HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2015 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
|
Ghi chú |
|||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
||||||
Số dự án |
Tổng số vốn |
Trong đó : |
||||
|
|
Trong nước |
Nước ngoài |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
227 |
41,827,871 |
29,314,239 |
12,513,632 |
|
1 |
Ngân sách địa phương |
139 |
6,240,023 |
6,240,023 |
|
|
1.1. |
Ngân sách tập trung |
73 |
2,290,023 |
2,290,023 |
|
|
1.2. |
Sử dụng đất |
17 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
1.3. |
Xổ số kiến thiết |
47 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
1.4. |
Vốn vay đầu tư phát triển |
2 |
450,000 |
450,000 |
|
|
2. |
Ngân sách trung ương |
88 |
35,587,848 |
23,074,216 |
12,513,632 |
|
2.1 |
Hỗ trợ mục tiêu |
47 |
7,965,770 |
7,965,770 |
|
|
2.2 |
Vốn HTMT (Dự án cấp bách) |
5 |
2,976,678 |
2,976,678 |
|
|
2.3. |
Mục tiêu quốc gia |
|
1,689,222 |
1,689,222 |
|
2. Chương trình NTM & Giảm nghèo bền vững |
2.4. |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
12 |
10,442,546 |
10,442,546 |
|
10 dự án 2 chương trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên |
2.5. |
Nguồn vốn nước ngoài |
24 |
12,513,632 |
|
12,513,632 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2015 |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 – 2020 |
Ghi chú |
||||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 |
||||||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
- |
10,732,935 |
7,897,210 |
11,114,612 |
10,667,448 |
- |
- |
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
|
- |
7,839,915 |
5,253,794 |
7,893,330 |
7,690,770 |
- |
- |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
1,704,429 |
1,015,380 |
771,387 |
568,827 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường ĐH 92, Cát Tiên |
2015 |
Cát Tiên |
20 |
Km |
2011 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
210,166 |
103,120 |
130,292 |
55,620 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
2015 |
Đam Rông |
|
km |
|
3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
324,000 |
200,000 |
285,000 |
200,000 |
|
|
VB6544/BKHĐT-KTĐPLT ngày 6/9/2013 |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91 |
2015 |
Cát Tiên |
9,5 |
km |
2011-2016 |
2422/QĐ-UBND, 28/11/2013 |
158,303 |
121,414 |
58,395 |
31,914 |
|
|
|
4 |
Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
14 |
km |
2013-2015 |
1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
140,478 |
136,178 |
112,278 |
112,278 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn 2.818 km |
2015 |
Lạc Dương |
3 |
km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84,557 |
79,057 |
64,557 |
59,057 |
|
|
|
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
720 |
m2 |
2015-2016 |
964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
6,200 |
6,200 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
900 |
m2 |
2015-2016 |
965/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
7,352 |
7,352 |
4,752 |
4,752 |
|
|
|
8 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2015 |
Đà Lạt |
1085 |
km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49,596 |
30,904 |
20,896 |
11,904 |
|
|
|
9 |
Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
2015 |
Đà Lạt |
15448 |
m2 |
2014-2018 |
2201/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
38,610 |
22,595 |
15,810 |
13,895 |
|
|
|
10 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia |
2015 |
Lạc Dương |
|
|
2013-2015 |
- |
184,552 |
123,172 |
15,237 |
15,237 |
|
|
|
11 |
Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và sản xuất |
2015 |
Đà Lạt |
|
|
|
- |
22,300 |
22,300 |
12,658 |
12,658 |
|
|
|
12 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc – Hòa Nam huyện Di Linh |
2015 |
Di Linh |
Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ |
2008-2015 |
828 /QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
94,562 |
79,881 |
11,641 |
11,641 |
|
|
|
|
13 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (Lâm Hà) |
2015 |
Lâm Hà |
260 |
Hộ |
2008-2015 |
QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
57,217 |
39,959 |
6,613 |
6,613 |
|
|
|
14 |
Dự án xã Liên Hà |
|
Lâm Hà |
Di dời 127 hộ |
2012-2017 |
2014 /QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
17,900 |
17,900 |
10,700 |
10,700 |
|
|
|
|
15 |
Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng |
2015 |
Bảo Lộc |
1000 |
m2 |
2015-2016 |
158/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 |
