HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 là 45.792 triệu đồng thuộc 12 dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện là 34.845 triệu đồng thuộc ngân sách của 09 huyện, thành phố.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Giải ngân đến ngày 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày tháng năm |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NS Tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
1.448.727 |
581.541 |
194.243 |
147.016 |
47.227 |
45.792 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
1.254.052 |
438.457 |
129.860 |
108.466 |
21.393 |
19.958 |
|
I |
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
998.792 |
183.197 |
70.413 |
60.956 |
9.457 |
8.022 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
998.792 |
183.197 |
70.413 |
60.956 |
9.457 |
8.022 |
|
1 |
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
669-14/7/2017 |
564.145 |
69.732 |
30.426 |
26.904 |
3.522 |
3.522 |
|
2 |
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
1211-31/10/2018 |
434.647 |
113.465 |
39.987 |
34.052 |
5.935 |
4.500 |
|
III |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
58.748 |
58.748 |
10.000 |
1.971 |
8.029 |
8.029 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
752-05/8/2020 |
58.748 |
58.748 |
10.000 |
1.971 |
8.029 |
8.029 |
|
III |
TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
Các chủ đầu tư |
|
|
|
1.000 |
398 |
602 |
602 |
|
IV |
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
196.512 |
196.512 |
48.447 |
45.141 |
3.306 |
3.306 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
178.476 |
178.476 |
40.987 |
39.952 |
1.035 |
1.035 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
178.476 |
178.476 |
40.987 |
39.952 |
1.035 |
1.035 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021 |
11.180 |
11.180 |
2.239 |
2.219 |
21 |
21 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
Sở Nội vụ |
NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022 |
39.098 |
39.098 |
27.688 |
26.814 |
873 |
873 |
|
3 |
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
438-21/5/2021 |
128.198,000 |
128.198,000 |
11.060 |
10.919 |
141 |
141 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
1 |
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022:694- 14/11/2022 |
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
B |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
194.675 |
143.084 |
64.383 |
38.550 |
25.833 |
25.833 |
|
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
115.579 |
63.988 |
35.560 |
32.849 |
2.711 |
2.711 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
115.579 |
63.988 |
35.560 |
32.849 |
2.711 |
2.711 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1307-28/12/2020; 74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022 |
13.988 |
13.988 |
9.790 |
7.548 |
2.242 |
2.242 |
|
2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
864-16/9/2021 |
101.591 |
50.000 |
25.770 |
25.301 |
469 |
469 |
|
II |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN |
126-10/02/2020; 311-03/4/2020 |
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023 |
|
|
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
1 |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 126-16/3/2022 |
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
7.353 |
6.294 |
5.951 |
343 |
343 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
3.783 |
3.500 |
3.301 |
199 |
199 |
|
1 |
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong - Nguyễn Bỉnh Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và |
