HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 3506/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, trong đó:
1. Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 4.298.295 triệu đồng (tăng 83.845 triệu đồng), bao gồm các nguồn vốn sau đây:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 386.100 triệu đồng;
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 208.074 triệu đồng (giảm 16.926 triệu đồng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh);
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 1.408.688 triệu đồng (giảm 91.312 triệu đồng);
d) Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu là 977.891 triệu đồng;
đ) Vốn nước ngoài là 410.960 triệu đồng (tăng 267.333 triệu đồng);
e) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 166.600 triệu đồng;
g) Vốn tồn ngân kho bạc nhà nước là 137.000 triệu đồng (giảm 63.000 triệu đồng);
h) Vốn đầu tư từ nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2020 là 150.000 triệu đồng;
i) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang là 428.495 triệu đồng (giảm 17.078 triệu đồng);
k) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang năm 2021 là 17.732 triệu đồng (tăng 4.828 triệu đồng);
l) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách các năm trước chuyển sang là 6.755 triệu đồng.
2. Nội dung điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 được chi tiết tại Phụ lục I. Biểu tổng hợp; các Phụ lục I.a, I.b, I.c, I.d, I.đ, I.e, I.g ban hành kèm theo Nghị quyết này, trong đó:
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn hỗ trợ cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính với tổng số vốn điều chỉnh giảm là 16.926 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 26 chương trình/dự án với tổng số vốn điều chỉnh giảm là 91.312 triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 07 dự án với tổng số vốn điều chỉnh giảm là 17.078 triệu đồng.
d) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang năm 2021: bổ sung Quỹ phát triển đất của tỉnh theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 4.828 triệu đồng.
đ) Vốn tồn ngân kho bạc nhà nước: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 01 dự án với số vốn điều chỉnh giảm là 63.000 triệu đồng.
e) Vốn nước ngoài: điều chỉnh tăng kế hoạch vốn của 04 dự án với tổng số vốn điều chỉnh tăng là 267.333 triệu đồng.
Điều 2. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022 đối với các dự án vốn ngân sách tỉnh thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025. Nội dung chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này, cụ thể:
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 sang năm 2022 cho 04 dự án, với tổng số vốn kéo dài là 13.972 triệu đồng.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn kéo dài cho các dự án đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2021 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn cân đối ngân sách Địa phương |
Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
Vay tồn ngân kho bạc nhà nước |
Tổng số |
Vốn cân đối ngân sách Địa phương |
Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
Vay tồn ngân kho bạc nhà nước |
|||||||||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương |
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang |
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG CỘNG |
4.214.40 |
386.100 |
225.00 |
1.500.00 |
166.600 |
12.904 |
6.755 |
445.53 |
977.891 |
143.67 |
150.000 |
200.000 |
4.298.295 |
386.100 |
208.074 |
1.408.688 |
166.600 |
17.732 |
6.755 |
428.495 |
977.891 |
410.960 |
150.000 |
137.000 |
|
A |
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
270.000 |
|
|
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
255.570 |
|
|
255.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.a |
B |
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành |
15.377 |
|
|
14.786 |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
15.361 |
|
|
14.770 |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.b |
C |
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
22.419 |
22.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.419 |
22.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.c |
D |
Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
166.600 |
|
|
|
166.600 |
|
|
|
|
|
|
|
166.600 |
|
|
|
166.600 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện |
E |
Vay tồn ngân kho bạc nhà nước |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
137.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.000 |
Vay bổ sung vốn GPMB cho Khu CN Phú Thuận |
F |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
3.526.906 |
356.665 |
225.000 |
1.213.282 |
|
12.904 |
6.755 |
444.982 |
973.691 |
143.627 |
150.000 |
|
3.688.211 |
356.665 |
208.074 |
1.136.430 |
|
17.732 |
6.755 |
427.904 |
973.691 |
410.960 |
150.000 |
|
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
759.709 |
111.263 |
|
213.922 |
|
12.904 |
6.755 |
414.865 |
|
|
|
|
751.516 |
111.263 |
|
207.351 |
|
12.904 |
6.755 |
413.243 |
|
|
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
759.709 |
111.263 |
|
213.922 |
|
12.904 |
6.755 |
414.865 |
|
|
|
|
751.516 |
111.263 |
|
207.351 |
|
12.904 |
6.755 |
413.243 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
106.792 |
|
|
|
|
|
|
106.792 |
|
|
|
|
106.782 |
|
|
|
|
|
|
106.782 |
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát) |
2 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận |
224.816 |
45.000 |
|
27.500 |
|
|
|
152.316 |
|
|
|
|
224.816 |
45.000 |
|
27.500 |
|
|
|
152.316 |
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận |
351.415 |
65.963 |
|
137.505 |
|
12.904 |
6.755 |
128.288 |
|
|
|
|
343.232 |
65.963 |
|
130.934 |
|
12.904 |
6.755 |
126.676 |
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
76.386 |
|
|
48.917 |
|
|
|
27.469 |
|
|
|
|
76.386 |
|
|
48.917 |
|
|
|
27.469 |
|
|
|
|
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT |
461.287 |
41.769 |
|
24.400 |
|
|
|
15.600 |
133.478 |
96.040 |
150.000 |
|
503.640 |
41.769 |
|
22.786 |
|
|
|
647 |
133.478 |
154.960 |
150.000 |
|
|
a) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương |
2 |
Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
|
|
|
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương |
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
111.348 |
9.470 |
|
23.400 |
|
|
|
|
78.478 |
|
|
|
110.096 |
9.470 |
|
22.148 |
|
|
|
|
78.478 |
|
|
|
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri |
11.820 |
4.820 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
11.820 |
4.820 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre |
10.474 |
|
|
|
|
|
|
|
10.474 |
|
|
|
10.474 |
|
|
|
|
|
|
|
10.474 |
|
|
|
|
3 |
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre |
4.100 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở hạ tầng thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân sách Trung ương |
6 |
Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại |
13.700 |
|
|
13.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.650 |
|
|
13.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành |
9.500 |
|
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.498 |
|
|
8.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách |
47.000 |
|
|
|
|
|
|
|
47.000 |
|
|
|
47.000 |
|
|
|
|
|
|
|
47.000 |
|
|
|
|
9 |
Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến đê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
10 |
Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú |
7.404 |
|
|
|
|
|
|
|
7.404 |
|
|
|
7.404 |
|
|
|
|
|
|
|
7.404 |
|
|
|
|
11 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
c) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
143.939 |
32.299 |
|
|
|
|
|
15.600 |
|
96.040 |
|
|
187.906 |
32.299 |
|
|
|
|
|
647 |
|
154.960 |
|
|
|
1 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 |
128.339 |
32.299 |
|
|
|
|
|
|
|
96.040 |
|
|
187.259 |
32.299 |
|
|
|
|
|
|
|
154.960 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại |
3.139 |
|
|
|
|
|
|
3.139 |
|
|
|
|
647 |
|
|
|
|
|
|
647 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre |
12.461 |
|
|
|
|
|
|
12.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
151.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
150.638 |
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai, dịch bệnh và các nhiệm vụ khác |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
Danh mục chi tiết theo Phụ lục I.g |
2 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
638 |
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG |
165.794 |
45.103 |
|
10.000 |
|
|
|
104 |
81.000 |
29.587 |
|
|
274.460 |
45.103 |
|
303 |
|
|
|
54 |
81.000 |
148.000 |
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre |
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân sách tỉnh sau khi nhà đầu tư hỗ trợ vốn đầu tư |
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
163.707 |
43.016 |
|
10.000 |
|
|
|
104 |
81.000 |
29.587 |
|
|
272.373 |
43.016 |
|
303 |
|
|
|
54 |
81.000 |
148.000 |
|
|
|
1 |
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
6.937 |
1.910 |
|
|
|
|
|
104 |
|
4.923 |
|
|
11.964 |
1.910 |
|
|
|
|
|
54 |
|
10.000 |
|
|
Chi trả nợ gốc 104 triệu đồng |
2 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
156.770 |
41.106 |
|
10.000 |
|
|
|
|
81.000 |
24.664 |
|
|
260.409 |
41.106 |
|
303 |
|
|
|
|
81.000 |
138.000 |
|
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
796.794 |
|
|
158.091 |
|
|
|
1.790 |
636.913 |
|
|
|
791.520 |
|
|
152.863 |
|
|
|
1.744 |
636.913 |
|
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
231.314 |
|
|
|
|
|
|
|
231.314 |
|
|
|
231.314 |
|
|
|
|
|
|
|
231.314 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
199.168 |
|
|
|
|
|
|
|
199.168 |
|
|
|
199.168 |
|
|
|
|
|
|
|
199.168 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương |
2 |
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
32.146 |
|
|
|
|
|
|
|
32.146 |
|
|
|
32.146 |
|
|
|
|
|
|
|
32.146 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương |
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
121.150 |
|
|
|
|
|
|
950 |
120.200 |
|
|
|
121.150 |
|
|
|
|
|
|
950 |
120.200 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri |
120.200 |
|
|
|
|
|
|
|
120.200 |
|
|
|
120.200 |
|
|
|
|
|
|
|
120.200 |
|
|
|
|
2 |
Đường ĐX.02 xã Tân Thanh, huyện Giồng Trôm |
527 |
|
|
|
|
|
|
527 |
|
|
|
|
527 |
|
|
|
|
|
|
527 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường ĐX.04 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm |
423 |
|
|
|
|
|
|
423 |
|
|
|
|
423 |
|
|
|
|
|
|
423 |
|
|
|
|
|
c) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
332.677 |
|
|
136.177 |
|
|
|
|
196.500 |
|
|
|
327.449 |
|
|
130.949 |
|
|
|
|
196.500 |
|
|
|
|
1 |
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa) |
38.700 |
|
|
6.700 |
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
37.678 |
|
|
5.678 |
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú |
164.500 |
|
|
|
|
|
|
|
164.500 |
|
|
|
164.500 |
|
|
|
|
|
|
|
164.500 |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri |
6.300 |
|
|
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.309 |
|
|
4.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887) |
16.677 |
|
|
16.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.677 |
|
|
16.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa) |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành) |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu) |
41.500 |
|
|
41.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.285 |
|
|
39.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
111.653 |
|
|
21.914 |
|
|
|
840 |
88.899 |
|
|
|
111.607 |
|
|
21.914 |
|
|
|
794 |
88.899 |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại |
840 |
|
|
|
|
|
|
840 |
|
|
|
|
794 |
|
|
|
|
|
|
794 |
|
|
|
|
|
2 |
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19) |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường huyện 04, huyện Châu Thành |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi) |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị) |
4.914 |
|
|
4.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.914 |
|
|
4.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
17.800 |
|
|
|
|
|
|
|
17.800 |
|
|
|
17.800 |
|
|
|
|
|
|
|
17.800 |
|
|
|
|
11 |
Cầu Rạch Vong |
71.099 |
|
|
|
|
|
|
|
71.099 |
|
|
|
71.099 |
|
|
|
|
|
|
|
71.099 |
|
|
|
|
V |
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI |
130.147 |
|
|
92.172 |
|
|
|
2.975 |
17.000 |
18.000 |
|
|
217.304 |
|
|
89.551 |
|
|
|
2.753 |
17.000 |
108.000 |
|
|
|
V.1 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
120.471 |
|
|
82.496 |
|
|
|
2.975 |
17.000 |
18.000 |
|
|
207.693 |
|
|
79.940 |
|
|
|
2.753 |
17.000 |
108.000 |
|
|
|
1 |
Tăng cường CSVC ngành Y tế |
11.185 |
|
|
11.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.185 |
|
|
11.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.d |
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