11,313 |
11,313 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
16 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
2015 |
Các huyện |
|
giường |
|
QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 |
297,323 |
14,035 |
13,558 |
13,558 |
|
|
|
II |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
5,968,328 |
5,968,328 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
|
Cát Tiên |
Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền tải, hạ tầng |
|
- |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
|
|
7274/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/9/2013 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2 |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
7509/BKHĐT-KTĐPLT ngày 21/10/2014 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal – Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh |
|
Đạ Tẻh |
11,8 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn – Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
|
Đạ Huoai |
16 |
km |
|
- |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lâm |
10,5 |
km |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm – Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh |
|
Di Linh |
13,4 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa – N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
15 |
km |
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
8 |
Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3) |
|
Đạ Tẻh |
|
|
|
- |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà |
|
Lâm Hà |
|
|
|
- |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 |
|
Lạc Dương |
6,8 |
km và cầu |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
148 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
12 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I, Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
800 |
ha |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
13 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
|
|
|
14 |
Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
15 |
Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung |
|
Bảo Lộc |
2,4 km |
2016-2020 |
|
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
|
16 |
Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
|
Cát Tiên |
Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
17 |
Dự án tôn tu bổ tôn tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt |
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
18 |
Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
30,98 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
19 |
Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Các huyện |
|
|
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
20 |
Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
24 |
km |
2016-2020 |
- |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
|
|
|
21 |
Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân Thành – Pongour – QL 20) |
|
Đức Trọng |
18 |
km |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
22 |
Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường vành đai Nam sông Đa Nhim |
|
Đức Trọng |
1 065 |
km |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
23 |
Kho lưu trữ Sở Nội Vụ |
|
Đà Lạt |
|
|
2016-2020 |
|
96,500 |
96,500 |
96,500 |
96,500 |
|
|
Quyết định 1784/QĐ-TTg ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
24 |
Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà giai đoạn 2011-2020 |
|
Lạc Dương |
|
|
|
1,172,072 |
- |
191,582 |
191,582 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
25 |
Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
25,000 |
- |
25,000 |
25,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
26 |
Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
1,000,000 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
10098 m2 |
|
|
78,866 |
78,866 |
78,866 |
78,866 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
28 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
19610 m2 |
|
|
121,711 |
121,711 |
121,711 |
121,711 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,393,332 |
1,393,332 |
|
|
|
d |
Hạ tầng vùng CT 229: |
|
|
|
|
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm |
|
Bảo Lâm |
19,5 |
km |
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
Hạ tầng vùng CT 229 |
III |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,153,615 |
1,153,615 |
|
|
|
B |
Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2,893,020 |
2,643,416 |
3,221,282 |
