiến đấu số 2 tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
264/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
33.799 |
1520/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
33.799 |
2022-2024 |
15.000 |
|
PHỤ LỤC 08:
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Vốn chuẩn bị đầu tư đã được phân bổ |
Kế hoạch Vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
Quyết định phê duyệt dự toán CBĐT |
Giá trị dự toán CBĐT |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
27 dự án |
- |
6.341.366 |
5.300 |
- |
29.991 |
20.000 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
4.347.009 |
900 |
- |
6.405 |
9.100 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài |
Ban QLDAXD Giao thông |
Phụ lục 01 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND, ngày 11/7/2019 |
124.506 |
200 |
759/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019 |
750 |
400 |
|
2 |
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL17 với QL38), tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn III,IV: Đoạn từ ĐT,285 đến ĐT.280 mới và đoạn từ QL17 đến ĐT.281) |
Ban QLDAXD Giao thông |
Phụ lục 16 - Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 |
548.259 |
|
303/QĐ-SGTVT ngày 6/5/2019 |
2.564 |
1.700 |
|
3 |
Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 ÷ Km13+650), huyện Tiên Du |
Ban QLDAXD Giao thông |
Phụ lục 02 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND, ngày 11/7/2019 |
450.075 |
400 |
752/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019 |
1.128 |
500 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên QL.17 và Ql.18 huyện Quế Võ |
Ban QLDAXD Giao thông |
452/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
29.490 |
|
1609/QĐ-QLDA ngày 19/11/2022 |
|
300 |
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường QL38, đường TL283, các tuyến đường trung tâm huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
697/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019 |
55.715 |
|
323/QĐ-BLQDA ngày 28/10/2019 |
255 |
200 |
|
6 |
Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
95.396 |
|
371/QĐ-SGTVT ngày 27/4/2020 |
336 |
200 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283 |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
249.569 |
300 |
307/QĐ-SGTVT ngày 08/4/2020 |
1.373 |
800 |
|
8 |
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh): Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDAXD Giao thông |
NQ 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
2.794.000 |
|
1343/QĐ-QLDA ngày 26/9/2022 |
12.205 |
5.000 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
349.146 |
- |
- |
6.107 |
4.500 |
|
9 |
DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
273/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
74.000 |
|
256/QĐ-SXD ngày 26/8/2020 |
593 |
400 |
|
10 |
Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
190.777 |
|
144a/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019 |
1.569 |
1.200 |
|
11 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
42.900 |
|
218e/QĐ-QLDA ngày 29/10/2019 |
604 |
400 |
|
12 |
Cải tạo sửa chữa khu nhà lớp học 3 tầng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Sở Giáo dục đào tạo |
643/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019 |
5.999 |
|
390/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
408 |
300 |
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và nhà đa năng trường THPT Lý Thái Tổ |
Sở Giáo dục đào tạo |
675/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019 |
7.987 |
|
391/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
626 |
500 |
|
14 |
Cải tạo nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
647/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
7.495 |
|
386/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
642 |
500 |
|
15 |
Cải tạo sửa chữa khu nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt |
Sở Giáo dục đào tạo |
646/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
4.990 |
|
392/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
441 |
300 |
|
16 |
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận Thành số 2 |
Sở Giáo dục đào tạo |
683/QĐ-UBND, ngày 24/10/2019 |
14.999 |
|
395/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
1.223 |
900 |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
598.994 |
1.100 |
- |
6.264 |
3.500 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1120/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
36.500 |
200 |
212/QĐ-SNN ngày 25/8/2020 |
503 |
200 |
|
18 |
Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
279/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
126.778 |
400 |
213/QĐ-SNN ngày 25/8/2020 |
1.424 |
700 |
|
19 |
Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
160/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 |
225.484 |
|
118/QĐ-BDA ngày 11/11/2022 |
337 |
200 |
|
20 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục Thủy lợi |
1009/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
79.000 |
|
195/QĐ-SNN ngày 10/8/2020 |
744 |
500 |
|
21 |
Xây dựng kè hộ bờ tương ứng đoạn từ K44+300 - K45+700 đê hữu Cầu, xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi |
1008/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