15.284 |
|
|
15.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.728 |
|
|
13.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
6.684 |
|
|
6.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.506 |
|
|
6.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc |
8.600 |
|
|
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.222 |
|
|
7.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
18.000 |
|
|
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
108.000 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
18.000 |
|
|
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
108.000 |
|
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
59.002 |
|
|
56.027 |
|
|
|
2.975 |
|
|
|
|
57.780 |
|
|
55.027 |
|
|
|
2.753 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Chợ Lách |
5.540 |
|
|
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.525 |
|
|
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm |
9.300 |
|
|
9.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.077 |
|
|
9.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú |
5.160 |
|
|
5.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.001 |
|
|
5.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri |
1.533 |
|
|
1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533 |
|
|
1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh |
22.322 |
|
|
22.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.322 |
|
|
22.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
2.824 |
|
|
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824 |
|
|
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y. |
6.338 |
|
|
6.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.745 |
|
|
5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mở rộng mái che khu khám bệnh của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
1.975 |
|
|
|
|
|
|
1.975 |
|
|
|
|
1.975 |
|
|
|
|
|
|
1.975 |
|
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
778 |
|
|
|
|
|
|
778 |
|
|
|
|
|
V.2 |
LĨNH VỰC XÃ HỘI |
9.676 |
|
|
9.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.611 |
|
|
9.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
9.676 |
|
|
9.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.611 |
|
|
9.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre |
9.676 |
|
|
9.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.611 |
|
|
9.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
42.153 |
|
|
22.981 |
|
|
|
1.872 |
17.300 |
|
|
|
42.145 |
|
|
22.973 |
|
|
|
1.872 |
17.300 |
|
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
11.029 |
|
|
9.157 |
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
11.029 |
|
|
9.157 |
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm tỉnh Bến Tre |
9.157 |
|
|
9.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.157 |
|
|
9.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn |
1.872 |
|
|
|
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
|
|
1.872 |
|
|
|
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
18.300 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
17.300 |
|
|
|
18.300 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
17.300 |
|
|
|
|
1 |
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) |
17.300 |
|
|
|
|
|
|
|
17.300 |
|
|
|
17.300 |
|
|
|
|
|
|
|
17.300 |
|
|
|
Tiếp tục triển khai giai đoạn 1 (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) và triển khai tiếp giai đoạn 2 của dự án |
2 |
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
12.824 |
|
|
12.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.816 |
|
|
12.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đối ứng với ngân sách thành phố Bến Tre |
2 |
Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
6.824 |
|
|
6.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.824 |
|
|
6.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.492 |
|
|
1.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.996 |
|
|
17.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.996 |
|
|
9.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1) |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.996 |
|
|
9.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD |
7.689 |
|
|
7.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.689 |
|
|
7.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xe truyền hình lưu động |
311 |
|
|
311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
311 |
|
|
311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
673.716 |
|
|
673.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
622.607 |
|
|
622.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới |
120.446 |
|
|
120.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113.133 |
|
|
113.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.đ |
2 |
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 |
503.430 |
|
|
503.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
462.478 |
|
|
462.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I .e |
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
19.648 |
|
|
19.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.288 |
|
|
18.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thành phố Bến Tre |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.640 |
|
|
9.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường PTCS Tân Mỹ |
8.648 |
|
|
8.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.648 |
|
|
8.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
29.600 |
|
|
29.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.116 |
|
|
28.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Nhuận Phú Tân |
7.100 |
|
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THCS Tân Hội |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.897 |
|
|
8.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường TH Tân Phong |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.619 |
|
|
5.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường THCS Thạnh Hải |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
592 |
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tam Phước |
592 |
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
113.160 |
24.457 |
|
|
|
|
|
703 |
88.000 |
|
|
|
113.078 |
24.457 |
|
|
|
|
|
621 |
88.000 |
|
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021 |
13.160 |
12.457 |
|
|
|
|
|
703 |
|
|
|
|
13.078 |
12.457 |
|
|
|
|
|
621 |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh |
4.757 |
4.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.757 |
4.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh |
82 |
|
|
|
|
|
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp Tỉnh |
621 |
|
|
|
|
|
|
621 |
|
|
|
|
621 |
|
|
|
|
|
|
621 |
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam |
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 63.425.277.000 đồng |
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu hành chính xã Phước Ngãi |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu hành chính xã Tân Xuân |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
23.216 |
16.143 |
|
|
|
|
|
7.073 |
|
|
|
|
23.113 |
16.143 |
|
|
|
|
|
6.970 |
|
|
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020 |
3.853 |
|
|
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
|
1 |
GPMB dự án Đồn biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre |
3.853 |
|
|
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
|
|
3.853 |
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
b) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
6.680 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
6.680 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kho đạn Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.680 |
|
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
|
c) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
12.683 |
12.143 |
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
|
12.580 |
12.143 |
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
|
|
1 |
Mua sắm Trang thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
9.143 |
9.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.143 |
9.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường bắn Bộ CHQS tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông |
540 |
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
|
437 |
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
|
|
4 |
Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Phân cấp huyện - thành phố |
313.330 |
115.830 |
197.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.330 |
115.830 |
197.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Bến Tre |
112.733 |
12.733 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.733 |
12.733 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Châu Thành |
24.842 |
14.842 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.842 |
14.842 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bình Đại |
50.953 |
15.953 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.953 |
15.953 |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giồng Trôm |
23.991 |
10.991 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.991 |
10.991 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ba Tri |
23.679 |
13.679 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.679 |
13.679 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chợ Lách |
16.357 |
9.357 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.357 |
9.357 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mỏ Cày Nam |
21.575 |
13.575 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.575 |
13.575 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mỏ Cày Bắc |
17.752 |
10.252 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.752 |
10.252 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thạnh Phú |
21.448 |
14.448 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.448 |
14.448 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Chi phí thẩm định quyết toán |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính |
27.500 |
|
27.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.402 |
|
10.574 |
|
|
4.828 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo đạc bản đồ địa chính |
2.750 |
|
2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.057 |
|
1.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ phát triển đất của Tỉnh theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8.250 |
|
8.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.001 |
|
3.173 |
|
|
4.828 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ GPMB cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
16.500 |
|
16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.344 |
|
6.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
13.148 |
7.016 |
|
1.932 |
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
13.134 |
7.016 |
|
1.918 |
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Đại |
533 |
533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533 |
533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tri |
574 |
574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574 |
574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Lao và Phổi |
485 |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
487 |
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487 |
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo tàng tỉnh Bến Tre |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Châu Thành |
1.034 |
1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034 |
1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh) |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng dã phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2) |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng kho đạn tỉnh |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học 2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường Cao Đẳng Bến Tre |
1.055 |
1.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.055 |
1.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường vào Trung tâm xã Phú Long |
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng) |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường vào Trung tâm xã An Hóa |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Khu hành chính xã Tân Phú |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu hành chính xã Phước Thạnh |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.09) |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cầu Tân Mỹ |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Tiểu học Long Định |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai xã Long Định |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Trung học cơ sở Vang Quới |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Tiểu học Phước Mỹ Trung |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường THCS Phú Long |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Mẫu giáo Phú Long |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Mầm non Bình Thạnh |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường THCS An Thuận |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường TH Phú Lễ, huyện Ba Tri |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường THCS Phú Lễ, huyện Ba Tri |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường THCS Tam Phước, huyện Châu Thành |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường TH Phú An Hòa, huyện Châu Thành |
