HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024 (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1449/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2024 (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm/tăng là 2.000 triệu đồng (Hai tỷ đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 2.000 triệu đồng vốn dự phòng.
- Điều chỉnh tăng 2.000 triệu đồng bố trí cho 01 dự án.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm/tăng là 40.000 triệu đồng (Bốn mươi tỷ đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm 40.000 triệu đồng vốn dự phòng.
- Điều chỉnh tăng 40.000 triệu đồng bố trí cho 02 dự án.
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023: Bổ sung kế hoạch vốn là 31.000 triệu đồng (Ba mươi mốt tỷ đồng) bố trí cho 02 dự án.
(Kèm theo Phụ lục)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2024 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
Số vốn KHTH đã bố trí đến hết năm trước |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Quyết định dự án đầu tư |
TMĐT |
Giảm |
Tăng |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
299.500 |
299.500 |
138.500 |
- |
388.553 |
419.553 |
42.000 |
73.000 |
A |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
- |
112.750 |
112.750 |
2.000 |
2.000 |
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
- |
112.750 |
112.750 |
2.000 |
2.000 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
- |
112.750 |
112.750 |
2.000 |
2.000 |
1) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
- |
- |
2.000 |
- |
2.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra Sở và Hội trường Sở Giao thông Vận tải |
TPTV |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2023-2025 |
67/QĐ-SKHĐT 26/03/2024 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
2) |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.750 |
110.750 |
2.000 |
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
103.000 |
- |
275.803 |
275.803 |
40.000 |
40.000 |
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
103.000 |
- |
- |
40.000 |
- |
40.000 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
103.000 |
- |
- |
40.000 |
- |
40.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
103.000 |
- |
- |
40.000 |
- |
40.000 |
1 |
Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng |
TPTV |
BQLDA ĐTXDcác công trình dân dụng và công nghiệp |
cáp III |
2024-2027 |
437/QĐ-UBND 26/3/2024 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
2 |
Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Chiều dài đê 8,195 km |
2024-2027 |
316/QĐ-UBND 11/3/2024 |
140.000 |
140.000 |
53.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
II |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275.803 |
235.803 |
40.000 |
|
C |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
|
54.500 |
54.500 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
- |
31.000 |
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
54.500 |
54.500 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
- |
31.000 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
54.500 |
54.500 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
- |
31.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
54.500 |
54.500 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
- |
31.000 |
1 |
Nạo vét Cảng cá Định An, thị trấn Định An, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
BT GPMB và nạo vét chiều dài 640m |
2023-2025 |
293/QĐ-UBND 07/3/2024 |
25.000 |
25.000 |
22.000 |
|
|
22.000 |
|
22.000 |
2 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
cấp III |
2024-2026 |
416/QĐ-UBND 25/3/2024 |
29.500 |
29.500 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2024 (đợt 2)
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2024 (đợt 2)
Chưa có Video