Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN HỦY BỎ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA; THAY THẾ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc đề nghị hủy bỏ danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận hủy bỏ Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau.

1. Hủy bỏ 138 công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích 21.614.586m2 (trong đó: 514.653 m2 đất trồng lúa, 144 m2 đất rừng đặc dụng, 382.124 m2 đất rừng phòng hộ và 20.717.665 m2 đất còn lại khác). Lý do các công trình, dự án không thực hiện sau 3 năm kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua, đã hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất; phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 49 Luật Đất đai và dự án đã được HĐND tỉnh thông qua không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. Cụ thể như sau:

- 01 dự án tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 168,8m2 (diện tích đất trồng lúa 84,4 m2, đất rừng đặc dụng 8,4 m2, đất rừng phòng hộ 12,7m2, các loại đất khác còn lại 63,3m2);

- 16 dự án tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 281.873,6m2 (diện tích đất trồng lúa 174 m2, đất rừng đặc dụng 96 m2, đất rừng phòng hộ 72m2, các loại đất khác còn 281.531,6m2);

- 32 dự án tại Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 516.679 m2 (diện tích đất trồng lúa 66.407 m2, các loại đất khác còn 450.272m2);

- 18 dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 62.278,2 m2 (diện tích đất trồng lúa 4.700,8 m2, các loại đất khác còn 57.577,4 m2);

- 03 dự án tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 11.155 m2 (diện tích các loại đất khác còn 11.155 m2);

- 15 dự án tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 83.668 m2 (diện tích đất trồng lúa 21.273 m2, đất rừng đặc dụng 10 m2, các loại đất khác còn 62.385 m2);

- 01 dự án tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 2.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 2.000 m2);

- 27 dự án tại Nghị quyết số số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 3.862.727 m2 (diện tích đất trồng lúa 88.125 m2, đất rừng đặc dụng 30 m2, đất rừng phòng hộ 10.840 m2, các loại đất khác còn lại 3.763.732 m2);

- 03 dự án tại Nghị quyết số số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 1.854.705 m2 (diện tích đất trồng lúa 98.022 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 1.756.683 m2);

- 15 dự án tại Nghị quyết số số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 14.717.732 m2 (diện tích đất trồng lúa 235.617 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 371.199 m2, các loại đất khác còn lại 14.110.916 m2);

- 01 dự án tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh với diện tích là 500 m2 (diện tích đất trồng lúa 150 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 350 m2);

- 02 dự án tại Nghị quyết số số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 212.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 212.000 m2); trong đó có 01 dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất (Dự án Khai thác mồ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh);

- 04 dự án tại Nghị quyết số số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 9.100 m2 (diện tích đất trồng lúa 100 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 9.000 m2);

(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm)

2. Thay thế 02 dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất. Do có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

- Thủy điện Cốc Rế 1, huyện Xín Mần, thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh tại mục IX.11 phụ lục I và mục VII.5 Phụ lục 2.

- Thủy điện Cốc Rế 2, huyện Xín Mần, thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, tại mục IX.12 phụ lục I và mục VII.6 Phụ lục 2.

(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm )

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TTTT- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HỦY BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA DO KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất (m2)

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa

Diện tích đất rừng đặc dụng

Diện tích đất rừng phòng hộ

Diện tích đất khác

 

 

1

Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì

Xã Hồ Thầu, và Hoàng Su Phì

168,8

84,4

8,4

12,7

63,3

STT14 Phụ lục 12, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

2

Xây dựng nhà máy tổng kho dược liệu của Công ty Bình Minh, xã Việt Vinh

xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang

60.000

 

 

 

60.000

STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

3

Nhà máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều

xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang

150.000

 

 

 

150.000

STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

4

Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì

42

12

 

 

30

STT 04 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

5

Chống quá tải TBAU Khố Sủ, xã Tụ Nhân

Xã Tụ Nhân, Hoàng Su Phì

86

16

10

10

50

STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

6

Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu

Xã Hồ Thầu, Hoàng Su Phì

70000

 

 

 

70.000

STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

7

Cấp điện cho Bộ CHQS tỉnh

Tổ 5, phường Nguyễn Trãi- TP. Hà Giang

82

 

40

42

 

STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tính

Không triển khai thực hiện

8

Chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường

Thôn Thái Hà, xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang

76

26

10

20

20

STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

9

Chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai

Tổ 16, phường Minh Khai-TP. Hà Giang

40

 