2,976,678 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện Bảo Lâm ra quốc lộ 20. |
2015 |
Bảo Lâm – Đà Lạt |
24 |
km |
2015-2019 |
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
|
|
1842/TTg-KTN ngày 12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20 |
a.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
1000 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
2 |
Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn) |
|
Đơn Dương - Đức Trọng |
54 |
km |
2016-2020 |
- |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
b |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
388,262 |
388,262 |
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ DÂN CƯ ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 - 2020 |
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 – 2020 |
||||||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
275,000 |
275,000 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
0 |
I |
Hỗ trợ hạ tầng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quyết định số 575/QĐ-TTg |
|
|
|
275,000 |
275,000 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đường nối quốc lộ 27 vào Bookabang xã Tu Tra huyện Đơn Dương |
9 km |
2016 – 2017 |
|
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
90,000 |
90,000 |
|
|
|
2 |
Cầu ông Thiều nối vùng NNCNC TT Thạnh Mỹ và vùng rau-hoa-bò sữa xã Tu Tra, Ka Đơn |
|
2016 – 2020 |
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
3 |
Đường B’ Nơ- Bê đi xã Lát huyện Lạc Dương |
4 km/ 02 cầu |
2016 - 2018 |
|
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
85,000 |
85,000 |
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết năm 2014, bổ sung tính đến hết 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-TT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||||||||||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016- 2020 |
|||||||||||||||||||
Số Quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng (3) |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)(4) |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng (3) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) (4) |
Tổng số (1) |
NSTW |
TPCP |
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||||
Tổng số (1) |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
14,966,553 |
1,764,807 |
1,500,955 |
263,852 |
|
13,201,746 |
14,025,659 |
1,512,027 |
1,406,890 |
|
105,137 |
12,513,632 |
|
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
2,031,829 |
371,475 |
107,623 |
263,852 |
|
1,660,354 |
1,090,915 |
118,695 |
13,558 |
|
105,137 |
972,240 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
Đà Lạt |
12.400 |
m3/ngđ |
- |
578 /QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293 /QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
384,369 |
43,667 |
21,781 |
21,886 |
|
340,702 |
224,348 |
15,786 |
- |
- |
15,786 |
208,562 |
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA) |
Đà Lạt |
6 bể điều hòa và hệ thống mạng lưới cấp nước |
- |
2014-2018 |
2394 /QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 2522 /QĐ-UBND ngày 04/11/2011, 1018 /QĐ-UBND ngày 09/5/2014, 119 /QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382,733 |
108,331 |
- |
108,311 |
|
274,422 |
163,218 |
42,000 |
- |
- |
42,000 |
121,218 |
|
3 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
Các huyện |
29.00 |
phòng học |
2014-2015 |
QĐ 2714/ QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 |
24,773 |
5,598 |
2,799 |
2,799 |
|
19,175 |
14,474 |
299 |
- |
- |
299 |
14,175 |
|
4 |
Dự án đường liên xã Rô Men – Đạ R’sal |
Đam Rông |
9.04 |
km |
2014-2016 |
924 /QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
36,259 |
17,259 |
8,630 |
8,629 |
|
19,000 |
25,630 |
6,630 |
- |
- |
6,630 |
19,000 |
|
5 |
Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và phát triển chương trình sinh học |
Các huyện |
- |
- |
- |
2770 /QĐ-UBND ngày 04/11/2009 và 917 /QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808 /QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059 /QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
151,259 |
22,153 |
7,266 |
14,887 |
|
129,106 |
26,881 |
2,800 |
- |
- |
2,800 |
24,081 |
|
6 |
Dự án phát triển lâm nghiệp |
Các huyện |
- |
Diện tích rừng (ha) |
- |
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 |
296,276 |
91,056 |
43,935 |
47,121 |
|
205,220 |
22,950 |
6,000 |
- |
- |
6,000 |
16,950 |
|
7 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Các huyện |
- |
- |
