HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6); Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giảm kế hoạch vốn: 144.137 triệu đồng, gồm:
a) Giảm kế hoạch vốn dự phòng chung ngân sách địa phương: 135.137 triệu đồng.
b) Giảm kế hoạch vốn của 01 dự án: 9.000 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn: 144.137 triệu đồng, cụ thể:
a) 03 dự án quyết toán, hoàn thành chuẩn bị quyết toán: 1.320 triệu đồng.
b) 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư: 30.000 triệu đồng.
c) 01 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư: 41.200 triệu đồng.
d) 11 dự án khởi công mới: 71.617 triệu đồng
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 198.800 triệu đồng, cụ thể: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn phần dự phòng chung: 198.800 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn: 198.800 triệu đồng, cụ thể:
a) 01 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư: 18.800 triệu đồng.
b) 03 dự án khởi công mới: 180.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Giá trị quyết toán |
Giảm |
Tăng |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
||||||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
264.387 |
144.137 |
144.137 |
264.387 |
|
|
|
Nguồn ngân sách tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
264.387 |
144.137 |
144.137 |
264.387 |
|
|
A |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
249.387 |
135.137 |
|
114.250 |
|
|
B |
Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
9.000 |
144.137 |
150.137 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
8.500 |
8.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà kho, xe, pháo huấn luyện Dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2023 |
2025 |
43/QĐ-UBND ngày 13/2/2023 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
0 |
0 |
8.500 |
8.500 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
3.293 |
3.293 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.293 |
3.293 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ, Ban Dân tộc tỉnh, Ban QLDA ĐTXD tỉnh, Đài PT và TH tỉnh |
2023 |
2025 |
211/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
3.293 |
3.293 |
|
|
|
0 |
0 |
3.293 |
3.293 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
III |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng trường Mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
206/QĐ-UBND ngày 13/02/2022 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
995.320 |
12.450 |
0 |
880.453 |
880.210 |
0 |
0 |
12.898 |
12.898 |
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn |
2009 |
2018 |
1047/QĐ-UBND ngày 18/5/2009; 496/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
982.870 |
|
|
880.453 |
880.210 |
0 |
0 |
448 |
448 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án đã được thẩm tra quyết toán tại Báo cáo số 33/BC-STC |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); Nhà làm việc chi cục dân số - KHHGĐ; Trung tâm y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
2023 |
2025 |
208/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
12.450 |
12.450 |
|
|
|
0 |
0 |
12.450 |
12.450 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
V |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
252.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
41.200 |
41.200 |
|
|
|
Dự án tăng tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ |
2022 |
2025 |
56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021; 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
252.000 |
60.000 |
|
|
|
0 |
|
41.200 |
41.200 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự án điều chỉnh tăng TMĐT - phần vốn NSĐP sử dụng 2 nguồn: Chi XDCB tập trung trong nước và nguồn thu tiền sử dụng đất |
VI |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do nước thải y tế tại Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
0 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
VII |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
212.775 |
33.537 |
0 |
133.216 |
142.103 |
6.000 |
0 |
872 |
6.872 |
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
2011 |
2017 |
2881 ngày 13/11/2012; 3355/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2017 |
134.777 |
17.857 |
|
133.216 |
133.103 |
0 |
|
192 |
192 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trả nợ quyết toán chi phí xây lắp TDA đường Bằng Lãng - Yên Nhuận và tăng chi phí trồng rừng thay thế TDA đường Đèo Giàng, Vũ Muộn |
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9 |
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
2021 |
2023 |
4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
77.998 |
15.680 |
|
|
9.000 |
6.000 |
|
680 |
6.680 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
VIII |
Giao thông |
|
|
|
174.000 |
32.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
Dự án điều chỉnh cơ cấu vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
2022 |
2025 |
2470/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
172.000 |
30.000 |
|
|
|
0 |
|
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Ba Bể |
Dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 09/02/2023 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
Số 205/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
IX |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
25.646 |
25.444 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.444 |
25.444 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh |
2023 |
2025 |
210/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
5.387 |
5.387 |
|
|
|
0 |
|
5.387 |
5.387 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2023 |
2025 |
209/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
8.522 |
8.522 |
|
|
|
0 |
|
8.522 |
8.522 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
||
14 |
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
232/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
3.197 |
3.197 |
|
|
|
0 |
|
3.197 |
3.197 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
198/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 |
4.957 |
4.957 |
|
|
|
0 |
|
4.957 |
4.957 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
2023 |
2025 |
207/QĐ-UBND ngày 13/02/2022 |
3.583 |
3.381 |
|
|
|
0 |
|
3.381 |
3.381 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
X |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
57.930 |
57.930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.930 |
12.930 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
2023 |
2025 |
06/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
57.930 |
57.930 |
|
|
|
0 |
0 |
12.930 |
12.930 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án sử dụng 2 nguồn: Chi XDCB tập trung trong nước và nguồn thu tiền sử dụng đất. |
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Giảm |
Tăng |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
294.048 |
198.800 |
198.800 |
294.048 |
|
|
A |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
294.048 |
198.800 |
|
95.248 |
|
|
B |
Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
|
507.899 |
255.929 |
0 |
0 |
198.800 |
198.800 |
|
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 |
2023 |
2025 |
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
60.000 |
60.000 |
0 |
|
60.000 |
60.000 |
Công an tỉnh |
|
II |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
252.000 |
60.000 |
- |
- |
18.800 |
18.800 |
|
|
|
Dự án tăng tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ |
2022 |
2025 |
56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021; 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
252.000 |
60.000 |
0 |
|
18.800 |
18.800 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự án điều chỉnh tăng TMĐT - phần vốn NSĐP sử dụng 2 nguồn: Chi XDCB tập trung trong nước và nguồn thu tiền sử dụng đất |
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
137.969 |
77.999 |
0 |
0 |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
137.969 |
77.999 |
0 |
0 |
75.000 |
75.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
IV |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
57.930 |
57.930 |
0 |
0 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
2023 |
2025 |
06/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
57.930 |
57.930 |
0 |
0 |
45.000 |
45.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 10/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video