3090-01/12/2020 |
1483 |
1.416 |
1.372 |
44 |
44 |
|
2 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố |
3091-01/12/2020 |
2.300 |
2.084 |
1.929 |
155 |
155 |
|
III |
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
3.570 |
2.794 |
2.650 |
144 |
144 |
|
1 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Kroong, thành phố Kon Tum |
16-05/01/2023 |
731 |
600 |
555 |
45 |
45 |
|
2 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đoàn Kết, thành phố Kon Tum |
15-05/01/2023 |
600 |
600 |
582 |
18 |
18 |
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa hàng rào |
714-10/4/2023 |
450 |
450 |
419 |
31 |
31 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum (Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nguyễn |
2219-21/6/2022 |
1.789 |
1.144 |
1.095 |
49 |
49 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
TMĐT |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
35.964 |
29.968 |
27.935 |
2.033 |
720 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
8.351 |
4.583 |
4.157 |
426 |
426 |
|
1 |
Đường Hoàng Thị Loan, huyện Đăk Hà |
357-25/4/2022 |
8.351 |
4.583 |
4.157 |
426 |
426 |
|
II |
PHÂN CẤP HỖ TRỢ NÔNG THÔN MỚI |
|
4.500 |
4.360 |
4.135 |
225 |
48 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo xã Ngọk Réo; Hạng mục: Xây mới 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ khác |
288-14/4/2023 |
2.500 |
2.360 |
2.268 |
92 |
22 |
|
2 |
Trường MG xã Đăk Pxi; Hạng mục: 02 phòng học, và các hạng mục khác |
291-17/4/2023 |
2.000 |
2.000 |
1.867 |
133 |
27 |
|
III |
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
7.000 |
7.000 |
6.907 |
93 |
65 |
|
1 |
Công trình: Cụm công nghiệp Đăk La |
486-12/6/2023 |
7.000 |
7.000 |
6.907 |
93 |
65 |
|
IV |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
12.613 |
10.525 |
9.394 |
1.131 |
144 |
|
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân Lập B và thôn Kon Hnông Yốp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà |
645-28/6/2022 |
5.567 |
3.479 |
3.420 |
59 |
59 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ QL 14 đi UBND xã Hà Mòn (đường Trường Chinh), giai đoạn 1 |
508-22/6/2023 |
7.046 |
7.046 |
5.974 |
1.073 |
85 |
|
V |
NGUỒN VỐN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
1.500 |
1.500 |
1.486 |
14 |
6 |
|
1 |
Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát an ninh huyện Đăk Hà (giai đoạn 3) |
|
1.500 |
1.500 |
1.486 |
14 |
6 |
|
VI |
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 |
|
2.000 |
2.000 |
1.857 |
143 |
32 |
|
1 |
Trường TH Trần Quốc Toản; Hạng mục: Phòng học bộ môn |
485-12/6/2023 |
2.000 |
2.000 |
1.857 |
143 |
32 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN SA THẦY
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
363.861 |
27.101 |
12.868 |
14.233 |
14.233 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
7.800 |
1.265 |
1.240 |
25 |
25 |
|
1 |
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ đường Bế Văn Đàn đến đường Lê Duẩn) |
05-05/01/2021 |
7.800 |
1.265 |
1.240 |
25 |
25 |
|
II |
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH |
|
16.000 |
5.500 |
5.330 |
170 |
170 |
|
1 |
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Bế Văn Đàn đến ngõ 350) |
116-27/01/2022 |
16.000 |
5.500 |
5.330 |
170 |
170 |
|
III |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
318.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
1 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sa Thầy đến nhà máy thủy điện Ialy |
674-29/7/2021 |
318.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