 

 

40

STT 21 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

10

Chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai

Phường Minh Khai-TP. Hà Giang

40

 

 

 

40

STT 22 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

11

Chống quá tải TBA Biên phòng

Tổ 3, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang

40

 

 

 

40

STT 23 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

12

Xây dựng đường điện 35kv, lộ 374,375 TBA 110kv phường Minh Khai

Tổ 1, phường Minh Khai - TP. Hà Giang

121,6

 

 

 

121,6

STT 24 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

13

Hạ tầng BTS Nậm Ban

Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

800

 

 

 

800

STT 05 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

14

Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB

Xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù - H. Mèo Vạc

400

100

 

 

300

STT 06 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

15

Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

42

 

12

 

30

STT 08 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

16

Giảm bán kính cấp điện cho TB A UB xã Cán Chu Phìn

Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc

52

10

12

 

30

STT 09 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

17

Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Khâu Vai

Xã Khâu Vai - H. Mèo Vạc

52

10

12

 

30

STT 10 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

18

Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Kim Ngọc

xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang

7.900

 

 

 

7.900

Mục X.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

19

Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

xã Hùng An, huyện Bắc Quang

2.000

500

 

 

1.500

Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

20

Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An, xã Hùng An

xã Hùng An, huyện Bắc Quang

26.000

1.000

 

 

25.000

Mục X.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

21

Hồ chứa nước lâm trường Vĩnh Hảo, thôn Kim Bàn, xã Hùng An

xã Hùng An, huyện Bắc Quang

1.700

 

 

 

1.700

Mục X.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

22

Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp

xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang

33.529

3.229

 

 

30.300

Mục X.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

23

Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm

xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang

6.200

2.100

 

 

4.100

Mục X.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

24

Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm

xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang

17.334

5.100

 

 

12.234

Mục X.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

25

Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm

xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang

33.557

8.557

 

 

25.000

Mục X.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

26

Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành

xã Tân Thành, huyện Bắc Quang

32.496

9.100

 

 

23.396

Mục X.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

27

Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành

xã Tân Thành, huyện Bắc Quang

30.104

7.100

 

 

23.004

Mục X.12 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

28

Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang

TT Việt Quang, huyện Bắc Quang

43.897

5.600

 

 

38.297

Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

29

Xây dựng mới trụ sở Huyện ủy và các công trình phụ trợ

TT Vinh Quang, và Hoàng Su Phì

1.047

 

 

 

1.047

Mục VIII.2 Phụ lục 01, NQ số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

30

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Thào Chứ Lủng, xã Tả Lủng

Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc

4.700

 

 

 

4.700

Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

31

Cấp điện cho thôn Nà Nũng A xã Sơn Vĩ

Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc

500

 

 

 

500

Mục III.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

32

Cấp điện cho thôn Phố Mỳ xã Tả Lủng

Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc

500

 

 

 

500

Mục III.14 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

33

Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

155

31

 

 

124

Mục III. 15 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

34

San ủi mặt bằng kè + kè chắn đất của cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

145.000

 

 

 

145.000

Mục III.18 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

35

Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

8.000

 

 

 

8.000

Mục III.20 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

36

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

901

 

 

 

901

Mục III.21 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

37

Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn Mèo Vạc

Xã Tả Lủng, thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

1.000

 

 

 

1.000

Mục III.22 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

38

Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng

Xã Sủng Máng - H. Mèo Vạc

700

 

 

 

700

Mục III.23 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

39

Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái

Xã Xín Cái-H. Mèo Vạc

2.000

 

 

 

2.000

Mục III.24 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

40

Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà

Xã Sủng Trà - H. Mèo Vạc

500

 

 

 

500

Mục III.25 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

41

Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Chàng, xã Yên Hà

Xã Yên Hà-H. Quang Bình

4.600

1.100

 

 

3.500

Mục XI.1 Phụ lục 01, Mục V.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

42

Thủy lợi thôn Yên Sơn, Yên Hà

Xã Yên Hà - H. Quang Bình

2.700

700

 

 

2.000

Mục XI.2 Phụ lục 01, Mục V.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

43

Thủy lợi thôn Tân Chàng, xã Yên Hà

Xã Yên Hà -H. Quang Bình

2.900

500

 

 