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường THCS Tân Phú, huyện Châu Thành |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cầu Yên Hào, xã Thới Thuận |
660 |
|
|
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
|
|
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Xây dựng Cầu Châu Ngao |
473 |
|
|
473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
473 |
|
|
473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Xây mới Khu chạy thận nhân tạo |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
299 |
|
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
54 |
Cầu Bình Thới 2 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
55 |
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
56 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
57 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách |
543 |
|
|
|
|
|
|
|
543 |
|
|
|
543 |
|
|
|
|
|
|
|
543 |
|
|
|
|
58 |
Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
59 |
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách |
652 |
|
|
|
|
|
|
|
652 |
|
|
|
652 |
|
|
|
|
|
|
|
652 |
|
|
|
|
60 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2) |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
405 |
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
61 |
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
62 |
Đầu tư xây dựng Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
63 |
Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
64 |
Cầu Ba Lai trên đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án/công trình |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2020 |
Kế hoạch năm 2021 đã thông báo |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Ghi chú |
|||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: NS cấp tỉnh |
Tổng |
Trong đó : Kế hoạch năm 2020 |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
802.925 |
682.026 |
286.095 |
266.642 |
270.000 |
255.570 |
|
14.430 |
|
I |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
78.074 |
66.628 |
24.830 |
24.830 |
30.816 |
27.574 |
|
3.242 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
57.193 |
47.835 |
24.830 |
24.830 |
15.321 |
13.799 |
|
1.522 |
|
1 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa |
C |
7834430 |
UBND huyện Châu Thành |
xã Tường Đa |
|
2020-2022 |
197/QĐ-SXD, 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020 |
7.445 |
5.956 |
3.100 |
3.100 |
2.500 |
1.417 |
|
1.083 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng |
C |
7830326 |
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hóa |
|
2020-2022 |
196/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
6.600 |
5.280 |
2.400 |
2.400 |
2.165 |
2.129 |
|
36 |
|
3 |
Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa |
C |
7819961 |
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hóa |
cấp A |
2020-2022 |
453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
6.900 |
6.210 |
1.830 |
1.830 |
3.030 |
3.013 |
|
17 |
|
4 |
Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa |
C |
7819959 |
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hóa |
cấp A |
2020-2022 |
454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
4.559 |
4.103 |
2.500 |
2.500 |
1.425 |
1.425 |
|
|
|
5 |
Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa |
C |
7820038 |
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hóa |
|
2020-2022 |
445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
2.500 |
1.750 |
1.000 |
1.000 |
204 |
204 |
|
|
|
6 |
Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa |
C |
7819964 |
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hóa |
cấp B |
2020-2022 |
444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
7.023 |
4.916 |
3.000 |
3.000 |
776 |
776 |
|
|
|
7 |
Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa |
C |
7826925 |
UBND huyện Châu Thành |
xã Tường Đa |
cấp A |
2020-2022 |
446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
5.549 |
4.994 |
2.800 |
2.800 |
1.165 |
857 |
|
308 |
|
8 |
Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa |
C |
7819751 |
UBND huyện Châu Thành |
xã Tường Đa |
cấp B |
2020-2022 |
447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
10.594 |
9.535 |
5.500 |
5.500 |
2.451 |
2.451 |
|
|
|
9 |
Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa |
C |
7820018 |
UBND huyện Châu Thành |
xã Tường Đa |
cấp A |
2020-2022 |
448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
2.723 |
2.451 |
1.400 |
1.400 |
447 |
369 |
|
78 |
|
10 |
Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa |
C |
7834436 |
UBND huyện Châu Thành |
xã Tường Đa |
|
2020-2022 |
198/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
3.300 |
2.640 |
1.300 |
1.300 |
1.158 |
1.158 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
20.881 |
18.793 |
|
|
15.495 |
13.775 |
|
1.720 |
|
1 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp |
C |
7880324 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Hiệp |
|
2020-2022 |
658/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
3.135 |
2.822 |
|
|
2.470 |
2.267 |
|
203 |
|
2 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa |
C |
7880213 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Hóa |
|
2020-2022 |
659/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
677 |
609 |
|
|
598 |
565 |
|
33 |
|
3 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Qưới Thành |
C |
7880314 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Quới Thành |
|
2020-2022 |
634/QĐ-GTVT, 11/11/2020 |
608 |
547 |
|
|
380 |
364 |
|
16 |
|
4 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa |
C |
7880312 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Phú An Hòa |
|
2020-2022 |
590/QĐ-GTVT, 19/10/2020 |
715 |
644 |
|
|
515 |
471 |
|
44 |
|
5 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh |
C |
7880254 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
|
2020-2022 |
655/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
2.545 |
2.291 |
|
|
2.027 |
1.847 |
|
180 |
|
6 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa |
C |
7880279 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Sơn Hòa |
|
2020-2022 |
661/QĐ-GTVT, 16/11/2020; 351/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 |
1.700 |
1.530 |
|
|
1.308 |
1.116 |
|
192 |
|
7 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh |
C |
7880812 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Phước Thạnh |
|
2020-2022 |
657/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
2.111 |
1.900 |
|
|
1.684 |
1.454 |
|
230 |
|
8 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long |
C |
7880211 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Tiên Long |
|
2020-2022 |
629/QĐ-GTVT, 10/11/2020 |
229 |
206 |
|
|
192 |
183 |
|
9 |
|
9 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú |
C |
7880321 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Tân Phú |
|
2020-2022 |
656/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
1.593 |
1.434 |
|
|
1.199 |
1.105 |
|
94 |
|
10 |
Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh |
C |
7880267 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
|
2020-2022 |
671/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
4.533 |
4.080 |
|
|
3.398 |
2.775 |
|
623 |
|
11 |
Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức |
C |
7880381 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Giao Long và Xã Phú Đức |
|
2020-2022 |
670/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
1.955 |
1.760 |
|
|
885 |
863 |
|
22 |
|
12 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh |
C |
7880817 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Phước Thạnh |
|
2020-2022 |
660/QĐ-GTVT, 16/11/2020 |
1.080 |
972 |
|
|
839 |
765 |
|
74 |
|
II |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
57.951 |
49.287 |
24.210 |
24.210 |
15.756 |
15.272 |
|
484 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
53.247 |
45.054 |
24.210 |
24.210 |
13.256 |
12.772 |
|
484 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh |
C |
7796470 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
cấp A |
2020-2022 |
2290/QĐ-UBND, 18/10/2019 |
20.488 |
18.439 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh |
C |
7796181 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Giao Thạnh |
|
2020-2022 |
182/QĐ-SXD, 28/10/2019 |
7.717 |
6.174 |
4.000 |
4.000 |
1.682 |
1.682 |
|
|
|
3 |
Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Phú Khánh |
C |
7796182 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
|
2020-2022 |
188/QĐ-SXD, 30/10/2019 |
7.200 |
5.760 |
5.000 |
5.000 |
536 |
536 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh |
C |
7796468 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
cấp A |
2020-2022 |
404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019 |
10.957 |
9.861 |
5.688 |
5.688 |
3.838 |
3.354 |
|
484 |
|
5 |
Đường ĐA.04 Đường lộ Cầu Tàu bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh |
C |
7796469 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
cấp B |
2020-2022 |
400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019 |
6.885 |
4.820 |
3.522 |
3.522 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
4.704 |
4.234 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong |
C |
7870623 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Tân Phong |
|
2020-2022 |
642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 |
4.704 |
4.234 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
III |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
|
159.248 |
140.192 |
59.720 |
53.757 |
57.520 |
56.441 |
|
1.079 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
151.397 |
133.126 |
59.720 |
53.757 |
51.211 |
50.466 |
|
745 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại |
C |
7798858 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thạnh Phước |
cấp A |
2020-2022 |
2367/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
29.988 |
26.989 |
9.594 |
9.594 |
11.969 |
11.969 |
|
|
|
2 |
Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước |
C |
7798857 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thạnh Phước |
|
2020-2022 |
158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020 |
10.276 |
8.221 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
2.944 |
|
56 |
|
3 |
Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai |
C |
7808660 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
cấp A |
2020-2022 |
2424/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
34.647 |
31.182 |
14.619 |
10.656 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
4 |
Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai |
C |
7828566 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
|
2020-2022 |
192/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
14.415 |
11.532 |
5.000 |
5.000 |
1.885 |
1.885 |
|
|
|
5 |
Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại |
C |
7824992 |
UBND huyện Bình Đại |
Vang Quới Tây |
cấp A |
2020-2022 |
2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020 |
13.847 |
12.462 |
7.000 |
5.000 |
4.770 |
4.770 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước |
C |
7798661 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thạnh Phước |
cấp A |
2020-2022 |
436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
8.716 |
7.844 |
3.500 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
7 |
Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai |
C |
7808673 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
Cấp B |
2020-2022 |
457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
10.096 |
9.086 |
5.007 |
5.007 |
2.700 |
2.607 |
|
93 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai |
C |
7817335 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
Cấp B |
2020-2022 |
460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
11.117 |
10.005 |
4.000 |
4.000 |
5.100 |
4.582 |
|
518 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai |
C |
7816900 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
Cấp A |
2020-2022 |
463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
14.985 |
13.487 |
4.000 |
4.000 |
9.487 |
9.409 |
|
78 |
|
10 |
Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai |
C |
7825201 |
UBND huyện Bình Đại |
xã Thới Lai |
Cấp B |
2020-2022 |
466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
3.310 |
2.317 |
2.000 |
2.000 |
300 |
300 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
7.851 |
7.066 |
|
|
6.309 |
5.975 |
|
334 |
|
1 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định |
C |