IV |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM) |
|
6.000 |
1.489 |
354 |
1.135 |
1.135 |
|
1 |
Xây dựng Trường TH và THCS xã Ya Ly; hạng mục: Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ tại Điểm trường trung tâm Làng Chứ |
1843-30/11/2023 |
1.250 |
310 |
74 |
236 |
236 |
|
2 |
Trường Mầm non xã Ya Xiềr. Hạng mục: Sửa chữa nhà học, xây mới cổng hàng rào và hạng mục phụ trợ điểm trường trung tâm và điểm trưởng thôn Thanh Xuân |
1891-11/12/2023 |
1.250 |
310 |
74 |
236 |
236 |
|
3 |
Trường Mầm non Vàng Anh xã Ya Tăng. Hạng mục: Nhà phục vụ học tập 02 phòng và hạng mục phụ trợ |
1825-27/11/2023 |
1.250 |
311 |
73 |
238 |
238 |
|
4 |
Sửa chữa 02 dãy nhà học 2 tầng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Rờ Kơi |
1892-11/12/2023 |
1.250 |
310 |
74 |
236 |
236 |
|
5 |
Làm mới Giếng khoan, Sửa chữa nhà vệ sinh học sinh và nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non xã Sa Nhơn |
1826-27/11/2023 |
1.000 |
248 |
58 |
190 |
190 |
|
V |
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 |
|
6.200 |
1.008 |
659 |
349 |
349 |
|
1 |
Mở rộng Trụ sở HĐND - UBND xã Sa Sơn. Hạng mục: Phòng làm việc Ban chỉ huy quân sự xã |
373-30/3/2023 |
500 |
500 |
486 |
14 |
14 |
|
2 |
Hỗ trợ thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy |
511/QĐ-BCA-H01 20/01/2022; 4472/UBND-KTTH |
5.700 |
508 |
173 |
335 |
335 |
|
VI |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
5.391 |
5.372 |
5.285 |
87 |
87 |
|
1 |
Khắc phục sửa chữa đường từ xã Sa Nghĩa đi xã Hơ Moong (đoan từ đất nhà ông Phạm viết Trí đến đất rẫy ông Sáu Chung) |
1486-22/09/2023 |
120 |
120 |
115 |
5 |
5 |
|
2 |
Khắc phục sửa chữa đường trục chính xã Ya Ly; hạng mục: Mái taluy cống ngang đường mặt đường và các hạng mục phụ trợ. |
1487-22/09/2023 |
1.134 |
1.119 |
1.108 |
11 |
11 |
|
3 |
Khắc phục sửa chữa đường đi khu sản xuất thôn Kram xã Rờ Kơi tại Km 5+800 |
1578- 11/10/2023 |
200 |
199 |
182 |
17 |
17 |
|
4 |
Khắc phục sạt lở cống ngang đường đi khu sản xuất 123 xã Sa Sơn. |
1579- 11/10/2023 |
450 |
447 |
443 |
4 |
4 |
|
5 |
Khắc phục sửa chữa chân khay và tứ nón mố cầu bê tông đường Phan Bội Châu thị trấn Sa Thầy |
1760- 13/11/2023 |
350 |
350 |
344 |
6 |
6 |
|
6 |
Khắc phục sửa chữa đường giao thông từ xã Ya Xiêr đi xã Ya Ly huyện Sa Thầy |
1801 -23/11/2023 |
1.120 |
1.120 |
1.096 |
24 |
24 |
|
7 |
Khắc phục sạt lở mái taluy âm đường Hàm Nghi thị trấn Sa Thầy |
1890 -11/12/2023 |
717 |
717 |
711 |
6 |
6 |
|
8 |
Khắc phục sạt lở đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao 1015 xã Rờ Koi huyện Sa Thầy |
1858 -05/12/2023 |
400 |
400 |
392 |
8 |
8 |
|
9 |
Khắc phục sạt lở ngập úng hư hỏng đường đi khu sản xuất thôn Đăk Yo (Đoạn từ rẫy ông A Xuynh đến rẫy ông Bảo) |
1873 -08/12/2023 |
900 |
900 |
893 |
7 |
7 |
|
VII |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (Ngân sách cấp xã) |
|
4.470 |
4.467 |
|
4.467 |
4.467 |
|
1 |
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Chốt |
177-27/12/2023 |
710,000 |
710 |
|
710 |
710 |
|
2 |
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng KĐừ |
178-27/12/2023 |
700,000 |
700 |
|
700 |
700 |
|
3 |
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Kleng |
179-27/12/2023 |
700,000 |
700 |
|
700 |
700 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa đường giao thông nội thôn 4 thị trấn Sa Thầy. |
180-27/12/2023 |
670,000 |
670 |
|
670 |
670 |
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa đường nội khu nghĩa trang nhân dân thị trấn Sa Thầy |
181-27/12/2023 |
420,000 |
420 |
|
420 |
420 |