2.400

Mục XI.3 Phụ lục 01, Mục V.3 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

44

Thủy lợi Chàng Thẳm, xã Yên Hà

Xã Yên Hà-H. Quang Bình

3.000

850

 

 

2.150

Mục XI.4 Phụ lục 01, Mục V.4 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

45

Thủy lợi Chàng Sát, xã Yên Hà

Xã Yên Hà-H. Quang Bình

3.500

1.300

 

 

2.200

Mục XI.5 Phụ lục 01, Mục V.5 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

46

Nâng cấp kênh bến xá, xã Vĩ Thượng

Xã Vĩ Thượng - H. Quang Bình

11.341

2.100

 

 

9.241,3

Mục XI.7 Phụ lục 01, Mục V.7 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

47

Công trình thủy lợi Bằng Lang

Xã Bằng Lang - H. Quang Bình

27.235

6.200

 

 

21.035,3

Mục XI.8 Phụ lục 01, Mục V.8 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

48

Công trình thủy lợi My Bắc, Tân Bắc

Xã Tân Bắc - H. Quang Bình

45.183

7.140

 

 

38.042,6

Mục XI.9 Phụ lục 01, Mục V.9 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

49

Công trình thủy lợi Yên Hà

Xã Yên Hà-H. Quang Bình

16.500

4.200

 

 

12.300

Mục XI.10 Phụ lục 01, Mục V.10 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

50

Hạ tầng Trạm BTS thôn Cốc Mưi Thượng, xã Pố Lồ

Xã Pố Lồ, và Hoàng Su Phì

900

 

 

 

900

NQ số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

51

Dịch chuyển chiếm lĩnh đỉnh cao trạm BTS xã Tụ Nhân, xã Pờ Ly Ngài

xã Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì

900

 

 

 

900

Mục VIII.9 Phụ lục 01 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

52

Chống quá tải TBA 19/5 dốc Ngọc Đường

Xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang

45

 

 

 

45

Mục I.5 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

53

Chống quá tải TBA Mã Tim

Tổ 3, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang

120

 

 

 

120

Mục I.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

54

Chống quá tải TBA bến xe phía Nam (đường 19/5)

Tổ 14 phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang

45

 

 

 

45

Mục I.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

55

Hạ tầng BTS Thạch Lâm Viên

Tổ 3, phường Quang Trung - TP. Hà Giang

700

 

 

 

700

Mục I.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

56

Xây dựng khu tái định cư tại tổ 1, phường Quang Trung (giáp khu cơ khí khoáng sản)

Tổ 1, phường Quang Trung - TP. Hà Giang

25.989

 

 

 

25.989

Mục I.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

57

Đường bê tông, xây cổng trường DTBT THCS xã Niêm Sơn

Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc

278

 

 

 

278

Mục III.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

58

Nhà lưu trú học sinh xã Sơn Vĩ

Xã Sơn Vĩ -H. Mèo Vạc

462

 

 

 

462

Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

59

Đường kết nối xuống cầu treo đi xóm Bản Tại xã Niêm Sơn

Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc

993

 

 

 

993

Mục III.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

60

Xây dựng nhà lớp học mầm non thôn Cán Chu Phìn

Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc

426

 

 

 

426

Mục III.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

61

Chống quá tải TBA trường tiểu học thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

65

 

 

 

65

Mục III.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

62

Chống quá tải TBA bệnh viện thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

75

 

 

 

75

Mục III.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

63

Tách lộ 37E22.3 thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

130

 

 

 

130

Mục III. 8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

64

Hạ tầng BTS Nậm Ban

Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

900

 

 

 

900

Mục III.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

65

San ủi mặt bằng và xây dựng hạng mục một số công trình khu trung tâm hành chính TT Yên Bình tổ 1, TT Yên Bình

TT Yên Bình - H. Quang Bình

18.754

 

 

 

18.754,4

Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

66

Đường bê tông thôn Chì, xã Xuân Giang

Xã Xuân Giang - H. Quang Bình

8.847

3.214

 

 

5.633

Mục X.11 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

67

Đường giao thông, cải tạo hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ huyện Quang Bình, xã Yên Thành

Xã Yên Thành - H. Quang Bình

2.648,8

1.486,8

 

 

1.162

Mục X.12 Phụ lục 01, Mục IX. 7 Phụ lục 02 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

68

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ

Thôn Tha, xã Phương Độ - TP. Hà Giang

10.000

 