7885738 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Long Định |
|
2020-2022 |
641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 |
1.775 |
1.598 |
|
|
1.369 |
1.369 |
|
|
|
2 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại ), xã Lộc Thuận |
C |
7885741 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Lộc Thuận |
|
2020-2022 |
465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020 |
1.776 |
1.598 |
|
|
1.440 |
1.440 |
|
|
|
3 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới |
C |
7885740 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Bình Thới |
|
2020-2022 |
449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020 |
2.000 |
1.800 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung |
C |
7885742 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Bình Thắng và Xã Định Trung |
|
2020-2022 |
640/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 |
2.300 |
2.070 |
|
|
2.000 |
1.666 |
|
334 |
|
IV |
Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
108.505 |
96.655 |
38.066 |
32.066 |
36.806 |
36.766 |
|
40 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
87.423 |
77.681 |
38.066 |
32.066 |
26.417 |
26.377 |
|
40 |
|
1 |
Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri |
C |
7811883 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Vĩnh Hòa |
cấp A |
2020-2022 |
2106/QĐ-UBND, 26/9/2019 |
21.304 |
19.174 |
8.000 |
8.000 |
4.794 |
4.794 |
|
|
|
2 |
Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri |
C |
7799030 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Tân Thủy, Bảo Thuận |
cấp A |
2020-2022 |
452/QĐ-SGTVT, 19/10/2019 |
13.498 |
12.148 |
5.000 |
5.000 |
2.203 |
2.203 |
|
|
|
3 |
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa |
C |
7819442 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Vĩnh Hòa |
|
2020-2022 |
187/QĐ-SXD, 30/10/2019 |
10.000 |
8.000 |
6.050 |
6.050 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh |
C |
7731128 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Chánh |
Cấp A, B |
2019 - 2021 |
2305/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
21.347 |
19.212 |
8.000 |
2.000 |
9.617 |
9.617 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy |
C |
7809888 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Vĩnh Hòa |
cấp A |
2020-2022 |
399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 |
14.776 |
13.298 |
7.516 |
7.516 |
5.783 |
5.783 |
|
|
|
6 |
Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa |
C |
7811884 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Vĩnh Hòa |
cấp A |
2020-2022 |
398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019 |
6.498 |
5.848 |
3.500 |
3.500 |
2.320 |
2.280 |
|
40 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
21.082 |
18.974 |
|
|
10.389 |
10.389 |
|
|
|
1 |
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh |
C |
7861433 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh |
|
2020-2022 |
562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 |
3.559 |
3.203 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp |
C |
7881006 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Hiệp |
|
2020-2022 |
561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020 |
12.040 |
10.836 |
|
|
4.114 |
4.114 |
|
|
|
3 |
Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02) |
C |
7852050 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Đức |
|
2020-2022 |
388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020 |
1.690 |
1.521 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây |
C |
7857652 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Ngãi Tây |
|
2020-2022 |
500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020 |
896 |
806 |
|
|
784 |
784 |
|
|
|
5 |
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ |
C |
7852049 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Mỹ |
|
2020-2022 |
378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020 |
2.208 |
1.987 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
6 |
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây. |
C |
7861434 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây |
|
2020-2022 |
513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020 |
689 |
620 |
|
|
591 |
591 |
|
|
|
V |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
72.516 |
62.183 |
24.925 |
24.925 |
28.648 |
22.941 |
|
5.707 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
48.650 |
40.703 |
24.925 |
24.925 |
11.654 |
10.763 |
|
891 |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình |
C |
7826801 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Tân Bình |
|
2020-2022 |
191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020 |
7.168 |
5.734 |
3.857 |
3.857 |
1.617 |
1.517 |
|
100 |
|
2 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A |
C |
7826800 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Hưng Khánh Trung A |
|
2020-2022 |
190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020 |
4.700 |
3.760 |
3.000 |
3.000 |
581 |
581 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình |
C |
7811882 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Tân Bình |
cấp A |
2020-2022 |
441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
7.610 |
6.849 |
4.068 |
4.068 |
2.282 |
2.203 |
|
79 |
|
4 |
Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến Cầu số 12), xã Tân Bình |
C |
7811870 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Tân Bình |
cấp B |
2020-2022 |
438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
7.643 |
6.879 |
3.500 |
3.500 |
2.200 |
2.090 |
|
110 |
|
5 |
Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình |
C |
7811869 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Tân Bình |
cấp B |
2020-2022 |
442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
9.474 |
6.632 |
3.500 |
3.500 |
2.800 |
2.354 |
|
446 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A |
C |
7811868 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Hưng Khánh Trung A |
cấp A |
2020-2022 |
440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
6.072 |
5.465 |
3.000 |
3.000 |
1.616 |
1.527 |
|
89 |
|
7 |
Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A |
C |
7811872 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Hưng Khánh Trung A |
cấp B |
2020-2022 |
439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020 |
5.983 |
5.385 |
4.000 |
4.000 |
558 |
491 |
|
67 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
23.866 |
21.479 |
|
|
16.994 |
12.178 |
|
4.816 |
|
1 |
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A |
C |
7873067 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Hưng Khánh Trung A |
|
2020-2022 |
633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020 |
981 |
883 |
|
|
883 |
722 |
|
161 |
|
2 |
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân |
C |
7868919 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Nhuận Phú Tân |
|
2020-2022 |
666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
1.263 |
1.137 |
|
|
1.100 |
1.026 |
|
74 |
|
3 |
Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân |
C |
7868968 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Nhuận Phú Tân |
|
2020-2022 |
669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
2.790 |
2.511 |
|
|
2.385 |
2.316 |
|
69 |
|
4 |
Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân |
C |
7868933 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Thanh Tân |
|
2020-2022 |
667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
447 |
402 |
|
|
402 |
363 |
|
39 |
|
5 |
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc |
C |
7868898 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Hòa Lộc |
|
2020-2022 |
664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
4.630 |
4.167 |
|
|
3.000 |
1.991 |
|
1.009 |
|
6 |
Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi |
C |
7868945 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Thạnh Ngãi |
|
2020-2022 |
668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
806 |
725 |
|
|
725 |
656 |
|
69 |
|
7 |
Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân |
C |
7868885 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Khánh Thạnh Tân |
|
2020-2022 |
663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
1.817 |
1.635 |
|
|
1.600 |
1.131 |
|
469 |
|
8 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội) |
C |
7868884 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Tân Bình |
|
2020-2022 |
662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
4.666 |
4.199 |
|
|
3.784 |
1.873 |
|
1.911 |
|
9 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ |
C |
7868900 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Phú Mỹ |
|
2020-2022 |
665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
3.993 |
3.594 |
|
|
1.000 |
300 |
|
700 |
|
10 |
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây |
C |
7868882 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Phước Mỹ Trung |
|
2020-2022 |
639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020 |
2.473 |
2.226 |
|
|
2.115 |
1.800 |
|
315 |
|
VI |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
|
|
206.627 |
170.534 |
59.152 |
59.152 |
68.587 |
66.531 |
|
2.056 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
145.803 |
118.688 |
59.152 |
59.152 |
47.389 |
45.333 |
|
2.056 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức |
C |
7793091 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
|
2020-2022 |
201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020 |
6.285 |
5.028 |
3.000 |
3.000 |
1.763 |
1.763 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp |
C |
7793095 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
|
2020-2022 |
202/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
6.000 |
4.800 |
3.000 |
3.000 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức |
C |
7793073 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
14.950 |
13.455 |
4.000 |
4.000 |
6.952 |
6.952 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức |
C |
7793074 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp A |
2020-2022 |
464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
13.605 |
12.245 |
5.559 |
5.559 |
4.970 |
4.970 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức |
C |
7793075 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp A |
2020-2022 |
467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
5.540 |
4.986 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức |
C |
7793077 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
10.822 |
7.575 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
7 |
Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức |
C |
7793080 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
6.446 |
4.512 |
3.000 |
3.000 |
1.280 |
1.280 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức |
C |
7793079 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
8.148 |
5.704 |
3.500 |
3.500 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn từ đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức |
C |
7793078 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
5.043 |
3.530 |
3.000 |
3.000 |
450 |
450 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức |
C |
7793076 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Minh Đức |
cấp B |
2020-2022 |
471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
6.105 |
4.274 |
3.000 |
3.000 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
11 |
Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp |
C |
7793030 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp A |
2020-2022 |
459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
10.800 |
9.720 |
4.500 |
4.500 |
4.434 |
3.030 |
|
1.404 |
|
12 |
Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp |
C |
7793052 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
5.962 |
5.366 |
3.000 |
3.000 |
1.869 |
1.869 |
|
|
|
13 |
Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp |
C |
7793034 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
12.821 |
11.539 |
4.000 |
4.000 |
4.598 |
4.000 |
|
598 |
|
14 |
Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp |
C |
7793029 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
6.814 |
6.133 |
2.000 |
2.000 |
3.273 |
3.273 |
|
|
|
15 |
Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam |
C |
7793028 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019 |
6.497 |
5.847 |
2.500 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
16 |
Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp |
C |
7793031 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
5.400 |
3.780 |
3.000 |
3.000 |
700 |
698 |
|
2 |
|
17 |
Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp |
C |
7793033 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
7.332 |
5.132 |
2.843 |
2.843 |
2.000 |
1.948 |
|
52 |
|
18 |
Đường ĐA.10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp |
C |
7793032 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Phước Hiệp |
Cấp B |
2020-2022 |