|
6 |
Bê tông hóa đường liên thôn làng Tang đi thôn la Xoăn (giai đoạn 2) |
250-29/12/2023 |
976 |
976 |
|
976 |
976 |
|
7 |
Duy tu sửa chữa đường nội thôn Làng Rẽ (đoạn từ quốc lộ 14C đến nhà ông A Quấu) |
250-29/12/2023 |
294 |
291 |
|
291 |
291 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON RẪY
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
12.482 |
5.881 |
4.248 |
1.633 |
1.633 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
1 |
Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành |
|
|
200 |
|
200 |
200 |
|
II |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM) |
|
6.000 |
3.045 |
1.912 |
1.133 |
1.133 |
|
1 |
Nhà văn hóa Trung tâm xã Đăk Kôi |
403-24/04/2023 |
2.000 |
2.000 |
1.912 |
88 |
88 |
|
2 |
Dự án tôn tạo Di tích lịch sử Chiến thắng Kon Braih |
45/NQ-16/12/2021 |
4.000 |
1.045 |
|
1.045 |
1.045 |
|
III |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
1.097 |
436 |
207 |
229 |
229 |
|
1 |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy |
741-03/8/2023 |
1.097 |
436 |
207 |
229 |
229 |
|
IV |
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH |
|
3.385 |
200 |
141 |
59 |
59 |
|
1 |
Dự Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy. Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng. |
471-15/5/2023 |
3.385 |
200 |
141 |
59 |
59 |
|
V |
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 |
|
2.000 |
2.000 |
1.988 |
12 |
12 |
|
1 |
Điện chiếu sáng công lộ thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập và xã Đăk Ruồng |
682-24/7/2023 |
2.000 |
2.000 |
1.988 |
12 |
12 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
6.999 |
6.793 |
206 |
206 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
3.077 |
3.004 |
73 |
73 |
|
1 |
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh, vườn hoa; khuôn viên cây xanh; hệ thống điện công lộ khu trung tâm huyện |
535-24/11/2023 |
7.000 |
2.083 |
2.024 |
59 |
59 |
|
2 |
Đập dâng, kết hợp mặt bằng, đường bố trí dân cư thôn Mô Pả, xã Đăk Hà |
970-01/12/2021 |
4.950 |
994 |
980 |
14 |
14 |
|
II |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
702 |
653 |
49 |
49 |
|
1 |
Phân cấp thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai, thống kê đất đai, lập kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
670-19/12/2022 |
1.889 |
702 |
653 |
49 |
49 |
|
III |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP |
|
|
1.720 |
1.655 |
65 |
65 |
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng năng lượng mặt trời khu trung tâm huyện |
542-16/11/2022 |
2.000 |
1.720 |
1.655 |
65 |
65 |
|
IV |
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 |
|
|
1.500 |
1.481 |
19 |
19 |
|
1 |
Lắp đặt hệ thống thiết bị camera giám sát an ninh trên địa bàn huyện |
710-31/12/2022 |
3.000 |
1.500 |
1.481 |
19 |
19 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
32.734 |
4.470 |
3.135 |
1.334 |
1.334 |
|
I |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
26.384 |
1.054 |
383 |
671 |
671 |
|
1 |
Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi |
2639-18/12/2020 |
26.000 |
682 |
258 |
424 |
424 |
|
2 |
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh điểm cuối giao tại KM 0 +882,5) |
1252-18/10/2023 |
384 |
372 |
125 |
247 |
247 |
|
II |
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
6.350 |
3.416 |
2.752 |
664 |
664 |
|
1 |
Nước sinh hoạt thôn Đăk Loong Giao, xã Đăk Xú |
1303-30/10/2023 |
1.500 |
1.135 |
514 |
620 |
620 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục |
1174-17/08/2022 |
3.500 |
2.126 |
2.087 |
39 |
39 |
|