 

 

10.000

Mục I.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 (bổ sung) của HĐND tỉnh

Không thực hiện dự án nữa, quy hoạch sang mục đích khác

69

Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh PTDTBT THCS xã Niêm Sơn

Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc

530

 

 

 

530

Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

70

Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh THCS xã Niêm Tòng

Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc

625

 

 

 

625

Mục II.2 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

71

Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái, xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì

90

15

 

 

75

Mục VIII.1 Phụ lục 01; Mục VII.1 Phụ lục 02 NQ số 48NQ-HĐND ngày 11/12/2016

Không triển khai thực hiện

72

Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đan Ván

Xã Đản Ván, Hoàng Su Phì

50

 

10

 

40

Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 NQ số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016

Không triển khai thực hiện

73

Điều chỉnh bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa để mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ

Thôn Lúp, thôn Tha, xã Phương Độ - TP. Hà Giang

18.500

2.700

 

 

15.800

Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không thực hiện dự án nữa, quy hoạch sang mục đích khác

74

Chống quá tải TBA UBND xã Niêm Tòng

Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc

190

 

 

 

190

Mục III.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

75

Đường dây 35KV và TBA thôn Phiêng Tòng

Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc

300

 

 

 

300

Mục III.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

76

Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

20.000

 

 

 

20.000

Mục III.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

77

Trạm BTS thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà

Xã Tát Ngà-H. Mèo Vạc

900

 

 

 

900

Mục III.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

78

Trạm BTS xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

900

 

 

 

900

Mục III.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

79

Trạm BTS xã Pả Vi

Xã Pả Vi-H. Mèo Vạc

900

 

 

 

900

Mục III.6 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

80

Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

2.000

 

 

 

2.000

Mục III.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngấy 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

81

San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

8.331

8.331

 

 

 

Mục III.8 Phụ lục 01; Mục II. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

82

Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc

3.167

3.167

 

 

 

Mục III.9 Phụ lục 01; Mục II.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

83

Chống quá tải TBA Son Nam, xã Hương Son

Xã Hương Sơn - H. Quang Bình

220

40

 

 

180

Mục X.1 Phụ lục 01; Mục IX. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

84

Chống quá tải TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc

Xã Tân Bắc - H. Quang Bình

120

20,0

 

 

100,0

Mục X.2 Phụ lục 01; Mục IX.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

85

San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ

TT Yên Bình - H. Quang Bình

28.000

7.000

 

 

21.000

Mục X.13 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

86

Mở rộng chợ bò huyện Mèo Vạc

TT. Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc

2.000

 

 

 

2.000

Mục II.3 Phụ lục 01; 75/NQ-HĐND, ngày 24/4/2017

Không triển khai thực hiện

87

ĐZ&TBA Cóc Cái xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì

134

26

30

 

78

Mục IX.5 Phụ lục 01; Mục IX.4 Phụ lục 02 NQ số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

88

ĐZ&TBA UBND xã Pờ Ly Ngài

xã Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì

227

62

 

40

125

Mục IX.6 Phụ lục 01; Mục IX.5 Phụ lục 02 NQ số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

89

Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng

Xã Bản Phùng, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

90

Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn

Xã Nàng Đôn, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.8 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

91

Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài

Xã Ngàm Đăng Vài, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.9 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

92

Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ

Xã Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.10 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

93

Hạ tầng trạm BTS Tà Sử Chóng

Xã Tả Sử Chóng, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.11 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

94

Hạ tầng trạm BTS Bản Máy

Xã Bản Máy, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.12 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

95

Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch

Xã Nậm Dịch - H. Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.13 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

96

Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn

Xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì

900

 

 

100

800

Mục IX.14 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

97

ĐZ và TBA Sông Núi, TBA 3/2; CQT tổ 6, 7, TBA tổ 8, phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TP. Hà Giang

108

22

 

 

86

Mục I.17 Phụ lục 01; Mục I.4 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

98

DZ và TBA phố ẩm thực, CQT TBA cầu Phong Quang

Phường Quang Trung - TP. Ha Giang

108

15

 

 

93

Mục I.18 Phụ lục 01; Mục I.5 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

99

DZ và TB A tổ 3 Quang Trung, CQT tổ 3, phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TP. Hà Giang

88

 

 

 

