HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (ĐỢT 2), TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 28 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 06 năm 2019; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đầu tư công, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, luật đầu tư, luật nhà ở, luật đấu thầu, luật điện lực, luật doanh nghiệp, luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Sóc Trăng;
Xét Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước (đợt 2), tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 28 (chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 và Quyết định số 3076/QĐ- UBND ngày 06/12/2024 |
Phân bổ kế hoạch năm 2025 đợt 2 |
Chưa phân bổ |
||||
|
TỔNG SỐ |
7.836.061 |
6.507.805 |
501.370 |
826.886 |
|
a) |
Vốn ngân sách địa phương |
3.496.070 |
2.226.301 |
501.370 |
768.399 |
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
886.170 |
745.249 |
60.205 |
80.716 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
370.000 |
163.186 |
84.450 |
122.364 |
|
- |
Xổ số kiến thiết |
2.235.000 |
1.317.866 |
356.715 |
560.419 |
|
- |
Bội chi ngân sách địa phương |
4.900 |
0 |
|
4.900 |
|
b) |
Vốn ngân sách trung ương |
4.339.991 |
4.281.504 |
|
58.487 |
|
- |
Vốn trong nước |
4.173.222 |
4.173.222 |
|
0 |
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.353.280 |
1.353.280 |
|
|
|
+ |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
2.560.342 |
2.560.342 |
|
|
|
+ |
Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội |
21.000 |
21.000 |
|
|
Bố trí hoàn trả lại vốn Chương trình Phục hồi sau điều chỉnh linh hoạt qua lại với dự án khác trong kế hoạch năm 2023, 2024 |
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025) |
134.382 |
134.382 |
|
|
Chi tiết theo Quyết định riêng |
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
97.840 |
97.840 |
|
|
|
+ |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
6.378 |
6.378 |
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
166.769 |
108.282 |
|
58.487 |
|
+ |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
150.183 |
91.696 |
|
58.487 |
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
16.586 |
16.586 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (ĐỢT 2) NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
60.205 |
- |
60.205 |
- |
- |
60.205 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
60.205 |
- |
60.205 |
- |
- |
60.205 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
60.205 |
- |
60.205 |
- |
- |
60.205 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
60.205 |
- |
60.205 |
- |
- |
60.205 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
60.205 |
- |
60.205 |
- |
- |
60.205 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng thay thế một số cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Sóc Trăng |
116/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
486.770 |
486.770 |
3125/QĐ-UBND, 09/12/2024 |
486.770 |
486.770 |
60.205 |
|
60.205 |
|
|
60.205 |
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (ĐỢT 2) NGUỒN VỐN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
500.020 |
500.020 |
893.250 |
- |
78.450 |
630.000 |
630.000 |
84.450 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
500.020 |
500.020 |
78.450 |
- |
78.450 |
- |
- |
78.450 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
500.020 |
500.020 |
78.450 |
- |
78.450 |
- |
- |
78.450 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
65.200 |
- |
65.200 |
- |
- |
65.200 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
486.770 |
486.770 |
65.200 |
- |
65.200 |
- |
- |
65.200 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng thay thế một số cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Sóc Trăng |
116/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
486.770 |
486.770 |
3125/QĐ-UBND, 09/12/2024 |
486.770 |
486.770 |
65.200 |
|
65.200 |
|
|
65.200 |
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
13.250 |
13.250 |
13.250 |
- |
13.250 |
- |
- |
13.250 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
13.250 |
13.250 |
13.250 |
- |
13.250 |
- |
- |
13.250 |
|
1 |
Dự án Cải tạo trụ sở Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
109/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
13.250 |
13.250 |
3175/QĐ-UBND, 12/12/2024 |
13.250 |
13.250 |
13.250 |
|
13.250 |
|
|
13.250 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
814.800 |
|
|
630.000 |
630.000 |
6.000 |
|
|
Vốn Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
814.800 |
|
|
630.000 |
630.000 |
6.000 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
444.000 |
|
|
354.000 |
354.000 |
|
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
51.000 |
|
|
35.400 |
35.400 |
600 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
31.200 |
|
|
22.200 |
22.200 |
1.200 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
26.400 |
|
|
19.800 |
19.800 |
600 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
28.800 |
|
|
21.600 |
21.600 |
600 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
46.800 |
|
|
35.400 |
35.400 |
|
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
15.600 |
15.600 |
600 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
61.800 |
|
|
46.800 |
46.800 |
600 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
28.800 |
|
|
21.600 |
21.600 |
600 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
63.000 |
|
|
48.000 |
48.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (ĐỢT 2) NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
356.715 |
- |
356.715 |
- |
- |
356.715 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
356.715 |
- |
356.715 |
- |
- |
356.715 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
601.930 |
601.930 |
- |
601.930 |
601.930 |
356.715 |
- |
356.715 |
- |
- |
356.715 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
24.000 |
24.000 |
- |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
24.000 |
- |
- |
24.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
24.000 |
24.000 |
- |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
24.000 |
- |
- |
24.000 |
|
1 |
Dự án Đầu tư Mua sắm thiết bị dạy học phục vụ Chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022 - 2025 cho khối lớp 8, lớp 11, tỉnh Sóc Trăng |
102/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
12.000 |
12.000 |
3160/QĐ-UBND, 11/12/2024 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
2 |
Dự án Đầu tư Mua sắm thiết bị dạy học phục vụ Chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022 - 2025 cho khối lớp 9, lớp 12, tỉnh Sóc Trăng |
101/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
12.000 |
12.000 |
3161/QĐ-UBND, 11/12/2024 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
577.930 |
577.930 |
- |
577.930 |
577.930 |
332.715 |
|
332.715 |
|
|
332.715 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
577.930 |
577.930 |
- |
577.930 |
577.930 |
332.715 |
- |
332.715 |
- |
- |
332.715 |
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng thay thế một số cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Sóc Trăng |
116/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
486.770 |
486.770 |
3125/QĐ-UBND, 09/12/2024 |
486.770 |
486.770 |
259.265 |
|
259.265 |
|
|
259.265 |
|
2 |
Dự án Đường vào trường chuyên từ đường Mạc Đỉnh Chi đến vòng xoay quy hoạch (đường D2), thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
77/NQ-HĐND, 11/7/2024 |
30.884 |
30.884 |
2914/QĐ-UBND, 19/11/2024 |
30.884 |
30.884 |
25.200 |
|
25.200 |
|
|
25.200 |
|
3 |
Dự án Khắc phục sạt lở bờ sông tại thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
78/NQ-HĐND, 11/7/2024; 152/NQ-HĐND, 06/12/2024 |
35.276 |
35.276 |
3189/QĐ-UBND, 12/12/2024 |
35.276 |
35.276 |
28.220 |
|
28.220 |
|
|
28.220 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến Đường 934 (đoạn từ Quốc lộ 91B đến Đường 19/5), huyện Trần Đề |
105/NQ-HĐND, 28/8/2024 |
25.000 |
25.000 |
3024/QĐ-UBND, 27/11/2024 |
25.000 |
25.000 |
20.030 |
|
20.030 |
|
|
20.030 |
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 2), tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 175/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách Nhà nước (đợt 2), tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video