472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019 |
7.233 |
5.063 |
2.750 |
2.750 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
60.824 |
51.845 |
|
|
21.198 |
21.198 |
|
|
|
1 |
Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn |
C |
7870797 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Cẩm Sơn |
|
2020-2022 |
681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
2.689 |
2.420 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh |
C |
7870796 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
|
2021-2023 |
682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
2.300 |
2.070 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
3 |
Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định) |
C |
7870794 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
cấp A |
2021-2023 |
672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
13.964 |
12.568 |
|
|
3.998 |
3.998 |
|
|
|
4 |
Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh |
C |
7870793 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
cấp A |
2021-2023 |
673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
5.800 |
5.220 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
5 |
Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh |
C |
7870792 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
cấp A |
2021-2023 |
674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
8.231 |
7.408 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
6 |
Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh |
C |
7870791 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
cấp A |
2021-2023 |
675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
5.930 |
5.337 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
7 |
Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh |
C |
7870795 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
cấp B |
2021-2023 |
676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
7.054 |
4.938 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
8 |
Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh |
C |
7854921 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
|
2021-2023 |
437/QĐ-SXD, 11/11/2020 |
5.100 |
4.080 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
9 |
Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh |
C |
7854920 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Bình Khánh |
|
2021-2023 |
435/QĐ-SXD, 11/11/2020 |
9.756 |
7.805 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
VII |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
25.005 |
22.504 |
4.445 |
4.445 |
12.662 |
11.400 |
|
1.262 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
8.235 |
7.412 |
4.445 |
4.445 |
2.150 |
2.150 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX 02) |
C |
7812085 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Châu Hòa |
cấp A |
2020-2022 |
449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019 |
8.235 |
7.412 |
4.445 |
4.445 |
2.150 |
2.150 |
|
|
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
16.770 |
15.093 |
|
|
10.512 |
9.250 |
|
1.262 |
|
1 |
Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ |
C |
7881424 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Long Mỹ |
|
2020-2022 |
645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
5.040 |
4.536 |
|
|
2.550 |
2.550 |
|
|
|
2 |
Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào |
C |
7881423 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào |
|
2020-2022 |
646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
2.800 |
2.520 |
|
|
2.365 |
1.103 |
|
1.262 |
|
3 |
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ |
C |
7881422 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Long Mỹ |
|
2020-2022 |
647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
2.706 |
2.435 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
4 |
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền |
C |
7881421 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Thuận Điền |
|
2020-2022 |
648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
3.000 |
2.700 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
5 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh |
C |
7881420 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh |
|
2020-2022 |
649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
778 |
700 |
|
|
617 |
617 |
|
|
|
6 |
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa |
C |
7881419 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Lương Hòa |
|
2020-2022 |
650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
1.946 |
1.751 |
|
|
1.549 |
1.549 |
|
|
|
7 |
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh |
C |
7881418 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Bình Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh |
|
2020-2022 |
651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020 |
500 |
450 |
|
|
431 |
431 |
|
|
|
VIII |
Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
94.999 |
74.044 |
50.747 |
43.257 |
19.205 |
18.645 |
|
560 |
|
a) |
Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) |
|
|
|
|
|
|
|
10.647 |
10.647 |
5.835 |
5.326 |
4.587 |
4.423 |
|
164 |
|
i |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
3.462 |
3.462 |
1.486 |
1.486 |
1.887 |
1.833 |
|
54 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3.462 |
3.462 |
1.486 |
1.486 |
1.887 |
1.833 |
|
54 |
|
1 |
Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh |
C |
7834992 |
UBND xã Phước Thạnh |
Xã Phước Thạnh |
Cấp B |
2020-2021 |
64/QĐ-UBND, 9/4/2020 |
1.887 |
1.887 |
756 |
756 |
1.047 |
1.039 |
|
8 |
|
2 |
Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch |
C |
7843788 |
UBND xã Tân Thạch |
Xã Tân Thạch |
Cấp B |
2020-2021 |
54/QĐ-UBND, 9/4/2020 |
1.575 |
1.575 |
730 |
730 |
840 |
794 |
|
46 |
|
ii |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
|
|
4.941 |
4.941 |
3.849 |
3.340 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
4.941 |
4.941 |
3.849 |
3.340 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B |
C |
7834746 |
UBND xã Thành Thới B |
Xã Thành Thới B |
Cấp B |
2020-2021 |
124/QĐ-UBND, 13/4/2020 |
4.941 |
4.941 |
3.849 |
3.340 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
iii |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
2.244 |
2.244 |
500 |
500 |
1.700 |
1.590 |
|
110 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2.244 |
2.244 |
500 |
500 |
1.700 |
1.590 |
|
110 |
|
1 |
Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa |
C |
7827419 |
UBND xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa |
B |
2020-2021 |
100/QĐ-UBND, 8/4/2020 |
2.244 |
2.244 |
500 |
500 |
1.700 |
1.590 |
|
110 |
|
b) |
Các dự án nhóm C quy mô nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
84.352 |
63.397 |
44.912 |
37.931 |
14.618 |
14.222 |
|
396 |
|
i |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
18.695 |
13.087 |
10.004 |
7.300 |
3.040 |
2.992 |
|
48 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
18.695 |
13.087 |
10.004 |
7.300 |
3.040 |
2.992 |
|
48 |
|
1 |
Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận II), xã Hoà Lộc |
C |
7811832 |
UBND xã Hoà Lộc |
xã Hòa Lộc |
Cấp B |
2020-2021 |
193/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
4.386 |
3.070 |
2300 |
1.500 |
750 |
750 |
|
|
|
2 |
Đường ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc |
C |
7811834 |
UBND xã Hoà Lộc |
xã Hòa Lộc |
Cấp B |
2020-2021 |
194/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
4.681 |
3.277 |
2400 |
1.600 |
870 |
870 |
|
|
|
3 |
Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân |
C |
7805815 |
UBND xã Khánh Thạnh Tân |
xã Khánh Thạnh Tân |
Cấp C |
2020-2021 |
248/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
2.261 |
1.583 |
1500 |
1.000 |
80 |
32 |
|
48 |
|
4 |
Đường ĐA.04 (đoạn từ Cống Cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A |
C |
7814455 |
UBND xã Hưng Khánh Trung A |
xã Hưng Khánh Trung A |
Cấp B |
2020-2022 |
200/QĐ-UBND, 25/11/2019 |
3.829 |
2.680 |
1904 |
1.300 |
770 |
770 |
|
|
|
5 |
Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân |
C |
7832044 |
UBND xã Nhuận Phú Tân |
xã Nhuận Phú Tân |
Cấp B |
2020-2021 |
33/QĐ-UBND, 07/4/2020 |
3.538 |
2.477 |
1900 |
1.900 |
570 |
570 |
|
|
|
ii |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
13.467 |
9.427 |
7.034 |
4.934 |
1.790 |
1.781 |
|
9 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
13.467 |
9.427 |
7.034 |
4.934 |
1.790 |
1.781 |
|
9 |
|
1 |
Đường ĐA.03, xã An Thạnh |
C |
7813514 |
UBND xã An Thạnh |
xã An Thạnh |
Cấp B |
2020-2021 |
08/QĐ-UBND, 13/01/2020 |
3.200 |
2.240 |
1800 |
1.100 |
410 |
410 |
|
|
|
2 |
Đường ĐA.09 (liên ấp Quí An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi |
C |
7832420 |
UBND xã Hoà Lợi |
xã Hoà Lợi |
Cấp C |
2020-2021 |
01/QĐ-UBND, 08/01/2020 |
3.500 |
2.450 |
1900 |
1.200 |
520 |
520 |
|
|
|
3 |
Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải |
C |
7839804 |
UBND xã Thạnh Hải |
xã Thạnh Hải |
Cấp C |
2020-2021 |
05/QĐ-UBND, 09/01/2020 |
3.800 |
2.660 |
2000 |
1.300 |
120 |
111 |
|
9 |
|
4 |
Đường ĐA.08, xã Mỹ An |
C |
7831885 |
UBND xã Mỹ An |
xã Mỹ An |
Cấp B |
2020-2021 |
22/QĐ-UBND, 25/3/2020 |
2.967 |
2.077 |
1.334 |
1.334 |
740 |
740 |
|
|
|
iii |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
9.422 |
7.274 |
5.061 |
5.061 |
2.140 |
2.023 |
|
117 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
9.422 |
7.274 |
5.061 |
5.061 |
2.140 |
2.023 |
|
117 |
|
1 |
Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch |
C |
7843814 |
UBND xã Tân Thạch |
xã Tân Thạch |
Cấp B |
2020-2021 |
208/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
2.190 |
1.533 |
1000 |
1.000 |
500 |
383 |
|
117 |
|
2 |
Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh |
C |
7834984 |
Xã Phước Thạnh |
xã Phước Thạnh |
Cấp B |
2020-2021 |
127/QĐ-UBND, 31/12/2019 |
3.841 |
2.689 |
1300 |
1.300 |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
3 |
Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức |
C |
7827895 |
UBND xã Phú Đức |
xã Phú Đức |
Cấp B |
2020-2021 |
55/QĐ-UBND, 13/4/2020 |
3.391 |
3.052 |
2.761 |
2.761 |
290 |
290 |
|
|
|
iv |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
12.359 |
8.651 |
6.665 |
6.588 |
1.521 |
1.299 |
|
222 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
12.359 |
8.651 |
6.665 |
6.588 |
1.521 |
1.299 |
|
222 |
|
1 |
Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền |
C |
7829140 |
UBND xã Thuận Điền |
xã Thuận Điền |
Cấp C |
2020-2021 |
81/QĐ-UBND, 07/4/2020 |
1.995 |
1.397 |
1100 |
1.100 |
197 |
197 |
|
|
|
2 |
Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ |
C |
7830087 |
UBND xã Long Mỹ |
xã Long Mỹ |
cấp B |
2020-2021 |
98/QĐ-UBND, 08/4/2020 |
3.643 |
2.550 |
2000 |
2.000 |
224 |
224 |
|
|
|
3 |
Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2) |
C |
7849836 |
UBND xã Thạnh Phú Đông |
xã Thạnh Phú Đông |
Cấp C |
2020-2021 |
153/QĐ-UBND, 09/4/2020 |
4.915 |
3.441 |
2525 |
2.448 |
900 |
678 |
|
222 |
|
4 |
Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa |
C |
7827418 |
UBND xã Lương Hòa |
xã Lương Hòa |
Cấp C |
2020-2021 |
27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020 |
1.806 |
1.264 |
1040 |
1.040 |
200 |
200 |
|
|
|
v |
Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
25.180 |
21.299 |
13.248 |
11.148 |
5.447 |
5.447 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
25.180 |
21.299 |
13.248 |
11.148 |
5.447 |
5.447 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thuỷ |
C |
7835034 |
UBND xã An Thuỷ |
xã An Thuỷ |
Cấp B |
2020-2021 |
132/QĐ-UBND, 19/12/2019 |
2.978 |
2.680 |
1400 |
1.400 |
512 |
512 |
|
|
|
2 |
Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức |
C |
7820396 |
UBND xã An Đức |
xã An Đức |
Cấp B |
2020-2021 |
140/QĐ-UBND, 25/12/2019 |
2.315 |
2.084 |
1500 |
1.000 |
445 |
445 |
|
|
|
3 |
Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây |
C |
7820398 |
UBND xã An Hoà Tây |
xã An Hoà Tây |
Cấp B |
2020-2021 |
19/QĐ-UBND, 15/01/2020 |
4.985 |
4.487 |
2000 |
2.000 |
1.547 |
1.547 |
|
|
|
4 |
Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp |
C |
7820395 |
UBND xã An Hiệp |
xã An Hiệp |
Cấp B |
2020-2021 |
203/QĐ-UBND, 20/12/2019 |
4.988 |
4.489 |
2800 |
2.000 |
1.391 |
1.391 |
|
|
|
5 |
ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng |
C |
7820392 |
UBND xã Tân Hưng |
xã Tân Hưng |
Cấp B |
2020-2021 |
52/QĐ-UBND, 30/12/2019 |
3.098 |
2.788 |
2200 |
1.400 |
144 |
144 |
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận |
C |
7837598 |
UBND xã Bảo Thuận |
xã Bảo Thuận |
Cấp B |
2020 - 2021 |
01/QĐ-UBND, 02/1/2020 |
4.000 |
2.800 |
1.677 |
1.677 |
1.108 |
1.108 |
|
|
|
7 |
Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức |
C |
7833196 |
UBND xã An Đức |
xã An Đức |
Cấp C |
2020-2021 |
139/QĐ-UBND, 20/12/2019 |
2.816 |
1.971 |
1.671 |
1.671 |
300 |
300 |
|
|
|
vi |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
|
5.229 |
3.660 |
2.900 |
2.900 |
680 |
680 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
5.229 |