88

Mục I.19 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

100

DZ và TBA tổ 2 Ngọc Hà, CQT tổ 3, phường Ngọc Hà

Phường Ngọc Hà - TP. Hà Giang

62

 

 

 

62

Mục I.20 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

101

Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà

Phường Ngọc Hà - TP. Hà Giang

800

 

 

 

800

Mục I.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

102

Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III

Phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang

800

 

 

 

800

Mục I.22 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

103

Hạ tầng BTS xã Ha Ía

Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc

800

 

 

 

800

Mục II.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

104

Hạ tầng BTS Mèo Vống

Xã Lũng Chinh - H. Mèo Vạc

800

 

 

 

800

Mục II.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

105

Hạ tầng BTS Phúng Cáy

Xã Sủng Trà - H. Mèo Vạc

800

 

 

 

800

Mục II.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

106

Hạ tầng BTS Tả Lủng 2

Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc

800

 

 

 

800

Mục II.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

107

Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun xã Pải Lủng

Xã Pải Lủng - H. Mèo Vạc

100.000

 

 

 

100.000

Mục II.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

TT. Đồng Văn, huyện Đồng Văn

150.000

 

 

 

150.000

Mục III.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

108

Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong Quang

xã Phong Quang, H. Vị Xuyên

2.790.000

11.000

 

 

2.779.000

Mục VII.39 Phụ lục 01; Mục VII.8 Phụ lục 02 Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

109

Dự án thủy điện Phong Quang (địa phận huyện Vị Xuyên)

xã Phong Quang, xã Phương Tiến, H. Vị Xuyên

729.000

50.000

 

 

679.000

Mục VII.45 Phụ lục 01; Mục VII.12 Phụ lục 02 Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

110

Hồ Chứa khuổi Phạ, thôn Tân Chang

Tân Trịnh - H. Quang Bình

25.000

10.000

 

10.000

5.000

Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

111

Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh

Tân Trịnh - H. Quang Bình

30.000

10.000

 

 

20.000

Mục VIII.4 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

112

Sản ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung)

TT Yên Bình - H. Quang Bình

3.000

3.000

 

 

-

Mục VIII.6 Phụ lục 01; Mục VIII.5 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

113

San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang

Xuân Giang - H. Quang Bình

23.000

4.000

 

 

19.000

Mục VIII.7 Phụ lục 01; Mục VIII.6 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

114

Dự án mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án

Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện - TP. Hà Giang

4.407

 

 

 

4.407

Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh

Quy hoạch sang mục đích sử dụng khác

115

CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018

Các xã phường của TP. Hà Giang

298

22

 

 

276

Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018

Không triển khai thực hiện

116

Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa công nghệ cao Hà Giang

xã Phong Quang, H. Vị Xuyên

1.850.000

98.000

 

 

1.752.000

Mục VII.2 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018

Không triển khai thực hiện

117

Dự án: Chống quá tải trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019

Xã Tụ Nhân, Tân Tiến, H. Hoàng Su Phì

286

132

 

 

154

Mục VII.1 Phụ lục 01; Mục VIII.1 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐNĐ tỉnh

Không triển khai thực hiện

118

Dự án: Đầu tư nâng cấp QL4, đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10

Xã Đản Ván; Xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì

171.699

 

 

171.699,3

 

Mục VII.5 Phụ lục 01; Mục VIII.4 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

119

Dự án xây dựng bãi xử lý rác thại huyện Hoàng Su Phì

Xã Tụ Nhân, Hoàng Su Phì

65.600

9.000

 

 

56.600

Mục VII.9 Phụ lục 01; Mục VIII.8 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngay 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

120

Xây dựng trạm thủy văn Hà Giang

Phường Quang Trung; P. Trần Phú - TP. Hà Giang

559,2

 

 

 

559,2

Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Vị trí trên hiện tại không thực hiện được, Chủ đầu tư đang khảo sát vị trí khác

121

DA: CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2019

xã Phương Thiện; P. Trần Phú, Minh Khai - TP. Hà Giang

223

32

 

 

191

Mục I.5 Phụ lục 01; Mục I.3 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

122

Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà Giang) Khu vực thành phố Hà Giang

P. Nguyễn Trãi, Quang Trung, Trần Phú - TP. Hà Giang

419

40,0

 

 

379

Mục I.3 Phụ lục 01; Mục I.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

123

Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà Giang) Khu vực thành phố Hà Giang