3 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan |
1638-09/11/2022 |
1.350 |
155 |
151 |
5 |
5 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/nguồn vốn |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
22.547 |
18.460 |
2.929 |
15.531 |
15.531 |
|
I |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP |
|
850 |
850 |
52 |
798 |
798 |
|
1 |
Trường PTDTBT THCS Đăk Ring |
1308, 06/12/2022 |
850 |
850 |
52 |
798 |
798 |
|
II |
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
21.697 |
17.610 |
2.877 |
14.733 |
14.733 |
|
1 |
Sửa chữa hệ thống cấp nước khu rau hoa quả xứ lạnh |
959-09/10/2023 |
650 |
630 |
224 |
406 |
406 |
|
2 |
Sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện. |
960-09/10/2023 |
2.200 |
2.100 |
751 |
1.349 |
1.349 |
|
3 |
Đầu tư hệ thống nhà vệ sinh công cộng, thiết bị thu gom rác thải trung tâm huyện |
1000-20/10/2023 |
1.607 |
1.590 |
531 |
1.059 |
1.059 |
|
4 |
Sửa chữa các phòng học, nhà vệ sinh các điểm trường trên địa bàn huyện. |
986-18/10/2023 |
2.030 |
2.000 |
792 |
1.208 |
1.208 |
|
5 |
Trồng cây xanh đô thị |
993-19/10/2023 |
1.100 |
1.060 |
63 |
997 |
997 |
|
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng và điện trang trí khu trung tâm huyện |
1094-27/11/2023 |
4.950 |
4.700 |
187 |
4.513 |
4.513 |
|
7 |
Chỉnh trang, sửa chữa khu tháp chương huyện Kon Plông |
1137-08/12/2023 |
8.630 |
5.000 |
328 |
4.672 |
4.672 |
|
8 |
Trang thiết bị trực tuyến Huyện ủy |
1132-07/12/2023 |
330 |
330 |
0 |
330 |
330 |
|
9 |
Trang thiết bị trực tuyến HĐND&UBND |
1131-07/12/2023 |
200 |
200 |
0 |
200 |
200 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN IA H'DRAI
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/nguồn vốn |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
12.629 |
2.422 |
2.314 |
108 |
101 |
|
I |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM) |
|
11.627 |
1.420 |
1.324 |
96 |
96 |
|
1 |
Đường ĐĐT31 (N57-N54) |
282-27/7/2022 |
7.947 |
860 |
787 |
73 |
73 |
|
2 |
Trường Mầm non Măng Non xã Ia Đal. Hạng mục: Nhà học 04 phòng và các hạng mục phụ trợ khác |
361-27/10/2022 |
3.680 |
560 |
538 |
22 |
22 |
|
II |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
1.002 |
1.002 |
990 |
12 |
6 |
|
1 |
Trụ sở xã Ia Tơi; Hạng mục: cải tạo khuôn viên sân vườn khu vực nội bộ |
79-14/6/2023 |
290 |
290 |
288 |
2 |
2 |
|
2 |
Đường giao thông nội bộ điểm dân cư 64 thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi |
80-14/6/2023 |
712 |
712 |
702 |
10 |
4 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO
DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM
2024 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 03 tháng 05 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
3.150 |
3.150 |
2.407 |
743 |
743 |
|
I |
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH |
|
2.500 |
2.500 |
2.407 |
93 |
93 |
|
1 |
Cầu tràn thôn Cung Rang - xã Ngọc Linh |
944-22/11/2023 |
685 |
685 |
649 |
36 |
36 |
|
2 |
Cầu treo sắt thôn Đăk Dung đi thôn Đông Sông |
948-22/11/2023 |
385 |
385 |
371 |
14 |
14 |
|
3 |
Cầu BTCT lý trình: Km12+150 thuộc tuyến đường ĐH83- Đăk Nhoong |
945-22/11/2023 |
330 |
330 |
320 |
10 |
10 |
|
4 |
Đường đi KSX Đăk Bong - Đăk La, thôn Đăk Ak, xã Đăk Long |
947-22/11/2023 |
1.100 |
1.100 |
1.067 |
33 |
33 |
|
II |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY |
|
650 |
650 |
|
650 |
650 |
|
1 |
Trường MN xã Đăk Plô |
979-11/12/2023 |
650 |
650 |
|
650 |
650 |
|
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành: | 03/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
Chưa có Video