3.660 |
2.900 |
2.900 |
680 |
680 |
|
|
|
1 |
Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long |
C |
7828919 |
UBND xã Phú Long |
xã Phú Long |
Cấp B |
2020-2021 |
12/QĐ-UBND, 15/3/2020 |
1.659 |
1.161 |
1000 |
1.000 |
160 |
160 |
|
|
|
2 |
Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị |
C |
7837573 |
UBND xã Thạnh Trị |
xã Thạnh Trị |
Cấp B |
2020-2021 |
36/QĐ-UBND, 20/3/2020 |
1.756 |
1.229 |
1000 |
1.000 |
150 |
150 |
|
|
|
3 |
Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long |
C |
7828917 |
UBND xã Phú Long |
xã Phú Long |
Cấp B |
2020-2021 |
14/QĐ-UBND, 24/3/2020 |
1.814 |
1.270 |
900 |
900 |
370 |
370 |
|
|
|
IX |
Khen thưởng công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐỂ BỐ TRÍ TẤT
TOÁN, QUYẾT TOÁN, THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên Dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC - HT |
QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt QTDAHT |
Tổng mức đầu tư |
Vốn đầu tư KB đã thanh toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
95.106 |
8.343 |
18.044 |
15.377 |
15.361 |
|
I |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
95.106 |
8.343 |
18.044 |
14.786 |
14.770 |
|
|
Dự án hoàn thành đã quyết toán nhưng chưa tất toán |
|
|
|
|
|
95.106 |
8.343 |
18.044 |
14.786 |
14.770 |
|
1 |
Cầu Ông Kèo |
C |
7609029 |
UBND huyện Chợ Lách |
2017 - 2020 |
2840/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016 |
4.852 |
3.077 |
4.852 |
101 |
100 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Tân Thiềng |
C |
7621643 |
UBND huyện Chợ Lách |
2017 - 2020 |
259/QĐ-SXD ngày 18/10/2016 |
13.192 |
5.266 |
13.192 |
6.818 |
6.803 |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề Bình Thắng (Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường làng nghề Bình Thắng) |
B |
7446848 |
UBND huyện Bình Đại |
2016 - 2020 |
168/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
77.062 |
|
|
7.867 |
7.867 |
|
II |
Vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
591 |
591 |
|
1 |
Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
254 |
254 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Thới, huyện Chợ Lách |
|
7624889 |
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
337 |
337 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ VỐN ĐẦU
TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
26/2020/QĐ-TTg ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên Dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC - HT |
Số QĐ phê duyệt các nhiệm vụ |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
64.100 |
22.419 |
22.419 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
1.076 |
100 |
100 |
|
1 |
Quy hoạch tổng thể Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
C |
|
Sở VHTTDL |
2020 - 2021 |
1333/VPUBND-KGVX ngày 04/10/2017 |
800 |
100 |
100 |
|
2 |
Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Thuận |
C |
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
2018 - 2020 |
4903/UBND-TCĐT ngày 18/10/2018 |
276 |
|
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
63.024 |
22.319 |
22.319 |
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
B |
7788067 |
Sở KHĐT |
2018 - 2021 |
2629/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
62.000 |
21.300 |
21.300 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Đồ án xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ, huyện Ba Tri |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
2020 - 2021 |
2527/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
770 |
765 |
765 |
|
3 |
Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận |
C |
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
2019 - 2020 |
2399/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
99 |
99 |
99 |
|
4 |
Hồ sơ cắm mốc giới theo quy hoạch xây dựng đối với Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận |
C |
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
2020 |
2106/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
155 |
155 |
155 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CSVC NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
||
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Kế hoạch năm 2020 |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
52.500 |
31.323 |
30.323 |
11.185 |
11.185 |
|
|
A |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
52.500 |
31.323 |
30.323 |
11.185 |
11.185 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
52.500 |
31.323 |
30.323 |
11.185 |
11.185 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh |
C |
7744727 |
BQLDA công trình XD&DD |
MCB |
Cải tạo, sửa chữa |
2019 - 2021 |
2126/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 |
25.000 |
12.500 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
C |
7755009 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
TPBT |
Cải tạo, sửa chữa |
2019 - 2021 |
2219/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 |
20.000 |
12.393 |
11.893 |
5.457 |
5.457 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa khoa sản - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
C |
7815369 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
Bệnh viện NĐC |
Cải tạo, sửa chữa |
2019-2020 |
230/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
7.500 |
6.430 |
6.430 |
728 |
728 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CSVC NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỒNG GHÉP HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
||
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Kế hoạch năm 2020 |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
399.707 |
217.597 |
126.095 |
120.446 |
113.133 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
28.652 |
10.200 |
5.200 |
13.100 |
11.496 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
25.152 |
10.200 |
5.200 |
13.100 |
11.496 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Trúc Giang |
C |
7757009 |
UBND thành phố Bến tre |
Phường 2, TPBT |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 |
12.938 |
6.000 |
1.000 |
5.100 |
4.792 |
|
|
2 |
Trường Mầm non Đồng Khởi |
C |
7838240 |
UBND thành phố Bến tre |
thành phố Bến tre |
05 nhóm lớp, các hạng mục phụ, thiết bị, |
2020-2022 |
783/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
12.214 |
4.200 |
4.200 |
8.000 |
6.704 |
|
|
II |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
16.000 |
12.000 |
9.000 |
8.100 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
16.000 |
12.000 |
9.000 |
8.100 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Thừa Đức |
C |
7676314 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thừa Đức |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
2350/QĐ-UBND 30/10/2018 |
29.000 |
16.000 |
12.000 |
9.000 |
8.100 |
|
|
III |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
|
|
63.177 |
20.000 |
20.000 |
15.384 |
14.898 |
|
|
a) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
63.177 |
20.000 |
20.000 |
15.384 |
14.898 |
|
|
1 |
Trường THCS Châu Bình |
C |
7795156 |
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Châu Bỉnh |
03 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và hạng mục phụ |
2019-2021 |
111/QĐ-UBND, 12/7/2019 |
12.119 |
5.000 |
5.000 |
6.008 |
5.726 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hưng Nhượng |
C |
7795154 |
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Hưng Nhượng |
điểm chính 05 phòng học +02 phòng chức năng, điểm lẻ 05 phòng học và các HMP |
2019-2021 |
104/QĐ-UBND, 28/6/2019 |
10.990 |
5.000 |
5.000 |
2.200 |
2.200 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Thanh |
C |
7795155 |
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Tân Thanh |
06 phòng học lý thuyết + 08 phòng chức năng và hạng mục phụ |
2019-2021 |
90/QĐ-SXD, 18/6/2019 |
11.658 |
5.000 |
5.000 |
3.820 |
3.785 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phong Điền |
C |
7796135 |
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Thạnh Phú Đông |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019-2021 |
414/QĐ-UBND, 08/3/2019 |
28.410 |
5.000 |
5.000 |
3.356 |
3.187 |
Đối ứng nhà tài trợ |
|
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
|
|
107.900 |
72.695 |
30.695 |
25.298 |
25.193 |
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
107.900 |
72.695 |
30.695 |
25.298 |
25.193 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo An Phú Trung |
C |
7682760 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Phú Trung |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
18.750 |
13.000 |
6.000 |
3.894 |
3.894 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học An Phú Trung |
C |
7735735 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Phú Trung |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
19.650 |
12.000 |
3.000 |
4.973 |
4.973 |
|
|
3 |
Trường Mầm non Mỹ Chánh |
C |
7281774 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Chánh |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
22.750 |
17.000 |
7.000 |
3.389 |
3.321 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Mỹ Chánh |
C |
7735736 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Chánh |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019 - 2021 |
2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
25.250 |
17.000 |
7.000 |
6.068 |
6.068 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa |
C |
7813425 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Vĩnh Hòa |
05 phòng học, sửa 12 phòng học +8 phòng chức năng, các hạng mục phụ |
2020-2022 |
178/QĐ-SXD, 28/10/2019 |
8.750 |
5.000 |
5.000 |
4.574 |
4.537 |
|
|
6 |
Trường THCS Ba Mỹ |
C |
7735738 |
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Chánh |
phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ |
2019 - 2021 |
167/QĐ-SXD, 26/10/2018 |
12.750 |
8.695 |
2.695 |
2.400 |
2.400 |
|
|
V |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
57.994 |
24.000 |
24.000 |
27.351 |
27.237 |
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
57.994 |
24.000 |
24.000 |
27.351 |
27.237 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Mỹ An |
C |
7807324 |
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Mỹ An |
09 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
14/QĐ-SXD 29/8/2019 |
9.916 |
5.000 |
5.000 |
3.770 |
3.770 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hưng |
C |
7807325 |
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Mỹ Hưng |
04 phòng học lý thuyết +08 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
73/QĐ-SXD 31/6/2019 |
10.898 |
5.000 |
5.000 |
5.021 |
5.021 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học An Qui |
C |
7797056 |
UBND huyện Thạnh Phú |
xã An Qui |
06 phòng học lý thuyết +05 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
169/QĐ-SXD 14/10/2018 |
9.994 |
4.000 |
4.000 |
4.723 |
4.609 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua |
C |
7808312 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
06 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, sửa 10 phòng, các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
162/QĐ-SXD, 09/10/2019 |
12.202 |
5.000 |
5.000 |
5.465 |
5.465 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Giao Thạnh |
C |
7830047 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Giao Thạnh |
05 phòng họct +09 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
181/QĐ-SXD, 28/10/2019 |
14.984 |
5.000 |
5.000 |
8.372 |
8.372 |
|
|
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
19.845 |
10.000 |
10.000 |
7.010 |
5.949 |
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
19.845 |
10.000 |
10.000 |
7.010 |
5.949 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 2 |
C |
7814790 |
UBND huyện MCB |
xã Thạnh Ngãi |
5 phòng học lý thuyết 5 phòng chức năng và các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
189/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
10.950 |
5.000 |
5.000 |
1.972 |
1.911 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hưng Khánh Trung A |
C |
7814789 |
UBND huyện MCB |
xã Hưng Khánh Trung A |
2 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng |
2020-2022 |
193/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
8.895 |
5.000 |
5.000 |
5.038 |
4.038 |
|
|
VII |
HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
26.748 |
18.000 |
9.000 |
8.228 |
5.437 |
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
26.748 |
18.000 |
9.000 |
8.228 |
5.437 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Vĩnh Hòa. |
C |
7781791 |
UBND huyện Chợ Lách |
xã Vĩnh Hòa |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019-2021 |
171/QĐ-SXD 31/10/2018 |
12.398 |
8.000 |
4.000 |
5.578 |
2.988 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B |
C |
7778523 |
UBND huyện Chợ Lách |
Xã Hòa Nghĩa |
phòng học, phòng chức năng + HMP |
2019-2021 |
176/QĐ-SXD 31/10/2018 |
14.350 |
10.000 |
5.000 |
2.650 |
2.449 |
|
|
VIII |
BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
66.391 |
46.702 |
15.200 |
15.075 |
14.823 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