P. Nguyễn Trãi, Trần Phú, Minh Khai, Ngọc Hà - TP. Hà Giang

394

 

 

 

394

Mục I.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

124

Thủy điện Phong Quang (địa phận TP. Hà Giang)

P. Quang Trung- TP. Hà Giang

771.544

70.961

 

 

700.584

Mục I.9 Phụ lục 01; Mục I.7 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

125

Khu du lịch nghỉ dưỡng đô thị sinh thái, thể thao và giải trí xã Phương Độ

Xã Phương Độ, phường Quang Trung, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang

2.780.000

50.000

 

 

2.730.000

Mục I.10 Phụ lục 01; Mục I.8 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Chủ đầu tư không triển khai các thủ tục về đất đai

126

Khu di lịch nghỉ dưỡng, sinh thái, sân golf và giải trí Phong Quang

Phường Quang Trung - TP. Hà Giang

2.563.800

18.000

 

99.500

2.446.300

Mục VII.4 Phụ lục 01; Mục VII.4 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

xã Phong Quang, H. Vị Xuyên

8.346.200

81.900

 

100.000

8.164.300

127

Khu xử lý chất thải rắn xã Phương Độ

Xã Phương Độ - TP. Hà Giang

5.065,3

5.065,3

 

 

 

Mục I.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Không thực hiện dự án nữa, điều chỉnh quy hoạch thành dự án khu liên hợp thể thao

128

Chống quá tải TBA khu vực huyện Mèo Vạc

Xã Cán Chu Phìn, xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

168

99

 

 

69

Mục III.6 Phụ lục 01; Mục III.3 Phụ lục 02 38/NQ- HĐND, ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

129

Xử lý, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác trung tâm huyện Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

5.000

 

 

 

5.000

Không triển khai thực hiện

130

Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà Then xã Tân Bắc

xã Tân Bắc - H. Quang Bình

5.173,6

387,9

 

 

4.785,7

Mục X.1 Phụ lục 01; Mục X.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh

Không bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện

131

San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11

TT Yên Bình - H.Quang Bình

1.600

 

 

 

1.600

Mục X.6 Phụ lục 01 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh

 

132

Xuất tuyến đường dây 35KV lộ 375E22.3 giảm bán kính cấp điện khu vực Bắc Quang, Quang Bình

Hương Sơn- H. Quang Bình

500

150

 

 

350

Mục X.6 Phụ lục 01; Mục VIII.3 Phụ lục 02 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngay 17/12/2019 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

133

Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh

xã Quang Minh, huyện Bắc Quang

207.000

 

 

 

207.000

Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

Không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất

134

Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc

5.000

 

 

 

5.000

Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

135

Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín Cái

Xín Cái - H. Mèo Vạc

700

 

 

 

700

Mục III.3 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

136

Cấp điện Dìn Phàn Sán, thôn Séo Hồ, xã Sơn Vĩ

Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc

700

 

 

 

700

Mục III.4 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

137

Chợ bò huyện Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc

7.500

 

 

 

7.500

Mục III.11 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

138

Nâng cấp ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021

Xã Tát Ngà - H. Mèo Vạc

200

100

 

 

100

Mục III.17 Phụ lục 01; Mục III. 5 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Không triển khai thực hiện

 

Tổng số

 

21.614.586

514.653

144

382.124

20.717.665

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG, THAY THẾ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH MỤC ĐÍCH CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...)

Danh mục thay thế tại Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

I

H. Xín Mần

2

294.024,4

50.000,0

-

-

244.024,4

 

 

1

Thủy điện Cốc Rể 1

Xã Thu Tà

82.600

25.000

 

 

57.600

Quyết định số 1723/QĐ-UBND, ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trường đầu tư Thủy điện Cốc Rế 1

Thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh tại mục IX.11 phụ lục I và mục VII.5 Phụ lục 2

2

Thủy điện Cốc Rế 2

Xã Thu Tà

72.016,2

11.000

 

 

61.016,2

Quyết định số 1722/QĐ-UBND, ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trường đầu tư Thủy điện Cốc Rế 2

Thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, tại mục IX. 12 phụ lục I và mục VII.6 Phụ lục 2

xã Cốc Rế

1.000

 

 

 

1.000

xã Trung Thịnh

138.408,2

14.000

 

 

124.408,2

Tổng

211.424,4

25.000

 

 

186.424,4

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu: 13/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 15/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [12]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…