72.000 |
|
189/QĐ-SNN ngày 10/8/2020 |
759 |
500 |
|
22 |
Dự án Hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng tại khu vực Lỗ Sâu, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Chi cục Kiểm lâm |
1128/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
29.252 |
200 |
222/QĐ-SNN ngày 03/9/2022 |
536 |
200 |
|
23 |
Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh |
Chi cục Kiểm lâm |
2170/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 |
14.982 |
300 |
120/QĐ-SNN ngày 27/5/2020 |
958 |
400 |
|
24 |
Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1798/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ngày 21/12/2020 |
14.998 |
|
38/QĐ-CCPTNT ngày 23/3/2021 |
1.004 |
800 |
|
IV |
Lĩnh vực cấp nước thoát nước |
|
|
99.826 |
- |
- |
945 |
800 |
|
25 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh quản lý; |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh |
87/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
99.826 |
|
471/QĐ-TTN ngày 18/11/2022 |
945 |
800 |
|
V |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
414.990 |
1.600 |
- |
7.256 |
1.600 |
|
26 |
Xử lý nước thải huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
25/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
414.990 |
1.600 |
125/QĐ-DA ngày 24/12/2021 |
7.256 |
1.600 |
|
VI |
Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị |
|
- |
531.402 |
1.700 |
- |
3.014 |
500 |
|
27 |
Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ Sơn |
UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) |
62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 |
531.402 |
1.700 |
369/QĐ-BQLDA ngày 21/11/2022 |
3.014 |
500 |
|
PHỤ LỤC 09:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG HỖ TRỢ THEO CHÍNH SÁCH CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Nhà đầu tư đề xuất |
Địa điểm |
Quyết định chủ trương |
Văn bản cam kết hỗ trợ vốn của UBND tỉnh |
Vốn đầu tư công NSNN hỗ trợ năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày tháng |
Tổng mức đầu tư |
Tổng hỗ trợ dự kiến |
Số, ngày tháng |
Mức hỗ trợ |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
32.000 |
12.240 |
- |
11.861 |
8.000 |
- |
1 |
Dự án sản xuất chế biến các sản phẩm nông nghiệp và trưng bày giới thiệu sản phẩm |
Công ty TNHH xuất nhập̣ khẩu nông sản Vĩnh Cửu |
xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
32.000 |
12.240 |
3182/UBND-NN ngày 04/10/2021 |
11.861 |
8.000 |
|
PHỤ LỤC 10:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ HẾT THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Thời gian KC- HT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
- |
1.283.315 |
|
144.900.069 |
|
A |
DỰ ÁN CHỜ QT (NQ86) ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG HẠN MỨC VỐN TRUNG HẠN |
1 dự án |
- |
19.191 |
- |
4.000.000 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh |
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
429/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 |
19.191 |
Hoàn thành trong năm 2023 |
4.000.000 |
|
B |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
9 dự án |
- |
1.264.124 |
- |
140.900.069 |
|
I |
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
100.835 |
- |
20.000.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
Công an tỉnh |
190/QĐ-H41H45 ngày 20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA-H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày 26/10/2021 |
100.835 |
2019-2020; 2025 |
20.000.000 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
194.740 |
- |
16.371.069 |
|
3 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
42.517 |
2020-2023 |
8.816.315 |
|
4 |
Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp |
1567/QĐ-UBNDngày30/10/2017; 1499/QĐ-UBNDngày30/10/2020 |
152.223 |
2017-2023 |
7.554.754 |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
968.549 |
- |
104.529.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
552.928 |
- |
62.029.000 |
|
5 |
Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400) |
Ban QLDAXD Giao thông |
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
39.027 |
2019-2021; tiếp đến năm 2023 |
12.029.000 |
|
6 |
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh) |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
316.505 |
2017-2021; tiếp đến năm 2023 |
30.000.000 |
|
7 |
Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
1544/QĐ-UBND 27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
197.396 |
2018-2021; tiếp đến năm 2023 |
20.000.000 |
|
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
415.621 |
- |
42.500.000 |
|
8 |
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16; 605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
58.275 |
2016-2023 |
500.000 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
1504/QĐ-UBND; 07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
77.394 |
Đến 31/12/2023 |
14.000.000 |
|
10 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
279.952 |
Đến 30/6/2023 |
28.000.000 |
|
Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2023 tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 176/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2023 tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video