66.391 |
46.702 |
15.200 |
15.075 |
14.823 |
|
|
1 |
Trường THCS Tân Hưng, huyện Ba Tri |
C |
7682111 |
BQLDA công trình XD&DD |
xã Tân Hưng, huyện Ba Tri |
8 PH, 16 PCN |
2019-2021 |
2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
30.814 |
23.702 |
10.200 |
6.920 |
6.817 |
Quyết toán |
|
2 |
Trường THCS Bùi Sĩ Hùng, huyện Bình Đại |
C |
7726097 |
BQLDA công trình XD&DD |
huyện Bình Đại |
13 phòng học, 16 phòng chức năng |
2018-2021 |
2342/QĐ-UBND 30/10/2018 |
35.577 |
23.000 |
5.000 |
8.155 |
8.006 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CSVC, MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC THUỘC KẾ
HOẠCH SỐ 1658/KH-UBND NGÀY 10/4/2019 VỀ CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG MỚI TỪ NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐẾN NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
||
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Kế hoạch năm 2020 |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1.542.725 |
206.187 |
207.817 |
503.430 |
462.478 |
|
|
A |
MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
206.371 |
|
|
121.645 |
105.360 |
|
|
a) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
206.371 |
- |
- |
121.645 |
105.360 |
|
|
1 |
Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học. |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
Toàn địa bàn tỉnh |
Mua sắm thiết bị dạy học |
2021-2022 |
3014/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
42.161 |
|
|
35.000 |
23.680 |
|
|
2 |
Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho các trường Trung học cơ sở. |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
Toàn địa bàn tỉnh |
Mua sắm thiết bị dạy học |
2021-2022 |
3015/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
73.400 |
|
|
35.645 |
30.680 |
|
|
3 |
Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh. |
B |
|
BQLDA công trình XD&DD |
Toàn địa bàn tỉnh |
Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung |
2021-2022 |
3016/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
90.810 |
|
|
51.000 |
51.000 |
|
|
B |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1.336.354 |
206.187 |
207.817 |
381.785 |
357.118 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
2.708 |
|
|
a) |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
- |
- |
3.500 |
2.708 |
|
|
1 |
Cải tạo khối hành chính và các hạng mục phụ thuộc dự án Trường tiểu học Phú Thọ. |
C |
|
UBND thành phố Bến tre |
Thành phố Bến Tre |
Cải tạo, sửa chữa |
2021-2022 |
số 417/QĐ-SXD ngày 13/11/2020 |
3.500 |
|
|
3.500 |
2.708 |
|
|
II |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
109.975 |
12.000 |
12.000 |
27.790 |
25.573 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
72.975 |
12.000 |
12.000 |
26.000 |
24.323 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Bình |
C |
7816274 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Tân Bình |
Xây mới 11 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2020-2022 |
2439/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
28.440 |
4.000 |
4.000 |
11.000 |
9.823 |
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Tân Bình |
C |
7816275 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Tân Bình |
Xây dựng mới 16 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2020-2022 |
2437/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
17.500 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
3 |
Trường Mầm non Hưng Khánh Trung A |
C |
7816273 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Hưng Khánh Trung A |
Xây dựng 9 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2020-2022 |
2438/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
27.035 |
4.000 |
4.000 |
9.000 |
8.500 |
|
|
b) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
|
|
1.790 |
1.250 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thanh Tân |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Thanh Tân |
Xây dựng 13 phòng học, 14 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2021-2023 |
|
37.000 |
37.000 |
|
520 |
520 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Thanh Tân |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Thanh Tân |
Xây dựng 10 phòng học, 02 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2021-2023 |
|
14.000 |
14.000 |
|
450 |
100 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Hòa Lộc |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Hòa Lộc |
Xây dựng 7 phòng học, 02 phòng chức năng, sửa chữa 02 phòng học thành 03 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
|
11.500 |
11.500 |
|
550 |
530 |
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Xã Hòa Lộc |
Xây dựng 17 phòng chức năng, nhà đa năng; cải tạo 03 phòng học thành 04 phòng chức năng; sơn sửa dãy 10 phòng học; các HMP |
2021-2023 |
|
19.500 |
19.500 |
|
270 |
100 |
|
|
III |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
|
|
72.000 |
|
|
21.280 |
21.278 |
|
|
a) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
72.000 |
|
|
21.280 |
21.278 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Thạnh Phú Đông |
Xây dựng 07 phòng học, 13 phòng chức năng, cải tạo 01 phòng học thành 01 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
2968/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
21.000 |
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
2 |
Trường Mầm non Sơn Phú |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Sơn Phú |
Xây dựng 04 phòng học, 13 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
416/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
11.000 |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Sơn Phú |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Sơn Phú |
Xây dựng 05 phòng học, 15 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
2969/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
18.000 |
|
|
5.980 |
5.978 |
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hưng Lễ |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Hưng Lễ |
Xây dựng 09 phòng học, 06 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
2967/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
22.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Hưng Lễ |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Hưng Lễ |
Xây dựng 12 phòng học, 20 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng học, 03 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
2966/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
37.000 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
6 |
Trường THCS Hưng Lễ |
C |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Hưng Lễ |
Xây dựng 12 phòng học, 26 phòng chức năng; các HMP |
2021-2023 |
2965/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
40.000 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
IV |
HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
|
|
167.569 |
24.387 |
24.387 |
55.631 |
55.631 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
120.869 |
24.387 |
24.387 |
30.567 |
30.567 |
|
|
1 |
Trường THCS Thị Trấn Ba Tri |
B |
7735737 |
UBND Ba Tri |
Thị trấn Ba Tri |
18 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP |
2019-2023 |
2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
48.792 |
9.124 |
9.124 |
12.567 |
12.567 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học An Hòa Tây |
C |
7812194 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Hòa Tây |
08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các hạng mục phụ |
2020-2022 |
2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
25.124 |
5.363 |
5.363 |
8.000 |
8.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Xuân 2 |
C |
7812193 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Xuân |
08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
27.353 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa |
C |
7811052 |
UBND huyện Ba Tri |
Xã Vĩnh Hòa |
06 phòng học +10 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2341/QĐ-UBND, 24/10/2019 |
19.600 |
4.900 |
4.900 |
6.000 |
6.000 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
46.700 |
|
|
25.064 |
25.064 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Mỹ Thạnh |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Thạnh |
10 phòng học, 11 phòng chức năng |
2021-2023 |
2814/QĐ-UBND, 29/10/2020 |
24.900 |
|
|
4.982 |
4.982 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Mỹ Thạnh |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Thạnh |
4 phòng học, 11phòng chức năng, nâng cấp, sửa chữa 11 PH, 6 phòng chức năng |
2021-2023 |
2816/QĐ-UBND, 29/10/2020 |
21.800 |
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Mỹ Thạnh |
12 phòng chức năng, Sửa chữa 8 PH hiện hữu thành 10 phòng chức năng |
2021-2023 |
2815/QĐ-UBND, 29/10/2020 |
21.500 |
|
|
6.590 |
6.590 |
|
|
4 |
Trường THCS Trần Hữu Nghiệp |
C |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Thuỷ |
18 phòng chức năng |
2021-2023 |
2961/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
26.200 |
|
|
7.992 |
7.992 |
|
|
V |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
214.241 |
29.800 |
29.800 |
46.734 |
43.152 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
148.243 |
29.800 |
29.800 |
35.100 |
31.580 |
|
|
1 |
Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú |
B |
7740567 |
UBND huyện Thạnh Phú |
TT Thạnh Phú |
24 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP |
2019-2022 |
1107/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
55.513 |
8.800 |
8.800 |
11.000 |
8.896 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
C |
7796184 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Hòa Lợi |
07 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2368/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
17.998 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Phú Khánh |
C |
7797057 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
6 phòng học lý thuyết +10 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2103/QĐ-UBND, 26/9/2019 |
16.994 |
5.000 |
5.000 |
5.400 |
5.400 |
|
|
4 |
Trường THCS Phú Khánh |
C |
7797061 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Phú Khánh |
10 phòng học lý thuyết +14 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
1931/QĐ-UBND, 09/9/2019 |
27.799 |
5.000 |
5.000 |
4.700 |
3.956 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Giao Thạnh |
C |
7796467 |
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Giao Thạnh |
15 phòng học lý thuyết + 16 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2102/QĐ-UBND, 26/9/2019 |
29.939 |
6.000 |
6.000 |
8.000 |
7.328 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
65.998 |
|
|
11.634 |
11.572 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Tân Phong |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Tân Phong |
11 phòng học, 2 phòng chức năng, cải tạo 13 phòng học |
2021-2023 |
2985/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
28.000 |
|
|
864 |
864 |
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phong |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Tân Phong |
14 phòng học, 16 phòng chức năng |
2021-2023 |
2986/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
37.000 |
|
|
5.682 |
5.682 |
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Phong (điểm ấp Thạnh Hòa) |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phong |
Sửa chữa 02 phòng học |
2021-2023 |
số 442/QĐ-SXD ngày 13/11/2020 |
998 |
|
|
988 |
926 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Phong B |
C |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Thạnh Phong |
02 phòng chức năng, cải tạo 12 phòng học |
2021-2023 |
số 438/QĐ-SXD ngày 13/11/2020 |
8.000 |
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
VI |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
|
|
157.184 |
20.000 |
20.000 |
55.500 |
51.554 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
102.500 |
20.000 |
20.000 |
33.892 |
32.819 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn |
C |
7807545 |
UBND huyện MCN |
Xã Cẩm Sơn |
08 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP |
2020-2022 |
2373/QĐ-UBND ngày 28/9/2019 |
24.000 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
2 |
Trường Mẫu giáo Tân Hội |
C |
7813292 |
UBND huyện MCN |
Xã Tân hội |
10 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP |
2020-2022 |
2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
26.000 |
4.000 |
4.000 |
6.450 |
6.377 |
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Phước Hiệp |
C |
7813291 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Phước Hiệp |
Xây dựng mới 07 phòng học, 10 phòng chức năng, xây dựng các HMP |
2020-2022 |
2436/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
17.000 |
4.000 |
4.000 |
7.873 |
6.873 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học - THCS Phước Hiệp |
C |
320200005 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Phước Hiệp |
Xây dựng 10 phòng học; sửa chữa 05 phòng học thành 05 phòng chức năng; |
2020-2022 |
200/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