2013-2015 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 |
273,000 |
31,080 |
9,177 |
21,903 |
|
241,920 |
255,048 |
15,903 |
- |
- |
15,903 |
239,145 |
|
8 |
Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- |
giường |
- |
2670 /QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
185,837 |
24,282 |
- |
24,282 |
|
161,555 |
77,274 |
15,719 |
- |
- |
15,719 |
61,555 |
|
9 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
Các huyện |
- |
giường |
- |
QĐ 266/ QĐ-BYT ngày 30/1/2014 |
297,323 |
28,069 |
14,035 |
14,034 |
|
269,254 |
281,112 |
13,558 |
13,558 |
- |
- |
267,554 |
|
VI |
Khởi công mới 2016 -2020 |
|
|
|
|
|
12,934,724 |
1,393,332 |
1,393,332 |
- |
- |
11,541,392 |
12,934724 |
1,393,332 |
1,393,332 |
- |
- |
11,541,392 |
|
1 |
Dự án Phát triển Đà Lạt xanh và bền vững (Green City) |
Đà Lạt |
Đầu tư hạ tầng và các công trình thủy lợi |
- |
2016-2020 |
- |
5,500,000 |
518,000 |
518,000 |
- |
- |
4,982,000 |
5,500,000 |
518,000 |
518,000 |
- |
- |
4,982,000 |
Theo VB 6260/VPCP-V.III ngày 30/7/2013 của VPCP |
2 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu vực Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
7,400.00 |
m3/ ngđ |
2016-2020 |
- |
450,000 |
106,276 |
106,276 |
- |
- |
343,724 |
450,000 |
106,276 |
106,276 |
- |
- |
343,724 |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II và Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Bảo Lộc –Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
591,787 |
56,547 |
56,547 |
- |
- |
535,240 |
591,787 |
56,547 |
56,547 |
- |
- |
535,240 |
|
4 |
Dự án Chính phủ điện tử và Khu công nghệ phần mềm tỉnh Lâm Đồng |
Lạc Dương |
- |
- |
2016-2020 |
- |
525,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
- |
500,000 |
525,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
- |
500,000 |
|
5 |
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải của thành phố Đà Lạt tại khu du lịch hồ Tuyền Lâm thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
Đà Lạt |
4.00 |
Hồ sinh học |
2016-2020 |
- |
99,937 |
21,446 |
21,446 |
- |
- |
78,491 |
99,937 |
21,446 |
21,446 |
- |
- |
78,491 |
|
6 |
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2) |
Đà Lạt |
5,000.00 |
m3/ ngđ |
2016-2020 |
- |
328,000 |
39,063 |
39,063 |
- |
- |
288,937 |
328,000 |
39,063 |
39,063 |
- |
- |
288,937 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giao dịch hoa thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
220,000 |
42,000 |
42,000 |
- |
- |
178,000 |
220,000 |
42,000 |
42,000 |
- |
- |
178,000 |
|
8 |
Khu công nghệ sinh học và nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
Lạc Dương |
- |
- |
2016-2020 |
- |
1,000,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
900,000 |
1,000,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
900,000 |
Theo TB 295/TB-VPCP ngày 8/8/2013 |
9 |
Đường ĐT.722 đoạn Đưng K’nớ đi trung tâm xã Đạ Tông |
Lạc Dương – Đam Rông |
17.30 |
km |
2016-2020 |
- |
1,100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
1,000,000 |
1,100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
1,000,000 |
|
10 |
Xây dựng trường chuyên Đà Lạt |
Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
|
11 |
Xây dựng trường chuyên Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
- |
- |
2016-2020 |
- |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
|
12 |
Hồ chứa nước cung cấp nước sinh hoạt hồ Nam Phương 1 và kè chống sạt lở suối Hà Giang, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,000.00 |
ha |
2016-2020 |
- |
500,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
|
430,000 |
500,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
- |
430,000 |
|
13 |
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước mặt, cải tạo hệ thống suối trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
- |
- |
2016-2020 |
- |
670,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
660,000 |
670,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
660,000 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Trọng |
Đức Trọng |
- |
- |
2016-2020 |
- |
650,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
|
585,000 |
650,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
- |
585,000 |
|
15 |
Dự án khu công nghiệp nông nghiệp công nghệ cao Tân Phú |
Di Linh |
337.00 |
ha |
2016-2020 |
- |
1,000,000 |
200,000 |
200,000 |
- |
|
800,000 |
1,000,000 |
200,000 |
200,000 |
- |
- |
800,000 |
|
Ghi chú:
(2) Tổng vốn là tổng số tất cả nguồn vốn
- Đối với tổng số vốn của dự án là vốn trong nước và vốn nước ngoài.