14.500 |
4.000 |
4.000 |
7.863 |
7.863 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Thành Thới A1 |
C |
7807546 |
UBND huyện MCN |
Xã Thành Thới A |
20 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị |
2020-2022 |
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
21.000 |
4.000 |
4.000 |
5.706 |
5.706 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
54.684 |
- |
- |
21.608 |
18.735 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Ngãi Đăng |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Ngãi Đăng |
02 phòng học, 07 phòng chức năng |
2021-2023 |
số 430/QĐ-SXD ngày 11/11/2020 |
11.479 |
|
|
3.800 |
3.763 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Ngãi Đăng |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Ngãi Đăng |
01 phòng học, 02 phòng chức năng |
2021-2023 |
số 431/QĐ-SXD ngày 11/11/2020 |
4.700 |
|
|
2.500 |
2.323 |
|
|
3 |
Trường Mầm non An Thạnh |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã An Thạnh |
16 phòng học, 11 phòng chức năng |
2021-2023 |
số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020 |
32.557 |
|
|
871 |
408 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học An Thạnh 2 |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã An Thạnh |
5 phòng học, 01 phòng chức năng |
2021-2023 |
số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020 |
5.948 |
|
|
2.529 |
2.529 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Bình Khánh Đông |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Bình Khánh |
8 phòng học, 11 phòng chức năng |
2021-2023 |
số 3012/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
26.813 |
|
|
7.408 |
7.408 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Bình Khánh Đông |
C |
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
Xã Bình Khánh |
8 phòng học, cải tạo hội trường |
2021-2023 |
số 433/QĐ-SXD ngày 11/11/2020 |
10.540 |
|
|
4.500 |
2.304 |
|
|
VII |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
|
178.532 |
29.000 |
29.000 |
54.730 |
54.730 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
139.803 |
29.000 |
29.000 |
45.830 |
45.830 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa |
C |
7817336 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Vang Quới Tây |
12 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2404/QĐ-UBND 30/10/2019 |
19.993 |
4.000 |
4.000 |
2.800 |
2.800 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Vang Quới Đông |
C |
7822017 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Vang Quới Đông |
15 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
186/QĐ-SXD 30/10/2019 |
14.979 |
4.000 |
4.000 |
500 |
500 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thới Lai |
C |
7817979 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thới Lai |
17 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2397/QĐ-UB 30/10/2019 |
29.000 |
4.000 |
4.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Trị |
C |
7826231 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thạnh Trị |
06 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị, |
2020-2022 |
187/QĐ-SXD 30/10/2019 |
8.347 |
4.000 |
4.000 |
30 |
30 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Thới Lai |
C |
7829616 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thới Lai |
Xây mới 08 phòng học; cải tạo, sửa chữa khối lớp học hiện tại thành 10 phòng chức năng |
2020-2022 |
194/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
14.900 |
4.000 |
4.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Võ Văn Lân |
C |
7823269 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thạnh Phước |
12 phòng học + 16 phòng chức năng các hạng mục phụ |
2020-2022 |
1803/QĐ-UBND, 22/8/2019 |
23.584 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Thới Lai |
C |
7833631 |
UBND huyện Bình Đại |
Xã Thới Lai |
12 phòng học, 19 phòng chức năng |
2020-2022 |
1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
29.000 |
5.000 |
5.000 |
16.500 |
16.500 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
38.729 |
|
|
8.900 |
8.900 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng |
C |
|
UBND huyện Bình Đại |
Xã Lộc Thuận |
Cải tạo, sửa chữa |
2021-2022 |
421/QĐ-SXD ngày 13/11/2020 |
9.729 |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng |
C |
|
UBND huyện Bình Đại |
Xã Lộc Thuận |
13 phòng học, 21 phòng chức năng |
2021-2023 |
2972/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
29.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
VIII |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
215.043 |
42.000 |
42.000 |
65.920 |
57.626 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
193.543 |
42.000 |
42.000 |
60.020 |
51.726 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
C |
7820037 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Phước Thạnh |
10 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng |
2020-2022 |
2408/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
19.950 |
4.000 |
4.000 |
5.400 |
3.811 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học An Khánh |
C |
7810759 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
15 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng |
2020-2022 |
2407/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
25.000 |
4.000 |
4.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
3 |
Trường mẫu giáo An Hóa |
C |
7810760 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Hóa |
07 phòng học + 11 phòng chức năng |
2020-2022 |
2411/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
20.600 |
4.000 |
4.000 |
6.200 |
5.413 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học An Hóa |
C |
7834407 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Hóa |
06 phòng chức năng, cải tạo phòng học hiện hữu |
2020-2022 |
195/QĐ-SXD, 31/10/2019 |
9.200 |
5.000 |
5.000 |
4.070 |
3.991 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Tường Đa |
C |
7830529 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Tường Đa |
07 phòng học + 11 phòng chức năng, các HMP |
2020-2022 |
2406/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
19.896 |
4.000 |
4.000 |
9.400 |
7.700 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học xã Tường Đa |
C |
7830537 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Tường Đa |
12 phòng học + 14 phòng chức năng |
2020-2022 |
2405/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
24.600 |
4.000 |
4.000 |
6.700 |
5.984 |
|
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Phan Triêm |
C |
7830534 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã Tường Đa |
9 phòng học + 19 phòng chức năng |
2020-2022 |
2410/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
27.200 |
4.000 |
4.000 |
7.350 |
6.717 |
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo An Phước |
C |
7830941 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Phước |
07 phòng học +12 phòng chức năng |
2020-2022 |
2411/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
20.097 |
9.000 |
9.000 |
4.900 |
4.286 |
|
|
9 |
Trường THCS An Phước |
C |
7830939 |
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Phước |
10 phòng học +16 phòng chức năng |
2020-2022 |
2412/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
27.000 |
4.000 |
4.000 |
7.000 |
4.824 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
21.500 |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
|
1 |
Trường Mầm non An Hiệp |
C |
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Hiệp |
8 phòng học, 12 Phòng chức năng |
2021-2023 |
2970/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
21.500 |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
|
IX |
BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
218.310 |
49.000 |
50.630 |
50.700 |
44.866 |
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
183.312 |
49.000 |
50.630 |
48.200 |
42.366 |
|
|
1 |
Trường THCS Phước Mỹ Trung |
C |
7751047 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã phước mỹ Trung |
16 phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng |
2020-2022 |
2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
19.994 |
9.000 |
9.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Trường TH Nhuận Phú Tân 2 |
C |
7763747 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã Nhuận Phú Tân |
10 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng |
2020-2022 |
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
20.992 |
6.500 |
6.500 |
6.000 |
5.936 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Minh Đức |
C |
7763720 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã Minh Đức |
16 phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng |
2020-2022 |
2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 |
22.990 |
6.500 |
6.500 |
7.500 |
6.433 |
|
|
4 |
Trường TH An Hiệp |
C |
7765327 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã An Hiệp |
20 phòng lý thuyết + 13phòng chức năng |
2020-2022 |
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
29.914 |
6.500 |
8.130 |
7.300 |
5.391 |
|
|
5 |
Trường THCS An hiệp |
C |
7751048 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã An Hiệp |
18 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng |
2020-2022 |
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
29.962 |
6.500 |
6.500 |
11.000 |
9.206 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học An Bình Tây |
C |
7763722 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã An Bình Tây |
24 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng |
2020-2022 |
2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
29.500 |
7.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
7 |
Trường THCS Bình Thắng |
C |
7763721 |
BQLDA công trình XD&DD |
Xã Bình Thắng |
13 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng |
2020-2022 |
2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
29.960 |
7.000 |
7.000 |
4.400 |
4.400 |
|
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
34.998 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Hoạ Mi, thành phố Bến Tre |
C |
|
BQLDA công trình XD&DD |
Xã Sơn Đông |
14 nhóm lớp, 14 phòng chức năng |
2021-2023 |
3009/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
34.998 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỪ
NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/dự toán |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch vốn đã thông báo |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch |
Ghi chú |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
I |
Phần Dự án đầu tư |
|
142.420 |
142.420 |
|
|
1 |
Đập ngăn mặn - trữ ngọt khu vực Bình Sơn, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách |
UBND huyện Chợ Lách |
2.557 |
2.557 |
|
|
2 |
Sạt lở bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre |
Ban QLDA NN&PTNT |
43.625 |
43.625 |
|
|
3 |
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) |
Ban QLDA NN&PTNT |
49.385 |
49.385 |
|
|
4 |
Xói lở bờ biển khu vực Cồn Lợi xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú |
Ban QLDA NN&PTNT |
35.000 |
35.000 |
|
|
5 |
Cống ngăn mặn cầu Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX01 (liên xã Bình Phú - Sơn Đông), xã Sơn Đông, TP Bến Tre |
UBND TPBT |
7.810 |
7.810 |
|
|
6 |
Đập tạm Thành Triệu, huyện Châu Thành |
Ban QLDA NN&PTNT |
2.610 |
2.610 |
|
|
7 |
Lắp đặt cửa cống chợ Thành Triệu |
Công ty TNHH 1TV khai thác công trình thủy lợi |
195 |
195 |
|
|
8 |
Mua sắm 02 thuyền bơm và hệ thống điện vận hành |
Công ty TNHH 1TV khai thác công trình thủy lợi |
1.238 |
1.238 |
|
|
II |
Phần kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện các công trình nạo vét kênh mương, đập tạm, cống điều tiết phục vụ phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn |
|
7.580 |
7.580 |
|
|
1 |
Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách |
UBND huyện Chợ Lách |
1.690 |
1.690 |
|
|
2 |
Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc |
UBND Mỏ Cày Bắc |
1.600 |
1.600 |
|
|
3 |
Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
UBND TPBT |
2.290 |
2.290 |
|
|
4 |
Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri |
UBND Ba Tri |
2.000 |
2.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2020/QĐ-TTG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2021 |
Giải ngân Kế hoạch vốn năm 2021 đến hết 31/01/2022 |
Số vốn đề nghị kéo dài thời gian giải ngân Kế hoạch vốn năm 2021 sang năm 2022 |
Ghi chú |
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG SỐ |
45.909 |
31.937 |
13.972 |
|
|
I |
Thực hiện dự án |
45.909 |
31.937 |
13.972 |
|
|
1 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 |
32.299 |
20.206 |
12.093 |
|
|
2 |
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
1.910 |
1.437 |
473 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
7.700 |
7.534 |
166 |
|
|
4 |
Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm |
4.000 |
2.760 |
1.240 |
|
|
Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2022
Số hiệu: | 14/2022/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2022
Chưa có Video