- Tổng số vốn đối ứng là tổng số tất cả các nguồn vốn trong nước đối ứng với dự án
(3) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(4) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng thì quy đổi theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hiệp định Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 – 2020 |
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
||||||||||||||||||||
|
|
|
Trong đó |
|
Trong đó |
|||||||||||||||||||
|
|
|
NSNN |
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
|
NSNN |
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP |
|
|||||||||||
|
|
|
NSTW |
NSĐP |
|
Tín dụng đầu tư phát triển |
|
NSTW |
NSĐP |
|
|
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||
TT |
Chương trình |
Tổng số (*) |
ĐTPT |
SN |
|
|
TPCP |
Tổng số (8) |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
TPCP |
Tín dụng đầu tư phát triển |
||||||||||
|
|
|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
ĐTPT |
SN |
|
|
|
|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
|
TỔNG SỐ |
3,914,222 |
1,064,235 |
- |
622,587 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
- |
- |
- |
3,014,222 |
1,065,235 |
- |
622,937 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
|
|
|
|
I |
Chương trình nông thôn mới |
1,525,000 |
|
- |
200,000 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
- |
- |
- |
1,525,000 |
|
- |
200,000 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững |
1,235,785 |
504,300 |
- |
329,485 |
|
|
|
|
|
|
|
1,235,785 |
506,300 |
- |
329,485 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
Chương trình huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008 (1) |
681,000 |
520,000 |
- |
161,000 |
|
|
|
|
|
|
|
681,000 |
520,000 |
- |
161,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã chương trình CT229, các thôn đặc biệt khó khăn (2) |
525,185 |
385,500 |
- |
140,385 |
|
|
|
|
|
|
|
525,185 |
385,500 |
- |
140,385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
25,000 |
- |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
25,000 |
- |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
3,100 |
- |
- |
3,100 |
|
|
|
|
|
|
|
3,100 |
- |
- |
3,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ PHÒNG |
253,437 |
159,935 |
|
93,502 |
|
|
|
|
|
|
|
253,437 |
159,935 |
|
93,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*) Tổng số bao gồm tất cả các nguồn vốn (NSTW, NSĐP, TPCP, vốn tín dụng đầu tư phát triển, nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP, huy động các nguồn vốn khác)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||||
Dự kiến kế hoạch năm 2016 |
||||||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Thay đổi giải pháp kỹ thuật |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1,816,196 |
1,757,813 |
|
|
|
1,926,400 |
1,559,017 |
|
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
1,816,196 |
1,757,813 |
- |
- |
- |
601,400 |
559,017 |
|
|
1 |
Đường Tiên Hoàng – Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18.30 km |
2006-2013 |
160/QĐ-UB, 25/1/2005, 3847/QĐ-UBND, 30/12/2006, 1339/QĐ-UBND ngày 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
132,219 |
128,219 |
|
|
|
39,087 |
39,087 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 721 |
Các huyện |
63.16 km |
|
1924/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
952,749 |
952,749 |
|
|
|
344,930 |
344,930 |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
100 giường |
2009-2013 |
361/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
495,228 |
455,545 |
|
|
|
177,383 |
150,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2009-2013 |
360/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
216,000 |
221,000 |
|
|
|
40,000 |
25,000 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000 |
1,000,000 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000 |
1,000,000 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu đầu tư 5 năm |
Ghi chú |
|||||
|
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn ) |
Trong đó |
|||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số |
Trong đó |
Vốn TPCP |
Các nguồn vốn khác |
||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
7,551,000 |
7,551,000 |
|
8,883,529 |
8,883,529 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
|
1 |
Đường vành đai thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2016-2020 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
- |
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 7365/VPCP-KTN ngày 29/9/2012 |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh ĐT 724 (Trước mắt đầu tư giai đoạn 1 trên địa bàn huyện Lâm Hà và Đức Trọng, phần còn lại của tuyến sẽ được đầu tư sau) |
Đức Trọng – Lâm Hà – Đam rông |
59.2 km |
2016-2020 |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
- |
Tuyến đường sau khi hoàn chỉnh sẽ nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đắk Lắk, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển KTXH, du lịch, an ninh quốc phòng trong khu vực đồng thời đáp ứng nhu cầu giao thông của các địa phương có tuyến đi qua. |
3 |
Đường vào trung tâm xã Đa Quyn |
Đức Trọng |
18 km |
2016-2020 |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
300,000 |
- |
|
II |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
700 ha |
2016-2021 |
|
450,000 |
450,000 |
|
450,000 |
450,000 |
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN& PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013 |
2 |
Hồ Ka Zam |
Đơn Dương |
818 ha |
2016-2020 |
|
500,000 |
500,000 |
|
500,000 |
500,000 |
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN&PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013 |
3 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Ta Hoét , huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
410 ha |
2016-2020 |
|
581,000 |
581,000 |
|
581,000 |
581,000 |
|
Dự án có tính chất liên vùng phục vụ tưới tiêu, cấp nước sinh hoạt 410 ha |
III |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
|
1 |
Chương trình KCHTH & NCV Giáo viên giai đoạn 2016-2020 |
Các huyện |
|
2016-2020 |
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
Theo thông báo 295/TB-VPCP ngày 08/8/2013 của VPCP thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lâm Đồng |
IV |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1,332,529 |
1,332,529 |
|
|
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
Số hiệu: | 137/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 11/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
Chưa có Video